Quyết định 34/2023/QĐ-UBND

Nội dung toàn văn Quyết định 34/2023/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên Nam Định


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 34/2023/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 28 tháng 9 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về thuế;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên; Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính; Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung điểm a Khoản 4 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính; Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT- BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 398/TTr-STC ngày 15 tháng 9 năm 2023; Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 1230/BC-STP ngày 15 tháng 9 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nam Định (có phụ lục chi tiết kèm theo).

Thuế suất và các quy định liên quan đến việc thu thuế tài nguyên thực hiện theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 08/10/2023 và thay thế các Quyết định của UBND tỉnh Nam Định: Quyết định số 30/2017/QĐ- UBND ngày 09/10/2017 ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nam Định; Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nam Định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan: Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tư pháp, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Trang TTĐT VPUBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP3, VP5, VP6.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Lan Anh

PHỤ LỤC

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 34/2023/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

STT

Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên (chưa bao gồm thuế VAT)

I

KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI

1

Cát

1.1

Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)

Đồng/m3

65.000

1.2

Cát đen dùng trong xây dựng

Đồng/m3

100.000

1.3

Cát nuôi trồng thủy sản

Đồng/m3

56.000

2

Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói)

Đồng/m3

120.000

II

HẢI SẢN TỰ NHIÊN

1

Tôm

1.1

Tôm hùm

Đồng/kg

620.000

1.2

Tôm khác

Đồng/kg

150.000

2

Cua

Đồng/kg

200.000

3

3.1

Cá loại 1, 2, 3

Đồng/kg

42.000

3.2

Cá loại khác

Đồng/kg

30.000

4

Các loại hải sản khác

Đồng/kg

20.000

III

NƯỚC THIÊN NHIÊN

1

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

1.1

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)

Đồng/m3

400.000

1.2

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)

Đồng/m3

450.000

1.3

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

Đồng/m3

1.100.000

1.4

Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...

Đồng/m3

20.000

2

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

2.1

Nước mặt

Đồng/m3

2.000

2.2

Nước dưới đất

Đồng/m3

3.000

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 34/2023/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu34/2023/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành28/09/2023
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật7 tháng trước
(05/10/2023)
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 34/2023/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 34/2023/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên Nam Định


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 34/2023/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên Nam Định
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu34/2023/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Nam Định
                Người kýHà Lan Anh
                Ngày ban hành28/09/2023
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Tài nguyên - Môi trường
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật7 tháng trước
                (05/10/2023)

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 34/2023/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên Nam Định

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 34/2023/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên Nam Định

                            • 28/09/2023

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực