Quyết định 34/2012/QĐ-UBND

Quyết định 34/2012/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là ô tô (kể cả ô tô điện) và ấn định giá bán đối với cơ sở kinh doanh ô tô trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa

Nội dung toàn văn Quyết định 34/2012/QĐ-UBND giá tối thiểu tính phí trước bạ ô tô ấn định giá bán ô tô Khánh Hòa


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 34/2012/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 16 tháng 10 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ Ô TÔ (KỂ CẢ Ô TÔ ĐIỆN) VÀ ẤN ĐỊNH GIÁ BÁN ĐỐI VỚI CƠ SỞ KINH DOANH Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 71/2010/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn ấn định thuế đối với cơ sở kinh doanh xe ô tô, xe hai bánh gắn máy ghi giá bán trên hóa đơn cho người tiêu dùng thấp hơn giá giao dịch thông thường trên thị trường;

Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3433/TTr-STC ngày 03 tháng 10 năm 2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là ô tô (kể cả ô tô điện) và ấn định giá bán đối với cơ sở kinh doanh ô tô trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa như sau:

1. Quy định Bảng giá tối thiểu xe ô tô mới (100%) dùng để tính lệ phí trước bạ và ấn định giá bán đối với cơ sở kinh doanh ô tô trong các trường hợp không xác định được giá chuyển nhượng thực tế hoặc kê khai giá chuyển nhượng, giá bán ghi trên hóa đơn giao cho người tiêu dùng thấp hơn giá do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định theo Phụ lục đính kèm.

2. Trường hợp giá bán ghi trên hóa đơn cao hơn giá quy định tại Khoản 1 Điều này thì áp dụng giá ghi trên hóa đơn.

3. Trường hợp các loại xe ô tô mới phát sinh chưa có trong Bảng giá quy định tại Khoản 1 Điều này thì áp dụng giá thực tế thanh toán tại thời điểm chuyển nhượng và đảm bảo nguyên tắc giá bán cao hơn giá mua với chênh lệch tối thiểu là 3% trên giá mua (giá chưa có thuế).

4. Trường hợp xe ô tô đã qua sử dụng thì thực hiện như sau:

Giá tính lệ phí trước bạ là giá tài sản mới (100%) nhân (X) tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của tài sản trước bạ.

a) Giá trị tài sản mới (100%) xác định theo Bảng giá quy định tại Khoản 1 Điều này.

b) Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của tài sản trước bạ được quy định cụ thể như sau:

- Kê khai lệ phí trước bạ lần đầu tại Việt Nam:

+ Tài sản mới: 100%

+ Tài sản đã qua sử dụng nhập khẩu vào Việt Nam: 85%

- Kê khai lệ phí trước bạ tại Việt Nam từ lần thứ 2 trở đi (trường hợp tài sản đã được kê khai, nộp lệ phí trước bạ tại Việt Nam thực hiện chuyển nhượng và kê khai lệ phí trước bạ tiếp theo với cơ quan quản lý nhà nước):

+ Thời gian đã sử dụng trong 01 năm: 85%

+ Thời gian đã sử dụng trên 01 năm đến 03 năm: 70%

+ Thời gian đã sử dụng trên 03 năm đến 06 năm: 50%

+ Thời gian đã sử dụng trên 06 năm đến 10 năm: 30%

+ Thời gian đã sử dụng trên 10 năm: 20%

- Thời gian đã sử dụng của tài sản được xác định như sau:

+ Đối với tài sản sản xuất tại Việt Nam, thời gian đã sử dụng tính từ năm sản xuất đến năm kê khai lệ phí trước bạ;

+ Đối với tài sản mới (100%) nhập khẩu, thời gian đã sử dụng tính từ năm nhập khẩu đến năm kê khai lệ phí trước bạ. Trường hợp không xác định được năm nhập khẩu thì tính theo năm sản xuất;

+ Đối với tài sản đã qua sử dụng nhập khẩu kê khai lệ phí trước bạ tại Việt Nam từ lần thứ 2 trở đi, thời gian đã sử dụng tính từ năm sản xuất đến năm kê khai lệ phí trước bạ và giá trị làm căn cứ xác định giá tính lệ phí trước bạ là giá của tài sản tương ứng do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mới (100%). Trường hợp không xác định được năm sản xuất thì thời gian đã sử dụng tính từ năm nhập khẩu và giá trị làm căn cứ xác định giá tính lệ phí trước bạ là giá của tài sản tương ứng đã qua sử dụng (85%).

Điều 2.

1. Trong quá trình thực hiện, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Khánh Hòa có trách nhiệm chỉ đạo các Chi cục Thuế trên địa bàn của tỉnh phát hiện kịp thời tài sản là ô tô đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định trong Bảng giá tính lệ phí trước bạ tại Phụ lục kèm theo Quyết định này hoặc giá quy định trong Bảng giá chưa phù hợp với quy định để có ý kiến đề xuất kịp thời gửi Sở Tài chính.

2. Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính thông báo điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tối thiểu xe ô tô mới (100%) dùng để tính lệ phí trước bạ và ấn định giá bán đối với cơ sở kinh doanh ô tô cho phù hợp theo đề nghị của cơ quan thuế và các thông báo giá của cơ sở sản xuất kinh doanh ô tô.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 14/2011/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc quy định giá tối thiểu xe ô tô dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là ô tô và ấn định giá bán đối với cơ sở kinh doanh ô tô trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa và các văn bản của Cục Thuế tỉnh Khánh Hòa về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tối thiểu xe ô tô mới (100%) dùng để tính lệ phí trước bạ và ấn định giá bán đối với cơ sở kinh doanh ô tô ban hành kèm theo Quyết định số 14/2011/QĐ-UBND.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Khánh Hòa; Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Chiến Thắng

 

PHỤ LỤC

BẢNG GIÁ TỐI THIỂU XE Ô TÔ MỚI (100%) DÙNG ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ VÀ ẤN ĐỊNH GIÁ BÁN ĐỐI VỚI CƠ SỞ KINH DOANH Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 34/2012/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Số TT

Loại xe

Giá xe mới
(VNĐ)

 

Xe đông lạnh SY5047 máy lạnh Nhật Bản, động cơ Diezel CA498 kiểu NISSAN, không trợ lực tay lái

183.000.000

 

Xe tải đông lạnh 999kg JINBEI SY 5047 XXY-V phanh hơi

183.000.000

 

Xe ben RABBIT VK, trọng tải 990kg, động cơ 83ps, truyền động 4x2 wd

485.100.000

 

Xe tải thùng RABBIT VK, trọng tải 990kg, động cơ 83ps, truyền động 4x2 wd

459.800.000

 

Xe thùng kín RABBIT VK, trọng tải 990kg, động cơ 83ps, truyền động 4x2 wd

231.000.000

 

Xe mui bạt RABBIT VK, trọng tải 990kg, động cơ 83ps, truyền động 4x2 wd

226.600.000

 

Xe chassis RABBIT VK, trọng tải 990kg, động cơ 83ps, truyền động 4x2 wd

232.100.000

 

Xe ben Cub (1250) VK, trọng tải 1.240kg, động cơ 83ps, truyền động 4x2 wd

269.500.000

 

Xe tải thùng Cub (1250) VK, trọng tải 1.240kg, động cơ 83ps, truyền động 4x2 wd

254.100.000

 

Xe thùng kín Cub (1250) VK, trọng tải 1.240kg, động cơ 83ps, truyền động 4x2 wd

245.300.000

 

Xe mui bạt Cub (1250) VK, trọng tải 1.240kg, động cơ 83ps, truyền động 4x2 wd

240.900.000

 

Xe chassis Cub (1250) VK, trọng tải 1.240kg, động cơ 83ps, truyền động 4x2 wd

244.200.000

 

Xe ben FOX VK, trọng tải 1.490kg, động cơ 83ps, truyền động 4x2 wd

283.800.000

 

Xe tải thùng FOX VK, trọng tải 1.490kg, động cơ 83ps, truyền động 4x2 wd

267.300.000

 

Xe thùng kín FOX VK, trọng tải 1.490kg, động cơ 83ps, truyền động 4x2 wd

258.500.000

 

Xe mui bạt FOX VK, trọng tải 1.490kg, động cơ 83ps, truyền động 4x2 wd

254.100.000

 

Xe chassis FOX VK, trọng tải 1.490kg, động cơ 83ps, truyền động 4x2 wd

256.300.000

 

Xe ben PUMA VK, trọng tải 1.990kg, động cơ 83ps, truyền động 4x2 wd

355.300.000

 

Xe tải thùng PUMA VK, trọng tải 1.990kg, động cơ 83ps, truyền động 4x2 wd

326.700.000

 

Xe thùng kín PUMA VK, trọng tải 1.990kg, động cơ 83ps, truyền động 4x2 wd

323.400.000

 

Xe mui bạt PUMA VK, trọng tải 1.990kg, động cơ 83ps, truyền động 4x2 wd

314.600.000

 

Xe chassis PUMA VK, trọng tải 1.990kg, động cơ 83ps, truyền động 4x2 wd

312.400.000

 

Xe ben BULL VK, trọng tải 2.490kg, động cơ 83ps, truyền động 4x2 wd

375.100.000

 

Xe tải thùng BULL VK, trọng tải 2.490kg, động cơ 83ps, truyền động 4x2 wd

346.500.000

 

Xe thùng kín BULL VK, trọng tải 2.490kg, động cơ 83ps, truyền động 4x2 wd

341.000.000

 

Xe mui bạt BULL VK, trọng tải 2.490kg, động cơ 83ps, truyền động 4x2 wd

333.300.000

 

Xe chassis BULL VK, trọng tải 2.490kg, động cơ 83ps, truyền động 4x2 wd

331.100.000

 

Xe tải thùng TIGER VH, trọng tải 2.990kg, động cơ 120ps, truyền động 4x2 wd

457.600.000

 

Xe không thùng TIGER VH, trọng tải 2.990kg, động cơ 120ps, truyền động 4x2 wd

434.500.000

 

Xe tải thùng LION VH, trọng tải 3.490kg, động cơ 130ps, truyền động 4x2 wd

477.400.000

 

Xe không thùng LION VH, trọng tải 3.490kg, động cơ 130ps, truyền động 4x2 wd

454.300.000

 

Xe tải thùng VM437041, trọng tải 5.050kg, động cơ 155ps, truyền động 4x2 wd

588.500.000

 

Xe tải thùng VM533603, trọng tải 8.300kg, động cơ 250ps, truyền động 4x2 wd

825.000.000

 

Xe tải thùng VM630305, trọng tải 13.300kg, động cơ 330ps, truyền động 6x4 wd

1.063.700.000

 

Xe ben (thùng to) VM555102, trọng tải 9.800kg, động cơ 230ps, truyền động 4x2 wd

750.200.000

 

Xe ben VM555102, trọng tải 9.800kg, động cơ 230ps, truyền động 4x2 wd

706.200.000

 

Xe ben VM551605, trọng tải 20.000kg, động cơ 330ps, truyền động 6x4 wd

1.074.700.000

 

Xe ben MAZ 551605-271 VM, trọng tải 20.000kg, động cơ 330ps, truyền động 6x4 wd

1.158.300.000

 

Xe ben MAZ 551605-275 VM, trọng tải 20.000kg, động cơ 330ps, truyền động 6x4 wd

1.182.500.000

 

Xe ben VM651705, trọng tải 19.000kg, động cơ 330ps, truyền động 6x6 wd

1.290.300.000

 

Đầu kéo VM543203, trọng tải 36.000kg, động cơ 250ps, truyền động 4x2 wd

750.200.000

 

Đầu kéo VM642205, trọng tải 44.000kg, động cơ 330ps, truyền động 6x4 wd

966.900.000

 

Đầu kéo VM642208, trọng tải 52.000kg, động cơ 400ps, truyền động 6x4 wd

1.019.700.000

 

Hyundai HD 65, động cơ 120Ps, truyền động 4x2, tải thùng

508.200.000

 

Hyundai HD 65, động cơ 120Ps, truyền động 4x2, tải không thùng

485.100.000

 

Hyundai HD 72, động cơ 130Ps, truyền động 4x2, tải thùng

530.200.000

 

Hyundai HD 72, động cơ 130Ps, truyền động 4x2, tải không thùng

503.800.000

 

Xe bán tải loại một hàng ghế rưỡi CC 1021 LR sản xuất 2005

183.000.000

 

Xe bán tải loại cabin sơn điện ly CC 1021 LSR sản xuất 2005

229.000.000

 

Xe tải loại cabin kép CC 1021 LSR

206.000.000

 

Xe 8 chỗ ngồi HFJ 6376 sản xuất 2005

175.000.000

 

Xe 8 chỗ ngồi HFJ 6371 sản xuất 2005

172.000.000

 

Xe khách 29 chỗ ngồi VINAXUKI sản xuất 2005

399.000.000

 

Xe khách 29 chỗ ngồi VINAXUKI

404.000.000

 

Xe khách 35 chỗ ngồi VINAXUKI

450.000.000

 

Xe khách 29 chỗ ngồi FAW sản xuất 2005

365.000.000

 

Xe 8 chỗ HFJ 6376

180.000.000

 

Xe 8 chỗ HFJ 6371

177.000.000

 

Xe tải 780 kg HFJ 1011G

76.000.000

 

Xe tải 650 kg cộng 2 người HFJ1011G. Công nghệ ITALIA, động cơ phun xăng đánh lửa điện tử đa điểm, khí thải EURO2

83.000.000

 

Xe tải XK1060, động cơ Diezel CY của Mỹ, công suất 68 kw, thùng hàng: Dài 4300mm x rộng 2100mm x cao 500mm, tải trọng 2400 kg, khí thải EURO2

167.000.000

 

Xe tải đa dụng SY1030SML3, 2 hàng ghế 6 chỗ ngồi, kích thước dài 5370 x rộng 1910 x cao 2150, tải trọng 985 kg, động cơ 36,8 kw

129.000.000

 

Xe tải đa dụng SY1041SLS3, 2 hàng ghế 6 chỗ ngồi, kích thước dài 5990 x rộng 1910 x cao 2415, động cơ 2,6 lít 44 kw, có trợ lực tay lái

143.000.000

 

Ô tô tải BALLOONCA loại 1,25A, trọng tải 1.250kg sản xuất 2005

67.000.000

 

Ô tô tải DAMCO loại 1,2 tấn có trợ lực tay lái, có thùng lửng

137.000.000

 

Ô tô tải DAMCO loại 1,2 tấn tay lái cơ, có thùng lửng

129.000.000

 

Ô tô tải mui phủ VINAXUKI 6000TL; 4214 cm3, tải trọng 6,0 tấn

319.000.000

 

Xe tải VINAXUKI 1490T/MB1, trọng tải: 1390kg, thể tích: 2156 cm3

191.200.000

 

Xe tải VINAXUKI; 1,24 tấn

122.000.000

 

Xe tải VINAXUKI - 470TL; 0,47 tấn

69.500.000

 

Xe tải VINAXUKI - 3500TL; 3,5 tấn

240.000.000

 

Xe tải tự đổ VINAXUKI - 1990BA; 1,99 tấn

142.000.000

 

Xe tải có mui phủ VINAXUKI - 990T/MB1; 0,9 tấn

118.000.000

 

Xe tải có mui phủ VINAXUKI - 3500TL; 3,5 tấn

245.000.000

 

Xe tải VINAXUKI - 3500TL; 3,5 tấn

245.810.000

 

Xe tải VINAXUKI - 990T; 0,99 tấn

134.000.000

 

Ô tô tải VINAXUKI, số loại: XK7TL1, dung tích xi lanh 6494 cm3, tải trọng 8,2 tấn

607.305.000

 

Ô tô tải SONGHUAJIANG-HFJ1011G; 0,65 tấn

85.000.000

 

Ô tô tải SONGHUAJIANG-HFJ1011G/VINAXUKI-TD, 970 cm3; 0,50 tấn

108.000.000

 

Xe tải tự đổ VINAXUKI - 4500BA; 4,5 tấn sx 2008

220.000.000

 

JRD SUV DAILY II 4X2 xăng

288.190.000

 

JRD SUV DAILY II 4X2 Diesel

233.800.000

 

JRD SUV DAILY II 4X2 Diesel . Bao gồm phụ tùng cao cấp thay thế

325.650.000

 

JRD SUV DAILY II 4X4 Diesel

336.490.000

 

JRD SUV DAILY - I (7 chỗ), máy dầu 2,8L, sản xuất năm 2008

247.100.000

 

JRD SUV II DAILY - II (7 chỗ), máy dầu 2,8L, sản xuất năm 2007

214.240.000

 

JRD SUV II DAILY - II (7 chỗ), máy dầu 2,8L, sản xuất năm 2008

224.240.000

 

JRD MEGA I xăng

133.630.000

 

JRD MEGA II xăng

111.090.000

 

JRD DAILY PICK UP 4X2 xăng

225.239.000

 

JRD DAILY PICK UP 4X2 Diesel

257.439.000

 

JRD DAILY PICK UP 4X4 Diesel

273.539.000

 

JRD MANJIA I xăng

74.060.000

 

JRD MANJIA I, Ô tô tải, máy xăng, 2 chỗ, 700kg

99.365.000

 

JRD MANJIA-I, tải 600kg, 02 chỗ

97.823.000

 

JRD STORM-I, tải 980kg, 02 chỗ

144.784.000

 

JRD MANJIA II xăng

74.060.000

 

JRD EXCEL I Diesel

154.560.000

 

JRD SUV DAILY II (7 chỗ) động cơ xăng

288.655.000

 

JRD SUV DAILY II (7 chỗ) động cơ dầu

304.781.000

 

JRD SUV DAILY II, 1 cầu; 7 chỗ, máy dầu, 2.8L, TURBO

224.240.000

 

JRD SUV DAILY II, 1 cầu; 7 chỗ, máy dầu, 2.8L, sản xuất năm 2008

204.240.000

 

JRD SUV DAILY II, 1 cầu; 7 chỗ, máy dầu, 2.8L, sản xuất năm 2007

194.240.000

 

JRD SUV DAILY I, 1 cầu; 7 chỗ, máy dầu, 2.8L, TURBO

227.100.000

 

JRD SUV DAILY I, 1 cầu; 7 chỗ, máy dầu, 2.8L, sản xuất năm 2008

222.100.000

 

JRD MEGA I (7 chỗ), máy xăng

154.992.000

 

JRD MEGA I (7 chỗ), máy xăng. Bao gồm phụ tùng cao cấp thay thế

160.320.000

 

JRD MEGA II.D (7 chỗ); máy xăng

160.320.000

 

JRD MEGA II (7 chỗ); máy xăng

132.765.000

 

JRD MEGA II (7 chỗ); máy xăng. Bao gồm phụ tùng cao cấp thay thế

160.320.000

 

JRD STORM I (2 chỗ) dầu

138.684.000

 

JRD STORM; Ô tô tải (2 chỗ), máy dầu, 980 kg

145.290.000

 

JRD DAILY PICKUP 1 cầu (5 chỗ) máy dầu

254.791.000

 

JRD DAILY PICKUP 1 cầu (5 chỗ) máy dầu 4x2

220.440.000

 

JRD DAILY PICKUP 1 cầu (5 chỗ) máy dầu 4x2 .Bao gồm phụ tùng cao cấp thay thế

275.550.000

 

JRD DAILY PICKUP 1 cầu (5 chỗ) xăng

238.665.000

 

JRD PICKUP 1 cầu (5 chỗ) , máy dầu, 2.8L, TURBO

234.775.000

 

JRD EXCEL I, 1,45 tấn (2 chỗ) dầu

159.647.000

 

JRD EXCEL I,1,45 tấn (2 chỗ), máy dầu, có máy lạnh (New moder)

164.679.000

 

JRD EXCEL 1,45 tấn (2 chỗ), máy dầu, có máy lạnh (New mode)

170.340.000

 

JRD EXCEL- I, tải, 1,45 tấn, 03 chỗ

172.764.000

 

JRD EXCEL-II, tải, 2,5 tấn, 03 chỗ

181.372.000

 

JRD EXCEL-C, tải, 1,95 tấn, 03 chỗ

195.098.000

 

JRD EXCEL-D, tải 2,2 tấn, 03 chỗ

209.874.000

 

JRD EXCEL-S, tải 4 tấn, 03 chỗ

266.790.000

 

JRD EXCEL II có ben (3 chỗ) 3 tấn

208.025.000

 

JRD EXCEL II có ben (3 chỗ) 5 tấn

217.701.000

 

JRD EXCEL II, Ô tô tải tự đổ, 3 chỗ, 2,5 tấn

198.730.000

 

JRD TRAVEL (5 chỗ) dầu

175.773.000

 

JRD TRAVEL (5 chỗ), máy xăng

163.664.000

 

JRD TRAVEL, 5 chỗ, máy xăng, 1.1L

152.810.000

 

JRD TRAVEL, 5 chỗ, máy xăng, 1.1L, sản xuất năm 2008

142.810.000

 

JRD TRAVEL, 5 chỗ, máy xăng, 1.1L, sản xuất năm 2007

137.810.000

 

JRD TRAVEL (5 chỗ), máy xăng. Bao gồm phụ tùng cao cấp thay thế

198.730.000

 

JRD MANJIA-I tải 600kg, 2 chỗ, máy xăng, Fuel Injection; MANJIA-I/TK tải 440kg; MANJIA-I/TM tải 500kg

126.000.000

 

JRD MANJIA II tải 420kg, 4 chỗ, máy xăng, ô tô tải (cabin kép); Fuel Injection

158.000.000

 

JRD STORM-I, tải 980kg, 2 chỗ, máy dầu; TORM-I/TK, tải trọng 770kg; STORM-I/TM, tải trọng 800kg

166.000.000

 

JRD STORM-I, tải 980kg, 2 chỗ, máy dầu; TORM-I/TK, tải trọng 770kg; STORM-I/TM, tải trọng 800kg, sản xuất năm 2007

159.000.000

 

JRD STORM-I, tải 980kg, 2 chỗ, máy dầu; TORM-I/TK, tải trọng 770kg; STORM-I/TM, tải trọng 800kg, sản xuất năm 2008

161.000.000

 

JRD EXCEL -I 1,45 tấn (3 chỗ), máy dầu, có máy lạnh, Direct Injection; EXCEL I/TK (tải trọng 1.200kg); EXCEL I/TMB (tải trọng 1.250kg)

200.000.000

 

JRD EXCEL C 1,95 tấn (3 chỗ), máy dầu, có Turbo, Intercooler; EXCEL C/TK (tải trọng 1.650kg); EXCEL C/TM (tải trọng 1.700kg)

235.000.000

 

JRD EXCEL D 2,2 tấn (3 chỗ), máy dầu, có Turbo, Intercooler; EXCEL D/TK (tải trọng 1.850kg); EXCEL D/TM (tải trọng 2.100kg)

235.950.000

 

JRD EXCEL S  4 tấn (3 chỗ), máy dầu, có Turbo, Intercooler

315.000.000

 

JRD EXCEL -II  Ô tô tải tự đổ (3 chỗ), máy dầu, 2,5 tấn, máy dầu, Direct Injection

185.250.000

 

JRD MEGA I (7chỗ), máy xăng, 1.1L

146.910.000

 

JRD MEGA II.D (8chỗ), máy xăng, 1.1L

108.990.000

 

JRD DAILY PICKUP-I (4x2) 5 chỗ, máy dầu, có Turbo, 2.8L

212.000.000

 

JRD DAILY PICKUP-I  5 chỗ, máy dầu 2.8L, sản xuất năm 2007

182.000.000

 

JRD DAILY PICKUP-I  5 chỗ, máy dầu 2.8L, sản xuất năm 2008

192.000.000

 

JRD SUV I DAILY -I (4x2), 7 chỗ, máy dầu có Turbo, 2,8L

247.100.000

 

JRD SUV II DAILY -II (4x2), 7 chỗ, máy dầu có Turbo, 2,8L

244.240.000

 

Ô tô con CHERY.Số loại: SQR7080S117; 5 chỗ

178.500.000

 

Ô tô tải tự đổ FORCIA HN950TĐ1, thể tích 1.809 cm3, tải trọng 0,95 tấn

145.000.000

 

SSANG YONG MUSSO 7 chỗ

364.000.000

 

SSANG YONG MUSSO E23

433.350.000

 

SSANG YONG MUSSO LIBERO E23 A/T

465.450.000

 

SSANG YONG
(Loại xe khách)

Tương đương Hyundai cùng năm sản xuất

 

SSANG YONG
(Loại xe tải)

Tương đương Hyundai cùng năm sản xuất

 

PMC PREMIO DX

314.685.000

 

PMC PRONTO DX-FACELIFT

354.645.000

 

HINO-FGIJPUB, tải trọng 9,4 tấn VN sản xuất 2008

772.000.000

 

Ô tô tải có mui, nhãn hiệu HINO. Số loại FG8JPSB-TV1-MB.ST; 8,1 tấn

808.446.000

 

Ô tô tải có mui HINO. Số loại: FG8JPSB-TL9,4/TRUONGLONG-FG.CB; tải trọng 8,85 tấn

1.116.000.000

 

Ô tô tải có mui, nhãn hiệu HINO. Số loại FL8JTSA 6x2-MB.ST; 14,75 tấn

1.047.601.000

 

Ô tô tải có mui, nhãn hiệu HINO. Số loại FL8JTSA 6x2/MM.TMB-TN; 16,2 tấn

1.279.845.000

 

Ô tô tải nhãn hiệu HINO. Số loại FL8JTSA 6x2-TL; 16,3 tấn

1.421.000.000

 

Ô tô tải HINO. Số loại: WU422L-TL, tải trọng 4,5 tấn

480.000.000

 

KIA số loại PRIDE CD5

148.000.000

 

MAZDA số loại 6

442.000.000

 

ISUZU Loại Ô tô tải có cần trục 4570 cm3

580.000.000

 

Ô tô bơm bê tông ISUZU-ZLT5281THB125-37, dung tích xi lanh 14256 cm3

4.177.670.000

 

Ô tô tải có mui , hiệu FAX loại CA1061HK26L4-HT.MB-67, dung tích xi lanh 3.168 cm3; sản xuất 2008; 2,85 tấn

222.000.000

 

HINO - FG1JPUB/TRUONGLONG-FG.CB; tải thùng có mui phủ; 8,7 tấn

763.750.000

 

ASIA - Xe đầu kéo sản xuất 1995

220.000.000

 

ASIA - Xe trộn bê tông sản xuất 1991

371.000.000

 

Ô tô tải VAN hiệu SSANG YONG KORANDO 602EL; HQ sx 2003; 0,5 tấn

125.882.000

 

Ô tô con 5 chỗ hiệu LIFAN 520(LF7130A) VN sx 2008

202.564.000

 

LIFAN 520 LF 7130A; VN sx 2007

110.000.000

 

LIFAN 520 LF 7160; VN sx 2007

130.000.000

 

Ô tô 7 chỗ FAIRY 4JB1.C7 loại động cơ dầu

242.505.000

 

Ô tô 7 chỗ FAIRY SF491QE.C7 loại động cơ xăng

176.000.000

 

Ô tô 5 chỗ FAIRY DA465Q-2/DI

105.600.000

 

Xe bán tải FAIRY 4JB1.B5T loại động cơ dầu

105.600.000

 

Xe bán tải FAIRY SF491QE.B5T loại động cơ xăng

105.600.000

 

Ô tô tải QING QI. Số loại ZB1022BDA 950kg

101.000.000

 

Ô tô tải QING QI. Số loại MEKO ZB1022BDA-F1 700kg

99.000.000

 

Ô tô tải QING QI. Số loại MEKO ZB1044 JDD-E1 1500kg

115.800.000

 

Ô tô tải QING QI. Số loại MEKO ZB1044 JDD-EMB 1250kg

116.600.000

 

Ô tô tải QING QI. Số loại HT 2000 4x4 2000kg

155.800.000

 

Ô tô tải tự đổ SONGHONG. Số loại SH 3450 - Trọng tải 3,45 tấn

189.000.000

 

Ô tô tải tự đổ SONGHONG; Trọng tải 2,0 tấn

136.500.000

 

Ô tô tải SONGHONG SH1480; Trọng tải 1,48 tấn

137.000.000

 

TRUONG GIANG DFM TD7T (loại 5 số cầu gang, sx năm 2010 tải trọng 6.980 kg)

345.000.000

 

TRUONG GIANG DFM TD7TA (loại xe tải tự đổ, 1 cầu 4x2, 5 số cầu gang, sx năm 2010 tải trọng 6.950 kg)

387.000.000

 

TRUONG GIANG DFM TD7TA (loại xe tải tự đổ, 1 cầu 4x2, 5 số cầu thép, sx năm 2010 tải trọng 6.950 kg)

400.000.000

 

TRUONG GIANG DFM TD7TA (loại xe tải tự đổ, 1 cầu 4x2, 6 số cầu thép, sx năm 2010 tải trọng 6.950 kg)

430.000.000

 

TRUONG GIANG DFM TD7TB (loại xe tải tự đổ, 1 cầu 4x2, 6 số cầu thép, hộp số to, cầu chậm, sx năm 2011, 2012 tải trọng 6.950 kg)

460.000.000

 

TRUONG GIANG DFM TD7,5TA (loại xe tải tự đổ, 1 cầu 4x2, 6 số cầu thép máy Cummins, sx năm 2010 tải trọng 7.500 kg)

465.000.000

 

TRUONG GIANG DFM TD4.99T (loại xe tải tự đổ, 1 cầu 4x2, 8 số cầu thép, động cơ Yuchai máy 100Kw, SX năm 2010 tải trọng 4.990 kg)

440.000.000

 

TRUONG GIANG DFM TD4.99T (loại xe tải tự đổ, 1 cầu 4x2, cầu thép, 6 số, động cơ Yuchai, máy 100Kw, sx năm 2011, 2012 tải trọng 4.990 kg)

450.000.000

 

TRUONG GIANG DFM TD4.95T (loại xe tải tự đổ, 1 cầu 4x2, sx năm 2009, tải trọng 4.950 kg)

320.000.000

 

TRUONG GIANG DFM TD4.98TB (loại xe tải tự đổ, 1 cầu 4x2, sx năm 2010, 2011, 2012 tải trọng 4.980 kg)

400.000.000

 

TRUONG GIANG DFM TD3.45 - 4x2 (loại xe tải tự đổ, 1 cầu 4x2, loại máy 85Kw, sx năm 2009, tải trọng 3.450 kg)

295.000.000

 

TRUONG GIANG DFM TD3.45 - 4x2 (loại xe tải tự đổ, 1 cầu 4x2, loại máy 96Kw cầu chậm, SX năm 2010, 2011, tải trọng 3.450 kg)

365.000.000

 

TRUONG GIANG DFM TD2.35TB (loại xe tải tự đổ, 1 cầu 4x2, 5số, sx năm 2010, 2011, tải trọng 2.350 kg)

280.000.000

 

TRUONG GIANG DFM TD2.35TC (loại xe tải tự đổ, 1 cầu 4x2, 7số, sx năm 2010, 2011 tải trọng 2.350 kg)

285.000.000

 

TRUONG GIANG DFM TD0.98TA (loại xe tải tự đổ, 1 cầu 4x2, sx năm 2010, tải trọng 960 kg)

195.000.000

 

TRUONG GIANG DFM TD1.8TA (loại xe tải tự đổ, 1 cầu 4x2, sx năm 2010, 2011, tải trọng 1800 kg)

235.000.000

 

TRUONG GIANG DFM TD4.98T 4x4 (loại xe tải tự đổ, 2 cầu 4x4, máy 96Kw, sx năm 2009, tải trọng 4.980 kg)

349.000.000

 

TRUONG GIANG DFM TD4.98T 4x4 (loại xe tải tự đổ, 2 cầu 4x4, máy 96Kw, cầu chậm, sx năm 2010, tải trọng 4.980 kg)

415.000.000

 

TRUONG GIANG DFM TD5T 4x4 (loại xe tải tự đổ, 2 cầu 4x4, máy 85Kw, sx năm 2009, tải trọng 5.000 kg)

341.000.000

 

TRUONG GIANG DFM TD7T 4x4 (loại xe tải tự đổ, 2 cầu 4x4, sx năm 2010, tải trọng 6.500 kg)

430.000.000

 

TRUONG GIANG DFM TD7TB 4x4 (loại xe tải tự đổ, 2 cầu 4x4, cầu thép, 6 số, động cơ Cummis, sx năm 2010, tải trọng 7.000 kg)

490.000.000

 

TRUONG GIANG DFM TL900A (loại xe Ô tô tải thùng, động cơ 38Kw, sx năm 2010, 2011 tải trọng 900 kg)

150.000.000

 

TRUONG GIANG DFM TT1.25TA (loại xe Ô tô tải thùng, động cơ 38Kw, sx năm 2010, 2011 tải trọng 1.250 kg)

170.000.000

 

TRUONG GIANG DFM TT1.8TA (loại xe Ô tô tải thùng, động cơ 46Kw, sx năm 2010, 2011, tải trọng 1.800 kg)

185.000.000

 

TRUONG GIANG DFM EQ3.8T-KM (loại xe Ô tô tải thùng, sx năm 2009, tải trọng 3.250 kg)

257.000.000

 

TRUONG GIANG DFM EQ7TA-TMB (loại xe Ô tô tải thùng, sx năm 2009, tải trọng 6.885 kg)

323.000.000

 

TRUONG GIANG DFM EQ7TA-KM (loại xe Ô tô tải thùng, cầu gang 5 số, sx năm 2010, tải trọng 6.900 kg)

338.000.000

 

TRUONG GIANG DFM EQ7TA-KM (loại xe Ô tô tải thùng, cầu thép 5 số, sx năm 2010, tải trọng 6.900 kg)

351.000.000

 

TRUONG GIANG DFM EQ7TA-KM (loại xe Ô tô tải thùng, cầu gang 6 số, sx năm 2010, tải trọng 6.900 kg)

348.000.000

 

TRUONG GIANG DFM EQ7TA-KM (loại xe Ô tô tải thùng, cầu thép 6 số, sx năm 2010, tải trọng 6.900 kg)

361.000.000

 

TRUONG GIANG DFM EQ7TB-KM (loại xe Ô tô tải thùng, cầu thép 6 số, sx năm 2011, 2012 tải trọng 7.000 kg)

390.000.000

 

TRUONG GIANG DFM EQ7TB-KM (loại xe Ô tô tải thùng, cầu thép 6 số, hộp số to, sx năm 2011-2012, tải trọng 7.000 kg)

412.000.000

 

TRUONG GIANG DFM EQ7140TA (loại xe Ô tô tải thùng, 1cầu, cầu thép 6 số, động cơ Cumins, sx năm 2010 tải trọng 7.000 kg)

425.000.000

 

Ô tô tải ben TRUONGGIANG , số loại; DFM TC7TA 4x4, tải trọng 6,5 tấn

430.000.000

 

Ô tô tải ben TRUONGGIANG , số loại; DEM TD4.98T4x4, tải trọng 4,98 tấn

365.000.000

 

Ô tô tải ben 1 cầu TRUONGGIANG , số loại; DFM-TD7TA , tải trọng 6,95 tấn

380.000.000

 

Ô tô tải ben TRUONGGIANG , số loại; DFM-3.45TD, tải trọng 3,45 tấn

308.000.000

 

Ô tô tải TRUONGGIANG , số loại; DFM EQ7TA-KM, tải trọng 6,9 tấn

362.560.000

 

TRUONG GIANG DFM TD7,5TA (loại xe tải tự đổ, 1 cầu 4x2, 6 số cầu thép máy Cummins, SX năm 2011, 2012, hộp số to, tải trọng 7.500 kg)

475.000.000

 

TRUONG GIANG DFM TD0.97TA (loại xe tải tự đổ, 1 cầu 4x2, sx năm 2010, 2011, tải trọng 0.960kg, 0.970kg)

195.000.000

 

TRUONG GIANG DFM TD8180 (loại xe tải tự đổ, 1 cầu 4x2, sx năm 2011, tải trọng 7.300 kg)

600.000.000

 

TRUONG GIANG DFM TD8180 (loại xe tải tự đổ, 1 cầu 4x2, sx năm 2012, tải trọng 7.300 kg)

660.000.000

 

TRUONG GIANG DFM TD8T4x2 (loại xe tải tự đổ, 1 cầu 4x2, sx năm 2012, tải trọng 7.800 kg)

630.000.000

 

TRUONG GIANG DFM TL900A/KM (loại xe Ô tô tải thùng, động cơ 38Kw, sx năm 2010, 2011 tải trọng 680 kg)

150.000.000

 

TRUONG GIANG DFM TT1.25TA/KM (loại xe Ô tô tải thùng, động cơ 38Kw, sx năm 2010, 2011 tải trọng 1.250kg, 1.150kg)

170.000.000

 

TRUONG GIANG DFM TT1.8TA/KM (loại xe Ô tô tải thùng, động cơ 46Kw, sx năm 2010, 2011, tải trọng 1.600kg, 1.800kg)

185.000.000

 

TRUONG GIANG DFM EQ4.98T-KM (loại xe Ô tô tải thùng, loại động cơ 96Kw, sx năm 2010, 2011, 2012 tải trọng 4.980 kg)

360.000.000

 

TRUONG GIANG DFM EQ7140TA (loại xe Ô tô tải thùng, 1cầu, cầu thép 6 số, động cơ Cumins, sx năm 2011, 2012 tải trọng 7.000 kg)

435.000.000

 

TRUONG GIANG DFM TD6.5B (loại xe tải tự đổ, 1 cầu 4x2, sx năm 2010, 2011, 2012 tải trọng 6.500kg, 6.785kg)

400.000.000

 

TRUONG GIANG DFM TD6.9B (loại xe tải tự đổ, 1 cầu 4x2, loại máy 96Kw cầu chậm, sx năm 2010, 2011, tải trọng 6.900 kg)

365.000.000

 

TRUONG GIANG DFM TD3.45B (loại xe tải tự đổ, 1 cầu 4x2, loại 5 số, sx năm 2010, 2011, tải trọng 3.450 kg)

280.000.000

 

TRUONG GIANG DFM TD3.45M (loại xe tải tự đổ, 1 cầu 4x2, loại 7 số, sx năm 2010, 2011 tải trọng 3.450 kg)

285.000.000

 

TRUONG GIANG DFM TD1.25B (loại xe tải tự đổ, 1 cầu 4x2, sx năm 2010, tải trọng 1.250 kg)

195.000.000

 

TRUONG GIANG DFM TD1.25B (loại xe tải tự đổ, 1 cầu 4x2, sx năm 2011, tải trọng 1.250 kg)

195.000.000

 

TRUONG GIANG DFM TD2.5B (loại xe tải tự đổ, 1 cầu 4x2, loại sx năm 2010, 2011, tải trọng 2.500 kg)

235.000.000

 

TRUONG GIANG DFM TT1.850B (loại xe Ô tô tải thùng, động cơ 38Kw, sx năm 2010, tải trọng 1.850 kg)

200.000.000

 

TRUONG GIANG DFM TT1.850B/KM (loại xe Ô tô tải thùng, động cơ 38Kw, sx năm 2010, tải trọng 1.650 kg)

200.000.000

 

TRUONG GIANG DFM TT1.850TB (loại xe Ô tô tải thùng, động cơ 38Kw, sx năm 2010, 2011, tải trọng 1.850 kg)

170.000.000

 

TRUONG GIANG DFM TT1.850TB/KM (loại xe Ô tô tải thùng, động cơ 38Kw, sx năm 2010, 2011, tải trọng 1.650 kg)

170.000.000

 

TRUONG GIANG DFM TT1.5B (loại xe Ô tô tải thùng, động cơ 46Kw, sx năm 2010, tải trọng 2.500 kg)

222.000.000

 

TRUONG GIANG DFM TT2.5B (loại xe Ô tô tải thùng, động cơ 46Kw, sx năm 2010, 2011, 2012 tải trọng 2.500 kg)

185.000.000

 

TRUONG GIANG DFM TT2.5B/KM (loại xe Ô tô tải thùng, động cơ 46Kw, sx năm 2010, 2011, 2012 tải trọng 2.300 kg)

185.000.000

 

TRUONG GIANG DFM EQ8TB4x2/KM (loại xe Ô tô tải thùng, sx năm 2012, tải trọng 8.600 kg)

590.000.000

 

TRUONG GIANG DFM TT3.8B (loại xe Ô tô tải thùng, sx năm 2011, tải trọng 3.800 kg)

257.000.000

 

TRUONG GIANG DFM EQ4.98T/KM6511 (loại xe Ô tô tải thùng, loại động cơ 96Kw, sx năm 2010, 2011, 2012 tải trọng 6.500kg)

360.000.000

 

TRUONG GIANG DFM EQ3.45T4x4-KM (loại xe Ô tô tải thùng, sx năm 2011, 2012 tải trọng 6.500kg)

385.000.000

 

TRUONG GIANG DFM EQ6T4x4/3.45KM (loại xe Ô tô tải thùng, sx năm 2011, 2012 tải trọng 3.450kg)

385.000.000

 

Ô tô tải TRƯƠNGGIANG. Số loại: DFM EQ7140TA-KM; tải trọng 7,0 tấn; dung tích xi lanh 3920 cm3

400.000.000

 

TRUONG GIANG DFM EQ9T6x2/KM (loại xe Ô tô tải thùng, sx năm 2011, tải trọng 9.400kg)

640.000.000

 

TRUONG GIANG DFM EQ9TB6x2/KM (loại xe Ô tô tải thùng, sx năm 2011, 2012 tải trọng 9.300kg)

640.000.000

 

TRUONG GIANG DFM EQ8T4x2/KM (loại xe Ô tô tải thùng, sx năm 2011, tải trọng 7.250kg)

520.000.000

 

Ô tô tải có khung mui TRƯƠNGGIANG. Số loại: DFM EQ7140TA-KM; tải trọng 7,0 tấn; dung tích xi lanh 3920 cm3

445.990.000

 

Ô tô tải (có mui) DONGFENG, số loại HH.TM15, tải trọng 15,3 tấn, dung tích xi lanh 8900 cm3

885.000.000

 

Ô tô tải tự đổ DONGFENG nhãn hiệu TRUONGGIANG, số loại DFM-TD7.5TA, 1cầu, động cơ CUMMINS 140mã lực

415.000.000

 

Ô tô tải tự đổ DONGFENG nhãn hiệu TRUONGGIANG, số loại DFM-TD4.99T, 1cầu, động cơ YUCHAI

400.000.000

 

Ô tô ben 1 cầu, động cơ 54kw, Số loại: TRUONG GIANG DFM TD990KC4x2, sx năm 2012, tải trọng 990kg

220.000.000

 

Ô tô tải tự đổ DONGFENG nhãn hiệu TRUONGGIANG, số loại DFM-TD2.35TA, 1cầu, động cơ YUCHAI

265.000.000

 

Ô tô tải tự đổ DONGFENG nhãn hiệu TRUONGGIANG, số loại DFM-TD2.35TC; 2,35 tấn

270.000.000

 

Ô tô tải tự đổ DONGFENG nhãn hiệu TRUONGGIANG, số loại DFM-TD7TB 4x4; 7,0 tấn

470.000.000

 

Ô tô tải tự đổ DONGFENG nhãn hiệu TRUONGGIANG, số loại DFM-TD4.98TB; 4,98 tấn

370.000.000

 

Ô tô tải tự đổ DONGFENG nhãn hiệu TRUONGGIANG, số loại DFM-TL900A; 0,9 tấn

160.000.000

 

Xe Ô tô tải ben TRUONG GIANG, số loại DFM-TD7TB, loại động cơ 100Kw, máy yuchai, sản xuất năm 2011, 6 số cầu thép, Tải trọng 6.95kg

430.000.000

 

Ô tô tải VIETTRUNG, số loại: DVM8.0/TB; 7,5 tấn

390.000.000

 

Xe ô tô tải tự đổ Model DVM8.0, động cơ Cumin tăng áp, có số phụ, 01 cầu chủ động. Lắp lốp 1100 - 20, tải trọng 7500 kg

412.000.000

 

Xe ô tô tải tự đổ Model DVM7.8 (cầu thép), động cơ tăng áp, 01 cầu chủ động, cabin B07. Lắp lốp 1100 - 20, tải trọng 7000 kg

380.000.000

 

Xe ô tô tải tự đổ Model DVM7.8 (cầu gang), động cơ tăng áp, 01 cầu chủ động, cabin B07. Lắp lốp 1100 - 20, tải trọng 7000 kg

365.000.000

 

Xe ô tô tải tự đổ Model DVM4.95T5A, động cơ tăng áp, 01 cầu chủ động, cabin B07. Lắp lốp 1100 - 20, tải trọng 4950 kg

380.000.000

 

Xe ô tô tải tự đổ Model DVM3.45, động cơ tăng áp, có số phụ, 01 cầu chủ động, cabin B07. Lắp lốp 900 - 20, tải trọng 3450 kg

320.000.000

 

Xe ô tô tải tự đổ Model DVM2.5, động cơ tăng áp, có số phụ, 01 cầu chủ động. Lốp 825 - 16, tải trọng 2450 kg

245.000.000

 

Xe ô tô tải tự đổ Model DVM8.0 4x4, động cơ tăng áp, 02 cầu chủ động. Cabin B07, Lốp 1100 - 20, tải trọng 6590 kg

432.000.000

 

Xe ô tô tải tự đổ Model DVM8.0 4x4-A1, động cơ tăng áp, 02 cầu chủ động. Cabin B07 lắp cầu thép, trục trước dùng nối chữ thập, Lốp 1100 - 20, tải trọng 6350 kg

442.000.000

 

Xe ô tô tải tự đổ Model DVM6.0 4x4, động cơ tăng áp, 02 cầu chủ động. Cabin B07, Lốp 900 - 20, tải trọng 6000 kg

355.000.000

 

Xe ô tô tải tự đổ Model DVM3.45 4x4, động cơ tăng áp, 02 cầu chủ động. Cabin B07, cầu thép. Lốp 900 - 20, tải trọng 3450 kg

345.000.000

 

Ô tô tải tự đổ VIETTRUNG DVM3.45 4x4, dung tích 3983 cm3, tải trọng 3450kg

410.000.000

 

Xe ô tô tải tự đổ Model DVM2.45 4x4, động cơ tăng áp, 02 cầu chủ động. Cầu thép. Lốp 825 - 16, tải trọng 2450 kg

290.000.000

 

Xe ô tô tải có mui Model DVM5.0TB 4x4, động cơ tăng áp, 02 cầu chủ động. Cabin B07. (Không bao gồm tổng thành thùng). Lốp 900 - 20, tải trọng 4950 kg

368.000.000

 

Xe ô tô tải có mui Model DVM5.0TB 4x4, động cơ tăng áp, 02 cầu chủ động. Cabin B07. (Không bao gồm tổng thành thùng). Lốp 1000 - 20, tải trọng 4950 kg

372.000.000

 

Xe ô tô tải có mui Model DVM3.45TB 4x4, động cơ tăng áp, 02 cầu chủ động. Cabin B07. (Không bao gồm tổng thành thùng). Lốp 900 - 20, tải trọng 3450 kg

316.000.000

 

Xe ô tô tải có mui Model DVM8.0/TB, động cơ Cumin tăng áp, 01 cầu chủ động, có số phụ. Cabin B07. (Không bao gồm tổng thành thùng).
Lốp 1100 - 20, tải trọng 7500 kg

363.000.000

 

Xe ô tô tải có mui Model DVM8.0/TB, động cơ Cumin tăng áp, 01 cầu chủ động, có số phụ. Cabin B07. (Không bao gồm tổng thành thùng)
Lốp 1000 - 20, tải trọng 7500 kg

360.000.000

 

Xe ô tô tải có mui Model DVM5.0/TB, động cơ tăng áp, 01 cầu chủ động, có số phụ. Cabin B07. (Không bao gồm tổng thành thùng)
Lốp 1000 - 20, tải trọng 4950 kg

307.000.000

 

Xe ô tô tải có mui Model DVM5.0/TB, động cơ tăng áp, 01 cầu chủ động, có số phụ. Cabin B07. (Không bao gồm tổng thành thùng)
Lốp 900 - 20, tải trọng 4950 kg

304.000.000

 

Ô tô tải có cần cẩu SAMCO-TCM102; 2,5 tấn

515.500.000

 

Ô tô tải có mui phủ THACO-FC3300-TMB-C; 2,4 tấn

191.000.000

 

Ô tô tải THACO-FC3300; 2,5 tấn

180.000.000

 

Ô tô tải THACO-FC2200; 1,25 tấn

136.000.000

 

Ô tô tải THACO-FC4200; 5 tấn

255.000.000

 

Ô tô tải THACO-FC2600; 0,99 tấn

120.000.000

 

Ô tô tải THACO-FC700; 7 tấn

331.000.000

 

Ô tô tải THACO-TOWNER750; 970 cm3;  750kg

117.000.000

 

Ô tô tải có mui THACO  TOWNER750-MBB; 970 cm3; 650kg

148.000.000

 

Ô tô tải tự đổ THACO  TOWNER700-TB; trọng tải: 700 kg, thể tích: 1.051 cm3

163.000.000

 

Ô tô tải THACO FLC125, trọng tải: 1250kg, thể tích: 1089 cm3

225.000.000

 

Ô tô tải thùng kín THACO HD65-LTK, trọng tải: 1600kg, thể tích: 3907 cm3

502.000.000

 

Ô tô tải có mui THACO FLC125-MBB, trọng tải: 1000kg, thể tích: 1809 cm3

228.000.000

 

Ô tô tải tự đổ THACO FLD200, trọng tải: 2000kg, thể tích: 2540 cm3

280.000.000

 

Ô tô tải có mui THACO-FC250-MBB; 2,35 tấn

241.000.000

 

Ô tô tải THACO-FC250; 2,5 tấn

241.000.000

 

Ô tô tải có mui THACO-FC125-MBB; 1,15 tấn

188.000.000

 

Ô tô tải tự đổ THACO-FD2700A; 2,0 tấn

168.000.000

 

Ô tô tải tự đổ THACO-FD35-4WD; 3,45 tấn

258.000.000

 

Ô tô tải tự đổ THACO-FD200-4WD; 2,0 tấn, sản xuất 2008

214.000.000

 

Ô tô tải tự đổ THACO-FD200B-4WD; 2,0 tấn

276.000.000

 

Ô tô tải tự đổ THACO-TD200-4WD; dung tích 2540 cm3; tải trọng 2,0 tấn

326.000.000

 

Ô tô tải tự đổ nhãn hiệu: THACO FD200 (Việt Nam lắp ráp), trọng tải: 2.000kg, thể tích: 2545 cm3

280.000.000

 

Ô tô tải tự đổ THACO-FD3500A; 3,45 tấn

213.000.000

 

Ô tô tải tự đổ THACO-FD2300A; 0,99 tấn

134.500.000

 

Ô tô tải tự đổ THACO- FD099; 0,99 tấn

180.000.000

 

Ô tô tải tự đổ THACO-FD345, 3,45 tấn

296.000.000

 

Ô tô tải tự đổ THACO-FD345A-4WD, tải trọng 3,45 tấn, dung tích xi lanh 3298  cm3

343.000.000

 

Ô tô tải tự đổ THACO-AUMAND1300, tải trọng 13,0 tấn, dung tích xi lanh 9726 cm3

996.000.000

 

Ô tô tải tự đổ THACO. Số loại FD600-4WD, tải trọng 6 tấn

391.000.000

 

Ô tô tảiTHACO-FC500; tải trọng 5,0 tấn; dung tích xi lanh 4214 cm3

330.000.000

 

Ô tô tải có mui THACO-FC2200-TMB-C; 1,0 tấn

149.500.000

 

Ô tô tải THACO-FC4100; 3,45 tấn

237.000.000

 

Ô tô tải có mui THACO-FC4200-TMB-C; 4,5 tấn

279.000.000

 

Ô tô tải có mui THACO-FC150-MBB; 1,35 tấn

199.600.000

 

Ô tô tải có mui THACO-FC345-MBB; 3,2 tấn

261.474.000

 

Ô tô tải THACO-OLLIN700, tải trọng 7,0 tấn

376.000.000

 

Ô tô tải THACO-OLLIN250; 3432 cm3; tải trọng 2,5 tấn

323.000.000

 

Ô tô tải (tự đổ) THACO. Số loại TD600-4WD; tải trọng 6,0 tấn; dung tích xi lanh 4214 cm3

475.000.000

 

Ô tô khách 39 chỗ THACO-KB88SEI

944.000.000

 

Ô tô khách 35 chỗ THACO-KB88SEII

939.000.000

 

Ô tô khách 29 chỗ hiệu SAMCO BGP3, thể tích 2999 cm3 (VN liên doanh)

898.000.000

 

Ô tô khách 34 chỗ hiệu SAMCO BG6w, thể tích 5193 cm3(VN liên doanh)

1.290.000.000

 

Ô tô khách (có giường nằm) 42 chỗ hiệu BA-HAI CA K42 UNIVERSE, thể tích 6.557 cm3(VN liên doanh)

1.600.000.000

 

Ô tô khách 46 chỗ hiệu NEW SUPER AERO CITY NGT HK46, thể tích 11.149 cm3 (VN liên doanh)

1.950.000.000

 

Ô tô tải nhãn hiệu: THACO FTC450 (Việt Nam lắp ráp), trọng tải: 4.500kg, thể tích: 3760 cm3

446.000.000

 

Ô tô tải tự đổ nhãn hiệu: THACO FLD800-4WD (Việt Nam lắp ráp), trọng tải: 7.500kg, thể tích: 4257 cm3

633.000.000

 

Ô tô tải (có mui)   THACO. Số loại:  FC500-MBB; tải trọng  4,6 tấn; dung tích xi lanh 4214 cm3

354.000.000

 

Ô tô khách có giường nằm, 42 chỗ THACO-KB120SE

2.269.090.000

 

Ô tô tải thùng kín KIA-K3000S/THACO-TK-C , tải trọng 1,1 tấn

288.300.000

 

Ô tô khách có giường nằm 40 chỗ mới 100%, hiệu: THACO KB120SH, thể tích: 10520 cm3

2.512.170.000

 

Ô tô khách có giường nằm 40 chỗ mới 100%, hiệu: THACO HYUNDAI HB120SSL, thể tích: 12344 cm3

2.640.000.000

 

Ô tô tải (có mui), KIA. Số loại K3000S/THACO-MBB-C, tải trọng 1,2 tấn

293.600.000

 

Ô tô khách 29 chỗ hiệu COUNTY HD, sx 2010, thể tích 3907 cm3 (VN)

790.000.000

 

Ô tô khách 29 chỗ hiệu COUNTY, sx 2010, thể tích 3907 cm3 (VN)

903.310.000

 

Ô tô khách 29 chỗ (ghế 2-2)-VND4DD THACO-HYUNDAI COUNTY CRDi

837.000.000

 

Ô tô khách 47 chỗ THACO-HYUNDAI 115L

1.340.000.000

 

Ô tô khách có giường nằm 40 chỗ THACO-HYUNDAI HB120SL, sx 2010, thể tích 12920 cm3

2.500.840.000

 

Ô tô khách 47 chỗ THACO HYUNDAI HB120S, thể tích 12920 cm3 (VN liên doanh)

2.424.000.000

 

Ô tô tải FOTON-BJ1043V8JB5-2; 1,5 tấn

144.200.000

 

Ô tô tải FOTON-BJ1043V8JE6-F/THACO-TMB-C; 1,85 tấn

187.700.000

 

Ô tô tải FOTON-BJ1268VMPJP/TRUONGHAI-TMB; 11 tấn

587.100.000

 

Ô tô tải FOTON-BJ1043V8JE6-F; 2 tấn

173.000.000

 

Ô tô tải FOTON-BJ5243VMCGP; 14,8 tấn

573.000.000

 

Ô tô tải có mui ANTHAI CONECO.Số loại AC7500KM1, tải trọng 7,5 tấn

334.750.000

 

Ô tô tải có mui ANTHAI CONECO.Số loại 4950KM1, tải trọng 4,95 tấn

288.400.000

 

Ô tô tải tự đổ HOA MAI; 3,25 tấn

203.500.000

 

Ô tô tải tự đổ HOA MAI TD3T(4x4)-1; 3,0 tấn

260.000.000

 

Ô tô tải tự đổ HOA MAI-HD990; 0,99 tấn

197.000.000

 

Ô tô tải tự đổ HOA MAI-HD1000A; 1,0 tấn

150.000.000

 

Ô tô tải tự đổ HOA MAI-HD1250; 1,25 tấn

155.000.000

 

Ô tô tải tự đổ HOA MAI-HD1500.4x4; 1,5 tấn

206.000.000

 

Ô tô tải tự đổ HOA MAI-HD1800A; 1,8 tấn

180.000.000

 

Ô tô tải tự đổ HOA MAI-HD1800B; 1,8 tấn

226.000.000

 

Ô tô tải tự đổ HOA MAI-HD1900; 1,9 tấn

190.000.000

 

Ô tô tải tự đổ HOA MAI-TĐ2TA-1; 2,0 tấn

205.000.000

 

Ô tô tải tự đổ HOA MAI-HD2000TL; 2,0 tấn

180.000.000

 

Ô tô tải tự đổ HOA MAI-HD2000TL/MB1; 2,0 tấn

188.000.000

 

Ô tô tải tự đổ HOA MAI-HD2350; 2,35 tấn

205.000.000

 

Ô tô tải tự đổ HOA MAI-HD2350.4x4; 2,35 tấn

220.000.000

 

Ô tô tải tự đổ HOA MAI-HD2500; 2,5 tấn

287.000.000

 

Ô tô tải tự đổ HOA MAI-HD2500.4x4; 2,5 tấn

260.000.000

 

Ô tô tải tự đổ HOA MAI-T.3T; 3,0 tấn

206.000.000

 

Ô tô tải tự đổ HOA MAI-T.3T/MB1; 3,0 tấn

218.000.000

 

Ô tô tải tự đổ HOA MAI-TĐ3TC-1; 3,0 tấn

236.000.000

 

Ô tô tải tự đổ HOA MAI-HD3000; 3,0 tấn

286.000.000

 

Ô tô tải tự đổ HOA MAI-HD3250; 3,25 tấn

242.000.000

 

Ô tô tải tự đổ HOA MAI-HD3250.4x4; 3,25 tấn

266.000.000

 

Ô tô tải tự đổ HOA MAI-HD3450; 3,45 tấn

280.000.000

 

Ô tô tải tự đổ HOA MAI-HD3450.4x4; 3,45 tấn .Lốp 825-20

315.000.000

 

Ô tô tải tự đổ HOA MAI-HD3450MP.4x4; 3,45 tấn .Lốp 825-20

340.000.000

 

Ô tô tải tự đổ HOA MAI-HD3450.4x4; 3,45 tấn .Lốp 900-20

320.000.000

 

Ô tô tải tự đổ HOA MAI-HD3450MP.4x4; 3,45 tấn .Lốp 900-20

345.000.000

 

Ô tô tải tự đổ HOA MAI-HD3600; 3,6 tấn

265.000.000

 

Ô tô tải tự đổ HOA MAI-HD4500; 4,5 tấn

327.000.000

 

Ô tô tải tự đổ HOA MAI-HD4650; 4,65 tấn

250.000.000

 

Ô tô tải tự đổ HOA MAI-HD4650.4x4; 4,65 tấn

275.000.000

 

Ô tô tải tự đổ HOA MAI-HD4950; 4,95 tấn

346.000.000

 

Ô tô tải tự đổ HOA MAI-HD4950.4x4; 4,95 tấn

387.000.000

 

Ô tô tải tự đổ HOA MAI-HD5000; 5,0 tấn

310.000.000

 

Ô tô tải tự đổ HOA MAI-HD5000.4x4; 5,0 tấn

345.000.000

 

Ô tô tải tự đổ HOA MAI-HD5000MP.4x4; 5,0 tấn, không có điều hòa

365.000.000

 

Ô tô tải tự đổ HOA MAI-HD5000MP.4x4; 5,0 tấn, có điều hòa

375.000.000

 

Ô tô tải tự đổ HOA MAI-HD6500; 6,5 tấn, không có điều hòa

387.000.000

 

Ô tô tải tự đổ HOA MAI-HD6500; 6,5 tấn, có điều hòa

436.000.000

 

Ô tô tải ben HOA MAI HD680A-TD, trọng tải 680kg

162.000.000

 

Ô tô tải ben HOA MAI HD700, trọng tải 700kg

155.000.000

 

Ô tô tải ben HOA MAI  HD1500A.4x4, trọng tải 1.500kg

241.000.000

 

Ô tô tải ben HOA MAI  HD3450A, trọng tải 3.450kg, cabin đơn

316.000.000

 

Ô tô tải ben HOA MAI  HD3450B, trọng tải 3.450kg, cabin đôi

334.000.000

 

Ô tô tải ben HOA MAI  HD3450A.4x4, trọng tải 3.450kg, cabin đơn

357.000.000

 

Ô tô tải ben HOA MAI  HD3450B.4x4, trọng tải 3.450kg, cabin đôi

375.000.000

 

Ô tô tải ben HOA MAI  HD4950A, tải trọng 4.950kg, cabin kép

364.000.000

 

Ô tô tải ben HOA MAI  HD4950A.4x4, tải trọng 4.950kg, cabin kép

405.000.000

 

Ô tô tải ben HOA MAI-HD7000, trọng tải 7.000kg, có điều hòa

500.000.000

 

Ô tô tải thùng HOA MAI  HD680A-TL, trọng tải 680kg, không có điều hòa, cabin đôi

151.000.000

 

Ô tô tải thùng HOA MAI  HD720A-TK, trọng tải 720kg, không có điều hòa, cabin đơn

155.000.000

 

Ô tô tải thùng HOA MAI  HD900A-TL, trọng tải 900kg, không có điều hòa, cabin đơn

142.000.000

 

Ô tô tải thùng HOA MAI  HD990TL, trọng tải 990kg, có điều hòa

166.000.000

 

Ô tô tải thùng HOA MAI  HD990TK, trọng tải 990kg, có điều hòa

174.000.000

 

Ô tô tải thùng HOA MAI  HD1800TL, trọng tải 1.800kg, có điều hòa

195.000.000

 

Ô tô tải thùng HOA MAI  HD1800TK, trọng tải 1.800kg, không có điều hòa

199.000.000

 

Ô tô tải thùng HOA MAI HD1800TK, trọng tải 1.800kg, có điều hòa

204.000.000

 

Ô tô tải thùng HOA MAI HD3450MP, trọng tải 3.450kg, có điều hòa, cabin đôi

332.000.000

 

Ô tô tải thùng  HOA MAI HD3450A-MP.4x4, trọng tải 3.450kg, có điều hòa, cabin đôi

382.000.000

 

Ô tô tải thùng HOA MAI HD3600MP, trọng tải 3.600kg, có điều hòa, cabin đơn

332.000.000

 

Ô tô tải thùng HOA MAI HD4950MP, trọng tải 4.950kg, có điều hòa, cabin đôi

382.000.000

 

Ô tô tải thùng HOA MAI HD5000A-MP.4x4, trọng tải 5.000kg, có điều hòa, thùng 5,5m

409.000.000

 

Ô tô tải thùng HOA MAI HD5000MP.4x4, trọng tải 5.000kg, có điều hòa, thùng 6,8m

415.000.000

 

Ô tô tải thùng HOA MAI HD550A-TK trọng tải 550kg, cabin đôi, không điều hoà

160.000.000

 

Ô tô tải thùng HOA MAI HD2000A-TK trọng tải 2.000kg, cabin đơn, không điều hoà

205.000.000

 

Ô tô pick-up cabin kép chở 5 người và 0,5 tấn VIỆT HÀ

151.000.000

 

Ô tô TANDA 29 CHỖ NGỒI

376.000.000

 

Ô tô TRANSINCO-BAHAICA-B80A; 39 chỗ ngồi, 41 chỗ đứng

597.400.000

 

Ô tô khách có giường nằm 40 chỗ mới 100%, hiệu: TRANSINCO 1-5 EXPRESS HSX K40WC, thể tích: 11.149 cm3

2.575.000.000

 

Ô tô khách 35 chỗ mới 100%, hiệu: TRANSINCO 1-5 AT K35, thể tích: 6606 cm3

1.926.100.000

 

 Ô tô khách (Thành phố), nhãn hiệu BA-HAI. Số loại CAB 80AE2. Đóng mới từ Ô tô sát xi; 39 chỗ ngồi + 41 chỗ đứng

650.000.000

 

Ô tô khách BA-HAI. Số loại HC K29E2, 29 chỗ

728.000.000

 

Ô tô khách BAHAI CA K52AE2, thể tích 6.557 cm3; 52 chỗ

760.000.000

 

Ô tô khách TRANSINCO-HEACO K29ST; 29 chỗ

439.900.000

 

Ô tô tải tự đổ DAMSAN-DS3.45D2A; 3,4 tấn

195.700.000

 

Ô tô tải thùng có mui phủ HOANGTRA; 1,495 tấn

150.000.000

 

HOÀNG TRÀ, Xe tải nhẹ; Thùng tiêu chuẩn; Model CA1031K4.SX-HT.TTC-52; Tải trọng 1105 kg; Công suất 36KW

124.000.000

 

HOÀNG TRÀ, Xe tải nhẹ; Thùng phủ bạt; Model CA1031K4.SX-HT.MB-51; Tải trọng 970 kg; Công suất 36KW

129.500.000

 

HOÀNG TRÀ, Xe tải nhẹ; Thùng kín; Model CA1031K4.SX-HT.TK50; Tải trọng 975 kg; Công suất 36KW

138.000.000

 

HOÀNG TRÀ, Xe tải nhẹ; Thùng tiêu chuẩn; Model CA1041K2L2.SX-HT.TTC-61; Tải trọng 1850 kg; Công suất 62,5KW

168.000.000

 

HOÀNG TRÀ, Xe tải nhẹ; Thùng tiêu chuẩn; Model CA1041K2L2.SX-HT.TTC-49; Tải trọng 1495 kg; Công suất 62,5KW

168.000.000

 

HOÀNG TRÀ, Xe tải nhẹ; Thùng phủ bạt; Model CA1041K2L2.SX-HT.MB-54; Tải trọng 1495 kg; Công suất 62,5KW

175.500.000

 

HOÀNG TRÀ, Xe tải nhẹ; Thùng kín; Model CA1041K2L2.SX-HT.TK-55; Tải trọng 1450 kg; Công suất 62,5KW

188.500.000

 

HOÀNG TRÀ, Xe ben tự đổ; Model CA3041K5L; Tải trọng 1650 kg; Công suất 47KW

678.000.000

 

HOÀNG TRÀ, Xe tải; Model FHT1250T; Tải trọng 1105 kg; Công suất 36KW

143.000.000

 

HOÀNG TRÀ, Xe tải có mui; Model FHT1250T-MB; Tải trọng 970 kg; Công suất 36KW

158.000.000

 

HOÀNG TRÀ, Xe tải; Model FHT1250T; Tải trọng 1250 kg; Công suất 38KW

165.000.000

 

HOÀNG TRÀ, Xe tải có mui; Model FHT1250T-MB; Tải trọng 990 kg; Công suất 38KW

180.000.000

 

HOÀNG TRÀ, Xe tải; Model FHT1840T; Tải trọng 1850 kg; Công suất 62,5KW

187.500.000

 

HOÀNG TRÀ, Xe tải có mui; Model FHT1840T-MB; Tải trọng 1495 kg; Công suất 62,5KW

205.500.000

 

HOÀNG TRÀ, Xe tải thùng kín; Model FHT1840T-TK; Tải trọng 1495 kg; Công suất 62,5KW

209.500.000

 

HOÀNG TRÀ, Xe tải; Model FHT1840T; Tải trọng 1840 kg; Công suất 60KW

211.200.000

 

HOÀNG TRÀ, Xe tải có mui; Model FHT1840T-MB; Tải trọng 1495 kg; Công suất 60KW

229.200.000

 

HOÀNG TRÀ, Xe tải thùng kín; Model FHT1840T-TK; Tải trọng 1495 kg; Công suất 60KW

231.200.000

 

HOÀNG TRÀ, Xe tải; Model FHT7900SX-TTC; Tải trọng 3450 kg; Công suất 85KW

283.800.000

 

HOÀNG TRÀ, Xe tải có mui; Model FHT7900SX-MB; Tải trọng 3500 kg; Công suất 85KW

283.800.000

 

HOÀNG TRÀ, Xe khách 29 chỗ; Model YC6701C1; Công suất 96KW

330.000.000

 

HEIBAO, xe tải nhẹ; Model HFJ1028AV-HT.TTC-79; Tải trọng 285kg; Công suất 38KW

105.000.000

 

HOÀNG TRÀ, Xe tải; Model FHT860T; Tải trọng 860 kg; Công suất 35.5KW

103.000.000

 

HOÀNG TRÀ, Xe tải có mui; Model FHT860MB; Tải trọng 500 kg; Công suất 35.5KW

115.000.000

 

HOÀNG TRÀ, Xe tải có mui; Model FHT860T-MB; Tải trọng 350kg; Công suất 35.5KW

115.000.000

 

HOÀNG TRÀ, Xe tải thùng kín; Model FHT860T-TK; Tải trọng 500kg; Công suất 35.5KW

115.000.000

 

HOÀNG TRÀ, Xe tải thùng kín; Model FHT860T-TK; Tải trọng 250kg; Công suất 35.5KW

115.000.000

 

HOÀNG TRÀ, Xe tải có mui; Model FHT860T-MB; Tải trọng 700kg; Công suất 35.5KW

127.900.000

 

HOÀNG TRÀ, Xe tải thùng kín; Model FHT860T-TK; Tải trọng 700kg; Công suất 35.5KW

129.900.000

 

HOÀNG TRÀ, Xe tải; Model FHT1990T; Tải trọng 1990 kg; Công suất 62KW

202.000.000

 

HOÀNG TRÀ, Xe tải có mui; Model FHT1990T-MB; Tải trọng 1495 kg; Công suất 62KW

220.000.000

 

HOÀNG TRÀ, Xe tải có mui; Model FHT7900SX-MB01; Tải trọng 3450 kg; Công suất 85KW

283.800.000

 

Ô tô tải FAW, model CHASSI FAW-LZT5160XXYPK2E3L5A95 (4x2), tải trọng 8.000kg, công suất 132kw

613.000.000

 

Ô tô tải FAW, model CHASSI FAW-CA1251PK2E3L10T3A95 (6x2), tải trọng 11.215kg, công suất 162kw

773.000.000

 

Ô tô tải FAW, model CHASSI FAW-LZT5255CXYP2K2E3L3T1A92 (6x4), tải trọng 14.505kg, công suất 192kw

973.000.000

 

Ô tô tải FAW, model CHASSI FAW-CA1176PK2L9T3A95 (6x2), công suất 162kw

663.000.000

 

Ô tô tải ben 4x2 FAW, model LZT3162PK2E3A95 (4x2), tải trọng 7.450kg, công suất 106kw

513.000.000

 

Ô tô tải ben 4x2 FAW, model CA3161PK2E3A90, tải trọng 7.905kg, công suất 138kw

613.000.000

 

Ô tô tải ben 6x4 FAW, model CA3256P2K2TIEA81, tải trọng 9.330kg, công suất 279kw

1.138.000.000

 

FAW, Xe tải nặng có mui; Model QD5310XXYP2K11L7T4-1; Tải trọng 17.190 kg;  Công suất 206KW

760.000.000

 

FAW, Xe tải nặng có mui; Model CA5312CLXYP21K2L2T4A2; Tải trọng 17040 kg; Công suất 258KW

1.000.000.000

 

HEIBAO, Ô tô tải, thùng có nắp che và cơ cấu nâng hạ; Model SM1023-HT-70; Tải trọng 690 kg; Công suất 30KW

115.000.000

 

HEIBAO, Xe ben nhẹ; Model SM1023-HT.TB-29; Tải trọng 660 kg; Công suất 30KW

106.400.000

 

HEIBAO, Xe ben nhẹ; Model SM1023-HT.TB-65; Tải trọng 700 kg; Công suất 30KW

106.400.000

 

HEIBAO, Xe ben nhẹ; Model SM1023-HT.TB02-39; Tải trọng 660 kg; Công suất 30KW

106.400.000

 

HOÀNG TRÀ, Xe ben nhẹ FHT980T; Trọng tải 980 kg; Công suất 38KW

172.800.000

 

Ô tô tải ben 4x2 HATRA, model FHT980B, tải trọng 980kg, công suất 38kw

188.000.000

 

Ô tô tải ben 4x2 HONTA, model FHT980B, tải trọng 980kg, công suất 38kw

175.000.000

 

FAW, Xe ben tự đổ; Model CA3250P1K2T1; Tải trọng 12.885 kg; Công suất 192KW

822.800.000

 

FAW, Xe ben tự đổ; Model CA3256P2K2T1EA81 (6x4); Công suất 279KW

1.063.000.000

 

DONGFENG, Xe ben tự đổ; Model  EQ3061GD; công suất 279Kw

492.800.000

 

HOWO, xe ben tự đổ; Model ZZ3257N3847A; công suất 273Kw

1.087.900.000

 

HOWO, xe ben tự đổ; Model ZZ3257N3647B (6x4); công suất 273Kw

1.153.000.000

 

FAW, Xe trộn bê tông; Model CA5250GJBEA80; Công suất 228KW, 247KW

1.276.000.000

 

FAW, Xe đầu kéo; 6x4; Model CA4252P21K2T1A80;tải trọng 23890kg; Công suất 258KW

723.800.000

 

HEIBAO, xe tải nhẹ; thùng tiêu chuẩn; Model SM1023; Tải trọng 860kg; Công suất 30KW

105.000.000

 

HEIBAO, xe tải nhẹ; thùng phủ bạt; Model SM1023-HT.MB-27; Tải trọng 710kg; Công suất 30KW

105.000.000

 

HEIBAO, xe tải nhẹ; thùng kín; Model SM1023-HT.TK-28; Tải trọng 660kg; Công suất 30KW

105.000.000

 

HEIBAO, Xe ben tự đổ; Model SM1023; Tải trọng 660 kg; Công suất 36KW

119.000.000

 

HEIBAO, Xe ben tự đổ, thùng có nắp che và cơ cấu nâng hạ; Model SM1023; Tải trọng 690 kg; Công suất 30KW

130.900.000

 

FAW, Xe tải trung; Thùng tiêu chuẩn; Model CA1061HK26L4-HT.TTC-62; Tải trọng 3400 kg; Công suất 88KW

239.000.000

 

FAW, Xe tải trung; Thùng tiêu chuẩn; Model CA1061HK26L4-HT.TTC-41; Tải trọng 3500 kg; Công suất 88KW

239.000.000

 

FAW, Xe tải trung; Thùng tiêu chuẩn; Model CA1061HK26L4-HT.TTC-32; Tải trọng 2960 kg; Công suất 88KW

239.000.000

 

FAW, Xe tải trung; Thùng phủ bạt; Model CA1061HK26L4-HT.MB-67; Tải trọng 2850 kg; Công suất 88KW

267.000.000

 

FAW, Xe tải trung; Thùng kín; Model CA1061HK26L4-HT.TK-44; Tải trọng 2645 kg; Công suất 88KW

271.000.000

 

FAW, Xe tải trung; Thùng tiêu chuẩn; Model CAH1121K28L6R5; Công suất 100KW

335.500.000

 

FAW, Xe tải; Model CAH1121K28L6R6; Công suất 100KW

353.500.000

 

FAW, Xe tải có mui; Model HT.MB-74; tải trọng 5200kg; Công suất 100KW

360.500.000

 

FAW, Xe tải có mui; Model HT.MB-74; tải trọng 5250kg; Công suất 100KW

324.500.000

 

FAW, Xe tải; Model HT.MB-75; tải trọng 8000kg; Công suất 136KW

610.300.000

 

FAW, Xe tải c; Model HT.TTC-76; tải trọng 8300kg; Công suất 162KW

602.300.000

 

FAW, Xe tải trung; Thùng tiêu chuẩn; Model CAH1121K28L6R5-HT.TTC-33; Tải trọng 5500 kg; Công suất 100KW

329.000.000

 

FAW, Xe tải trung; Thùng phủ bạt; Model CAH1121K28L6R5-HT.MB-38; Tải trọng 5200 kg; Công suất 100KW

361.000.000

 

FAW, Xe tải trung; Thùng phủ bạt; Model CAH1121K28L6R5-HT.KM-37; Tải trọng 5400 kg; Công suất 100KW

360.500.000

 

FAW, Xe tải trung; Thùng kín; Model CAH1121K28L6R5-HT.TK-45; Tải trọng 4450 kg; Công suất 100KW

369.500.000

 

FAW, Xe tải trung; Model CAH1121K28L6R5; Tải trọng 6105 kg; Công suất 100KW

324.500.000

 

FAW, Xe tải trung; Thùng tiêu chuẩn; Model CA5166XXYP1K2L5-HT.TTC-46; Tải trọng 8000 kg; Công suất 132KW

462.000.000

 

FAW, Xe tải trung; Thùng phủ bạt; Model CA5166XXYP1K2L5-HT.MB-63; Tải trọng 8000 kg; Công suất 132KW

497.000.000

 

FAW, Xe tải trung; Thùng tiêu chuẩn; Model HT.TTC-68; Tải trọng 8400 kg; Công suất 162KW

558.000.000

 

FAW, Xe tải trung; Thùng tiêu chuẩn; Model CA1200PK2L7P3A80; Tải trọng 8500 kg; Công suất 136KW

558.000.000

 

FAW, Xe tải trung; Thùng phủ bạt; Model CA5200XXYPK2L7T3A80-1; Tải trọng 8000 kg; Công suất 136KW

568.000.000

 

FAW, Xe tải nặng; Thùng tiêu chuẩn; Model CA1258P1K2L11T1; Tải trọng 13250 kg; Công suất 192KW

844.800.000

 

FAW, Xe tải nặng; Thùng tiêu chuẩn; Model CA1258P1K2L11T1-HT.TTC-60; Tải trọng 14000 kg; Công suất 192KW

744.000.000

 

FAW, Xe tải nặng; Thùng tiêu chuẩn; Model CA1258P1K2L11T1-HT.TTC-53; Tải trọng 13000 kg; Công suất 192KW

744.000.000

 

FAW, Xe tải nặng; Thùng phủ bạt; Model CA1258P1K2L11T1-HT.MB-58; Tải trọng 12000 kg; Công suất 192KW

792.000.000

 

FAW, Xe tải nặng; Thùng phủ bạt; Model CA1258P1K2L11T1-HT.MB-59; Tải trọng 13000 kg; Công suất 192KW

792.000.000

 

FAW, Xe tải nặng có mui; Model CA1258P1K2L11T1-HT.MB; Tải trọng 12000 kg; Công suất 192KW

884.800.000

 

FAW, Xe tải nặng; Thùng kín; Model CA1258P1K2L11T1-HT.TK-48; Tải trọng 11250 kg; Công suất 192KW

844.800.000

 

FAW, Xe tải nặng; Thùng mui bạt; Model CA5312CLXY21K2L2T4A2; Tải trọng 18000 kg; Công suất 258KW

1.950.900.000

 

FAW, Xe tải nặng có mui; Model CA5310XXYP2K1L7T4; Công suất 206KW

920.000.000

 

FAW, Xe tải nặng; Thùng tiêu chuẩn; Model CA1312P21K2L2T4A2-HT.TTC-69; Tải trọng 16400 kg; Công suất 258KW

1.028.000.000

 

FAW, Xe ben tự đổ; Model CA3250P1K2T1; Tải trọng 9690 kg; Công suất 192KW(sx 2008)

767.800.000

 

FAW, Xe ben tự đổ; Model CA3250P1K2T1; Tải trọng 9690 kg; Công suất 192KW(sx 2010)

844.800.000

 

FAW, Xe ben tự đổ; Model CA3253P7K2T1A; Công suất 206KW

768.000.000

 

FAW, Xe ben tự đổ; Model CA3256P2K2T1A80; Công suất 236KW

889.900.000

 

FAW, Xe ben tự đổ; Model CA3256P2K2T1A80; Công suất 247KW

954.800.000

 

FAW, Xe ben tự đổ; Model CA3256P2K2T1A80; Công suất 213KW

858.000.000

 

FAW, Xe ben tự đổ; Model CA3311P2K2T4A80; Công suất 236KW

960.000.000

 

FAW, Xe ben tự đổ; Model CA3320P2K15T1A80; Tải trọng 8170 kg;Công suất 266KW

992.200.000

 

FAW, Xe ben tự đổ; Model CA3252P2K2T1A; Công suất 258KW

1.050.500.000

 

FAW, Xe ben tự đổ; Model CA3312P2K2LT4E-350ps; Công suất 258KW

1.141.800.000

 

FAW, Xe ben tự đổ; Model CA3311P2K2T4A80; Công suất 266KW

1.080.000.000

 

FAW, Xe đầu kéo; 4x2; Model CA4143P11K2A80; Công suất 162KW

573.000.000

 

FAW, Xe đầu kéo; 4x2; Model CA4172PK2E3A95, tải trọng 16.995kg; Công suất 176KW

603.000.000

 

 FAW, Xe đầu kéo; 4x2; Model CA4161P1K2A80; Công suất 192KW

536.800.000

 

 FAW, Xe đầu kéo; 4x2; Model CA4182P21K2; Công suất 228KW

560.560.000

 

FAW, Xe đầu kéo; 6x4; Model CA4258P2K2T1; Công suất 192KW

654.500.000

 

FAW, Xe đầu kéo; 6x4; Model CA4258P2K2T1A80; Công suất 247KW

654.500.000

 

FAW, Xe đầu kéo; 6x4; Model CA4252P21K2T1A80;tải trọng 23890kg; Công suất 247KW

723.800.000

 

FAW, Xe đầu kéo; 4x2; Model CA4252P21K2T1A80; Công suất 258KW

692.000.000

 

FAW, Xe đầu kéo; 4x2; Model CA4258P2K2T1A80; Tải trọng 23980;Công suất 280KW

798.000.000

 

FAW, Xe chuyên dùng chở xăng (4x2); 11,5 m3; Model LG5163GJP; Tải trọng kg; Công suất 132KW

763.380.000

 

FAW, Xe chuyên dùng chở xăng (6x4); 18 m3; Model LG5252GJP; Tải trọng kg; Công suất 154KW

882.882.000

 

FAW, Xe chuyên dùng chở xăng (8x4); 24 m3; Model LG5153GJP; Tải trọng kg; Công suất 192KW

1.004.796.000

 

FAW, Xe chuyên dùng chở xi măng (6x4); 19,5 m3; Model LG5246GSNA; Tải trọng kg; Công suất 176KW

1.049.256.000

 

FAW, Xe chuyên dùng chở xi măng (8x4); 22 m3; Model LG5319GFL; Tải trọng kg; Công suất 220KW

1.209.280.000

 

FAW, Xe chuyên dùng chở khí (8x4); 30,96 m3; Model HT5314GYQ; Tải trọng kg; Công suất 192KW

1.342.692.000

 

FAW, Xe chuyên dùng trộn bê tông; 8 m3; Model LG5257GJB; Tải trọng kg; Công suất 220KW

1.052.884.000

 

FAW, Xe chuyên dùng trộn bê tông; 8 m3; Model CA5252GJBP2K2T1; Tải trọng kg; Công suất 228KW

1.111.500.000

 

FAW, Xe chuyên dùng trộn bê tông; 8 m3; Model CA5253GJBA70; Tải trọng kg; Công suất 228KW

1.080.000.000

 

FAW, Xe trộn bê tông; 7700 cm3; Model CA5253GJBA70; Công suất 228KW

1.196.800.000

 

FAW, Xe trộn bê tông; Model LZT5253GJBT1A92 (6x4), tải trọng 25.000kg; Công suất 246KW

1.183.000.000

 

FAW, Xe phun nước; Model CA5358GPSC(16-20 m3); Công suất 192KW

888.800.000

 

FAW, Xe phun nước; Model SLA5160 (10-15 m3); Công suất 132KW

712.800.000

 

FAW, Xe phun nước; Model CA1083P9K2L (5-8 m3); Công suất 97KW

503.800.000

 

Ô tô tải DONGFENG-DFL1311A1/TC-TL; 15,36 tấn

741.600.000

 

Ô tô tải DONGFENG-DFL 1250A2/TC-MP; 11,15 tấn

657.140.000

 

Ô tô tải DONGFENG-EQ1168G7D1/TC-TL; 8,0 tấn

420.000.000

 

Ô tô tải có mui DONGFENG-EQ1168G7D1/HH-TM1; 7,2 tấn

470.000.000

 

Ô tô tải có mui DONGFENG DFL1311A1/TC-MP.L300; 12,5 tấn

875.712.000

 

Ô tô tải có mui DONGFENG DFL1311A1/HH-TM; 14,7 tấn

630.000.000

 

Ô tô tải có mui DONGFENG DFL1311A1/HH-TM1; dung tích xilanh 8.900 cm3; 14,7 tấn, sản xuất 2008

620.000.000

 

Ô tô tải có mui DONGFENG DFL1250A2.GMC/MPB; 8300 cm3, tải trọng 12,5 tấn

800.000.000

 

Ô tô tải có mui DONGFENG DFL1250A2/HH-TM; 10,8 tấn sx 2008

628.300.000

 

Ô tô tải DONGFENG DFL1311A1; 18,365 tấn

973.350.000

 

Ô tô tải (có mui) THANHCONG. Số loại:  EQB190-21/TC-MP, dung tích xi lanh 5883 cm3, tải trọng 7 tấn

435.690.000

 

Ô tô tải THANHCONG. Số loại:  EQB190-21/TC-TL, dung tích xi lanh 5883 cm3, tải trọng 7,67 tấn

450.000.000

 

Ô tô tải tự đổ THACO. Số loại: FTD1200, tải trọng 12,0 tấn, dung tích xi lanh  9726 cm3

1.075.000.000

 

Ô tô tải (có mui) HINO. Số loại: FG8JPSB-TV1/MM.TMB-TN, tải trọng  8,77 tấn; dung tích xi lanh 7.684 cm3

824.000.000

 

Ô tô khách nhãn hiệu COUNTY HMC. Số loại: NGT HK29DD, VN sx 2011; 29 chỗ

778.680.000

 

Ô tô tải tự đổ THANHCONG YC4D120-21/6TD; 6,0 tấn

265.000.000

 

Ô tô tải tự đổ THANHCONG-4102QBZ4X4/5TD, tải trọng 5 tấn

338.500.000

 

Ô tô tải tự đổ , nhãn hiệu FUSIN ZD2000; tải trọng 2 tấn (VN-TQ)

142.000.000

 

Ô tô tải tự đổ , nhãn hiệu FUSIN FT2500L; tải trọng 2,5 tấn

177.000.000

 

Ô tô tải tự đổ LD1800 , nhãn hiệu FUSIN CT1000; tải trọng 1,8 tấn

142.000.000

 

Ô tô tải có mui , nhãn hiệu FUSIN, loại FT1500/TMB; dung tích xi lanh 2.088 cm3; tải trọng 1,25 tấn

150.000.000

 

Xe Ô tô sát xi tải HYUNDAI MIGHTY HD65

489.000.000

 

Xe Ô tô sát xi tải HYUNDAI MIGHTY HD72

508.000.000

 

Ô tô tải có mui THACO HD72-MBB, dung tích 3907cm3, tải trọng 3 tấn

534.500.000

 

Ô tô tải THACO HD72 dung tích 3907 cm3, tải trọng 3,5 tấn

500.000.000

 

Xe Ô tô khách HDK29

887.000.000

 

Ô tô tải, nhãn hiệu FUSIN CT1000; tải trọng 0,99 tấn

101.500.000

 

Ô tô tải, nhãn hiệu FUSIN LT1250; tải trọng 1,25 tấn

124.000.000

 

Ô tô tải, nhãn hiệu FUSIN FT1500; tải trọng 1,5 tấn

137.000.000

 

Ô tô tải, nhãn hiệu FUSIN LT1500; tải trọng 1,5 tấn

140.000.000

 

Ô tô tải, nhãn hiệu FUSIN FT2500E; tải trọng 2,5 tấn

222.000.000

 

Ô tô tải, nhãn hiệu FUSIN FT2500L; tải trọng 2,5 tấn

172.000.000

 

Ô tô tải, nhãn hiệu FUSIN LD3450; tải trọng 3,45

292.000.000

 

Ô tô khách, nhãn hiệu FUSIN JB28SL

400.000.000

 

Ô tô khách, nhãn hiệu FUSIN JB35SL

609.600.000

 

ROMOOC - VN lắp ráp

50.000.000

 

Ô tô khách 29 chỗ ngồi COUNTY HA K29DD: sản xuất, đóng mới vỏ xe trên cơ sở khung gầm của Huyndai-County, động cơ D4DD (hệ thống kim phun điện tử, tiêu chuẩn khí thải EURO III): xe nội thất nội (la phông trần, máng gió điều hoà, ốp trụ …. Composite), ghế bật, bọc vải Simili

735.000.000

 

Ô tô khách 29 chỗ ngồi COUNTY HA K29DD: sản xuất, đóng mới vỏ xe trên cơ sở khung gầm của Huyndai-County, động cơ D4DD (hệ thống kim phun điện tử, tiêu chuẩn khí thải EURO III): xe nội thất nội (la phông trần, máng gió điều hoà, ốp trụ …. Composite), ghế bật, bọc vải nhập khẩu từ Hàn Quốc

740.000.000

 

Ô tô khách 29 chỗ ngồi COUNTY HA K29DD: sản xuất, đóng mới vỏ xe trên cơ sở khung gầm của Huyndai-County, động cơ D4DD (hệ thống kim phun điện tử, tiêu chuẩn khí thải EURO III): xe nội thất nhập khẩu của Huyndai Mobis, ghế bật, bọc vải simili

745.000.000

 

Ô tô khách 29 chỗ ngồi COUNTY HA K29DD: sản xuất, đóng mới vỏ xe trên cơ sở khung gầm của Huyndai-County, động cơ D4DD (hệ thống kim phun điện tử, tiêu chuẩn khí thải EURO III): xe nội thất nhập khẩu của Huyndai Mobis, ghế bật, bọc vải nhập khẩu từ Hàn Quốc

750.000.000

 

Xe sản xuất từ năm 1985 trở về trước không được quy định trong bảng giá ban hành kèm theo quyết định này thì được xác định như sau:
 Sản xuất từ 1980 trở về trước: trị giá bằng 60% giá xe mới đời 1986 - 1988
 Sản xuất năm 1981–1985: trị giá bằng 70% giá xe mới đời 1986 – 1988

 

 

Xe do Hàn Quốc sản xuất từ năm 1989 trở về trước không được quy định trong bảng giá ban hành kèm theo quyết định này thì được xác định như sau:

Giá xe mới, sản xuất 1975–1985 bằng 60% giá xe đời 1990–1991;
Giá xe mới, sản xuất 1986–1987 bằng 70% giá xe đời 1990–1991;
Giá xe mới, sản xuất 1988–1989 bằng 80% giá xe đời 1990–1991;

 

 

Các loại xe đã đăng ký sử dụng tại Việt Nam, khi thay máy hoặc thay khung xe và được Sở Giao thông vận tải giám định an toàn kỹ thuật, thu lệ phí trước bạ bằng 25% giá xe cũ tương ứng với chủng loại xe, nước sản xuất, năm sản xuất;

 

 

Xe ô tô đặc chủng có trang thiết bị song hành (xe cẩu, xe nâng, xe lạnh, xe bồn) nếu không được quy định trong khung bảng giá thì giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ bằng 120% giá xe tải cùng chủng loại, cùng năm sản xuất;

 

 

Trường hợp xe tải thùng cố định có trọng tải trên 11 tấn nếu không được quy định trong khung bảng giá thì cách xác định giá tối thiểu như sau:
Xe do do Nhật Bản sản xuất: giá tăng 15.000.000 đồng trên 1 tấn trọng tải tăng thêm
Xe do các nước khác sản xuất: giá tăng 10.000.000 đồng trên 1 tấn trọng tải tăng thêm

 

 

Ô tô tải thùng có mui phủ JACTRA 1025T-TRACI.TMB; 1,05 tấn

150.000.000

 

Ô tô tải JAC-TRA1025T-TRACI; 1,25 tấn

161.500.000

 

Ô tô tải có mui JAC, TRA1044K-TRACI/MP; 2.250kg, sản xuất năm 2008

220.420.000

 

Ô tô tải JAC TRA1083K-TRACI/KM1

430.000.000

 

Ô tô tải JAC TRA1083K-TRACI/TK1

435.000.000

 

Ô tô tải JAC TRA1083K-TRACI, dung tích 4752 cm3, tải trọng 6,4 tấn

425.000.000

 

Ô tô tải JAC HFC1061K

352.000.000

 

Ô tô tải JAC HFC1061K/TK1

265.000.000

 

Ô tô tải có mui JAC HFC1061K/KM1, dung tích 3856 cm3, trọng tải 3,05 tấn

360.000.000

 

Ô tô tải JAC TRA1047K-TRACI

330.000.000

 

Ô tô tải JAC TRA1047K-TRACI/TL

330.000.000

 

Ô tô tải JAC TRA1047K-TRACI/TK1

340.000.000

 

Ô tô tải JAC TRA1047K-TRACI/KM1

335.000.000

 

Ô tô tải JAC HFC1047K

335.000.000

 

Ô tô tải JAC HFC1047K/TK1

345.000.000

 

Ô tô tải có mui JAC HFC1047K/KM1, trọng tải: 2150kg, thể tích 2771 cm3

340.000.000

 

Ô tô tải JAC TRA1041K-TRACI

306.000.000

 

Ô tô tải JAC TRA1041K-TRACI/TK1

315.000.000

 

Ô tô tải JAC TRA1041K-TRACI/KM1

310.000.000

 

Ô tô tải JAC TRA1041K-TRACI/KM2

310.000.000

 

Ô tô tải JAC HFC1041K

301.000.000

 

Ô tô tải JAC HFC1041K/TK1

315.000.000

 

Ô tô tải JAC HFC1041K/KM1

310.000.000

 

Ô tô tải JAC HFC1041K/KM2

310.000.000

 

Ô tô tải JAC HFC1044K

267.000.000

 

Ô tô tải JAC HFC1044K/TK1

280.000.000

 

Ô tô tải JAC HFC1044K/KM1

275.000.000

 

Ô tô tải JAC HFC1044K/KM2

275.000.000

 

Ô tô tải JAC HFC1030K

258.000.000

 

Ô tô tải JAC HFC1030K-TRACI/TK1

270.000.000

 

Ô tô tải JAC HFC1030K-TRACI/KM1

265.000.000

 

Ô tô tải JAC HFC1030K-TRACI/KM2

265.000.000

 

Ô tô tải JAC HFC1020K

222.000.000

 

Ô tô tải JAC TRA1020K-TRACI/TK1

235.000.000

 

Ô tô tải JAC TRA1020K-TRACI/KM1

230.000.000

 

Ô tô tải JAC TRA1020K-TRACI/KM2

230.000.000

 

Ô tô tải JAC HFC1025KZ

212.000.000

 

Ô tô tải JAC HFC1025KZ JAC/TK1

225.000.000

 

Ô tô tải JAC HFC1025KZ JAC/KM1

220.000.000

 

Ô tô tải JAC HFC1025KZ JAC/KM2

220.000.000

 

Ô tô tải JAC HFC1040KZ

245.000.000

 

Ô tô tải JAC HFC1040KZ/TK1

255.000.000

 

Ô tô tải JAC HFC1040KZ/KM1

250.000.000

 

Ô tô tải JAC HFC1040KZ/KM2

250.000.000

 

Ô tô tải JAC HFC1061KT

362.000.000

 

Ô tô tải JAC HFC1061KT/TK1

375.000.000

 

Ô tô tải JAC HFC1061KT/KM1

370.000.000

 

Ô tô tải JAC HFC1061KT/KM2

370.000.000

 

Ô tô tải mới 100%, hiệu: HYUNDAI Mighty HD72, trọng tải: 3500kg, thể tích: 3907 cm3

473.800.000

 

Ô tô tải mới 100% hiệu: SYM, trọng tải: 1000kg, thể tích: 1493 cm3

194.000.000

 

Ô tô tải tự đổ mới 100% hiệu: SYMT880, trọng tải: 600kg, thể tích: 1343 cm3

190.000.000

 

Ô tô tải mới 100%, hiệu: Giải Phóng T0836 FAW-1/MPB, trọng tải: 700kg, thể tích: 970 cm3

120.000.000

 

Ô tô tải mới 100%, hiệu: Giải Phóng T0836 FAW-1, trọng tải: 810kg, thể tích: 970 cm3

125.000.000

 

Ô tô tải mới 100%, hiệu: Hino, trọng tải: 9.400kg, thể tích: 7684 cm3

1.130.491.000

 

Ô tô tải mới 100%, hiệu: Hino FG8JPSB-TL9.4, trọng tải: 15.700kg, thể tích: 7684 cm3

1.500.000.000

 

Ô tô tải thùng kín mới 100%, hiệu: Hino FL8JTSL-TL 6X2 - QUYỀN AUTO.08TK, trọng tải: 14.850kg, thể tích: 7684 cm3

1.912.320.000

 

Ô tô tải mới 100%, hiệu: VEAM CUB 1.25T, trọng tải: 1250kg, thể tích: 2665 cm3

201.000.000

 

Ô tô tải mới 100%, hiệu: VEAM RABBIT 1.0T, trọng tải: 990kg, thể tích: 2665 cm3

190.550.000

 

Ô tô tải mới 100%, hiệu: VEAM FOX 1.5T, trọng tải: 1490kg, thể tích: 2665 cm3

211.000.000

 

Ô tô tải thùng kín mới 100%, hiệu: THACO FLC198-TK, trọng tải: 1650kg, thể tích: 2540 cm3

238.000.000

 

Ô tô tải mới 100%, hiệu: THACO OLLIN345, trọng tải: 3450kg, thể tích: 4087 cm3

330.000.000

 

Ô tô tải THACO OLLIN345-MBM, trọng tải: 3250kg, thể tích: 4087 cm3

424.000.000

 

Ô tô tải mới 100%, hiệu: THACO FLC250, trọng tải: 2500kg, thể tích: 2545 cm3

239.000.000

 

Ô tô tải có mui nhãn hiệu: THACO FLC250-MBB (Việt Nam lắp ráp), trọng tải: 2.200kg, thể tích: 2545 cm3

276.500.000

 

Ô tô tải thùng kín nhãn hiệu: HINO  WU342L-TL/ĐL-TTK (Việt nam lắp ráp), trọng tải: 2.000kg, thể tích: 4.009 cm3

647.500.000

 

Ô tô tải HINO  WU342L-HBMMB3/TL (Việt nam lắp ráp), trọng tải: 1950kg, thể tích: 4.009 cm3

570.000.000

 

Ô tô tải có mui nhãn hiệu: TTCM  DF-MB (Việt Nam lắp ráp), trọng tải: 13.100 kg, thể tích: 7.252 cm3

777.000.000

 

Ô tô tải có mui mới 100%, hiệu: CHIẾN THẮNG CT7TM2, trọng tải: 7000kg, thể tích: 6494 cm3

400.000.000

 

Ô tô tải tự đổ mới 100%, hiệu: VIỆT TRUNG DVM8.0 4X4, trọng tải: 6590kg, thể tích: 4257 cm3

463.000.000

 

Ô tô tải mới 100% hiệu: FORCIA 990TL, trọng tải: 990kg, thể tích: 1.809 cm3

145.000.000

 

Ô tô tải tự đổ mới 100%, hiệu: MAZ 555102-223, trọng tải: 7500kg, thể tích: 11150 cm3

606.670.000

 

Ô tô tải tự đổ mới 100%, hiệu: HOANG TRA FHT980B, trọng tải: 980kg, thể tích: 1809 cm3

170.000.000

 

Sơ mi rơ moóc tải (chở container) hiệu: KCT  753-CC-01, trọng tải: 31.000kg,

249.200.000

 

Ô tô xitec (chở nhiên liệu) nhãn hiệu:  KAMAZ  53229-1740-15/PMSC-16XD (Việt Nam lắp ráp), trọng tải: 13.120kg, thể tích: 10.850 cm3

1.375.000.000

 

DONGBEN 1020D, tải trọng 780kg

108.000.000

 

DONGBEN 1020D, tải trọng 1.650kg

148.000.000

 

DONGBEN 1020D, tải trọng 2.870kg

150.000.000

 

DONGBEN DB1020D-1/KM, ô tô tải có khung mui, dung tích 1051cm3, tải trọng 0,59 tấn

140.000.000

 

CHƯƠNG II: XE DO MỸ SẢN XUẤT

 

1

Loại xe du lịch gầm thấp:

 

1.1

XE HIỆU FORD

 

 

FORD CROWN VICTORIA 4.6

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

300.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

400.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

500.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

700.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

750.000.000

 

FORD COUTOUR 2.5

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

250.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

350.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

450.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

500.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

550.000.000

 

FORD ASPIRE 1.3

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

180.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

220.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

250.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

300.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

320.000.000

 

FORD ESCORT 1.9

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

200.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

240.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

270.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

320.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

350.000.000

 

FORD TAURUS 3.0

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

300.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

400.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

500.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

700.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

750.000.000

 

Xe chở khách hiệu PORD, DODGE, GMC do Mỹ sản xuất

Thu tương đương xe chở khách hiệu RENAULT

 

Xe vận tải hiệu PORD, DODGE, GMC do Mỹ sản xuất

Thu tương đương xe vận tải hiệu HINO

 

FORD MONDEO BA7, động cơ xăng 2.3L, 4 cửa, số tự động, thoả mãn tiêu chuẩn khí thải Euro II, 5 chỗ (nhập khẩu)

951.238.000

 

FORD RANGER UF5F902 ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, có nóc che thùng sau, số sàn, loại 4x4, Diesel XLT

708.200.000

 

FORD RANGER UF5F901 ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, có nóc che thùng sau, số sàn, loại 4x4, Diesel XL

622.200.000

 

FORD RANGER UF5FLAA ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, loại 4x4, Diesel XL

595.200.000

 

FORD RANGER UF5FLAB ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, loại 4x4, Diesel XLT

681.200.000

 

FORD RANGER UF4M901 ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, có nóc che thùng sau, số tự động, loại 4x2, Diesel XLT

695.970.000

 

FORD RANGER UF4MLAC ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số tự động, loại 4x2, Diesel XLT

670.200.000

 

FORD RANGER UF4L901 ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, có nóc che thùng sau, số sàn, loại 4x2, Diesel XL

582.200.000

 

FORD RANGER UF4LLAD ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, loại 4x2, Diesel XL

557.200.000

 

FORD RANGER UG6F901 ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, loại 4x4, Diesel XLT Wildtrak

718.200.000

 

FORD RANGER UF5F903 ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, loại 4x4, Diesel XLT Wildtrak

668.850.000

 

FORD RANGER UG1J LAC ô tô tải chasiss cab- Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, loại 4x4, Diesel, công suất 92kw

582.000.000

 

FORD RANGER UG1J LAB ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, loại 4x4, Diesel, công suất 92kw

592.000.000

 

FORD RANGER UG1H LAD ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, loại 4x2, Diesel XLS, công suất 92kw

605.000.000

 

FORD RANGER UG1S LAA ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số tự động, loại 4x2, Diesel XLS, công suất 110kw

632.000.000

 

FORD RANGER UG1T LAA ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, loại 4x4, Diesel XLT, công suất 110kw

744.000.000

 

FORD RANGER UG1V LAA ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số tự động, loại 4x2, Diesel Wildtrak, công suất 110kw

766.000.000

1.2

XE HIỆU LINCOLN

 

 

LINCOLN CONTINENTAL, 4.6, Sedan, 4 cửa

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

500.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

600.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

800.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

1.000.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

1.100.000.000

 

LINCOLN TOUR CAR, 4.6, Sedan, 4 cửa

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

600.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

700.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

900.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

1.100.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

1.200.000.000

 

Ô tô khách 11 chỗ ngồi, nhãn hiệu LINCOLN SIGNATURE, sx 2006

1.507.300.000

 

Ô tô khách 10 chỗ ngồi, nhãn hiệu LINCOLN ROYALE, sx 2007

1.310.000.000

1.3

XE HIỆU CADILLAC

 

 

CADILLAC DE VILLE CONCOURS, 4.6, Sedan, 4 cửa

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

600.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

800.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

1.000.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

1.200.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

1.300.000.000

 

CADILLAC FLEETWOOD, 5.7, Sedan, 4 cửa

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

500.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

700.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

900.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

1.100.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

1.200.000.000

 

CADILLAC SEVILLE, 4.6, Sedan, 4 cửa

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

700.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

900.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

1.200.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

1.400.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

1.500.000.000

1.4

XE HIỆU CHRYSLER

 

 

CHRYSLER NEW YORKER 3.5

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

350.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

500.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

700.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

900.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

950.000.000

 

CHRYSLER CONCORDE 3.5

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

250.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

300.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

400.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

600.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

700.000.000

 

CHRYSLER CIRRUS 2.5

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

200.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

270.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

370.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

550.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

600.000.000

1.5

XE HIỆU MERCURY

 

 

MERCURY GRAND MARQUIS, 4.6

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

220.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

300.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

420.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

650.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

720.000.000

 

MERCURY MYSTIQUE, 2.5

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

220.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

280.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

350.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

500.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

550.000.000

 

MERCURY SABLE, 3.8

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

250.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

300.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

400.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

600.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

650.000.000

 

MERCURY TRACCER, 1.8

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

200.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

250.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

300.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

400.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

450.000.000

 

 MERCEDES BENZ R500 do Mỹ sản xuất năm 2005; 6 chỗ

2.015.400.000

1.6

XE HIỆU PLYMOUT

 

 

PLYMOUT NEON, 2.0

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

180.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

220.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

280.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

400.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

450.000.000

 

PLYMOUT ACCLAIM, 3.0

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

200.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

250.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

320.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

450.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

500.000.000

1.7

XE HIỆU OLDSMOBILE

 

 

OLDSMOBILE ACHIEVA, 3.1

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

180.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

230.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

300.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

470.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

520.000.000

 

OLDSMOBILE AURORA, 4.0

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

350.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

500.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

750.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

950.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

1.000.000.000

 

OLDSMOBILE CIEVA, 3.2

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

200.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

300.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

400.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

500.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

550.000.000

 

OLDSMOBILE CUTLASS SUPREME, 3.4

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

250.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

350.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

450.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

550.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

600.000.000

 

OLDSMOBILE EIGHTY EIGHT, 3.8

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

350.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

450.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

550.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

750.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

800.000.000

 

OLDSMOBILE NINETY EIGHT, 3.8

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

350.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

450.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

580.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

850.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

900.000.000

1.8

XE HIỆU PONTIAC

 

 

PONTIAC BONNEVILLE, 3.8

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

300.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

400.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

500.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

650.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

700.000.000

 

PONTIAC GRAND AM, 3.2

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

200.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

250.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

320.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

450.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

500.000.000

 

PONTIAC SUNFIRE, 2.2

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

180.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

250.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

300.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

400.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

450.000.000

1.9

XE HIỆU DODGE

 

 

DODGE NEON 2.0

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

250.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

280.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

380.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

450.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

500.000.000

 

DODGE INTREPID, 3.5

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

300.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

400.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

500.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

650.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

700.000.000

 

DODGE SPIRIT 3.0

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

250.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

280.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

380.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

450.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

500.000.000

 

DODGE STRATUS 2.5

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

250.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

350.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

420.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

550.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

600.000.000

2

Loại xe việt dã gầm cao:

 

2.1

XE HIỆU CHEVROLET

 

 

CHEVROLET SUBURBAN 5.7, 4 cửa, 9 chỗ

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

300.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

400.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

500.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

700.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

800.000.000

 

CHEVROLET BLAZER

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

280.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

380.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

480.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

680.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

750.000.000

2.2

XE HIỆU JEEP WRANGLER

 

 

Loại 2.5 trở xuống

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

240.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

280.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

350.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

400.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

450.000.000

 

Loại trên 2.5 tới 4.0

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

200.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

240.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

300.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

350.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

400.000.000

 

Loại trên 4.0

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

250.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

300.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

320.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

400.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

450.000.000

2.3

XE HIỆU JEEP CHEROKEE

 

 

XE HIỆU JEEP GRAND CHEROKEE

 

 

Loại 2.5

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

280.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

380.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

420.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

570.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

620.000.000

 

Loại 4.0

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

300.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

400.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

450.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

600.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

660.000.000

 

Loại trên 4.0 tới 5.2

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

320.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

420.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

470.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

650.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

700.000.000

3

Loại khác

 

 

Ô tô 7 chỗ nhãn hiệu TOYOTA SIENNA XLE, sản xuất 2007, model 2007, dung tích xi lanh 3.5L,1 cầu, số tự động (Mỹ)

1.011.713.000

 

Ô tô 5 chỗ nhãn hiệu TOYOTA CAMRY LE, sản xuất 2007, dung tích 2.362 cm3 (Mỹ)

709.500.000

 

Ô tô 8 chỗ nhãn hiệu TOYOTA SIENNA LE, sản xuất 2007, dung tích 3.456 cm3 (Mỹ)

776.505.000

 

Ô tô con 07 chỗ nhãn hiệu: TOYOTA SIENNA LIMITED (Mỹ sản xuất), thể tích: 3456 cm3

1.680.300.000

 

Ô tô 5 chỗ nhãn hiệu ACURA RDX, dung tích xi lanh 2,3L; 2 cầu, số tự động; sản xuất năm 2007 (Mỹ)

1.090.000.000

 

Xe đầu kéo các hiệu sản xuất từ năm 1998 trở về sau (Mỹ)

370.000.000

 

Xe đầu kéo
(các hiệu, Mỹ sản xuất)

Thu tương đương xe INTERNATIONAL

 

TOYOTA VENZA, thể tích: 2672 cm3(Mỹ); 5 chỗ

1.035.212.000

 

Ô tô con 07 chỗ mới 100%, hiệu: TOYOTA HIGHLANDER, thể tích: 2672 cm3

1.071.425.000

 

MERCURY MAGUIS 3.8 - Xe du lịch - Mỹ sản xuất 1985

Thu tương đương xe MERCURY Sable 3.8

 

Ô tô đầu kéo FREIGHTLINER ST120064ST, dung tích xi lanh 12700cm3 (Mỹ)

621.770.000

 

INTERNATIONAL- Xe đầu kéo- Mỹ (đã qua sử dụng)

 

 

 - Sản xuất 1990-1991

207.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

217.000.000

 

 - Sản xuất 1994

237.000.000

 

 - Sản xuất 1995

257.000.000

 

 - Sản xuất 1996

277.000.000

 

 - Sản xuất 1997

297.000.000

 

INTERNATIONAL - xe trộn bê tông- Mỹ sản xuất 1991

243.000.000

 

GROVE - xe tải cẩu- Mỹ sản xuất 1993

545.000.000

 

DODGE DAKATO - Xe Pickup- Mỹ sản xuất 1996

188.000.000

 

Ô tô 8 chỗ hiệu HONDA ODYSSEY EX-L Mỹ sản xuất 2007

887.204.000

 

Ô tô đầu kéo hiệu FREIGHTLINER (USA) INTERNATIONAL (MEXICO), sản xuất năm 2002

688.300.000

 

CHƯƠNG III: XE DO NHẬT BẢN SẢN XUẤT

 

1

HÃNG TOYOTA SẢN XUẤT

 

1.1

Loại xe hòm kín, gầm thấp:

 

 

TOYOTA CROWN:

 

 

Toyota Crown 2.5 trở xuống

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

350.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

450.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

550.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

650.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

750.000.000

 

Toyota Crown trên 2.5 tới 3.0

 

 

Crown Super Saloon 2.8-3.0

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

400.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

500.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

650.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

750.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

850.000.000

 

Crown Royal Saloon 3.0

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

750.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

900.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

950.000.000

 

Toyota Crown 4.0

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

650.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

780.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

950.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

1.200.000.000

 

TOYOTA LEXUS

 

 

Lexus 2.5 (ES250)

 

 

 - Sản xuất 1990-1991

450.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

500.000.000

 

Lexus 3.0 (GS300)

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

750.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

950.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

1.000.000.000

 

Lexus 3.0 (ES300)

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

700.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

850.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

900.000.000

 

Lexus 4.0 (LS400)

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

700.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

850.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

1.100.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

1.350.000.000

 

TOYOTA CORONA, TOYOTA CARINA, TOYOTA VISTA

 

 

Loại 1.5; 1.6

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

230.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

300.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

350.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

400.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

420.000.000

 

Loại 1.8; 2.0

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

270.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

350.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

400.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

450.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

530.000.000

 

TOYOTA CAMRY

 

 

Toyota Camry 1.8 - 2.0

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

300.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

370.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

450.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

500.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

550.000.000

 

Toyota Camry 2.2 - 2.5

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

350.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

400.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

500.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

600.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

650.000.000

 

Toyota Camry 3.0

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

550.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

650.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

750.000.000

 

TOYOTA ARISTO

 

 

Toyota Aristo 4.0

 

 

 - Sản xuất 1990-1991

700.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

850.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

1.100.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

1.350.000.000

 

Toyota Aristo 3.0

 

 

 - Sản xuất 1990-1991

650.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

750.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

950.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

1.000.000.000

 

TOYOTA WINDOW

 

 

Loại 3.0

 

 

 - Sản xuất 1991

680.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

780.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

1.000.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

1.100.000.000

 

Loại 2.5

 

 

 - Sản xuất 1991

500.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

600.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

750.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

800.000.000

 

TOYOTA AVALON 3.0

 

 

 - Sản xuất 1995

800.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

900.000.000

 

TOYOTA SCEPTER

 

 

Loại 3.0

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

680.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

780.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

880.000.000

 

Loại 2.2

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

600.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

750.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

800.000.000

 

TOYOTA CRESSIDA

 

 

Toyota Cressida 3.0

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

480.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

600.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

700.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

750.000.000

 

Toyota Cressida dưới 3.0

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

350.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

440.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

520.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

620.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

700.000.000

 

TOYOTA MACK II, TOYOTA CHASER, TOYOTA CRESTA

 

 

Loại 2.0

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

300.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

350.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

400.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

450.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

500.000.000

 

Loại 2.4 - 2.5

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

420.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

480.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

550.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

650.000.000

 

Loại 3.0

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

500.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

550.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

650.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

750.000.000

 

TOYOTA COROLLA, TOYOTA SPINTER, TOYOTA CORSA, TOYOTA TERCEL

 

 

Loại 1.3

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

190.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

220.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

280.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

300.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

350.000.000

 

Loại 1.5; 1.6

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

200.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

270.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

330.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

380.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

400.000.000

 

Loại 1.8; 2.0

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

350.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

400.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

450.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

480.000.000

 

Ô tô 4 chỗ hiệu TOYOTA COROLLA 1.8, sản xuất năm 1985

Tương đương xe TOYOTA CORONA 1.8; cùng năm sản xuất

 

TOYOTA COROLLA XLI 1.8; 5 chỗ sx 2007

474.272.000

 

TOYOTA STALET 1.3 - 1.5

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

150.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

230.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

260.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

300.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

350.000.000

 

TOYOTA CYNOS 1.5 COUPE, 2 cửa

 

 

 - Sản xuất 1991

200.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

280.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

350.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

420.000.000

 

TOYOTA MR2 2.0 COUPE, 2 cửa

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

350.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

450.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

500.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

550.000.000

 

TOYOTA SUPRA COUPE, 2 cửa

 

 

Loại 2.0

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

270.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

350.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

450.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

500.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

550.000.000

 

Loại 2.5

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

300.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

400.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

550.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

600.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

650.000.000

 

TOYOTA CELICA 2.0 COUPE

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

240.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

330.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

400.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

450.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

500.000.000

1.2

Loại xe việt dã gầm cao:

 

 

TOYOTA 4 RUNNER

 

 

Loại 4 cánh cửa, 3.0

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

350.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

420.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

480.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

550.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

600.000.000

 

Loại 2 cánh cửa, 3.0

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

250.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

320.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

400.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

450.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

550.000.000

 

Loại 4 cánh cửa, 2.4 - 2.5

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

300.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

370.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

450.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

500.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

550.000.000

 

Loại 2 cánh cửa, 2.4 - 2.5

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

250.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

320.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

400.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

450.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

500.000.000

 

TOYOTA LAND CRUISER

 

 

Toyota Land Cruiser 70

 

 

Loại xe 2 cánh cửa, thân ngắn, dưới 2.8

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

300.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

380.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

450.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

500.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

550.000.000

 

Loại xe 2 cánh cửa, thân dài, từ 2.8 - 3.5

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

350.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

400.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

470.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

520.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

570.000.000

 

Loại xe 2 cánh cửa, thân dài, từ 4.0 - 4.5

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

370.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

420.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

490.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

540.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

600.000.000

 

Loại xe 2 cánh cửa

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

400.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

450.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

500.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

550.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

600.000.000

 

Toyota Land Cruiser 90, Toyota Prado 2.7

 

 

 - Sản xuất 1986

700.000.000

 

Toyota Land Cruiser 80

 

 

Loại 4.0, 4 cánh cửa, chạy xăng

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

450.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

500.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

550.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

650.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

750.000.000

 

Loại 4.2, 4 cánh cửa, chạy diezen

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

460.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

520.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

600.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

700.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

800.000.000

 

Loại 4.2, 4 cánh cửa, chạy diezen

 

 

Loại thân to, lốp to

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

800.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

900.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

950.000.000

 

Loại thân nhỏ, lốp nhỏ

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

500.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

650.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

700.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

850.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

900.000.000

 

TOYOTA LAND CRUISER PRADOSTATION WAGON sản xuất năm 2006

997.004.000

 

TOYOTA LAND CRUISER VX  UZJ200L-GNAEK; 8 chỗ, số tự động 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 4.664 cm3, 4x4 (xe nhập khẩu), sản xuất năm 2011-2012

2.608.000.000

 

TOYOTA LAND CRUISER VX  URJ202L-GNTEK; 8 chỗ, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4.608 cm3, 4x4, ghế da, mâm đúc (xe nhập khẩu), sản xuất năm 2012

2.675.000.000

 

TOYOTA LAND CRUISER VX  URJ202L-GNTEK; 8 chỗ, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4.608 cm3, 4x4, ghế nỉ, mâm thép (xe nhập khẩu), sản xuất năm 2012

2.410.000.000

 

TOYOTA 86 ZN6-ALE7, coupé, 2 cửa, 4 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dụng tích 1.998 cm3 (xe nhập khẩu, sản xuất năm 2012)

1.651.000.000

1.3

Xe chở khách

 

 

TOYOTA PREVIA 7 - 8 chỗ ngồi

 

 

 - Sản xuất 1990-1991

400.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

470.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

570.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

600.000.000

 

TOYOTA TOWNACE LITEACE 7 - 8 chỗ ngồi

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

270.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

320.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

370.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

420.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

440.000.000

 

TOYOTA RAV4 BASE dung tích xi lanh 2.362 cm3; 7 chõ sx 2007

611.710.000

 

TOYOTA FORTUNER SR5 dung tích xi lanh 2,694 cm3; 7 chỗ (Indonesia sx 2007)

623.150.000

 

TOYOTA HIACE COMMUTE 12 chỗ ngồi

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

280.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

330.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

380.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

430.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

450.000.000

 

TOYOTA HIACE COMMUTE 15 chỗ ngồi

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

300.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

350.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

400.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

450.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

470.000.000

 

TOYOTA COASTER 26 chỗ ngồi

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

450.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

550.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

650.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

700.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

750.000.000

 

TOYOTA COASTER 30 chỗ ngồi

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

500.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

600.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

700.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

750.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

800.000.000

1.4

Xe du lịch có thùng chở hàng

 

 

TOYOTA HIACE GLASS VAN 3-6 chỗ ngồi

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

250.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

300.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

350.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

370.000.000

 

TOYOTA LITACE VAN, TOWN ACE VAN 2-5 chỗ ngồi

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

160.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

200.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

250.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

320.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

340.000.000

 

TOYOTA HILUX DOUBLE CAR, 4 cửa, 6 chỗ ngồi

 

 

Loại 2.0 trở xuống

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

150.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

200.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

240.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

260.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

300.000.000

 

Loại 2.2 - 2.4

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

210.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

250.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

280.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

300.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

320.000.000

 

Loại 2.8 - 3.0

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

240.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

280.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

300.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

330.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

350.000.000

1.5

Xe tải nhẹ

 

 

TOYOTA PANEL VAN, khoang hàng kín

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

230.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

280.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

330.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

350.000.000

 

TOYOTA HILUX 2 cửa, 2-3 chỗ ngồi

 

 

Loại 2.0 trở xuống

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

120.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

160.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

200.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

230.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

250.000.000

 

Loại 2.2 - 2.4

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

170.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

200.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

240.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

270.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

300.000.000

 

Loại 2.8 - 3.0

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

200.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

230.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

270.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

300.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

330.000.000

 

TOYOTA T100, 3.4

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

210.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

240.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

280.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

310.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

340.000.000

1.6

Xe tải thùng

 

 

Loại xe tải thùng cố định

 

 

Trọng tải từ 1 tấn trở xuống (TOYOTA LETEACE, TOYOTA TOWN ACE..)

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

100.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

120.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

140.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

150.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

170.000.000

 

Trọng tải từ 1 tấn tới 1,5 tấn (TOYOTA ACE S5, TOYOTA DINA 150..)

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

120.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

140.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

160.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

170.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

190.000.000

 

Trọng tải trên 1,5 tấn tới 2 tấn (TOYOTA ACE G25, TOYOTA DINA 200..)

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

150.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

170.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

200.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

230.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

260.000.000

 

Trọng tải trên 2 tấn tới 3 tấn (TOYOTA DINA 300..)

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

180.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

240.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

300.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

340.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

380.000.000

 

Trọng tải trên 3 tấn tới 3,5 tấn (TOYOTA DINA 350..)

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

200.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

250.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

330.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

350.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

400.000.000

1.7

Xe loại khác

 

 

Loại xe tải có thùng tự đổ

 

 

Tính bằng 105% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

 

Loại xe có cẩu vòi nhỏ gắn vào xe

 

 

Tính bằng 120% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

 

Loại xe có thùng chở hàng kín gắn trên chassic xe

 

 

Tính bằng 125% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

 

Loại xe tải chỉ có chassic, không có thùng

 

 

Tính bằng 90% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

 

Ô tô 8 chỗ nhãn hiệu LEXUS GX 470, tay lái thuận, dung tích xi lanh 4,7L; 2 cầu, số tự động, sản xuất năm 2005

1.176.900.000

 

Ô tô 8 chỗ nhãn hiệu LEXUS GX 470 do Nhật sản xuất năm 2007

1.427.580.000

 

Ô tô 5 chỗ nhãn hiệu LEXUS RX 350, dung tích xi lanh 3,5L; Canada, sản xuất năm 2006

1.283.600.000

 

Ô tô con 05 chỗ nhãn hiệu: LEXUS RX350 AWD (Nhật sản xuất), thể tích: 3456 cm3

2.031.700.000

 

Ô tô 5 chỗ nhãn hiệu LEXUS ES350, dung tích 3.456 cm3; Nhật, sản xuất năm 2007

1.283.600.000

 

Ô tô 5 chỗ nhãn hiệu LEXUS LS460L, dung tích 4608 cm3; Nhật, sản xuất năm 2006

1.894.118.000

 

Ô tô con 05 chỗ mới 100%, hiệu: LEXUS RX450H, thể tích: 3456 cm3

2.035.500.000

 

Ô tô con 08 chỗ đã qua sử dụng, hiệu: LEXUS LX570, thể tích: 5663cm3

2.650.000.000

 

TOYOTA HILUX G  KUN26L-PRMSYM (4x4). Loại pickup chở hàng và chở người, cabin kép, số tay 5 cấp. Động cơ Diesel, dung tích 2.982 cm3, 05 chỗ ngồi.Trọng tải chở hàng 520kg, 555kg (xe nhập khẩu), sản xuất năm 2011-2012

723.000.000

 

TOYOTA HILUX E  KUN15L-PRMSYM (4x2). Loại pickup chở hàng và chở người, cabin kép, số tay 5 cấp. Động cơ Diesel, dung tích 2.494 cm3, 05 chỗ ngồi.Trọng tải chở hàng 545kg, 575kg (nhập khẩu), sản xuất năm 2011-2012

579.000.000

 

TOYOTA LANDCRUISER PRADOTX-L; sx 2010, thể tích 2694cm3; 7 chỗ (Nhật)

1.802.920.000

 

TOYOTA LAND CRUISER PRADO TX-L TRJ150L-GKPEK; động cơ xăng, 4x4; 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, 2.694 cm3, (xe nhập khẩu) sản xuất năm 2011-2012

1.923.000.000

 

TOYOTA COROLLA XLL, dung tích xilanh 1.598 cm3 (Nhật sx)

500.000.000

 

TOYOTA YARIS, thể tích: 1299 cm3 (Nhật); 5 chỗ

378.000.000

 

TOYOTA YARIS  NCP91L-AHPRKM, Hatchback, 5 cửa, 5 chỗ ngồi, động cơ xăng, số tự động 4 cấp, dung tích 1.497 cm3 (nhập khẩu), sản xuất năm 2011-2012

658.000.000

 

TOYOTA YARIS RS, hatchback, 5 cửa, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.497 cm3, ghế da, sản xuất năm 2012 (nhập khẩu)

696.000.000

 

TOYOTA YARIS E, hatchback, 5 cửa, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.497 cm3, ghế nỉ, sản xuất năm 2012 (nhập khẩu)

658.000.000

 

TOYOTA VAN (xe khách- Nhật) sản xuất 1985

Tương đươg xe TOYOTA TOWNACE

 

Ô tô con 07 chỗ nhãn hiệu: TOYOTA 4 RUNNER SR5 (Nhật sản xuất), thể tích: 3956 cm3

1.500.000.000

2

HÃNG NISSAN SẢN XUẤT

 

2.1

Xe hòm kín, gầm thấp

 

 

NISSAN PRESIDENT 4.5

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

700.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

900.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

1.250.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

1.400.000.000

 

NISSAN CIMA 4.2

 

 

 - Sản xuất 1988-1989

500.000.000

 

 - Sản xuất 1990-1991

600.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

800.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

1.000.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

1.200.000.000

 

NISSAN GLORIA 3.0

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

500.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

750.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

850.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

950.000.000

 

NISSAN CEDRIC 2.8 - 3.0

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

400.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

550.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

650.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

800.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

900.000.000

 

NISSAN INFINITY

 

 

Loại 4.5

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

650.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

850.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

1.150.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

1.300.000.000

 

Loại 3.0

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

550.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

800.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

900.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

1.000.000.000

 

NISSAN CEFIRO

 

 

Loại 2.0

 

 

 - Sản xuất 1988

300.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

380.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

450.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

500.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

550.000.000

 

Loại 2.4; 2.5

 

 

 - Sản xuất 1988

350.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

450.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

500.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

550.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

700.000.000

 

Loại 3.0

 

 

 - Sản xuất 1988

400.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

500.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

600.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

700.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

800.000.000

 

NISSAN LAUREL, NISSAN STANZA, NISSAN ALTIMA

 

 

Loại 2.0

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

280.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

350.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

420.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

500.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

550.000.000

 

Loại 2.4; 2.5

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

420.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

500.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

550.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

650.000.000

 

NISSAN SKYLINE

 

 

Loại 1.8 - 2.0

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

280.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

350.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

420.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

500.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

520.000.000

 

Loại 2.4 - 2.5

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

350.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

410.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

490.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

540.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

640.000.000

 

Loại trên 2.5

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

550.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

650.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

750.000.000

 

NISSAN BLUEBIRD, NISSAN PRIMBRA

 

 

Loại 1.5 - 1.6

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

250.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

300.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

380.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

400.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

420.000.000

 

Loại 1.8

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

270.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

350.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

400.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

450.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

500.000.000

 

Loại 2.0

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

280.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

350.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

420.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

460.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

520.000.000

 

NISSAN SUNNY, NISSAN PREZEA, NISSAN SENTRA

 

 

Loại 1.3

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

150.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

200.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

250.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

300.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

350.000.000

 

Loại 1.5 - 1.6

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

170.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

300.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

350.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

380.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

400.000.000

 

Loại 1.8

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

200.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

320.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

380.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

400.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

450.000.000

 

NISSAN SILVIA 2.0 COUPE, 2 cửa

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

170.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

300.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

350.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

380.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

400.000.000

 

NISSAN 180SX 2.0 COUPE, 2 cửa

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

350.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

400.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

450.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

500.000.000

 

NISSAN PULSAR

 

 

Loại 4 cánh cửa

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

170.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

300.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

350.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

380.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

400.000.000

 

Loại 2 cánh cửa

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

160.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

280.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

320.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

350.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

380.000.000

 

NISSAN MARCH

 

 

Loại 1.3

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

150.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

200.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

250.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

300.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

350.000.000

 

Loại 1.0

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

120.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

170.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

200.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

240.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

270.000.000

 

NISSAN PRAIRIE 7 chỗ ngồi, 4 cửa

 

 

Loại 2.4 - 2.5

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

250.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

300.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

350.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

450.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

550.000.000

 

Loại 1.8 - 2.0

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

200.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

240.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

300.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

400.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

450.000.000

 

NISSAN AVENIR 1.8, 2.0

 

 

 - Sản xuất 1990-1991

230.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

290.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

390.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

440.000.000

 

NISSAN AD

 

 

 - Sản xuất 1990-1991

200.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

250.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

350.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

400.000.000

2.2

Xe việt dã gầm cao

 

 

NISSAN PATROL, NISSAN SAFARI

 

 

Loại nóc cao, thân to, lốp to, 4.2, 4 cửa

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

250.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

450.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

550.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

650.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

700.000.000

 

Loại nóc cao, thân tiêu chuẩn, lốp nhỏ, 4.2, 4 cửa

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

300.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

400.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

500.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

550.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

650.000.000

 

Loại nóc tiêu chuẩn, thân tiêu chuẩn, lốp nhỏ, 4.2, 4 cửa

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

280.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

380.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

480.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

500.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

600.000.000

 

Loại 2 cửa, 4.2

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

250.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

350.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

450.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

480.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

550.000.000

 

NISSAN PHATHEINDER, NISSAN TERRANO

 

 

Loại 4 cửa, 3.0

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

250.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

350.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

450.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

500.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

550.000.000

 

Loại 2 cửa, 3.0

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

200.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

300.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

400.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

440.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

480.000.000

 

Loại 4 cửa, 2.7 trở xuống

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

240.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

340.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

440.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

480.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

520.000.000

 

Loại 2 cửa, 2.7 trở xuống

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

220.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

320.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

420.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

460.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

500.000.000

2.3

Xe chở khách

 

 

NISSAN VANETTE

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

250.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

300.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

350.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

400.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

420.000.000

 

NISSAN QUEEN

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

400.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

470.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

550.000.000

 

NISSAN URVAN

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

280.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

330.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

380.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

420.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

450.000.000

 

NISSAN HOMY

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

270.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

320.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

370.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

400.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

420.000.000

 

NISSAN CARAVAN

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

270.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

320.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

370.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

400.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

420.000.000

 

NISSAN CILIVIAN 26 chỗ

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

400.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

470.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

570.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

630.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

700.000.000

 

NISSAN CILIVIAN 30 chỗ

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

450.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

500.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

600.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

680.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

750.000.000

2.4

Xe du lịch có thùng chở hàng

 

 

NISSAN URVAN 3-6 chỗ

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

250.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

300.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

330.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

360.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

400.000.000

 

NISSAN VANETTE 2-5 chỗ

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

200.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

250.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

280.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

300.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

320.000.000

 

NISSAN PICKUP DOUBLE CAB 4 cửa, 6 chỗ

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

200.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

240.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

270.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

300.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

350.000.000

2.5

Xe tải nhỏ

 

 

NISSAN URVAN PANEL VAN khoang hàng kín

 

 

(dạng xe 15 chỗ, khoang hàng không có kính, có 2-3 chỗ ngồi ở hàng ghế lái)

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

220.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

270.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

300.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

330.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

360.000.000

 

NISSAN VANETTE BLIND VAN

 

 

(Dạng xe 7-9 chỗ, khoang hàng không có kính, có 2-3 chỗ ngồi ở hàng ghế lái)

 

 

Loại thân ngắn (Standard Body)

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

180.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

230.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

260.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

280.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

320.000.000

 

Loại thân dài (Long Body)

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

190.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

240.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

270.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

290.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

330.000.000

 

NISSAN PICKUP 2 cửa, 3 chỗ

 

 

Loại 2.0 trở xuống

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

120.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

160.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

190.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

230.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

250.000.000

 

Loại 2.2 - 2.4

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

130.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

170.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

200.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

240.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

270.000.000

 

Loại 2.7 - 3.0

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

170.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

200.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

230.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

270.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

300.000.000

2.6

Xe tải thùng

 

 

Loại xe tải thùng chở hàng cố định

 

 

Trọng tải dưới 1 tấn (NISSAN VANETTE)

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

100.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

120.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

140.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

150.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

160.000.000

 

Trọng tải 1 tấn (NISSAN ATLAS 100)

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

120.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

130.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

160.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

170.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

190.000.000

 

Trọng tải trên 1 tấn tới 1,5 tấn (NISSAN ATLAS 150)

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

120.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

140.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

160.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

170.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

190.000.000

 

Trọng tải trên 1,5 tấn tới 2 tấn (NISSAN ATLAS 200)

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

150.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

170.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

200.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

230.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

250.000.000

 

Trọng tải trên 2 tấn tới 3 tấn (NISSAN ATLAS 300)

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

180.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

240.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

300.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

340.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

360.000.000

2.7

Xe loại khác

 

 

Xe NISSAN DATSUN
do Nhật sản xuất

Thu tương đương xe NISSAN SUNNY

 

NISSAN STANZA 1.6 (xe du lịch- Nhật) sản xuất 1984

Tương đươg xe NISSAN CEDRIC 3.0

 

NISSAN PICKUP (xe chở tiền - Nhật) sản xuất 2001

393.000.000

 

NISSAN (xe ben 11 tấn - Nhật) sản xuất 1993

320.000.000

 

NISSAN MAXIMA 3.0 (xe du lịch - Nhật) sản xuất 1985

Tương đươg xe NISSAN SUNNY 3.0

 

Ô tô 4 chỗ hiệu NISSAN MAXIMA 3.0 (Nhật sản xuất 1991)

Thu tương đương xe NISSAN GLORIA, 3.0, cùng năm sản xuất

 

NISSAN PATROL 3.0 (Nhật)

Thu tương đương xe NISSAN TERRANO loại 4 cửa, 3.0 cùng năm sản xuất

 

Ô tô tải hiệu NISSAN (Nhật)

Thu tương đương xe hiệu HINO cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

NISSAN 370Z 7AT VQ37 LUX, ô tô 2 chỗ (mã model: GLSALHLZ34EWA-U)

3.102.000.000

 

NISSAN MURANO CVT VQ35 LUX, ô tô 5 chỗ (mã model: TLJNLWWZ51ERA-ED)

2.789.000.000

 

NISSAN TEANA VQ35 LUX, ô tô 5 chỗ, số tự động

2.425.000.000

 

NISSAN X-TRAIL CVT QR25 LUX, ô tô 5 chỗ, 2 cầu (mã model: TDBNLJWT31EWABKDL)

1.811.000.000

 

NISSAN JUKE MT MR16DDT UPPER, ô tô 5 chỗ, số sàn (mã model: FDPALUYF15UWCC-DJA)

1.345.000.000

 

NISSAN JUKE CVT HR16 UPPER, ô tô 5 chỗ, số tự động (mã model: FDTALUZF15EWCCADJB)

1.219.000.000

 

Loại xe tải có thùng tự đổ

 

 

Tính bằng 105% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

 

Loại xe có cẩu vòi nhỏ gắn vào xe

 

 

Tính bằng 120% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

 

Loại xe có thùng chở hàng kín gắn trên chassic xe

 

 

Tính bằng 125% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

 

Loại xe tải chỉ có chassic, không có thùng

 

 

Tính bằng 90% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

3

HÃNG MITSUBISHI SẢN XUẤT

 

3.1

Xe hòm kín

 

 

MITSUBISHI DEBONAIR 3.5

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

800.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

1.000.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

1.200.000.000

 

MITSUBISHI DIAMANTE

 

 

Loại 2.0

 

 

 - Sản xuất 1990-1991

370.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

420.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

500.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

560.000.000

 

Loại 2.4 - 2.5

 

 

 - Sản xuất 1990-1991

440.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

480.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

550.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

650.000.000

 

Loại 3.0

 

 

 - Sản xuất 1990-1991

600.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

800.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

850.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

900.000.000

 

MITSUBISHI SIOMA

 

 

Loại 2.0

 

 

 - Sản xuất 1990-1991

250.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

400.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

480.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

550.000.000

 

Loại 2.4 - 2.5

 

 

 - Sản xuất 1990-1991

400.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

450.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

550.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

630.000.000

 

Loại 3.0

 

 

 - Sản xuất 1990-1991

500.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

650.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

700.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

800.000.000

 

MITSUBISHI EMERAUDE

 

 

Loại 1.8

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

450.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

500.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

550.000.000

 

Loại 2.0

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

480.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

520.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

570.000.000

 

MITSUBISHI GALANT

 

 

Loại 1.8

 

 

 - Sản xuất 1985 về trước

140.000.000

 

 - Sản xuất 1986-1988

240.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

360.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

420.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

480.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

520.000.000

 

Loại 2.0

 

 

 - Sản xuất 1985 về trước

150.000.000

 

 - Sản xuất 1986-1988

250.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

380.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

440.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

500.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

550.000.000

 

Loại 2.3 - 2.5

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

300.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

400.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

450.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

550.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

600.000.000

 

MITSUBISHI GALANT 1.5, Nhật sản xuất 1982

Thu tương đương xe MITSUBISHI LANCE 1.5

 

MITSUBISHI ETERNA

 

 

Loại 2.0

 

 

 - Sản xuất 1990-1991

380.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

450.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

530.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

560.000.000

 

Loại 1.8

 

 

 - Sản xuất 1990-1991

270.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

440.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

500.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

550.000.000

 

MITSUBISHI MIRAGE

 

 

Loại 1.3

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

160.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

200.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

250.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

300.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

350.000.000

 

Loại 1.5 - 1.6

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

180.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

220.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

280.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

350.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

380.000.000

 

Loại 1.8

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

220.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

300.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

250.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

400.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

450.000.000

 

Loại 2.0

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

250.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

350.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

400.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

450.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

500.000.000

 

MITSUBISHI LANCER

 

 

Loại 1.5 - 1.6

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

180.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

220.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

280.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

350.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

380.000.000

 

Loại 1.8

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

220.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

300.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

350.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

400.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

450.000.000

 

Loại 2.0

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

250.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

350.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

400.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

450.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

500.000.000

 

MITSUBISHI LIBERO

 

 

Loại 1.8

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

370.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

420.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

470.000.000

 

Loại 2.0

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

420.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

470.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

520.000.000

 

MITSUBISHI CHARIOT 7 chỗ, 4 cửa, 3 hàng ghế

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

400.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

420.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

450.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

500.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

550.000.000

 

MITSUBISHI RVR (Recreational Vehicle Runner)

 

 

 - Sản xuất 1991

420.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

450.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

500.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

550.000.000

 

MITSUBISHI MINI CAB

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

100.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

130.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

160.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

200.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

230.000.000

3.2

Xe việt dã gầm cao

 

 

MITSUBISHI MONTERO

 

 

Loại 3.0

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

750.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

800.000.000

 

Loại 3.5

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

770.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

820.000.000

 

MITSUBISHI PAJERO

 

 

Loại 2.5, 4 cửa

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

400.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

480.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

580.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

650.000.000

 

Loại 2.5, 2 cửa

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

250.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

430.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

530.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

600.000.000

 

Loại 2.6, 4 cửa

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

420.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

500.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

600.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

670.000.000

 

Loại 2.6, 2 cửa

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

360.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

450.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

540.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

580.000.000

 

Loại 2.8, 4 cửa

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

450.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

550.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

650.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

700.000.000

 

Loại 2.8, 2 cửa

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

400.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

500.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

600.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

650.000.000

 

Loại 3.0, 4 cửa

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

470.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

570.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

670.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

720.000.000

 

Loại 3.0, 2 cửa

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

450.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

550.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

650.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

700.000.000

 

Loại 3.5, 4 cửa (Semi-high roof Wagon 3.5)

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

650.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

700.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

750.000.000

 

Loại 3.5, 2 cửa (Metal Top 3.5 V6-24/GLS)

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

600.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

650.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

700.000.000

3.3

Xe chở khách

 

 

MITSUBISHI L300

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

280.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

300.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

320.000.000

 

MITSUBISHI L400

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

300.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

320.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

340.000.000

 

MITSUBISHI DELICA 10-12 chỗ

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

200.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

250.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

320.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

340.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

360.000.000

 

MITSUBISHI DELICA 7-8 chỗ

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

180.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

230.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

300.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

320.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

340.000.000

 

MITSUBISHI ROSA 29-30 chỗ

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

320.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

420.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

550.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

650.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

700.000.000

 

MITSUBISHI ROSA 25-26 chỗ

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

300.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

400.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

500.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

600.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

650.000.000

 

MITSUBISHI AERO MIDI 31-40 chỗ

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

400.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

500.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

600.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

700.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

800.000.000

 

MITSUBISHI AERO MIDI 41-50 chỗ

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

450.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

550.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

650.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

750.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

900.000.000

 

MITSUBISHI AERO MIDI 51-60 chỗ

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

500.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

600.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

700.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

800.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

1.000.000.000

 

MITSUBISHI AERO MIDI 61-70 chỗ

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

550.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

650.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

750.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

900.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

1.150.000.000

 

MITSUBISHI AERO MIDI 71-80 chỗ

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

600.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

700.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

900.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

1.100.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

1.200.000.000

 

MITSUBISHI AERO STAR 81-90 chỗ

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

650.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

750.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

1.000.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

1.300.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

1.400.000.000

 

MITSUBISHI BUS 51-60 chỗ

 

 

 - Sản xuất 1985

450.000.000

 

 - Sản xuất 1986-1988

550.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

650.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

750.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

900.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

1.150.000.000

 

MITSUBISHI QUEEN 31-40 chỗ

 

 

 - Sản xuất 1985

350.000.000

 

 - Sản xuất 1986-1988

450.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

550.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

650.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

750.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

900.000.000

 

MITSUBISHI QUEEN 51-60 chỗ

 

 

 - Sản xuất 1985

470.000.000

 

 - Sản xuất 1986-1988

570.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

670.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

770.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

950.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

1.200.000.000

3.4

Xe vận tải

 

 

Xe tải du lịch MITSUBISHI PICKUP

 

 

Loại 1.8 - 2.0

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

110.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

150.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

190.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

220.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

240.000.000

 

Loại 2.2 - 2.5

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

120.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

160.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

200.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

230.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

260.000.000

 

Loại 2.6 - 3.0

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

170.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

200.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

230.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

270.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

300.000.000

 

Xe tải nhẹ, mui kín

 

 

MITSUBISHI BRAVO (dạng xe 5-6 chỗ ngồi, dưới 1.0, khoang hàng không có kính)

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

60.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

80.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

120.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

140.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

150.000.000

 

MITSUBISHI DELICA (dạng xe 7-9 chỗ ngồi, khoang hàng không có kính)

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

100.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

120.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

150.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

190.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

230.000.000

 

MITSUBISHI DELICA L300 (dạng xe 12-15 chỗ ngồi, khoang hàng không có kính)

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

150.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

180.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

230.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

260.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

280.000.000

 

Xe tải thùng

 

 

Loại xe tải thùng chở hàng cố định

 

 

Trọng tải 1 tấn trở xuống (MITSUBISHI DELICA..)

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

100.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

120.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

130.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

140.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

150.000.000

 

Trọng tải trên 1 tấn tới 1,5 tấn (MITSUBISHI GUST-CANTER)

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

120.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

140.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

160.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

170.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

190.000.000

 

Trọng tải trên 1,5 tấn tới 2 tấn (MITSUBISHI CANTER 20)

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

150.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

170.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

200.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

230.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

250.000.000

 

Trọng tải trên 2 tấn tới 3 tấn (MITSUBISHI CANTER 30)

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

180.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

240.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

300.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

340.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

360.000.000

 

Trọng tải trên 3 tấn tới 3,5 tấn (MITSUBISHI CANTER 35)

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

200.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

250.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

330.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

350.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

380.000.000

 

Trọng tải trên 3,5 tấn tới 4 tấn (MITSUBISHI FUSO)

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

250.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

280.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

350.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

380.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

400.000.000

 

Trọng tải trên 4 tấn tới 4,5 tấn (MITSUBISHI FUSO)

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

250.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

300.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

380.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

400.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

430.000.000

 

Trọng tải trên 4,5 tấn tới 5,5 tấn (MITSUBISHI FUSO)

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

280.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

330.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

400.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

450.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

480.000.000

 

Trọng tải trên 5,5 tấn tới 6,5 tấn (MITSUBISHI FUSO)

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

300.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

350.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

430.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

480.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

500.000.000

 

Trọng tải trên 6,5 tấn tới 7,5 tấn (MITSUBISHI FUSO)

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

330.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

380.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

450.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

500.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

550.000.000

 

Trọng tải trên 7,5 tấn tới 8,5 tấn (MITSUBISHI FUSO)

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

350.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

400.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

480.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

530.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

580.000.000

 

Trọng tải trên 8,5 tấn tới 10 tấn (MITSUBISHI FUSO)

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

380.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

430.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

500.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

550.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

600.000.000

 

Trọng tải trên 10 tấn tới 11,5 tấn

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

400.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

450.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

530.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

580.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

630.000.000

 

Xe Ô tô chuyên dùng chở tiền hiệu MITSUBISHI PAJERO (Nhật sản xuất năm 2007)

559.140.000

 

Ô tô chuyên dùng chở tiền mới 100%, hiệu: MITSUBISHI PAJERO GL, số chỗ ngồi: 05, trọng tải: 300kg, thể tích: 2972 cm3

1.185.958.000

3.5

Xe loại khác

 

 

Loại xe tải có thùng tự đổ

 

 

Tính bằng 105% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

 

Loại xe có cẩu vòi nhỏ gắn vào xe

 

 

Tính bằng 120% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

 

Loại xe có thùng chở hàng kín gắn trên chassic xe

 

 

Tính bằng 125% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

 

Loại xe tải chỉ có chassic, không có thùng

 

 

Tính bằng 90% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

 

Mitsubishi Triton DC GLS (AT),  ô tô tải (pick-up cabin kép), số loại Triton GLS (Số tự động), 2477cc, 5 chỗ ngồi

674.300.000

 

Mitsubishi Triton DC GLS, ô tô tải (pick-up cabin kép), số loại Triton GLS, 2477cc, 5 chỗ ngồi

647.020.000

 

Mitsubishi Triton DC GLX, ô tô tải (pick-up cabin kép), số loại Triton GLX, 2477cc, 5 chỗ ngồi

563.640.000

 

Mitsubishi Triton DC GL, ô tô tải (pick-up cabin kép), số loại Triton GL, 2351cc, 5 chỗ ngồi

527.560.000

 

Mitsubishi Pajero GLS AT, ô tô 07 chỗ ngồi, số loại Pajero GLS (số tự động), 2972cc (nhập khẩu)

2.138.840.000

 

Mitsubishi Pajero GLS, ô tô 07 chỗ ngồi, số loại Pajero GLS, 2972cc (nhập khẩu)

2.066.460.000

 

Mitsubishi Pajero GL, ô tô 9 chỗ ngồi, số loại Pajero GL, 2972cc (nhập khẩu)

1.815.330.000

 

Xe cứu thương Mitsubishi Pajero, xe cứu thương 4+1 chỗ, số loại Pajero, 2972cc (nhập khẩu)

1.074.045.000

 

Xe cứu thương Mitsubishi L300, xe cứu thương hiệu 6+1 chỗ, số loại L300, 1997cc (nhập khẩu)

783.090.000

 

MITSUBISHI - Xe cần cẩu bánh lốp- Nhật sản xuất 1991

620.000.000

 

MITSUBISHI - FM260, động cơ Diesel, trọng tải 6 tấn, 7545 cm3 (nhập khẩu)

352.940.000

4

HÃNG HONDA SẢN XUẤT

 

4.1

Loại xe hòm kín, gầm thấp:

 

 

HONDA LEGEND, ACURA LEGEND

 

 

Loại 3.2

 

 

 - Sản xuất 1990-1991

500.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

650.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

750.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

850.000.000

 

Loại 2.7

 

 

 - Sản xuất 1986-1987

370.000.000

 

 - Sản xuất 1988-1989

400.000.000

 

HONDA ACCORD

 

 

Loại 2.3 - 2.5

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

600.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

650.000.000

 

Loại 2.2

 

 

 - Sản xuất 1990-1991

400.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

480.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

550.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

600.000.000

 

Loại 2.0

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

350.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

380.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

430.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

500.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

550.000.000

 

Loại 1.8

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

320.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

350.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

400.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

450.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

500.000.000

 

HONDA INSPIRE

 

 

Loại 2.0

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

400.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

450.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

550.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

580.000.000

 

Loại 2.5

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

450.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

530.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

600.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

650.000.000

 

HONDA VIGOR

 

 

Loại 2.0

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

350.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

380.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

430.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

500.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

550.000.000

 

Loại 2.5

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

420.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

500.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

580.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

630.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

650.000.000

 

HONDA ASCOT INNOVA

 

 

Loại 2.0

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

400.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

450.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

550.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

600.000.000

 

Loại 2.3 - 2.5

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

450.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

550.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

650.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

700.000.000

 

HONDA CIVIC

 

 

Loại 1.5 - 1.6

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

150.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

250.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

300.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

350.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

400.000.000

 

HONDA INTEGRA

 

 

Loại 1.6

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

150.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

250.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

300.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

350.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

400.000.000

 

HONDA PRELUDE COUPE 2 cửa

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

200.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

280.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

350.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

400.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

450.000.000

 

HONDA CITY

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

80.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

120.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

160.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

200.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

220.000.000

 

HONDA TODAY

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

60.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

80.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

100.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

140.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

160.000.000

4.2

Xe việt dã gầm cao

 

 

HONDA PASSPORT 4 cửa, 3.2

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

450.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

600.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

650.000.000

4.3

Xe chở khách

 

 

HONDA ODYSSEY 4 cửa, 7 chỗ, 2.2

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

400.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

500.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

550.000.000

 

HONDA chở khách 12 chỗ

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

160.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

230.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

320.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

360.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

400.000.000

 

HONDA chở khách 6 chỗ ngồi, loại minicar, dưới 1.0

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

80.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

100.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

130.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

150.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

160.000.000

 

Ô tô 5 chỗ nhãn hiệu HONDA CR-V EXL, dung tích xi lanh 2345, sản xuất năm 2007 (Nhật)

798.179.000

 

Ô tô con 05 chỗ mới 100%, hiệu: HONDA CR-V, thể tích 1997 cm3 (Đài Loan)

728.331.000

4.4

Xe tải nhẹ, mui kín

 

 

HONDA ACTY loại xe mini, dưới 1.0, khoang hàng không có kính

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

60.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

80.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

100.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

120.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

140.000.000

5

HÃNG MAZDA SẢN XUẤT

 

5.1

Loại xe hòm kín, gầm thấp:

 

 

MAZDA SENTIA, 4 cửa

 

 

Loại 3.0

 

 

 - Sản xuất 1991

400.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

550.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

650.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

750.000.000

 

Loại 2.5

 

 

 - Sản xuất 1991

360.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

500.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

550.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

600.000.000

 

MAZDA CRONOS, 4 cửa

 

 

Loại 2.5

 

 

 - Sản xuất 1991

350.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

480.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

530.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

580.000.000

 

Loại 2.0

 

 

 - Sản xuất 1991

350.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

380.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

470.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

500.000.000

 

Loại 1.8

 

 

 - Sản xuất 1991

320.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

350.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

430.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

480.000.000

 

MAZDA 929, 4 cửa

 

 

Loại 3.0

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

380.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

530.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

630.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

730.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

750.000.000

 

Loại 2.5

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

340.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

480.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

500.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

530.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

580.000.000

 

MAZDA EFINI MS-9, 4 cửa

 

 

Loại 3.0

 

 

 - Sản xuất 1991

540.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

640.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

740.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

770.000.000

 

Loại 2.5

 

 

 - Sản xuất 1991

500.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

530.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

560.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

600.000.000

 

MAZDA EFINI MS-8, MAZDA 626

 

 

Loại 2.5

 

 

 - Sản xuất 1991

490.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

520.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

550.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

590.000.000

 

Loại 2.0

 

 

 - Sản xuất 1991

350.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

380.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

470.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

500.000.000

 

MAZDA TELSTAR, 4 cửa

 

 

Loại 2.5

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

300.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

360.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

500.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

550.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

600.000.000

 

Loại 2.0

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

280.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

350.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

380.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

470.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

500.000.000

 

Loại 1.8

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

250.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

300.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

350.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

400.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

450.000.000

 

MAZDA LASER, 4 cửa, 1.5-1.6

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

170.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

200.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

250.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

300.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

350.000.000

 

MAZDA EFINI MS-6, 4 cửa

 

 

Loại 2.0

 

 

 - Sản xuất 1991

360.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

390.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

480.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

500.000.000

 

Loại 1.8

 

 

 - Sản xuất 1991

310.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

360.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

420.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

470.000.000

 

MAZDA EUNOS 500, 4 cửa

 

 

 - Sản xuất 1991

400.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

450.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

500.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

550.000.000

 

MAZDA AUTOZAM CLEF, Sedan, 4 cửa

 

 

Loại 2.5

 

 

 - Sản xuất 1991

420.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

460.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

520.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

580.000.000

 

Loại 2.0

 

 

 - Sản xuất 1991

350.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

400.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

450.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

500.000.000

 

MAZDA 323, MAZDA FAMILA

 

 

Loại 1.5 - 1.6, 4 cửa

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

170.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

200.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

250.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

300.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

350.000.000

 

Loại 1.8, 4 cửa

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

200.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

250.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

300.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

350.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

400.000.000

 

Loại 1.5 - 1.6, 2 cửa

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

150.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

180.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

230.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

280.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

320.000.000

 

Loại 1.8, 2 cửa

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

180.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

230.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

280.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

330.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

380.000.000

 

MAZDA EFINI RX7, COUPE, 2 cửa

 

 

 - Sản xuất 1990-1991

300.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

350.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

400.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

450.000.000

 

MAZDA AUTOZAM

 

 

Mazda Autozam Rewe, 4 cuwar, 1.3-1.5

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

150.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

180.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

250.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

280.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

330.000.000

 

Mazda Autozam Cane, 2 cửa, 657cc

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

80.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

120.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

140.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

170.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

200.000.000

 

MAZDA FESTIVAL, 2 cửa, 1.1-1.3

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

100.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

140.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

160.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

200.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

220.000.000

5.2

Xe việt dã gầm cao

 

 

MAZDA NAVAJO LX 4WD, 4.0, 2 cửa, 4 chỗ

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

450.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

500.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

550.000.000

5.3

Xe chở khách

 

 

MAZDA MPV.L 3.0, 3 cửa, 7 chỗ

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

450.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

500.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

550.000.000

 

MAZDA E200, MAZDA BONGO, 8-10 chỗ

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

200.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

250.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

280.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

320.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

350.000.000

 

MAZDA E200, MAZDA BONGO, 12-15 chỗ

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

220.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

270.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

300.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

360.000.000

 

MAZDA 25-26 chỗ

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

250.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

280.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

330.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

380.000.000

 

MAZDA 29-30 chỗ

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

280.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

300.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

350.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

400.000.000

 

Ô tô con 05 chỗ nhãn hiệu: MAZDA 3 (Nhật sản xuất), thể tích: 1598 cm3

784.860.000

5.4

Xe vận tải

 

 

Xe tải du lịch (MAZDA PICKUP B-Series)

 

 

Loại 1.6 - 2.0

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

150.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

180.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

200.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

220.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

250.000.000

 

Loại 2.2 - 2.5

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

170.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

200.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

240.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

280.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

300.000.000

 

Loại 2.6 - 3.0

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

200.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

220.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

250.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

300.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

320.000.000

 

Loại trên 3.0

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

220.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

240.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

270.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

320.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

340.000.000

 

Xe tải thùng

 

 

Loại xe tải thùng cố định

 

 

Trọng tải 1 tấn trở xuống

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

100.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

120.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

130.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

140.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

150.000.000

 

Trọng tải trên 1 tấn tới 1,5 tấn

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

120.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

140.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

160.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

170.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

190.000.000

 

Trọng tải trên 1,5 tấn tới 2 tấn

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

150.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

170.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

200.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

230.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

250.000.000

 

Trọng tải trên 2 tấn tới 3 tấn

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

180.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

240.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

300.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

340.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

360.000.000

 

Trọng tải trên 3 tấn tới 3,5 tấn

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

200.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

250.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

330.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

350.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

380.000.000

 

Trọng tải trên 3,5 tấn tới 4 tấn

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

250.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

280.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

350.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

380.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

400.000.000

5.5

Xe loại khác

 

 

Xe MAZDA LUCE
do Nhật sản xuất

Thu tương đương xe MAZDA FESTIVAL

 

Xe FUSO
do Nhật Sản xuất

Thu tương đương xe MITSUBISHI FUSO

 

Loại xe tải có thùng tự đổ

 

 

Tính bằng 105% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

 

Loại xe có cẩu vòi nhỏ gắn vào xe

 

 

Tính bằng 120% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

 

Loại xe có thùng chở hàng kín gắn trên chassic xe

 

 

Tính bằng 125% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

 

Loại xe tải chỉ có chassic, không có thùng

 

 

Tính bằng 90% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

6

HÃNG ISUZU SẢN XUẤT

 

6.1

Loại xe hòm kín, gầm thấp:

 

 

ISUZU PIAZZA 1.8, 4 cửa

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

180.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

240.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

600.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

350.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

380.000.000

 

ISUZU ASKA

 

 

Loại 1.8

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

200.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

250.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

320.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

370.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

400.000.000

 

Loại 2.0

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

220.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

270.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

350.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

400.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

440.000.000

 

ISUZU GEMINI

 

 

ISUZU GEMINI, Sedan, 4 cửa, 1.5

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

160.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

200.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

250.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

280.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

320.000.000

 

ISUZU GEMINI, Sedan, 4 cửa, 1.7

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

170.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

210.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

260.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

300.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

340.000.000

 

ISUZU GEMINI COUPE, 2 cửa, 1.5 - 1.6

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

150.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

190.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

240.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

280.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

320.000.000

6.2

Xe việt dã gầm cao

 

 

ISUZU RODEO SV-6 4WD, 3.2, 4 cửa

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

250.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

360.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

450.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

560.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

650.000.000

 

ISUZU TROOPER, ISUZU BIGHORN

 

 

Loại xe 3.2, 4 cửa

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

240.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

340.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

440.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

550.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

600.000.000

 

Loại xe 3.2, 2 cửa

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

200.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

300.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

400.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

500.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

550.000.000

 

Loại xe 3.1, 4 cửa

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

230.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

330.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

430.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

500.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

530.000.000

 

Loại xe 3.1, 2 cửa

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

200.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

300.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

400.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

450.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

480.000.000

 

ISUZU MU, ISUZU AMIGO

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

200.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

300.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

400.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

450.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

480.000.000

6.3

Xe chở khách

 

 

ISUZU FARGO, 8-10 chỗ ngồi

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

150.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

190.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

220.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

250.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

280.000.000

 

ISUZU FARGO, 12 chỗ ngồi

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

230.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

250.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

300.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

330.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

350.000.000

 

ISUZU JOUNEY 26-27 chỗ ngồi

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

300.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

400.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

470.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

540.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

580.000.000

 

ISUZU JOUNEY 29-30 chỗ ngồi

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

350.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

450.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

520.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

600.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

650.000.000

 

ISUZU 31-40 chỗ ngồi (LUXURY MID..)

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

290.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

390.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

490.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

590.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

690.000.000

 

ISUZU 41-50 chỗ ngồi (JOUNEY..)

 

 

 - Sản xuất 1985

340.000.000

 

 - Sản xuất 1986-1988

440.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

540.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

640.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

740.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

840.000.000

 

ISUZU 51-60 chỗ ngồi (LR195 PS..)

 

 

 - Sản xuất 1985

380.000.000

 

 - Sản xuất 1986-1988

480.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

580.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

680.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

780.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

980.000.000

 

ISUZU 61-70 chỗ ngồi (230PS..)

 

 

 - Sản xuất 1985

430.000.000

 

 - Sản xuất 1986-1988

530.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

630.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

730.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

850.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

1.050.000.000

 

ISUZU 71-80 chỗ ngồi

 

 

 - Sản xuất 1985

450.000.000

 

 - Sản xuất 1986-1988

550.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

650.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

850.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

1.000.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

1.100.000.000

 

ISUZU 81-90 chỗ ngồi

 

 

 - Sản xuất 1985

500.000.000

 

 - Sản xuất 1986-1988

600.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

700.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

900.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

1.200.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

1.300.000.000

6.4

Xe vận tải

 

 

Xe tải du lịch (ISUZU PICKUP)

 

 

Loại 1.6 - 2.0

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

110.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

150.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

190.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

220.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

240.000.000

 

Loại 2.2 - 2.5

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

120.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

160.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

200.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

210.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

230.000.000

 

Loại 2.6 - 3.0

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

170.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

200.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

230.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

270.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

300.000.000

 

Loại trên 3.0

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

200.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

250.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

280.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

320.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

350.000.000

 

Xe tải nhẹ, mui kín, khoang hàng không có kính

 

 

ISUZU FARGO - dạng xe 7-9 chỗ ngồi

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

100.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

120.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

150.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

190.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

230.000.000

 

ISUZU FARGO - dạng xe 12-15 chỗ ngồi

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

150.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

180.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

230.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

260.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

280.000.000

 

Xe tải thùng

 

 

Loại xe tải thùng cố định

 

 

Trọng tải 1 tấn trở xuống

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

100.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

120.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

130.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

140.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

150.000.000

 

Trọng tải trên 1 tấn tới 1,5 tấn

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

120.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

140.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

160.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

170.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

190.000.000

 

Trọng tải trên 1,5 tấn tới 2 tấn

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

150.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

170.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

200.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

230.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

250.000.000

 

Trọng tải trên 2 tấn tới 3 tấn

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

180.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

240.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

300.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

340.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

360.000.000

 

Trọng tải trên 3 tấn tới 3,5 tấn

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

200.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

250.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

330.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

350.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

380.000.000

 

Trọng tải trên 3,5 tấn tới 4 tấn

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

250.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

280.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

350.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

380.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

400.000.000

 

Trọng tải trên 4 tấn tới 4,5 tấn

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

250.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

300.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

380.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

400.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

430.000.000

 

Trọng tải trên 4,5 tấn tới 5,5 tấn

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

280.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

330.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

400.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

450.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

480.000.000

 

Trọng tải trên 5,5 tấn tới 6,5 tấn

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

300.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

350.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

430.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

480.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

500.000.000

 

Trọng tải trên 6,5 tấn tới 7,5 tấn

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

330.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

380.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

450.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

500.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

550.000.000

 

Trọng tải trên 7,5 tấn tới 8,5 tấn

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

350.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

400.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

480.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

530.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

580.000.000

 

Trọng tải trên 8,5 tấn tới 10 tấn

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

380.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

430.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

500.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

550.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

600.000.000

 

Trọng tải trên 10 tấn tới 11,5 tấn

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

400.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

450.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

530.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

580.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

630.000.000

6.5

Xe loại khác

 

 

Loại xe tải có thùng tự đổ

 

 

Tính bằng 105% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

 

Loại xe có cẩu vòi nhỏ gắn vào xe

 

 

Tính bằng 120% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

 

Loại xe có thùng chở hàng kín gắn trên chassic xe

 

 

Tính bằng 125% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

 

Loại xe tải chỉ có chassic, không có thùng

 

 

Tính bằng 90% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

 

ISUZU TROOPER (xe chở tiền - Nhật) sản xuất 2002

328.000.000

 

ISUZU TROOPER 2.4 (xe du lịch - Nhật) sản xuất 1989

280.000.000

 

ISUZU (xe đầu kéo - Nhật) sản xuất 1991

170.000.000

 

Xe ô tô quét đường ISUZU, sản xuất năm 2006

963.816.000

 

Ô tô tải (pick up cabin kép) ISUZU D-MAX LS, 2999 cm3, 525 kg, 5 chỗ

583.000.000

7

HÃNG SUBARUFUJI SẢN XUẤT

 

7.1

Loại xe hòm kín, gầm thấp:

 

 

SUBARU-FUJI LEGACY, Sedan, 4 cửa

 

 

Loại 2.0 (BC5-C65-BC4)

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

370.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

420.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

480.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

500.000.000

 

Loại 1.8 (BC3-C63)

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

350.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

400.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

460.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

480.000.000

 

SUBARU-FUJI LEGACY, Stationsvagon, 4 cửa

 

 

Loại 2.2 (BF7-J67)

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

400.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

450.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

500.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

550.000.000

 

Loại 2.0 (BF5-J65)

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

380.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

440.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

490.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

520.000.000

 

Loại 1.8 (BF3-J63)

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

360.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

410.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

470.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

490.000.000

 

SUBARU-FUJI IMPREZA

 

 

Loại 2.0, Sedan, 4 cửa

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

400.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

450.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

480.000.000

 

Loại 1.8, Sedan, 4 cửa

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

380.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

400.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

420.000.000

 

Loại 1.6, Sedan, 4 cửa

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

300.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

340.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

360.000.000

 

Loại 1.5, Sedan, 4 cửa

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

280.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

320.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

340.000.000

 

SUBARU-FUJI JUSTY HATCHBACK

 

 

Loại 1.2, 2 cửa

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

100.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

150.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

170.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

200.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

220.000.000

 

SUBARU-FUJI VIVIO, 658cc

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

80.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

100.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

130.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

150.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

170.000.000

7.2

Xe việt dã gầm cao

 

 

SUBARU BIGHORN 3.2, 4 cửa

 

 

 - Sản xuất 1990-1991

370.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

450.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

550.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

600.000.000

7.3

Xe chở khách

 

 

SUBARU-FUJI DOMINGO, 7 chỗ

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

120.000.000

 

 - Sản xuất 1989-1991

140.000.000

 

 - Sản xuất 1992-1993

160.000.000

 

 - Sản xuất 1994-1995

180.000.000

 

 - Sản xuất 1996 về sau

200.000.000

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 34/2012/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu34/2012/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành16/10/2012
Ngày hiệu lực26/10/2012
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThương mại, Thuế - Phí - Lệ Phí
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật12 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 34/2012/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 34/2012/QĐ-UBND giá tối thiểu tính phí trước bạ ô tô ấn định giá bán ô tô Khánh Hòa


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản hiện thời

            Quyết định 34/2012/QĐ-UBND giá tối thiểu tính phí trước bạ ô tô ấn định giá bán ô tô Khánh Hòa
            Loại văn bảnQuyết định
            Số hiệu34/2012/QĐ-UBND
            Cơ quan ban hànhTỉnh Khánh Hòa
            Người kýNguyễn Chiến Thắng
            Ngày ban hành16/10/2012
            Ngày hiệu lực26/10/2012
            Ngày công báo...
            Số công báo
            Lĩnh vựcThương mại, Thuế - Phí - Lệ Phí
            Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
            Cập nhật12 năm trước

            Văn bản thay thế

              Văn bản được dẫn chiếu

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản gốc Quyết định 34/2012/QĐ-UBND giá tối thiểu tính phí trước bạ ô tô ấn định giá bán ô tô Khánh Hòa

                    Lịch sử hiệu lực Quyết định 34/2012/QĐ-UBND giá tối thiểu tính phí trước bạ ô tô ấn định giá bán ô tô Khánh Hòa