Nội dung toàn văn Quyết định 3477/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Sầm Sơn Thanh Hóa
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3477/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 14 tháng 10 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, THÀNH PHỐ SẦM SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4 /2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019, số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019; số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020, số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020, số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020, số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021, số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021, số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 241/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 3236/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -2030, thành phố Sầm Sơn; số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính 2 cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
Xét đề nghị của UBND thành phố Sầm Sơn tại Tờ trình số 4682/TTr-UBND ngày 13/9/2022 và Báo cáo số 3030/BC-UBND ngày 16/6/2022;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 846/TTr-STNMT ngày 07/10/2022 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, thành phố Sầm Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng diện tích |
| 4.494,20 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.367,02 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.094,29 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 32,89 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 372,08 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 138,63 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 277,32 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 173,47 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 151,79 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 51,02 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 31,70 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 2,92 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 20,82 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,31 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 20,18 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 1,73 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,73 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022: Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm.
Điều 2 . Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân thành phố Sầm Sơn.
Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, thành phố Sầm Sơn; công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng loại đất đến từng không gian kế hoạch sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh và tính chính xác, phù hợp của chỉ tiêu sử dụng đất đến từng loại đất trong năm kế hoạch được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, thành phố Sầm Sơn theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND thành phố Sầm Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ BIỂU SỐ 01:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, THÀNH PHỐ SẦM SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 3477/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Phường Bắc Sơn | Phường Quảng Châu | Phường Quảng Cư | Phường Quảng Thọ | Phường Quảng Tiến | Phường Quảng Vinh | Phường Trung Sơn | Phường Trường Sơn | Xã Quảng Đại | Xã Quảng Hùng | Xã Quảng Minh | |||||
| LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 4.494,20 | 100 | 172,90 | 799,54 | 642,83 | 469,37 | 299,90 | 473,63 | 233,07 | 411,05 | 210,90 | 394,23 | 386,78 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.367,02 | 30,42 | 13,51 | 251,82 | 47,49 | 192,85 | 11,99 | 215,86 | 6,66 | 157,64 | 53,46 | 178,44 | 237,30 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 725,52 | 16,14 | 9,61 | 140,79 | 2,91 | 149,31 | 0,64 | 143,48 | 6,00 | 18,70 | 18,97 | 95,92 | 139,19 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 692,21 | 15,40 | 9,61 | 138,10 | 0,99 | 133,90 | 0,64 | 130,19 | 6,00 | 18,70 | 18,97 | 95,92 | 139,19 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 210,81 | 4,69 |
| 16,88 | 1,31 | 28,33 | 2,78 | 34,05 |
| 1,99 | 27,14 | 48,88 | 49,45 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 125,71 | 2,80 |
| 19,27 | 11,61 | 7,17 | 5,82 | 4,12 | 0,09 | 5,13 | 1,33 | 25,61 | 45,56 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 23,29 | 0,52 |
|
|
|
|
| 14,40 |
| 8,89 |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 122,46 | 2,72 |
|
|
|
|
|
|
| 122,46 |
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 14,71 | 0,33 |
|
| 4,41 |
|
|
|
|
| 3,35 | 6,95 |
|
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 113,66 | 2,53 | 3,90 | 44,02 | 27,25 | 8,04 | 2,75 | 19,81 | 0,57 | 0,47 | 2,67 | 1,08 | 3,10 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 30,86 | 0,69 |
| 30,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.094,29 | 68,85 | 159,33 | 541,89 | 594,70 | 276,29 | 285,53 | 246,50 | 226,37 | 253,09 | 150,77 | 211,38 | 148,45 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 22,36 | 0,50 | 4,40 | 3,22 | 2,37 | 3,36 | 4,49 |
| 0,26 | 2,24 | 0,22 | 1,80 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 5,62 | 0,13 | 3,30 |
|
| 2,00 | 0,19 |
| 0,11 | 0,02 |
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 24,40 | 0,54 |
| 17,66 |
| 6,74 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 140,20 | 3,12 | 21,19 | 5,61 | 37,22 | 2,56 | 2,43 | 11,33 | 12,58 | 33,54 | 0,33 | 13,05 | 0,37 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 17,13 | 0,38 | 0,98 | 2,14 | 0,40 | 0,02 | 8,90 | 0,17 | 2,41 | 2,11 |
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.160,32 | 25,82 | 53,26 | 176,77 | 212,68 | 104,33 | 85,28 | 103,84 | 85,99 | 91,66 | 54,18 | 91,83 | 100,49 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 811,59 | 18,06 | 41,48 | 135,48 | 120,27 | 73,95 | 65,82 | 84,09 | 49,94 | 73,23 | 39,08 | 66,99 | 61,26 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 53,24 | 1,18 | 0,90 | 12,60 | 2,16 | 8,19 | 2,89 | 7,64 | 0,02 | 3,19 | 2,39 | 4,43 | 8,83 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 48,13 | 1,07 | 0,63 | 5,57 | 1,07 | 1,60 | 7,35 | 1,31 | 25,16 | 1,30 | 0,56 | 2,19 | 1,39 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 6,06 | 0,13 | 1,68 | 0,70 | 0,30 | 0,17 | 0,18 | 0,22 | 0,16 | 1,98 | 0,14 | 0,23 | 0,30 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 43,63 | 0,97 | 4,79 | 6,87 | 3,41 | 6,28 | 3,35 | 1,84 | 3,86 | 4,48 | 2,47 | 1,91 | 4,37 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 87,76 | 1,95 | 1,48 | 2,78 | 77,61 | 0,58 | 0,71 | 0,11 |
| 1,39 | 0,65 | 1,30 | 1,15 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 6,49 | 0,14 | 0,01 | 0,95 |
| 1,16 |
| 1,02 |
| 1,33 | 0,03 | 0,98 | 1,01 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,56 | 0,01 |
| 0,02 | 0,03 | 0,02 | 0,04 | 0,02 |
| 0,29 | 0,02 | 0,08 | 0,04 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 7,03 | 0,16 | 0,32 | 2,72 | 0,84 | 0,37 | 0,49 | 0,44 | 0,54 | 0,42 | 0,17 | 0,72 |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 19,78 | 0,44 |
| 5,03 |
|
|
|
| 2,92 |
| 0,57 |
| 11,26 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 4,12 | 0,09 |
|
|
| 0,39 | 0,68 |
| 0,55 | 0,02 | 1,30 |
| 1,18 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 52,80 | 1,17 | 0,83 | 3,39 | 3,88 | 3,34 | 2,43 | 5,48 | 1,78 | 3,04 | 6,38 | 12,55 | 9,70 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 5,61 | 0,12 | 0,24 |
| 1,00 | 4,37 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 12,65 | 0,28 | 0,90 | 0,66 | 1,45 | 3,92 | 1,34 | 1,67 | 1,06 | 0,78 | 0,42 | 0,45 |
|
- | Đất công trình công cộng khác | DCK | 0,87 | 0,02 |
|
| 0,66 |
|
|
|
| 0,21 |
|
|
|
- | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 163,15 | 3,63 | 17,88 | 45,04 | 26,13 | 1,94 | 18,84 | 7,14 | 17,96 | 26,99 | 1,19 | 0,04 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 237,56 | 5,29 |
|
|
|
|
|
|
|
| 93,05 | 100,43 | 44,08 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 938,19 | 20,88 | 51,72 | 149,75 | 189,28 | 129,90 | 113,59 | 114,73 | 101,82 | 87,40 |
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 13,71 | 0,31 | 0,64 | 4,48 | 0,51 | 2,07 | 0,63 | 1,95 | 0,37 | 1,11 | 0,34 | 0,64 | 0,97 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,49 | 0,03 | 0,51 | 0,27 |
| 0,21 | 0,27 |
| 0,02 | 0,21 |
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 2,86 | 0,06 | 0,06 | 0,95 | 0,12 | 0,31 | 0,37 |
| 0,56 | 0,17 | 0,27 | 0,03 | 0,02 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 318,92 | 7,10 | 5,39 | 115,52 | 125,99 | 14,81 | 36,57 | 7,13 | 4,29 | 3,23 | 1,19 | 3,01 | 1,79 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 48,11 | 1,07 |
| 20,48 |
| 8,03 | 13,70 | 0,21 |
| 4,41 |
| 0,55 | 0,73 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,27 | 0,01 |
|
|
|
| 0,27 |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 32,89 | 0,73 | 0,06 | 5,83 | 0,64 | 0,24 | 2,38 | 11,27 | 0,04 | 0,32 | 6,67 | 4,41 | 1,03 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 32,89 |
| 0,06 | 5,83 | 0,64 | 0,24 | 2,38 | 11,27 | 0,04 | 0,32 | 6,67 | 4,41 | 1,03 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Khu chức năng* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 3.502,29 | 77,93 | 172,90 | 799,54 | 642,83 | 469,37 | 299,90 | 473,63 | 233,07 | 411,05 |
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 692,21 | 15,40 | 9,61 | 138,10 | 0,99 | 133,90 | 0,64 | 130,19 | 6,00 | 18,70 | 18,97 | 95,92 | 139,19 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ. rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 160,46 | 3,57 |
|
| 4,41 |
|
| 14,40 |
| 131,35 | 3,35 | 6,95 |
|
6 | Khu du lịch | KDL | 777,36 | 17,30 | 52,60 |
| 378,76 |
|
|
| 102,76 | 243,24 |
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 24,40 | 0,54 |
| 17,66 |
| 6,74 |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 2.006,78 | 44,65 | 119,20 | 422,66 | 390,22 | 195,56 | 180,15 | 260,52 | 110,53 | 98,50 | 73,09 | 145,04 | 11,31 |
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 111,88 | 2,49 |
|
| 111,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 330,77 | 7,36 | 39,27 | 109,00 |
|
|
|
| 92,50 | 65,00 |
| 25,00 |
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 508,35 | 11,31 |
|
|
|
|
|
|
|
| 202,50 | 170,25 | 135,60 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 508,35 | 11,31 |
|
|
|
|
|
|
|
| 202,50 | 170,25 | 135,60 |
PHỤ BIỂU SỐ 02:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, THÀNH PHỐ SẦM SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 3477/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Phường Bắc Sơn | Phường Quảng Châu | Phường Quảng Cư | Phường Quảng Thọ | Phường Quảng Tiến | Phường Quảng Vinh | Phường Trung Sơn | Phường Trường Sơn | Xã Quảng Đại | Xã Quảng Hùng | Xã Quảng Minh | ||||
I | LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI |
| 372,08 | 20,25 | 99,15 | 28,04 | 58,84 | 12,26 | 24,14 | 58,00 | 29,27 | 5,68 | 13,73 | 22,73 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 231,72 | 15,17 | 68,75 | 17,20 | 44,93 | 5,48 | 17,02 | 16,23 | 16,62 | 4,12 | 9,38 | 16,83 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 154,84 | 13,80 | 52,33 | 3,92 | 36,09 | 3,45 | 12,88 | 6,28 | 11,84 | 0,08 | 2,95 | 11,23 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 135,47 | 13,80 | 47,03 | 3,92 | 25,89 | 3,14 | 9,34 | 6,28 | 11,82 | 0,08 | 2,95 | 11,23 |
| - Đất trồng lúa nước còn lại | LUK |
|
| 5,30 |
| 10,20 | 0,31 | 3,54 |
| 0,02 |
|
|
|
| - Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 46,03 | 0,41 | 10,89 | 5,42 | 4,49 | 1,31 | 2,37 | 3,72 | 2,64 | 3,64 | 5,60 | 5,54 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 10,65 | 0,46 | 0,52 | 3,12 | 0,54 | 0,40 |
| 2,68 | 1,94 | 0,18 | 0,81 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 19,89 | 0,50 | 4,70 | 4,74 | 3,81 | 0,32 | 1,77 | 3,55 | 0,20 | 0,22 | 0,02 | 0,06 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,31 |
| 0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 138,63 | 5,08 | 29,09 | 10,81 | 13,91 | 6,71 | 7,00 | 41,77 | 12,45 | 1,56 | 4,35 | 5,90 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 100,14 | 3,73 | 23,91 | 9,13 | 12,01 | 5,65 | 5,20 | 25,36 | 7,01 | 0,84 | 3,20 | 4,10 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 75,26 | 3,37 | 14,15 | 7,63 | 8,98 | 3,53 | 4,09 | 21,80 | 5,43 | 0,76 | 2,60 | 2,92 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 16,86 | 0,25 | 6,90 | 1,37 | 2,42 | 0,24 | 1,00 | 1,78 | 1,58 | 0,02 | 0,60 | 0,70 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,93 | 0,02 |
| 0,06 | 0,32 |
| 0,03 | 0,02 |
|
|
| 0,48 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,14 | 0,09 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 1,09 |
| 1,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,67 |
| 0,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 5,19 |
| 1,05 | 0,07 | 0,29 | 1,88 | 0,08 | 1,76 |
| 0,06 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình công cộng khác | DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3,22 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,70 | 1,12 | 1,40 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 33,05 | 1,05 | 5,18 | 1,68 | 1,70 | 1,03 | 1,30 | 16,01 | 5,10 |
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
| 0,08 |
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,98 |
|
|
|
| 0,03 | 0,50 |
|
| 0,02 | 0,03 | 0,40 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,86 |
|
|
| 0,20 |
|
| 0,40 | 0,26 |
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1,73 |
| 1,31 | 0,03 |
| 0,07 | 0,12 |
| 0,20 |
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 03:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, THÀNH PHỐ SẦM SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 3477/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||||||
Phường Bắc Sơn | Phường Quảng Châu | Phường Quảng Cư | Phường Quảng Thọ | Phường Quảng Tiến | Phường Quảng Vinh | Phường Trung Sơn | Phường Trường Sơn | Xã Quảng Đại | Xã Quảng Hùng | Xã Quảng Minh | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 277,32 | 16,61 | 73,71 | 23,41 | 52,23 | 6,39 | 27,79 | 16,90 | 16,83 | 6,62 | 18,20 | 18,64 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 173,47 | 14,90 | 56,53 | 7,19 | 39,50 | 4,36 | 16,32 | 6,28 | 11,84 | 0,08 | 5,25 | 11,23 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 151,79 | 14,90 | 51,23 | 6,69 | 28,50 | 4,05 | 11,77 | 6,28 | 11,82 | 0,08 | 5,25 | 11,23 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 51,02 | 0,41 | 10,89 | 6,00 | 4,49 | 1,31 | 3,20 | 3,72 | 2,64 | 3,64 | 9,18 | 5,54 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 31,70 | 0,50 | 1,28 | 5,18 | 4,43 | 0,40 | 6,50 | 3,35 | 2,15 | 2,68 | 3,42 | 1,81 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 20,82 | 0,80 | 4,70 | 5,04 | 3,81 | 0,32 | 1,77 | 3,55 | 0,20 | 0,22 | 0,35 | 0,06 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,31 |
| 0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 20,18 | 0,49 | 6,92 | 1,66 | 2,92 | 1,11 | 0,50 | 2,62 | 1,57 | 0,34 | 0,87 | 1,18 |
PHỤ BIỂU SỐ 04:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022, THÀNH PHỐ SẦM SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 3477/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Phường Bắc Sơn | Phường Quảng Châu | Phường Quảng Cư | Phường Quảng Thọ | Phường Quảng Tiến | Phường Quảng Vinh | Phường Trung Sơn | Phường Trường Sơn | Xã Quảng Đại | Xã Quảng Hùng | Xã Quảng Minh | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,73 |
| 1,31 | 0,03 |
| 0,07 | 0,12 |
| 0,20 |
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, l |