Nội dung toàn văn Quyết định 354/QĐ-BNN-QLCL 2014 xây dựng phát triển mô hình chuỗi cung cấp thực phẩm an toàn
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 354/QĐ-BNN-QLCL | Hà Nội, ngày 04 tháng 03 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI ĐỀ ÁN “ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN MÔ HÌNH CHUỖI CUNG CẤP THỰC PHẨM NÔNG LÂM THỦY SẢN AN TOÀN TRÊN PHẠM VI TOÀN QUỐC”
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 20/QĐ-TTg ngày 4/1/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược quốc gia An toàn thực phẩm giai đoạn 2011 - 2020 và tầm nhìn 2030;
Căn cứ Quyết định số 3073/QĐ-BNN-QLCL ngày 27/12/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt Đề án "Xây dựng và phát triển mô hình chuỗi cung cấp thực phẩm nông lâm thủy sản an toàn trên phạm vi toàn quốc"
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch triển khai Đề án "Xây dựng và phát triển mô hình chuỗi cung cấp thực phẩm nông lâm thủy sản an toàn trên phạm vi toàn quốc" theo Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan thuộc Bộ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Kế hoạch này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan thuộc Bộ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
KẾ HOẠCH
TRIỂN KHAI ĐỀ ÁN “ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN CHUỖI CUNG CẤP THỰC PHẨM NÔNG LÂM THỦY SẢN AN TOÀN TRÊN QUY MÔ TOÀN QUỐC”
( Kèm theo Quyết định số 354/QĐ-BNN-QLCL ngày 04/3/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Nội dung | Thời gian triển khai | Phân công | Nguồn kinh phí | |||
Chủ trì | Phối hợp | ||||||
I. PHỔ BIẾN, HƯỚNG DẪN TRIỂN KHAI ĐỀ ÁN | |||||||
1 | Tổ chức 03 hội nghị khu vực (miền Bắc, Trung, Nam) giới thiệu nội dung Đề án, sơ kết việc triển khai thử nghiệm mô hình chuỗi năm 2013 và hướng dẫn thống nhất triển khai thực hiện Đề án năm 2014. | Quý I/2014 | Cục QLCL NLS&TS | Các Tổng cục, Cục chuyên ngành; Sở NN&PTNT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Chi cục QLCL NLS&TS, Hiệp hội ngành nghề, doanh nghiệp. | Chương trình MTQG | ||
2 | Xây dựng các dự thảo văn bản trình Bộ phê duyệt chỉ đạo triển khai đề án. | Quý I/2014 | Cục QLCL NLS&TS | Các Tổng cục, Cục chuyên ngành. |
| ||
3 | Dự toán ngân sách trình Bộ để gửi Bộ KHĐT, Bộ Tài chính cấp kinh phí hàng năm cho Bộ NN&PTNT và các địa phương triển khai nội dung Đề án theo văn bản của Văn phòng Chính phủ. | Từ 2014 | Cục QLCL NLS&TS | Các Tổng cục, Cục chuyên ngành. |
| ||
II. TRIỂN KHAI XÂY DỰNG VÀ HOÀN THIỆN MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM TẠI MỘT SỐ TỈNH TRỌNG ĐIỂM SẢN XUẤT KINH DOANH NÔNG SẢN, THỦY SẢN CHỦ LỰC (GIAI ĐOẠN 1) | |||||||
1 | Hỗ trợ hoàn thiện các mô hình thí điểm đã triển khai xây dựng năm 2013. | 2014 - 2015 | Cục QLCL NLS&TS | Các Tổng cục, Cục chuyên ngành; Sở NN&PTNT các tỉnh/ thành phố trực thuộc TW; Hiệp hội ngành nghề, DN. | Kinh phí địa phương, Chương trình MTQG, hỗ trợ của Dự án quốc tế, DN. | ||
2 | Hỗ trợ tổ chức đi thăm quan thực tế một số mô hình thí điểm được đánh giá hiệu quả để các địa phương tham khảo, học tập kinh nghiệm | 2014 - 2015 | Cục QLCL NLS&TS | Sở NN&PTNT các tỉnh/ thành phố trực thuộc TW, Chi cục QLCL NLS&TS, 1 số cơ sở sản xuất kinh doanh dự kiến tham gia chuỗi | Chương trình MTQG, hỗ trợ của Dự án quốc tế, kinh phí địa phương | ||
3 | Tổ chức triển khai xây dựng mô hình thí điểm tại 1 số tỉnh, thành phố trọng điểm sản xuất kinh doanh nông sản, thủy sản chủ lực. | 2014 - 2015 | Sở NN&PT NT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW. | Cục QLCL NLS&TS, Các Tổng cục, Cục chuyên ngành; Hiệp hội ngành nghề, DN. | Kinh phí địa phương, Chương trình MTQG, hỗ trợ của Dự án quốc tế, DN. | ||
4 | Tổ chức các đợt đi kiểm tra thực tế việc triển khai xây dựng mô hình thí điểm tại địa phương được lựa chọn. | 2014 - 2015 | Cục QLCL NLS&TS | Sở NN&PTNT các tỉnh/ thành phố trực thuộc TW. | Chương trình MTQG, hỗ trợ của Dự án quốc tế. | ||
5 | Triển khai các hoạt động quảng bá, xúc tiến thương mại sản phẩm từ mô hình điểm. | 2014 - 2015 | Cục Chế biến, TM NLTS&NM | Cục QLCL NLS&TS, Vụ HTQT | Chương trình MTQG, XTTM | ||
6 | Rà soát, đề xuất sửa đổi, bổ sung cơ chế chính sách, quy định để có đủ cơ sở pháp lý, chính sách triển khai hiệu quả mô hình chuỗi cung cấp thực phẩm nông lâm thủy sản. | 2014 - 2015 | Cục QLCL NLS&TS | Các Tổng cục, Cục chuyên ngành; Sở NN&PTNT các tỉnh/ thành phố trực thuộc TW. | Chương trình MTQG, hỗ trợ của Dự án quốc tế. | ||
7 | Tổ chức đánh giá tổng kết kết quả triển khai mô hình điểm và phổ biến kinh nghiệm nhân rộng mô hình (tài liệu, các clip ...) theo từng chuỗi. | Hàng năm (từ 2014) | Cục QLCL NLS&TS | Các Tổng cục, Cục chuyên ngành; Sở NN&PTNT các tỉnh/ thành phố trực thuộc TW, Hiệp hội ngành nghề, DN. | Chương trình MTQG, hỗ trợ của Dự án quốc tế. | ||
III. TRIỂN KHAI PHÁT TRIỂN MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐƯỢC TRIỂN KHAI Ở GIAI ĐOẠN 1 (GIAI ĐOẠN 2) | |||||||
1 | Xây dựng các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn triển khai phát triển mô hình chuỗi đã được triển khai từng năm ở giai đoạn 1 trên diện rộng. | 2015 | Cục QLCL NLS&TS | Các Tổng cục, Cục chuyên ngành. | Chương trình MTQG, hỗ trợ của Dự án quốc tế. | ||
2 | Tổ chức triển khai phát triển mô hình điểm được triển khai ở giai đoạn 1. | 2015 - 2020 | Sở NN&PTNT các tỉnh/ thành phố trực thuộc TW. | Cục QLCL NLS&TS, Các Tổng cục, Cục chuyên ngành; | Kinh phí địa phương, Chương trình MTQG, hỗ trợ của Dự án quốc tế. | ||
3 | Tổ chức các đợt đi kiểm tra thực tế việc triển khai phát triển mô hình tại các địa phương. | 2015 - 2020 (triển khai hàng năm) | Cục QLCL NLS&TS | Các Tổng cục, Cục chuyên ngành; Sở NN&PTNT các tỉnh/ thành phố trực thuộc TW. | Chương trình MTQG, hỗ trợ của Dự án quốc tế. | ||
4 | Tiếp tục rà soát, đề xuất sửa đổi, bổ sung cơ chế chính sách, quy định để có đủ cơ sở pháp lý, chính sách triển khai chuỗi cung cấp thực phẩm nông lâm thủy sản trên diện rộng. | 2015 - 2016 | Cục QLCL NLS&TS | Các Tổng cục, Cục chuyên ngành; Sở NN&PTNT các tỉnh/ thành phố trực thuộc TW. | Chương trình MTQG, hỗ trợ của Dự án quốc tế. | ||
5 | Tổ chức đánh giá tổng kết triển khai phát triển mô hình chuỗi (theo từng chuỗi) | 2015 - 2020 (đánh giá hàng năm) | Cục QLCL NLS&TS | Các Tổng cục, Cục chuyên ngành; Sở NN&PTNT các tỉnh/ thành phố trực thuộc TW, HH ngành nghề, DN. | Chương trình MTQG, hỗ trợ của Dự án quốc tế. | ||
6 | Triển khai các hoạt động quảng bá, xúc tiến thương mại sản phẩm từ mô hình chuỗi được nhân rộng. | 2016 - 2020 (triển khai hàng năm) | Cục Chế biến, TM NLTS&NM | Cục QLCL NLS&TS Vụ HTQT | Chương trình MTQG, XTTM | ||
7 | Tổ chức đánh giá tổng kết kết quả triển khai Đề án và đề xuất giải pháp tiếp theo | 2020 | Cục QLCL NLS&TS | Các Tổng cục, Cục chuyên ngành; Sở NN&PTNT các tỉnh/ thành phố trực thuộc TW, HH ngành nghề, DN | Chương trình MTQG, hỗ trợ của Dự án quốc tế. | ||
|
|
|
|
|
|
|
|