Nội dung toàn văn Quyết định 3438/QĐ-UBND 2017 phê duyệt thủ tục tiếp nhận Trung tâm hành chính công Bình Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3438/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 30 tháng 11 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 15/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Quyết định số 3340/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 của UBND tỉnh Bình Thuận về việc phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm Hành chính công tỉnh Bình Thuận;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 5800/TTr-VP ngày 24 tháng 11 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bình Thuận (Phụ lục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
Các Sở, ban, ngành có trách nhiệm cung cấp nội dung chi tiết các thủ tục hành chính theo Danh mục phê duyệt tại Điều 1 để niêm yết công khai tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. Các cơ quan, đơn vị khi dự thảo Quyết định trình UBND tỉnh công bố sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thủ tục hành chính của ngành; đồng thời trình UBND tỉnh phê duyệt lại Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh.
Giao Trung tâm Hành chính công tỉnh phối hợp với các Sở, ban, ngành thực hiện niêm yết công khai Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại trụ sở Trung tâm Hành chính công tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 12
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG
Đơn vị: SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3438/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết | Cơ chế thực hiện | Thời gian giải quyết | Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 | Thực hiện QĐ 45 TTg qua Bưu điện | Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh | Ghi chú | |||
Tổng số ngày giải quyết | Sở Tài chính | Cơ quan phối hợp, liên thông | ||||||||
Số ngày | Tên đơn vị phối hợp, liên thông | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
I | LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ | Quyết định số 3479/QĐ-UBND ngày 25/11/2016 |
| |||||||
1 | Thủ tục Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính | Một cửa | 3 | 3 |
|
| 3 | x |
|
|
2 | Thủ tục Thẩm định phương án giá nước sạch | Một cửa | 15 | 15 |
|
|
| x |
|
|
3 | Thủ tục Thẩm định phương án giá do UBND tỉnh quyết định giá | Một cửa | 15 | 15 |
|
|
| x |
|
|
4 | Thủ tục Hiệp thương giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính | Một cửa | 15 | 15 |
|
| 3 | x |
|
|
5 | Thủ tục Kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính | Một cửa | 3 | 3 |
|
| 4 | x |
|
|
6 | Thủ tục Kê khai giá cước vận tải bằng ô tô | Một cửa | 4 | 4 |
|
|
| x |
|
|
II | LĨNH VỰC QUẢN LÝ TÀI SẢN CÔNG | Quyết định số 3479/QĐ-UBND ngày 25/11/2016 |
| |||||||
7 | Thủ tục Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất | Một cửa | 13 | 13 |
|
| 3 | x |
|
|
8 | Thủ tục bán tài sản Nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Liên thông | 30 | 18 | 12 | UBND tỉnh |
| x |
| Quyết định số 3479/QĐ- UBND ngày 25/11/2016 và 1155/QĐ- UBND ngày 05/3/2017 |
9 | Thủ tục thanh lý tài sản Nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Liên thông | 27 | 15 | 12 | UBND tỉnh |
| x |
| |
10 | Thủ tục điều chuyển tài sản Nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Liên thông | 27 | 15 | 12 | UBND tỉnh |
| x |
| |
11 | Thủ tục xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước khi dự án kết thúc | Một cửa | 13 | 13 |
|
|
| x |
|
|
12 | Thủ tục quản lý và sử dụng hóa đơn bán tài sản nhà nước và hoá đơn bán tài sản tịch thu, sung quỹ nhà nước | Một cửa | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
13 | Thủ tục Báo cáo công khai việc quản lý, sử dụng TSNN tại các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức được giao, quản lý sử dụng tài sản Nhà nước. | Một cửa | 15 | 15 |
|
|
| x |
|
|
III | LĨNH VỰC TIN HỌC - THỐNG KÊ | Quyết định số 3479/QĐ-UBND ngày 25/11/2016 |
| |||||||
14 | Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | Một cửa | Trực tuyến: 2; Trực tiếp: 3 | Trực tuyến: 2; Trực tiếp: 3 |
|
| 4 | x |
|
|
IV | LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP | Quyết định số 3479/QĐ-UBND ngày 25/11/2016 và 1155/QĐ-UBND ngày 05/3/2017 |
| |||||||
15 | Thủ tục trình phê duyệt khoản kinh phí cấp bù thủy lợi phí | Liên thông | 13 | 3,5 | 2,5 | Sở Nông nghiệp & PTNT |
| x |
|
|
7 | UBND tỉnh | |||||||||
V | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ | Quyết định số 3479/QĐ-UBND ngày 25/11/2016 |
| |||||||
16 | Thẩm định quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm của tỉnh | Một cửa | 27 | 27 |
|
|
| x |
|
|
VI | HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP | Quyết định số 3479/QĐ-UBND ngày 25/11/2016 và 1155/QĐ-UBND ngày 05/3/2017 |
| |||||||
17 | Thủ tục Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu sử dụng vốn nhà nước để mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Liên thông | 23 | 18 | 5 | UBND tỉnh |
| x |
|
|