Nội dung toàn văn Quyết định 344/QĐ-BGTVT năm 2016 công bố bổ sung sửa đổi thay thế thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 344/QĐ-BGTVT | Hà Nội, ngày 01 tháng 02 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỔ SUNG, SỬA ĐỔI VÀ THAY THẾ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính
1. Công bố bổ sung các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải tại Phụ lục I của Quyết định này.
2. Công bố sửa đổi các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải tại Phụ lục II của Quyết định này.
3. Công bố thay thế các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải tại Phụ lục III của Quyết định này.
4. Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được bổ sung, sửa đổi và thay thế tại Phụ lục IV của Quyết định này.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Vụ Pháp chế chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật các thủ tục hành chính được công bố bổ sung, sửa đổi và thay thế vào Cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục thuộc Bộ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC TTHC CÔNG BỐ BỔ SUNG
(Kèm theo Quyết định số 344 /QĐ-BGTVT ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT | Tên thủ tục | Văn bản QPPL quy định TTHC | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
I- Lĩnh vực hàng hải | ||||
1 | Thủ tục điện tử đối với tàu biển Việt Nam hoạt động tuyến nội địa vào cảng biển | Thông tư số 54/2015/TT-BGTVT | Cảng vụ HH |
|
2 | Thủ tục điện tử đối với tàu biển Việt Nam hoạt động tuyến nội địa rời cảng biển | Thông tư số 54/2015/TT-BGTVT | Cảng vụ HH |
|
3 | Thủ tục điện tử đối với phương tiện thủy nội địa vào cảng biển | Thông tư số 54/2015/TT-BGTVT | Cảng vụ HH |
|
4 | Thủ tục điện tử đối với phương tiện thủy nội địa rời cảng biển | Thông tư số 54/2015/TT-BGTVT | Cảng vụ HH |
|
5 | Chấp thuận việc xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ công trình hàng hải | Thông tư số 68/2015/TT-BGTVT | Bộ GTVT; Cục HHVN |
|
II- Lĩnh vực đăng kiểm | ||||
6 | Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa
| Thông tư số 48/2015/TT-BGTVT | Cục Đăng kiểm Việt Nam hoặc đơn vị đăng kiểm được Cục Đăng kiểm Việt Nam ủy quyền |
|
7 | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện nhập khẩu | Thông tư số 48/2015/TT-BGTVT | Cục Đăng kiểm Việt Nam hoặc đơn vị đăng kiểm được Cục Đăng kiểm Việt Nam |
|
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận Đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa | Thông tư số 49/2015/TT-BGTVT | Cục Đăng kiểm Việt Nam |
|
III- Lĩnh vực hàng không | ||||
9 | Phê duyệt phương án cho thuê tài sản gắn liền với đất thuê tại cảng hàng không, sân bay được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn nhà nước | Nghị định số 102/2015/NĐ-CP | Thủ tướng Chính phủ |
|
10 | Lựa chọn tổ chức thuê tài sản gắn liền với đất thuê tại cảng hàng không, sân bay được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn nhà nước | Nghị định số 102/2015/NĐ-CP | Bộ GTVT |
|
11 | Thế chấp tài sản gắn liền với đất thuê tại cảng hàng không, sân bay được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn nhà nước | Nghị định số 102/2015/NĐ-CP | Bộ GTVT |
|
12 | Bán, thế chấp, cho thuê, góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê tại cảng hàng không, sân bay được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn khác | Nghị định số 102/2015/NĐ-CP | Bộ GTVT |
|
IV- Lĩnh vực đường sắt | ||||
13 | Quyết định bãi bỏ đường ngang | Thông tư số 62/2015/TT-BGTVT | Bộ GTVT |
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC TTHC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI
(Kèm theo Quyết định số 344 /QĐ-BGTVT ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT | Tên thủ tục | Số sê-ri được sửa đổi | Văn bản QPPL quy định TTHC | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
I. Lĩnh vực hàng hải | |||||
1 | Cấp Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn | B-BGT-285184-TT | Thông tư số 11/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 52/2014/TT-BGTVT | Cục HHVN; các Chi cục HH; Cảng vụ HH Đà Nẵng |
|
2 | Cấp Giấy xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận vô tuyến điện viên hệ GMDSS hạng tổng quát (GOC), Giấy chứng nhận vô tuyến điện viên hệ GMDSS hạng hạn chế (ROC) và Giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ đặc biệt (GCNHLNVĐB) | B-BGT-285185-TT | Thông tư số 11/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 52/2014/TT-BGTVT | Cục HHVN; các Chi cục HH; Cảng vụ HH Đà Nẵng; Cơ sở đào tạo, huấn luyện |
|
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Giấy xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận, Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính | B-BGT-285192-TT | Thông tư số 11/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 52/2014/TT-BGTVT | Cục HHVN; các Chi cục HH; Cảng vụ HH Đà Nẵng | Các chi cục HH, Cảng vụ HH Đà nẵng chỉ thực hiện đối với thủ tục cấp lại Giấy xác nhận việc cấp GCN, Giấy công nhận GCNKNM |
4 | Cấp Giấy phép tạm thời mang cờ quốc tịch Việt Nam |
| Nghị định số 161/2013/NĐ-CP | Cơ quan đại diện Việt Nam nơi mua tàu hoặc nơi bàn giao tàu |
|
II- Lĩnh vực hàng không | |||||
5 | Mở cảng hàng không, sân bay | B-BGT-285082-TT | Nghị định số 102/2015/NĐ-CP | Thủ tướng Chính phủ |
|
6 | Cấp phép bay quá cảnh cho các chuyến bay thực hiện hoạt động bay dân dụng tại Việt Nam | B-BGT-285113-TT | Nghị định số 125/2015/NĐ-CP | Cục Hàng không VN |
|
7 | Cấp phép bay đi, đến cho các chuyến bay thực hiện hoạt động hàng không dân dụng tại Việt Nam | B-BGT-285186-TT | Nghị định số 125/2015/NĐ-CP | Cục Hàng không VN |
|
III-Lĩnh vực đường sắt | |||||
8 | Chấp thuận chủ trương việc xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp đường ngang | B-BGT-284981-TT | Thông tư số 62/2015/TT-BGTVT | Bộ GTVT |
|
9 | Cấp giấy phép xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp đường ngang | B-BGT-284982-TT | Thông tư số 62/2015/TT-BGTVT | Cục Đường sắt VN, Tổng cục ĐBVN, Sở GTVT |
|
10 | Gia hạn Giấy phép xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp đường ngang | B-BGT-284983-TT | Thông tư số 62/2015/TT-BGTVT | Cục Đường sắt VN, Tổng cục ĐBVN, Sở GTVT |
|
IV- Lĩnh vực đăng kiểm | |||||
11 | Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | B-BGT-284864-TT | Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT | Đơn vị đăng kiểm |
|
12 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế phương tiện thủy nội địa và Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa | B-BGT-284895-TT | Thông tư số 48/2015/TT-BGTVT | Cục Đăng kiểm Việt Nam hoặc các đơn vị đăng kiểm được Cục Đăng kiểm Việt Nam ủy quyền |
|
13 | Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa | B-BGT-284896-TT | Thông tư số 48/2015/TT-BGTVT | Đơn vị đăng kiểm |
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC CÁC TTHC CÔNG BỐ THAY THẾ
(Kèm theo Quyết định số 344 /QĐ-BGTVT ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT | Tên thủ tục | Số sê-ri được thay thế | Văn bản QPPL quy định TTHC | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
I. Lĩnh vực đăng kiểm | |||||
1 | Công nhận đăng kiểm viên (lần đầu) phương tiện thủy nội địa | B-BGT-284897-TT | Thông tư số 49/2015/TT-BGTVT | Cục Đăng kiểm Việt Nam |
|
2 | Công nhận lại đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa | Thông tư số 49/2015/TT-BGTVT | Cục Đăng kiểm Việt Nam |
| |
3 | Công nhận nâng hạng đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa | Thông tư số 49/2015/TT-BGTVT | Cục Đăng kiểm Việt Nam |
| |
4 | Công nhận đăng kiểm viên trong trường hợp đặc biệt | Thông tư số 49/2015/TT-BGTVT | Cục Đăng kiểm Việt Nam |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |