Nội dung toàn văn Quyết định 3375/QĐ-UBND 2018 giao dự toán thu chi ngân sách Nhà nước Thái Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3375/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 20 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1629/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 2231/QĐ-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 11/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI, kỳ họp thứ bảy về việc phê duyệt dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Giao các sở, ban, ngành (đơn vị dự toán cấp I); các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh; các tổ chức, các huyện, thành phố dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019.
(Chi tiết theo các phụ lục đính kèm)
Điều 2. Căn cứ dự toán ngân sách được giao năm 2019, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trình Hội đồng nhân dân huyện, thành phố phê duyệt và tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
Thủ trưởng các sở, ban, ngành (đơn vị dự toán cấp I), các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố lập phương án phân bổ và quyết định giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước cho các đơn vị trực thuộc, đơn vị cấp dưới bảo đảm chặt chẽ, tiết kiệm, trong phạm vi dự toán được giao, chống thất thoát, lãng phí; thực hiện nghiêm kỷ luật tài chính - ngân sách nhà nước, Luật thực hành tiết kiệm chống lãng phí, Luật phòng chống tham nhũng, Luật quản lý, sử dụng tài sản công.
Các đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về tài chính, các cơ quan quản lý nhà nước thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính theo quy định hiện hành.
Điều 3. Nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2019:
Tiếp tục thực hiện cơ chế tạo nguồn để thực hiện cải cách tiền lương từ một phần nguồn thu năm 2019 được để lại theo chế độ của cơ quan, đơn vị; tiết kiệm 10% số chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp, theo lương, các khoản có tính chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ); 50% tăng thu ngân sách địa phương (không kể thu tiền sử dụng đất, thu xổ số kiến thiết); 50% kinh phí dành ra do thực hiện sắp xếp lại tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế và thực hiện tăng tính tự chủ của các đơn vị sự nghiệp công lập và nguồn cải cách tiền lương năm 2018 còn dư chuyển sang (nếu có) để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định của Thủ tướng Chính phủ và Bộ Tài chính.
Điều 4. Triển khai thực hiện dự toán ngân sách nhà nước:
Các huyện, thành phố: Quyết định dự toán chi thường xuyên ngân sách đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả; chống thất thoát, lãng phí; dành nguồn cho đầu tư phát triển; thực hiện cơ cấu lại ngân sách nhà nước theo Nghị quyết số 07-NQ/TW ngày 18/11/2016 của Bộ Chính trị về chủ trương, giải pháp cơ cấu lại ngân sách nhà nước, quản lý nợ công theo hướng giảm tỷ trọng chi thường xuyên để tăng tỷ trọng chi ngân sách cho đầu tư phát triển; Tiếp tục sử dụng nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết để đầu tư phát triển cho lĩnh vực giáo dục và đào tạo, dạy nghề, lĩnh vực y tế và xây dựng nông thôn mới.
Thực hiện nghiêm túc Chỉ thị số 31/CT-TTg ngày 08/11/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc chấn chỉnh tăng cường kỷ luật, kỷ cương trong việc chấp hành pháp luật về ngân sách nhà nước; Chỉ thị số 04/CT-BTC ngày 15/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc tăng cường công tác quản lý nợ và cưỡng chế thu hồi nợ thuế để giảm nợ đọng ngành thuế quản lý.
Tiếp tục thực hiện chủ trương tinh giản biên chế, sắp xếp, tổ chức bộ máy hành chính tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; đổi mới cơ chế quản lý, cơ chế tài chính, tổ chức lại hệ thống các đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị quyết số 18-NQ/TW, Nghị quyết số 19-NQ/TW ngày 25/10/2017 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII. 50% kinh phí dành ra thực hiện chi trả các chính sách an sinh xã hội do địa phương ban hành và tăng chi cho nhiệm vụ tăng cường cơ sở vật chất của lĩnh vực tương ứng theo quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Rà soát lại các chương trình mục tiêu để bãi bỏ các nội dung chồng chéo, kém hiệu quả; thực hiện sắp xếp các khoản chi để bảo đảm các chế độ chính sách cho con người, kinh phí thực hiện các nhiệm vụ quan trọng và các nhiệm vụ mới tăng thêm trong năm 2019. Trong điều hành, phấn đấu tăng thu, tiết kiệm chi và sử dụng nguồn cải cách tiền lương của ngân sách các cấp còn dư (sau khi đã đảm bảo đủ nhu cầu cải cách tiền lương của địa phương) để thực hiện các chính sách an sinh xã hội do Trung ương và Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC SỐ 01
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
Nội dung thu | Dự toán HĐND Giao | Trong đó | ||
Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách xã | ||
Tổng thu NSNN (A+B+C+D+E+F+G) | 13.223.143 | 8.659.651 | 1.297.723 | 730.227 |
Phần NSĐP | 10.687.597 | 8.659.647 | 1.297.723 | 730.227 |
Phần NSĐP (không kể ghi thu-ghi chi) | 10.687.597 | 8.659.647 | 1.297.723 | 730.227 |
A/ Thu nội địa | 6.312.000 | 2.848.504 | 1.297.723 | 730.227 |
Tỉ trọng NB/T. Thu | 48 | 33 | 100 | 100 |
1/ Thu từ doanh nghiệp NN, CP | 430.000 | 430.000 |
|
|
a- DN trung ương quản lý | 160.000 | 160.000 |
|
|
Thuế giá trị gia tăng | 150.160 | 150.160 |
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp | 9.400 | 9.400 |
|
|
Thuế tài nguyên | 440 | 440 |
|
|
b- DN địa phương quản lý | 270.000 | 270.000 |
|
|
Thuế giá trị gia tăng | 199.770 | 199.770 |
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp | 30.230 | 30.230 |
|
|
Thuế tài nguyên | 40.000 | 40.000 |
|
|
2/ DN có vốn ĐT nước ngoài | 100.000 | 100.000 |
|
|
3/ Thuế TTCN-DV ngoài quốc doanh | 1.760.000 | 1.036.120 | 625.365 | 98.515 |
Thuế giá trị gia tăng | 1.030.150 | 385.010 | 555.085 | 90.055 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp | 157.700 | 80.010 | 70.280 | 7.410 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt | 505.350 | 504.300 |
| 1.050 |
Thuế tài nguyên | 66.800 | 66.800 |
|
|
4/ Lệ phí trước bạ | 260.000 |
| 241.800 | 18.200 |
5/ Thuế phi nông nghiệp | 11.000 |
| 3.008 | 7.992 |
6/ Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
7/ Tiền thuê đất | 130.000 | 75.190 | 51.550 | 3.260 |
8/ Thuế thu nhập cá nhân | 200.000 | 59.900 | 93.570 | 46.530 |
9/ Thu cấp quyền khai thác khoáng sản | 15.000 | 12.000 |
|
|
Trong đó: Giấy phép do TW cấp | 3.000 |
|
|
|
10/ Thu tiền sử dụng đất | 1.000.000 | 285.000 | 190.000 | 525.000 |
11.Thu lợi nhuận còn lại | 5.000 | 5.000 |
|
|
12/ Thu hồi vốn NN giao |
|
|
|
|
13/ Thu phí, lệ phí | 100.000 | 22.600 | 41.670 | 12.730 |
- Phí lệ phí T.W | 23.000 |
|
|
|
- Phí lệ phí tỉnh, huyện | 64.270 | 22.600 | 41.670 |
|
- Phí lệ phí xã | 12.730 |
|
| 12.730 |
14/ Thu xổ số kiến thiết | 43.000 |
| 43.000 |
|
15/ Thuế bảo vệ môi trường | 2.165.000 | 805.380 |
|
|
Phần NSTW hưởng thu từ hàng hóa NK | 1.359.620 |
|
|
|
16/ Thu tại xã (HLCS, thu SN khác NSX) | 18.000 |
|
| 18.000 |
17/ Thu khác | 75.000 | 16.414 | 7.760 |
|
Trong đó: Phần NSTW hưởng | 50.826 |
|
|
|
18/ Thu tiền thuê, bán nhà thuộc sở hữu NN |
|
|
|
|
B.Các khoản ghi thu- ghi chi QL qua NS |
|
|
|
|
C/ Thu thuế xuất, nhập khẩu | 1.100.000 |
|
|
|
D/ Thu chuyển nguồn NT sang NS để chi |
|
|
|
|
E/ Thu kết dư NS (có NS xã) |
|
|
|
|
F/ Trợ cấp NS TW | 5.498.801 | 5.498.801 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Trợ cấp bổ sung cân đối | 4.692.426 | 4.692.426 |
|
|
- Trợ cấp bổ sung có MT, khác | 806.375 | 806.375 |
|
|
G/ Trợ cấp BS các CTMT quốc gia | 312.342 | 312.342 |
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Mã nhiệm vụ chi | Nội dung chi | Dự toán năm 2019 | Trong đó | ||
Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện, TP | Ngân sách xã, ph, T.tr | |||
| A/ Tổng chi ngân sách địa phương quản lý | 10.627.097 | 4.389.841 | 4.356.658 | 1.880.598 |
| I/ Chi đầu tư phát triển | 3.319.401 | 1.824.036 | 903.593 | 591.772 |
| Tỷ trọng | 31,2 | 41,6 | 20,7 | 31,5 |
| 1/ Chi đầu tư XDCB | 2.257.164 | 1.324.320 | 460.944 | 472.500 |
| 1.1/ Vốn XDCB nước ngoài | 317.014 | 317.014 |
|
|
| Tr đó: CTMT ứng phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh | 198.760 | 198.760 |
|
|
| 1.2/ Vốn XDCB TW bổ sung có mục tiêu từ nguồn vốn trong nước | 340.890 | 340.890 |
|
|
| Tr đó: - ĐT theo ngành lĩnh vực và CTMT từ nguồn vốn trong nước | 340.890 | 340.890 |
|
|
| 1.3/ Vốn XDCB trong cân đối NSĐP | 1.556.860 | 666.416 | 417.944 | 472.500 |
| Tr đó: - Vốn đối ứng dự án ODA | 40.000 | 40.000 |
|
|
| - Nguồn vốn đầu tư theo phân cấp | 617.360 | 370.416 | 246.944 |
|
| Tr đó: + Vốn sửa chữa lớn | 10.000 | 10.000 |
|
|
| + Vốn chuẩn bị đầu tư | 5.000 | 5.000 |
|
|
| 1.4/ Vốn xổ số kiến thiết | 43.000 |
| 43.000 |
|
| 2/ Chi sự nghiệp Tài nguyên và Môi trường | 241.610 | 84.878 | 80.620 | 76.112 |
250 | 2.1/ Chi quy hoạch đất, kiểm kê, đo đạc ĐĐ và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, ĐA tích tụ ruộng đất (từ tiền sử dụng đất) | 100.500 | 29.000 | 19.000 | 52.500 |
| Tr đó: + Chi thực hiện Đề án tích tụ ruộng đất | 13.000 | 13.000 |
|
|
| + MT hoàn thiện hồ sơ địa chính theo QĐ 513/QĐ-TTg | 5.000 | 5.000 |
|
|
250 | 2.2/ Chi sự nghiệp Môi trường | 141.110 | 55.878 | 61.620 | 23.612 |
| Tr đó: - KP môi trường (Cty cổ phần MT và công trình đô thị; Vệ sinh quảng trường) | 55.000 |
| 55.000 |
|
| - MT trang thiết bị quan trắc môi trường XL rác thải bằng công nghệ lò đốt, HT lò đốt rác và SNMT khác | 47.233 | 47.233 |
|
|
| Tr đó: + MT trang thiết bị quan trắc môi trường | 5.000 | 5.000 |
|
|
| + MT ứng phó BĐKH và tăng trưởng xanh (Mục tiêu NSTW) | 400 | 400 |
|
|
428 | 3/ Chi trợ giá | 15.500 | 15.500 |
|
|
280 | 4/ Chi sự nghiệp kinh tế | 804.527 | 399.338 | 362.029 | 43.160 |
| Tr đó: - SN nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản, PCLB | 48.569 | 27.199 | 10.310 | 11.060 |
| Tr đó: + CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững (Mục tiêu NSTW) | 1.100 | 1.100 |
|
|
| + CTMT tái cơ cấu kinh tế NN và PC giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư (Mục tiêu NSTW) | 2.000 | 2.000 |
|
|
| - SN duy tu bảo dưỡng CTCC, SN giao thông và quỹ bảo trì đường bộ, SN thị chính, SN kinh tế khác | 304.071 | 103.102 | 169.669 | 31.300 |
| - Vốn Khuyến nông, ngư, phòng chống dịch bệnh, khác | 67.660 | 50.100 | 17.160 | 400 |
| Tr đó: + Khuyến nông, ngư, hỗ trợ khác | 25.660 | 8.500 | 17.160 |
|
| + PC dịch bệnh NN, HT giống, khác | 41.600 | 41.600 |
|
|
| - Vốn khuyến công, thương, HT làng nghề, hội chợ | 12.190 | 7.500 | 4.290 | 400 |
| - Kinh phí HT bảo vệ đất lúa, NTM và khác... | 24.695 | 24.695 |
|
|
| - DA cạnh tranh ngành chăn nuôi và an toàn thực phẩm (vốn nước ngoài) | 10.000 | 10.000 |
|
|
| - Quỹ hỗ trợ ND theo Quyết định số 673/QĐ-TTg | 1.000 | 1.000 |
|
|
| - Vốn khuyến khích ĐT hỗ trợ ưu đãi DN theo cơ chế của tỉnh | 31.200 | 31.200 |
|
|
| Tr đó: + Chi hỗ trợ chương trình nước sạch | 7.500 | 7.500 |
|
|
| + Hỗ trợ ưu đãi DN lãi suất vay NH theo cơ chế của tỉnh | 10.000 | 10.000 |
|
|
| + Chi HT thực hiện CS chăn nuôi nông hộ theo cơ chế của tỉnh | 10.500 | 10.500 |
|
|
| + Vốn xúc tiến đầu tư | 3.200 | 3.200 |
|
|
| - Kinh phí dịch vụ công ích thủy lợi | 295.142 | 134.542 | 160.600 |
|
| - Chi quy hoạch | 10.000 | 10.000 |
|
|
| II/ Chi tiêu dùng thường xuyên | 6.797.574 | 2.104.642 | 3.420.296 | 1.272.636 |
| Tỷ trọng | 64,0 | 47,9 | 78,5 | 67,7 |
100 | 1/ Chi sự nghiệp khoa học và Công nghệ | 29.085 | 29.085 |
|
|
| Tr đó: KP hỗ trợ các dự án, nhiệm vụ khoa học (Có KP xây dựng HTQL chất lượng TCVN ISO 9001-2015 cho các xã) | 26.552 | 26.552 |
|
|
| Tr đó: + Vốn HT thực hiện đề án KHCN (Mục tiêu NSTW) | 400 | 400 |
|
|
070 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề | 3.076.927 | 568.545 | 2.491.222 | 17.160 |
| 2.1 Chi sự nghiệp giáo dục | 2.866.314 | 385.576 | 2.463.578 | 17.160 |
| Tr đó: + MT tăng cường CSVC giáo dục, hỗ trợ kỳ thi THPT quốc gia | 80.000 | 20.000 | 60.000 |
|
| + Mục tiêu hỗ trợ CSVC TT học tập cộng đồng | 8.580 |
|
| 8.580 |
| - KP tăng lương thường xuyên, ĐA văn hóa đọc và SNGD khác | 48.206 | 48.206 |
|
|
| Tr đó: + Đề án văn hóa đọc | 15.000 | 15.000 |
|
|
| - HT thực hiện ĐA xã hội học tập theo QĐ 1390/QĐ-UBND tỉnh, QĐ 281/QĐ-TTg và KH 90/KH-BCĐ của BCĐ xây dựng XHHT | 1.800 | 200 | 1.600 |
|
| - KP miễn giảm học phí và chi phí học tập, HT giáo dục cho người khuyết tật | 35.600 | 35.600 |
|
|
| - Hỗ trợ tiền ăn trẻ em 5 tuổi | 2.712 | 2.712 |
|
|
| 2.2/ Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 210.613 | 182.969 | 27.644 |
|
| Tr đó: - Đào tạo lại cán bộ, công chức | 4.000 | 4.000 |
|
|
| - KP thực hiện chính sách HT người có tài năng theo quy định của UBND tỉnh | 3.000 | 3.000 |
|
|
| - DA giáo dục và đào tạo nhân lực y tế phục vụ cải cách hệ thống y tế (Vốn vay nước ngoài) | 16.849 | 16.849 |
|
|
| - CTMT giáo dục nghề nghiệp - việc làm và ATLĐ (Mục tiêu NSTW) | 13.290 | 13.290 |
|
|
| - Hỗ trợ đào tạo nghề, đào tạo khác theo cơ chế của tỉnh | 15.732 | 15.732 |
|
|
160 | 3/ Chi sự nghiệp văn hóa, thông tin, thể thao, du lịch | 103.644 | 61.854 | 25.698 | 16.092 |
| Tr đó: - MT hỗ trợ di tích lịch sử văn hóa và NTTT | 4.000 | 4.000 |
|
|
| - Mục tiêu phát triển văn hóa (Mục tiêu NSTW) | 2.600 | 2.600 |
|
|
| - HT hội văn học NT và Hội nhà báo địa phương (Mục tiêu NSTW) | 630 | 630 |
|
|
190 | 4/ Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình | 46.963 | 27.155 | 9.798 | 10.010 |
| Tr đó: - KP thuê đường truyền và TB, DV phát sóng và Mục tiêu trang thiết bị đài phát thanh truyền hình tỉnh | 11.500 | 11.500 |
|
|
| - Mục tiêu truyền thanh không dây | 5.720 |
|
| 5.720 |
130 | 5/ Chi sự nghiệp y tế, dân số kế hoạch hóa gia đình | 754.409 | 621.348 | 55.163 | 77.898 |
| Tr đó: - DA hỗ trợ y tế các tỉnh đông bắc bộ và đồng bằng sông hồng (Vốn vay nước ngoài) | 7.100 | 7.100 |
|
|
| - CTMT y tế - dân số (Mục tiêu NSTW) | 7.670 | 7.670 |
|
|
| - DP nguồn hỗ trợ khi nguồn thu không đảm bảo; CCTL mới | 10.500 | 10.500 |
|
|
| - Khám CB cho trẻ em dưới 6 tuổi | 153.601 | 153.601 |
|
|
| - KP mua BHYT cho đối tượng BTXH theo NĐ 136/NĐ-CP | 62.255 | 9.952 | 52.303 |
|
| Trđó: + Dành nguồn KP mua BHYT đối tượng BTXH | 9.952 | 9.952 |
|
|
| - Trích quỹ KCB cho người nghèo theo QĐ 139/QĐ-TTg | 1.000 | 1.000 |
|
|
| - BHYT khám chữa bệnh cho người nghèo | 27.300 | 27.300 |
|
|
| - BHYT học sinh sinh viên | 58.800 | 58.800 |
|
|
| - KP BHYT đối tượng hộ cận nghèo và đối tượng khác | 30.650 | 30.650 |
|
|
| - BHYT CCB, BCK, QĐ số 62/2011/QĐ-TTg , TNXP | 56.910 |
|
| 56.910 |
| - Chương trình MTĐP về y tế, phòng chống dịch và khác | 50.553 | 50.553 |
|
|
| Tr đó: Mục tiêu TCCSVC trạm y tế xã và phòng chống dịch bệnh cấp huyện | 5.720 | 5.720 |
|
|
370 | 6/ Chi đảm bảo xã hội và chính sách ASXH | 949.736 | 186.448 | 581.801 | 181.487 |
| Tr đó: - Đối tượng bảo trợ xã hội theo NĐ 136/NĐ-CP | 484.134 | 18.851 | 465.283 |
|
| - Hỗ trợ cho đối tượng tham gia BHXH tự nguyện theo NĐ 134/2015/NĐ-CP | 3.500 | 3.500 |
|
|
| - Hưu xã trợ cấp thôi việc, MTP, TNXP, ĐV 50 năm tuổi Đảng | 148.818 | 11.746 |
| 137.072 |
| - Thăm hỏi gia đình chính sách, chính sách Đảng, Quà LTCM | 91.222 | 52.669 | 38.553 |
|
| - Hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở, chế độ MTP đối tượng CCB, hoạt động KC và ASXH khác | 23.570 | 23.570 |
|
|
| - CTMT phát triển hệ thống trợ giúp XH (Mục tiêu NSTW) | 10.249 | 10.249 |
|
|
| - KP ứng dụng CNTT trong quản lý hồ sơ thực hiện chính sách NCC | 2.160 | 2.160 |
|
|
| - Chương trình mục tiêu NSĐP | 5.850 | 5.850 |
|
|
340 | 7/ Chi quản lý hành chính | 1.517.890 | 412.339 | 230.478 | 875.073 |
| 7.1/ Chi quản lý hành chính nhà nước | 1.004.496 | 221.524 | 135.043 | 647.929 |
| Tr đó: - Kinh phí duy trì phần mềm QLTS công | 2.500 | 2.500 |
|
|
| - Giành nguồn thực hiện chế độ cán bộ công chức xã do chưa bố trí, sắp xếp trong thời gian chuyển tiếp thực hiện đề án | 5.236 | 5.236 |
|
|
| 7.2/ Kinh phí Đảng | 193.862 | 89.735 | 54.924 | 49.203 |
| Tr đó: - Kinh phí nâng cấp báo điện tử (Tỉnh ủy) | 10.000 | 10.000 |
|
|
| - Kinh phí mua báo Đảng theo Thông báo số 492-TB/TU của BTV Tỉnh ủy | 9.634 | 9.634 |
|
|
| 7.3/ Kinh phí đoàn thể, hội | 129.556 | 57.013 | 40.511 | 32.032 |
| Tr đó: - KP phản biện xã hội các cấp ở địa phương | 2.000 | 2.000 |
|
|
| - KP hỗ trợ hội khác | 5.246 | 5.246 |
|
|
| 7.4/Quản lý hành chính khác | 9.750 | 9.750 |
|
|
| 7.5/ KP chế độ CB không chuyên trách xã, thôn, tổ dân phố | 180.226 | 34.317 |
| 145.909 |
| Tr đó: - Dành nguồn KP chế độ cho cán bộ không chuyên trách xã | 34.317 | 34.317 |
|
|
| 8/ Chi An ninh Quốc phòng | 223.914 | 118.279 | 16.354 | 89.281 |
010 | 8.1/ Quốc phòng | 129.325 | 70.219 | 11.354 | 47.752 |
| Tr đó: - Chi thực hiện Luật DQTV | 51.381 | 3.030 | 7.034 | 41.317 |
| - Quà cho các tân binh nhập ngũ, bộ đội xuất ngũ | 6.800 | 6.800 |
|
|
| - Hỗ trợ diễn tập quốc phòng | 2.000 | 2.000 |
|
|
| - Mục tiêu trang phục dân quân tự vệ | 29.740 | 29.740 |
|
|
040 | 8.2/ An ninh | 85.139 | 39.160 | 4.600 | 41.379 |
| - Mục tiêu đảm bảo ATGT, PCCC, phòng chống Ma túy, PC tội phạm (Mục tiêu NSTW và NSĐP) | 8.560 | 8.560 |
|
|
| - MT hỗ trợ trích lập quỹ PC tội phạm cấp tỉnh | 1.000 | 1.000 |
|
|
| - MT trang phục công an xã | 4.690 | 4.690 |
|
|
| - Phụ cấp công an thôn, BV dân phố | 37.089 |
|
| 37.089 |
010 | 8.3/ Biên phòng | 9.450 | 8.900 | 400 | 150 |
428 | 9/ Chi khác ngân sách | 87.006 | 71.589 | 9.782 | 5.635 |
| Tr đó: - MT chi TTAT giao thông (Mục tiêu NSTW) | 19.700 | 19.700 |
|
|
| - Chi hoàn trả NSTW theo VB số 12579/BTC-NSNN ngày 15/10/2018 của Bộ Tài chính | 30.000 | 30.000 |
|
|
| - Hỗ trợ DA công nghệ thông tin của ngành Tài chính (Theo chỉ đạo của BTC) | 6.000 | 6.000 |
|
|
| 10/Mục tiêu vốn dự bị động viên (Mục tiêu NSTW) | 8.000 | 8,000 |
|
|
435 | III/ Dự phòng ngân sách | 192.830 | 143.871 | 32.769 | 16.190 |
408 | IV/ Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.450 | 1.450 |
|
|
401 | V/ Chi trả lãi, chi phí tiền vay của chính quyền cấp tỉnh | 3.500 | 3.500 |
|
|
| VI/ Chương trình mục tiêu Quốc gia | 312.342 | 312.342 |
|
|
| - CTMT quốc gia XD nông thôn mới | 303.200 | 303.200 |
|
|
| Tr đó: - Chi trả nợ vay NHPT cho khoản vay kiên cố hóa kênh mương | 80.000 | 80.000 |
|
|
| - CTMT quốc gia Giảm nghèo bền vững | 9.142 | 9.142 |
|
|
| B/ BỘI THU NSĐP - TRẢ NỢ VAY | 60.500 | 60.500 |
|
|
| - Bội thu - Trả nợ vay | 60.500 | 60.500 |
|
|
Biểu số 03
DỰ TOÁN PHÂN BỔ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2019CÁC ĐƠN VỊ DỰ TOÁN KHỐI TỈNH
Đơn vị tính: ngàn đồng
STT | Tổng đơn vị | Biên chế được cấp có thẩm quyền giao hoặc phê duyệt năm 2018 | Dự toán NS năm 2019 | Trong đó đã thực hiện giảm trừ hỗ trợ từ NSNN do sử dụng nguồn thu của đơn vị | Số thu năm 2019 | Trong đó | 35%, 40% số thu thực hiện CCTL | 35%, 40% số thu thực hiện CCTL | Tiết kiệm 10% thực hiện CCTL theo quy định | Tiết kiệm 10% thực hiện CCTL theo quy định | |||
Số thu nộp NSNN | Số được để lại chi từ nguồn thu | Trong đó | Trong đó | ||||||||||
Đã thực hiện CCTL đến NĐ 72/CP/2017 | Số còn lại thực hiện CCTL mới | Đã thực hiện CCTL đến NĐ 72/CP/2017 | Số còn lại thực hiện CCTL mới | ||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| TỔNG CỘNG | 12.200 | 2.229.104.336 | 22.457.708 | 1.502.936.188 | 9.534.394 | 1.493.401.794 | 74.311.193 | 14.386.987 | 59.924.205 | 70.153.328 | 24.594.101 | 45.559.228 |
A | Cộng các đơn vị sự nghiệp | 10.370 | 1.834.430.743 | 22.457.708 | 1.489.808.830 | 2.239.500 | 1.487.569.330 | 72.902.426 | 13.343.315 | 59.559.112 | 52.292.012 | 12.260.645 | 40.031.367 |
1 | CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững (Mục tiêu NSTW) |
| 1.100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | CTMT tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư (Mục tiêu NSTW) |
| 2.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Văn phòng điều phối chương trình cấp tỉnh |
| 1.000.000 |
|
|
|
|
|
|
| 100.000 |
| 100.000 |
4 | KP phòng chống dịch bệnh nông nghiệp, hỗ trợ giống, khác |
| 41.600.000 |
|
|
|
|
|
|
| 4.160.000 |
| 4.160.000 |
5 | Sự nghiệp nông nghiệp | 282 | 23.099.008 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.194.819 | 1.044.579 | 150.240 |
1 | Sự nghiệp văn phòng |
| 1.500.000 |
|
|
|
|
|
|
| 150.000 | 0 | 150.000 |
2 | Các đơn vị trực thuộc | 282 | 21.599.008 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.044.819 | 1.044.579 | 240 |
6 | Vốn khuyến nông, khuyến ngư |
| 8.500.000 |
|
|
|
|
|
|
| 850.000 | 0 | 850.000 |
7 | Kinh phí bảo vệ đất trồng lúa và khác |
| 24.695.000 |
|
|
|
|
|
|
| 2.469.500 |
| 2.469.500 |
8 | Khuyến khích đầu tư, hỗ trợ và ưu đãi DN theo cơ chế của tỉnh | 0 | 31.200.000 |
| 0 | 0 | 0 | 0 |
| 0 | 3.120.000 | 0 | 3.120.000 |
| Tr đó: Hỗ trợ chương trình nước sạch |
| 7.500.000 |
|
|
|
|
|
|
| 750.000 | 0 | 750.000 |
| Hỗ trợ ưu đãi DN lãi suất vay NH theo cơ chế của tỉnh |
| 10.000.000 |
|
|
|
|
|
|
| 1.000.000 | 0 | 1.000.000 |
| Chi HT thực hiện chính sách chăn nuôi nông hộ theo cơ chế của tỉnh |
| 10.500.000 |
|
|
|
|
|
|
| 1.050.000 | 0 | 1.050.000 |
| Vốn xúc tiến đầu tư |
| 3.200.000 |
|
|
|
|
|
|
| 320.000 | 0 | 320.000 |
9 | Khuyến công, khuyến thương, HT làng nghề, hội chợ |
| 7.500.000 |
|
|
|
|
|
|
| 750.000 | 0 | 750.000 |
10 | SN giao thông vận tải | 0 | 69.379.000 |
| 1.070.000 | 1.070.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.500.000 | 0 | 3.500.000 |
1 | Sự nghiệp duy tu |
| 35.000.000 |
|
|
|
|
|
|
| 3.500.000 | 0 | 3.500.000 |
2 | Quỹ bảo trì đường bộ |
| 34.173.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
3 | Các đơn vị trực thuộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ban quản lý bến xe (đơn vị tự chủ 100%) |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
| Trạm đăng kiểm (đơn vị tự chủ 100%) (KP phục vụ thu lệ phí) |
| 206.000 |
| 1.070.000 | 1.070.000 |
|
|
|
|
| 0 |
|
11 | SN công thương | 28 | 5.833.150 |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 399.817 | 108.817 | 291.000 |
12 | Các đơn vị sự nghiệp kinh tế khác | 62 | 27.890.371 |
| 3.015.200 | 0 | 3.015.200 | 1.206.080 | 63.070 | 1.143.010 | 1.279.586 | 260.253 | 1.019.333 |
1 | Viện quy hoạch XD (Tự chủ 100%) |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
2 | T.T kiểm nghiệm CL CT (Tự chủ 100%) |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
3 | TT DV đấu giá TS | 12 | 1.469.043 |
|
|
|
|
|
|
| 74.000 | 74.000 | 0 |
4 | SN Tài chính |
| 900.000 |
|
|
|
|
|
|
| 90.000 | 0 | 90.000 |
5 | KP đánh giá TSCĐ và thanh tra giá |
| 1.800.000 |
|
|
|
|
|
|
| 180.000 | 0 | 180.000 |
6 | TT dịch vụ TV Tài chính | 5 | 1.675.567 |
|
|
|
|
|
|
| 135.023 | 0 | 135.023 |
7 | Phòng công chứng số 1 (Chuyển sang Văn phòng công chứng) |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
8 | TT trợ giúp pháp lý | 15 | 2.193.955 |
|
|
|
|
|
|
| 103.620 | 103.620 | 0 |
9 | TTDV khu công nghiệp (đơn vị tự chủ 100%) |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
10 | TT xúc tiến & TVĐT (KHĐT) | 7 | 606.573 |
|
|
|
|
|
|
| 23.019 | 21.910 | 1.109 |
11 | TT CNTT-VT - Sở TTTT | 11 | 920.772 |
|
|
|
|
|
|
| 20.224 | 20.224 | 0 |
12 | Ban quản lý nhà ở SV | 6 | 487.506 |
| 3.015.200 |
| 3.015.200 | 1.206.080 | 63.070 | 1.143.010 | 12.000 | 12.000 | 0 |
13 | SN thông tin và truyền thông (Trong đó: Triển khai thuê hệ thống hội nghị truyền hình; CTMT TW...) |
| 8.132.000 |
|
|
|
|
|
| 0 | 613.200 | 0 | 613.200 |
| - CTMTTW, Mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm tích hợp dữ liệu của tỉnh, XD CSDL dùng chung của tỉnh (VB số 3477/UBND-KT ngày 13/9/2017) |
| 5.000.000 |
|
|
|
|
|
| 0 | 300.000 | 0 | 300.000 |
| - Triển khai thuê hệ thống hội nghị truyền hình tỉnh giai đoạn 2018-2022 (KH số 80/KH-UBND ngày 19/10/2018 |
| 1.057.000 |
|
|
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
14 | SN văn thư lưu trữ | 6 | 599.954 |
|
|
|
|
|
|
| 28.500 | 28.500 | 0 |
15 | KP Duy trì hoạt động vườn hoa Thành phố |
| 242.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
16 | Giành nguồn kinh phí đơn vị SNKT cấp huyện do sắp xếp theo KH 45/KH-UBND từ cấp tỉnh chuyển về |
| 8.863.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
13 | SN tài nguyên MT | 90 | 84.877.474 |
| 2.028.000 | 205.000 | 1.823.000 | 9.200 | 0 | 9.200 | 4.991.891 | 242.881 | 4.749.010 |
1 | Chi sự nghiệp tài nguyên, quy hoạch kiểm kê, đo đạc đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, ĐA tích tụ ruộng đất |
| 29.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
| Trong đó: + Chi thực hiện ĐA tích tụ ruộng đất |
| 13.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
| + MT hoàn thiện hồ sơ địa chính theo QĐ 513/QĐ-TTg |
| 5.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
2 | Sự nghiệp môi trường | 90 | 55.877.474 |
| 2.028.000 | 205.000 | 1.823.000 | 9.200 |
| 9.200 | 4.991.891 | 242.881 | 4.749.010 |
2.1 | - MT trang thiết bị quan trắc môi trường; XL rác thải bằng công nghệ lò đốt, hỗ trợ lò đốt rác và SNMT khác |
| 47.233.000 |
|
|
|
|
|
| 0 | 4.723.300 | 0 | 4.723.300 |
| Trong đó: Mục tiêu trang thiết bị quan trắc môi trường |
| 5.000.000 |
|
|
|
|
|
| 0 | 500.000 | 0 | 500.000 |
| MT ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh (CTMTTW) |
| 400.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
2.2 | - Đơn vị sự nghiệp trực thuộc | 90 | 8.644.474 |
| 2.028.000 | 205.000 | 1.823.000 | 9.200 | 0 | 9.200 | 268.591 | 242.881 | 25.710 |
14 | SN khoa học và công nghệ | 25 | 29.085.000 |
| 300.000 | 30.000 | 270.000 | 54.000 | 14.957 | 39.043 | 2.699.223 | 84.023 | 2.615.200 |
1 | Vốn KHCN |
| 26.552.587 |
|
|
|
|
|
| 0 | 2.615.200 | 0 | 2.615.200 |
| * Tr.đó: - Kinh phí xây dựng HTQLCL TCVN ISO cho UBND cấp xã |
| 1.600.000 |
|
|
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
| - Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học công nghệ (CTMT) |
| 400.000 |
|
|
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
2 | Đơn vị sự nghiệp trực thuộc | 25 | 2.532.413 |
| 300.000 | 30.000 | 270.000 | 54.000 | 14.957 | 39.043 | 84.023 | 84.023 | 0 |
15 | SN giáo dục và đào tạo | 3.095 | 568.544.632 | 6.812.000 | 36.118.910 | 0 | 36.118.910 | 7.635.564 | 7.405.189 | 230.375 | 11.274.573 | 6.245.894 | 5.028.679 |
A | SN giáo dục | 2.340 | 385.575.953 | 0 | 19.088.910 | 0 | 19.088.910 | 7.635.564 | 7.405.189 | 230.375 | 6.185.126 | 4.360.126 | 1.825.000 |
1 | SN văn phòng sở |
| 3.250.000 |
|
|
|
|
|
| 0 | 325.000 | 0 | 325.000 |
2 | SN khuyến học (HT thực hiện ĐA xã hội học tập theo QĐ 1390/QĐ-UBND của tỉnh và Mô hình thí điểm thực hiện Quyết định 281/QĐ-TTg và KH 90/KH-BCĐ của BCĐ xây dựng XHHT) |
| 200.000 |
|
|
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
4 | MT tăng cường CSVC giáo dục, Hỗ trợ kỳ thi THPT Quốc gia,... |
| 20.000.000 |
|
|
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
5 | KP tăng lương thường xuyên, ĐA văn hóa đọc và SN giáo dục khác |
| 48.206.000 |
|
|
|
|
|
| 0 | 1.500.000 | 0 | 1.500.000 |
| Trong đó: Đề án văn hóa đọc |
| 15.000.000 |
|
|
|
|
|
| 0 | 1.500.000 | 0 | 1.500.000 |
6 | KP miễn giảm học phí và chi phí học tập, hỗ trợ giáo dục cho người khuyết tật |
| 35.600.000 |
|
|
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
7 | Hỗ trợ tiền ăn cho trẻ em 5 tuổi |
| 2.712.000 |
|
|
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
8 | Các đơn vị trực thuộc | 2.340 | 275.607.953 |
| 19.088.910 | 0 | 19.088.910 | 7.635.564 | 7.405.189 | 230.375 | 4.360.126 | 4.360.126 | 0 |
B | Đào tạo | 755 | 182.968.679 | 6.812.000 | 17.030.000 | 0 | 17.030.000 | 0 | 0 | 0 | 5.089.447 | 1.885.767 | 3.203.680 |
1 | CTMT giáo dục nghề nghiệp - việc làm và ATLĐ (Mục tiêu NSTW) |
| 13.290.000 |
|
|
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
2 | Trường ĐH Thái Bình (Trong đó Mua sắm phần mềm thư viện điện tử 1 tỷ đồng) | 196 | 24.316.708 | 4.560.000 | 11.400.000 |
| 11.400.000 |
|
| 0 | 166.220 | 66.220 | 100.000 |
3 | Trường Chính trị (Trong đó Mua sắm TS 200 triệu, ứng dụng CNTT 800 triệu đồng) | 65 | 13.029.516 |
|
|
|
|
|
| 0 | 748.944 | 648.944 | 100.000 |
4 | Trường CĐ Văn hóa NT | 58 | 7.524.560 | 88.000 | 220.000 |
| 220.000 |
|
| 0 | 90.449 | 90.449 | 0 |
5 | Trường trung cấp nghề cho NKT | 55 | 7.975.408 | 100.000 | 250.000 |
| 250.000 |
|
| 0 | 132.838 | 132.838 | 0 |
6 | Trường CĐ y tế (Đơn vị tự chủ 100%) |
| 0 |
|
|
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
7 | Trường CĐ sư phạm | 245 | 34.577.657 | 360.000 | 900.000 |
| 900.000 |
|
| 0 | 668.458 | 668.458 | 0 |
8 | Công an tỉnh |
| 3.636.000 |
|
|
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
9 | Bộ Chỉ huy quân sự |
| 8.547.000 |
|
|
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
10 | Trường CĐ Nghề (Sau khi sáp nhập) | 105 | 11.702.249 | 1.704.000 | 4.260.000 | 0 | 4.260.000 | 0 |
| 0 | 223.118 | 223.119 | -1 |
| - Trường CĐ Nghề | 34 | 3.547.526 | 1.000.000 | 2.500.000 |
| 2.500.000 |
|
| 0 | 42.663 | 42.663 | 0 |
| - Trường Trung cấp nông nghiệp | 48 | 4.564.793 | 660.000 | 1.650.000 |
| 1.650.000 |
|
| 0 | 130.624 | 130.624 | 0 |
| - Trường TC xây dựng | 23 | 2.237.280 | 44.000 | 110.000 |
| 110.000 |
|
| 0 | 49.831 | 49.831 | 0 |
| - Trường TC nghề thủ công mỹ nghệ |
| 1.352.650 | 0 |
|
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
11 | Trường TC nghề GTVT (Đơn vị tự chủ 100%) |
| 0 |
|
|
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
12 | Trường Năng khiếu TDTT (có KP BS chế độ tiền ăn theo QĐ 314/QĐ-UBND ngày 09/2/2015) | 27 | 9.901.566 |
|
|
|
|
|
| 0 | 55.740 | 55.740 | 0 |
13 | Trung tâm thanh thiếu niên | 4 | 664.716 |
|
|
|
|
|
| 0 | 37.000 | 0 | 37.000 |
14 | TT khuyến công và TV PT CN |
| 2.905.800 |
|
|
|
|
|
| 0 | 290.580 | 0 | 290.580 |
15 | Liên minh HTX (KP đào tạo bồi dưỡng nguồn nhân lực 400 trđ) |
| 400.000 |
|
|
|
|
|
| 0 | 40.000 | 0 | 40.000 |
16 | Hỗ trợ HTX, tổ hợp tác |
| 600.000 |
|
|
|
|
|
| 0 | 60.000 | 0 | 60.000 |
17 | Đào tạo bồi dưỡng cập nhật kiến thức mới cho cán bộ lãnh đạo quản lý, đương chức và dự nguồn diện BTVTU quản lý |
| 300.000 |
|
|
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
18 | Mở lớp bồi dưỡng dự nguồn cán bộ lãnh đạo tỉnh Thái Bình nhiệm kỳ 2020-2025 |
| 1.350.000 |
|
|
|
|
|
| 0 | 38.500 | 0 | 38.500 |
19 | Bồi dưỡng đối tượng kết nạp đảng viên mới, lớp bồi dưỡng đảng viên mới...theo Thông báo số 556-TB/TU ngày 03/12/2018 |
| 550.500 |
|
|
|
|
|
| 0 | 52.800 | 0 | 52.800 |
20 | Đào tạo lại CBCC |
| 4.000.000 |
|
|
|
|
|
| 0 | 400.000 | 0 | 400.000 |
21 | Đào tạo HĐND(KH65) |
| 0 |
|
|
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
22 | Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ người có tài năng theo quy định của UBND tỉnh |
| 3.000.000 |
|
|
|
|
|
| 0 | 300.000 | 0 | 300.000 |
23 | Đào tạo, bồi dưỡng cập nhật kiến thức tài chính- ngân sách |
| 1.430.000 |
|
|
|
|
|
| 0 | 143.000 | 0 | 143.000 |
24 | Hội giảng nhà giáo giáo dục nghề nghiệp (CV 665/TCDN ngày 05/4/2017 của Tổng cục dạy nghề) |
| 200.000 |
|
|
|
|
|
| 0 | 20.000 | 0 | 20.000 |
25 | Bồi dưỡng công tác giáo dục lý luận chính trị (Tỉnh ủy) |
| 186.000 |
|
|
|
|
|
| 0 | 18.600 | 0 | 18.600 |
26 | DA giáo dục và đào tạo nhân lực y tế phục vụ cải cách hệ thống y tế (vốn vay nước ngoài) |
| 16.849.000 | 0 |
|
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
27 | Tổ chức kỳ thi nâng ngạch và xét thăng hạng viên chức năm 2019 (Tỉnh ủy) |
| 300.000 |
|
|
|
|
|
| 0 | 30.000 | 0 | 30.000 |
28 | Đào tạo nghề, khác theo cơ chế của tỉnh... |
| 15.732.000 |
|
|
|
|
|
| 0 | 1.573.200 | 0 | 1.573.200 |
16 | Sự nghiệp y tế dân số và KHH | 6.025 | 621.348.771 | 10.645.708 | 1.430.416.720 | 192.500 | 1.430.224.220 | 63.056.582 | 5.143.098 | 57.913.484 | 8.818.266 | 2.617.961 | 6.200.305 |
1 | CTMT y tế - Dân số (Mục tiêu NSTW) |
| 7.670.000 |
|
|
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
2 | SN VP sở |
| 950.000 |
|
|
|
|
|
| 0 | 95.000 | 0 | 95.000 |
3 | Chương trình MTĐP về y tế, phòng chống dịch và khác (Trong đó TCCSVC trạm y tế xã và phòng chống dịch bệnh cấp huyện là 5,720 triệu đồng) |
| 50.553.000 |
|
|
|
|
|
| 0 | 5.055.300 | 0 | 5.055.300 |
4 | DA hỗ trợ y tế các tỉnh Đông Bắc Bộ và Đồng bằng Sông Hồng (vốn vay nước ngoài) |
| 7.100.000 |
|
|
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
5 | Dự phòng nguồn hỗ trợ khi nguồn thu không đảm bảo CCTL mới |
| 10.500.000 |
|
|
|
|
|
| 0 | 1.050.000 | 0 | 1.050.000 |
6 | BHYT trẻ em dưới 6 tuổi |
| 153.601.000 |
|
|
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
7 | Kp Mua BHYT đối tượng BTXH theo NĐ 136/NĐ-CP |
| 9.952.000 |
|
|
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
8 | BHYT cho người nghèo |
| 27.300.000 |
|
|
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
9 | BHYT cho HSSV |
| 58.800.000 |
|
|
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
10 | Hỗ trợ thêm BHYT cho người cận nghèo và đối tượng khác |
| 30.650.000 |
|
|
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
11 | Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo |
| 1.000.000 |
|
|
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
12 | Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc sở; gồm: | 6.025 | 263.272.771 | 10.645.708 | 1.430.416.720 | 192.500 | 1.430.224.220 | 63.056.582 | 5.143.098 | 57.913.484 | 2.617.966 | 2.617.961 | 5 |
a | Khối dự phòng | 283 | 29.807.882 | 3.000.000 | 30.773.000 | 192.500 | 30.580.500 | 2.850.531 | 1.887.578 | 962.953 | 629.466 | 629.461 | 5 |
b | Các Bệnh viện tuyến tỉnh | 1.886 | 32.916.714 | 7.645.708 | 784.747.810 | 0 | 784.747.810 | 39.885.328 | 3.255.520 | 36.629.808 | 32.125 | 32.125 | 0 |
c | Các Bệnh viện tuyến huyện | 1.709 | 0 |
| 614.895.910 | 0 | 614.895.910 | 20.320.723 |
| 20.320.723 | 0 | 0 | 0 |
d | Khối dự phòng tuyến huyện | 2.147 | 200.548.175 |
| 0 | 0 | 0 | 0 |
| 0 | 1.956.375 | 1.956.375 | 0 |
17 | SN lao động TBXH | 334 | 132.281.000 | 0 | 300.000 | 0 | 300.000 | 120.000 | 120.000 | 0 | 1.405.856 | 693.725 | 712.131 |
1 | CTMT phát triển hệ thống trợ giúp xã hội (NSTW) |
| 10.249.000 |
|
|
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
2 | Văn phòng Sở (Trong đó có Đề án phát triển mạng lưới giáo dục giai đoạn 2017-2020 theo quyết định số 551/QĐ-UBND ngày 16/6/2017: 120,8 triệu đồng) | 5 | 1.950.000 |
|
|
|
|
|
| 0 | 167.846 | 51.837 | 116.009 |
3 | Mục tiêu địa phương |
| 5.850.000 |
|
|
|
|
|
| 0 | 585.000 | 0 | 585.000 |
4 | Kinh phí tặng quà các cụ cao tuổi |
| 2.495.400 |
|
|
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
5 | KP chính sách đảng, đối tượng LTCM (của Tỉnh ủy) |
| 52.669.000 |
|
|
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
6 | KP ứng dụng CNTT trong quản lý hồ sơ và thực hiện chính sách ưu đãi NCC (Quyết định số 3041 ngày 21/11/2017 của UBND tỉnh) |
| 2.160.000 |
|
|
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
7 | Hỗ trợ cho đối tượng tham gia BHXH tự nguyện theo NĐ 134/2015/NĐ-CP |
| 3.500.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
8 | Các đơn vị sự nghiệp | 329 | 53.407.601 |
| 300.000 | 0 | 300.000 | 120.000 | 120.000 | 0 | 653.010 | 641.888 | 11.122 |
18 | SN Văn hóa | 272 | 39.865.837 |
| 1.510.000 | 0 | 1.510.000 | 284.000 | 60.000 | 224.000 | 1.556.281 | 690.314 | 865.967 |
1 | CTMT Phát triển văn hóa (MT NSTW) |
| 2.600.000 |
|
|
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
2 | SN văn phòng sở | 2 | 2.184.710 |
|
|
|
|
|
| 0 | 200.071 | 0 | 200.071 |
3 | MT hỗ trợ di tích lịch sử văn hóa và Nghệ thuật truyền thống |
| 4.000.000 |
|
|
|
|
|
| 0 | 400.000 | 0 | 400.000 |
4 | Đơn vị sự nghiệp trực thuộc | 253 | 27.873,387 |
| 1.010.000 | 0 | 1.010.000 | 84.000 | 60.000 | 24.000 | 831.910 | 665.320 | 166.590 |
5 | Nhà văn hóa thiếu nhi | 10 | 1.356.167 |
| 500.000 |
| 500.000 | 200.000 | 0 | 200.000 | 30.000 | 0 | 30.000 |
6 | Trung tâm thanh thiếu niên tỉnh | 7 | 1.221.573 |
| 0 | 0 | 0 | 0 |
| 0 | 94.300 | 24.994 | 69.306 |
7 | Hỗ trợ Hội văn học nghệ thuật và Hội nhà báo (MTTW) (Hội văn học nghệ thuật: 540 triệu; Hội nhà báo: 90 triệu) |
| 630.000 |
|
|
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
19 | Sự nghiệp thể thao | 71 | 21.987.466 |
| 200.000 | 0 | 200.000 | 80.000 | 80.000 | 0 | 231.400 | 131.400 | 100.000 |
20 | SN phát thanh truyền hình tỉnh | 86 | 27.155.035 | 5.000.000 | 14.850.000 | 742.000 | 14.108.000 | 457.000 | 457.000 | 0 | 1.590.800 | 140.800 | 1.450.000 |
| Đài phát thanh TH tỉnh (Trong đó: Nhuận bút 5 tỷ đồng, Tuyên truyền Chương trình nước sạch 100 triệu đồng;) (Kinh phí thực hiện tiền lương theo NĐ 72 sử dụng từ nguồn CCTL của đơn vị là 433,384 triệu đồng) | 86 | 27.155.035 | 0 | 14.850.000 | 742.000 | 14.108.000 | 457.000 | 457.000 |
| 1.590.800 | 140.800 | 1.450.000 |
| Trong đó: Mục tiêu trang thiết bị Đài PTTH tỉnh và tiếp tục sử dụng từ nguồn thu SN là 5 tỷ |
| 10.000.000 | 5.000.000 |
|
|
|
|
|
| 1.000.000 | 0 | 1.000.000 |
| Thuê đường truyền và thiết bị, dịch vụ truyền dẫn phát sóng kênh truyền hình Thái Bình lên hệ truyền hình số, Bản tin tài chính |
| 1.500.000 |
|
|
|
|
|
|
| 150.000 | 0 | 150.000 |
| Hỗ trợ nâng cao chất lượng phát sóng truyền hình |
| 3.000.000 |
|
|
|
|
|
|
| 300.000 | 0 | 300.000 |
21 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
| 31.679.000 |
|
|
|
|
|
|
| 500.000 | 0 | 500.000 |
22 | Biên phòng tỉnh |
| 8.900.000 |
|
|
|
|
|
|
| 400.000 | 0 | 400.000 |
23 | Công an tỉnh |
| 24.910.000 |
|
|
|
|
|
|
| 1.000.000 | 0 | 1.000.000 |
B | QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH TỈNH | 1.830 | 372.784.594 |
| 13.127.358 | 7.294.894 | 5.832.464 | 1.408.767 | 1.043.672 | 365.093 | 15.672.416 | 12.333.456 | 3.338.961 |
B.1 | QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC | 1.348 | 226.036.875 |
| 13.127.358 | 7.294.894 | 5.832.464 | 1.408.767 | 1.043.672 | 365.093 | 8.741.207 | 6.392.370 | 2.348.836 |
I | Các sở ban, ngành | 938 | 166.666.844 | 0 | 11.367.358 | 6.377.394 | 4.989.964 | 979.058 | 786.423 | 192.635 | 7.012.753 | 5.155.781 | 1.856.971 |
1 | Văn phòng Ủy ban ND tỉnh | 86 | 17.981.979 |
| 100.000 | 100.000 |
|
|
| 0 | 931.631 | 931.631 | 0 |
2 | Văn phòng HĐND tỉnh | 31 | 10.967.727 |
|
|
|
|
|
| 0 | 717.276 | 717.276 | 0 |
2 | Trung tâm Hành chính công tỉnh (KP hoạt động thường xuyên) |
| 1.000.000 |
|
|
|
|
|
| 0 | 100.000 | 0 | 100.000 |
3 | Sở Công thương (Tuyên truyền nước sạch 30 triệu, tiếp nhận và trả kết quả tại TTHCC; KP thương mại điện tử...) | 58 | 7.439.542 |
| 75.000 | 18.750 | 56.250 | 22.500 | 22.500 | 0 | 203.200 | 203.200 | 0 |
4 | Sở giao thông vận tải (KP phục vụ cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện) | 38 | 6.327.659 |
| 8.507.358 | 5.240.144 | 3.267.214 | 129.178 | 129.178 | 0 | 301.222 | 301.222 | 0 |
5 | Sở Văn hóa, Thể thao & DL | 55 | 6.814.396 |
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 116.000 | 116.000 | 0 |
6 | Sở giáo dục & Đào tạo | 55 | 7.807.969 |
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 189.000 | 189.000 | 0 |
7 | Sở Y tế | 43 | 5.585.927 |
| 900.000 | 280.000 | 620.000 | 258.012 | 248.000 | 10.011 | 113.300 | 113.300 | 0 |
8 | Sở Lao động TB & XH | 68 | 7.622.636 |
| 100.000 | 100.000 |
| 0 |
| 0 | 140.000 | 140.000 | 0 |
9 | Ban công tác người cao tuổi |
| 250.000 |
|
|
|
| 0 |
| 0 | 25.000 | 0 | 25.000 |
10 | Thanh tra tỉnh (KP cấp lại từ nguồn thu hồi theo Thông tư 327 tính trích lại 30%) | 47 | 10.537.023 |
|
|
|
| 0 |
| 0 | 167.100 | 167.100 | 0 |
11 | Sở tư pháp (KP tuyên truyền PL; công tác bồi thường nhà nước; XD, thẩm định, BHKT, rà soát hệ thống hóa các VBQPPL, in hệ thống hóa VBQPPL, Tuyên truyền CT nước sạch, XD quản lý và khai thác sử dụng CSDL quốc gia về xử lý vi phạm HC....) | 39 | 5.482.407 |
| 285.000 | 61.500 | 223.500 | 57.544 | 57.544 | 0 | 222.469 | 222.469 | 0 |
12 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 45 | 5.742.917 |
| 100.000 | 10.000 | 90.000 | 36.000 | 36.000 | 0 | 163.600 | 163.600 | 0 |
13 | Sở xây dựng (KP hoạt động của BCĐ, XD chỉ số giá) | 43 | 5.828.841 |
| 1.000.000 | 307.000 | 693.000 | 443.824 | 277.200 | 166.623 | 142.200 | 142.200 | 0 |
14 | Sở kế hoạch và đầu tư (KP hoạt động các BCĐ...) | 48 | 7.976.404 |
| 200.000 | 200.000 |
| 0 | 0 | 0 | 295.900 | 245.900 | 50.000 |
15 | Sở khoa học và Công nghệ | 32 | 4.279.960 |
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 76.600 | 76.600 | 0 |
16 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 48 | 6.144.881 |
| 100.000 | 60.000 | 40.000 | 32.000 | 16.000 | 16.000 | 149.200 | 149.200 | 0 |
17 | Sở Nội vụ (Kp hoạt động các BCĐ, Kp thực hiện các Đề án, chương trình, nhiệm vụ đặc thù; Điều tra KS thu thập đánh giá xếp hạng công tác CCHC...) | 51 | 8.151.525 |
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 360.090 | 360.090 | 0 |
18 | Sở Tài chính (KP xuất bản ấn phẩm Thống kê tài chính, Kp quản lý duy trì các phần mềm QLTC..) | 78 | 10.313.523 |
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 306.534 | 306.534 | 0 |
19 | Sở Thông tin truyền thông (Kp hoạt động BCĐ, Thuê trụ sở, mua sắm TTB, Tuyên truyền CT nước sạch...) | 32 | 6.136.120 |
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 335.200 | 335.200 | 0 |
20 | Ban quản lý khu KT và các khu CN | 29 | 3.604.588 |
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 84.060 | 84.060 | 0 |
21 | Sở Ngoại vụ | 12 | 2.851.117 |
|
|
|
| 0 |
| 0 | 191.200 | 191.200 | 0 |
22 | Kinh phí tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật |
| 1.000.000 |
|
|
|
| 0 |
| 0 | 100.000 | 0 | 100.000 |
23 | KP thực hiện ĐA liên thông các thủ tục HC về đăng ký khai sinh, thường trú và cấp thẻ BHYT TE dưới 6 tuổi |
| 300.000 |
|
|
|
| 0 |
| 0 | 30.000 | 0 | 30.000 |
24 | KP giám sát và đánh giá đầu tư |
| 670.000 |
|
|
|
| 0 |
| 0 | 67.000 | 0 | 67.000 |
25 | Nâng cấp phần mềm quản lý cán bộ công chức, viên chức |
| 2.300.000 |
|
|
|
| 0 |
| 0 | 230.000 | 0 | 230.000 |
26 | Đề án số hóa tài liệu lưu trữ tại Kho lưu trữ lịch sử tỉnh giai đoạn 1933-2007 (QĐ số 1408 ngày 26/6/2015 của UBND tỉnh) |
| 1.000.000 |
|
|
|
| 0 |
| 0 |
| 0 | 0 |
27 | Tổ chức xét thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức ngành y tế, giáo dục, SN khác (Sở Nội vụ) |
| 300.000 |
|
|
|
| 0 |
| 0 | 30.000 | 0 | 30.000 |
28 | KP duy trì phần mềm TS công |
| 2.500.000 |
|
|
|
| 0 |
| 0 | 250.000 | 0 | 250.000 |
29 | Chi quản lý HCNN khác; kỷ niệm ngày lễ lớn theo KH số 43-KH/TU của Tỉnh ủy |
| 9.749.705 |
|
|
|
| 0 |
| 0 | 974.971 | 0 | 974.971 |
II | Các đơn vị HCNN trực thuộc | 410 | 59.370.031 |
| 1.760.000 | 917.500 | 842.500 | 429.709 | 257.250 | 172.459 | 1.728.454 | 1.236.589 | 491.865 |
1 | Chi cục thủy lợi | 35 | 4.098.526 |
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 75.600 | 75.600 | 0 |
2 | Chi cục trồng trọt và BVTV | 28 | 3.885.244 |
| 10.000 | 2.500 | 7.500 | 6.000 | 3.000 | 3.000 | 66.400 | 66.400 | 0 |
3 | Chi cục Phát triển Nông thôn | 28 | 3.728.232 |
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 121.700 | 121.700 | 0 |
4 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 32 | 3.627.226 |
| 800.000 | 620.000 | 180.000 | 144.000 | 72.000 | 72.000 | 75.900 | 75.900 | 0 |
5 | Chi cục Thủy sản | 29 | 3.718.597 |
| 100.000 | 10.000 | 90.000 | 72.000 | 36.000 | 36.000 | 126.700 | 126.700 | 0 |
6 | Chi cục QLCL nông lâm sản và thủy sản | 17 | 2.028.010 |
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 69.100 | 69.100 | 0 |
7 | Chi cục Kiểm lâm | 19 | 2.143.735 |
|
|
| 0 | 0 |
| 0 | 56.000 | 56.000 | 0 |
8 | Chi cục quản lý thị trường (Chuyển về BCT) | 77 | 0 |
|
|
|
| 0 |
| 0 |
| 0 |
|
7 | CC tiêu chuẩn đo lường CL | 21 | 2.515.408 |
|
|
|
| 0 |
| 0 | 65.600 | 65.600 | 0 |
12 | Chi cục PC tệ nạn Xã hội | 5 | 1.055.030 |
|
|
|
| 0 |
| 0 | 52.834 | 37.455 | 15.379 |
13 | Chi cục dân số KHH-GĐ (có tăng cường công tác DS theo QĐ UBND tỉnh 1.700 triệu) | 14 | 3.505.242 |
|
|
|
| 0 |
| 0 | 205.000 | 10.306 | 194.694 |
14 | Chi cục bảo vệ môi trường | 13 | 1.408.414 |
| 500.000 | 250.000 | 250.000 | 137.262 | 100.000 | 37.262 | 47.500 | 47.500 | 0 |
15 | Chi cục Biển | 8 | 881.740 |
|
|
|
| 0 |
| 0 | 25.200 | 25.200 | 0 |
16 | Chi cục ATVS thực phẩm | 15 | 1.810.118 |
| 350.000 | 35.000 | 315.000 | 70.447 | 46.250 | 24.197 | 57.500 | 57.500 | 0 |
17 | Ban tôn giáo | 13 | 3.069.374 |
|
|
|
|
|
| 0 | 210.620 | 210.620 | 0 |
18 | Ban thi đua khen thưởng | 14 | 1.628.208 |
|
|
|
|
|
| 0 | 67.500 | 37.500 | 30.000 |
19 | Quỹ thi đua khen thưởng |
| 11.990.900 |
|
|
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
20 |
|