Quyết định 357/QĐ-UBND vay tín dụng ưu đãi đầu tư giao thông nông thôn 2013 Bình Phước đã được thay thế bởi Quyết định 1312/QĐ-UBND điều chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách 2013 Bình Phước và được áp dụng kể từ ngày 30/07/2013.
Nội dung toàn văn Quyết định 357/QĐ-UBND vay tín dụng ưu đãi đầu tư giao thông nông thôn 2013 Bình Phước
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 357/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 07 tháng 03 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
GIAO KẾ HOẠCH VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI ĐỂ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG, ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN, TRẠM BƠM ĐIỆN PHỤC VỤ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP, CƠ SỞ HẠ TẦNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, CƠ SỞ HẠ TẦNG LÀNG NGHỀ Ở NÔNG THÔN NĂM 2013
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 48/QĐ-BTC ngày 08/01/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về phân bổ mức vốn vay tín dụng ưu đãi để thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương, đầu tư các dự án đường giao thông nông thôn, trạm bơm điện phục vụ sản xuất nông nghiệp, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản và cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn năm 2013;
Căn cứ công văn số 50/HĐND ngày 27/02/2013 của Thường trực HĐND tỉnh về việc thỏa thuận phân bổ vốn vay tín dụng ưu đãi năm 2013;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 150/TTr-SKHĐT ngày 04/02/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao kế hoạch vốn vay tín dụng ưu đãi để thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương, đầu tư các dự án đường giao thông nông thôn, trạm bơm điện phục vụ sản xuất nông nghiệp, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản và cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn năm 2013 với tổng số vốn là 75 tỷ đồng cho các Sở, ngành, UBND các huyện, thị xã thực hiện (Danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Căn cứ kế hoạch vốn được giao, các chủ đầu tư nhanh chóng tổ chức thực hiện, phấn đấu hoàn thành nhiệm vụ giải ngân kế hoạch năm 2013.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho bạc Nhà nước Bình Phước; các chủ đầu tư và cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG VÀ PHÁT TRIỂN ĐƯỜNG GTNT NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 357/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2013 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Thời gian thực hiện | Số Quyết định | Tổng mức đầu tư | Đã bố trí vốn đến 31/1/2013 | Kế hoạch 2013 | Chủ đầu tư |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| TỔNG SỐ: |
|
| 234.651 | 117.537 | 75.000 |
|
I | Công trình chuyển tiếp |
|
| 201.715 | 117.537 | 46.550 |
|
1 | Kiên cố hóa kênh mương |
|
| 40.221 | 24.500 | 15.700 |
|
1.1 | Hồ chứa nước Sơn Lợi | 2012-2013 | 3133/QĐ-UBND ngày 6/11/2009 | 16.400 | 13.000 | 3.400 | Sở NN&PTNT |
1.2 | Kênh mương nội đồng xã Bình Thắng huyện Bù Gia Mập | 2012-2013 | 3361/QĐ-UBND ngày 13/10/2011 | 8.947 | 3.500 | 5.450 | UBND huyện Bù Gia mập |
1.3 | Xây dựng cầu Rạt | 2012-2013 | 955/QĐ-UBND ngày 11/5/2012 | 14.874 | 8.000 | 6.850 | Sở GT-VT |
2 | Đường GTNT |
|
| 161.494 | 93.037 | 30.850 |
|
2.1 | Thảm BT nhựa ĐT 760 đoạn Minh Hưng - Bom Bo (huyện Bù Đăng) | 2010-2013 | 2167/QĐ-UBND ngày 30/9/2011 | 97.324 | 46.000 | 14.000 | Sở GT-VT |
2.2 | Đường vào trung tâm xã Phước Minh huyện Bù Gia Mập | 2012-2013 | 3360/QĐ-UBND ngày 13/10/2011 | 11.700 | 8.600 | 3.100 | UBND huyện Bù Gia mập |
2.3 | Đường vào xã Lộc Thành huyện Lộc Ninh | 2012-2013 | 5031/QĐ-UBND ngày 21/10/2011 | 4.900 | 4.500 | 400 | UBND huyện Lộc Ninh |
2.4 | Đường GT từ trung tâm xã Bom Bo đi ấp 7, 8, 9, 10 huyện Bù Đăng | 2012-2013 | 2776/QĐ-UBND ngày 2/12/2010 | 13.500 | 10.717 | 2.500 | UBND huyện Bù Đăng |
2.5 | Đường nhựa Lộc Tấn Hoàng diệu đi trung tâm xã Thanh Hòa huyện Bù Đốp | 2012-2013 | 1539/QĐ-UBND ngày 13/10/2011 | 10.400 | 9.700 | 700 | UBND huyện Bù Đốp |
2.6 | Đường nhựa trung tâm xã Phước Thiện đi ấp Phước Tiến huyện Bù Đốp | 2012-2013 | 1540/ UBND ngày 13/10/2011 | 3.670 | 3.520 | 150 | UBND huyện Bù Đốp |
2.7 | Đường liên xã Lộc Điền Lộc Quang huyện Lộc Ninh | 2012-2013 | 841a/QĐ-UBND ngày 12/4/2010 | 20.000 | 10.000 | 10.000 | UBND huyện Lộc Ninh |
II | Khởi công mới |
|
| 32.936 | - | 28.450 |
|
1 | Kiên cố hóa kênh mương |
|
| 10.800 | - | 9.450 |
|
1.1 | Kè kênh nội đồng cầu trắng Bình Long | 2013-2014 | 2611/QĐ-UBND ngày 18/10/2012 | 10.800 |
| 9.450 | UBND TX Bình Long |
2 | Đường GTNT |
|
| 22.136 | - | 19.000 |
|
2.1 | Đường giao thông ấp 5 đi ấp 7 xã An Khương huyện Hớn Quản | 2013-2014 | 2125/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 | 5.070 |
| 5.000 | UBND huyện Hớn Quản |
2.2 | Đường giao thông QL 14 đi xã Tân Quan huyện Chơn Thành | 2013-2014 | 4421/QĐ-UBND ngày 26/10/2010 | 17.066 |
| 14.000 | UBND huyện Chơn Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|