Quyết định 348/QĐ-UBND

Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh danh mục cây xanh kèm theo Quyết định 06/2014/QĐ-UBND Quy định quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

Nội dung toàn văn Quyết định 348/QĐ-UBND điều chỉnh danh mục cây xanh theo 06/2014/QĐ-UBND Huế 2017


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 348/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 22 tháng 02 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC CÂY XANH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 06/2014/QĐ-UBND VỀ VIC BAN HÀNH QUY ĐỊNH QUẢN LÝ CÂY XANH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009;

Căn cứ Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;

Xét đề nghị của Giám đc Sở Xây dựng tại Công văn số 92/SXD-HTKT ngày 16 tháng 01 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh Phụ lục danh mục cây xanh bóng mát trồng trên đường phố, công viên - vườn hoa và các khu vực công cộng khác thuộc địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế kèm theo Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (đính kèm Phụ lục điều chỉnh).

Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế không trái với Quyết định này vẫn giữ nguyên.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cp tỉnh; Chủ tịch y ban nhân dân thành ph Huế, thị xã và các huyện; Trưởng ban Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị; Ban Quản lý Khu Kinh tế, Công nghiệp tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch và các PCT UBND tnh;
- Lưu: VT, GT, XDHT, XD.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Ngọc Thọ

 

PHỤ LỤC

ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC CÂY XANH BÓNG MÁT TRỒNG TRÊN ĐƯỜNG PHỐ, CÔNG VIÊN – VƯỜN HOA VÀ CÁC KHU VỰC CÔNG CỘNG KHÁC THUỘC ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 348/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

TT

Tên cây

Tên khoa học

Cây trồng trên đưng ph

Cây trồng công viên, vườn hoa

Cây trồng các khu vực công cộng khác

Khu vực được trồng khi cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chiều cao cây (m)

Đường kính tán (m)

Thời kỳ rụng lá trơ cành (tháng)

Thời kỳ n hoa (tháng)

Vỉa hè

Dải phân cách

Quy hoạch xây dựng đô thị

Quy hoạch chuyên ngành cây xanh

Dự án

(1)

(2)

(3)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Bả đậu, Vông đồng

Hura crepitans L.

o

o

o

o

x

x

x

-

-

-

-

2

Bạch đàn (các loài)

Eucalyptus spp.

o

o

o

o

x

x

x

-

-

-

-

3

Bách tán

Araucaria excelsa R.Br.

o

o

h

o

x

x

x

-

-

-

-

4

Bàng

Terminalia catappa L.

o

o

h

o

x

x

x

-

-

-

-

5

Bằng lăng nhiều hoa

Lagerstroemia floribunda Jack.

x

o

x

h

x

x

x

10-15

5-8

2-3

5-7

6

Bằng lăng nước

Lagerstroemia speciosa (L.)Pers (Lagerstroemia flos-reginae Rerz.)

x

o

x

h

x

x

x

15-20

6-8

2-3

5-7

7

Bng lăng tím

Lagerstroemia duperreana Pierre ex Gagn.

x

o

x

h

x

x

x

15-20

5-8

2-3

5-7

8

Bàng nước

Fagraea crenulata Maing. ex C.B.Clarke

o

o

o

o

x

x

x

-

-

-

-

9

Bao báp *

Adansonia digitata L.

o

o

h

x

x

x

x

20-30

10-15

3-4

8-12

10

Bồ đề Ấn, Bồ đề Phật giáo

Ficus religiosa L.

o

o

x

 

x

x

x

15-25

5-10

-

-

11

Bđề Việt, Đề lâm vồ

Ficus rumphii Bl.

o

o

x

x

x

x

x

15-25

5-10

11-12

-

12

Bồ đề, Đề

Ficus religiosa L.

o

o

h

o

x

x

x

-

-

-

-

13

Bồ hòn

Sapindus mukorossi Gaertn. f.

o

o

h

x

x

x

x

10-15

5-8

-

4-5

14

Bồ hòn

Sapindus mukorossi Gaertn.

o

o

o

o

x

x

x

-

-

-

-

15

Bồ kết tây, Giả bồ kết

Albizia lebbeck (L.) Benth.

o

o

h

x

x

x

x

15-25

8-10

10-12

4-5

16

Bồ kết, Chùm kết, Tạo giác

Gleditsia australis Hemsl.ex Forb.

o

o

o

o

x

x

x

-

-

-

-

17

Bời lời nhớt

Litsea glutinosa (Lour.) C.B. Rob.

o

o

h

x

x

x

x

5-10

3-4

-

5-7

18

Cao su

Hevea brasiliensis (Willd.ex Juss) Muell. -Arg.

o

o

o

o

x

x

x

-

-

-

-

19

Cau bụng, Cau vua

Roystonea regia G. F. Cook.

x

o

x

x

x

x

x

10-15

2-3

-

 

20

Cau kiểng vàng

Chrysalidocarpus lutescens Wendl.

o

o

x

h

x

x

x

2-3

1-2

-

 

21

Cau tam giác

Neodypsis sp.

o

o

x

x

x

x

x

4-5

2-3

-

 

22

Cau trng

Veitchia merrilli Wendl.

x

o

x

h

x

x

x

2-3

1-2

-

 

23

Cau tua

Dypsis pinnatifrons Mart.

o

o

x

x

x

x

x

2-3

1-2

-

 

24

Cây ăn trái (các loài)

Nhiều loài

o

o

o

o

x

x

x

-

-

-

-

25

Chà là bụi

Phoenix hanceana Naud.

o

o

x

h

x

x

x

2-3

1-2

-

 

26

Chà là Canary

Phoenix canariensis Hort.

o

o

x

h

x

x

x

6-10

3-4

-

 

27

Chân chim

Schefflera octophylla (Lour.) Harms.

o

o

x

x

x

x

x

10-15

4-5

-

12-1

28

Chò đen

Parashorea stellata Kurz.

x

o

x

h

x

x

x

35

8-10

-

5-6

29

Chuông vàng

Tabebuia argentea (Bureau et K.Schum.) Britton

x

o

x

h

x

x

x

5-8

3-4

 

3-5

30

Cô ca cảnh

Erythroxylum novo-granatense (Morris.) Hieron

o

o

o

o

x

x

x

-

-

-

-

31

Cọ dầu

Elaeis guineensis Jacq.

o

o

h

x

x

x

x

10-15

3-4

-

1-3

32

Cọ đ

Livistona saribus (Lour.) Merr. ex Cheval. (L. cochinchinensis Mart.)

o

o

x

x

x

x

x

10-15

3-4

-

5-6

33

Cọ quạt

Thrinax parvifolia Swartz.

o

o

x

h

x

x

x

10-15

2-3

-

5-6

34

Cọ xẻ, Kè tàu

Livistona chinensis R. Br. ex Mart.

o

o

x

x

x

x

x

10-15

2-3

-

 

35

Đa búp đ

Ficus elastica Roxb. ex Horn.

o

o

x

h

x

x

x

15-20

10-15

-

-

36

Đa búp đỏ

Ficus elastica Roxb.

o

o

h

o

x

x

x

-

-

-

-

37

Đa gáo, Da chai

Ficus callosa Willd.

o

o

h

x

x

x

x

15-25

5-7

-

-

38

Đa lông (x)

Ficus pilosa Reinw. ex Blume

o

o

x

x

x

x

x

15-20

15-20

-

11

39

Đại (S, Sứ cùi)

Plumeria rubra L.

o

o

x

x

x

x

x

3-6

3-4

10-12

2-7

40

Đại hoa đ

Plumeria rubra f. rubra L.

o

o

x

x

x

x

x

3-6

3-4

10-12

2-7

41

Dái ngựa, Nhạc ngựa

Swietenia macrophylla King in Hook.

(Swietenia mahogani Jacq.)

x

o

x

h

x

x

x

20-25

6-10

1-2

4-5

42

Dâu da xoan

Allospondias lakonensis (Pierre) Stapf

o

o

h

x

x

x

x

6-10

6-8

2-3

4-5

43

Dầu rái

Dipterocarpus alatus Roxb. ex G. Don

x

o

x

h

x

x

x

20-30

0,5-0,6

9-10

3-4

44

Dừa

Cocos nucifera L.

o

o

h

o

x

x

x

-

-

-

-

45

Đủng đỉnh

Caryota mitis Lour.

o

o

o

o

x

x

x

-

-

-

-

46

Gạo

Bombax ceiba L.

o

o

h

x

x

x

x

20-25

4-5

11-12

2-3

47

Gáo trắng

Neolamarckia cadamba (Roxb.) Bosser (Anthocephalus indicus A. Rich.)

o

o

h

x

x

x

x

20-25

4-6

-

3-4

48

Gáo trắng

Neolamarckia cadamba (Roxb.) Bosser.

o

o

h

o

x

x

x

-

-

-

-

49

Gáo tròn

Adina cordifolia (Roxb.) Hook.f.ex Brandis [Haldina cordifolia (Roxb,) Ridsd.]

o

o

h

o

x

x

x

-

-

-

-

50

Gáo vàng

Nauclea orientalis (L.) L. (Sarcocephalus annamensis Bub. & Eberth.)

o

o

h

x

x

x

x

15-20

3-4

-

3-4

51

Giả anh đào, Đ mai

Gliricidia sepium (Jacq.) Steud.

o

o

h

x

x

x

x

4-6

3-4

-

2-4

52

Giáng Hương

Ptero carpus pedatus Pierre

x

o

h

x

x

x

x

20-25

8-10

3-4

-

53

Giáng hương mắt chim (Đuôi công)

Pterocarpus indicus Willd.

x

o

h

x

x

x

x

20-25

8-10

-

3-5

54

Gõ lau, Gụ lau

Sindora tonkinensis A. Chev. ex K. et S.S.Lars.

o

o

h

x

x

x

x

15-20

5-10

-

5-6

55

Gõ mật, Gụ mật

Sindora siamensis Teysm. ex Miq

o

o

h

x

x

x

x

15-20

5-8

-

5-6

56

Gội nước, Gội gác (Cối)

Aphanamixis polystachya (Wall.) J.N. Parker

x

o

h

h

x

x

x

20-25

3-4

-

3-4

57

Gòn

Ceiba pentandra (L.) Gaertn.f.

o

o

h

x

x

x

x

18-25

4-5

10-12

3-4

58

Gòn

Ceiba pentandra (L.) Gaertn.

o

o

o

o

x

x

x

-

-

-

-

59

Hoa anh đào, Mai anh đào

Prunus cerasoides D. Don

x

o

x

o

x

x

x

5-7

 

10-12

1-3

60

Hoa sữa, Mò cua

Alstonia scholaris (L.) R.Br.

o

o

h

o

x

x

x

-

-

-

-

61

Hoàng nam, Huyền diệp

Polyalthia longifolia (Lam.) Hook

x

o

x

x

x

x

x

3-6

1,5-2,5

-

-

62

Hoàng Yến, Muồng hoàng yến

Cassia fistula L.

x

o

x

h

x

x

x

10-15

0,3-0,4

12-2

5-6

63

Hoè

Sophora japonica L.

x

o

h

h

x

x

x

15-20

7-10

-

5-6

64

Keo (các loài)

Acacia spp.

o

o

h

o

x

x

x

-

-

-

-

65

Lai, Dầu lai

Aleurites moluccana (L.) Willd.

o

o

h

x

x

x

x

20-30

5-8

-

2-3

66

Lát hoa

Chukrasia tabularis A.Juss

x

o

x

h

x

x

x

25

4-6

-

4-5

67

Liễu rũ

Salix babylonica var. lavalli Dode

o

o

x

h

x

x

x

7-10

3-4

11-12

3-4

68

Lim xẹt Bắc bộ, Hoàng linh

Peltophorum tonkinense (Pierre) Gagnep.

x

o

x

x

x

x

x

25

7-8

11-12

2-3

69

Lim xẹt cánh (Phượng vàng)

Peltophorum pterocarpum (DC,) Backer ex K.Heyne

x

o

x

x

x

x

x

15-20

5-8

12-01

5-7

70

Lọ nồi, Đại phong từ

Hydnocarpus anthelminthica Pierre. ex. Gagnep.

o

o

h

o

x

x

x

-

-

-

-

71

Lộc vừng (Mưng)

Barringtonia racemosa Roxb.

o

o

x

x

x

x

x

10-12

8-10

2-3

4-10

72

Lòng mc

Wrightia annamensis Eb. et Dub.

o

o

x

h

x

x

x

8-12

2,5-4

-

4-8

73

Lòng mức lông

Wrightia pubescens R.Br.i (BC.) Ngan.

o

o

o

o

x

x

x

-

-

-

-

74

Lòng mức, Thừng mức

Wrightia annamensis Ebert.et Dub

o

o

o

o

x

x

x

-

-

-

-

75

Long não

Cinnamomum camphora (L.) Presl.

x

o

h

x

x

x

x

15-20

8-15

-

3-5

76

Mã tiền

Strychnos nux- vomica L.

o

o

o

o

x

x

x

-

-

-

-

77

Me

Tamarindus indica L.

x

o

x

x

x

x

x

15-18

5-8

-

4-8

78

Me keo

Pithecellobium dulce (Roxb.) Benth.

o

o

o

o

x

x

x

-

-

-

-

79

Mỡ

Manglietia conifera Dandy

o

o

h

x

x

x

x

10-12

23

-

1-2

80

Móng bò sọc

Bauhinia variegata L.

o

o

x

h

x

x

x

6-8

3-4

11-01

12-4

81

Móng bò tím, Móng bò đỏ

Bauhinia purpurea L.

x

o

x

h

x

x

x

8-10

4-5

-

8-10

82

u

Calophyllum inophyllum L.

o

o

h

x

x

x

x

10-15

4-7

-

4-12

83

Muồng hoa đào

Cassia javanica L.

o

o

h

h

x

x

x

10-15

5-8

-

4-7

84

Muồng ngủ, Còng ( Điệp tây)

Samanea saman (Jacq.) Merr.

x

o

h

x

x

x

x

10-15

0,5-0,6

-

1-6

85

Muồng ô môi, Ô môi

Cassia grandis L.f.

x

o

x

x

x

x

x

8-10

5-8

-

12-01

86

Muồng ràng ràng

Adenanthera pavonina L,

o

o

x

x

x

x

x

10-15

5-8

-

4-6

87

Muồng vàng

Cassia splendida Vogel.

x

o

x

h

x

x

x

2-3

1,5-2

-

3-8

88

Muồng Xiêm, Muồng đen

Cassia siamea Lamk.

x

o

x

h

x

x

x

10-15

5-7

-

6-8

89

Ngô đồng *

Firmiana simplex (L.) W.Wight

o

o

x

x

x

x

x

10-15

4-6

-

3-5

90

Ngọc lan

 

x

o

x

h

x

x

x

15-20

5-8

-

5-9

91

Ngọc lan vàng, Ngọc lan tây

Michelia champaca L.

x

o

x

h

x

x

x

15-20

6-8

-

5-6

92

Nhãn

Dimocarpus longan Lour.

x

o

x

x

x

x

x

10-15

5-8

-

2-3

93

Nhội (Muối)

Bischofia javanica Blume (Bischofia trifoliata Hook.f.)

x

o

h

h

x

x

x

15-10

5-8

-

3-4

94

Phi lao, Dương liễu

Casuarina equisetifolia J.R. et G.Forst.

x

o

x

h

x

x

x

15-20

3-4

-

-

95

Phượng tím

Jacaranda mimositolia D. Don

x

o

x

h

x

x

x

15-10

4-7

 

4-5

96

Phượng vĩ hoa đ, Phượng đ

Delonix regia (Bojer ex Hook.) Raf.

x

o

o

o

x

x

x

8-15

5-8

-

5-6

97

Phượng vĩ hoa vàng

Delonix elata (L.) Gamble

x

o

h

h

x

x

x

8-15

5-8

-

5-6

98

Sao đen

Hopea odorata Roxb

x

o

h

h

x

x

x

20-25

8-10

2-3

4

99

Sấu

Dracontomelum duperreanum Pierre

x

o

h

h

x

x

x

15-20

6-10

-

3-5

100

Sau sau

Liquidambar formosana Hance

x

o

h

h

x

x

x

20-30

8-15

-

3-4

101

sến Trung

Homalium hainanense Gagnep.

x

o

h

h

x

x

x

12-20

3-4

-

6-7

102

Si, Sanh

Ficus benjamina L.

o

o

h

o

x

x

x

-

-

-

-

103

Sò đo cam, Hồng kỳ

Spathodea campanulata P. Beauv.

x

o

x

h

x

x

x

10-20

4-5

 

6-7

104

Song thọ đào, Anh đào đôi

Prunus cerasus L. forma pleno

o

o

x

x

x

x

x

3-4

1,5-2

-

1-5

105

Sộp

Ficus superba var. japonica Miq.

o

o

h

x

x

x

x

20-15

6-8

-

-

106

Sữa, Mò cua

Alstonia scholaris (L.) R.Br.

o

o

h

o

x

x

x

-

-

-

-

107

Sưa, Trc thối

Dalbergia tonkinensis Prain

x

o

h

h

x

x

x

8-15

4-6

-

3-6

108

Sung

Ficus racemosa L. (F. glomerata Roxb.)

o

o

h

x

x

x

x

15-20

5-8

-

-

109

Sung

Ficus racemosa L. (Ficus glomerata Roxb.)

o

o

h

o

x

x

x

-

-

-

-

110

Sung lá tà, Cừa

Ficus curtipes Comer (F, btusifolia Roxb.)

o

o

h

x

x

x

x

15-20

6-8

-

-

111

Sưng Nam Bộ, Son lu

Semecarpus cochinchinensis Engl.in DC

o

o

o

o

x

x

x

-

-

-

-

112

Tếch, Giá tị, Báng súng

Tectona grandis L.f.

x

o

x

x

x

x

x

20-25

6-8

1-3

6-10

113

Thàn mát (sưa)

Milletia ichthyocthona Drake

o

o

h

x

x

x

x

15

4-7

11-1

3-4

114

Thông nhựa, thông hai lá

Pinus merkusii Jungh.et Vriese

o

o

x

x

x

x

x

30

8-10

-

5-6

115

Thông thiên

Thevetia peruviana (Pers.) K.Schum

o

o

o

o

x

x

x

-

-

-

-

116

Thốt nốt, Thốt lốt

Borassus flabellifer L. (B. flabelliformis Mart.)

o

o

h

x

x

x

x

20-25

3-4

-

2-4

117

Tra biển

Hibiscus tiliaceus L.

x

o

h

h

x

x

x

10-12

2-3

-

6-9

118

Tràm bông đỏ, Tràm liễu

Callistemon citrinus Skeels. (C. lanceolatus Sw.)

o

o

x

x

x

x

x

3-7

2-3

 

2-10

119

Tre vàng sọc

Phyllostachys aurea Munro

o

o

x

h

x

x

x

5-7

2-3

-

-

120

Trôm hôi

Sterculia foetida L.

o

o

o

o

x

x

x

-

-

-

-

121

Trôm Nam bộ

Sterculia cochinchinensis Pierre

o

o

h

x

x

x

x

15-20

4-8

-

3-5

122

Trúc đào

Nerium oleander L.

o

o

o

o

x

x

x

-

-

-

-

123

Trúc đùi gà

Bambusa ventricosa McClure

o

o

x

x

x

x

x

1-3

1-1,5

-

-

124

Trứng cá

Muntingia calabura L.

o

o

 

x

x

x

x

5-7

3-5

-

3-11

125

Trứng cá

Muntingia calabura L.

o

o

o

o

x

x

x

-

-

-

-

126

Tùng La hán

Podocarpus brevifolius D. Don.

o

o

x

x

x

x

x

10-15

2-3

.

-

127

Vàng anh

Saraca dives Pierre

x

 

x

x

x

x

x

7-12

4-6

-

1-3

128

Viết

Mimusops elengi L.

x

o

h

h

x

x

x

8-12

4-6

-

10-3ns

129

Vông đồng, Bđậu

Hura crepitans L.

o

o

h

x

x

x

x

15-20

5-7

-

Quanh năm

130

Vông mào gà, Osaka đỏ

Erythrina crista-galli L.

x

 

x

h

x

x

x

5-8

4-6

-

4-5

131

Vông nem

Erythrina variegata L. (E. indica Lamk;- E. orientalis Merr.)

o

o

h

o

x

x

x

-

-

-

-

132

Vông nem

Erythrina variegata L. (E.indica Lamk.;E,orientalis Merr.)

o

o

x

x

x

x

x

8-10

6-8

1-4

4-5

133

Xà cừ, Sọ kh

Khaya senegalensis A.Juss

x

o

h

h

x

x

x

20-25

10-15

-

2-3

134

Xiro

Carissa carancdas L.

o

o

o

o

x

x

x

-

-

-

-

135

Xoan, Sầu đông

Melia azedarach L.

o

o

h

x

x

x

x

15-20

6-10

10-01

2-3

Ghi chú:

*: Cây bảo tồn

x : Vị trí cây được trồng

o : Vị trí cây cấm trồng

h : Vtrí cây hạn chế trồng

2. Cây được bảo tồn: là cây cổ thụ, cây thuộc danh mục loài cây quý hiếm, cây được liệt kê trong danh sách đViệt Nam, cây được cộng nhận có giá trị lịch sử văn hóa.

3. Cây nguy hiểm: cây nguy hiểm là cây đã đến tuổi già cỗi, cây hoặc một phần của cây dễ gãy đổ gây tai nạn cho người, làm hư hỏng các phương tiện và công trình, cây bị sâu bệnh có nguy cơ gây bệnh trên diện rộng

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 348/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu348/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành22/02/2017
Ngày hiệu lực22/02/2017
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcXây dựng - Đô thị
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 348/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 348/QĐ-UBND điều chỉnh danh mục cây xanh theo 06/2014/QĐ-UBND Huế 2017


Văn bản liên quan ngôn ngữ

    Văn bản sửa đổi, bổ sung

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 348/QĐ-UBND điều chỉnh danh mục cây xanh theo 06/2014/QĐ-UBND Huế 2017
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu348/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Thừa Thiên Huế
              Người kýPhan Ngọc Thọ
              Ngày ban hành22/02/2017
              Ngày hiệu lực22/02/2017
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcXây dựng - Đô thị
              Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
              Cập nhật7 năm trước

              Văn bản thay thế

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 348/QĐ-UBND điều chỉnh danh mục cây xanh theo 06/2014/QĐ-UBND Huế 2017

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 348/QĐ-UBND điều chỉnh danh mục cây xanh theo 06/2014/QĐ-UBND Huế 2017

                      • 22/02/2017

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 22/02/2017

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực