Quyết định 353/QĐ-UBND

Nội dung toàn văn Quyết định 353/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Ninh Phước Ninh Thuận


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 353/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 23 tháng 6 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN NINH PHƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất tỉnh thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất tỉnh 5 năm 2021-2025 cho các huyện, thành phố;

Căn cứ Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ninh Phước;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ninh Phước tại Tờ trình số 90/TTr-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2851/TTr-STNMT ngày 23 tháng 6 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Ninh Phước với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: Tổng diện tích tự nhiên: 33.944,48 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 25.798,05 ha; chiếm 76 % tổng diện tích tự nhiên.

- Đất phi nông nghiệp: 5.793,00 ha; chiếm 17,07 % tổng diện tích tự nhiên.

- Đất chưa sử dụng: 2.353,43 ha; chiếm 6,93 % tổng diện tích tự nhiên.

(Chi tiết tại Biểu 1 đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Tổng diện tích thu hồi: 491,81 ha, trong đó:

- Thu hồi đất nông nghiệp: 455,23 ha.

- Thu hồi đất phi nông nghiệp: 36,58 ha.

(Chi tiết tại Biểu 2 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 681,69 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 2,83 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 2,55 ha.

(Chi tiết tại Biểu 3 đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng cho các mục đích:

- Đưa vào sử dụng mục đích nông nghiệp: 16,00 ha;

- Đưa vào sử dụng mục đích phi nông nghiệp: 91,41 ha;

(Chi tiết tại Biểu 4 đính kèm)

5. Công trình, dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất

(Chi tiết tại Biểu 5 kèm theo)

6. Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Ninh Phước, tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp, kèm theo Quyết định này.

(Các phụ lục, bản đồ, danh mục công trình dự án và báo cáo thuyết minh nêu trên do Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định, trình duyệt tại Tờ trình số 2851/TTr-STNMT ngày 23/6/2022).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Ninh Phước có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất và thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật, đảm bảo thống nhất, chặt chẽ từ huyện đến cấp xã, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất; không giải quyết thu hồi đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai.

4. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

5. Định kỳ hàng năm, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

6. Khi thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở, đất thương mại dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân, Ủy ban nhân dân huyện có trách nhiệm: Chỉ đạo các phòng chuyên môn kiểm tra, xác định vị trí, diện tích đất chuyển mục đích phải có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, phù hợp với quy hoạch nông thôn mới, quy hoạch chỉnh trang khu dân cư nông thôn, khu dân cư đô thị,…, có cơ sở hạ tầng; đối với đất ở phải xen kẹt trong khu dân cư, khuyến khích chuyển mục đích đất vườn ao liền kề đất ở nhưng không được công nhận là đất ở sang đất ở. Diện tích cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phù hợp với hạn mức quy định tại Quyết định 93/2014/QĐ-UBND ngày 28/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 3. Giao trách nhiệm cho Sở Tài nguyên và Môi trường:

1. Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, đơn vị có liên quan hướng dẫn, đôn đốc Ủy ban nhân dân huyện Ninh Phước thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo đúng quy định pháp luật.

2. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất hàng năm huyện Ninh Phước để chấn chỉnh, xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý kịp thời các vi phạm theo quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ninh Phước chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- TT HĐND huyện Ninh Phước;
- VPUB: CVP, các PCVP, CV;
- Lưu: VT, KTTH. KHH

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Huyền

 

BIỂU 1: PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2022 CỦA HUYỆN NINH PHƯỚC

(Kèm theo Quyết định số: 353/QĐ-UBND ngày   /6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

DT cấp Tỉnh phân bổ đến năm 2025

DT cấp huyện được xác định, xác định bổ sung

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Phước Dân

Xã Phước Thái

Xã Phước Hậu

Xã Phước Thuận

Xã Phước Hữu

Xã Phước Sơn

Xã An Hải

Xã Phước Hải

Xã Phước Vinh

(1)

(2)

(3)

(6)

(7)

(4)=(5+…+15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

TỔNG DTTN (1+2+3)

 

 

 

33.944,48

2.152,01

11.713,92

1.454,13

1.245,60

6.052,53

1.407,67

2.171,24

3.138,10

4.609,28

1

Đất nông nghiệp

NNP

26.997

-1.199

25.798,05

1.478,14

11.060,74

1.215,03

883,41

4.057,29

988,04

1.509,56

2.376,31

2.229,53

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.943

164

6.106,69

952,07

921,70

898,06

383,46

1.799,91

270,85

302,59

482,23

95,82

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.786

157

5.943,00

952,07

811,24

898,06

383,46

1.746,86

270,67

302,59

482,23

95,82

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

5.616

5.616,26

174,40

508,49

110,88

41,66

855,26

412,34

550,04

1.780,16

1.183,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.474

-376

4.098,09

350,29

1.673,81

205,82

447,68

433,65

298,01

309,37

96,78

282,68

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

7.975

-56

7.918,88

 

7.344,61

 

 

347,74

 

 

 

226,53

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

1.268

296

1.564,04

 

609,95

 

 

608,36

 

 

 

345,73

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất tự nhiên

RSN

638

-211

427,46

 

87,31

 

 

206,93

 

 

 

133,22

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

286

285,99

 

1,23

 

0,19

12,37

0,10

265,12

6,27

0,71

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

208

208,10

1,38

0,95

0,27

10,42

 

6,74

82,44

10,87

95,03

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.943

-150

5.793,00

610,74

605,47

231,51

360,84

1.469,71

378,72

661,68

596,21

878,12

2.1

Đất quốc phòng

CQP

117

-1

116,33

5,85

3,15

 

 

 

1,17

 

11,69

94,47

2.2

Đất an ninh

CAN

5

 

4,65

4,53

 

 

 

 

 

 

0,12

 

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

94

-19

74,86

21,67

0,51

0,16

6,94

1,91

1,14

42,02

0,39

0,12

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

77

-1

76,71

5,33

1,98

0,80

5,41

0,98

3,15

56,64

1,56

0,86

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

23

-1

22,04

 

 

 

 

 

 

7,65

14,39

 

2.6

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

 

110

110,03

 

34,82

 

15,65

8,84

7,92

8,90

 

33,90

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.015

-371

3.643,72

292,12

408,26

144,32

126,69

1.203,68

171,41

282,71

418,00

596,53

-

Đất giao thông

DGT

1.146

 

1.146,00

141,99

99,65

74,62

50,82

163,03

83,75

139,22

253,79

139,13

-

Đất thủy lợi

DTL

1.252

-3

1.249,36

79,43

105,94

45,21

43,03

373,55

73,45

109,97

100,99

317,79

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

6

-3

3,38

2,01

0,19

0,11

0,32

 

0,28

0,10

0,08

0,29

-

Đất cơ sở y tế

DYT

8

-1

7,01

3,30

0,19

0,18

1,22

0,23

1,04

0,13

0,45

0,27

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

52

-3

48,68

13,60

2,43

6,55

4,54

3,85

4,01

3,22

5,55

4,93

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

38

-5

33,49

6,53

3,94

3,25

3,29

5,47

2,88

4,21

2,37

1,55

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1.279

-339

940,02

0,01

183,62

0,02

 

619,20

0,04

5,00

14,42

117,71

-

Đất bưu chính viễn thông

DBV

1

 

0,81

0,17

0,06

0,02

0,03

0,18

0,06

0,14

0,07

0,08

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

24

 

23,90

 

 

0,14

0,71

22,69

 

0,28

0,08

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8

-8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

14

 

14,39

1,12

0,74

1,47

2,26

1,25

2,75

1,93

1,83

1,04

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

181

-10

170,73

43,18

11,14

12,08

19,60

13,81

2,81

17,73

37,80

12,58

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

6

5,85

0,68

0,36

0,67

0,87

0,42

0,34

0,78

0,57

1,16

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

8

7,54

1,14

0,92

0,36

0,65

1,16

1,00

0,33

0,39

1,59

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

2

1,97

1,58

 

 

0,05

 

0,28

 

 

0,06

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.053

-43

1.010,47

0,09

107,89

62,80

113,71

236,26

106,60

172,00

118,12

93,00

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

211

 

211,00

211,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19

-2

17,01

9,59

0,21

1,34

0,44

1,65

1,06

0,94

0,70

1,08

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2

 

1,80

0,09

0,17

 

0,41

0,39

0,08

 

 

0,66

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

15

15,26

1,90

3,73

2,75

2,51

1,43

0,71

1,53

0,64

0,06

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

465

465,18

45,63

43,67

17,08

88,38

13,34

82,20

88,88

30,21

55,79

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

10

10,37

10,22

 

 

 

0,07

 

0,08

 

 

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

4

4,06

 

0,16

1,90

 

 

2,00

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.003

1.350

2.353,43

63,13

47,71

7,59

1,35

525,53

40,91

 

165,58

1.501,63

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

KDT

2.152

 

2.152,01

2.152,01

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

5.786

157

5.943,00

952,07

811,24

898,06

383,46

1.746,86

270,67

302,59

482,23

95,82

3

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

9.438

45

9.482,92

 

7.954,56

 

 

956,10

 

 

 

572,26

4

Khu du lịch

KDL

176

-134

42,02

 

 

 

 

 

 

42,02

 

 

5

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

960

 

960,00

960,00

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

94

-30

63,69

21,67

 

 

 

 

 

42,02

 

 

7

Khu dân cư nông thôn

KNT

1.211

-201

1.010,38

 

107,89

62,80

113,71

236,26

106,60

172,00

118,12

93,00

Ghi chú: Diện tích các Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

BIỂU 2: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN NINH PHƯỚC

(Kèm theo Quyết định số: 353/QĐ-UBND ngày   /6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Phước Dân

Xã Phước Thái

Xã Phước Hậu

Xã Phước Thuận

Xã Phước Hữu

Xã Phước Sơn

Xã An Hải

Xã Phước Hải

Xã Phước Vinh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

455,23

16,75

74,79

21,45

0,49

271,75

9,28

17,53

31,99

11,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA

54,29

11,46

2,44

16,06

 

19,55

2,97

0,61

1,20

 

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

54,29

11,46

2,44

16,06

 

19,55

2,97

0,61

1,20

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

321,73

1,44

29,77

4,20

0,17

229,00

6,10

12,11

30,61

8,33

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

69,59

3,85

39,11

1,19

0,19

21,01

0,21

1,28

0,13

2,62

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4,20

 

3,15

 

 

0,93

 

 

 

0,12

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

1,21

 

0,32

 

 

0,89

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,42

 

 

 

 

0,37

 

3,00

0,05

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,79

 

 

 

0,13

 

 

0,53

 

0,13

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

36,58

1,02

0,16

1,24

 

18,40

0,86

4,69

4,99

5,22

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,29

 

 

 

 

 

 

0,25

 

0,04

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,75

0,45

 

 

 

0,07

 

0,10

0,13

 

2.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,49

 

 

 

 

 

 

 

0,49

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6,88

 

0,16

0,92

 

2,97

0,58

0,35

0,70

1,20

-

Đất giao thông

DGT

0,45

 

 

 

 

0,45

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

5,17

 

0,16

0,79

 

2,52

0,43

0,28

0,33

0,66

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,47

 

 

 

 

 

0,15

0,07

0,09

0,16

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,72

 

 

0,13

 

 

 

 

0,25

0,34

-

Đất chợ

DCH

0,05

 

 

 

 

 

 

 

0,02

0,03

2.5

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,05

 

 

 

 

 

 

0,01

 

0,04

2.6

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

10,66

 

 

0,12

 

 

 

3,75

3,42

3,37

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,35

 

 

 

 

 

 

0,20

 

0,15

2.9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

16,13

0,40

 

0,07

 

15,31

0,28

0,03

 

0,04

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,05

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

BIỂU 3: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN NINH PHƯỚC

(Kèm theo Quyết định số: 353/QĐ-UBND ngày   /6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Phước Dân

Xã Phước Thái

Xã Phước Hậu

Xã Phước Thuận

Xã Phước Hữu

Xã Phước Sơn

Xã An Hải

Xã Phước Hải

Xã Phước Vinh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

681,69

50,87

100,30

24,25

9,33

303,41

18,58

91,23

55,20

28,52

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

138,20

34,43

3,14

16,56

2,80

49,45

2,97

14,97

11,55

2,33

 

Tr. đó: đất chuyên lúa nước

LUC/PNN

138,20

34,43

3,14

16,56

2,80

49,45

2,97

14,97

11,55

2,33

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

392,95

8,03

46,27

5,50

3,30

230,72

12,86

26,58

43,40

16,29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

95,06

7,11

47,42

2,19

2,49

21,05

2,60

2,35

0,20

9,65

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

4,20

 

3,15

 

 

0,93

 

 

 

0,12

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1,21

 

0,32

 

 

0,89

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

47,19

0,17

 

 

 

0,37

 

46,60

0,05

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,88

1,13

 

 

0,74

 

0,15

0,73

 

0,13

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2,55

 

 

0,49

1,38

 

 

0,68

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

0,28

 

 

 

0,22

 

 

 

0,06

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,55

0,20

 

 

0,56

 

 

0,07

1,72

 

 

BIỂU 4: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN NINH PHƯỚC

(Kèm theo Quyết định số: 353/QĐ-UBND ngày 23/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Phước Dân

Xã Phước Thái

Xã Phước Hậu

Xã Phước Thuận

Xã Phước Hữu

Xã Phước Sơn

Xã An Hải

Xã Phước Hải

Xã Phước Vinh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(13)

(5)

(6)

(6)

(8)

(7)

(10)

(11)

(8)

(13)

A

Tổng cộng (A=1+2)

 

107,41

0,04

20,95

0,07

 

22,70

 

 

3,66

59,99

1

Đất nông nghiệp

NNP

16,00

 

 

 

 

 

 

 

 

16,00

1.1

Đất nông nghiệp khác

NKH

16,00

 

 

 

 

 

 

 

 

16,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

91,41

0,04

20,95

0,07

 

22,70

 

 

3,66

43,99

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

2.2

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

36,60

 

11,24

 

 

8,84

 

 

 

16,52

2.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT

54,77

0,04

9,71

0,07

 

13,86

 

 

3,66

27,43

-

Đất giao thông

DGT

4,64

0,04

 

0,07

 

 

 

 

3,66

0,87

-

Đất thủy lợi

DTL

19,29

 

9,71

 

 

 

 

 

 

9,58

-

Đất công trình năng lượng

DNL

30,84

 

 

 

 

13,86

 

 

 

16,98

 

BIỂU 5: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2022

(Kèm theo Quyết định số: 353/QĐ-UBND ngày   /6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị tính: ha

STT

Hạng mục

Diện tích Kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm
(đến cấp xã)

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

LUA

RPH

Đất khác

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)

 

 

(6)

(7)

A

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÂN BỔ TỪ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH

891,26

281,89

609,37

108,54

3,15

497,68

 

A.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

15,42

2,52

12,90

0,12

3,15

9,63

 

I

Công trình chuyển tiếp năm 2021 sang năm 2022

15,38

2,52

12,86

0,12

3,15

9,59

 

1

Đất quốc phòng tại xã Phước Hải

9,59

 

9,59

 

 

9,59

xã Phước Hải

2

Đất quốc phòng tại xã Phước Thái

3,15

 

3,15

 

3,15

0,00

xã Phước Thái

3

Công an huyện Ninh Phước

2,52

2,52

0,00

 

 

 

TT Phước Dân

4

Công an xã Phước Hải

0,12

 

0,12

0,12

 

0,00

xã Phước Hải

II

Công trình mới năm 2022

0,04

0,00

0,04

0,00

0,00

0,04

 

5

Đất quốc phòng tại xã Phước Vinh

0,04

 

0,04

 

 

0,04

xã Phước Vinh

A.2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

875,84

279,37

596,47

108,42

0,00

488,05

 

A.2.1

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

108,05

101,22

6,83

1,41

0,00

5,42

 

I

Công trình chuyển tiếp năm 2021 sang năm 2022

108,05

101,22

6,83

1,41

0,00

5,42

 

6

Đường dây 500KV nhiệt điện Vân Phong - nhiệt điện Vĩnh Tân

2,02

 

2,02

1,00

 

1,02

Phước Vinh, Phước Thái, Phước Sơn, Phước Hữu

7

Đường dây 500kv mạch kép Thuận Nam - Chơn Thành

2,81

 

2,81

0,41

 

2,40

Ninh Phước

8

Quỹ đất dự kiến thu hồi để di chuyển các công trình hạ tầng, đường bộ cao tốc Bắc-Nam của địa phương khi xây dựng dự án tuyến đường cao tốc Bắc - Nam

2,00

 

2,00

 

 

2,00

xã Phước Sơn, Phước Hữu, Phước Thái và xã Phước Vinh

9

Đường cao tốc Bắc Nam đoạn đi qua huyện Ninh Phước

101,22

101,22

 

 

 

 

huyện Ninh Phước

A.2.2

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

751,79

178,15

573,64

107,01

0,00

466,63

 

I

Công trình chuyển tiếp năm 2021 sang năm 2022

751,79

178,15

573,64

107,01

0,00

466,63

 

a

Đất giao thông

113,06

2,78

110,28

56,05

0,00

54,23

 

10

Đường đôi vào thành phố Phan Rang - Tháp Chàm

10,52

2,78

7,74

3,00

 

4,74

xã An Hải

11

Đường tỉnh 710 (đoạn từ Thành Tín - Bàu Ngứ - Từ Thiện)

17,70

 

17,70

1,80

 

15,90

Ninh Phước

12

Đường vành đai phía Đông Nam (đoạn từ TL 703 đến TL 701)

38,70

 

38,70

23,80

 

14,90

TT Phước Dân, Phước Hải, An Hải

13

Đường vành đai phía Đông Nam (đoạn từ QL 27 đến TL 703)

38,09

 

38,09

27,10

 

10,99

TT Phước Dân, Phước Thuận, Phước Hậu

14

Đường giao thông vào Nhà máy điện mặt trời Phước Thái 1

5,41

 

5,41

0,34

 

5,07

xã Phước Thái

15

Đường giao thông phục vụ thi công vận hành dự án điện mặt trời Sp InFra 1

1,84

 

1,84

 

 

1,84

xã Phước Thái

16

Dự án cầu qua sông Quao liên xã Phước Thuận - An Hải

0,80

 

0,80

0,01

 

0,79

Phước Thuận - An Hải

b

Đất thủy lợi

59,71

0,00

59,71

1,80

0,00

57,91

 

17

Dự án Đê cửa Sông Phú Thọ

7,13

 

7,13

 

 

7,13

xã An Hải

18

Hồ chứa nước Lanh Ra

0,70

 

0,70

 

 

0,70

xã Phước Vinh

19

Xây dựng bảo vệ khu dân cư 2 bên bờ sông Lu

2,90

 

2,90

 

 

2,90

TT Phước Dân

20

Dự án gia cố kè chống sạt lở sông Lu I, II

0,12

 

0,12

 

 

0,12

TT Phước Dân

21

Hệ thống thủy lâm kết hợp để phòng chống hoang mạc hóa và thích ứng biến đổi khí hậu trên địa bàn huyện Ninh Phước

29,70

 

29,70

 

 

29,70

xã Phước Vinh, xã Phước Thái, Phước Hữu

22

Hạng mục tuyến kè bờ bảo vệ Nam sông Dinh và tuyến đường gom nông thôn thuộc dự án Đập hạ lưu Sông Dinh

2,00

 

2,00

 

 

2,00

xã An Hải

23

Thu trữ nước dưới đất để phát triển nông lâm nghiệp nhằm thích ứng với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh bền vững trên vùng đất khô hạn ven biển

15,15

 

15,15

1,80

 

13,35

xã Phước Hải

24

Khắc phục sạt lỡ bờ sông đoạn sau lưng miếu Năm Bà, thôn Ninh Quý, xã Phước Sơn, huyện Ninh Phước

1,90

 

1,90

 

 

1,90

xã Phước Sơn

25

Dự án gia cố kè chống sạt lở suối Tầm Rá

0,11

 

0,11

 

 

0,11

xã Phước Vinh

c

Đất năng lượng

579,02

175,37

403,65

49,16

0,00

354,49

 

26

Nhà máy điện gió Phước Hữu Duyên Hải 1 (CT TNHH Hưng Tín)

9,80

 

9,80

7,83

 

1,97

xã Phước Hữu

27

Nhà máy điện gió Phước Hữu

10,80

 

10,80

9,10

 

1,70

xã Phước Hữu

28

Nhà máy điện mặt trời Phước Hữu 2 ( mở rộng ĐMT Ninh Phước 9)

140,00

 

140,00

 

 

140,00

xã Phước Hữu

29

Đường dây 110 KV TBA 220KV Tháp Chàm -Ninh Phước

0,19

 

0,19

 

 

0,19

huyện Ninh Phước

30

Đường dây điện 110 Kv và mở rộng ngăn xuất tuyến tại Trạm 110kV Ninh Phước (Nhà MĐMT Phước Hữu)

0,30

 

0,30

0,06

 

0,24

xã Phước Hữu

31

Đường dây điện 220 kV đấu nối từ Ninh Phước đi Vĩnh Tân (Nhà máy điện mặt trời Phước Hữu 2)

0,55

 

0,55

0,09

 

0,46

xã Phước Hữu

32

Nhà máy điện mặt trời Ninh Phước 6.3 (công ty CP TVXD Điện 2, Cty CPNLTT và NN Ninh Thuận, Cty CPNLTT và NN Bình Phước)

60,00

 

60,00

 

 

60,00

xã Phước Hữu

33

Nhà máy Điện mặt trời Ninh Phước 7

16,98

 

16,98

 

 

16,98

xã Phước Vinh

34

Mở rộng điện mặt trời Ninh Phước 10 (Liên danh công ty CP Điện khu vực 1, công ty TNHH Đại Hoàng Hà)

40,32

 

40,32

 

 

40,32

xã Phước Hữu

35

Nhà máy điện gió số 17

31,50

 

31,50

31,50

 

0,00

xã Phước Hữu, Phước Dân, Phước Hậu, Phước Thái

36

Thay dây dẫn đường dây 110kV 174 Tháp Chàm - Ninh Phước (3 huyện)

0,20

 

0,20

 

 

0,20

huyện Ninh Phước

37

Đường dây mạch 2 Ninh Phước - Tuy Phong - Phan Rí (2 huyện)

0,09

 

0,09

 

 

0,09

xã Phước Hữu

38

Đường dây 110 kV đấu nối dự án Điện mặt trời infra 1

0,50

 

0,50

0,21

 

0,29

xã Phước Thái

39

Nhà máy điện mặt trời Thiên Tân 1.3 (hạng mục Móng trụ đường dây đấu nối nhà điều hành)

3,25

 

3,25

0,01

 

3,24

Phước Thái, Phước Vinh

40

Đường dây 220kV đấu nối nhà máy điện mặt trời Mỹ Sơn - Hoàn Lộc Việt

0,03

 

0,03

0,01

 

0,02

xã Phước Vinh

41

Đường dây điện 110kv giải tỏa công suất nhà máy điện tập đoàn điện lực Việt Nam (Đường dây 110kV Phước Thái - Phước Hữu và Phước Thái - Phước Hữu ĐL1)

0,35

 

0,35

 

 

0,35

xã Phước Hữu, Phước Thái

42

Nhà máy điện mặt trời Phước Thái 2

91,15

88,35

2,80

 

 

2,80

xã Phước Thái

43

Xây dựng cột thu lôi chống sét

0,05

 

0,05

 

 

0,05

xã Phước Thái, xã Phước Hậu, xã Phước Thuận, xã An Hải

44

Dự án Nhà máy điện mặt trời Phước Thái 3

42,25

 

42,25

 

 

42,25

xã Phước Thái

45

Nhà máy cụm điện gió trên biển Ninh Thuận (hạng mục: đất xây dựng móng trụ 500 kv)

5,00

 

5,00

 

 

5,00

xã An Hải

46

Đường dây 220 KV mạch kép Ninh Phước - 500kv Thuận Nam

0,36

 

0,36

 

 

0,36

Ninh Phước

47

Nhà máy điện mặt trời Thiên Tân 2.2

25,00

 

25,00

 

 

25,00

xã Phước Thái

48

Nhà máy điện mặt trời Infra (giai đoạn 2)

100,00

87,02

12,98

 

 

12,98

xã Phước Thái, Phước Vinh

49

Đường dây 110kv đấu nối dự án nhà máy điện gió Phước Hữu - Duyên Hải 1

0,35

 

0,35

0,35

 

0,00

xã Phước Hữu

II

Công trình mới năm 2022

17,73

0,00

17,73

3,61

0,00

14,12

 

a

Đất giao thông

12,64

0,00

12,64

0,00

0,00

12,64

 

50

Nâng cấp đường TL708 (đoạn Phước Vinh - Hòa Sơn)

12,64

 

12,64

 

 

12,64

xã Phước Vinh, Phước Sơn

b

Đất năng lượng

5,09

0,00

5,09

3,61

0,00

1,48

 

51

Trạm biến áp 220Kv Ninh Phước và đường dây đấu nối

5,09

 

5,09

3,61

 

1,48

xã Phước Hữu

A.3

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

16,00

0,00

16,00

0,00

0,00

16,00

 

I

Công trình Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 chưa thực hiện tiếp tục chuyển sang thực hiện năm 2022

16,00

0,00

16,00

0,00

0,00

16,00

 

52

Dự án phát triển thủy sản bền vững vốn vay WB (tiểu dự án 3: Nâng cấp mở rộng khu sản xuất giống thủy sản tập trung An Hải)

16,00

 

16,00

 

 

16,00

xã An Hải

B

CÁC CÔNG TRÌNH CÒN LẠI

406,35

4,62

401,73

106,84

0,00

294,89

 

B.1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

159,64

1,62

158,02

101,60

0,00

56,42

 

I

Công trình Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 chưa thực hiện tiếp tục chuyển sang thực hiện năm 2022

43,74

1,45

42,29

33,02

0,00

9,27

 

a

Đất giao thông

0,49

0,00

0,49

0,24

0,00

0,25

 

53

Xây dựng đường giao thông nội đồng

0,24

 

0,24

0,24

 

0,00

xã Phước Hậu

54

Đường đi nghĩa trang 2 thôn Hoài Nhơn

0,13

 

0,13

 

 

0,13

Xã Phước Hậu

55

Đường nội thôn Hoài Trung

0,12

 

0,12

 

 

0,12

xã Phước Thái

b

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

1,42

0,38

1,04

0,75

0,00

0,29

 

56

Mở rộng trường tiểu học Hoài Nhơn

0,15

 

0,15

0,08

 

0,07

xã Phước Hậu

57

Mở rộng trường THCS Lê Quý Đôn

0,70

 

0,70

0,67

 

0,03

xã Phước Hậu

58

Trường Mẫu giáo Phước Thuận (cơ sở Thuận Hoà)

0,24

0,24

0,00

 

 

0,00

xã Phước Thuận

59

Mẫu giáo xã Phước Hải (cơ sở Hòa Thủy)

0,10

 

0,10

 

 

0,10

xã Phước Hải

60

Mở rộng trường mầm non Sơn Ca

0,09

 

0,09

 

 

0,09

TT Phước Dân

61

Trường Mẫu giáo Phước Thuận (cơ sở Phú Nhuận)

0,14

0,14

0,00

 

 

0,00

xã Phước Thuận

c

Đất di tích, lịch sử văn hóa

0,08

0,00

0,08

0,00

0,00

0,08

 

62

Xây dựng bia tưởng niệm di tích lịch sử sự kiện thảm sát ấp Nam năm 1947

0,08

 

0,08

 

 

0,08

xã Phước Hải

d

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1,38

0,00

1,38

1,38

0,00

0,00

 

63

Mở rộng nghĩa trang thôn Phước An 1

1,38

 

1,38

1,38

 

0,00

xã Phước Vinh

c

Đất chợ

0,48

0,00

0,48

0,00

0,00

0,48

 

64

Chợ Phước Hậu

0,48

 

0,48

 

 

0,48

xã Phước Hậu

e

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,18

0,18

0,00

0,00

0,00

0,00

 

65

Nhà văn hóa tổ dân phố 15

0,03

0,03

 

 

 

 

TT Phước Dân

66

Đất văn hóa khu Bàu Trúc

0,15

0,15

0,00

 

 

0,00

TT Phước Dân

f

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,05

0,00

0,05

 

 

0,05

 

67

Công viên thôn Hiệp Hòa

0,05

 

0,05

 

 

0,05

xã Phước Thuận

g

Dự án khu dân cư

40,72

0,89

39,83

32,03

0,00

7,80

 

68

Dự án di dân tái định cư vùng sạt lở bờ sông xã Phước Hữu (vị trí 1: Khu trung tâm xã, thôn Hậu Sanh)

7,43

 

7,43

7,43

 

0,00

xã Phước Hữu

69

Khu đô thị mới phía Nam cầu Phú Quý

18,00

 

18,00

18,00

 

0,00

TT Phước Dân

70

Khu đô thị mới Tám Ký

7,17

 

7,17

 

 

7,17

TT Phước Dân

71

Hạ tầng khu dân cư ao cá Bình Quý

0,41

 

0,41

 

 

0,41

TT Phước Dân

72

Khu dân cư Ninh Quý 1 (công viên cây xanh)

0,05

 

0,05

 

 

0,05

xã Phước Sơn

73

Quy hoạch chỉnh trang và phân lô khu dân cư Mã Thánh, thôn Phước Thiện 2

1,06

0,89

0,17

 

 

0,17

xã Phước Sơn

74

Khu đô thị mới An Hải

6,60

 

6,60

6,60

 

0,00

xã An Hải

h

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0,13

0,00

0,13

 

 

0,13

 

75

Hội trường UBND xã Phước Thuận

0,13

 

0,13

 

 

0,13

xã Phước Thuận

i

Đất sông suối

0,19

0,00

0,19

 

 

0,19

 

76

Thu hồi đất ông Lê Văn Chung do sạt lở đất để hoán đổi đất công của xã

0,19

 

0,19

 

 

0,19

xã Phước Hậu

II

Công trình mới năm 2022

115,90

0,17

115,73

68,58

0,00

47,15

 

a

Đất giao thông

0,72

0,00

0,72

0,08

0,00

0,64

 

77

Mở mới đường nội đồng vùng Cửu Bảy (xâm canh TT Phước Dân)

0,08

 

0,08

0,08

 

0,00

TT Phước Dân

78

Mở mới đường dân sinh (đường gom qua đường sắt)

0,07

 

0,07

 

 

0,07

xã Phước Hậu

79

Trung tâm điều hành xe buýt (khu bán vé, khu điều hành, khu phục vụ công cộng…), bãi đỗ xe và xưởng sửa chữa bảo dưỡng, trạm dừng chân, trạm đỗ quay đầu cho xe buýt

0,45

 

0,45

 

 

0,45

TT Phước Dân

80

Trung tâm điều hành xe buýt (khu bán vé, khu điều hành, khu phục vụ công cộng…), bãi đỗ xe và xưởng sửa chữa bảo dưỡng, trạm dừng chân, trạm đỗ quay đầu cho xe buýt

0,12

 

0,12

 

 

0,12

xã Phước Vinh

b

Đất thủy lợi

1,89

0,00

1,89

1,27

0,00

0,62

 

81

Khu xử lý nước thải TT Phước Dân

1,24

 

1,24

1,24

 

0,00

TT Phước Dân

82

Kiên cố hóa kênh tiêu T8 (cũ) xã Phước Hải

0,32

 

0,32

 

 

0,32

xã An Hải

83

Gia cố đê bao suối Me

0,30

 

0,30

 

 

0,30

xã Phước Vinh

84

Kênh mương nội đồng (Thu hồi đất bà Nguyễn Thị Phượng)

0,03

 

0,03

0,03

 

0,00

xã Phước Hậu

c

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

0,20

0,05

0,15

 

 

0,15

 

85

Trường mẫu giáo Phước Thuận (cơ sở Hiệp Hòa)

0,05

0,05

0,00

 

 

0,00

xã Phước Thuận

86

Mở rộng trường tiểu học Phước Hữu (điểm Hữu Đức)

0,15

 

0,15

 

 

0,15

xã Phước Hữu

d

Đất tôn giáo

0,72

0,00

0,72

 

 

0,72

 

87

Đất cơ sở tôn giáo

0,72

 

0,72

 

 

0,72

xã Phước Sơn

e

Đất chợ

1,14

0,12

1,02

0,55

0,00

0,47

 

88

Chợ Bình Quý

0,55

 

0,55

0,55

 

0,00

TT Phước Dân

89

Chợ Liên Sơn 2

0,30

 

0,30

 

 

0,30

xã Phước Vinh

90

Chợ Hoài Chất

0,12

0,12

0,00

 

 

0,00

xã Phước Hậu

91

Chợ Phú Nhuận

0,17

 

0,17

 

 

0,17

xã Phước Thuận

g

Dự án khu dân cư

111,16

0,00

111,16

66,68

0,00

44,48

 

92

Hạ tầng khu dân cư hợp tác xã Phú Quý

0,14

 

0,14

 

 

0,14

TT Phước Dân

93

Hạ tầng khu dân cư hợp tác xã Bình Quý

0,06

 

0,06

 

 

0,06

TT Phước Dân

94

Phân lô đất ở (KDC thôn Phước Thiện 3)

0,13

 

0,13

 

 

0,13

xã Phước Sơn

95

Điểm dân cư Vạn Phước 1, 2, 3

0,27

 

0,27

 

 

0,27

xã Phước Thuận

96

Hạ tầng Khu dân cư Cửu Bảy

9,00

 

9,00

5,00

 

4,00

TT Phước Dân

97

Hạ tầng Khu dân cư trung tâm hành chính xã Phước Sơn

15,00

 

15,00

 

 

15,00

xã Phước Sơn

98

Hạ tầng Khu dân cư phía Đông cầu Mỹ Nghiệp

37,36

 

37,36

12,48

 

24,88

TT Phước Dân

99

Khu đô thị mới phía Tây Quốc lộ 1A

49,20

 

49,20

49,20

 

0,00

TT Phước Dân

h

Đất xây dựng tổ chức sự nghiệp

0,07

 

0,07

 

 

0,07

 

100

Trụ sở Đội quản lý thị trường số 4

0,07

 

0,07

 

 

0,07

TT Phước Dân

B.2

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

246,71

3,00

229,48

5,24

0,00

224,24

 

I

Công trình Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 chưa thực hiện tiếp tục chuyển sang thực hiện năm 2022

126,97

1,07

111,66

4,72

0,00

106,94

 

a

Đất nông nghiệp

8,62

1,07

7,55

0,00

0,00

7,55

 

1

Hoán đổi đất hộ bà Huỳnh Thị Nga với đất công của xã

0,20

0,20

0,00

 

 

0,00

Xã Phước Sơn

2

Hoán đổi đất công xã các cho hộ làm đường kết nối đường Tà Ranh

0,54

0,54

0,00

 

 

0,00

xã Phước Thái

3

Hoán đổi đất công xã các cho hộ làm đường giao thông nội đồng phục vụ kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trong SXNN năm 2019

0,25

0,25

0,00

 

 

0,00

xã Phước Hậu

4

Hoán đổi đất công xã các cho hộ làm mở rộng trường tiểu học Hoài Nhơn

0,08

0,08

0,00

 

 

0,00

xã Phước Hậu

5

Chuyển mục đích đất trồng cây hàng năm sang trồng cây lâu năm

0,30

 

0,30

0,00

 

0,30

xã Phước Vinh

6

Đất nông nghiệp khác (lấy từ Bãi vật liệu D, thôn Liên Sơn 2)

7,25

 

7,25

 

 

7,25

xã Phước Vinh

b

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

46,74

0,00

46,74

4,62

0,00

42,12

 

7

Trung tâm Viettel huyện Ninh Phước

0,02

 

0,02

 

 

0,02

TT Phước Dân

8

Chuyển mục đích sang đất thương mại - dịch vụ

4,37

 

4,37

3,97

 

0,40

TT Phước Dân

9

Khu trưng bày vật liệu và trang trí nội ngoại thất

0,34

 

0,34

0,27

 

0,07

xã Phước Thuận

10

Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh

0,10

 

0,10

 

 

0,10

xã Phước Thuận

11

Chuyển mục đích sang đất thương mại - dịch vụ

0,80

 

0,80

0,30

 

0,50

xã Phước Thuận

12

Nhà kho hợp tác xã Phước Hậu

0,03

 

0,03

 

 

0,03

xã Phước Hậu

13

Chuyển mục đích sang đất thương mại - dịch vụ

0,08

 

0,08

0,08

 

0,00

xã Phước Hữu

14

Khu du lịch sinh thái An Đông

41,00

 

41,00

 

 

41,00

xã An Hải

c

Đất khai thác vật liệu xây dựng, gốm sứ

66,80

0,00

52,56

0,00

0,00

52,56

 

15

Khai thác vật liệu san lấp điểm QH 100

26,72

 

26,72

 

 

26,72

xã Phước Thái

16

Khai thác mỏ vật liệu núi Chông

8,10

 

8,10

 

 

8,10

xã Phước Thái

17

Mỏ vật liệu san lấp Hòa Thạnh

8,90

 

8,90

 

 

8,90

xã An Hải

18

Mỏ khai thác vật liệu san lấp

8,84

 

8,84

 

 

8,84

xã Phước Hữu

19

Mỏ cát xây dựng sông Dinh (khai thác cát trên sông, không tính diện tích đất tăng thêm)

14,24

 

 

 

 

0,00

xã An Hải

d

Đấu giá, giao quyền sử dụng đất

4,81

0,00

4,81

0,10

0,00

4,71

 

20

Đấu giá QSD đất ở phòng khám đa khoa khu vực Phú Nhuận

0,56

 

0,56

 

 

0,56

xã Phước Thuận

21

Đấu giá QSD đất ở xen kẽ trong khu dân cư (Đất do xã quản lý)

0,20

 

0,20

 

 

0,20

xã Phước Thái

22

Đấu giá QSD đất ở xen kẽ trong khu dân cư (Đất do xã quản lý)

0,24

 

0,24

 

 

0,24

xã Phước Hậu

23

Đấu giá QSD đất ở (Khu dân cư Liên Sơn 2; Khu đất thuộc Hội người cao tuổi thôn Phước An 1; Khu thuốc lá Hòa Việt thuộc thôn Liên Sơn 2)

0,97

 

0,97

 

 

0,97

xã Phước Vinh

24

Đấu giá QSD đất ở xen kẽ trong khu dân cư (Đất do xã quản lý)

0,05

 

0,05

 

 

0,05

xã Phước Hữu

25

Đấu giá QSD đất ở xen kẽ trong khu dân cư

0,05

 

0,05

 

 

0,05

xã Phước Sơn

26

Đấu giá QSD đất ở xen kẽ trong khu dân cư

0,09

 

0,09

0,01

 

0,08

TT Phước Dân

27

Đấu giá QSD đất ở (Trạm y tế cũ xã An Hải, khu đất gần trường Nguyễn Thị Minh Khai, đường đi cũ tại thôn Long Đình, Tái định cư Tà Đe)

0,26

 

0,26

0,09

 

0,17

xã An Hải

28

Đấu giá QSD đất ở (Trạm y tế cũ xã Phước Hải; Đài liệt sỹ; Sân bóng đá cũ thôn Từ Tâm )

1,72

 

1,72

 

 

1,72

xã Phước Hải

29

Khu dân cư Núi Tháp (20 lô còn lại giao đất theo đối tượng chính sách)

0,67

 

0,67

 

 

0,67

xã Phước Hữu

II

Công trình mới năm 2022

119,74

1,93

117,82

0,52

0,00

117,30

 

a

Đất nông nghiệp

36,62

1,93

34,69

 

 

34,69

 

30

Sân phơi Liên Sơn 2

1,26

 

1,26

 

 

1,26

xã Phước Vinh

31

Sân phơi Phước Thiện

0,40

 

0,40

 

 

0,40

xã Phước Sơn

32

Trại sản xuất tôm giống Hạo Phương Đại Ninh - Ninh Thuận

12,98

 

12,98

 

 

12,98

xã An Hải

 

Trang trại nuôi heo mô hình trại lạnh khép kín

16,08

 

16,08

 

 

16,08

xã Phước Vinh

33

Dự án nông nghiệp công nghệ cao

3,97

 

3,97

 

 

3,97

xã Phước Sơn

34

Hoán đổi đất công của xã giao cho ông Lê Văn Chung

0,15

0,15

0,00

 

 

0,00

xã Phước Hậu

35

Hoán đổi đất công của xã giao cho hộ dân (làm đường đi nghĩa trang 2)

0,52

0,52

0,00

 

 

0,00

xã Phước Hậu

36

Hoán đổi đất công cho hộ dân để làm đường nội đồng vùng Cửu Bảy

0,13

0,13

0,00

 

 

0,00

xã Phước Hậu

37

Hoán đổi đất công cho 04 hộ dân có đất thu hồi tại thôn Phước An 1 (thu hồi đất của các hộ dân để xây dựng Chợ và trụ sở thôn Phước An 2 nhưng chưa bồi thường)

0,60

0,60

 

 

 

 

xã Phước Vinh

38

Hoán đổi đất công cho hộ dân làm đường gom qua đường sắt

0,10

0,10

0,00

 

 

0,00

xã Phước Hậu

39

Hoán đổi đất công cho hộ dân làm chợ Hoài Chất

0,40

0,40

0,00

 

 

0,00

xã Phước Hậu

40

Hoán đổi đất công cho hộ Nguyễn Thị Phượng

0,03

0,03

0,00

 

 

0,00

xã Phước Hậu

b

Đất thương mại dịch vụ

0,87

0,00

0,87

0,52

0,00

0,35

 

41

Nhà kho hợp tác xã Trường Thọ

0,03

 

0,03

 

 

0,03

xã Phước Hậu

42

Dự án khối văn phòng, nhà kho phục vụ làng du lịch sinh thái trải nghiệm nho Phước Khánh

0,15

 

0,15

 

 

0,15

xã Phước Thuận

43

Cửa hàng xăng dầu Ngọc Long 2

0,11

 

0,11

0,11

 

0,00

xã Phước Hữu

44

Cửa hàng xăng dầu Phước Đồng

0,10

 

0,10

 

 

0,10

xã Phước Hậu

45

Cửa hàng xăng dầu TL703

0,14

 

0,14

0,14

 

0,00

TT Phước Dân

46

Cửa hàng xăng dầu (Chi nhánh xăng dầu Ninh Thuận)

0,34

 

0,34

0,27

 

0,07

TT Phước Dân

c

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,90

0,00

0,90

0,00

0,00

0,90

 

47

Nhà máy may

0,90

 

0,90

 

 

0,90

xã Phước Sơn

d

Đất khai thác vật liệu xây dựng, gốm sứ

29,24

0,00

29,24

0,00

0,00

29,24

 

48

Mỏ khai thác vật liệu san lấp

29,24

 

29,24

 

 

29,24

xã Phước Vinh

e

Đất năng lượng

1,86

 

1,86

 

 

1,86

 

49

Đường dây điện 110kV và Trạm cắt (Nhà máy điện mặt trời BP Solar)

1,86

 

1,86

0,28

 

1,58

xã Phước Hữu

f

Đấu giá quyền sử dụng đất

7,86

0,00

7,87

0,00

0,00

7,87

 

50

Đấu giá đất đài liệt sĩ cũ sang đất thương mại dịch vụ

0,45

 

0,45

 

 

0,45

TT Phước Dân

51

Đấu giá QSD đất ở xen kẽ trong khu dân cư

0,51

 

0,52

 

 

0,52

xã Phước Sơn

52

Đấu giá QSD đất ở xen kẽ trong khu dân cư

1,68

 

1,68

 

 

1,68

xã Phước Hải

53

Khu dân cư Bàu Lăng (đấu giá quyền sử dụng đất)

0,34

 

0,34

 

 

0,34

TT Phước Dân

54

Đấu giá QSD đất ở xen kẽ trong khu dân cư

4,29

 

4,29

 

 

4,29

TT Phước Dân

55

Đấu giá QSD đất tại xã Phước Thuận (đất xã quản lý, Đất Câu lạc bộ phụ lão cũ và Khu dân cư Vạn Phước,....)

0,59

 

0,59

 

 

0,59

xã Phước Thuận

f

Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đăng ký

43,29

0,00

43,29

 

 

43,29

 

f.1

Chuyển mục đích đất nông nghiệp

14,88

0,00

14,88

2,83

0,00

12,05

 

-

Chuyển mục đích sử dụng đất sang CLN

0,83

 

0,83

0,68

 

0,15

xã An Hải

-

Chuyển mục đích sử dụng đất sang CLN

0,49

 

0,49

0,49

 

0,00

xã Phước Hậu

-

Chuyển mục đích sử dụng đất sang CLN

1,75

 

1,75

1,38

 

0,37

xã Phước Thuận

-

Chuyển mục đích sử dụng đất sang NKH

0,22

 

0,22

0,22

 

0,00

xã Phước Thuận

-

Chuyển mục đích sử dụng đất sang NKH

0,92

 

0,92

0,00

 

0,92

xã Phước Vinh

-

Chuyển mục đích sử dụng đất sang NKH

10,62

 

10,62

0,06

 

10,56

xã Phước Hải

-

Chuyển mục đích sử dụng đất sang NKH

0,05

 

0,05

0,00

 

0,05

xã Phước Sơn

f.2

Chuyển mục đích đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,86

0,00

0,86

0,33

0,00

0,53

 

-

Chuyển mục đích sử dụng đất sang SKC

0,86

 

0,86

0,33

 

0,53

xã Phước Thuận

f.3

Chuyển mục đích đất thương mại dịch vụ

3,44

0,00

3,44

2,11

0,00

1,33

 

-

Chuyển mục đích sử dụng đất sang TMD

2,06

 

2,06

0,83

 

1,23

xã Phước Thuận

-

Chuyển mục đích sử dụng đất sang TMD

0,42

 

0,42

0,42

 

0,00

xã Phước Thái

-

Chuyển mục đích sử dụng đất sang TMD

0,03

 

0,03

0,00

 

0,03

xã An Hải

-

Chuyển mục đích sử dụng đất sang TMD

0,65

 

0,65

0,58

 

0,07

TT Phước Dân

 

Chuyển mục đích sử dụng đất sang TMD

0,28

 

0,28

0,28

 

0,00

xã Phước Hải

f.4

Chuyển mục đích đất ở các xã, thị trấn

24,11

0,00

24,11

6,13

0,00

17,98

 

-

Chuyển mục đích sang đất ở trong khu dân cư

3,03

 

3,03

0,93

 

2,10

TT Phước Dân

-

Chuyển mục đích sang đất ở trong khu dân cư

3,71

 

3,71

1,00

 

2,71

xã Phước Thuận

-

Chuyển mục đích sang đất ở trong khu dân cư

2,58

 

2,58

1,10

 

1,48

xã Phước Hải

-

Chuyển mục đích sang đất ở trong khu dân cư

1,41

 

1,41

0,41

 

1,00

xã Phước Vinh

-

Chuyển mục đích sang đất ở trong khu dân cư

5,42

 

5,42

1,52

 

3,90

xã An Hải

-

Chuyển mục đích sang đất ở trong khu dân cư

2,50

 

2,50

0,50

 

2,00

xã Phước Hậu

-

Chuyển mục đích sang đất ở trong khu dân cư

1,43

 

1,43

0,39

 

1,04

xã Phước Hữu

-

Chuyển mục đích sang đất ở trong khu dân cư

1,59

 

1,59

0,28

 

1,31

xã Phước Thái

-

Chuyển mục đích sang đất ở trong khu dân cư

2,44

 

2,44

0,00

 

2,44

xã Phước Sơn

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 353/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu353/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành23/06/2022
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBất động sản
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhậtnăm ngoái
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 353/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 353/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Ninh Phước Ninh Thuận


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 353/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Ninh Phước Ninh Thuận
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu353/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Ninh Thuận
                Người kýLê Huyền
                Ngày ban hành23/06/2022
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBất động sản
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhậtnăm ngoái

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 353/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Ninh Phước Ninh Thuận

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 353/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Ninh Phước Ninh Thuận

                            • 23/06/2022

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực