Quyết định 3377/QĐ-UBND

Nội dung toàn văn Quyết định 3377/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính hoạt động xây dựng Ban Quản lý Vũng Tàu


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3377/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 27 tháng 11 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP BÀ RỊA - VŨNG TÀU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

Theo đề nghị của Trưởng Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bà Rịa - Vũng Tàu tại Tờ trình số 23/TTr-BQL ngày 17/11/2023 về việc đề nghị Về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bà Rịa - Vũng Tàu.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 14 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bà Rịa - Vũng Tàu (Đã được công bố tại Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu).

(Đính kèm danh mục thủ tục hành chính)

Nội dung chi tiết của thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

Giao Trưởng ban Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính theo đúng quy định đối với thủ tục hành chính được ban hành kèm theo quyết định này.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bà Rịa - Vũng Tàu chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và cơ quan có liên quan căn cứ các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt. Căn cứ Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ, Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bà Rịa - Vũng Tàu chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.

2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì cập nhật, cấu hình thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện cập nhật Quyết định công bố và nội dung thủ tục hành chính sau khi Quyết định này được ban hành vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính đúng quy định.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Quyết định và Danh mục thủ tục hành chính được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ: http://www.baria-vungtau.gov.vn.

Điều 4. Trách nhiệm thi hành

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban quản lý các Khu công nghiệp Bà Rịa - Vũng Tàu; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Xây dựng (b/c);
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ (b/c);
- TT. Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Sở Nội vụ, Sở TTTT;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Trung tâm CNTT & TT - Sở TTTT;
- Lưu: VT, NC7.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Minh Thông


DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3377/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

I. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung:

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Tên TTHC mới

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Lĩnh vực Hoạt động xây dựng

1

1.009972

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng.

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng:điều chỉnh

- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ 7 giờ 30 phút đến 12 giờ; chiều từ 13 giờ đến 16 giờ 30 phút); trừ các ngày lễ, tết.

- Thời hạn giải quyết: Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:

+ Dự án nhóm A: Không quá 35 ngày;

+ Dự án nhóm B: Không quá 25 ngày;

+ Dự án nhóm C: Không quá 15 ngày.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Hồ sơ được nộp theo một trong các phương thức sau đây:

- Nộp trực tiếp;

- Nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính công ích;

- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn

(Dịch vụ công trực tuyến một phần)

Theo Thông tư số 28/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng.

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

- Thông tư số 28/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp.

Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính này thực hiện theo Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

2

1.009973

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/Điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở.

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/Điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh)

- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ 7 giờ 30 phút đến 12 giờ; chiều từ 13 giờ đến 16 giờ 30 phút); trừ các ngày lễ, tết.

- Thời hạn giải quyết kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:

+ Công trình cấp đặc biệt, cấp I: không quá 40 ngày;

+ Công trình cấp II và cấp III: Không quá 30 ngày.

+ Đối với công trình còn lại: Không quá 20 ngày.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Hồ sơ được nộp theo một trong các phương thức sau đây:

- Nộp trực tiếp;

- Nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính công ích;

- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn

(Dịch vụ công trực tuyến một phần)

Thông tư số 27/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

- Thông tư số 27/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng;

- Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp.

Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính này thực hiện theo Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

3

1.009974

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị /Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):

- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ 7 giờ 30 phút đến 12 giờ; chiều từ 13 giờ đến 16 giờ 30 phút); trừ các ngày lễ, tết.

- Thời hạn giải quyết 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Hồ sơ được nộp theo một trong các phương thức sau đây:

- Nộp trực tiếp;

- Nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính công ích;

- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn

(Dịch vụ công trực tuyến một phần)

150.000 đồng (Giấy phép)

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

- Nghị quyết số 22/2020/NQ- HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính này thực hiện theo Quyết định số số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

4

1.009975

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị /Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ 7 giờ 30 phút đến 12 giờ; chiều từ 13 giờ đến 16 giờ 30 phút); trừ các ngày lễ, tết.

- Thời hạn giải quyết 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Hồ sơ được nộp theo một trong các phương thức sau đây:

- Nộp trực tiếp;

- Nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính công ích;

- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn

(Dịch vụ công trực tuyến một phần)

150.000 đồng (Giấy phép)

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

-Theo Nghị quyết số 22/2020/NQ- HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính này thực hiện theo Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

5

1.009976

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):

- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ 7 giờ 30 phút đến 12 giờ; chiều từ 13 giờ đến 16 giờ 30 phút); trừ các ngày lễ, tết.

- Thời hạn giải quyết: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Hồ sơ được nộp theo một trong các phương thức sau đây:

- Nộp trực tiếp;

- Nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính công ích;

- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn

(Dịch vụ công trực tuyến một phần)

150.000 đồng (Giấy phép)

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

- Theo Nghị quyết số 22/2020/NQ- HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính này thực hiện theo Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

6

1.009977

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):

- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ 7 giờ 30 phút đến 12 giờ; chiều từ 13 giờ đến 16 giờ 30 phút); trừ các ngày lễ, tết.

- Thời hạn giải quyết: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

Hồ sơ được nộp theo một trong các phương thức sau đây:

- Nộp trực tiếp;

- Nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính công ích;

- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn

(Dịch vụ công trực tuyến một phần)

150.000 đồng (Giấy phép)

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

- Theo Nghị quyết số 22/2020/NQ- HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính này thực hiện theo Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

7

1.009978

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ 7 giờ 30 phút đến 12 giờ; chiều từ 13 giờ đến 16 giờ 30 phút); trừ các ngày lễ, tết.

- Thời hạn giải quyết: 05 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Hồ sơ được nộp theo một trong các phương thức sau đây:

- Nộp trực tiếp;

- Nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính công ích;

- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn

(Dịch vụ công trực tuyến một phần)

150.000 đồng (Giấy phép)

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

- Theo Nghị quyết số 22/2020/NQ- HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính này thực hiện theo Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

8

1.009979

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):

- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ 7 giờ 30 phút đến 12 giờ; chiều từ 13 giờ đến 16 giờ 30 phút); trừ các ngày lễ, tết.

- Thời hạn giải quyết: 05 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Tỉnh

Hồ sơ được nộp theo một trong các phương thức sau đây:

- Nộp trực tiếp;

- Nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính công ích;

- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn

(Dịch vụ công trực tuyến một phần)

150.000 đồng (Giấy phép)

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

- Theo Nghị quyết số 22/2020/NQ- HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính này thực hiện theo Quyết định số số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

9

1.009994

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ 7 giờ 30 phút đến 12 giờ; chiều từ 13 giờ đến 16 giờ 30 phút); trừ các ngày lễ, tết.

- Thời hạn giải quyết: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Hồ sơ được nộp theo một trong các phương thức sau đây:

- Nộp trực tiếp;

- Nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính công ích;

- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn

(Dịch vụ công trực tuyến một phần)

150.000 đồng (Giấy phép)

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

- Theo Nghị quyết số 22/2020/NQ- HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính này thực hiện theo Quyết định số số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

10

1.009995

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ 7 giờ 30 phút đến 12 giờ; chiều từ 13 giờ đến 16 giờ 30 phút); trừ các ngày lễ, tết.

- Thời hạn giải quyết: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Hồ sơ được nộp theo một trong các phương thức sau đây:

- Nộp trực tiếp;

- Nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính công ích;

- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn

(Dịch vụ công trực tuyến một phần)

150.000 đồng (Giấy phép)

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

- Theo Nghị quyết số 22/2020/NQ- HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính này thực hiện theo Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

11

1.009996

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ:

- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ 7 giờ 30 phút đến 12 giờ; chiều từ 13 giờ đến 16 giờ 30 phút); trừ các ngày lễ, tết.

- Thời hạn giải quyết: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Hồ sơ được nộp theo một trong các phương thức sau đây:

- Nộp trực tiếp;

- Nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính công ích;

- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn

(Dịch vụ công trực tuyến một phần)

150.000 đồng (Giấy phép)

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

- Theo Nghị quyết số 22/2020/NQ- HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính này thực hiện theo Quyết định số số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

12

1.009997

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ 7 giờ 30 phút đến 12 giờ; chiều từ 13 giờ đến 16 giờ 30 phút); trừ các ngày lễ, tết.

- Thời hạn giải quyết: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Hồ sơ được nộp theo một trong các phương thức sau đây:

- Nộp trực tiếp;

- Nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính công ích;

- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn

(Dịch vụ công trực tuyến một phần)

150.000 đồng (Giấy phép)

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

- Theo Nghị quyết số 22/2020/NQ- HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính này thực hiện theo Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

13

1.009998

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ 7 giờ 30 phút đến 12 giờ; chiều từ 13 giờ đến 16 giờ 30 phút); trừ các ngày lễ, tết.

- Thời hạn giải quyết: 05 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Hồ sơ được nộp theo một trong các phương thức sau đây:

- Nộp trực tiếp;

- Nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính công ích;

- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn

(Dịch vụ công trực tuyến một phần)

15.000 đồng (Giấy phép)

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

- Theo Nghị quyết số 22/2020/NQ- HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính này thực hiện theo Quyết định số số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

14

1.009999

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ 7 giờ 30 phút đến 12 giờ; chiều từ 13 giờ đến 16 giờ 30 phút); trừ các ngày lễ, tết.

- Thời hạn giải quyết: 05 ngày

tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Tỉnh

Hồ sơ được nộp theo một trong các phương thức sau đây:

- Nộp trực tiếp;

- Nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính công ích;

- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn

(Dịch vụ công trực tuyến một phần)

15.000 đồng (Giấy phép)

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

- Theo Nghị quyết số 22/2020/NQ- HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính này thực hiện theo Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 3377/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu3377/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành27/11/2023
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Xây dựng - Đô thị
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật5 tháng trước
(05/12/2023)
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 3377/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 3377/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính hoạt động xây dựng Ban Quản lý Vũng Tàu


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 3377/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính hoạt động xây dựng Ban Quản lý Vũng Tàu
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu3377/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
                Người kýĐặng Minh Thông
                Ngày ban hành27/11/2023
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Xây dựng - Đô thị
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật5 tháng trước
                (05/12/2023)

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 3377/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính hoạt động xây dựng Ban Quản lý Vũng Tàu

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 3377/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính hoạt động xây dựng Ban Quản lý Vũng Tàu

                            • 27/11/2023

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực