Quyết định 341/QĐ-UBND

Quyết định 341/QĐ-UBND năm 2010 về bảng giá tối thiểu tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành

Quyết định 341/QĐ-UBND bảng giá tối thiểu tài nguyên đã được thay thế bởi Quyết định 04/2011/QĐ-UBND bảng giá tối thiểu tài nguyên và được áp dụng kể từ ngày 03/02/2011.

Nội dung toàn văn Quyết định 341/QĐ-UBND bảng giá tối thiểu tài nguyên


UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 341/QĐ-UBND

Đồng Xoài, ngày 08 tháng 02 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN ĐỂ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 05/2009/NĐ-CP ngày 19/01/2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế tài nguyên và Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung Điều 6 Pháp lệnh Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 05/2009/NĐ-CP Pháp lệnh thuế tài nguyên Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung">124/2009/TT-BTC ngày 17/6/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 05/2009/NĐ-CP ngày 19/01/2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế tài nguyên và Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung Điều 6 Pháp lệnh Thuế tài nguyên;
Xét đề nghị của Cục Thuế tại Tờ trình số 107/TTr-CT ngày 01/02/2010,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá tối thiểu các loại tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Điều 2. Cục Thuế có trách nhiệm tổ chức thực hiện thu thuế tài nguyên đối với các tổ chức, cá nhân có hoạt động khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh theo bảng giá quy định tại Điều 1. Khi giá cả thị trường các loại tài nguyên tại Điều 1 Quyết định này có biến động tăng, giảm trên 20% hoặc có tài nguyên mới, Cục Thuế cùng các ngành liên quan khảo sát, tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh giá tối thiểu tính thuế tài nguyên, khoáng sản cho phù hợp.

Đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh có khai thác các loại tài nguyên xác định được sản lượng ở khâu khai thác có thể bán ra ngay sau khi khai thác thì giá tính thuế tài nguyên là giá bán thực tế tại nơi khai thác chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (nhưng không được thấp hơn khung giá tối thiểu ban hành tại Điều 1 Quyết định này).

Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 2428/QĐ-UBND ngày 28/8/2009 của UBND tỉnh.

Điều 4. Các ông/bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/3/2010./.

 

 

CHỦ TỊCH




Tr
ương Tấn Thiệu

 

BẢNG GIÁ TỐI THIỂU

TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN, KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 341 /QĐ-UBND ngày 08 /02/2010 của UBND tỉnh)

STT

Nhóm, loại tài nguyên khoáng sản

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên

I

Khoáng sản không kim loại (trừ nước khoáng, nước nóng thiên nhiên được quy định tại Mục II dưới đây)

 

 

1

Khoáng sản không kim loại dùng làm vật liệu xây dựng thông thường:

 

 

 

- Sỏi đỏ, đất khai thác san lấp, xây đắp công trình

đ/m3

13.000

 

- Đá xây dựng:

 

 

 

+ Đá chẻ

đ/viên

1.000

 

+ Đá hộc

đ/m3

55.000

 

+ Đá 4x6

đ/m3

70.000

 

+ Đá 2x4

đ/m3

90.000

 

+ Đá 1x2

đ/m3

110.000

 

+ Đá mi

đ/m3

90.000

 

- Cát

đ/m3

45.000

 

- Đất sét làm gạch ngói

đ/m3

32.000

 

- Đất sét để sản xuất Ciment

đ/tấn

25.000

2

Khoáng sản không kim loại dùng trong sản xuất công nghiệp: (cao lanh, đá nung vôi và sản xuất ciment)

 

 

 

- Đá nung vôi

đ/m3

55.000

 

- Đá vôi để sản xuất Ciment

đ/tấn

39.500

 

- Laterit để sản xuất Ciment

đ/tấn

27.000

 

- Cao lanh

đ/m3

50.000

3

Than

 

 

 

- Than bùn

đ/tấn

200.000

II

Nước khoáng, nước thiên nhiên (bao gồm cả nước nóng thiên nhiên)

 

 

1

Nước khoáng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp và sản xuất các loại nước giải khát khác.

đ/lít

1.300

2

Nước khoáng thiên nhiên, nước thiên nhiên khai thác phục vụ các ngành sản xuất, dịch vụ (ngoài quy định tại điểm 1).

đ/m3

5.000

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 341/QĐ-UBND

Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 341/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 08/02/2010
Ngày hiệu lực 01/03/2010
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí, Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lực Hết hiệu lực 03/02/2011
Cập nhật 7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 341/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 341/QĐ-UBND bảng giá tối thiểu tài nguyên


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Quyết định 341/QĐ-UBND bảng giá tối thiểu tài nguyên
Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 341/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Phước
Người ký Trương Tấn Thiệu
Ngày ban hành 08/02/2010
Ngày hiệu lực 01/03/2010
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí, Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lực Hết hiệu lực 03/02/2011
Cập nhật 7 năm trước

Văn bản được dẫn chiếu

Văn bản hướng dẫn

Văn bản được hợp nhất

Văn bản gốc Quyết định 341/QĐ-UBND bảng giá tối thiểu tài nguyên

Lịch sử hiệu lực Quyết định 341/QĐ-UBND bảng giá tối thiểu tài nguyên