Quyết định 342/2007/QĐ-UBND

Quyết định 342/2007/QĐ-UBND ban hành bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe máy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành

Quyết định 342/2007/QĐ-UBND bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ xe máy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên đã được thay thế bởi Quyết định 33/2008/QĐ-UBN bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ các loại tài sản ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên và được áp dụng kể từ ngày 29/06/2008.

Nội dung toàn văn Quyết định 342/2007/QĐ-UBND bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ xe máy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên


UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 342/2007/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 13 tháng 02 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 176/1999//NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Cục Thuế tỉnh Thái Nguyên tại tờ trình số 139/TT-CT ngày 07/02/2007 về việc đề nghị quyết định ban hành bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ xe máy, (sau khi đã thống nhất giữa liên nghành: Cục Thuế - Sở Tài chính tại Biên bản thống nhất giá tính lệ phí trước bạ tài sản lập ngày 24 tháng 01 năm 2007),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành bảng giá tối thiểu các loại xe máy làm căn cứ để thu lệ phí trước bạ.

(Có phụ biểu chi tiết kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Cục Trưởng Cục Thuế, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân, Chi cục Thuế các huyện, thành phố Thái Nguyên, thị xã Sông Công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Các bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe máy đã được quy định trước đây đều bãi bỏ./.

 

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Kim

 

BẢNG GIÁ TỐI THIỂU

TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ CÁC LOẠI XE MÁY
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 342/2007/QĐ-UBND ngày 13/02/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: đồng

STT

Loại xe, kiểu dáng; nơi, năm sản xuất

Giá tính lệ phí trước bạ

Ghi chú

1

2

3

4

I

Xe máy do Trung Quốc sản xuất và liên doanh với Việt Nam

A

Loại xe d­ưới 50 cm3

1

CPI

6.000,000

 

2

SINDY I (kiểu VECPA)

6.800,000

 

3

SINDY II (kiểu VECPA)

8.500,000

 

B

Loại xe trên 50 cm3 đến 100 cm3

4

ARENA 50-100-110

5.000,000

 

5

AWARD

5.000,000

 

6

ATLANTIE

5.000,000

 

7

BONNY

6.000,000

 

8

BELLE 100-110

6.000,000

 

9

CPI 100

5.000,000

 

10

CICERO

5.500,000

 

11

CANARY 100

5.000,000

 

12

CIRIZ

5.500,000

 

13

DYOR 100

5.500,000

 

14

DREIM 100

5.000,000

 

15

DAME

5.500,000

 

16

DAN SEL

5.500,000

 

17

DRA GON

5.500,000

 

18

DEAM

5.500,000

 

19

DAE MOTO 100

6.200,000

 

20

DRUM

5.500,000

 

21

DIOAM

5.500,000

 

22

DRIN

5.500,000

 

23

DETECH

7.000,000

 

24

DETECH (Kiểu DREAM 50 -100)

7.800,000

 

25

DETECH (Kiểu DREAM 110)

8.300,000

 

26

DEN LI PAN 100

5.500,000

 

27

DEN MAN 100

5.000,000

 

28

DAEHAN sm 100

7.000,000

 

29

EVC RY 100

5.000,000

 

30

ESPERO

6.100,000

 

31

PAS HION 50

6.000,000

 

32

PAS HION 100

7.000,000

 

33

FI GO 100-110

5.300,000

 

34

FAN LIM

5.000,000

 

35

FEE LING 100-110

5.000,000

 

36

FAN TOM 100-110

5.000,000

 

37

FU TU RY

5.000,000

 

38

FU MI DO 110

5.000,000

 

39

FRI ENDY

5.500,000

 

40

FU SIN C50-C100-C110

6.000,000

 

41

FU SIN C125

7.000,000

 

42

FA VOUR 100

5.000,000

 

43

FU LAI 110

6.200,000

 

44

FU SKI

5.300,000

 

45

FU ZE CO

5.200,000

 

46

FU GIAR

5.500,000

 

47

FORESTRY

6.200,000

 

48

FLY Way

5.800,000

 

49

GUANRUN

5.500,000

 

50

GA NA SSI

5.000,000

 

51

GCV

6.500,000

 

52

GUI DA

5.000,000

 

53

HANR MO NY 100

5.000,000

 

54

HAN LIM 50 Kiểu Best

8.600,000

 

55

HAN LIM 50 Kiểu DREAM

8.600,000

 

56

HAN LIM 100 Kiểu DREAM

8.000,000

 

57

HAN LIM 100 Kiểu Best

8.200,000

 

58

HUANGHE

5.500,000

 

59

HENGES

6.000,000

 

60

HONG CHI

5.500,000

 

61

HOA SUNG 100

5.500,000

 

62

HANA MO TO 100

5.500,000

 

63

HA PHAT 110

6.000,000

 

64

HA VI CO

5.500,000

 

65

HON DER

5.500,000

 

66

HON LEI 110,110-1, 110-B

5.500,000

 

67

HON LEI VIRA 110

5.500,000

 

68

WONNDE R

5.500,000

 

69

WANA

5.500,000

 

70

HON LEI

5.500,000

 

71

IN TI MEX

5.500,000

 

72

JU LONG

5.500,000

 

73

JU NON

5.600,000

 

74

JAN MO TO 100

5.700,000

 

75

JIN CHENG

5.500,000

 

76

JAN MO TO

5.000,000

 

77

JI ON QUL 100-110

5.000,000

 

78

JIA LINH. JL 100 -6

5.500,000

 

79

KA PA LA

5.000,000

 

80

KEN BO

5.000,000

 

81

KAI SER

5.600,000

 

82

KAI SAKI

5.200,000

 

83

KY MCO DAN CC 100

12.800,000

 

84

KY MCO DAN CE 100

11.000,000

 

85

LI SÔ HA KA

5.500,000

 

86

LO TUS

5.000,000

 

87

LONG GIN

5.800,000

 

88

LO RA 100-110

6.000,000

 

89

LE VIN

5.000,000

 

90

LON STAR

5.500,000

 

91

LONG CILPLUS

5.500,000

 

92

LI PAN

6.000,000

 

93

LAN DA

6.000,000

 

94

LAN DA (DAcan)

5.000,000

 

95

MILKYWAY 100

5.000,000

 

96

MA JE STY

5.000,000

 

97

NAORI 50-100-110

5.000,000

 

98

NA KASEI 100

5.000,000

 

99

NE WEI

5.000,000

 

100

NOVELFORCE 50-100-110

5.500,000

 

101

ORIENTAL 100

6.000,000

 

102

PRETY

5.500,000

 

103

PO MU SPAC YAN

5.500,000

 

104

PLUS

5.500,000

 

105

PORSTY 100

5.500,000

 

106

PRASE

5.000,000

 

107

PGLISH

5.000,000

 

108

PREALM

5.500,000

 

109

QUICKNEWWAVE

5.500,000

 

110

ROO NEY 100-110

5.000,000

 

111

ROBOT

5.000,000

 

112

ROSSI NO 100

5.000,000

 

113

RIVERR 50-100-110

5.000,000

 

114

SO CO 100

5.000,000

 

115

SO KY GO 110

7.500,000

 

116

SONQUIL 100-110

5.000,000

 

117

SKY WAY

5.500,000

 

118

SUPERWAYS

6.100,000

 

119

SI RE NA 50-100-110

5.000,000

 

120

SI NO STIR

7500,000

 

121

SE WAY

5.000,000

 

122

SUPERNILAYS 100

5.000,000

 

123

SU PAT BK 100-110

7.500,000

 

124

SU PAT XWC 110

5.500,000

 

125

SU PAT VWC 100

5.500,000

 

126

SU PAT SKN 100

5.500,000

 

127

SU PARMA LAY 100-110

5.000,000

 

128

SU KA WAC 125

7.000,000

 

129

SU KA WAC 110

6.500,000

 

130

SUCCESSFUL

5.000,000

 

131

SUMOTO 110

5.000,000

 

132

SU NON 100-110

5.500,000

 

133

SURDA110-6

5.000,000

 

134

TEAM 100

5.000,000

 

135

TEN DER 100

5.000,000

 

136

TALENT 100-110

5.000,000

 

137

VECSTAR 100

5.000,000

 

138

VECSTAR Kiểu win

5.200,000

 

139

VINAWIN

5.000,000

 

140

VIVLD 100

5.000,000

 

141

VECSTEAR

5.500,000

 

142

VICTORY 50-100-110

5.000,000

 

143

VYEM 100

5.800,000

 

144

VNONR 100

5.000,000

 

145

VALOUR 100-110

5.800,000

 

146

ƯWIN VESTAR

6.000,000

 

147

WIN VO 100

5.500,000

 

148

WIN AM 100

5.500,000

 

149

WAY XIN 110

5.000,000

 

150

WORDWJDE

5.500,000

 

151

WORLD

5000,000

 

152

WAAZSLET

5.800,000

 

153

WELL

5.500,000

 

154

WAV@

5.000,000

 

155

WAKEUP

5.500,000

 

156

WARE

5.500,000

 

157

WEAN

5.500,000

 

158

WAY MAN

5.500,000

 

159

WAN US 100

5.000,000

 

160

XIONG SHI

5.500,000

 

161

XINHA

5.800,000

 

162

YAMIKY

5.500,000

 

163

YAME 100-110

5.000,000

 

164

YMT 100-110

5.000,000

 

165

YAMOTOR 100

6.000,000

 

166

ZIP TAR

5.500,000

 

167

ZU KEN

5.000,000

 

168

ZEKKO

5.600,000

 

169

ZALUKA 100-110

5.600,000

 

170

ZX-FOCOL

6.000,000

 

171

ZONAM 100

6.000,000

 

C

Loại xe > 100 cm3 đến 110cm3

172

AT LAN TIE

6.500,000

 

173

AE MAX 110

5.000,000

 

174

AV ARLEL 110

5.000,000

 

175

AWAFO 110

5.500,000

 

176

AZENA 100-110

5.000,000

 

177

ARROW7 110-5A

6.000,000

 

178

ARROW 100-6, 110-6

6.000,000

 

179

BE STSWAN

6.500,000

 

180

BEST VAY 50-100-110

5.000,000

 

181

CICERO

6.500,000

 

182

DE TECH 110

6.500,000

 

183

DAZE 110

5.000,000

 

184

DSAKY 110

6.000,000

 

185

DAE MO TO 110

6.300,000

 

186

DYOR 100-110

5.000,000

 

187

DREGON

6.500,000

 

188

ESPERO

7.300,000

 

189

FAS HION HMKOREA

8.700,000

 

190

FAS HION TMKOREA

8.700,000

 

191

FAS HION SMKOREA

9.100,000

 

192

FASTER

6.500,000

 

193

FAN LIM

6.000,000

 

194

FORESTRY 100-110

5.300,000

 

195

FUNILI 110-6

5.300,000

 

196

FANDAR 110-6

5.300,000

 

197

FUNIDA 110-6

5.300,000

 

198

FOREHAND 100-110

6.000,000

 

199

GUANJUN

6.500,000

 

200

GANASSI 110

6.500,000

 

201

GEN TLE 110

5.000,000

 

202

HON KYVINA 110

5.500,000

 

203

HAN SUN 110

5.500,000

 

204

HONG CHI

6.500,000

 

205

HA VI CO

6.500,000

 

206

HAN PHONG 100-110

5.500,000

 

207

JILONG

6.500,000

 

208

JUNON

5.700,000

 

209

JUNIKI 110-6

5.300,000

 

210

JAMOTO 110

6.000,000

 

211

JASPCR 100-110

6.000,000

 

212

JIALINH

6.500,000

 

213

KAI SER 100-110

5.500,000

 

214

KITAFA

7.500,000

 

215

KYMCO DAN CC 110

13.700,000

 

216

KYMCO DAN CC 110D

14.100,000

 

217

KYMCO DAN CE 110

12.300,000

 

218

LI SO HA KA

6.500,000

 

219

LAN KHA 110

5.500,000

 

220

MAJESTY

6.500,000

 

221

MA GO STIN

6.500,000

 

222

MARCATO

7.000,000

 

223

MEGVCT

7.500,000

 

224

MAE SI RO 110

7.500,000

 

225

NOU BON 110

7.500,000

 

226

NA TURE

6.500,000

 

227

NE WEI 110-5

6.500,000

 

228

NAKYTA 100

6.000,000

 

229

NEWINDO 100, 110

5.000,000

 

230

ORENNTAL 110

6.500,000

 

231

PREALM

6.500,000

 

232

PASHION 110

6.600,000

 

233

PRETY

6.500,000

 

234

PLUS

6.500,000

 

235

QUICKNEWWAVE

6.500,000

 

236

ROMANTIC

6.500,000

 

237

RIVER 110

5.000,000

 

238

REBAT 110

5.000,000

 

239

SAMWEI

5.200,000

 

240

SUNOTO

5.500,000

 

241

SUKYTA

5.500,000

 

242

SUPERNIALAYS 110

5.500,000

 

243

SAMWEI 110-5

6.500,000

 

244

SKY WAY

6.500,000

 

245

SKY WAY WAY

6.500,000

 

246

SIRENA

6.500,000

 

247

SI L VA 110 (T)

6.000,000

 

248

SI L VA 100-110

5.000,000

 

249

SI AN MO TOR 110

7.000,000

 

250

SU KI TA

7.500,000

 

251

SOLID 100-110

5.500,000

 

252

SYEM

6.000,000

 

253

SKYGO

6.500,000

 

254

 SA VA HA 110

5.000,000

 

255

STRIKER 50-100-110

5.000,000

 

256

SIN NO STAR

6.500,000

 

257

SAN DA

9.000,000

 

258

SUPER HA LIM

10.500,000

 

259

SVN

6.000,000

 

260

YA MEN

6.500,000

 

261

YA MO TO 110

6.800,000

 

262

YEN SIN 100

6.000,000

 

263

TEN SIN

6.000,000

 

264

TEEPX 110

5.000,000

 

265

TEAM

6.500,000

 

266

VEC STAR

6.500,000

 

267

VINAMOTO 110

7.500,000

 

268

VI SI CO 110

5.500,000

 

269

WAY LI PAN 110

6.000,000

 

270

WAZLET

6.500,000

 

271

WENDY

7.000,000

 

272

WTSH

6.500,000

 

273

WELCOME

6.500,000

 

274

WELL

6.500,000

 

275

WAKEUP

6.500,000

 

276

WARE

6.500,000

 

277

WAYMAN

6.500,000

 

278

WEAN

6.500,000

 

279

WOLD WIDE

6.500,000

 

280

W.GRAND 100, 110

5.000,000

 

281

XIONG SHI

6.500,000

 

282

ZIP STAS

6.500,000

 

D

Loại xe trên 110 cm3 đến 150 cm3

283

BACK KHAMD 110

8.500,000

 

284

BACK KHAM 110

8.000,000

 

285

CPI 125

16.000,000

 

286

DAEHAN

8.000,000

 

287

ESH@

18.000,000

 

288

PASHION 125 Xe ga

9.000,000

 

289

PASHION 125

22.000,000

 

290

PASHION 125-4

22.000,000

 

291

FIM-MAX 125

30.000,000

 

292

PASHION 125I

6.000,000

 

293

FU SIN C125-1

12.000,000

 

294

FU SIN C150

13.000,000

 

295

FU SIN - XSTAR

16.000,000

 

296

HAE SUN

9.500,000

 

297

HONG KINH SPO WER

12.000,000

 

298

HON DA@ TREAM

29.000,000

 

299

INJECTION SHI 150

37.500,000

 

300

JOCKEISR 125

29.000,000

 

301

KYMCO ZING 150 cc

46.500,000

 

302

KYMCO VIVIO 125

22.500,000

 

303

KYMCO SOLONA 125

44.400,000

 

304

KYMCO SRJOCKEY 125

28.500,000

 

305

LIPAN

7.500,000

 

306

LI SO HA KA 125-150

8.000,000

 

307

LI PAN 125

15.000,000

 

308

SU PHAT II

10.000,000

 

309

STAS

15.500,000

 

310

SDH TQ 125

30.000,000

 

311

SDH C125-S

12.000,000

 

312

XIONG SHI

12.750,000

 

313 

Các loại xe khác ch­ưa có trong bảng giá thì áp dụng với loại xe tư­ơng đư­ơng (về hình thức, mẫu mã, năm, nước sản xuất, cùng công suất, kiểu dáng)

II

Xe máy do hàn Quốc sản xuất và liên doanh với Việt Nam

314

CPI

7.600,000

 

315

DAE LIM 50

8.500,000

 

316

DAE HAN 50

8.500,000

 

317

DAN SAN 100

7.600,000

 

318

DAN SAN 110

9.300,000

 

319

DAE HAN SMAR 125

22.500,000

 

320

DAE HAN ANTIC

22.000,000

 

321

DAE HAN II

10.500,000

 

322

DAE HAN SUPER

10.500,000

 

323

DAE HAN APRA

9.500,000

 

324

DAE HAN NO VA100

10.000,000

 

325

DAE HAN NO VA110

12.000,000

 

326

DAE HAN Sun ny

20.00,000

 

327

DAE HAN Sm

7.000,000

 

328

DAE HAN Sm 100

8.300,000

 

329

DAE HAN 150

29.000,000

 

330

DAE HAN SUPER

8.400,000

 

331

DAE HAN SMART

22.000,000

 

332

DAE HAN ANTIC

22.000,000

 

333

DAE LIM 125 côn tay

42.500,000

 

334

DAE LIM

13.600,000

 

335

HA DO SI VA

11.000,000

 

336

HEI SUN

9.400,000

 

337

HYO SUNG 110

9.400,000

 

338

HYO SUNG 125

12.500,000

 

339

HYO SUNG 150

14.500,000

 

340

HA LIM 125

27.000,000

 

341

HA LIM F125

27.000,000

 

342

HA LIM XO 125 cc

21.000,000

 

343

HAE SUN 125

23.000,000

 

344

HAE SUN Smi le 125

23.000,000

 

345

ma ca to

6.800,000

 

346

SUFEHALIM

12.500,000

 

347

UNI ON

9.400,000

 

348

UNI ON 150

28.500,000

 

349

UNI ON 125

20.000,000

 

III

Xe có nguồn gốc từ Thái Lan

350

BEST

15.300,000

 

351

DEDME

16.500,000

 

352

DREAM ME

20.400,000

 

353

DREAM ME MPE

17.000,000

 

354

DAME

17.000,000

 

355

DAMSEL

17.000,000

 

356

FAI RI

19.500,000

 

357

WA VE 100

19.500,000

 

IV

Xe do Nhật Bản sản xuất và liên doanh với Việt Nam

A

Hãng HONDA

358

SH 125

85.000,000

 

359

SH 150

130.000,000

 

360

SPACY-102

30.800,000

 

361

SPACY GCCN 102

34.500,000

 

362

SPACY-125

90.000,000

 

363

DY LAN-125

90.000,000

 

364

DY LAN-150

105.000,000

 

365

 @ 125

80.000,000

 

366

 @ 150

100.000,000

 

367

REBEL 125

80.000,000

 

368

CUS TOM 125

70.000,000

 

369

CLICK

25.500,000

 

370

Hon Da 81/50

16.000,000

 

371

Hon Da 81/70

18.000,000

 

372

Hon Da 82/50

17.000,000

 

373

Hon Da 82/70

20.000,000

 

374

HODC SIN CU GCFN vn sx

34.500,000

 

375

FUTURE NEO KVLN

22.500,000

 

376

FUTURE NEO gtkvln

24.000,000

 

377

FUTURE NEO KVLN (D)

21.500,000

 

378

FUTURE NEO KTMJ

22.500,000

 

379

FUTURE II

22.500,000

 

380

FUTURE KVLA

21.500,000

 

381

FUTURE GT

24.000,000

 

382

WA VE GMN

14.000,000

 

383

SUPE DREAM

15.500,000

 

384

SUPE DREAM (KEVZ-STD)

15.900,000

 

385

SUPE DREAM (KEVZ-LTD)

16.500,000

 

386

WA VE

12.900,000

 

387

WA VE ERV KTLN

16.900,000

 

388

WAVA FD 110 CDX phanh cơ

20.500,000

 

389

WAVA FD 110 CSD phanh đĩa

21.500,000

 

390

WA VE Π97

12.900,000

 

391

WA VE Π+

13.300,000

 

392

WA VE ΠKVRL

12.900,000

 

393

WA VE ΠKVRJ

17.500,000

 

394

WA VE ZX

14.400,000

 

395

WA VE RS

14.900,000

 

396

WA VE RSV

16.900,000

 

397

WA VE I KTLZ

11.900,000

 

B

Hãng SU ZU KI

398

VI VA CDX 110

19.800,000

 

399

VI VA CSD

21.000,000

 

400

VI VA RTSD

21.700,000

 

401

VI VA CRX

23.000,000

 

402

VI VA XCD

14.000,000

 

403

VI VA XCSD

15.000,000

 

404

VI VA XSD

21.500,000

 

405

BUGMAN 150

70.000,000

 

406

LEO NA DO 150

80.000,000

 

407

SHONGUN

25.500,000

 

408

Sapphire 125 (xe ga)

26.500,000

 

409

Fashion 125 (xe ga)

11.900,000

 

410

SMASH 110

14.200,000

 

411

SMASH FD110XCD phanh cơ

14.200,000

 

412

SMASH FD110XCSD phanh đĩa

15.000,000

 

413

SMASH FD110XCDL pha to

14.200,000

 

414

SHOGUN R 125 FD 125 XSD

22.500,000

 

C

Hãng YA MA HA

415

JU PI TER 110

21.600,000

 

416

JU PI TER MX phanh cơ 5B91

20.600,000

 

417

JU PI TER MX phanh đĩa 5B92

21.600,000

 

418

JU PI TER MX vành đúc 5B93

23.200,000

 

419

JU PI TER phanh cơ 5VT1

20.800,000

 

420

JU PI TER phanh đĩa 5VT2

21.800,000

 

421

JU PI TER MX phanh cơ 2S11

21.500,000

 

422

JU PI TER MX phanh đĩa 2S01

22.500,000

 

423

JU PI TER phanh đĩa 4B2 t thao

24.000,000

 

424

MIO ULTI MO 5WP9

17.000,000

 

425

MIO CLASSICO 5WP1/5WP5

16.000,000

 

426

MIO CLASSICO 5WP2/5WP6

15.000,000

 

427

MIO CLASSICO 5WP3/5WP4

17.000,000

 

428

MIO CLASSICO 5WPA

15.000,000

 

429

MIO AMO RE 5WPE

16.500,000

 

430

MIO MAXIMO 5WWP4

17.000,000

 

431

NOUVO 2B56

24.000,000

 

432

SI RI US 110

15.000,000

 

433

SI RI US phanh cơ 3S31

15.000,000

 

434

SI RI US phanh đĩa 3S41

15.700,000

 

435

SI RI US phanh cơ 5HU8

16.000,000

 

436

SI RI US phanh đĩa 5HU9

17.000,000

 

437

SI RI US phanh cơ 5C61

14.700,000

 

438

SI RI US phanh đĩa 5C62

15.700,000

 

439

FORGE 125

40.000,000

 

440

3S31

15.000,000

 

441

SHU2 -5H118

19.500,000

 

442

SHU2 -5H119

20.500,000

 

443

5VT1

23.000,000

 

444

5VT2

24.200,000

 

445

5SD1

23.000,000

 

446

5SD2

23.000,000

 

447

FORCE 125

45.000,000

 

448

DYLAN 125

45.000,000

 

449

BIANCO

45.000,000

 

450

FLANCO

45,.000,000

 

451

MOU VO 125 5V

22.500,000

 

452

MOU VO 2B51

23.300,000

 

453

MOU VO 2B52

24.300,000

 

454

EXCEL 150 cc

34.000,000

 

455

EXCEL 150 H5K

34.000,000

 

456

EXCEL 115 K

32.000,000

 

457

EXCEL 1S91 phanh đĩa

26.300,000

 

458

EXCEL 1S92 phanh đĩa

27.700,000

 

459

EXCEL II VA1

39.900,000

 

460

Exciter phanh đĩa

26.300,000

 

461

Exciter phanh đĩa, vành đúc

27.700,000

 

V

Xe do Việt Nam liên doanh với Đài Loan sản xuất (WMEP)

462

AMI GO (phanh cơ) 1

8.500,000

 

463

AMI GO (phanh đĩa) 2

9.500,000

 

464

AN GEL VA2

13.500,000

 

465

ATTILA

24.000,000

 

466

ATTILAVICTORIA VT1xe ga 125

27.300,000

 

467

ATTILAVICTORIA VT2xe ga 125

25.300,000

 

468

ATTILAVICTORIA M9B xe ga 125

28.800,000

 

469

ATTILAVICTORIA M9R xe ga 125

25.000,000

 

470

ATTILA 125 phanh cơ M9B

22.500,000

 

471

ATTILA 125 phanh đĩa M9B

24.500,000

 

472

AN GEL 100 VA2

12.000,000

 

473

AN GEL II VAD

12.500,000

 

474

AN GEL 100

11.500,000

 

475

AN GEL I

10.500,000

 

476

AN GEL I I

11.500,000

 

477

AN GEL II VAG phanh đĩa

11.900,000

 

478

AN GEL II VAG phanh cơ

11.500,000

 

479

AN GEL X VA6

11.500,000

 

480

AN GEL X VA7

11.800,000

 

481

AN GEL X VA8

12.000,000

 

482

AN GEL X VA2

13.500,000

 

483

BOSS

9.000,000

 

484

DYLAN150 Đài loan sản xuất

40.000,000

 

485

DAE HAN Sm 100

8.200,000

 

486

HOCKY

26.800,000

 

487

MOTO STAR VAE 110

13.700,000

 

488

MOTO STAR MET IN

14.000,000

 

489

MOTO STAR 110 M3H

15.000,000

 

490

MOTO STAR M3G

15.900,000

 

491

MOTO STAR M3H

14.500,000

 

492

MAGIC VAA phanh cơ

13.000,000

 

493

MAGIC VA9 phanh đĩa

13.500,000

 

494

MAGIC VAL 110 RR

14.600,000

 

495

MAGIC VAII 108

13.500,000

 

496

MAGIC RR

15.000,000

 

497

NEWANGEL H1

12.000,000

 

498

RS

9.500,000

 

499

SUZUKI LD Đài Loan sx 125

35.000,000

 

500

SAN DA

10.000,000

 

501

SYM POWEP HJ1

12.000,000

 

502

SALUT SA2

9.200,000

 

503

VIR GO SS1

18.200,000

 

504

WIN In đô nê xi a

23.000,000

 

VI

Xe do YTALIA sản xuất và liên doanh với Việt Nam

505

PIAGIO- VESPA -125

50.000,000

 

506

VECPAPIAGGO

80.000,000

 

VII

Các loại xe khác

507

BET & WIN 150

50.000,000

 

508

DYOC 150

20.000,000

 

509

FGO 125

35.000,000

 

510

FILLY

35.000,000

 

511

MIN SK

7.000,000

 

512

MO VIE 150

48.000,000

 

513

FORSE 125

45.000,000

 

514

SIN SON

6.000,000

 

VIII

Xe có nguồn gốc từ Đài Loan và liên doanh với Nhật Bản

515

YAMAHA CYGNUS-125

50.000,000

 

516

Các loại xe khác chưa có trong bảng giá thì áp dụng với loại xe tương đương (về hình thức, mẫu mã, năm, nước sản xuất, cùng công suất, kiểu dáng)

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 342/2007/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu342/2007/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành13/02/2007
Ngày hiệu lực23/02/2007
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 01/06/2009
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 342/2007/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 342/2007/QĐ-UBND bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ xe máy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 342/2007/QĐ-UBND bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ xe máy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu342/2007/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Thái Nguyên
                Người kýNguyễn Văn Kim
                Ngày ban hành13/02/2007
                Ngày hiệu lực23/02/2007
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 01/06/2009
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 342/2007/QĐ-UBND bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ xe máy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 342/2007/QĐ-UBND bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ xe máy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên