Quyết định 35/2012/QĐ-UBND

Quyết định 35/2012/QĐ-UBND về Quy định mức thu Phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Quyết định 35/2012/QĐ-UBND Quy định mức thu Phí bảo vệ môi trường đã được thay thế bởi Quyết định 18/2018/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật Ủy ban nhân dân Bình Thuận và được áp dụng kể từ ngày 10/04/2018.

Nội dung toàn văn Quyết định 35/2012/QĐ-UBND Quy định mức thu Phí bảo vệ môi trường


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 35/2012/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 10 tháng 9 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH VỀ PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;

Căn cứ Thông tư số 74/2011/NĐ-CP phí bảo vệ môi trường">158/2011/TT-BTC ngày 16 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;

Thực hiện Công văn số 557/HĐND-CTHĐ ngày 06 tháng 8 năm 2012 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định về Phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận;

Theo đề nghị của Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.

1. Ban hành kèm theo Quyết định này bản Quy định về mức thu Phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.

2. Mức thu Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tận thu bằng 60% mức thu phí của loại khoáng sản tương ứng quy định tại Khoản 1 Điều này.

3. Cách tính phí, kê khai và nộp phí, việc xác định các hình thức khai thác khoáng sản tận thu: Thực hiện theo Thông tư số 74/2011/NĐ-CP phí bảo vệ môi trường">158/2011/TT-BTC ngày 16 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 10/2009/QĐ-UBND ngày 11/02/2009 của UBND tỉnh Bình Thuận về việc ban hành mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Tài nguyên & Môi trường, Cục trưởng Cục thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Website Chính phủ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các thành viên UBND tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Trung tâm Công báo – TTĐT tỉnh;
- Báo Bình Thuận;
- Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lưu VT, KTN, TH, Nghiễm Vi

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Tiến Phương

 

PHỤ LỤC

MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI TỪNG LOẠI KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35./2012/QĐ-UBND ngày 10/9/2012 của UBND tỉnh Bình Thuận)

Số TT

Loại khoáng sản

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

I

Quặng khoáng sản kim loại

 

 

 

1

Quặng sắt

Tấn

60.000

 

2

Quặng măng-gan

Tấn

50.000

 

3

Quặng ti-tan (titan)

Tấn

70.000

 

4

Quặng vàng

Tấn

270.000

 

5

Quặng đất hiếm

Tấn

60.000

 

6

Quặng bạch kim

Tấn

270.000

 

7

Quặng bạc, Quặng thiếc

Tấn

270.000

 

8

Quặng vôn-phờ-ram (wolfram), Quặng ăng-ti-moan (antimoan)

Tấn

50.000

 

9

Quặng chì, Quặng kẽm

Tấn

270.000

 

10

Quặng nhôm, Quặng bô-xít (bouxite)

Tấn

50.000

 

11

Quặng đồng, Quặng ni-ken (niken)

Tấn

60.000

 

12

Quặng cromit

Tấn

60.000

 

13

Quặng cô-ban (coban), Quặng mô-lip-đen (molipden); Quặng thủy ngân; Quặng ma-nhê (magie), Quặng va-na-đi (vanadi)

Tấn

270.000

 

14

Quặng khoáng sản kim loại khác

Tấn

30.000

 

II

Khoáng sản không kim loại

 

 

 

1

Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa…)

m3

70.000

 

2

Đá Block

 

90.000

 

3

Quặng đá quý: kim cương; rubi; sapphire; E-mô-rốt; alexandrite; opan quý màu đen; A-dít; Rô—đô-lít; Py-rốp; berin; spinen; Tô-paz; thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; criolite; opan quý màu trắng, đỏ lửa; phen-sờ-phát (fenspat);Birusa; Nê-phờ-rít (nefrite)

Tấn

70.000

 

4

Sỏi, cuội, sạn

m3

6.000

 

5

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

Tấn

3.000

 

6

Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất công nghiệp…)

Tấn

3.000

 

7

Cát vàng (cát xây tô)

m3

5.000

 

8

Cát làm thủy tinh

m3

7.000

 

9

Các loại cát khác

m3

4.000

 

10

Đất khai thác để san lắp, xây dựng công trình

m3

2.000

 

11

Đất sét, đất làm gạch, ngói

m3

2.000

 

12

Đất làm thạch cao

m3

3.000

 

13

Đất làm Cao lanh

m3

7.000

 

14

Các loại đất khác

m3

2.000

 

15

Gờ-ra-nít (granite)

Tấn

30.000

 

16

Sét chịu lửa

Tấn

30.000

 

17

Đô-lô-mít (dolomite), quắc—zít (quartzite)

Tấn

30.000

 

18

Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật

Tấn

30.000

 

19

Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorite)

Tấn

30.000

 

20

Nước khoáng thiên nhiên

m3

2.000

 

21

A-pa-tít (apatit); Séc-păng-tin (secpentin)

Tấn

5.000

 

22

Than an-tra-xít (antraxit) hầm lò

Tấn

10.000

 

23

Than an-tra-xít (antraxit) lộ thiên

Tấn

10.000

 

24

Than nâu, than mỡ

Tấn

10.000

 

25

Than khác

Tấn

10.000

 

26

Khoáng sản không kim loại khác

Tấn

30.000

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 35/2012/QĐ-UBND

Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 35/2012/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 10/09/2012
Ngày hiệu lực 20/09/2012
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí, Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lực Hết hiệu lực 10/04/2018
Cập nhật 6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 35/2012/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 35/2012/QĐ-UBND Quy định mức thu Phí bảo vệ môi trường


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản hiện thời

Quyết định 35/2012/QĐ-UBND Quy định mức thu Phí bảo vệ môi trường
Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 35/2012/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Thuận
Người ký Lê Tiến Phương
Ngày ban hành 10/09/2012
Ngày hiệu lực 20/09/2012
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí, Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lực Hết hiệu lực 10/04/2018
Cập nhật 6 năm trước

Văn bản được dẫn chiếu

Văn bản hướng dẫn

Văn bản được hợp nhất

Văn bản gốc Quyết định 35/2012/QĐ-UBND Quy định mức thu Phí bảo vệ môi trường

Lịch sử hiệu lực Quyết định 35/2012/QĐ-UBND Quy định mức thu Phí bảo vệ môi trường