Quyết định 3613/QĐ-UBND

Nội dung toàn văn Quyết định 3613/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thiệu Hóa Thanh Hóa


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3613/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 26 tháng 10 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN THIỆU HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; s ố 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019, số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019; số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020, số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020, số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020, số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021, số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021, số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 3387/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Thiệu Hóa; số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thiệu Hóa tại Tờ trình số 355/TTr- UBND ngày 4/10/2022 và Báo cáo số 215/BC-UBND ngày 22/6/2022;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 890/TTr- STNMT ngày 14/10/2022 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Thiệu Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

15991,72

1

Đất nông nghiệp

NNP

10.277,39

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5503,42

3

Đất chưa sử dụng

CSD

210,91

(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

117,69

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13,30

(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

145,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

137,62

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

137,62

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1,68

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,82

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,26

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,34

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,31

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,30

(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

16,29

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,11

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16,18

(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022: (Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban Nhân dân huyện Thiệu Hóa.

- Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Thiệu Hóa; công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng loại đất đến từng không gian kế hoạch sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kӏp thời các trường hợp vị phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh và tính chính xác, phù hợp của chỉ tiêu sử dụng đất đến từng loại đất trong năm kế hoạch được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Thiệu Hóa theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Thiệu Hóa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Thiệu Hóa;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC200.10.22)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 

Phụ biểu số 01.1:

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thiệu Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 3613/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thiệu Hóa

Xã Thiệu Ngọc

Xã Thiệu Vũ

Xã Thiệu Phúc

Xã Thiệu Tiến

Xã Thiệu Công

Xã Thiệu Phú

Xã Thiệu Long

Xã Thiệu Giang

Xã Thiệu Duy

Xã Thiệu Nguyên

Xã Thiệu Hợp

 

TỔNG DTTN (1+2+3)

 

15.991,72

1.067,95

746,54

605,16

463,45

463,79

668,12

652,83

769,99

751,05

880,67

661,53

707,07

1

Đất nông nghiệp

NNP

10.277,39

606,43

471,60

368,55

242,20

290,80

442,80

434,59

570,97

566,03

605,59

386,08

446,14

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.367,68

491,51

365,40

303,03

207,73

254,94

384,61

384,60

390,66

450,61

561,10

265,24

358,75

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8.094,14

482,12

358,61

303,03

207,73

241,68

383,17

384,60

383,40

443,57

561,10

215,05

312,58

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.053,38

83,64

78,74

43,87

22,51

27,68

11,64

8,84

32,94

57,02

25,96

115,62

54,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

245,62

8,09

3,33

2,22

1,46

0,02

0,03

0,04

38,23

47,47

3,56

 

22,35

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

139,11

 

 

 

 

 

 

 

58,26

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

352,29

21,80

22,76

14,90

4,18

7,82

35,72

24,67

20,83

10,30

10,33

3,95

7,48

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

115,18

1,38

1,37

4,53

6,33

0,34

10,80

16,44

30,05

0,63

4,64

1,27

3,50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.503,42

456,66

252,64

213,14

204,06

158,13

216,45

216,50

196,01

169,79

269,09

271,13

250,93

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6,72

1,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,27

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

25,11

1,74

 

 

 

 

 

17,64

1,79

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

26,28

17,57

0,58

 

0,85

0,33

1,36

1,66

0,15

0,51

 

0,24

0,16

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

83,16

18,45

 

2,14

2,63

0,17

0,04

11,07

1,28

0,19

0,48

31,21

3,38

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

105,03

26,29

20,79

8,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.393,03

190,01

104,72

94,34

83,80

62,79

86,29

90,43

91,94

106,69

135,21

91,23

118,41

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.416,06

105,86

60,73

46,80

53,75

35,19

61,71

68,50

64,05

61,14

80,18

49,29

71,24

-

Đất thủy lợi

DTL

585,63

41,08

30,28

27,74

17,28

18,93

8,93

5,93

14,12

20,83

41,33

29,32

30,28

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

22,51

1,82

0,63

1,09

0,70

0,40

1,04

0,51

1,20

1,21

0,99

0,62

0,73

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,88

5,23

0,17

0,08

0,23

0,32

0,31

0,15

0,11

0,19

0,37

0,41

0,13

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

64,97

13,51

1,36

2,85

2,32

1,31

1,76

1,89

1,62

2,35

2,05

2,69

1,87

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

51,09

5,42

3,66

0,93

2,23

1,53

0,73

2,88

 

1,63

3,92

1,40

1,02

-

Đất công trình năng lượng

DNL

8,53

0,52

0,23

0,02

0,60

0,14

0,06

0,78

0,04

0,33

0,24

0,09

0,33

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,96

0,25

0,03

0,07

0,03

0,03

0,03

0,02

0,03

 

0,03

0,03

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,71

 

 

0,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

204,14

13,31

7,04

9,00

6,55

4,79

11,37

9,12

9,45

17,30

5,40

6,93

11,16

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,07

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

6,60

1,50

0,25

0,11

 

0,15

0,35

0,12

0,28

0,61

0,32

0,36

0,38

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

10,03

 

0,02

4,52

0,01

 

 

 

0,36

0,61

 

0,09

0,71

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,84

1,44

0,32

0,55

0,10

 

 

0,53

0,68

0,49

0,39

 

0,56

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,59

0,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.685,37

 

90,07

73,91

57,54

56,39

92,27

87,54

71,99

44,00

81,54

76,04

63,02

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

139,70

139,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,58

4,89

0,93

0,58

0,77

0,36

0,40

0,59

0,55

0,68

0,42

1,56

0,73

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,90

0,61

 

 

 

 

 

0,91

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

2,85

0,87

0,03

0,12

 

0,15

 

0,01

0,08

0,08

 

 

0,03

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

946,64

53,15

34,48

32,12

57,43

33,78

31,69

6,65

27,45

12,67

47,28

67,29

61,57

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

62,49

1,06

1,04

1,33

1,05

4,16

4,40

 

0,78

4,96

4,15

3,56

3,63

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

210,91

4,87

22,28

23,46

17,19

14,87

8,87

1,75

3,00

15,21

6,00

4,33

10,00

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

1.067,95

1.067,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

8.339,76

490,21

361,94

305,25

209,18

241,70

383,20

384,64

421,63

491,04

564,66

215,05

334,93

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

143,25

 

 

 

 

 

 

 

58,26

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

27,87

18,24

0,58

 

0,85

0,33

1,36

1,66

0,15

0,51

 

0,24

0,16

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

25,11

1,74

 

 

 

 

 

17,64

1,79

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

1.067,95

1.067,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

26,28

17,57

0,58

 

0,85

0,33

1,36

1,66

0,15

0,51

 

0,24

0,16

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

1.076,66

1.067,95

0,58

 

0,85

0,33

1,36

1,66

0,15

0,51

 

0,24

0,16

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

1.685,37

 

90,07

73,91

57,54

56,39

92,27

87,54

71,99

44,00

81,54

76,04

63,02

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

1.750,08

 

90,07

76,05

60,17

56,56

92,31

98,61

73,27

44,19

82,02

107,25

66,40

 

Phụ biểu số 01.2

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thiệu Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 3613/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thiệu Thịnh

Xã Thiệu Quang

Xã Thiệu Thành

Xã Thiệu Toán

Xã Thiệu Chính

Xã Thiệu Hòa

Xã Minh Tâm

Xã Thiệu Viên

Xã Thiệu Lý

Xã Thiệu Vận

Xã Thiệu Trung

Xã Tân Châu

Xã Thiệu Giao

 

TỔNG DTTN (1+2+3)

 

489,49

685,47

551,68

631,82

505,72

660,37

1.041,90

492,80

412,51

369,62

389,73

741,13

581,33

1

Đất nông nghiệp

NNP

275,24

455,45

343,98

384,13

352,55

460,19

625,10

320,80

280,28

231,29

244,71

444,14

427,80

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

139,48

350,50

297,26

314,86

316,42

441,80

535,38

297,70

258,10

173,44

208,75

231,69

384,14

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

139,48

350,50

297,26

314,86

306,62

321,80

533,87

297,70

258,10

172,75

208,75

231,69

384,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

126,55

46,56

39,44

48,97

1,31

2,03

32,71

3,62

4,02

35,43

18,23

125,48

6,52

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,12

29,19

1,50

8,54

0,85

10,02

28,00

3,32

2,34

13,35

1,42

7,75

11,45

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,15

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

22,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58,05

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

8,09

4,85

5,12

11,76

31,77

6,34

24,38

15,17

15,00

8,62

11,08

8,00

17,37

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

1,55

0,66

 

2,20

 

4,64

0,99

0,82

0,45

5,24

9,03

8,32

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

203,64

215,48

195,19

245,90

152,48

199,57

405,11

165,98

131,07

136,97

144,80

289,92

142,80

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

1,81

 

3,52

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,94

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

0,30

 

0,30

0,33

0,23

0,78

0,05

 

0,20

 

0,68

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

2,04

0,19

0,01

0,60

0,01

 

2,06

0,09

0,81

6,31

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

15,00

3,65

2,18

1,67

 

 

 

 

 

 

 

26,85

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

56,10

99,80

80,07

105,52

77,99

86,34

165,68

76,60

69,36

63,73

74,04

98,17

75,26

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

28,55

58,03

55,43

49,73

50,69

55,88

90,75

48,03

45,52

28,54

40,37

61,30

44,77

-

Đất thủy lợi

DTL

15,20

26,36

9,36

44,75

17,54

19,26

52,53

17,86

13,54

20,08

20,61

25,86

16,63

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,44

1,94

0,80

0,59

1,03

0,64

0,75

0,71

0,78

1,53

0,65

1,19

0,52

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,37

0,32

0,18

0,29

0,24

0,11

0,75

0,08

0,22

0,20

0,12

0,17

0,13

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,32

4,18

1,56

1,54

2,53

1,28

2,10

2,36

2,30

4,02

1,99

2,49

1,72

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,31

0,84

1,50

2,67

1,59

3,43

5,69

2,14

2,20

0,88

1,59

1,50

0,40

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

0,03

0,13

0,06

0,03

0,29

0,24

0,13

0,12

3,29

0,27

0,28

0,26

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

0,02

0,06

0,03

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

0,31

0,14

 

 

 

0,01

 

 

 

0,61

 

0,06

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

8,87

7,67

10,64

5,86

4,01

5,21

12,25

5,25

4,64

5,16

7,55

5,02

10,59

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

0,09

0,30

 

0,30

0,21

0,57

 

 

 

0,25

0,30

0,15

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,02

0,65

 

0,24

 

 

0,63

0,61

 

 

0,99

0,37

0,20

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,11

0,85

0,25

0,53

0,29

0,98

0,11

 

0,55

0,28

 

0,53

0,30

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

0,09

 

0,47

 

 

 

 

0,25

0,11

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

37,70

38,66

83,32

69,17

63,90

66,66

129,96

79,22

60,21

48,44

63,45

92,75

57,63

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,37

0,27

0,54

0,56

0,44

0,29

0,98

0,86

0,96

0,41

0,35

1,05

2,04

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

0,16

0,05

 

0,01

 

0,16

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

0,27

0,37

0,04

 

0,02

 

 

 

 

 

0,07

0,26

0,45

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

94,07

69,55

26,79

64,29

5,47

19,25

105,90

5,80

 

19,99

1,81

68,16

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

1,38

0,18

1,58

0,07

25,75

 

2,82

 

 

0,05

0,03

0,49

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,70

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

10,61

14,56

12,51

1,79

0,72

0,63

11,68

6,02

1,16

1,37

0,20

7,06

10,77

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

140,60

379,69

298,76

323,40

307,47

331,82

561,87

301,02

260,44

186,10

210,16

239,44

395,59

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

22,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62,20

 

6

Khu du lịch

KDL

 

0,30

 

0,30

0,42

0,23

1,25

0,05

 

0,20

 

0,93

0,11

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,94

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

0,30

 

0,30

0,33

0,23

0,78

0,05

 

0,20

 

0,68

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

0,30

 

0,30

0,33

0,23

0,78

0,05

 

0,20

 

0,68

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

37,70

38,66

83,32

69,17

63,90

66,66

129,96

79,22

60,21

48,44

63,45

92,75

57,63

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

37,70

38,66

83,32

71,21

64,09

66,67

130,56

79,23

60,21

50,50

63,54

93,56

63,94

 

Phụ biểu số 02.1

Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, huyện Thiệu Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 3613/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thiệu Hóa

Xã Thiệu Ngọc

Xã Thiệu Vũ

Xã Thiệu Phúc

Xã Thiệu Tiến

Xã Thiệu Công

Xã Thiệu Phú

Xã Thiệu Long

Xã Thiệu Giang

Xã Thiệu Duy

Xã Thiệu Nguyên

Xã Thiệu Hợp

1

Đất nông nghiệp

NNP

117,69

21,37

2,64

1,64

4,56

0,64

1,07

21,66

7,44

3,04

1,58

1,41

2,94

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

112,50

20,57

2,64

1,64

4,56

0,64

1,00

21,07

6,46

3,04

1,58

1,40

2,66

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

117,31

20,57

2,64

1,64

4,56

0,64

1,00

21,07

6,46

3,04

1,58

1,40

2,66

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,73

0,28

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

0,01

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,74

0,02

 

 

 

 

0,07

0,06

0,67

 

 

 

0,13

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,31

0,50

 

 

 

 

 

0,50

0,31

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13,30

3,41

0,06

0,53

0,28

0,02

 

1,88

0,22

0,05

0,04

0,19

0,05

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

11,64

2,62

0,06

0,53

0,29

0,02

 

1,86

0,18

0,05

0,04

0,18

0,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

7,76

2,21

0,01

0,03

0,27

0,02

 

1,68

0,18

0,05

0,04

0,18

0,03

-

Đất thủy lợi

DTL

2,48

0,41

0,05

0,12

0,02

 

 

0,18

 

 

 

 

0,02

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,31

 

 

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

0,12

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,03

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,001

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

2.17

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,003

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,04

2,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số II.2

Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, huyện Thiệu Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 3613/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thiệu Thịnh

Xã Thiệu Quang

Xã Thiệu Thành

Xã Thiệu Toán

Xã Thiệu Chính

Xã Thiệu Hòa

Xã Minh Tâm

Xã Thiệu Viên

Xã Thiệu Lý

Xã Thiệu Vận

Xã Thiệu Trung

Xã Tân Châu

Xã Thiệu Giao

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,72

7,93

2,31

4,18

2,73

1,96

10,35

3,37

2,60

1,52

4,97

3,81

0,25

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,72

7,26

2,31

4,18

2,73

1,96

9,84

2,27

2,60

1,43

4,97

3,72

0,25

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

1,72

7,26

2,31

4,18

2,73

1,96

9,84

2,27

2,60

6,23

4,97

3,72

0,25

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

0,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

0,51

1,10

 

0,09

 

0,09

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,03

1,76

0,01

0,13

0,24

0,12

2,55

1,05

0,40

0,12

0,10

0,05

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,03

0,99

0,01

0,13

0,24

0,04

2,55

0,90

0,40

0,08

0,10

0,03

0,26

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,03

0,83

0,01

0,13

0,19

0,04

1,23

0,04

0,32

0,01

0,05

0,03

0,15

-

Đất thủy lợi

DTL

 

0,14

 

 

 

 

0,65

0,65

0,02

0,07

0,05

 

0,10

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

0,02

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

0,67

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

0,21

0,06

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

0,001

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

0,77

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

0,003

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03.1

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022, huyện Thiệu Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 3613/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thiệu Hóa

Xã Thiệu Ngọc

Xã Thiệu Vũ

Xã Thiệu Phúc

Xã Thiệu Tiến

Xã Thiệu Công

Xã Thiệu Phú

Xã Thiệu Long

Xã Thiệu Giang

Xã Thiệu Duy

Xã Thiệu Nguyên

Xã Thiệu Hợp

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

145,02

33,56

2,86

1,64

4,82

0,65

2,22

32,02

8,62

3,47

1,79

1,41

3,23

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

137,62

32,14

2,64

1,64

4,79

0,64

2,11

31,20

7,64

3,37

1,58

1,40

2,84

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

137,62

32,14

2,64

1,64

4,79

0,64

2,11

31,20

7,64

3,37

1,58

1,40

2,84

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1,68

0,31

 

 

 

 

0,04

0,19

 

0,10

0,21

0,01

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,82

0,05

0,22

 

0,03

0,01

 

0,06

 

 

 

 

0,25

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

3,34

0,57

 

 

 

 

0,07

0,06

0,67

 

 

 

0,14

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,31

0,50

 

 

 

 

 

0,50

0,31

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKRa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,30

1,93

0,06

0,36

0,18

0,02

 

0,06

0,18

0,05

0,04

0,18

0,05

 

Phụ biểu số 03.2

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022, huyện Thiệu Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 3613/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thiệu Thịnh

Xã Thiệu Quang

Xã Thiệu Thành

Xã Thiệu Toán

Xã Thiệu Chính

Xã Thiệu Hòa

Xã Minh Tâm

Xã Thiệu Viên

Xã Thiệu Lý

Xã Thiệu Vận

Xã Thiệu Trung

Xã Tân Châu

Xã Thiệu Giao

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1,72

7,93

2,31

4,18

3,08

2,08

10,64

3,37

2,65

1,49

4,99

3,93

4,03

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1,72

7,26

2,31

4,18

3,02

1,96

9,94

2,27

2,60

1,43

4,97

3,72

3,24

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1,72

7,26

2,31

4,18

3,02

1,96

9,94

2,27

2,60

1,43

4,97

3,72

3,24

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

 

0,41

 

 

0,06

 

0,13

 

0,05

0,07

0,02

0,02

0,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 

 

 

 

 

0,05

0,06

 

 

 

 

0,04

0,09

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

0,07

0,51

1,10

 

 

 

0,15

0,56

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKRa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,03

0,80

0,01

0,11

0,24

0,04

1,41

 

0,40

 

0,10

0,05

0,26

 

Phụ biểu số 04.1:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022, huyện Thiệu Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 3613/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thiệu Hóa

Xã Thiệu Ngọc

Xã Thiệu Vũ

Xã Thiệu Phúc

Xã Thiệu Tiến

Xã Thiệu Công

Xã Thiệu Phú

Xã Thiệu Long

Xã Thiệu Giang

Xã Thiệu Duy

Xã Thiệu Nguyên

Xã Thiệu Hợp

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16,18

0,36

14,00

 

 

 

 

0,02

 

0,10

0,10

 

0,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

14,00

 

14,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,65

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,16

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

0,1

 

0,04

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

0,36

0,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04.2:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022, huyện Thiệu Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 3613/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thiệu Thịnh

Xã Thiệu Quang

Xã Thiệu Thành

Xã Thiệu Toán

Xã Thiệu Chính

Xã Thiệu Hòa

Xã Minh Tâm

Xã Thiệu Viên

Xã Thiệu Lý

Xã Thiệu Vận

Xã Thiệu Trung

Xã Tân Châu

Xã Thiệu Giao

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,10

1,40

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,10

1,40

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

1,40

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 05:

Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022, huyện Thiệu Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 3613/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm

Vị trí (Số tờ, số thửa bản đồ địa chính)

Căn cứ pháp lý

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

1

Công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

2

Công trình, dự án cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp Thị trấn Vạn Hà

17,64

 

17,64

SKN

Xã Thiệu Phú

Tờ bản đồ số 12:359, 360, 466-709, 730-753, 359, 364, 367, 369, 759-789, 790, 791, 824-870, 905-970, 1016-1085, 1140, 1167, 1193, 1195, 1197

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; Nghị quyết số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh

2.1.2

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng đường giao thông đi Trạm y tế đi cổng làng thôn Thái Khang

0,20

 

0,20

DGT

Xã Thiệu Hòa

Tờ bản đồ số: 10, thửa số: 492, 576, 716, 700, 701, 718, 735, 747, 759, 774, 758, 796, 775, 840, 809-811, 838, 858, 812, 13, 15, 859, 875, 66, 874.

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

2

Mở rộng đường giao thông từ hộ anh Hải (Lan) thôn Dân Ái đi UBND xã, từ UBND xã đi thôn Dân Hòa

0,30

 

0,30

DGT

Xã Thiệu Hòa

Tờ bản đồ số: 14, thửa số: 163, 225, 227, 281, 282, 328, 283, 284. Tờ bản đồ số: 13, thửa số:277, 278, 320, 321, 457, 365, 412, 456, 500, 538, 533, 531, 587, 648, 703, 764, 772, 814, 815

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

3

Đường Quốc lộ 45 cải dịch, đoạn từ nút giao đường DH,TH05 (kênh Nam) đi nút giao với đường QL1-QL45 huyện Thiệu Hóa

11,20

0,40

10,80

DGT

Thị trấn Thiệu Hóa, Xã Thiệu Phú, Xã Thiệu long

Tờ bản đồ số 10 thửa: 403, 438, 439, 498, 374, 404-406, 440, 1266; tờ bản đồ số 11 thửa:378, 379, 391-406, 417-419, 429, 430, 442-451, 462, 487-499, 474, 512, 523-526, 535-541, 565, 966, 961, 582-584, 601, 602, 620, 621, 656, 636, 637, 638, 672, 673, 693, 692, 709, 710, 731, 743, 744, 759, 758, 780- 782, 809, 810, 823-825, 855, 865, 950, 878, 897, 898, 926, 946; tờ bản đồ số 14 thửa:2, 8, 9, 16-18, 69, 50-55, 34-39, 56, 62, 77, 80, 81, 87, 57, 78, 82, 90. Bản đồ địa chính xã Thiệu Long; Tờ bản đồ số 08 thửa: 2-5, 9-16, 26-30, 40-42, 38, 45, 45, 48, 49, 51.63-69, 63a, 63b, 72-80, 92-97; tờ bản đồ số 13 thửa: 4-10, 17- 22, 30-36, 43-52, 60-70, 86-93, 104-110, 124- 128, 129, 141-147, 166-169, 193-199, 232- 238, 263-266, 288-294. Bản đồ địa chính xã Thiệu Phú; tờ bản đồ số 26 thửa: 2, 3, 9, 10, 17, 18, 23, 24, 26, 38, 39, 42, 53, 54, 56, 66- 69, 72, 82, 83; Tờ bản đồ số 33 thửa: 3-5, 20, 21, 31, 32, 50, 53-55, 67-69, 79, 81-83, 96-99, 113-117-119, 137-139, 153-155, 157, 173, 174, 177-179, 190, 192, 208, 207; Tờ bản đồ số 41 thửa: 7-9, 25, 26, 38, 51, 52, 54, 67, 71, 83-85, 89, 90, 102, 103, 105, 106, 121, 132- 134, 144, 145, 147, 155, 156, 164, 167, 168. Bản đồ địa chính Thị trấn.

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2021 của HĐND tỉnh

4

Đường nối QL1 - QL45 từ xã Hoằng Xuân, huyện Hoằng Hóa đến xã Thiệu Long, huyện Thiệu Hóa.

7,05

0,74

6,31

DGT

Xã Thiệu Quang

Tờ bản đồ số :08, 09, 10, 11, 12 bản đồ địa chính x

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 3613/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu3613/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành26/10/2022
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBất động sản
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhậtnăm ngoái
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 3613/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 3613/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thiệu Hóa Thanh Hóa


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 3613/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thiệu Hóa Thanh Hóa
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu3613/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Thanh Hóa
                Người kýLê Đức Giang
                Ngày ban hành26/10/2022
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBất động sản
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhậtnăm ngoái

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 3613/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thiệu Hóa Thanh Hóa

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 3613/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thiệu Hóa Thanh Hóa

                            • 26/10/2022

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực