Quyết định 355/QĐ-UBND

Quyết định 355/QĐ-UBND năm 2014 quy định về mức chi phục vụ hoạt động của Cổng Thông tin điện tử tỉnh Quảng Ngãi và các Trang Thông tin điện tử thành phần

Nội dung toàn văn Quyết định 355/QĐ-UBND 2014 mức chi phục vụ hoạt động của Cổng Thông tin điện tử Quảng Ngãi


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 355/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 17 tháng 3 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC CHI PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ TỈNH QUẢNG NGÃI VÀ CÁC TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ THÀNH PHẦN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Luật Báo chí ngày 28 tháng 12 năm 1989;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí ngày 12 tháng 6 năm 1999;

Căn cứ Nghị định số 61/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ về chế độ nhuận bút;

Căn cứ Thông tư số 21/2003/TTLT-BVHTT-BTC ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Liên tịch Bộ Văn hóa Thông tin - Bộ Tài chính hướng dẫn việc chi trả chế độ nhuận bút, trích lập và sử dụng Quỹ nhuận bút đối với một số loại hình tác phẩm quy định tại Nghị định số 61/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ về chế độ nhuận bút;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 79/TTr-STTTT ngày 19/02/2014 về việc đề nghị ban hành Quy định chế độ thù lao đối với tác phẩm được đăng trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Quảng Ngãi, Cổng thành phần, Trang Thông tin điện tử của các sở, ban ngành, hội đoàn thể cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh và ý kiến của Sở Tài chính tại Công văn số 343/STC-TCHCSN ngày 12 tháng 02 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định mức chi phục vụ hoạt động của Cổng Thông tin điện tử tỉnh Quảng Ngãi và các Cổng, Trang Thông tin điện tử thành phần của Cổng Thông tin điện tử tỉnh Quảng Ngãi (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Thủ trưởng: các sở, ban ngành tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm sử dụng kinh phí trong dự toán ngân sách được giao hàng năm để thực hiện chi trả mức chi theo quy định tại Điều 1 Quyết định này và thanh, quyết toán theo đúng chế độ tài chính quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các quyết định sau:

1. Quyết định số 1470/QĐ-CT ngày 06 tháng 7 năm 2004 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc quy định tạm thời mức chi phục vụ cho hoạt động của Trang thông tin điện tử tỉnh Quảng Ngãi;

2. Quyết định số 3538/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2005 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 1470/QĐ-CT ngày 06 tháng 7 năm 2004 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi;

3. Quyết định số 3054/QĐ-CT ngày 28 tháng 12 năm 2007 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc quy định mức chi phục vụ cho hoạt động của Trang thông tin điện tử tỉnh Quảng Ngãi;

4. Quyết định số 1617/QĐ-CT ngày 02 tháng 11 năm 2011 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc quy định mức chi phục vụ hoạt động của Trang thông tin điện tử tỉnh Quảng Ngãi.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh và các đoàn thể chính trị - xã hội tỉnh; Giám đốc Đài Phát thanh - Truyền hình Quảng Ngãi; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Hiệu trưởng Trường Đại học Phạm Văn Đồng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Cục Báo chí xuất bản (BTTTT);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy;
- VPUB: PCVP (VX), CBTH;
- Lưu: VT, VHXH.qn163

CHỦ TỊCH




Cao Khoa

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)

I- ĐỐI VỚI CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ TỈNH QUẢNG NGÃI

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức chi

A.

B.

1.

2.

1

Chi phí thu thập thông tin, bài mới bằng tiếng Việt

 

 

1.1

Tin

Đồng/tin

 

 

- Loại A

 

 

 

+ Mức 1 (tin viết từ văn bản, trả lời bạn đọc)

 

65.000

 

+ Mức 2 (tin mới, sự kiện)

 

85.000

 

 

 

 

 

- Loại B (tin viết từ Báo, Đài)

 

35.000

1.2

Bài

Đồng/bài

 

 

- Mức 1 (những bài viết phản ánh thông tin hoạt động bình thường)

 

105.000

 

- Mức 2 (bài viết mang tính nghiên cứu, dự báo và đề xuất những giải pháp có sự tác động xã hội).

 

140.000

1.3

Hình ảnh (minh họa nội dung)

Đồng/ảnh

 

 

- Mức 1 (ảnh minh họa thông thường)

 

30.000

 

- Mức 2 (phóng sự ảnh)

 

40.000

1.4

Video âm thanh, hình ảnh

Đồng/video

200.000

1.5

Xử lý văn bản pháp quy

Đồng/văn bản

70.000

2

Chi phí thu thập thông tin, bài mới bằng tiếng Anh

 

Bằng 1,3 lần mức tin, bài mới bằng tiếng Việt

3

Chi phí biên tập, cập nhật thông tin (Bao gồm văn bản chỉ đạo điều hành, lịch công tác, báo cáo)

 

 

3.1

Biên tập tin

Đồng/tin

12.000

3.2

Biên tập bài viết

Đồng/bài

30.000

3.3

Cập nhật thông tin, bài viết, ảnh

Đồng/(tin, bài, ảnh)

3.000

4

Mức chi hỗ trợ cho Ban biên tập

Đồng/tháng

 

4.1

Tổng biên tập

 

600.000

4.2

Phó tổng biên tập

 

500.000

4.3

Thành viên

 

400.000

II- ĐỐI VỚI CỔNG, TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ THÀNH PHẦN CỦA CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ TỈNH QUẢNG NGÃI

Mức chi phục vụ hoạt động các Website, Cổng, trang thông tin điện tử thành phần (của Cổng Thông tin điện tử tỉnh Quảng Ngãi) của sở, ban ngành, cơ quan đơn vị trực thuộc tỉnh được thực hiện theo mức chi thu thập thông tin, bài mới bằng tiếng Việt và chi phí biên tập, cập nhật thông tin của Cổng Thông tin điện tử tỉnh Quảng Ngãi (quy định tại Khoản 1, 2, 3 Mục I của Phụ lục này); riêng mức chi hỗ trợ cho Ban Biên tập Website, Cổng, trang thông tin điện tử thành phần (của Cổng Thông tin điện tử tỉnh Quảng Ngãi) được tính bằng 50% mức quy định tại Khoản 4 Mục I của Phụ lục này .

III- YÊU CẦU VỀ TIN, BÀI

Yêu cầu về bài viết mới phải tối thiểu bằng 1/2 trang Khổ giấy A4. Trường hợp đặc biệt, tác phẩm được Ban Biên tập đánh giá xuất sắc được hưởng thêm nhuận bút khuyến khích, nhưng mức tối đa không quá 25% mức bình quân nhuận bút tối đa của tác phẩm đó (bằng mức khuyến khích bình quân quy định tại Điều 25, Nghị định số 61/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ)./.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 355/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu355/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành17/03/2014
Ngày hiệu lực17/03/2014
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Công nghệ thông tin
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật10 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 355/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 355/QĐ-UBND 2014 mức chi phục vụ hoạt động của Cổng Thông tin điện tử Quảng Ngãi


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 355/QĐ-UBND 2014 mức chi phục vụ hoạt động của Cổng Thông tin điện tử Quảng Ngãi
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu355/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Quảng Ngãi
                Người kýCao Khoa
                Ngày ban hành17/03/2014
                Ngày hiệu lực17/03/2014
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Công nghệ thông tin
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật10 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 355/QĐ-UBND 2014 mức chi phục vụ hoạt động của Cổng Thông tin điện tử Quảng Ngãi

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 355/QĐ-UBND 2014 mức chi phục vụ hoạt động của Cổng Thông tin điện tử Quảng Ngãi

                        • 17/03/2014

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 17/03/2014

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực