Quyết định 3663/2012/QĐ-UBND

Quyết định 3663/2012/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường cây cao su trồng tập trung trong giải phóng mặt bằng thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Quyết định 3663/2012/QĐ-UBND đơn giá bồi thường cây cao su trồng tập trung đã được thay thế bởi Quyết định 830/2015/QĐ-UBND đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng vật nuôi khi thu hồi đất Thanh Hóa và được áp dụng kể từ ngày 23/03/2015.

Nội dung toàn văn Quyết định 3663/2012/QĐ-UBND đơn giá bồi thường cây cao su trồng tập trung


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 3663/2012/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 06 tháng 11 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY CAO SU TRỒNG TẬP TRUNG TRONG BỒI THƯỜNG GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Nghị định 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính Phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ thông tư số 14/2009/TT-BTNMT ngày 01/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa tại Tờ trình số 2961/TTr-STC ngày 24/9/2012 về việc ban hành đơn giá bồi thường cây cao su trồng tập trung trong bồi thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành đơn giá bồi thường cây cao su trồng tập trung trong giải phóng mặt bằng thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, cụ thể như sau:

1. Đơn giá bồi thường cây cao su trong thời kỳ xây dựng cơ bản.

Đơn vị: đồng/ha (mật độ 555 cây/ha)

STT

Độ tuổi cây cao su

Đơn giá

1

Chi phí đầu tư và chăm sóc hết năm thứ 1

38.247.000

2

Chi phí đầu tư và chăm sóc hết năm thứ 2

49.097.000

3

Chi phí đầu tư và chăm sóc hết năm thứ 3

62.807.000

4

Chi phí đầu tư và chăm sóc hết năm thứ 4

73.967.000

5

Chi phí đầu tư và chăm sóc hết năm thứ 5

84.287.000

6

Chi phí đầu tư và chăm sóc hết năm thứ 6

93.827.000

7

Chi phí đầu tư và chăm sóc hết năm thứ 7

102.527.000

2. Đơn giá bồi thường cây cao su trong thời kỳ khai thác, kinh doanh.

- Chu kỳ khai thác bình quân 20 năm;

- Mật độ cây cao su khai thác/ha: 500 cây/ha.

- Chi phí phân bổ cho 01 năm trong thời kỳ kinh doanh 20 năm = [Tổng chi phí đầu tư XDCB/20 năm] = 102.527.000 đồng/20 năm = 5.127.000 đồng/ha/năm.

- Giá trị còn lại của cây cao su = [Chi phí phân bổ cho 1 năm trong thời kỳ kinh doanh x số năm khai thác còn lại]. Cụ thể như sau:

+ Còn lại 19 năm :

5.127.000

đồng

x

19 năm

=

97.413.000

đồng/ha

+ Còn lại 18 năm :

5.127.000

đồng

x

18 năm

=

92.286.000

đồng/ha

+ Còn lại 17 năm :

5.127.000

đồng

x

17 năm

=

87.159.000

đồng/ha

+ Còn lại 16 năm :

5.127.000

đồng

x

16 năm

=

82.032.000

đồng/ha

+ Còn lại 15 năm :

5.127.000

đồng

x

15 năm

=

76.905.000

đồng/ha

+ Còn lại 14 năm :

5.127.000

đồng

x

14 năm

=

71.778.000

đồng/ha

+ Còn lại 13 năm :

5.127.000

đồng

x

13 năm

=

66.651.000

đồng/ha

+ Còn lại 12 năm :

5.127.000

đồng

x

12 năm

=

61.524.000

đồng/ha

+ Còn lại 11 năm :

5.127.000

đồng

x

11 năm

=

56.397.000

đồng/ha

+ Còn lại 10 năm :

5.127.000

đồng

x

10 năm

=

51.270.000

đồng/ha

+ Còn lại 9 năm:

5.127.000

đồng

x

09 năm

=

46.143.000

đồng/ha

+ Còn lại 8 năm :

5.127.000

đồng

x

08 năm

=

41.016.000

đồng/ha

+ Còn lại 7 năm:

5.127.000

đồng

x

07 năm

=

35.889.000

đồng/ha

+ Còn lại 6 năm:

5.127.000

đồng

x

06 năm

=

30.762.000

đồng/ha

+ Còn lại 5 năm:

5.127.000

đồng

x

05 năm

=

25.635.000

đồng/ha

+ Còn lại 4 năm:

5.127.000

đồng

x

04 năm

=

20.508.000

đồng/ha

+ Còn lại 3 năm:

5.127.000

đồng

x

03 năm

=

15.381.000

đồng/ha

+ Còn lại 2 năm:

5.127.000

đồng

x

02 năm

=

10.254.000

đồng/ha

+ Còn lại 1 năm :

5.127.000

đồng

x

01 năm

=

5.127.000

đồng/ha

3. Cây cao su hết thời kỳ khai thác, đến hạn thanh lý.

Cây cao su hết thời kỳ khai thác mức bồi thường chi phí chặt hạ và thanh lý theo quy định tại quyết định 3644/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh Thanh Hóa.

4. Khi xác định mức bồi thường cụ thể cho 01 ha cao su tại thời điểm thu hồi đất căn cứ đơn giá bồi thường quy định tại Điều này (Tính theo mật độ cây cao su thời kỳ XDCB 555 cây/ha, thời kỳ kinh doanh 500 cây/ha) quy ra mức bồi thường cho 01 cây, từ đó tính cho số lượng cây kiểm kê thực tế trên 01ha để bồi thường.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài chính Thanh Hóa căn cứ quy định hiện hành của Nhà nước và nội dung quy định tại Quyết định này; hướng dẫn các sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ đầu tư các dự án trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa thực hiện; trong quá trình thực hiện, nếu có phát sinh, vướng mắc vượt quá thẩm quyền; tổng hợp, báo cáo kịp thời về UBND tỉnh để được xem xét, giải quyết.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký; các quy định trước đây trái với quy định tại Quyết định này đều bị bãi bỏ.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan và Chủ đầu tư các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3 QĐ (để thực hiện);
- Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (báo cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Bộ NN&PTNT (báo cáo);
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- Bộ Tư pháp (báo cáo);
- Lưu: VT, KTTC.
QĐCD 12-020

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 3663/2012/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu3663/2012/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành06/11/2012
Ngày hiệu lực16/11/2012
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcĐầu tư, Tài chính nhà nước, Bất động sản
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 23/03/2015
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 3663/2012/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 3663/2012/QĐ-UBND đơn giá bồi thường cây cao su trồng tập trung


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 3663/2012/QĐ-UBND đơn giá bồi thường cây cao su trồng tập trung
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu3663/2012/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Thanh Hóa
                Người kýNguyễn Đức Quyền
                Ngày ban hành06/11/2012
                Ngày hiệu lực16/11/2012
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcĐầu tư, Tài chính nhà nước, Bất động sản
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 23/03/2015
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản gốc Quyết định 3663/2012/QĐ-UBND đơn giá bồi thường cây cao su trồng tập trung

                    Lịch sử hiệu lực Quyết định 3663/2012/QĐ-UBND đơn giá bồi thường cây cao su trồng tập trung