Nội dung toàn văn Quyết định 34/2023/QĐ-UBND Danh mục tài sản cố định đặc thù tỷ lệ hao mòn tài sản Quảng Nam
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/2023/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 18 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ; DANH MỤC, THỜI GIAN TÍNH HAO MÒN VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 654/TTr-STC ngày 15/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này ban hành Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian tính hao mòn, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình (trừ thương hiệu của đơn vị sự nghiệp công lập) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam; Doanh nghiệp được Nhà nước giao cho quản lý tài sản cố định không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam (sau đây gọi là cơ quan, tổ chức, đơn vị).
2. Khuyến khích các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức khác được thành lập theo quy định của pháp luật về hội thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam áp dụng các quy định tại Quyết định này để quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định không thuộc phạm vi quy định tại khoản 1 Điều 69, khoản 2 Điều 70 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
Điều 3. Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình
1. Danh mục tài sản cố định đặc thù tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện Quyết định này.
2. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và nội dung quy định tại Quyết định này, thực hiện việc ghi sổ kế toán, hạch toán, theo dõi và quản lý tài sản theo đúng quy định. Trong quá trình triển khai thực hiện, trường hợp khó khăn, vướng mắc hoặc phát sinh danh mục tài sản chưa được quy định tại Điều 3 Quyết định này, cơ quan, tổ chức, đơn vị kịp thời phản ánh về Sở Tài chính để nghiên cứu, hướng dẫn thực hiện hoặc tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
3. Các nội dung khác không quy định tại Quyết định này thực hiện theo Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp.
Điều 5. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 29 tháng 12 năm 2023 và được áp dụng từ năm tài chính 2023.
2. Quyết định này thay thế Quyết định số 32/2022/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, Hội, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Danh mục |
Loại 1 | Tài sản cố định đặc thù trong lĩnh vực văn hóa vật thể |
1 | Di tích lịch sử cấp quốc gia đặc biệt |
2 | Di tích lịch sử cấp quốc gia |
3 | Di tích lịch sử cấp tỉnh |
4 | Di tích lịch sử được xếp hạng khác |
Loại 2 | Cổ vật, hiện vật trưng bày trong bảo tàng, di tích |
1 | Nhóm cổ vật, hiện vật bằng vàng |
2 | Nhóm cổ vật, hiện vật bằng bạc, đồng, kim loại quý |
3 | Nhóm cổ vật, hiện vật bằng kim loại |
4 | Nhóm cổ vật, hiện vật bằng gỗ |
5 | Nhóm cổ vật, hiện vật bằng gốm, sành, sứ |
6 | Nhóm cổ vật, hiện vật bằng đất, mã não |
7 | Nhóm cổ vật, hiện vật bằng phim ảnh |
8 | Nhóm cổ vật, hiện vật bằng nhựa |
9 | Nhóm cổ vật, hiện vật bằng thủy tinh |
10 | Nhóm cổ vật, hiện vật bằng xương, ngà |
11 | Nhóm cổ vật, hiện vật, tư liệu bằng giấy |
12 | Nhóm cổ vật, hiện vật ảnh bằng vải |
13 | Nhóm cổ vật, hiện vật ảnh bằng da |
14 | Nhóm cổ vật, hiện vật ảnh bằng mây tre |
15 | Nhóm hình ảnh gốc, sao chụp bằng các loại giấy khác nhau |
16 | Nhóm hiện vật bằng chất liệu tổng hợp (composite) và hồ vữa. |
17 | Các tiêu bản mẫu động, thực vật |
18 | Nhóm cổ vật, hiện vật, tài liệu, hình ảnh khác |
Loại 3 | Thương hiệu của đơn vị sự nghiệp công lập |
Loại 4 | Tài sản cố định đặc thù khác |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC, THỜI GIAN TÍNH HAO MÒN VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Danh mục | Thời gian tính hao mòn (năm) | Tỷ lệ hao mòn |
Loại 1 | Quyền tác giả | ||
1 | Quyền tác phẩm văn học, nghệ thuật và khoa học | 25 | 4 |
2 | Quyền tác giả cuộc biểu diễn, chương trình phát sóng, tín hiệu vệ tinh mang chương trình được mã hóa | 25 | 4 |
3 | Quyền tác giả bản ghi âm, ghi hình | 25 | 4 |
4 | Quyền tác giả khác | 25 | 4 |
Loại 2 | Quyền sở hữu công nghiệp | ||
1 | Sáng chế | 20 | 5 |
2 | Giải pháp hữu ích | 10 | 10 |
3 | Kiểu dáng công nghiệp | 15 | 6,67 |
4 | Thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn | 10 | 10 |
5 | Nhãn hiệu | 10 | 10 |
6 | Quyền sở hữu công nghiệp khác | 10 | 10 |
Loại 3 | Quyền đối với giống cây trồng | ||
1 | Giống cây thân gỗ | 25 | 4 |
2 | Giống cây trồng khác | 20 | 5 |
Loại 4 | Phần mềm | ||
1 | Nhóm phần mềm hệ thống | 5 | 20 |
2 | Nhóm phần mềm ứng dụng | 5 | 20 |
3 | Nhóm phần mềm công cụ | 5 | 20 |
4 | Nhóm phần mềm tiện ích | 5 | 20 |
5 | Các phần mềm khác | 5 | 20 |
Loại 5 | Tài sản cố định vô hình khác (trừ quyền sử dụng đất) | 5 | 20 |