Quyết định 3669/QĐ-UBND

Nội dung toàn văn Quyết định 3669/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Đông Sơn Thanh Hóa


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3669/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 31 tháng 10 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN ĐÔNG SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội: số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; s61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; s01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; s11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019; s 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020, s 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020, s 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020, s 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, s 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021, s 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021, s182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; s 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; s 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyn mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyn mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 3234/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -2030, huyện Đông Sơn; số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;

Xét đề nghị của UBND huyện Đông Sơn tại Tờ trình số 136/TTr-UBND ngày 23/9/2022 và Báo cáo số 946/BC-UBND ngày 26/5/2022;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 929/TTr-STNMT ngày 26/10/2022 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Đông Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

8.286,84

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.887,53

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.197,76

3

Đất chưa sử dụng

CSD

201,55

(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

187,01

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

41,27

(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

218,23

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

184,90

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

184,90

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

5,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

16,24

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

10,04

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,03

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

28,26

(Chi tiết theo Phụ biu số 03 đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

0,13

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,13

(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022: Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân huyện Đông Sơn.

Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Đông Sơn; công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng loại đất, không gian kế hoạch sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh

- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh và tính chính xác, phù hợp của chỉ tiêu sử dụng đất đến từng loại đất trong năm kế hoạch được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyn mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Đông Sơn theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Đông Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Đông
Sơn;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC224.10.22)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 

Phụ biểu số 01.1:

Phân bổ diện tích các loại đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Đông Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 3669/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị Trấn Rừng Thông

Đông Thanh

Đông Hoà

Đông Tiến

Đông Phú

Đông Khê

Đông Văn

I

LOẠI ĐẤT

 

8.286,84

595,61

579,76

557,50

517,89

568,32

650,74

657,87

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.887,53

264,87

370,79

350,76

306,08

371,23

341,22

404,64

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.235,32

211,01

336,15

321,98

283,09

312,64

307,48

352,27

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.229,35

211,01

336,15

321,98

283,09

312,64

307,48

350,72

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

57,01

5,94

1,87

0,49

8,05

3,98

3,21

0,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

97,40

2,54

2,36

4,87

1,54

11,67

5,45

7,88

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

24,96

24,96

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

34,60

10,97

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

128,87

8,15

7,26

11,18

7,11

5,58

9,52

10,66

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

309,37

1,30

23,15

12,24

6,29

37,36

15,56

33,33

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3197,76

327,46

208,58

205,14

202,50

189,36

308,51

245,87

2.1

Đất quốc phòng

CQP

8,94

6,36

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

14,38

0,39

 

 

0,10

 

0,30

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

54,41

14,31

 

 

1,00

 

 

17,35

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

36,75

6,33

0,20

1,42

0,20

0,26

4,16

1,71

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

79,45

3,92

0,03

1,25

16,82

7,87

11,56

1,63

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

41,26

1,29

 

 

 

3,91

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

45,84

2,89

 

 

 

9,80

 

16,26

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1428,87

142,11

111,58

88,21

74,51

85,67

153,82

128,81

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

871,43

76,59

71,24

66,37

45,33

10,63

96,44

91,87

 

Đất thủy lợi

DTL

320,59

28,87

16,93

9,74

13,74

62,18

35,27

21,30

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

20,61

2,60

2,08

1,80

0,68

0,63

1,66

1,01

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,04

3,28

0,54

0,28

0,12

0,35

0,63

0,25

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

43,31

8,04

1,73

2,28

3,25

1,74

4,11

5,23

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

34,00

6,51

1,16

0,82

0,74

1,97

3,42

1,76

 

Đất công trình năng lượng

DNL

3,18

0,86

0,13

0,50

0,13

0,13

0,31

0,02

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,55

0,14

0,02

0,04

0,03

0,03

0,06

0,04

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,81

0,32

 

 

 

 

1,00

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

116,46

9,04

17,64

5,93

10,49

7,89

10,69

7,00

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

9,89

5,86

0,11

0,45

 

0,12

0,23

0,33

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

16,40

 

1,79

 

1,32

 

0,04

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

18,64

 

 

 

 

 

 

0,33

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

12,44

1,91

0,36

0,69

1,13

1,90

1,66

0,50

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

1201,33

 

84,80

109,62

105,22

79,43

133,81

78,56

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

139,03

139,03

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở quan

TSC

11,75

2,44

1,27

0,27

0,39

0,43

0,75

0,72

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,60

1,35

 

0,06

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

2,95

0,07

0,31

0,84

0,28

 

0,29

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

78,64

4,66

8,05

2,78

1,38

 

2,09

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

5,08

0,40

0,19

 

0,15

0,09

0,03

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

201,55

3,28

0,39

1,60

9,31

7,73

1,01

7,36

II

Khu chức năng

 

8286,84

595,61

579,76

557,5

517,89

568,32

650,74

657,87

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

545,37

545,37

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

5.514,34

 

429,18

410,36

372,39

436,96

401,02

452,65

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

59,56

35,93

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

54,41

14,31

 

 

1,00

 

 

17,35

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

Kin

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

2.113,16

 

150,58

147,14

144,50

131,36

249,72

187,87

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 01.2:

Phân bổ diện tích các loại đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Đông Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 3669/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Đông Hoàng

Đông Minh

Đông Ninh

Đông Yên

Đông Nam

Đông Thịnh

Đông Quang

I

LOẠI ĐẤT

 

8.286,84

517,45

412,82

557,44

550,81

943,34

437,74

739,55

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.887,53

306,84

240,62

349,57

386,45

473,92

243,98

476,56

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.235,32

246,37

215,69

309,10

370,78

357,21

200,40

411,15

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.229,35

246,37

215,69

304,76

370,70

357,21

200,40

411,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

57,01

8,67

0,37

3,02

0,76

14,10

5,69

0,36

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

97,40

11,31

0,20

4,07

9,37

23,38

5,63

7,13

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

24,96

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

34,60

 

 

 

 

23,63

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

128,87

21,61

2,90

9,08

4,77

8,16

11,80

11,09

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

309,37

18,88

21,46

24,30

0,77

47,44

20,46

46,83

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.197,76

208,97

171,62

205,54

162,38

313,14

191,90

256,79

2.1

Đất quốc phòng

CỌP

8,94

1,08

 

 

 

1,50

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

14,38

 

 

 

 

 

13,59

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

54,41

7,00

 

7,67

 

 

 

7,08

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

36,75

1,27

6,64

0,96

0,82

3,10

9,08

0,60

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

79,45

17,18

0,45

2,25

2,55

11,12

1,28

1,54

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

41,26

 

 

 

 

16,12

 

19,94

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

45,84

 

 

 

 

13,81

0,81

2,27

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.428,87

101,49

80,74

82,26

78,78

110,46

77,77

112,66

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

871,43

45,63

57,74

50,79

53,48

78,90

49,62

76,80

 

Đất thủy lợi

DTL

320,59

43,78

12,54

17,11

14,85

16,81

11,13

16,34

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

20,61

1,36

1,25

1,00

1,19

2,14

1,20

2,01

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,04

0,20

0,14

0,40

0,16

0,26

0,24

0,19

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

43,31

1,86

1,58

1,56

1,81

1,56

6,05

2,51

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

34,00

1,52

2,42

3,25

1,14

3,20

1,06

5,03

 

Đất công trình năng lượng

DNL

3,18

0,55

0,04

0,24

0,01

0,03

0,16

0,07

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,55

0,02

0,02

 

0,03

0,04

0,06

0,02

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,81

 

 

0,49

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

116,46

5,51

5,01

7,23

5,87

7,28

7,61

9,27

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

9,89

1,06

 

0,19

0,24

0,24

0,64

0,42

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

16,40

0,34

 

2,27

0,93

9,71

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

18,64

 

0,03

0,05

 

18,17

 

0,06

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

12,44

1,13

0,40

 

0,25

0,26

2,08

0,17

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.201,33

74,37

82,58

96,38

78,48

91,85

86,01

100,22

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

139,03

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,75

0,41

0,67

1,00

0,53

0,83

1,15

0,89

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,60

0,14

0,05

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

2,95

0,23

0,06

0,39

0,04

0,24

0,01

0,19

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

78,64

4,26

 

10,62

 

33,68

 

11,12

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

5,08

0,07

 

1,69

 

2,29

0,12

0,05

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

201,55

1,64

0,58

2,33

1,98

156,28

1,86

6,20

II

Khu chức năng

 

8.286,84

517,45

412,82

557,44

550,81

943,34

437,74

739,55

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

545,37

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xut nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

5.514,34

359,48

299,20

402,23

446,43

664,57

303,84

536,03

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản mất)

KLN

59,56

 

 

 

 

23,63

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

54,41

7,00

 

7,67

 

 

 

7,08

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

2113,16

150,97

113,62

147,54

104,38

255,14

133,90

196,44

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 02.1:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, huyện Đông Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 3669/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị Trấn Rừng Thông

Đông Thanh

Đông Hoa

Đông Tiến

Đông Phu

Đông Khê

Đông Văn

1

Đất nông nghiệp

NNP

187,01

30,41

6,37

9,47

12,20

9,33

15,52

6,66

1.1

Đất trồng lúa

LUA

155,98

28,08

4,62

6,59

9,77

5,77

14,26

5,62

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

155,98

28,08

4,62

6,59

9,77

5,77

14,26

5,62

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5,02

0,25

0,20

0,20

0,85

0,60

0,28

0,21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

15,55

1,54

0,45

1,48

0,55

2,36

0,65

0,43

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

9,24

0,54

0,53

1,20

0,48

0,60

0,33

0,40

1.8

Đt làm mui

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,22

 

0,57

 

0,55

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

41,27

6,39

1,34

1,20

5,12

3,20

1,87

0,73

2.1

Đất quốc phòng

CỌP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

41,27

6,39

1,34

1,20

5,12

3,20

1,87

0,73

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

27,50

5,59

1,10

0,50

2,76

1,80

1,31

0,48

 

Đất thủy lợi

DTL

3,87

0,80

0,18

0,05

0,30

 

0,33

0,05

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2,50

 

 

 

1,50

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

7,40

 

0,06

0,65

0,56

1,40

0,23

0,20

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 02.1:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, huyện Đông Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 3669/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Đông Hoàng

Đông Minh

Đông Ninh

Đông Yên

Đông Nam

Đông Thịnh

Đông Quang

1

Đất nông nghiệp

NNP

187,01

9,76

7,98

16,51

1,68

2,57

29,17

29,38

1.1

Đất trồng lúa

LUA

155,98

8,32

4,65

13,34

0,21

2,01

26,07

26,67

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

155,98

8,32

4,65

13,34

0,21

2,01

26,07

26,67

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5,02

0,48

0,33

0,20

0,66

0,55

0,01

0,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

15,55

0,80

1,41

1,77

0,20

 

2,79

1,12

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

9,24

0,16

1,59

1,20

0,61

0,01

0,20

1,39

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,22

 

 

 

 

 

0,10

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

41,27

1,01

1,77

2,37

0,15

3,02

6,42

6,68

2.1

Đất quốc phòng

CỌP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

41,27

1,01

1,77

2,37

0,15

3,02

6,42

6,68

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

27,50

0,96

1,30

1,85

0,15

0,02

5,22

4,46

 

Đất thủy lợi

DTL

3,87

 

0,12

0,02

 

 

0,70

1,32

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2,50

 

 

 

 

1,00

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

7,40

0,05

0,35

0,50

 

2,00

0,50

0,90

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03.1:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022, huyện Đông Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 3669/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

 Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị Trấn Rừng Thông

Đông Thanh

Đông Hoa

Đông Tiến

Đông Phú

Đông Khê

Đông Văn

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

218,23

33,67

6,57

10,67

17,70

9,33

17,00

8,08

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

184,90

31,34

4,82

7,79

15,27

5,77

15,74

7,04

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

184,90

31,34

4,82

7,79

15,27

5,77

15,74

7,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

5,02

0,25

0,20

0,20

0,85

0,60

0,28

0,21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

16,24

1,54

0,45

1,48

0,55

2,36

0,65

0,43

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

10,04

0,54

0,53

1,20

0,48

0,60

0,33

0,40

1.8

Đất làm muối

LUM/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,03

 

0,57

 

0,55

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKP(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

28,26

6,01

1,23

0,75

2,64

2,40

1,83

0,70

Phụ biểu số 03.2:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022, huyện Đông Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 3669/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Đông Hoàng

Đông Minh

Đông Ninh

Đông Yên

Đông Nam

Đông Thịnh

Đông Quang

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

218,23

12,65

10,38

16,54

4,35

4,65

36,66

29,98

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

184,90

11,21

7,05

13,37

2,88

3,29

32,06

27,27

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

184,90

11,21

7,05

13,37

2,88

3,29

32,06

27,27

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

5,02

0,48

0,33

0,20

0,66

0,55

0,01

0,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

16,24

0,80

1,41

1,77

0,20

 

3,48

1,12

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

10,04

0,16

1,59

1,20

0,61

0,01

1,00

1,39

1.8

Đất làm muối

LUM/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,03

 

 

 

 

0,80

0,11

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKP(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

28,26

 

1,27

0,97

 

 

4,18

6,28

Phụ biểu số 04.1:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022, huyện Đông Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 3669/QĐ-UBND ngày 31 tháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị Trấn Rừng Thông

Đông Thanh

Đông Hòa

Đông Tiến

Đông Phú

Đông Khê

Đông Văn

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

1 1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1 7

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

1 7

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

1 4

Đất rừng phòng h

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1 7

Đất rừng đc dng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1 6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng t nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1 7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1 9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,13

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CỌP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mi, dch v

TMD

0,13

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hot đng khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyn, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đt thủy li

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04.2:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022, huyện Đông Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 3669/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Đông Hoàng

Đông Minh

Đông Ninh

Đông Yên

Đông Nam

Đông Thinh

Đông Quang

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,13

 

 

 

 

0,13

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CỌP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,13

 

 

 

 

0,13

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 05:

Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022, huyện Đông Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 3669/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

 Đơn vị tính : ha

TT

Hạng mục công trình

Diện tích kế hoạch

Din tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trng sử dụng đất cấp xã, phường

Căn cứ pháp lý

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

 

Công trình dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công trình dự án mục đích an ninh

 

 

 

 

 

 

 

1

Trại giam công an tỉnh

13,59

 

13,59

CAN

Xã Đông Thịnh

Tờ số 10, thửa 30;31;32;...

Quyết định số 2035/UBND-NN ngày 09/04/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc địa điểm Trại tạm giam thuộc Công an tỉnh (chuyển tiếp năm 2021)

2

Trụ sở công an xã Đông Khê (giáp trụ sở UBND)

0,30

 

0,30

CAN

Xã Đông Khê

Tờ số 11, thửa 102;902;903;900; 861;860;863

 

3

Trụ sở công an xã Đông Tiến

0,10

 

0,10

CAN

Xã Đông Tiến

Tờ số 8, thửa 991; 1006; 1007; 1485

 

2

Các công trình dự án còn lại

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình dự án do HĐND tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi

 

 

 

 

 

 

 

I

Cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp Đông Ninh (14,67)

14,67

 

14,67

SKN

Xã Đông Hoàng; Đông Ninh

Tờ số 12, Tờ số 14, thửa 283;291;292;303;302;308;...

Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/06/2020 của HĐND tỉnh.

2

Dự án kho bãi, vật liệu xây dựng thuộc cụm công nghiệp Đông Tiến

1,00

 

1,00

SKN

Xã Đông Tiến

Tờ số 15, thửa 958;965;...

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

3

Đối diện công ty bê tông 36 (Cụm công nghiệp Vức)

1,00

 

1,00

SKN

Xã Đông Quang

Tờ số 11, thửa 3;4;7;8;9;10; 11; 16; 17; 18; 19;20;23 ;31 ;32;...

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

4

Mở rộng Khai trường mỏ khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Đông Quang (Cụm công nghiệp Vức)

1,30

 

1,30

SKN

Xã Đông Quang

Tờ số 11, thửa 2;32;33;34;38;39;40;...

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày i 2/12/2019 của HĐND tỉnh

II

Công trình giao thông

 

 

 

 

 

 

 

1

Bến xe kết hợp dịch vụ thương mại thị trấn Rừng Thông

2,70

 

2,70

DGT

Thị trấn Rừng Thông

 

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

2

Mở mới tuyến đường từ tỉnh lộ 517 đi ngã ba Đông Văn (Đường nối xã Đông Văn với dự án đường BT huyện Đông Sơn)

1,00

 

1,00

DGT

Xã Đông Thinh; Đông Văn

 

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh: 3,32ha

3

Mở rộng đường liên xã kèm rãnh thoát nước

0,50

 

0,50

DGT

Xã Đông Quang

 

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh.

4

Mở rộng tuyến đường từ trung tâm xã nghĩa địa làng Thịnh Trị, Minh Thành, hiện trạng 3m, quy hoạch 6m, chiều dài khoảng 660m

0,20

 

0,20

DGT

Xã Đông Quang

 

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh.

5

Mở rộng từ cống đồng Ve đi Nổ Đơm, hiện trạng 4m, quy lên 2m, chiều dài khoảng 750m

0,30

 

0,30

DGT

Xã Đông Quang

 

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh.

6

Mở rộng tuyến đường từ ao Đình Cả đi kênh 620 kéo dài, hiện trạng 2m, quy hoạch lên 7,5m, dài khoảng 800m

0,40

 

0,40

DGT

Xã Đông Quang

 

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh.

7

Mở mới đường nối từ Trung tâm thành phố Thanh Hóa với đường giao thông từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi khu kinh tế Nghi Sơn

29,87

29,87

 

DGT

Xã Đông Văn (20,29ha); Đông Yên (6,66ha); Đông Thịnh (2,92ha)

 

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh.

8

Tuyến đường từ Nhà văn hóa thôn Phù Chẩn đến cầu Phù Chẩn, xã Đông Ninh, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa

0,17

 

0,17

DGT

Xã Đông Ninh

 

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh

9

Tuyến từ cống Đồng Nga đi ngã 3 Hoa Chung, xã Đông Quang, huyện Đông Sơn

0,37

 

0,37

DGT

Xã Đông Quang

 

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh

10

Đường trục chính đô thị, thị trấn Rừng Thông (Kết nối QL45 với Đại lộ Đông Tây TP Thanh Hóa)

1,50

 

1,50

DGT

Thị trấn Rừng Thông

 

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh.

11

Đường giao thông phục vụ CN và sản xuất (đoạn từ đường trục chính xã Đông Phú đến núi Hoàng Lưu), huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa

6,60

 

6,60

DGT

xã Đông Phú

 

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh.

12

Đường Thống Nhất (kết nối đường Thống Nhất hiện trạng với đường trục chính đô thị) thị trấn Rừng Thông, huyện Đông Sơn

0,20

 

0,20

DGT

Thị trấn Rừng Thông

 

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh.

13

Mở mới tuyến đường từ UBND xã Đông Thanh đến đường gom cao tốc, xã Đông Thanh, huyện Đông Sơn (nay là Đầu tư mới tuyến đường từ UBND xã Đông Thanh đến đường gom cao tốc, xã Đông Thanh, huyện Đông Sơn)

1,60

 

1,60

DGT

Xã Đông Thanh

 

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh.

14

Tuyến từ khu Mả Tố đến mặt bằng đối diện công ty Thái Long, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn

0,25

 

0,25

DGT

Xã Đông Tiến

 

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh

15

Nâng cấp cải tạo tuyến đường từ nhà văn lóa thôn Học Thượng đến khu kinh tế tập trung thôn Thọ Phật, xã Đông Hoàng, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa

0,43

 

0,43

DGT

Xã Đông Hoàng

 

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh

 

Mở rộng và mở mới tuyến đường đoạn đường Văn Trung đi Văn Đoài, hiện trạng 4m, quy hoạch lên 8m, dài khoảng 1km (tên mới: Nâng cấp, mở rộng tuyến đường trục ngã tư Văn Trung đi Văn Đoài, xã Đông Văn, huyện Đông Sơn)

1,33

 

1,33

DGT

Xã Đông Văn

 

Nghị quyết 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa 1,33ha

17

Đường giao thông từ cầu làng Bái (thôn Chính Bình) đi đê Sông Hoàng, xã Đông Hòa, huyện Đông Sơn.

0,87

 

0,87

DGT

Xã Đông Hòa

 

Nghị quyết 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa 0,873ha

18

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ trục chính xã Đông Phú đi Bái Vượng, Hoàng Thịnh xã Đông Phú, huyện Đông Sơn (qua trường TH, THCS Đông Phú)

0,48

 

0,48

DGT

Xã Đông Phú

 

Nghị quyết 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

19

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ cổng chào Chiếu Thượng đi Hoàng Văn, xã Đông phú, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa

1,66

 

1,66

DGT

Xã Đông Phú

 

Nghị quyết 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh

20

Đường nối Quốc lộ 47 nắn - xã Đông Ninh - Giai đoạn 2 (Đoạn từ xã Đông Hòa - Cầu Vạn, xã Đông Ninh

3,97

 

3,97

DGT

Xã Đông Hòa, Đông Ninh

 

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của UBND tỉnh 4,327ha

21

Nâng cấp cải tạo tuyến đường từ trường mầm non đi nhà văn hóa thôn Học Thượng đến đường tỉnh lộ 515B, xã Đông Hoàng, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa

1,10

 

1,10

DGT

Xã Đông Hoàng

 

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của UBND tỉnh 1,1 ha

22

Đường nối Quốc lộ 45 (MB Đồng Ngố) đi Triệu Xá 2, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn

0,41

 

0,41

DGT

Xã Đông Tiến

 

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh 0,409ha

III

Công trình văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng Nhà văn hóa phố Nhuệ Sâm

0,20

 

0,20

DVH

Thị trấn Rừng Thông

Tờ số 7, thửa 368;369;370;...

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh.

2

Mở mới Nhà văn hóa phố Xuân Lưu

0,25

 

0,25

DVH

Thị trấn Rừng Thông

Tờ số 11, thửa 297;320;302

3

Mở mới Nhà văn hóa phố Cao Sơn

0,10

 

0,10

DVH

Thị trấn Rừng Thông

Tờ số 7, thửa 120

4

Nhà văn hóa và sân thể thao thôn 6

0,40

 

0,40

DVH

Xã Đông Minh

Tờ số 14, thửa 372;3737;371;... 417:855:...

5

Mở rộng đất tượng đài liệt sỹ (lấy vào đất nhà văn hóa thôn 5 cũ)

0,12

0,12

 

DVH

Xã Đông Minh

Tờ số 11, thửa 584;573;...

6

Nhà văn hóa thôn Tân Đại

0,25

 

0,25

DVH

Xã Đông Hòa

Tờ số 11, thửa 1406;206;274; 275; 276;277;262

7

Mở rộng nhà văn hóa thôn Yên cẩm 1

0,30

 

0,30

DVH

Xã Đông Yên

Tờ số 10, thửa 127

IV

Dự án cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng Trạm Y tế sang vị trí mới (thuộc MB Đồng Ri)

0,20

 

0,20

DYT

Xã Đông Thanh

Tờ số 11, thửa 1391; 1369; 1390; 1347

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh: 0,26ha.

V

Dự án cơ sở giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng Trường Mầm non (25/6)

0,70

 

0,70

DGD

Thị trấn Rừng Thông

Tờ số 7;8, thửa 112;113;114; 122;...

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh.

2

Mở mới đất Trường cấp 1,2 tại thôn Triệu Xá (lấy vào trung tâm văn hóa)

1,40

 

1,40

DGD

Xã Đông Tiến

Tờ bản đồ sô 11, thửa 883; 884; 885;...

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh.

VI

Công trình thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

 

1

Sân thể thao theo mặt bằng 930 (thuộc điểm dân cư thôn Hòa Bình, giáp nhà máy may)

0,50

 

0,50

DTT

Xã Đông Ninh

Tờ số 09, thửa 9;10;167;111;27;54;53;1;...

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/07/2021 của HĐND tỉnh

2

Sân thể thao thôn Minh Thành

0,20

 

0,20

DTT

Xã Đông Quang

Tờ số 18, thửa 312;319;389

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh.

3

Sân thể thao tại thôn Phúc Triền 1

0,20

 

0,20

DTT

Xã Đông Thanh

Tờ số 11, thửa 195; 141; 140

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh.

4

Sân thể thao tại thôn Quỳnh Bôi 2

0,24

 

0,24

DTT

Xã Đông Thanh

Tờ số 11, thửa 141. Tờ số 12 thửa 195

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh.

5

Sân thể thao và khu vui chơi giải trí công cộng thuộc mặt bằng số 3083- Đông Khê

0,65

 

0,65

DTT

Xã Đông Khê

Tờ số 9, thửa 726;735;458;686,688;685;1053; 679;677;642;643;646;..

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh.

VII

Dự án năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường dây và trạm biến áp 110 KV Đông Sơn tỉnh Thanh Hóa

0,50

 

0,50

DNL

Xã Đông Hoàng, Đông Khê

Tờ số 9, thửa 242; 241; 303; 304;...

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh: 0,49ha

2

Nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110kv Ba chè- Núi một - Thành phố

0,40

 

0,40

DNL

Đông Thanh; Đông Tiến; Thị trấn Rừng Thông

 

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh.

3

Chống quá tải lưới điện hạ áp điện lực Đông Sơn

0,20

 

0,20

DNL

Các xã trên địa bàn huyện

 

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh.

VIII

Công trình nghĩa trang nghĩa địa

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng nghĩa địa cồn Vừng thôn Cựu Tự

0,50

 

0,50

NTD

Xã Đông Hòa

Tờ số 10, thửa 136; 132; 131; 114; 115; 116;...

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh: 0,26ha.

2

Mở mới nghĩa địa tại thôn Phúc Triển 2+thôn Quỳnh Bôi 1

0,50

 

0,50

NTD

Xã Đông Thanh

Tờ số 8, thửa 291;268;245; 244:224:...

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh: 0,26ha.

3

Mở rộng nghĩa địa Mã Nhanh thôn Ngọc Tích

0,50

 

0,50

NTD

Xã Đông Thanh

Tờ số 9, thửa 25;28;...

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh: 0,26ha.

4

Mở mới nghĩa địa tại thôn Thọ Phật

0,50

 

0,50

NTD

Xã Đông Hoàng

Tờ số 6, thửa 29;13;8;6;5;...

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh: 0,26ha.

5

Mở rộng nghĩa địa tại thôn Tâm Binh

0,50

 

0,50

NTD

Xã Đông Hoàng

Tờ số 11, thửa 815;779;780;849; 851; 819;893;...

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh: 0,26ha.

6

Mở mới nghĩa địa thôn 5 Đông Minh

0,50

 

0,50

NTD

Xã Đông Minh

Tờ số 15, thửa 190;191;192; 193;... 217;218;219;... 256;257;... tờ số 16, thửa 157; 158; 159; 163;164;... 210; 211;...

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh: 0,26ha.

7

Quy hoạch chỉnh trang bố trí tái định cư mồ mả tại thôn Hòa Bình + Thế Giới

0,50

 

0,50

NTD

Xã Đông Ninh

Tờ số 16, thửa 297;243;317;222; 272;...350;315;....

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh: 0,26ha.

8

Mở rộng nghĩa địa Đông Khê (thôn 3)

0,50

 

0,50

NTD

Xã Đông Khê

Tờ số 7, thửa 59;58;57;56;55; ....33:34:35;...

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh: 0,26ha.

9

Quy hoạch chỉnh trang bố trí tái định cư mồ mả tại cồn Chùa Lọoc

0,50

 

0,50

NTD

Xã Đông Khê

Tsố 11, thửa 222;264;265;268; 333;...

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh: 0,26ha.

10

Mở rộng nghĩa địa thôn Văn Ba, thôn 1 Đức Thắng (Mã Chộp)

0,50

 

0,50

NTD

Xã Đông Quang

Tờ số 13, thửa 1147; 1161;1189; 1188; 1206;1232; 1180; 1154; 1148; 1120;....

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh: 0,26ha.

11

Mở rộng nghĩa địa thôn Minh Thành (Khu Ngọc Lâu)

0,50

 

0,50

NTD

Xã Đông Quang

Tờ số 18, thửa 876;874;923; 940;... 954;957;925;908;.

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh: 0,26ha.

12

Quy hoạch chỉnh trang bố trí tái định cư mồ mả tại nghĩa trang khu phố Xuân Lưu

1,30

 

1,30

NTD

Thị trấn Rừng Thông

Tờ số 11, thửa 489;517;516;... 570;571;... 578;579;575;...

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh: 0,26ha.

13

Quy hoạch chỉnh trang bố trí tái định cư mồ mả tại nghĩa trang Mã Nàng Ngọc Lậu 1,2

1,00

 

1,00

NTD

Xã Đông Thịnh

Tờ số 06, thửa 202;203;204;...

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh: 0,26ha.

IX

Dự án chợ

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng đất chợ xã Đông Thịnh (về phía sau)

0,54

 

0,54

DCH

Xã Đông Thịnh

Tờ số 8, thửa 60;66;53;54

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh: 0,26ha.

X

Dự án khu dân cư đô thị

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư mới Đồng Nhưng (Khu D; hạ tầng Khu dân cư Đồng Nhưng, thị trấn Rừng Thông, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn khu D) (MBQH số 8317 ngày 04/10/2021).

3,20

 

2,35

ODT

Thị trấn Rừng Thông

Tờ số 2, số 3, số 4, số 8, thửa 55;58;59;65;66;67;42;46;...

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 (4,11ha); Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 (3,0ha) và Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh (0,79ha)

0,13

DYT

0,35

TMD

0,37

DGT

2

Khu dân cư mới Đồng Nhưng (Khu E; hạ tầng Khu dân cư Đồng Nhưng, thị trấn Rừng Thông, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn khu E) (MBQH số 8317 ngày 04/10/2021).

3,80

 

3,30

ODT

Thị trấn Rừng Thông

Tờ số 2, số 3, số 4, số 8, thửa 17;18;19;20;...

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh 7,9ha

0,50

DGT

3

Khu dân cư mới Đồng Nhưng; (Hạ tầng Khu dân cư Đồng Nhưng, thị trấn Rừng Thông, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn khu C) (MBQH số 8317 ngày 04/10/2021).

4,20

 

2,30

ODT

Thị trấn Rừng Thông

Tờ số 2, thửa 51;52;53;...Tsố 5, thửa 67;66;65;59;...Tsố 8, thửa 41;30;28;...

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 (2,0ha); Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/07/2021 (3,0ha); Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 (5 38ha) của HĐND tỉnh

0,25

DVH

0,58

DGD

0,35

TMD

0,72

DGT

4

Khu dân cư mới (OM-19) (MBQH số 5043 ngày 04/10/2021)

1,00

 

0,50

ODT

Thị trấn Rừng Thông

Tờ số 7, thửa 12; 17;...Tờ số 8, thửa 48;50;51;...

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/07/2021 của HĐND tỉnh (l,0ha)

0,50

DGT

5

Khu dân cư mới (OM-42; MO-43; OM44) (KH OM-44) (MBQH số 4132/QĐ-UBND ngày 25/10/2019)

5,21

 

4,50

ODT

Thị trấn Rừng Thông

Tờ số 15, thửa 1070; 1071; 1494; 1143;...

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh: 7,75ha; Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh: 0,5ha

0,71

DGT

6

Hạ tầng khu dân cư mới thị trấn Rừng Thông, huyện Đông Sơn (OM4, OM11) (MBQH số 8764 ngày 27/10/2021)

3,50

 

2,99

ODT

Thị trấn Rừng Thông

Tờ số 14, thửa 99; 104; 107; 105; 264;266;267;... 14. Tờ số 15, thửa 1097; 1016; 1014-; 1015;949;1545;953;950;951;...

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/07/2021 của HĐND tỉnh

0,51

DGT

7

Khu dân cư mới OM-7 (OM-17, CX7) (Tên mới: Hạ tầng khu dân cư thị trấn Rừng Thông (OM 17, CX 7) huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa) (8,83ha) (MBQH 1216)

1,81

 

1,00

ODT

Thị trấn Rừng Thông

Tờ số 15, thửa 1213;1107;1105;...

Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/06/2020 của HĐND tỉnh: 4,32ha

0,81

DGT

8

Dọc quốc lộ 47 nắn (OM-27) (Hạ tầng khu dân cư mới phía Tây Nam Quốc lộ 47, thị trấn Rừng Thông, huyện Đông Sơn) (MBQH 8811/QĐ-UBND ngày 30/10/2021)

4,00

 

3,50

ODT

Thị trấn Rừng Thông

Tờ số 10, Tờ số 11, thửa 497; 508;498;488;489;490;499;...

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/07/2021 của HĐND tỉnh: 2,49ha; Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh: 1,83ha; Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh: 1,93ha

0,50

DGT

9

Khu dân cư mới số 1

5,00

 

4,50

ODT

Thị trấn Rừng Thông

Tờ số 9, thửa 21; 22; 28; ...530' 531; 532; .208; 207; 209; 210;...Tờ số 19, thửa 1015; 1016; 1017;... 1220; 1229; 1362; ...359' 360; 356; 371;...

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,50

DGT

10

Khu dân cư OM-39 + 0M-40 (MBQH 8811)

2,60

 

2,00

ODT

Thị trấn Rừng Thông

Tờ số 15, thửa 940;941 ;942;... 528;529;424;...

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/07/2021 của HĐND tỉnh

0,60

DGT

XI

Khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

Điểm dân cư Đồng Ri thôn Ngọc Tích (Hạ tầng điểm dân cư nông thôn Đồng Ri, thôn Ngọc Tích, xã Đông Thanh, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa) (MBQH số 1165 ngày 20/4/2021)

5,23

 

5,23

ONT

Xã Đông Thanh

Tờ số 11, Tờ số 15, thửa 125;38; 11; 1388; 1367,1349;...

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

2

Điểm dân cư tại Đồng NgThôn Triệu Xá 1 (Hạ tầng điểm dân cư nông thôn Đồng Ngổ, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa) (MBQH số 473 ngày 08/2/2021)

2,00

 

2,00

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 10, thửa 118; 134; 119; 109; 98;100;101;120;...

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh:2,0ha

3

Hạ tầng khu dân cư mới đối diện Cty Thái Long, thôn Hiệp Khởi, thôn Triệu , xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn (MBQH số 4010 ngày 08/2/2020)

1,40

 

1,40

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 11; tờ bản đồ số 12; Tsố 15, thửa 338;331;332;... 1509; 1508; 1511;... 1175; 1173; 1171,

Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/06/2020 của HĐND tỉnh.

4

Điểm dân cư tại Đồng Nhưng (Khu A) (Hạ tầng Khu dân cư Đồng Nhưng, thị trấn Rừng Thông, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn Khu A) (MBQH số 8317 ngày 04/10/2021).

4,50

 

4,50

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 16,Tờ số 17,Tờ số 20, thửa 154,152,151,...

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/07/2021 của HĐND tỉnh:5,0ha; Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh: 4,04ha

5

Điểm dân cư tại Đồng Nhưng (Khu B) (Hạ tầng Khu dân cư Đồng Nhưng, thị trấn Rừng Thông, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn Khu B) (MBQH số 8317 ngày 04/10/2021).

2,80

 

2,80

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 16,Tờ số 17,Tờ số 20, thửa 1867; 1866; 1865;...

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh 8,15ha

6

Điểm dân cư Đồng Quán

1,04

 

1,04

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 11, thửa 819;828;827;704;826;704;705;6 98;706;696;...

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/07/2021 của HĐND tỉnh

7

Điểm dân cư Đồng Trỗ, Đồng Ngang thôn 1, thôn 2 (MBQH số 1164 ngày 20/4/2021)

7,00

 

7,00

ONT

Xã Đông Minh

Tờ số 10, thửa 881;898;782;781;899;900;...

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh 6,9ha

8

Điểm dân cư và nhà văn hóa thôn Chợ Rủn, xã Đông Khê (Thu hồi nhà văn hóa thôn Chợ Rủn 0,18ha) (MBQH số 1196 ngày 23/4/2021)

3,08

 

3,08

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 10, thửa 694;...

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/07/2021 của HĐND tỉnh

9

Điểm dân cư Đông Anh sau doanh nghiệp Ngọc Ân (Điểm dân cư nông thôn đồng Cồn Cũ Đa Đôi thôn 3) (MBQH số 3201 ngày 03/10/2019)

3,70

 

3,70

ONT

Xã Đông Khê (Xã Đông Anh cũ)

Tờ số 10, thửa 965;902;903;937;....

Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/06/2020 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/07/2021 của HĐND tỉnh: 1,2ha

10

Điểm dân cư thôn Viên Khê 1 (Nay là: Hạ tầng điểm dân cư nông thôn cạnh nhà văn hóa thôn Viên Khê 1, xã Đông Khê, huyện Đông Sơn) (MBQH số 788 ngày 11/03/2020)

0,74

 

0,74

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 8, thửa 472;524;577

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 (3ha); Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh (0,41 ha)

11

Điểm dân cư nông thôn thôn 4 xã Đông Anh phía Sau cây xăng Minh Hương (Tên mới: Hạ tầng điểm dân cư nông thôn xã Đông Anh (Sau cây xăng Minh Hương) huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa và Hạ tầng điểm dân cư nông thôn xã Đông Anh (Sau cây xăng Minh Hương giáp mặt bằng Nhuệ Sâm) huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa) (MBQH số 3220 ngày 07/10/2019)

2,20

 

2,20

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 10, thửa 48;49;50;51;52;53;141;4139;... 212;210;203,206;...

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/07/2021 của HĐND tỉnh: 2,2ha

12

Điểm dân cư cạnh Trường Mầm non Đông Anh (Đông Khê) (Hạ tầng điểm dân cư nông thôn cạnh Trường Mầm non Đông Anh (Đông Khê), huyện Đông Sơn) (MBQH số 3083 ngày 30/09/2019)

0,35

 

0,35

ONT

Xã Đông Khê (Xã Đông Anh cũ)

Tờ số 8, thửa 1637;991;1636;993;937;994;...

Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/06/2020 của HĐND tỉnh (2,5 9ha)

13

Điểm dân cư giáp Chùa Thạch Khê (Tên mới: Hạ tầng điểm dân cư nông thôn giáp chùa Thạch Khê, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hoá) (MBQH số 2258 ngày 20/07/2021)

2,70

 

2,66

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 6, thửa 815;817;818;... rờ số 15, thửa 418;387;379;333; 336;381;386;384;...

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh :2,7ha Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh 4,7ha .

0,04

DVH

14

Hạ tầng điểm dân cư nông thôn, thôn Phú Bình, xã Đông Phú, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa (MBQH 2248/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 )

3,61

 

3,61

ONT

Xã Đông Phú

15

Hạ tầng mở rộng Trung tâm hành chính và điểm xen cư nông thôn xã Đông Phú, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hoá (MBQH 9531/QĐ-UBND ngày 09/12/2021)

3,64

 

3,64

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 7;Tsố 11, thửa 257;260;256;648;261;248;244;2 46;... 164,145,146,147,...

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh: 3,6ha

16

Điểm dân cư Đồng Ná thôn Văn Bắc (hạ tầng điểm dân cư Văn Bắc GĐI) (MBQH 73 09/QĐ-UBND ngày 29/7/2021)

5,99

 

5,99

ONT

Xã Đông Văn

Tờ số 10, thửa 174; 158; 135; 125,124; 115; 104;

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh: 4,0ha; Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh: 1,98ha

17

Điểm dân cư xã Đông Thịnh cạnh đường nối Đường tỉnh 517 đi bệnh viện Đông Sơn (Hạ tầng điểm dân cư xã Đông Thịnh, cạnh đường nối TL517 đi Bệnh viện huyện Đông Sơn và đường giao thông nối TL517 đi bệnh viện huyện Đông Sơn (GĐ 1: 7,34ha; GĐ 2: 3,39ha) (MBQH số 22/QĐ-UBND ngày 06/01/2020)

3,39

 

3,39

ONT

Xã Đông Thịnh

Tờ số 5;Tsố 7, thửa 754;828;753;752;570;567;562;

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/07/2021 của HĐND tỉnh: 1,6ha; Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh: 1,79ha

18

Điểm dân cư thôn Đà Ninh Đông Thịnh (Giáp công ty Quang Vinh) (MBQH số 5193/QĐ-UBND ngày 27/12/2019)

3,10

 

3,10

ONT

Xã Đông Thịnh

Tờ số 6;Tsố 7, thửa 778;977;975;974;... 966; 1220;...

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh (1,8ha); Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/06/2020 của HĐND tỉnh (1,3ha)

19

Hạ tầng điểm dân cư nông thôn mới xã Đông Thịnh, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa (Giáp khu dân cư và dịch vụ phía Nam quốc lộ 47)

3,35

 

3,35

ONT

Xã Đông Thịnh

Tờ số 7, thửa 562;782;781;...

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh 5ha

20

Hạ tầng điểm dân xen cư nông thôn, thôn Ngọc Lậu, xã Đông Thịnh, huyện Đông Sơn (MBQH số 1712/QĐ-UBND ngày 04/6/2021)

2,10

 

2,10

ONT

Xã Đông Thịnh

Tờ số 5, thửa 385;386;378;...

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/07/2021 của HĐND tỉnh: 2,1ha

21

Điểm dân cư thôn Hạnh Phúc Đoàn

3,00

 

3,00

ONT

Xã Đông Nam

15;16;/484;528;449;486;789;57 6;787;...

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/07/2021 (2,5ha); Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 (2,5ha) của HĐND tỉnh

22

Khu dân cư giáp Nhà văn hóa thôn 1

1,00

 

1,00

ONT

Xã Đông Minh

10/881;898;782;781;899;900;...

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 (1ha)

23

Khu tái định cư phục vụ giải phóng đường nối trung tâm thành phố nối với đường đi Cảng hàng không Thọ Xuân

1,20

 

1,20

ONT

Xã Đông Thịnh

Tờ số 11, thửa 107; 105; 106; 104; 103;...

 

24

Khu dân cư Tây Bắc đường vành đai phía Tây Thành Phố Thanh Hóa - Xã Đông Thịnh, huyện Đông Sơn

2,00

 

2,00

ONT

Xã Đông Thịnh

Tờ số 9, thửa 550;551 ;582;... 620;621 ;647;646

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh: 18,3ha

25

Điểm dân cư nông thôn Đồng Cồng thôn Tân Đại, xã Đông Hòa (Hạ tầng điểm dân cư nông thôn Đồng Cồng thôn Tân Đại, xã Đông Hòa, huyện Đông Sơn) (MBQH số 1166/QĐ-UBND ngày 20/4/2021)

5,86

 

5,86

ONT

Xã Đông Hòa

Tờ số 8,9, thửa 71,72,73,74,75,93,94,96,97...

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh 6ha

26

Điểm dân cư giáp đường giáp Phú Anh - Cầu Vạn (Hạ tầng điểm dân cư nông thôn xã Đông Hòa, huyện Đông Sơn) (MBQH số 476/QĐ-UBND ngày 08/2/2021)

1,89

 

1,89

ONT

Xã Đông Hòa

Tờ số 9, thửa 221,220,264,265,266,277,276,2 75....

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh 1,89ha

27

Điểm dân cư nông thôn thôn Thế Giới, thôn Thành Huy, thôn Hòa Bình, xã Đông Ninh (Nay là: Hạ tầng điểm dân cư nông thôn thôn Thế Giới, thôn Thành Huy, thôn Hòa Bình, xã Đông Ninh, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa) (MBQH số 8831/QĐ-UBND ngày 02/11/2021)

3,50

 

3,40

ONT

Xã Đông Ninh

Tờ số 11;Tsố 15, thửa 516;523;528;539;545;559;892;

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh: 5,0ha; Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh: 4,28ha

0,05

DVH

0,05

TMD

28

Điểm dân cư thôn Hòa Bình (giáp nhà máy may)

2,50

 

2,50

ONT

Xã Đông Ninh

Tờ số 9, thửa 32;33;51;66;89;88;144;...

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/07/2021 của HĐND tỉnh

29

Điểm dân cư nông thôn thôn Đồng Đa Giác thôn 1 Đức Thắng xã Đông Quang, huyện Đông Sơn (MBQH số 7488 ngày 16/8/2021).

3,96

 

3,96

ONT

Xã Đông Quang

Tờ số 13, thửa 402;277;531;536;...

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/07/2021 của HĐND tỉnh

30

Hạ tầng điểm dân cư nông thôn thôn Văn Ba, xã Đông Quang, huyện Đông Sơn (MBQH số 7546/QĐ-UBND ngày 20/8/2021)

3,91

 

3,91

ONT

Xã Đông Quang

Tờ số 13, thửa 494;450;630;766,611;612;613; ...830-831;...

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/07/2021 (2,0ha); Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 (1,4ha) và Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 (1,0ha) của HĐND tỉnh

3,

Điểm dân cư nông thôn xã Đông Quang (thôn 1, 2, 3 Thịnh Tri), huyện Đông Sơn - Khu A (Nay là: Hạ tầng điểm dân cư nông thôn 1, 2,3 Thịnh Trị, xã Đông Quang, huyện Đông Sơn - Khu A) (MBQH số 2267/QĐ-UBND ngày 21/7/2021)

6,28

 

5,38

ONT

Xã Đông Quang

Tờ số 10;Tsố 11;Tsố 14, thửa 102; 103; 105; 135; 134; 166; 165;

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/07/2021 của HĐND tỉnh

0,10

DVH

0,80

DTT

32

Điểm dân cư nông thôn thôn 1, 2, 3 Thịnh Trị, xã Đông Quang (thôn 1, 2, 3 Thịnh Trị), huyện Đông Sơn - Khu B (Nay là: Hạ tầng điểm dân cư nông thôn 1, 2,3 Thịnh Trị, xã Đông Quang, huyện Đông Sơn - Khu B) (MBQH số 2267/QĐ-UBND ngày 21/7/2021)

6,93

 

6,13

ONT

Xã Đông Quang

Tờ số 10; tờ số 11; tờ số 14, thửa 39;38;37;36;35;... 1233;1232

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/07/2021 của HĐND tỉnh

0,80

DTT

33

Điểm dân cư nông thôn xã Đông Quang (thôn 1, 2, 3 Thịnh Trị), huyện Đông Sơn - Khu C (Nay là: Hạ tầng điểm dân cư nông thôn 1, 2, 3 Thịnh Trị, xã Đông Quang, huyện Đông Sơn - Khu C) (MBQH số 2267/QĐ-UBND ngày 21/7/2021)

6,01

 

4,86

ONT

Xã Đông Quang

Tờ số 10;Tsố 11; Tsố 14, thửa 1163;1088;1000;1010;1002;100 3;...

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/07/2021 của HĐND tỉnh

0,80

DTT

0,35

DGT

2.2

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

I

Đất thương mại dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất thương mại dịch vụ

0,03

 

0,03

TMD

Thị trấn Rừng Thông

Tờ số 10, thửa 216, 249

 

2

Quy hoạch mở rộng quỹ tín dụng

0,10

 

0,10

TMD

Xã Đông Minh

Tờ số 11, thửa 874;875;879;...

 

3

Đất thương mại dịch vụ

3,53

3,53

 

TMD

Xã Đông Minh

Tờ số 10, thửa 356;358;...

 

4

Đất thương mại dịch vụ

0,50

0,50

 

TMD

Xã Đông Minh

Tờ số 5, thửa 77;209;39;40

 

5

Khu thương mại dịch vụ phía Tây đường nối quốc lộ 47 đi đường phú Anh Cầu Vạn

0,50

 

0,50

TMD

Xã Đông Minh

Tờ số 4, thửa 196;197;199;241; 201;240;283;281;.

 

6

Đất thương mại dịch vụ

1,00

 

1,00

TMD

Xã Đông Minh, Xã Đông Yên

Tờ số 14, thửa 780;786;785; 737;739... 16/14; 15; 16; (Đông Minh). Tờ bản đồ 07, thửa 08;6;7;13;20;... (Đông Yên)

 

7

Đất thương mại dịch vụ

4,75

 

4,75

TMD

Xã Đông Thịnh

Tờ số 10, thửa 222;220;219;218; 217;216;259;258;...

 

8

Đất thương mại dịch vụ (M.P-02) phân khu 11, thuộc xã Đông Thịnh

1,80

 

1,80

TMD

Xã Đông Thịnh

Tờ số 11, thửa 233;232;229;228; 268;267;266;322;287;263;...

 

9

Đất thương mại dịch vụ tại thôn Đoàn Kết

0,09

 

0,09

TMD

Xã Đông Thịnh

Tờ bản đồ 8, thửa 939;940; 941;...

 

10

Đất thương mại dịch vụ (Mở rộng cây xăng Đông Thịnh)

0,13

 

0,13

TMD

Xã Đông Thịnh

Tờ số 7, thửa 227;224;222

 

11

Đất thương mại dịch vụ (phía Đông đường vành đai thuộc lô SDHH2)

1,50

1,50

 

TMD

Xã Đông Thịnh

Tờ số 11, thửa 321;299;300;302,...

 

12

Đất thương mại dịch vụ

1,28

 

1,28

TMD

Xã Đông Thịnh

Tờ số 11, thửa 125; 127;... .Tờ số 9, thửa 399; 412; ...468; 497;...

Quyết định 1563/QĐ-UBND ngày 10/5/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh bổ sung chi tiêu đất

13

Đất thương mại dịch vụ

0,35

 

0,35

TMD

Xã Đông Thịnh

Tờ số 10, thửa 148; 146; 147...

 

14

Đất thương mại dịch vụ phía tây đường vành đai

1,00

 

1,00

TMD

Xã Đông Văn

Tờ số 12, thửa 31;32;26;25

 

15

Đất thương mại dịch vụ

0,45

 

0,45

TMD

Xã Đông Văn

Tờ số 10, thửa 164; 165; 166; 167; 168;169;170;171;188;190;TỜ số 11, thửa 322;323;324;325

 

16

Đất thương mại dịch vụ

0,02

 

0,02

TMD

Xã Đông Yên

10/553

 

17

Đất thương mại dịch vụ

0,50

 

0,50

TMD

Xã Đông Yên

Tờ số 10; Tsố 13, thửa 40;61;39;21;22;12;3;1336

Quyết định số 899/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương dự án (chuyển tiếp năm 2021)

18

Đất thương mại dịch vụ

0,30

 

0,30

TMD

Xã Đông Yên

Tờ số 11, thửa 157;156;118;139

 

19

Thương mại dịch vụ (HH-7)

0,60

 

0,60

TMD

Thị trấn Rừng Thông

Tờ số 15, thửa 1166:1167; 1258:1256;...

 

20

Thương mại dịch vụ (HH-9)

0,77

 

0,77

TMD

Thị trấn Rừng Thông

Tờ số 15, thửa 1310:1317; 1394;...

 

21

Cửa hàng xăng dầu Đông Tiến

0,07

 

0,07

TMD

Thị trấn Rừng Thông

Tờ số 11, thửa 1762; 1761; 1760;1789;1759

 

22

Đất thương mại dịch vụ (Hợp tác xã dịch vụ tại thôn 3 Thịnh Trị)

0,10

 

0,10

TMD

Xã Đông Quang

Tờ số 10, thửa 1357; 1356; 1359; 1355; 1360; 1354; 1436

 

23

Đất thương mại dịch vụ

0,50

 

0,50

TMD

Xã Đông Quang

Tờ số 7, thửa 172; 160; 190; 191;192;205

 

24

Quy hoạch đất hợp tác xã (giáp sân vận động xã)

0,03

 

0,03

TMD

Xã Đông Ninh

Tờ số 11, thửa 793;794;795

 

25

Đất thương mại dịch vụ thôn 1 Đông Khê (Đông Anh cũ)

0,50

 

0,50

TMD

Xã Đông Khê

Tờ số 10, thửa 426;421;418; 419;455;414;408;407;..398;395; 396;397;...

 

26

Đất thương mại dịch vụ

0,50

 

0,50

TMD

Xã Đông Khê

Tờ số 9, thửa 963;902;903; 901,900

 

27

Đất thương mại dịch vụ phía Đông đường Phú Anh - cầu Vạn

0,50

 

0,50

TMD

Xã Đông Khê

Tờ số 10, thửa 145; 144; 173; 191;214;192;192; 215;222;223; 216; 190; 180; 139; 181...

 

28

Quy hoạch đất thương mại dịch vụ (hợp tác xã tại thôn Triệu Tiền)

0,10

 

0,10

TMD

Xã Đông Tiến

Tờ số 11, thửa 829

 

29

Quy hoạch đất thương mại dịch vụ

0,10

 

0,10

TMD

Xã Đông Tiến

Tờ số 18, thửa 123; 125;...

 

30

Dự án thương mại dịch vụ (Sân thể thao thôn Tân Chính)

1,00

 

1,00

TMD

Xã Đông Nam

Tờ số 16, thửa 334;346;367; 368;3 81 ;411 ;451 ;445,482

 

31

Đất thương mại dịch vụ tổng hợp (Cầu Lăng) BCS + BHK)

0,40

 

0,40

TMD

Xã Đông Nam

Tờ số 22, thửa 954; 955; 956

 

32

Đất thương mại dịch vụ tổng hợp (thôn Phú Yên) BCS

0,03

 

0,03

TMD

Xã Đông Nam

Tờ số 22, thửa 571

 

33

Đất thương mại dịch vụ tổng hợp (thôn Mai Chữ) (NKH)

0,50

 

0,50

TMD

Xã Đông Nam

Tờ số 23, thửa 270

 

34

Đất thương mại dịch vụ tổng hợp (thôn Mai Chữ) (NKH)

0,30

 

0,30

TMD

Xã Đông Nam

Tờ số 23, thửa 193

 

35

Đất thương mại dịch vụ tổng hợp (thôn Xóm Công)

0,30

 

0,30

TMD

Xã Đông Nam

Tờ số 27, thửa 27

 

36

Thương mại dịch vụ (mở rộng đất xăng dầu Thanh Hóa)

0,10

 

0,10

TMD

Xã Đông Hoàng

Tờ số 12, thửa 116

 

II

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất sản xuất phi nông nghiệp

0,83

 

0,83

SKC

Xã Đông Hoàng

Tờ số 11, thửa 306;287;..

 

2

Đất sản xuất phi nông nghiệp

1,00

 

1,00

SKC

Xã Đông Hoàng

Tờ số 11, thửa 306;287;263;250; 251 ;23 7;225,207; 172

 

3

Đất sản xuất phi nông nghiệp

3,00

 

3,00

SKC

Xã Đông Tiến

Tờ số 15, thửa 1536; 1538;...

 

4

Đất sản xuất phi nông nghiệp

2,70

 

2,70

SKC

Xã Đông Tiến

Tờ số 11, thửa 325; 160; 161; 159; 162; 165; 166; 120; 123;...

 

5

Đất sản xuất phi nông nghiệp

1,18

1,18

 

SKC

Xã Đông Tiến

Tờ số 11, thửa 762; 1549; 1550; 1551; ...Tờ số 15, thửa 34;41;42;...60;61;....

Quyết định số 2554/QĐ-UBND ngày 04/7/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương Xưởng may giặt là Vista Vina xã Đông Tiến

6

Đất sản xuất phi nông nghiệp

4,00

4,00

 

SKC

Xã Đông Tiến

Tờ số 15, thửa 1290,1295;... 1356,1364;,....

Quyết định số 2575/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương Khu sản xuất kinh doanh tổng hợp, bao bì, hàng da và kho hàng hóa xã Đông Tiến

7

Đất sản xuất phi nông nghiệp

0,45

 

0,45

SKC

Xã Đông Tiến

Tờ số 11, thửa 445;356;351;352; 355;353;320;...

 

8

Đất sản xuất phi nông nghiệp

1,00

 

1,00

SKC

Xã Đông Nam

Tờ số 13, thửa 256;258;259;...

 

9

Đất sản xuất phi nông nghiệp

1,00

 

1,00

SKC

Xã Đông Nam

Tờ số 20, thửa 573,572,...tờ số 26, thửa 13;14;24;26;27;....

 

10

Đất sản xuất phi nông nghiệp

3,50

3,50

 

SKC

Xã Đông Minh

Tờ bản đồ số 11; tờ số 8,thửa 55;56;25;26;22;64;60;56;37;38;...

 

11

Đất sản xuất phi nông nghiệp

2,50

 

2,50

SKC

Xã Đông Yên

Tờ số 10, thửa 39;60;71;89;100; 69;61;55;46;37;...

 

12

Đất sản xuất phi nông nghiệp

1,28

 

1,28

SKC

Xã Đông Thịnh

Tờ số 11, thửa 276;305;304;302;303;300

 

13

Đất sản xuất phi nông nghiệp

1,50

 

1,50

SKC

Thị trấn Rừng thông

Tờ số 11, thửa 654;653;656;652; 657;642;643;638;639;...

 

III

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu đất nông nghiệp công nghệ cao

2,00

 

2,00

NKH

Xã Đông Thanh

Tờ số 17, thửa 88; 96; 97; 105; 113; 114; 115; 127; 130; 131; 132; 140; 141; 142; 143; 76; 90

 

2

Khu đất nông nghiệp công nghệ cao

1,30

 

1,30

NKH

Thị trấn Rừng Thông

Tờ số 13, thửa 2; 3; 4; 5; 9; 11; 83; 1109; tờ số 14, thửa 1; 2; 3; 172...

 

4

Khu đất nông nghiệp công nghệ cao

1,50

 

1,50

NKH

Xã Đông Tiến

Tờ số 12, thửa 563; 531; 564;...507; 508; 510;....512....

 

IV

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nuôi trồng thủy sản (khu vực mỏ sét )

5,00

 

5,00

 

Xã Đông Quang

Tờ số 15, thửa 759

 

V

Công trình giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường Nobell thị trấn Rừng Thông

1,90

 

1,90

DGD

Thị trấn Rừng Thông

Tờ số 8, thửa 156

Quyết định 4940/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của UBND tỉnh

V

Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất ở đã được cấp giấy chứng nhận sang đất ở

 

 

 

 

 

 

GCNQSD đất (Số seri giấy chứng nhận)

1

Nguyễn Ngọc Cơ

0,0247

0,0200

0,0019

ONT

Xã Đông Thanh

Tờ số 3, thửa đất số 212

1277195

2

Thiều Sỹ Mùi

0,0340

0,0200

0,0140

ONT

Xã Đông Thanh

Tờ số 3, thửa đất số 156

D 0889464

3

Trần Văn Nam

0,0270

0,0150

0,0120

ONT

Xã Đông Thanh

Tờ số 3, thửa đất số 216

Y672969

4

Nguyễn Xuân Lễ

0,0255

0,0083

0,0100

ONT

Xã Đông Thanh

Tờ số 7, thửa đất số 1123

BV 899234

5

Nguyễn Thị Tám

0,1015

0,0200

0,0600

ONT

Xã Đông Thanh

Tờ số 5, thửa đất số 7

D 1580276

6

Nguyễn Văn Thịch

0,0480

0,0200

0,0280

ONT

Xã Đông Thanh

Tờ số 3, thửa đất số 745

D0580214

7

Thiều Sỹ trồng

0,0143

0,0100

0,0043

ONT

Xã Đông Thanh

Tờ số 7, thửa đất số 932

CH 106455

8

Nguyên Văn Cộng

0,0886

0,0200

0,0686

ONT

Xã Đông Thanh

Tờ số 3, thửa đất số 974

E681484

9

La Thị lan

0,0630

0,0300

0,0300

ONT

Xã Đông Thanh

Tờ số 3, thửa đất số 183

BK 584564

10

Nguyễn Ngọc Thau

0,0321

0,0140

0,0167

ONT

Xã Đông Thanh

Tờ số 4, thửa đất số 349

BP 363285

11

La Thị Lạc

0,0420

0,0200

0,0220

ONT

Xã Đông Thanh

Tờ số 3, thửa đất số 533

CH00096

12

Lê Quang Năm

0,0284

0,0200

0,0084

ONT

Xã Đông Quang

Tờ số 10, thửa đất số 1134

E0272248

13

Lê Văn Vệ

0,0358

0,0200

0,0158

ONT

Xã Đông Quang

Tờ số 9, thửa đất số 3

E0272249

14

Nguyễn Danh Dũng

0,0852

0,0130

0,0722

ONT

Xã Đông Quang

Tờ số 10, thửa đất số 1588

cs 670125

15

Nguyễn Bá An

0,0240

0,0100

0,0140

ONT

Xã Đông Quang

Tờ số 18, thửa đất số 1104

cs 670205

16

Nguyễn Bá Việt

0,0240

0,0100

0,0140

ONT

Xã Đông Quang

Tờ số 18, thửa đất số 1103

cs 670206

17

Trịnh Đức Phát

0,0488

0,0200

0,0288

ONT

Xã Đông Quang

Tờ số 18, thửa đất số 227

CB 629766

18

Trần Văn Kiên

0,0320

0,0100

0,0220

ONT

Xã Đông Quang

Tờ số 14, thửa đất số 1079

CQ 752582

19

Mai Xuân Thoại

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Quang

Tờ số 14, thửa đất số 740

BC 031250

20

Dương Xuân Ánh

0,0179

0,0100

0,0079

ONT

Xã Đông Quang

Tờ số 14, thửa đất số 1075

CP 175791

21

Dương Mạnh Linh

0,0244

0,0185

0,0059

ONT

Xã Đông Quang

Tờ số 14, thửa đất số 1076

CQ752094

22

Nguyễn Văn Cừ

0,0449

0,0200

0,0249

ONT

Xã Đông Quang

Tờ số 14, thửa đất số 829

CR 771491

23

Lê Tài Trung

0,0102

0,0050

0,0052

ONT

Xã Đông Quang

Tờ số 15, thửa đất số 771

CR771757

24

Trịnh Quốc Nguyên

0,0371

0,0200

0,0171

ONT

Xã Đông Quang

Tờ số 14, thửa đất số 737

E 0272618

25

Nguyễn Bá Thiết

0,0649

0,0200

0,0449

ONT

Xã Đông Quang

Tờ số 14, thửa đất số 736

D0675033

26

Nguyễn Hoàng Dũng

0,0430

0,0200

0,0230

ONT

Xã Đông Quang

Tờ số 16, thửa đất số 674

E0333999

27

Nguyễn Bá Tài

0,0352

0,0200

0,0152

ONT

Xã Đông Quang

Tờ số 14, thửa đất số 784

E 0272874

28

Nguyễn Khắc Phong

0,0346

0,0200

0,0146

ONT

Xã Đông Quang

Tờ số 14, thửa đất số 777

D0675049

29

Nguyễn Thị Ngọc Anh

0,0241

0,0150

0,0091

ONT

Xã Đông Quang

Tờ số 10, thửa đất số 1476

DA 168032

30

Lê Tài Tới

0,0186

0,0100

0,0086

ONT

Xã Đông Quang

Tờ số 15, thửa đất số 770

CR 771758

31

Nguyễn Trọng Hạnh

0,0384

0,0200

0,0184

ONT

Xã Đông Quang

Tờ số 14, thửa đất số 738

CR 771448

32

Nguyễn Thị Tha

0,0809

0,0200

0,0609

ONT

Xã Đông Quang

Tờ số 10, thửa đất số 552

E 0288952

33

Nguyễn Bá Huê

0,0238

0,0060

0,0178

ONT

Xã Đông Quang

Tờ số 14, thửa đất số 1068

CO 073693

34

Nguyễn Bá Nguyên

0,0230

0,0070

0,0160

ONT

Xã Đông Quang

Tờ số 14, thửa đất số 1070

CO 073690

35

Nguyễn Bá Hiếu

0,0236

0,0070

0,0166

ONT

Xã Đông Quang

Tờ số 14, thửa đất số 1068

CO 073689

36

Lâm Thị Lan

0,0150

0,0050

0,0100

ONT

Xã Đông Quang

Tờ số 13, thửa đất số 1475

CT 659434

37

Nguyễn Viết Thắng

0,0348

0,0200

0,0148

ONT

Xã Đông Quang

Tờ số 10, thửa đất số 925

E 0272724

38

Mai Xuân Hưng

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Đông Quang

Tờ số 18, thửa đất số 1111

DD 272634

39

Mai Xuân Hải

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Đông Quang

Tờ số 18, thửa đất số 1110

DD 272633

40

Lê Thị Hội

0,0441

0,0200

0,0241

ONT

Xã Đông Quang

Tờ số 14, thửa đất số 821

D0675061

41

Mai Xuân Hải

0,0162

0,0100

0,0062

ONT

Xã Đông Quang

Tờ số 10, thửa đất số 1700

CX 464219

42

Mai Xuân Hoàng

0,0162

0,0100

0,0062

ONT

Xã Đông Quang

Tờ số 10, thửa đất số 1701

CX464218

43

Lê Duy Quang

0,0505

0,0200

0,0305

ONT

Xã Đông Quang

Tờ số 10, thửa đất số 924

D0675012

44

Nguyễn Thị An

0,0492

0,0200

0,0292

ONT

Xã Đông Quang

Tờ số 10, thửa đất số 757

E0288931

45

Nguyễn Thị Tế

0,0262

0,0200

0,0062

ONT

Xã Đông Quang

Tờ số 14, thửa đất số 910

D0675040

46

Nguyễn Khắc Sơn

0,0377

0,0200

0,0177

ONT

Xã Đông Quang

Tờ số 14, thửa đất số 904

D0675116

47

Trịnh Đức Tuấn

0,0174

0,0100

0,0074

ONT

Xã Đông Quang

Tờ số 10, thửa đất số 1596

CS 670281

48

Trịnh Đức Tú

0,0280

0,0100

0,0180

ONT

Xã Đông Quang

Tờ số 10, thửa đất số 1595

CS 670280

49

Dương Tiến Ngoạn

0,0256

0,0191

0,0065

ONT

Xã Đông Quang

Tờ số 14, thửa đất số 1074

CR 771605

50

Nguyễn Bá Thiệu

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Đông Quang

Tờ số 14, thửa đất số 1082

CR 771524

51

Nguyễn Trọng Cường

0,0405

0,0200

0,0205

ONT

Xã Đông Quang

Tờ số 10, thửa đất số 567

E0333875

52

Nguyễn Bá Thế

0,0277

0,0100

0,0177

ONT

Xã Đông Quang

Tờ số 14, thửa đất số 1081

CR 771525

53

Lê Công Yên

0,0818

0,0200

0,0618

ONT

Xã Đông Quang

Tờ số 9, thửa đất số 4

E0272149

54

Nguyễn Thọ Hải

0,0368

0,0200

0,0168

ONT

Xã Đông Quang

Tờ số 11, thửa đất số 385

E0272244

55

Mai Xuân Tốt

0,0287

0,0100

0,0187

ONT

Xã Đông Quang

Tờ số 18, thửa đất số 1078

CS 670162

56

Mai Xuân Cao

0,0289

0,0100

0,0189

ONT

Xã Đông Quang

Tờ số 18, thửa đất số 1077

BV 899536

57

Mai Xuân Cảnh

0,0229

0,0100

0,0129

ONT

Xã Đông Quang

Tờ số 18, thửa đất số 1043

BY 762110

58

Mai Xuân Phong

0,0242

0,0100

0,0142

ONT

Xã Đông Quang

Tờ số 14, thửa đất số 1042

BY 762108

59

Lê Quang Huấn

0,0227

0,0060

0,0167

ONT

Xã Đông Quang

Tờ số 10, thửa đất số 1550

CP 175912

60

Tô Văn Hải

0,0151

0,0100

0,0051

ONT

Xã Đông Quang

Tờ số 11, thửa đất số 946

BY 760407

61

Đàm Văn Thái

0,0402

0,0200

0,0202

ONT

Xã Đông Quang

Tờ số 15, thửa đất số 38

D 0675136

62

Đàm Văn Đăng

0,0410

0,0200

0,0210

ONT

Xã Đông Quang

Tờ số 15, thửa đất số 39

D 0675030

63

Nguyễn Hữu Theo

0,0528

0,0200

0,0328

ONT

Xã Đông Quang

Tờ số 14, thửa đất số 572

E 0288138

64

Lê Tài Hoàng

0,0445

0,0303

0,0142

ONT

Xã Đông Quang

Tờ số 11, thửa đất số 1049

CX 464375

65

Lê Thanh Thảo

0,0381

0,0200

0,0181

ONT

Xã Đông Quang

Tờ số 11, thửa đất số 281

BV 899173

66

Lê Tài Tiến

0,0102

0,0050

0,0052

ONT

Xã Đông Quang

Tờ số 15, thửa đất số 772

CR 771756

67

Đàm Văn Cương

0,0343

0,0200

0,0143

ONT

Xã Đông Quang

Tờ số 11, thửa đất số 381

CP 175875

68

Lâm Bá sắc

0,0715

0,0200

0,0515

ONT

Xã Đông Quang

Tờ số 9, thửa đất số 28

E 0272332

69

Lê Quang Dũng

0,0438

0,0140

0,0298

ONT

Xã Đông Quang

Tờ số 10, thửa đất số 1549

CP 175911

70

Nguyễn Trọng Thường

0,0488

0,0200

0,0288

ONT

Xã Đông Quang

Tờ số 11, thửa đất số 595

E0272689

71

Lê Quang Lanh

0,0566

0,0200

0,0366

ONT

Xã Đông Quang

Tờ số 11, thửa đất số 153

CL 556888

72

Lâm Bá Nhưng

0,0486

0,0200

0,0286

ONT

Xã Đông Quang

Tờ số 5, thửa đất số 628

E0280059

73

Dương Văn Hiệu

0,0299

0,0200

0,0099

ONT

Xã Đông Quang

Tờ số 3, thửa đất số 276

CH 106498

74

Nguyễn Hữu Cử

0,0304

0,0070

0,0234

ONT

Xã Đông Quang

Tờ số 13, thửa đất số 1688

DD737329

75

Lê Văn Ánh

0,0264

0,0200

0,0064

ONT

Xã Đông Ninh

Tờ số 3, thửa đất số 63

E875723

76

Lê Kinh Tính

0,0576

0,0200

0,0376

ONT

Xã Đông Ninh

Tờ số 4, thửa đất số 244

B028320

77

Lê Thị Hòng

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Ninh

Tờ số 3, thửa đất số 7

E875655

78

Lê Thị Tú

0,0408

0,0200

0,0208

ONT

Xã Đông Ninh

Tờ số 3, thửa đất số 11

E875630

79

Lê Thị Do

0,0445

0,0200

0,0245

ONT

Xã Đông Ninh

Tờ số 3, thửa đất số 44

E875632

80

Lê Đình Phương

0,0381

0,0200

0,0181

ONT

Xã Đông Ninh

Tờ số 3, thửa đất số 85

E875633

81

Lê Đình Hoa

0,0264

0,0200

0,0064

ONT

Xã Đông Ninh

Tờ số 3, thửa đất số 47

E875379

82

Lê Thị Mời

0,0648

0,0200

0,0448

ONT

Xã Đông Ninh

Tờ số 4, thửa đất số 14

B 028348

83

Lê Đình Thống

0,0324

0,0200

0,0124

ONT

Xã Đông Ninh

Tờ số 3, thửa đất số 88

E875746

84

Lê Đình Tiền

0,0578

0,0200

0,0378

ONT

Xã Đông Ninh

Tờ số 3, thửa đất số 82

AB706077

85

Lê Văn Thường

0,0264

0,0200

0,0064

ONT

Xã Đông Ninh

Tờ số 3, thửa đất số 340

AB943884

86

Lê Như Kiệm

0,0423

0,0200

0,0223

ONT

Xã Đông Ninh

Tờ số 4, thửa đất số 231

D0585938

87

Lê Kinh Hiệp

0,0261

0,0207

0,0054

ONT

Xã Đông Ninh

Tờ số 10, thửa đất số 463

CR776591

88

Lê Kinh Chương

0,0440

0,0200

0,0240

ONT

Xã Đông Ninh

Tờ số 4, thửa đất số 23

E0333644

89

Lê Đình Huệ

0,0172

0,0100

0,0072

ONT

Xã Đông Ninh

Tờ số 9, thửa đất số 720

CV 731293

90

Nguyễn Trọng Thụy

0,0672

0,0200

0,0472

ONT

Xã Đông Ninh

Tờ số 6, thửa đất số 440

E0333794

91

Lê Đình Đàm

0,0352

0,0200

0,0152

ONT

Xã Đông Ninh

Tờ số 5, thửa đất số 455

E827534

92

Nguyễn Duy Chiến

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Đông Ninh

Tờ số 5, thửa đất số 401

CR776591

93

Vũ Tiến Năm

0,1049

0,0200

0,0849

ONT

Xã Đông Ninh

Tờ số 5, thửa đất số 437

E827484

94

Mai Văn Khoa

0,0375

0,0100

0,0275

ONT

Xã Đông Ninh

Tờ số 5, thửa đất số 798

BC031725

95

Vũ Tiến Ảnh

0,0799

0,0200

0,0599

ONT

Xã Đông Ninh

Tờ số 5, thửa đất số 506

D0585938

96

Vũ Tiến Minh

0,0557

0,0200

0,0357

ONT

Xã Đông Ninh

Tờ số 5, thửa đất số 406

E827583

97

Lê Văn Quân

0,0479

0,0200

0,0279

ONT

Xã Đông Ninh

Tờ số 5, thửa đất số 58

E875489

98

Lê Thị Thắng

0,0536

0,0200

0,0336

ONT

Xã Đông Ninh

Tờ số 5, thửa đất số 307

E827590

99

Lê Trọng Kiên

0,0411

0,0200

0,0211

ONT

Xã Đông Ninh

Tờ số 5, thửa đất số 66

E827534

100

Nguyễn Duy Tễnh

0,0567

0,0200

0,0367

ONT

Xã Đông Ninh

Tờ số 5, thửa đất số 349

E875770

101

Hoàng Thị Chờ

0,0532

0,0200

0,0232

ONT

Xã Đông Ninh

Tờ số 5, thửa đất số 176

E875630

102

Vũ Tiến Thuyết

0,0839

0,0200

0,0639

ONT

Xã Đông Ninh

Tờ số 5, thửa đất số 405

E875632

103

Lê Đình Thân

0,0346

0,0200

0,0146

ONT

Xã Đông Ninh

Tờ số 15, thửa đất số 1134

DD272763

104

Lê Trọng Xuân

0,0551

0,0200

0,0351

ONT

Xã Đông Ninh

Tờ số 5, thửa đất số 109

E875545

105

Lê Thị Yến

0,0565

0,0200

0,0365

ONT

Xã Đông Ninh

Tờ số 2, thửa đất số 26

E827466

106

Nguyễn Thị Mênh

0,1194

0,0200

0,0994

ONT

Xã Đông Ninh

Tờ số 5, thửa đất số 436

E827553

107

Lê Hữu Nam

0,0716

0,0200

0,0516

ONT

Xã Đông Nam

Tờ số 23, thửa đất số 240

DD272144

108

Nguyễn Thị Dự

0,0522

0,0200

0,0322

ONT

Xã Đông Nam

Tờ số 15, thửa đất s 103

A2900406

109

Nguyễn Đăng Quang

0,0430

0,0200

0,0230

ONT

Xã Đông Nam

Tờ số 15, thửa đất số 118

E0283092

110

Vũ Văn Thắng

0,0680

0,0200

0,0480

ONT

Xã Đông Nam

Tờ số 15, thửa đất số 101

A2900457

111

Nguyễn Thị Áp

0,0264

0,0200

0,0064

ONT

Xã Đông Nam

Tờ số 16, thửa đất số 689

A2900083

112

Trần Thị Hoàn

0,0370

0,0100

0,0270

ONT

Xã Đông Nam

Tờ số 15, thửa đất số 108

AB657308

113

Nguyễn Đình Lâm

0,0529

0,0200

0,0329

ONT

Xã Đông Nam

Tờ số 12, thửa đất số 167

DD272646

114

Đặng Thị Quyền

0,0629

0,0200

0,0429

ONT

Xã Đông Nam

Tờ số 16, thửa đất số 560

A2900042

115

Lưu Anh Tuấn

0,0234

0,0020

0,0214

ONT

Xã Đông Nam

Tờ số 22, thửa đất số 240

DB652549

116

Lê Duy Lân

0,0994

0,0200

0,0794

ONT

Xã Đông Nam

Tờ số 16, thửa đất số 671

DA 168045

117

Hoàng Đình Chính

0,1674

0,0200

0,1474

ONT

Xã Đông Nam

Tờ số 20, thửa đất số 166

E0360369

118

Vũ Văn Chung

0,0550

0,0200

0,0350

ONT

Xã Đông Nam

Tờ số 17, thửa đất số 118

E0360648

119

Nguyễn Văn Tùy

0,0264

0,0200

0,0064

ONT

Xã Đông Nam

Tờ số 16, thửa đất số 684

O 975394

120

Lê Xuân Cường

0,0130

0,0030

0,0100

ONT

Xã Đông Nam

Tờ số 22, thửa đất số 102

AB657122

121

Nguyễn Văn Hợp

0,0439

0,0200

0,0238

ONT

Xã Đông Nam

Tờ số 15, thửa đất số 312

CV721506

122

Nguyễn Văn Hoan

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Nam

Tờ số 11, thửa đất số 161

A2900475

123

Lê Ngọc Tuấn

0,0480

0,0200

0,0280

ONT

Xã Đông Nam

Tờ số 22, thửa đất số 179

AB731172

124

Phùng Quang Đăng

0,0301

0,0200

0,0101

ONT

Xã Đông Nam

Tờ số 23, thửa đất số 128

C120780

125

Nguyễn Thị Hân

0,0267

0,0200

0,0067

ONT

Xã Đông Nam

Tờ số 15, thửa đất số 16

BC508060

126

Lê Ngọc Thành(Khải)

0,1406

0,1000

0,0406

ONT

Xã Đông Nam

Tờ số 22, thửa đất số 36

DD754230

127

Nguyễn Thị Vân

0,0363

0,0200

0,0163

ONT

Xã Đông Nam

Tờ số 23, thửa đất số 140

A2900476

128

Nguyễn Văn Lai

0,0898

0,0200

0,0698

ONT

Xã Đông Nam

Tờ số 8, thửa đất số 844

A 2400189

129

Nguyễn Văn Cao

0,1253

0,0200

0,1053

ONT

Xã Đông Nam

Tờ số 21, thửa đất số 980

A 2900239

130

Lê Thị Duẫn(Hoa)

0,0097

0,0065

0,0032

ONT

Xã Đông Nam

Tờ số 16, thửa đất số 569

AB657317

131

Ngô Anh Tuấn

0,0455

0,0200

0,0255

ONT

Xã Đông Nam

Tờ số 23, thửa đất số 283

DD754215

132

Ngô Anh Tuấn

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Nam

Tờ số 23, thửa đất số 156

DD754379

133

Nguyễn Văn Toản

0,0334

0,0269

0,0065

ONT

Xã Đông Nam

Tờ số 14, thửa đất số 318

DE5 84646

134

Nguyễn Văn Lợi

0,0335

0,0269

0,0065

ONT

Xã Đông Nam

Tờ số 14, thửa đất số 319

DE5 84647

135

Nguyễn Thị Phượng

0,0334

0,0274

0,0060

ONT

Xã Đông Nam

Tờ số 14, thửa đất số 320

DE5 84648

136

Nguyễn Đăng Văn

0,0195

0,0100

0,0095

ONT

Xã Đông Nam

Tờ số 2, thửa đất số 1481

AB943655

137

Nguyễn Đăng Văn

0,0195

0,0100

0,0095

ONT

Xã Đông Nam

Tờ số 2, thửa đất số 1482

AB634191

138

Lê Ngọc Trung

0,0231

0,0100

0,0131

ONT

Xã Đông Nam

Tờ số 5, thửa đất số 990

E0263126

139

Lê Văn Hùng

0,0380

0,0200

0,0180

ONT

Xã Đông Thịnh

Tờ số 1, thửa đất số 148

H457493

140

Nguyễn Thế Xuân

0,0580

0,0200

0,0380

ONT

Xã Đông Thịnh

Tờ số 1, thửa đất số 125

D 062 299

141

Doãn Thị Hát

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Đông Thịnh

Tờ số 1, thửa đất số 125

Q 137184

142

Lê Thị Hiệp

0,0116

0,0050

0,0066

ONT

Xã Đông Thịnh

Tờ số 6, thửa đất số 1310

CH 115425

143

Lê Hữu Thản

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Đông Thịnh

Tờ số 1, thửa đất số 803

M356178

144

Hoàng Văn Trung

0,0434

0,0150

0,0284

ONT

Xã Đông Thịnh

Tờ số 1, thửa đất Số 512

AB 657 100

145

Doãn Văn Sơn

0,0493

0,0200

0,0293

ONT

Xã Đông Thịnh

Tờ số 6, thửa đất số 1006

BS 746 787

146

Doãn Đình Nam

0,0669

0,0200

0,0469

ONT

Xã Đông Thịnh

Tờ số 5, thửa đất số 571

CE 487 366

147

Phạm Duy Thành

0,0567

0,0200

0,0367

ONT

Xã Đông Thịnh

Tờ số 1, thửa đất số 85

E 027 2109

148

Doãn Trọng Từ

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Đông Thịnh

Tờ số 1, thửa đất số 85

E0592422

149

Lê Văn Tự

0,0264

0,0200

0,0064

ONT

Xã Đông Thịnh

Tờ số 1, thửa đất số 195

D 076 085

150

Nguyễn Văn Văn

0,0378

0,0060

0,0318

ONT

Xã Đông Thịnh

Tờ số 9, thửa đất số 805

CE 487 356

151

Doãn Trong Hưng

0,0393

0,0100

0,0293

ONT

Xã Đông Thịnh

Tờ số 6, thửa đất số 1041

CY 680 433

152

Phan Đình Huệ

0,0430

0,0200

0,0230

ONT

Xã Đông Thịnh

Tờ số 8, thửa đất số 426

CH 115551

153

Lê Bá Nghị

0,0306

0,0200

0,0106

ONT

Xã Đông Thịnh

Tờ số 6, thửa đất số 65

E 059 2850

154

Doãn Thị Lê

0,0194

0,0100

0,0094

ONT

Xã Đông Thịnh

Tờ số 5, thửa đất số 856

CQ 752 343

155

Doãn Hữu Lâm

0,0219

0,0100

0,0119

ONT

Xã Đông Thịnh

Tờ số 5, thửa đất số 855

CQ 752 342

156

Doãn Thị Thanh

0,0084

0,0060

0,0024

ONT

Xã Đông Thịnh

Tờ số 1, thửa đất số 67

BS 764 105

157

Hoàng Văn Giới

0,0638

0,0200

0,0438

ONT

Xã Đông Thịnh

Tờ số 5, thửa đất số 395

CM 940 026

158

Doãn Trọng Hùng

0,1457

0,1000

0,0457

ONT

Xã Đông Thịnh

Tờ số 6, thửa đất số 332

CS 771 608

159

Doãn Huy Sơn

0,0220

0,0200

0,0020

ONT

Xã Đông Thịnh

Tờ số 1, thửa đất số 799

M 356 169

160

Doãn Huy Sơn

0,0180

0,0060

0,0120

ONT

Xã Đông Thịnh

Tờ số 7, thửa đất số 138

CP 175 319

161

Doãn Huy Sơn

0,0189

0,0100

0,0089

ONT

Xã Đông Thịnh

Tờ số 7, thửa đất số 139

CO 073 497

162

Doãn Tất Chung

0,0672

0,0100

0,0572

ONT

Xã Đông Thịnh

Tờ số 1, thửa đất số 124

D3875313

163

Lê Văn Thuần

0,0225

0,0100

0,0125

ONT

Xã Đông Thịnh

Tờ số 6, thửa đất số 1272

BV 899 768

164

Doãn Đình Thanh

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Thịnh

Tờ số 1, thửa đất số 51

BV 899 769

165

Lê Ngọc Tuyến

0,0308

0,0050

0,0258

ONT

Xã Đông Thịnh

Tờ số 8, thửa đất số 165

AC 032 364

166

Nguyễn Thế Trận

0,0634

0,0200

0,0434

ONT

Xã Đông Thịnh

Tờ số 9, thửa đất số 570

CM 940 079

167

Phan Đình Phương

0,0181

0,0050

0,0100

ONT

Xã Đông Thịnh

Tờ số 6, thửa đất số 1360

DD 754 693

168

Nguyễn Văn Khâm

0,0469

0,0200

0,0269

ONT

Xã Đông Thịnh

Tờ số 6, thửa đất số 3

CO 073577

169

Doãn Thị Loan

0,0469

0,0200

0,0469

ONT

Xã Đông Thịnh

Tờ số 6, thửa đất số 469

E0272031

170

Nguyễn Thị Mai

0,0503

0,0200

0,0303

ONT

Xã Đông Thịnh

Tờ số 1, thửa đất số 85

E0592446

171

Dương Thị Toan

0,0453

0,0200

0,0253

ONT

Xã Đông Thịnh

Tờ số 1, thửa đất số 1305

BE 155481

172

Nguyễn Thế Khuyến

0,0504

0,0200

0,0304

ONT

Xã Đông Thịnh

Tờ số 1, thửa đất số 128

D0675306

173

Lê Thị Hiền

0,0432

0,0100

0,0332

ONT

Xã Đông Thịnh

Tờ số 6, thửa đất số 1499

DD272 764

174

Doãn Thị Hiên

0,0367

0,0100

0,0267

ONT

Xã Đông Thịnh

Tờ số 2, thửa đất số 381

BL 965 949

175

Thi Thị Cúc

0,0502

0,0200

0,0302

ONT

Xã Đông Thịnh

Tờ số 8, thửa đất số 360

CH 115568

176

Doãn Thị Dung

0,0091

0,0040

0,0051

ONT

Xã Đông Thịnh

Tờ số 2, thửa đất số 378

BP 363 951

177

Lê Văn Thủy

0,0484

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Thịnh

Tờ số 6, thửa đất số 220

CM 940 081

178

Lê Xuân Ký

0,0330

0,0200

0,0130

ONT

Xã Đông Thịnh

Tờ số 1, thửa đất số 192

D 0675290

179

Doãn Văn Hải

0,0304

0,0200

0,0104

ONT

Xã Đông Thịnh

Tờ số 2, thửa đất số 304

BE 155484

180

Doãn Văn Hà

0,0488

0,0100

0,0388

ONT

Xã Đông Thịnh

Tờ số 6, thửa đất số 1506

CV731196

181

Nguyễn Đức Huệ

0,0502

0,0200

0,0302

ONT

Xã Đông Thịnh

Tờ số 8, thửa đất số 360

CH 115568

182

Dương Văn Trung

0,0434

0,0150

0,0284

ONT

Xã Đông Thịnh

Tờ số 1, thửa đất số 512

AB657100

183

Tống Thị Nết

0,0832

0,0532

0,0300

ONT

Xã Đông Thịnh

Tờ số 6, thửa đất số 1143

E 0272045

184

Doãn Văn Chi

0,1390

0,0200

0,1190

ONT

Xã Đông Thịnh

Tờ số 6, thửa đất số 113

A 0260992

185

Doãn Thị Huệ

0,0175

0,0050

0,0125

ONT

Xã Đông Thịnh

Tờ số 1, thửa đất số 720

AB 657 209

186

Nguyễn Đình Chiến

0,0210

0,0050

0,0160

ONT

Xã Đông Thịnh

Tờ số 1, thửa đất số 720

AB 657 208

187

Lê Văn Tự

0,0264

0,0200

0,0064

ONT

Xã Đông Thịnh

Tờ số 1, thửa đất số 195

D 0261085

188

Nguyễn Đình Thọ

0,0264

0,0200

0,0064

ONT

Xã Đông Thịnh

Tờ số 2, thửa đất số 245

BG508579

189

Nguyễn Trung Thiện

0,0574

0,0200

0,0374

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 10, thửa đất số 276

BG 508172

190

Lê Văn Tuấn

0,0119

0,0075

0,0044

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 10, thửa đất số 1484

DA 168955

191

Lê Văn Thanh

0,0588

0,0200

0,0388

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 7, thửa đất số 544

BK 584075

192

Lê Văn Tôi

0,0346

0,0050

0,0296

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 2, thửa đất số 1603

BK 584373

193

Nguyễn Bá Bình

0,0260

0,0200

0,0060

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 8, thửa đất số 142

CV 206038

194

Lê Xuân Thanh

0,0294

0,0100

0,0194

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 2, thửa đất số 1331

BB 290718

195

Nguyễn Thị Tình

0,0687

0,0200

0,0487

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 2, thửa đất số 308

BK 584303

196

Nguyễn Thị Liên

0,0515

0,0200

0,0315

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 10, thửa đất số 475

E0310268

197

Lê Văn Hồng

0,0730

0,0200

0,0530

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 11, thửa đất số 848

CB 690168

198

Nguyễn Thị Mai

0,0353

0,0200

0,0153

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 10, thửa đất số 773

BL 965273

199

Nguyễn Xuân Nghĩa

0,0193

0,0040

0,0153

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 2, thửa đất số 306

V060151

200

Lê Quang Liêu

0,0264

0,0200

0,0064

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 7, thửa đất số 949

CĐ 089988

201

Nguyễn Đình Hùng

0,0557

0,0200

0,0356

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 2, thửa đất số 548

Q 137008

202

Nguyễn Trung Bình

0,0096

0,0040

0,0056

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 10, thửa đất số 1427

BV 899189

203

Nguyễn Trung Phương

0,0133

0,0040

0,0093

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 10, thửa đất số 1428

BV 899190

204

Nguyễn Thị Lan

0,0093

0,0040

0,0053

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 10, thửa đất số 1426

BV 899191

205

Lê Thị Nhung

0,0681

0,0200

0,0481

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 2, thửa đất số 383

D0889739

206

Nguyễn Đình Mười

0,1674

0,0200

0,1474

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 10, thửa đất số 238

E0310271

207

Nguyễn Thị Nhẫn

0,0408

0,0070

0,0338

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 7, thửa đất số 714

AC 098996

208

Nguyễn Thị Nhẫn

0,0085

0,0020

0,0065

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 7, thửa đất số 714

AB 634001

209

Nguyễn Thị Nhẫn

0,0320

0,0130

0,0190

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 10, thửa đất số 176

AB 657109

210

Nguyễn Trung Thu

0,0682

0,0100

0,0582

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 2, thửa đất số 1025

AB 686544

211

Nguyễn Trung Hiền

0,0232

0,0100

0,0132

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 2, thửa đất số 120

AB 686543

212

Nguyễn Đình Bảy

0,0999

0,0200

0,0798

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 2, thửa đất số 651

D 0889248

213

Nguyễn Đình Vĩnh

0,0563

0,0200

0,0363

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 10, thửa đất số 734

E 0310896

214

Lê Đình Mạnh

0,0383

0,0200

0,0183

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 10, thửa đất số 584

CP 133229

215

Nguyễn Trung Lễ

0,0502

0,0200

0,0302

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 10, thửa đất số 823

C 120001

216

Nguyễn Trung Phú

0,0620

0,0200

0,0420

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 10, thửa đất số 814

D 0286787

217

Nguyễn Trung Cường

0,0360

0,0200

0,0160

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 2, thửa đất số 1060

BH 782701

218

Trn Thị Lý (Hơn)

0,1113

0,0200

0,0913

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 2, thửa đất số 797

VS: A 800048

219

Nguyễn Thị trồng

0,0596

0,0200

0,0396

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 2, thửa đất số 385

BB 290742

220

Lê Văn Huấn

0,0830

0,0200

0,0630

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 2, thửa đất số 299

AB 665941

221

Lê Văn Hải

0,0457

0,0200

0,0257

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 2, thửa đất số 632

E0311864

222

Nguyễn Hữu Lực

0,1000

0,0200

0,0800

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 2, thửa đất số 292

D0889043

223

Nguyễn Thị Minh Thuận (Vân)

0,0908

0,0200

0,0708

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 10, thửa đất số 264

O 985180

224

Nguyễn Thị Tươi (Chủ)

0,0599

0,0200

0,0399

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 2, thửa đất số 465

VS: A 800598

225

Nguyễn Thị Từ (Cử)

0,0666

0,0200

0,0466

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 2, thửa đất số 405

VS: A 800628

226

Nguyễn Thị Hồng

0,0523

0,0200

0,0323

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 10, thửa đất số 738

VS: A 801048

227

Thiều Văn Quang

0,0137

0,0050

0,0087

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 2, thửa đất số 1684

BL 965527

228

Thiếu Văn Cường

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 2, thửa đất số 246

D0889235

229

Nguyễn Trung Hiền

0,0366

0,0200

0,0166

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 10, thửa đất số 647

AB 665987

230

Nguyễn Trung Thành

0,0303

0,0200

0,0102

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 10, thửa đất số 1035

CV 206143

231

Nguyễn Đình Tuấn

0,0216

0,0100

0,0116

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 2, thửa đất số 986

AB 605919

232

Nguyễn Hữu Khoa

0,0349

0,0200

0,0149

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 2, thửa đất số 1484

BE 155429

233

Nguyễn Đức Chiến

0,0145

0,0050

0,0095

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 10, thửa đất số 887

CR 771807

234

Nguyễn Đức Chiến

0,0446

0,0100

0,0355

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 10, thửa đất số 889

BE 155465

235

Lê Nhân Hưng

0,0142

0,0100

0,0042

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 10, thửa đất số 246

CV 731978

236

Nguyễn Trung Thắng

0,0208

0,0070

0,0138

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 10, thửa đất số 1581

CV 731981

237

Nguyễn Trung Bảy

0,0168

0,0050

0,0118

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 10, thửa đất số 1582

CV 731979

238

Nguyễn Trung Thế

0,0235

0,0062

0,0173

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 10, thửa đất số 1583

CV 731980

239

Nguyễn Khắc Tiến

0,0253

0,0100

0,0153

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 2, thửa đất số 1497

BH 782702

240

Nguyễn Khắc Quyền

0,0247

0,0100

0,0147

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 2, thửa đất số 1497

BH 782703

241

Nguyễn Đình Khôi (Âm)

0,0699

0,0200

0,0499

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 10, thửa đất số 403

E0310873

242

Nguyễn Hữu Sự

0,0583

0,0200

0,0383

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 7, thửa đất số 813)

D0889603

243

Nguyễn Đình Thành

0,0457

0,0200

0,0257

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 10, thửa đất số 209

O 975221

244

Lê Quang Hùng

0,0860

0,0200

0,0660

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 11, thửa đất số 341

DD 272483

245

Nguyễn Hữu Đạo

0,0817

0,0200

0,0617

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 10, thửa đất số 137

DB 629133

246

Nguyễn Hữu Lộc

0,0913

0,0200

0,0713

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 2, thửa đất số 153

Đ 913190

247

Lê Văn Hiển

0,0639

0,0200

0,0439

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 7, thửa đất số 507

E0002933

248

Nguyễn Đình Bình

0,0340

0,0100

0,0240

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 2, thửa đất số 527

AB 614777

249

Lê Văn Thanh

0,0581

0,0200

0,0381

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 2, thửa đất số 365

D0889735

250

Thiều Văn Tuyên

0,0814

0,0200

0,0614

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 7, thửa đất số 657

CL 556774

251

Nguyễn Đình Chức

0,0344

0,0071

0,0273

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 7, thửa đất số 1266(4)

BL 965293

252

Nguyễn Thị Ái Phương

0,0712

0,0200

0,0512

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 2, thửa đất số 620

VS: A 800665

253

Nguyễn Đình Vinh

0,0715

0,0200

0,0515

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 10, thửa đất số 571

VS: A 801269

254

Thiều Ngọc Thọ

0,0627

0,0080

0,0547

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 10, thửa đất số 1588

CX 464077

255

Lê Văn Tú

0,0288

0,0050

0,0238

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 2, thửa đất số 1601

BK 584372

256

Nguyễn Trung Thành

0,0370

0,0200

0,0170

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 2, thửa đất số 1047

AB 720550

257

Lê Văn Tại

0,0188

0,0050

0,0138

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 7, thửa đất số 979

CP 133620

258

Lê Thị Hà

0,0141

0,0050

0,0091

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 10, thửa đất số 1448

CB 690591

259

Lê Minh Tuân

0,0141

0,0050

0,0091

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 10, thửa đất số 1447

CB 690590

260

Nguyễn Thị Hương

0,0537

0,0200

0,0337

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 10, thửa đất số 171

CĐ 089989

261

Nguyễn Thị Hương

0,0748

0,0355

0,0393

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 2, thửa đất số 1678

BP 363751

262

Lê Văn Tuyên

0,0414

0,0200

0,0214

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 11, thửa đất số 404

CP 133843

263

Nguyễn Đình Vũ

0,0439

0,0200

0,0239

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 10, thửa đất số 173

DA 168767

264

Lê Văn Nhung

0,0764

0,0200

0,0564

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 7, thửa đất số 162

E0002921

265

Nguyễn Trung Cường

0,0411

0,0080

0,0331

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 10, thửa đất số 1503

CR 776837

266

Đồng Văn Hải

0,0214

0,0050

0,0164

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 10, thửa đất số 1591

CY 680831

267

Đồng Văn Lưt

0,0335

0,0050

0,0285

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 10, thửa đất số 1592

CY 680832

268

Lê Văn Hài

0,0427

0,0100

0,0327

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 8, thửa đất số 111

CR 771867

269

Nguyễn Đức Dư

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 2, thửa đất số 1095

AC 083252

270

Trần Ngoe Thanh

0,0666

0,0200

0,0466

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 2, thửa đất số 255

VS: A 800531

271

Nguyễn Đức Bút

0,0299

0,0195

0,0104

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 10, thửa đất số 906

BE 155464

272

Nguyễn Th Tãi

0,0533

0,0200

0,0333

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 10, thửa đất số 776

C 120015

273

Lê Văn Bảy

0,0244

0,0100

0,0144

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 2, thửa đất số 335

BA 808095

274

Nguyễn Đức Thun

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 10, thửa đất số 905

C 120017

275

Nguyễn Th Huệ (Quy)

0,0572

0,0200

0,0371

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 2, thửa đất số 228

W 300695

276

Lê Văn Tài

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 11, thửa đất số 971

CB 382078

277

Trần Ngọc

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 10, thửa đất số 27

D 0889646

278

Lê Quang Dũng

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 11, thửa đất số 283

CP 133343

279

Nguyễn Toàn

0,0489

0,0200

0,0289

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 10, thửa đất số 735

CP 133354

280

Nguyễn Thị Quế

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 2, thửa đất số 1084

AB 686518

281

Lê Minh Tân

0,0169

0,0050

0,0119

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 10, thửa đất số 1449

CB 690589

282

Nguyễn Thị Nhưng (Nam)

0,0103

0,0050

0,0053

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 10, thửa đất số 866

AB 634359

283

Bùi Văn Minh

0,0817

0,0200

0,0617

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 2, thửa đất số 670

VS: A 800715

284

Lê Văn Khương

0,0749

0,0200

0,0549

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 2, thửa đất số 76

VS: A 800730

285

Nguyễn Thị Phố

0,0655

0,0454

0,0201

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 7, thửa đất số 971

CV 206184

286

Nguyễn Đức Đại

0,0243

0,0072

0,0170

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 10, thửa đất số 1548

CT 568249

287

Nguyễn Đức Diễn

0,0359

0,0120

0,0239

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 10, thửa đất số 1549

CT 568250

288

Nguyễn Hữu Hinh

0,0748

0,0100

0,0648

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 2, thửa đất số 1022

AB 943674

289

Lê Văn Hải

0,0626

0,0200

0,0426

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 10, thửa đất số 61

CB 382394

290

Lê Văn Vinh

0,0448

0,0200

0,0248

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 2, thửa đất số 749

D 088994

291

Nguyễn Văn Nga

0,0576

0,0200

0,0376

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 7, thửa đất số 706

CM 940688

292

Lê Thị Hòa

0,0845

0,0200

0,0645

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 2, thửa đất số 68

D0869716

293

Nguyễn Đình Tám

0,0700

0,0200

0,0500

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 10, thửa đất số 424

CH 115533

294

Lê Thị Sửu (Lư)

0,0533

0,0200

0,0333

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 2, thửa đất số 251

VS: A 800526

295

Lê Văn Ân

0,1366

0,0200

0,1166

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 2, thửa đất số 288

VS: A 800415

296

Nguyễn Thị Bích (Cử)

0,0722

0,0200

0,0521

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 10, thửa đất số 948

D 0294583

297

Nguyễn Đình Cường

0,0397

0,0200

0,0197

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 10, thửa đất số 702

CH 115651

298

Nguyễn Thị Phúc

0,0431

0,0200

0,0231

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 10, thửa đất số 277

VS: A 801143

299

Lê Công Định

0,0686

0,0200

0,0486

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 2, thửa đất số 222

Cấp: 19/8/2005

300

Nguyễn Thị Hà

0,0815

0,0200

0,0615

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 2, thửa đất số 73

D 0294572

301

Nguyễn Đức Tài

0,0259

0,0200

0,0059

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 2, thửa đất số 1051

BK 225848

302

Nguyễn Đình Quyết

0,0150

0,0050

0,0100

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 10, thửa đất số 778

V 060123

303

Nguyễn Hữu Toàn

0,0236

0,0060

0,0175

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 10, thửa đất số 864

AB 680838

304

Lê Thị Huệ

0,0496

0,0200

0,0296

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 7, thửa đất số 623

AB 712425

305

Nguyễn Đình Giới

0,0583

0,0200

0,0383

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 10, thửa đất số 256

CV 731807

306

Nguyễn Đình Giới

0,0440

0,0200

0,0240

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 2, thửa đất số 40

E0311000

307

Nguyễn Đình Hoàng

0,0662

0,0200

0,0462

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 10, thửa đất số 715

DA 168790

308

Nguyễn Đăng Khuyên

0,0499

0,0200

0,0299

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 7, thửa đất số 291

E0310215

309

Lê Văn Lưu

0,0251

0,0060

0,0191

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 7, thửa đất số 738

CE 487379

310

Nguyễn Đình Cao

0,1286

0,0820

0,0466

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 10, thửa đất số 131

CB 382481

311

Lê Văn Lâm

0,0169

0,0120

0,0049

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 10, thửa đất số 299

DD 754057

312

Nguyễn Hữu Hinh

0,0748

0,0100

0,0648

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 2, thửa đất số 1022

AB 943674

313

Lê Văn Tuấn

0,0152

0,0060

0,0092

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 10, thửa đất số 1483

CT 568071

314

Lê Văn Tuấn

0,0140

0,0070

0,0070

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 10, thửa đất số 1416

CT 568070

315

Lê Văn Chưởng

0,0240

0,0098

0,0142

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 2, thửa đất số 1469

BE 155892

316

Nguyễn Văn Lâm

0,0217

0,0070

0,0147

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 7, thửa đất số 991

CT568196

317

Nguyễn Văn Vinh

0,0218

0,0070

0,0148

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 7, thửa đất số 990

CT568195

318

Nguyễn Văn Sơn

0,0216

0,0060

0,0156

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 7, thửa đất số 989

CT568198

319

Lê Văn Chiến

0,0446

0,0200

0,0246

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 11, thửa đất số 353

DE584879

320

Nguyễn Hữu Dũng

0,1000

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Yên

Tờ số 4, thửa đất số 833

D0888950

321

Nguyễn Xuân Minh (sang)

0,0717

0,0200

0,0568

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 11, thửa đất số 1896

CP 175202

322

Lê Hữu Tuyên (Nhung)

0,0544

0,0200

0,0344

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 11, thửa đất số 177

D0264742

323

Nguyễn Xuân Hiếu Học

0,0530

0,0200

0,0330

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 11, thửa đất số 611

D264935

324

Nguyễn Xuân Minh (Nguyệt)

0,0800

0,0200

0,0600

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 11, thửa đất số 178

D0264770

325

Tống Văn Líp

0,0271

0,0060

0,0211

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 8, thửa đất số 1638

CB 690692

326

Tống Văn Lốp

0,0268

0,0070

0,0198

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 8, thửa đất số 1637

CB 690694

327

Tống Văn Thiệp

0,0274

0,0070

0,0204

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 8, thửa đất số 1636

CB 690693

328

Thiều Văn Định

0,0296

0,0100

0,0196

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 16, thửa đất số 1641

CB 690688

329

Thiều Văn Bình

0,0333

0,0100

0,0233

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 16, thửa đất số 1642

CB 690691

330

Lê Thị Dung

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 2, thửa đất số 237

D0212257

331

Thiều Phùng Ca

0,0914

0,0200

0,0714

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 2, thửa đất số 236

D0212258

332

Thiều Văn Thiệu

0,0668

0,0200

0,0468

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 8, thửa đất số 1618

CH 142196

333

Thiều Văn Thạo

0,0437

0,0204

0,0233

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 2, thửa đất số 244

D0212260

334

Nguyễn Đình Chợi

0,0568

0,0200

0,0368

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 1, thửa đất số 160

D0212304

335

Thiều Văn Định

0,0266

0,0200

0,0066

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 1, thửa đất số 98

D0212303

336

Thiều Văn Quán

0,0365

0,0200

0,0165

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 2, thửa đất số 174

D0212326

337

Nguyễn Thị Nhiễu

0,0385

0,0200

0,0185

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 8, thửa đất số 1332

CS 771285

338

Tống Văn Tần

0,0384

0,0200

0,0184

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 1, thửa đất số 219

E0288595

339

Thiều Văn Nhâm

0,0330

0,0200

0,0130

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 2, thửa đất số 375

D0212646

340

Tống Thị Én

0,0620

0,0200

0,0420

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 1, thửa đất số 275

D0212360

341

Nguyễn Thị Tơ

0,0328

0,0200

0,0128

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 1, thửa đất số 107

A 430

342

Tống Văn Chới

0,0441

0,0200

0,0241

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 2, thửa đất số 390

A 0304

343

Tống Văn Thức

0,0266

0,0200

0,0066

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 1, thửa đất số 96

D0212229

344

Tống Văn Chấn

0,0333

0,0200

0,0133

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 1, thửa đất số 96

D0212295

345

Phạm Văn Khánh

0,0410

0,0210

0,0200

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 1, thửa đất số 75

D0212222

346

Phạm Thị Hòa

0,0378

0,0200

0,0178

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 6, thửa đất số 112

D0212016

347

Thiều Viết Tấn

0,0469

0,0200

0,0269

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 6, thửa đất số 201

D0264270

348

Nguyễn Bá Tuyến

0,0345

0,0200

0,0145

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 6, thửa đất số 63

A 01584

349

Nguyễn Bá Tài

0,0592

0,0200

0,0392

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 16, thửa đất số 1325

CH 01134

350

Nguyễn Bá Chiểu

0,0299

0,0200

0,0099

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 6, thửa đất số 25

D0212747

351

Thiều Viết Hưng

0,0852

0,0460

0,0392

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 6, thửa đất số 63

D0212775

352

Nguyễn Đình Cảnh

0,0268

0,0100

0,0169

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 8, thửa đất số 1682

DB 652098

353

Nguyễn Đình Cảnh

0,0340

0,0075

0,0266

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 16, thửa đất số 2250

DB 652062

354

Doãn Trọng An

0,0592

0,0200

0,0392

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 16, thửa đất số 1325

CH 02027

355

Nguyễn Đình Cảnh

0,0274

0,0075

0,0199

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 16, thửa đất số 2251

DD 272337

356

Nguyễn Xuân Nhất

0,1463

0,0200

0,1263

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 10, thửa đất số 441

CY 680178

357

Thiều Văn Toản

0,0266

0,0200

0,0066

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 6, thửa đất số 202

A 01576

358

Thiều Khắc Tình

0,0275

0,0067

0,0208

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 3, thửa đất số 1093

AB 657246

359

Thiều Văn Hùng

0,0260

0,0200

0,0060

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 1, thửa đất số 198

D0276755

360

Thiều Văn Tiến

0,0480

0,0206

0,0274

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 12, thửa đất số 1383

CL 556013

361

Thiều STiến

0,0448

0,0080

0,0369

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 8, thửa đất số 1866

CX 464154

362

Thiều Sỹ Thuận

0,0181

0,0060

0,0121

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 8, thửa đất số 1867

CX 464153

363

Lê Thị Hòa

0,0684

0,0200

0,0484

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 11, thửa đất số 957

CB 175281

364

Nguyễn Xuân Truyền

0,0551

0,0200

0,0351

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 11, thửa đất số 16

CP 133332

365

Thiều Văn Hai

0,0266

0,0200

0,0066

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 4, thửa đất số 118

D0276889

366

Tống Thị Thoa

0,0565

0,0200

0,0365

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 3, thửa đất số 42

D4276881

367

Tống Văn Dũng

0,0222

0,0121

0,0101

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 12, thửa đất số 1393

CS 771398

368

Nguyễn Xuân Lưu

0,0575

0,0200

0,0375

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 11, thửa đất số 716

CP 175273

369

Thiều Văn Hùng Thương

0,0266

0,0200

0,0066

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 1, thửa đất số 332

D0264998

370

Lê Hữu Hùng

0,0405

0,0200

0,0205

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 11, thửa đất số 933

CS 711284

371

Thiều Khắc Hùng

0,0253

0,0200

0,0053

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 11, thửa đất số 684

CQ 752254

372

Trần Minh Dũng

0,0332

0,0200

0,0132

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 4, thửa đất số 967

AB 657241

373

Lê Tự Long

0,0657

0,0100

0,0557

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 11, thửa đất số 813

CR 776815

374

Thiều Thị Trấn

0,0330

0,0200

0,0130

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 4, thửa đất số 179

D0264620

375

Doãn Viết Năm

0,0274

0,0200

0,0047

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 3, thửa đất số 301

D0264666

376

Tống Văn Lực

0,0528

0,0200

0,0328

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 11, thửa đất số 941

CE 487426

377

Thiều Văn Thích

0,1010

0,0200

0,0810

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 11, thửa đất số 936

BV 899618

378

Thiều Văn Ngà

0,0775

0,0200

0,0575

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 11, thửa đất số 259

CL 556015

379

Nguyễn Xuân Doanh

0,0678

0,0200

0,0478

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 3, thửa đất số 204

D0264926

380

Phạm Thị Huynh

0,0396

0,0200

0,0196

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 2, thửa đất số 215

D0276734

381

Thiều Văn Ba

0,0397

0,0200

0,0197

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 3, thửa đất số 40

D0276897

382

Thiều Thị Phượng

0,0365

0,0200

0,0165

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 2, thửa đất số 404

D0264747

383

Bùi Thị Mạnh

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 2, thửa đất số 198

D0276773

384

Thiều Viết Hạnh

0,0227

0,0060

0,0167

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 16, thửa đất số 1927

CS 771058

385

Nguyễn Xuân Thu

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 2, thửa đất số 200

D0276749

386

Phạm Văn Chăng

0,0282

0,0100

0,0182

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 11, thửa đất số 1855

CĐ 089487

387

Nguyễn Xuân Lâm

0,0554

0,0200

0,0354

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 4, thửa đất số 82

D0264704

388

Nguyễn Xuân Năm

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 3, thửa đất số 339

D0276850

389

Nguyễn Xuân Bốn

0,1034

0,0200

0,0834

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 3, thửa đất số 292

D0276714

390

Nguyễn Thị Loan

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 3, thửa đất số 46

D0264707

391

Nguyễn Xuân Hưng

0,0747

0,0100

0,0647

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 4, thửa đất số 80

BL 965185

392

Doãn Viết Cường

0,0490

0,0200

0,0290

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 11, thửa đất số 2115

CP 175282

393

Doãn Viết Nhất

0,0790

0,0200

0,0590

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 3, thửa đất số 174

O 275696

394

Nguyễn Thị Định

0,0687

0,0200

0,0487

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 3, thửa đất số 348

D0264923

395

Nguyễn Xuân Khảm

0,0666

0,0200

0,0466

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 1, thửa đất số 237

D 0276724

396

Thiều Văn Chưởng

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 3, thửa đất số 103

D 0264616

397

Phạm Thị Thiệp

0,0479

0,0200

0,0279

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 2, thửa đất số 248

D 0276740

398

Doãn Viết Thuận

0,1016

0,0200

0,0817

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 11, thửa đất số 959

CM 940790

399

Thiều Văn Hưng

0,0533

0,0200

0,0333

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 11, thửa đất số 1151

CL 651145

400

Nguyễn Xuân Ao

0,0231

0,0200

0,0031

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 3, thửa đất số 238

D0276731

401

Nguyễn Thị Bòng

0,0366

0,0200

0,0166

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 3, thửa đất số 66

D0264795

402

Doãn Mạc

0,0431

0,0200

0,0231

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 2, thửa đất số 451

D0264745

403

Lê Viết Vợi

0,0507

0,0200

0,0307

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 4, thửa đất số 188

D 026318

404

Phạm Minh Sơn

0,0366

0,0200

0,0166

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 1, thửa đất số 354

AB 982414

405

Nguyễn Hữu Minh

0,0399

0,0140

0,0259

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 16, thửa đất số 1926

CS 771060

406

Doãn Viết Minh

0,0570

0,0200

0,0370

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 4, thửa đất số 285

E857062

407

Thiều Văn Bộ

0,0285

0,0200

0,0085

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 12, thửa đất số 1381

CL 556014

408

Thiều Sỹ Thanh

0,0275

0,0200

0,0075

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 12, thửa đất số 744

CO 073324

409

Lê Tự Long

0,0235

0,0200

0,0035

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 4, thửa đất số 285

E857068

410

Thiều Văn Sáu

0,0431

0,0150

0,0281

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 4, thửa đất số 8

BL 965539

411

Nguyễn Xuân Chính

0,0629

0,0200

0,0429

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 1, thửa đất số 198

D0276703

412

Thiều Văn Tú

0,0241

0,0100

0,0141

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 11, thửa đất số 402

BS 746438

413

Thiều Văn Cường

0,0594

0,0200

0,0394

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 2, thửa đất số 39

D0276737

414

Nguyễn Xuân Tú

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 4, thửa đất số 342

D0264786

415

Thiều Thị Yên

0,0154

0,0099

0,0056

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 12, thửa đất số 1389

CS 771399

416

Nguyễn Xuân Chung

0,0396

0,0200

0,0196

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 3, thửa đất số 91

A 01688

417

Thiều Thị Tâm

0,0641

0,0200

0,0441

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 11, thửa đất số 139

CO 073275

418

Nguyễn Xuân Thủy

0,0552

0,0200

0,0352

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 11, thửa đất số 678

CM 940789

419

Thiều Văn Tới

0,0444

0,0200

0,0244

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 12, thửa đất số 747

CM 940793

420

Thiều Văn Đốc

0,0587

0,0200

0,0387

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 9, thửa đất số 438

CQ 752205

421

Thiều Khắc Thức

0,0856

0,0200

0,0656

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 11, thửa đất số 682

CP 175270

422

Thiều Văn Nụ

0,0365

0,0200

0,0165

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 4, thửa đất số 285

D0264713

423

Thiều Văn Toàn

0,0253

0,0200

0,0053

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 11, thửa đất số 1838

CQ 752369

424

Thiều Sỹ Hòa

0,0375

0,0200

0,0174

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 8, thửa đất số 1868

CX 464152

425

Nguyễn Xuân Miên

0,0332

0,0200

0,0132

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 2, thửa đất số 303

D0264738

426

Nguyễn Khắc Cẩn

0,0528

0,0100

0,0428

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 11, thửa đất số 1854

CĐ 089486

427

Thiều Văn Sơn

0,0533

0,0200

0,0333

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 11, thửa đất số 1151

CL 651145

428

Nguyễn Xuân Hải

0,0575

0,0200

0,0375

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 11, thửa đất số 837

CV 731967

429

Thiều Văn Tiền

0,0480

0,0200

0,0280

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 2, thửa đất số 220

A 1432

430

Thiều Văn Hào

0,0439

0,0100

0,0339

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 11, thửa đất số 403

CV 206089

431

Thiều Văn Thiện

0,0482

0,0200

0,0283

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 12, thửa đất số 1014

CO 073253

432

Thiều Văn Chung

0,0259

0,0050

0,0209

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 11, thửa đất số 1897

CO 073379

433

Thiều Văn Việt

0,0774

0,0100

0,0674

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 11, thửa đất số 1898

CO 073372

434

Phm Văn Chăng

0,0576

0,0200

0,0376

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 12, thửa đất số 1257

DD 272390

435

Nguyễn Văn Chi

0,0330

0,0200

0,0130

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 4, thửa đất số 836

D0205286

436

Thiều Viết Toản

0,0430

0,0200

0,0230

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 4, thửa đất số 850

D0205341

437

Nguyễn Văn Khang

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 4, thửa đất số 444

D0212032

438

Phạm Văn Thắng

0,0490

0,0200

0,0290

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 6, thửa đất số 843

D0212444

439

Trần Văn Bảy

0,0370

0,0200

0,0170

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 4, thửa đất số 85

D0212445

440

Trần Văn Hải

0,0242

0,0200

0,0042

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 16, thửa đất số 175

CP 133310

441

Trần Văn Cường

0,0092

0,0050

0,0042

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 16, thửa đất số 174

CP 133311

442

Lê Xuân Hải

0,0316

0,0200

0,0116

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 15, thửa đất số 720

CX 464049

443

Nguyễn Văn Quang

0,0507

0,0200

0,0307

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 16, thửa đất số 67

DA 166977

444

Hoàng Sỹ Tỉnh

0,0293

0,0200

0,0093

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 4, thửa đất số 806

D 0205215

445

Trần Minh Hùng

0,0339

0,0200

0,0139

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 16, thửa đất số 683

CR 776864

446

Nguyễn Đình Thắng

0,0418

0,0200

0,0218

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 16, thửa đất số 1278

CV 206051

447

Lê Thị Mỳ

0,0340

0,0200

0,0140

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 4, thửa đất số 481

D 0205273

448

Nguyễn Thế Sanh

0,0273

0,0200

0,0073

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 4, thửa đất số 651

D 0205345

449

Nguyễn Phi Thả

0,0299

0,0200

0,0099

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 4, thửa đất số 618

D 0205303

450

Nguyễn Phi Mừng

0,0243

0,0200

0,0043

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 4, thửa đất số 743

Y 041394

451

Nguyễn Văn Sinh

0,0318

0,0200

0,0118

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 16, thửa đất số 216

CQ 752386

452

Trần Xuân Thỏ

0,0299

0,0190

0,0109

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 16, thửa đất số 388

DD 272309

453

Nguyễn Phi Lược

0,0280

0,0200

0,0080

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 15, thửa đất số 1652

CS 670684

454

Trần Văn Mu

0,0309

0,0100

0,0209

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 16, thửa đất số 2257

DD 272325

455

Nguyễn Văn Nam

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 16, thửa đất số 2256

DD 272200

456

Trần Văn Mạnh

0,0470

0,0200

0,0270

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 4, thửa đất số 796

D 0205267

457

Nguyễn Phi Kim

0,0275

0,0230

0,0045

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 16, thửa đất số 650

CS 771049

458

Nguyễn Phi Kỳ

0,0559

0,0200

0,0359

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 16, thửa đất số 374

CB 690387

459

Nguyễn Thế Gạo

0,0145

0,0060

0,0085

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 16, thửa đất số 2192

CS 771253

460

Trần Văn Hà

0,0240

0,0200

0,0040

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 4, thửa đất số 1009

BE 155148

461

Nguyễn Thế Giang

0,0226

0,0070

0,0157

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 16, thửa đất số 2194

CS 77156

462

Phạm Văn Đệ

0,0177

0,0050

0,0127

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 16, thửa đất số 2112

CĐ 089950

463

Phan Xuân Thành

0,0150

0,0050

0,0100

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 16, thửa đất số 2104

CĐ 089894

464

Nguyễn Thị Mao

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 4, thửa đất số 541(1)

D0205323

465

Phạm Thị Tòng

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 4, thửa đất số 541

D0205324

466

Trần Văn Cảnh

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 15, thửa đất số 345

BS 746549

467

Nguyễn Phi Lừng

0,0369

0,0200

0,0169

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 12, thửa đất số 1210

DD 272354

468

Trần Văn Vụ

0,0297

0,0200

0,0097

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 4, thửa đất số 413

D0205315

469

Nguyễn Văn Gạo

0,0445

0,0200

0,0245

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 4, thửa đất số 727

D0205315

470

Trịnh Đình Chữ

0,0332

0,0200

0,0132

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 4, thửa đất số 483

D0205275

471

Nguyễn Phi Sánh

0,0357

0,0200

0,0157

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 16, thửa đất số 2176

CP 175242

472

Nguyễn Phi Sàng

0,0117

0,0060

0,0057

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 15, thửa đất số 1653

CS 670682

473

Nguyễn Thị Quế

0,0155

0,0060

0,0095

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 15, thửa đất số 1654

CS 670683

474

Trần Văn Sơn

0,0307

0,0200

0,0107

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 4, thửa đất số 785

AB 665897

475

Phạm Văn Nguyên

0,0090

0,0050

0,0040

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 16, thửa đất số 2111

CĐ 089949

476

Nguyễn Thị Luyến

0,0174

0,0109

0,0066

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 15, thửa đất số 1621

CE 487422

477

Trần Văn Huynh

0,0476

0,0150

0,0326

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 16, thửa đất số 2105

CĐ 089895

478

Nguyễn Thế Sơn

0,0200

0,0070

0,0130

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 16, thửa đất số 193

CS 771255

479

Trần Văn Thành

0,0516

0,0200

0,0316

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 16, thửa đất số 2157

CO 073381

480

Lê Xuân Hăng

0,0176

0,0100

0,0076

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 15, thửa đất số 1648

CS 771242

481

Lê Xuân Dũng

0,0226

0,0102

0,0124

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 15, thửa đất số 1649

CS 771237

482

Lê Xuân Quý

0,0184

0,0103

0,0081

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 15, thửa đất số 1647

CS 771241

483

Nguyễn Văn Viện

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 4, thửa đất số 448

D0305235

484

Trần Xuân Kỳ

0,0738

0,0200

0,0538

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 15, thửa đất số 135

CE 487739

485

Trần Văn Thắng

0,0793

0,0200

0,0593

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 12, thửa đất số 1025

CK 574299

486

Hồ Văn Thụ

0,0281

0,0200

0,0081

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 4, thửa đất số 830

D0205214

487

Phạm Văn Cử

0,0289

0,0200

0,0089

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 4, thửa đất số 146

D0205222

488

Trần Văn Gia

0,0278

0,0200

0,0078

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 4, thửa đất số 732-1

Đ 160098

489

Nguyễn Thế Bính

0,0484

0,0100

0,0384

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 15, thửa đất số 1736

CH 02417

490

Nguyễn Thế Quyền

0,0484

0,0100

0,0384

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 15, thửa đất số 1737

CH 02418

491

Trần Văn Giang

0,0180

0,0150

0,0030

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 16, thửa đất số 854

DD 272262

492

Trần Thị Việt

0,0163

0,0100

0,0063

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 16, thửa đất số 2188

CR 776976

493

Nguyễn Đức Thắng

0,1181

0,0615

0,0566

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 15, thửa đất số 479

C 0073329

494

Trần Văn Trung

0,0224

0,0100

0,0124

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 16, thửa đất số 2189

CR 776977

495

Trần Văn Đạt

0,0390

0,0200

0,0190

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 4, thửa đất số 475

D0265355

496

Lê Thị Sáu

0,0353

0,0200

0,0153

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 16, thửa đất số 623

CB 690864

497

Phm Văn Chăng

0,0282

0,0100

0,0182

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 11, thửa đất số 1855

CĐ 089487

498

Nguyễn Thị Lúa

0,0390

0,0200

0,0190

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 4, thửa đất số 383

D0205209

499

Trần Văn Tâm

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 4, thửa đất số 607

D0205200

500

Nguyễn Văn Chầu

0,0332

0,0200

0,0132

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 4, thửa đất số 458

D0205301

501

Nguyễn Văn Châu

0,0760

0,0099

0,0661

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 4, thửa đất số 642

D0212027

502

Nguyễn Viết Hải

0,0295

0,0200

0,0095

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 4, thửa đất số 635

D0205217

503

Nguyễn Bá Tùng

0,0486

0,0159

0,0327

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 12, thửa đất số 1391

CH 01711

504

Nguyễn Bá Quý

0,0195

0,0080

0,0115

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 12, thửa đất số 1392

CH 01712

505

Thiều Thị Tám

0,0811

0,0200

0,0611

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 11, thửa đất số 881

CH 142270

506

Phạm Xuân Bốn

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 10, thửa đất số 557

CR 776988

507

Phạm Thị Tâm

0,0270

0,0200

0,0070

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 3, thửa đất số 404

D0212897

508

Phạm Văn Trung

0,0191

0,0050

0,0142

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 10, thửa đất số 1341

CX 464017

509

Lê Thị Nê

0,0193

0,0050

0,0143

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 10, thửa đất số 1340

CX 464011

510

Phạm Văn Sức

0,0191

0,0050

0,0141

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 10, thửa đất số 1342

CX 464010

511

Phạm Văn Tới

0,0191

0,0050

0,0141

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 10, thửa đất số 1343

CX 464012

512

Phạm Tá Lưu

0,0375

0,0090

0,0285

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 10, thửa đất số 858

CP 175318

513

Phạm Văn Phú

0,0392

0,0110

0,0282

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 10, thửa đất số 1357

DD 272285

514

Phạm Văn Nhe

0,0265

0,0100

0,0165

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 3, thửa đất số 350

O 975503

515

Lê Văn Hướng

0,0123

0,0050

0,0073

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 10, thửa đất số 1358

DD 272286

516

Lê Đình Tú

0,0800

0,0200

0,0600

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 3, thửa đất số 203

D 0212894

517

Lê Đình Năm

0,1045

0,0200

0,0845

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 11, thửa đất số 1058

CM 940170

518

Thiều Viết Quang

0,0607

0,0100

0,0507

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 10, thửa đất số 1339

CX 464145

519

Thiều Văn Tuyên

0,0279

0,0100

0,0179

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 10, thửa đất số 1338

CX 464144

520

Chu Tất Khang

0,0486

0,0200

0,0286

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 10, thửa đất số 58

BS 746709

521

Phạm Thị Năm

0,0430

0,0200

0,0230

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 3, thửa đất số 130

D 027642

522

Phạm Tá Hoạt

0,0465

0,0200

0,0265

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 3, thửa đất số 388

D0212822

523

Lê Bá Hân

0,0566

0,0200

0,0366

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 3, thửa đất số 275

D0276490

524

Thiều Thọ Bảy

0,0284

0,0100

0,0184

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 10, thửa đất số 465

CP 175399

525

Phạm Tá Tráng

0,0111

0,0070

0,0042

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 11, thửa đất số 2022

CX 46416

526

Phạm Thị Tư

0,0333

0,0200

0,0133

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 3, thửa đất số 136

D0276056

527

Lê Văn Thành

0,0561

0,0080

0,0481

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 11, thửa đất số 1877

CL 651169

528

Phạm Tá Dũng

0,0417

0,0200

0,0217

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 10, thửa đất số 410

CS771164

529

Phạm Thị Ngọc

0,0700

0,0200

0,0500

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 10, thửa đất số 406

D0276526

530

Lê Đình Thủy

0,0335

0,0200

0,0135

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 11, thửa đất số 634

A 612

531

Thiều Khắc Thường

0,0097

0,0032

0,0065

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 10, thửa đất số 389

A 3300564

532

Thiều Thọ Tấn

0,0095

0,0033

0,0062

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 10, thửa đất số 601

CS 771328

533

Lê Đình Sơn

0,0700

0,0200

0,0500

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 11, thửa đất số 479

D0212997

534

Thiều Thọ Tam

0,0458

0,0200

0,0258

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 11, thửa đất số 648(761)

CV 206125

535

Thiều Ngọc Tuấn

0,0145

0,0080

0,0065

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 10, thửa đất số 310

D 430743

536

Thiều Ngọc Tuấn

0,0133

0,0060

0,0073

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 10, thửa đất số 1165

CH 142014

537

Phạm Thị Hường

0,0749

0,0200

0,0549

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 10, thửa đất số 319

D0276495

538

Lê Đình Hóa

0,0311

0,0200

0,0112

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 10, thửa đất số 605

G163388

539

Dương Xuân Hải

0,0335

0,0200

0,0135

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 10, thửa đất số 491

A616

540

Dương Ngọc Bích

0,0270

0,0200

0,0070

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 10, thửa đất số 493

A608

541

Chu Thị Thoa

0,0570

0,0200

0,0370

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 10, thửa đất số 03

D0276534

542

Trần Ngọc Đăng

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 10, thửa đất số 1063

CH142112

543

Nguyễn Xuân Quyền

0,0335

0,0200

0,0135

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 14, thửa đất số 121

D0276888

544

Trần Ngọc Kính

0,0700

0,0200

0,0500

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 3, thửa đất số 666

D0212976

545

Chu Tất Lượng

0,0605

0,0100

0,0506

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 10, thửa đất số 1346

CY 680851

546

Chu Thất Thức

0,0465

0,0100

0,0365

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 10, thửa đất số 1347

CY 680852

547

Lê Văn Cầu

0,0805

0,0200

0,0605

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 3, thửa đất số 517

D0212911

548

Lê Bá Dương

0,0585

0,0200

0,0385

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 3, thửa đất số 278

D0264878

549

Phạm Thị Lài

0,0426

0,0200

0,0046

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 11, thửa đất số 651

CV 206126

550

Phạm Thị Xuân

0,0100

0,0040

0,0060

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 3, thửa đất số 398

X 436487

551

Hà Kim Dân

0,0182

0,0140

0,0042

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 3, thửa đất số 1115

AB 605809

552

Trần Ngọc Tuyến

0,0665

0,0200

0,0465

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 3, thửa đất số 688

D0212966

553

Phạm Văn Dũng

0,0077

0,0050

0,0027

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 10, thửa đất số 1242

CP 175244

554

Thiều Văn Thức

0,0067

0,0050

0,0017

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 10, thửa đất số 1241

CP 175245

555

Lê Văn Quyền

0,0365

0,0200

0,0165

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 3, thửa đất số 519

D0212572

556

Chu Thị Gấm

0,0064

0,0050

0,0014

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 10, thửa đất số 1240

CP 175247

557

Hà Kim Tấn

0,0380

0,0200

0,0180

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 3, thửa đất số 567

D0212992

558

Trần Ngọc Lạn

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 3, thửa đất số 537

D0212855

559

Thiều Sỹ Quân

0,0430

0,0200

0,0230

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 3, thửa đất số 168

D0276500

560

Phạm Tá Cường

0,0110

0,0060

0,0050

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 11, thửa đất số 2021

CX 464161

561

Phạm Quang Khải

0,0352

0,0060

0,0292

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 10, thửa đất số 1164

BS 746895

562

Nguyễn Văn Tuyên

0,0465

0,0200

0,0265

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 3, thửa đất số 531

D0212915

563

Nguyễn Thị Thúy

0,0275

0,0067

0,0208

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 3, thửa đất số 1091

AB 657244

564

Phạm Thị Bốn

0,0335

0,0200

0,0135

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 3, thửa đất số 195

D0212892

565

Phạm Tá Sỹ

0,0080

0,0040

0,0040

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 3, thửa đất số 1093

AB 665699

566

Phạm Văn Nhàn

0,0415

0,0200

0,0215

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 3, thửa đất số 570

D0276144

567

Phạm Tá Hạp

0,0275

0,0200

0,0075

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 3, thửa đất số 1151

AB 686612

568

Phạm Văn Khoa

0,0465

0,0200

0,0265

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 10, thửa đất số 1062

CH 142081

569

Phm Tá Dũng

0,0080

0,0040

0,0040

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 3, thửa đất số 1095

AB 665697

570

Phạm Văn Tuyên

0,0966

0,0130

0,0836

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 10, thửa đất số 1174

BY 762264

571

Lê Đình Minh

0,0364

0,0200

0,0164

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 11, thửa đất số 764

CS 771252

572

Thiều Thị Nụ

0,0466

0,0200

0,0266

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 3, thửa đất số 311

D 975437

573

Lê Đình Lĩnh

0,0695

0,0200

0,0495

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 3, thửa đất số 369

D0212401

574

Phạm Văn Hò

0,0365

0,0200

0,0165

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 3, thửa đất số 374

D0212969

575

Phạm Văn Thạch

0,0733

0,0500

0,0233

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 11, thửa đất số 766

CS 771269

576

Thiều Sỹ Linh

0,0430

0,0200

0,0230

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 3, thửa đất số 130

E0288588

577

Lê Đình Năm

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 3, thửa đất số 526

D0212987

578

Thiều Sỹ Tám

0,0332

0,0200

0,0132

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 3, thửa đất số 167

K137078

579

Phạm Văn Thuận

0,0690

0,0200

0,0490

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 3, thửa đất số 476

D0276541

580

Phạm Văn Hát

0,0365

0,0200

0,0165

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 3, thửa đất số 667

D0212958

581

Lê Văn Báy

0,0297

0,0228

0,0069

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 11, thửa đất số 1345

CX 464199

582

Phạm Văn Thắng

0,0304

0,0185

0,0119

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 11, thửa đất số 1344

CX 4642000

583

Phạm Văn Phước

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 3, thửa đất số 569

D0276118

584

Phạm Văn Chuyên

0,0578

0,0200

0,0378

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 3, thửa đất số 277

A 2250

585

Chu Tất Châu

0,1150

0,0200

0,0950

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 3, thửa đất số 177

D0264877

586

Trần Ngọc Hảo

0,0622

0,0200

0,0422

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 11, thửa đất số 1053

CO 073338

587

Phạm Văn Tâm

0,0331

0,0137

0,0194

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 10, thửa đất số 509

CL 556100

588

Lê Đình Hùng

0,0180

0,0115

0,0065

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 3, thửa đất số 669

Y 690591

589

Hà Văn Triệu

0,0233

0,0200

0,0033

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 3, thửa đất số 527

D0212854

590

Hà Kim Hưng

0,0118

0,0060

0,0058

ONT

Xã Đông Tiến

111Tsố 3, thửa đất số 4

AB 605810

591

Phạm Văn Khánh

0,0265

0,0200

0,0065

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 3, thửa đất số 198

D0212927

592

Trần Ngọc Huyến

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 3, thửa đất số 362

A 549

593

Chu Tất Tráng

0,0333

0,0200

0,0133

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 3, thửa đất số 130

D0276490

594

Thiều Thọ Triệu

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 3, thửa đất số 270

X436481

595

Phạm Tá Vinh

0,0080

0,0040

0,0040

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 3, thửa đất số 4109

AB 665698

596

Lê Đình Thực

0,0316

0,0100

0,0216

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 11, thửa đất số 652

CO 073321

597

Phạm Đức Thuận

0,0352

0,0152

0,0200

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 3, thửa đất số 320

X 436434

598

Phạm Thị Tuyết

0,0423

0,0150

0,0273

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 14, thửa đất số 116

BV 899309

599

Trần Thị Khêu

0,0665

0,0200

0,0465

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 3, thửa đất số 507

A 569

600

Phạm Văn Bảy

0,0666

0,0200

0,0466

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 3, thửa đất số 176

D 0284853

601

Lê Đình Sơn

0,0367

0,0110

0,0257

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 14, thửa đất số 1654

CM 940663

602

Lê Đình Hóa

0,0430

0,0200

0,0230

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 3, thửa đất số 420

D0212949

603

Phạm Thị Khai

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 3, thửa đất số 370

A 620

604

Lê Văn Hướng

0,0082

0,0050

0,0032

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 10, thửa đất số 1162

CS 771387

605

Nguyễn Xuân Nhất

0,1463

0,0200

0,1263

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 10, thửa đất số 441

CY 680178

606

Chu Thị Thoa

0,0660

0,0200

0,0460

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 3, thửa đất số 3

D 0276534

607

Thiều Thọ Thắng

0,0295

0,0100

0,0195

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 7, thửa đất số 241

CK 574238

608

Thiều Thọ Vũ

0,0309

0,0100

0,0209

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 7, thửa đất số 242

CK 574237

609

Phạm Văn Hùng

0,0070

0,0050

0,0023

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 3, thửa đất số 535

AB 614622

610

Nguyễn Bá Hùng

0,0574

0,0200

0,0374

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 16, thửa đất số 887

CM 940020

611

Thiều Viết Tiến

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 6, thửa đất số 103

D0212722

612

Thiều Văn Trường

0,0287

0,0100

0,0187

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 11, thửa đất số 1965

CV731860

613

Thiều Văn Sơn

0,0290

0,0100

0,0190

ONT

Xã Đông Tiến

Tờ số 11, thửa đất số 1964

CV731857

614

Nguyễn Duy Lãi

0,0587

0,0100

0,0200

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 7, thửa đất số 384

D0761828

615

Lê Thọ Thà

0,0346

0,0100

0,0246

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 2, thửa đất số 321

AB 657477

616

Lê Xuân Thanh

0,0306

0,0200

0,0106

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 1, thửa đất số 315

Đ 913136

617

Nguyễn Duy Truyền

0,1894

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 7, thửa đất số 376

D0761814

618

Lê Trọng Tuấn

0,0719

0,0200

0,0219

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 1, thửa đất số 206

D0761815

619

Lê Thọ Làm

0,0612

0,0200

0,0250

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 1, thửa đất số 223

D0761776

620

Lê Thị Nguyệt

0,0430

0,0200

0,0230

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 2, thửa đất số 317

AB 657333

621

Lê Văn Lương

0,0144

0,0100

0,0044

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 7, thửa đất số 727

BV 899196

622

Lê Thị Mai

0,0417

0,0100

0,0317

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 7, thửa đất số 728

BV 899198

623

Lê Văn Bình

0,0590

0,0200

0,0390

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 7, thửa đất số 407

BV 899194

624

Lê Quang Liệu

0,0533

0,0200

0,0333

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 7, thửa đất số 408

D0761780

625

Lê Văn Ký

0,1299

0,0200

0,1099

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 2, thửa đất số 224

D0761763

626

Lê Thị Đủ

0,0408

0,0200

0,0208

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 1, thửa đất số 233

D0761876

627

Lê Xuân Tốt

0,0458

0,0200

0,0258

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 7, thửa đất số 67

DD 737681

628

Nguyễn Duy Nhàn

0,0579

0,0100

0,0479

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 7, thửa đất số 380

CO 073133

629

Lê Văn Long

0,0132

0,0070

0,0062

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 8, thửa đất số 1582

CS 670966

630

Lê Văn Đại

0,0837

0,0200

0,0637

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 8, thửa đất số 346

DB 629396

631

Lê Công Hà

0,0828

0,0200

0,0628

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 1, thửa đất số 158

D0761397

632

Lê Huy Vụ

0,0651

0,0200

0,0451

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 1, thửa đất số 143

D0761392

633

Lê Hữu Bảy

0,0480

0,0200

0,0280

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 1, thửa đất số 179

E 0287474

634

Lê Đức Thuận

0,0589

0,0200

0,0389

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 8, thửa đất số 75

DD 272188

635

Lê Thị Huế

0,0114

0,0064

0,0050

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 8, thửa đất số 1571

CB 690155

636

Lê Hữu Vĩnh

0,0117

0,0070

0,0047

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 8, thửa đất số 1572

CB 690154

637

Lê Thọ Cường

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 3, thửa đất số 87

E 0287482

638

Lê Thị Thắng

0,0450

0,0200

0,0250

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 1, thửa đất số 305

D0761275

639

Lê Thọ Toàn

0,0795

0,0200

0,0595

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 3, thửa đất số 75

D0761270

640

Lê Đức Bình

0,0210

0,0100

0,0110

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 8, thửa đất số 1669

DD 754803

641

Lê Đức Thái

0,0336

0,0100

0,0236

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 8, thửa đất số 1668

DD 754801

642

Lưu Trọng Nở

0,0135

0,0050

0,0085

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 8, thửa đất số 1648

DB629287

643

Lê Bá Nht

0,0566

0,0090

0,0476

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 2, thửa đất số 75-1

D 160076

644

Lưu Văn Ngôn

0,0560

0,0200

0,0360

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 1, thửa đất số 160

D0761349

645

Phan Doãn Thái

0,0582

0,0100

0,0482

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 8, thửa đất số 1663

CT 659926

646

Lưu Trọng Dễ

0,0465

0,0200

0,0265

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 2, thửa đất số 238

D0761624

647

Lưu Trọng Đại

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 1, thửa đất số 162

D0761348

648

Lê Công Chinh

0,0454

0,0100

0,0200

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 8, thửa đất số 1588

CH 110004

649

Phan Văn Thỉnh

0,0333

0,0200

0,0133

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 2, thửa đất số 130

E0267424

650

Lê Thị Thu Thủy

0,0353

0,0100

0,0200

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 8, thửa đất số 1587

CH 110005

651

Nguyễn Văn Huỳnh

0,0459

0,0200

0,0259

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 8, thửa đất số 340

CV 206490

652

Nguyễn Văn Quy

0,0639

0,0239

0,0400

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 4, thửa đất số 18

 

653

Lê Công Sự

0,0367

0,0200

0,0167

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 2, thửa đất số 191

A27 00741

654

Nguyễn Thị Minh

0,0320

0,0200

0,0120

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 8, thửa đất số 409

DD 272353

655

Phan Doãn Nhân

0,1132

0,0200

0,0932

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 2, thửa đất số 61

E0287448

656

Nguyễn Văn Lâm

0,0146

0,0050

0,0096

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 8, thửa đất số 1187

DA 166388

657

Nguyễn Văn Sơn

0,0145

0,0050

0,0095

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 8, thửa đất số 1188

DA 166390

658

Nguyễn Văn Đức

0,0173

0,0050

0,0123

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 8, thửa đất số 1189

DA 166389

659

Lê Công Ái

0,0504

0,0200

0,0150

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 4, thửa đất số 114

D0761245

660

Nguyễn Văn Quế

0,0406

0,0200

0,0206

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 2, thửa đất số 284

E0287407

661

Lê Công Nước

0,0571

0,0200

0,0371

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 2, thửa đất số 20

D0761297

662

Nguyễn Thị Xâm

0,0509

0,0200

0,0309

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 2, thửa đất số 134

E0287412

663

Lê Công Trưởng

0,0450

0,0200

0,0250

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 2, thửa đất số 146

E0287436

664

Lê Khắc Hùng

0,0623

0,0200

0,0300

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 4, thửa đất số 167

AB 720206

665

Lê Thế Bảy

0,0410

0,0200

0,0210

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 4, thửa đất số 336

K270494

666

Lê Công Thú

0,0338

0,0200

0,0138

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 4, thửa đất số 702

AB 671749

667

Lê Bá Thủy

0,0254

0,0200

0,0054

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 4, thửa đất số 383

AB 665738

668

Nguyễn Duy Khanh

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 4, thửa đất số 241

A27 00848

669

Lê Thế Khả

0,0264

0,0200

0,0064

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 4, thửa đất số 861

AB 720197

670

Lê Sỹ Thành

0,0466

0,0130

0,0336

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 4, thửa đất số 387

A27 00992

671

Lê Khả Khen

0,0571

0,0200

0,0371

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 10, thửa đất số 430

CĐ 089422

672

Lê Thị Liên

0,0535

0,0200

0,0335

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 1, thửa đất số 243

E0333088

673

Lê Khả Riêu

0,0733

0,0200

0,0533

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 1, thửa đất số 211

E0333230

674

Hà Xuân Lãm

0,0333

0,0200

0,0133

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 3, thửa đất số 807

AB 943582

675

Lê Khả Chiến

0,0257

0,0100

0,0157

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 10, thửa đất số 1015

BS 746861

676

Lê Khả Quyết

0,0258

0,0100

0,0158

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 10, thửa đất số 385

BS 746862

677

Đặng Thị Lộc

0,0224

0,0050

0,0174

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 10, thửa đất số 1036

CE 487907

678

Đăng Quang Đức

0,0131

0,0050

0,0081

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 10, thửa đất số 1035

CE 487906

679

Đặng Quang Thọ

0,0181

0,0050

0,0131

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 10, thửa đất SỐ1033

CE 487903

680

Lê Viết Quân

0,0179

0,0100

0,0079

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 10, thửa đất SỐ1073

CR 771323

681

Lê Viết Sơn

0,0302

0,0100

0,0202

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 10, thửa đất SỐ1072

CR 771322

682

Lê Văn Thăng

0,0333

0,0200

0,0133

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 3, thửa đất số 461

A24 00730

683

Lê Minh Nguyên

0,0750

0,0200

0,0550

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 10, thửa đất Số465

CO 073576

684

Lê Văn Sáng

0,0620

0,0200

0,0420

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 1, thửa đất số 219

E0333224

685

Lê Thị Khâm

0,0616

0,0200

0,0300

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 1, thửa đất số 175

E0333100

686

Lê Đình Lực

0,0096

0,0050

0,0046

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 9, thửa đất số 182

DA 166641

687

Lê Thị Tuyết

0,0096

0,0050

0,0046

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 9, thửa đất số 183

DA 166643

688

Lê Như Tâm

0,0096

0,0050

0,0046

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 9, thửa đất số 184

DA 166640

689

Lê Kinh Thụ

0,0333

0,0200

0,0133

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 3, thửa đất số 195

Q 137000

690

Lê Kinh Thụ

0,0263

0,0100

0,0163

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 10, thửa đất số 1138

DB652370

691

Lê Kinh Thụ

0,0215

0,0200

0,0015

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 3, thửa đất số 419

H00048

692

Lê Thị Xứng

0,1000

0,0400

0,0250

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 4, thửa đất số 180

A24 00475

693

Lê Thị Tám

0,0360

0,0200

0,0160

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 4, thửa đất số 321

E0333267

694

Lê Chí Thanh

0,0366

0,0200

0,0166

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 10, thửa đất Số400

CH 106941

695

Lê Khả Khen

0,0366

0,0200

0,0166

ONT

Xã Đông Khê

Tờ Số 1, thửa đất số 233

A24 00515

696

Lê Khả Tịnh

0,0450

0,0200

0,0250

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 1, thửa đất số 233

A24 00516

697

Hà Xuân Nhiên

0,0410

0,0132

0,0279

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 3, thửa đất số 223

BS 746460

698

Lê Thị Khuyển

0,0833

0,0200

0,0633

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 1, thửa đất số 229

E 0333229

699

Lê Huy Tâm

0,0333

0,0200

0,0133

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 10, thửa đất Số339

CB 690240

700

Lê Văn Loan

0,0600

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Khê

Tờ Số 1, thửa đất Số 635

E0592170

701

Lê Văn Phượng

0,0357

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Khê

Tờ Số 6, thửa đất Số 705

CE 487909

702

Trần Sáu

0,0333

0,0200

0,0133

ONT

Xã Đông Khê

Tờ Số 10, thửa đất Số338

CĐ 089416

703

Lê Văn Luận

0,0621

0,0200

0,0421

ONT

Xã Đông Khê

Tờ Số 10, thửa đất Số294

CR 771318

704

Nguyễn Sỹ Hòa

0,0860

0,0200

0,0660

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 3, thửa đất Số 598

BC 031549

705

Lê Thị Kỳ

0,0430

0,0200

0,0230

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 1, thửa đất số 551

A24 00052

706

Lê Văn Loan

0,0331

0,0200

0,0131

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 10, thửa đất Số237

CĐ 089407

707

Lê Văn Hùng

0,0330

0,0200

0,0130

ONT

Xã Đông Khê

Tờ Số 10, thửa đất Số349

CĐ 089399

708

Lê Văn Tuân

0,0330

0,0200

0,0130

ONT

Xã Đông Khê

Tờ Số 10, thửa đất Số352

CĐ 089699

709

Lê Văn Tuân

0,0330

0,0200

0,0130

ONT

Xã Đông Khê

Tờ Số 10, thửa đất Số351

CĐ 089398

710

Lê Văn Loan

0,0331

0,0200

0,0131

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 10, thửa đất SỐ237

CĐ 089407

711

Lê Thị Oanh

0,0449

0,0200

0,0249

ONT

Xã Đông Khê

Tờ Số 10, thửa đất Số96

CB 175436

712

Lê Thị Khôn

0,0315

0,0200

0,0115

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 1, thửa đất Số 322

E0333049

713

Trần Thị Ngàn

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 1, thửa đất số 582

E0592115

714

Lê Văn Vinh

0,0405

0,0200

0,0205

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 1, thửa đất số 320

E0333350

715

Lê Thị Thủy

0,0607

0,0050

0,0100

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 11, thửa đất số 1397

CO 073568

716

Lê Khắc Trung

0,0400

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 2, thửa đất số 836

AB 943685

717

Trần Văn Lâm

0,0383

0,0200

0,0183

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 2, thửa đất số 834

AB 680826

718

Trần Thị Khuýt

0,0680

0,0200

0,0480

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 4, thửa đất số 63

E0311785

719

Nguyễn Văn Dũng

0,0106

0,0050

0,0056

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 9, thửa đất số 150

CO 073444

720

Lê Văn Kiên

0,0115

0,0070

0,0045

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 11, thửa đất số 1363

CH 106969

721

Lê Văn Chung

0,0111

0,0060

0,0051

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 11, thửa đất số 1365

CH 106971

722

Lê Văn Dũng

0,0107

0,0070

0,0037

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 11, thửa đất số 1364

CH 106970

723

Lê Trọng Tinh

0,1033

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 1, thửa đất số 315

E0592116

724

Lê Viết Cầu

0,0315

0,0200

0,0115

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 2, thửa đất số 236

A24 00775

725

Trần Văn Xuyến

0,0245

0,0200

0,0045

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 2, thửa đất số 235

A24 00755

726

Lê Văn Thủy

0,0333

0,0200

0,0133

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 11, thửa đất số 358

CB 690244

727

Lê Văn Thơ

0,0333

0,0200

0,0133

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 4, thửa đất số 311

E 0333324

728

Lê Trọng Chính

0,0492

0,0200

0,0292

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 12, thửa đất số 108

CM 940165

729

Phạm Bá Mơ

0,0443

0,0200

0,0243

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 12, thửa đất số 106

CM 940052

730

Lê Viết Hường

0,0158

0,0100

0,0058

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 11, thửa đất số 1444

CR 771353

731

Lê Viết Hưng

0,0180

0,0100

0,0080

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 11, thửa đất số 1445

CR 771354

732

Trần Văn Minh

0,0334

0,0200

0,0134

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 11, thửa đất số 436

CR 771115

733

Lê Sỹ Nhung

0,0533

0,0200

0,0333

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 2, thửa đất số 200

E0592182

734

Lê Viết Dụng

0,0270

0,0200

0,0070

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 11, thửa đất số 259

DB 629310

735

Lê Thị Chốn

0,0720

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 4, thửa đất số 76

E0311638

736

Lê Trong Luật

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 4, thửa đất số 190

E0333390

737

Lê Thị Hương

0,0595

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 11, thửa đất số 441

DD 272360

738

Lê Viết Gừng

0,0666

0,0200

0,0466

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 4, thửa đất số 291

A24 40230

739

Trịnh Xuân Đức

0,0749

0,0200

0,0549

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 4, thửa đất số 432

BB 290797

740

Phạm Thị Phương

0,0360

0,0200

0,0160

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 4, thửa đất số 528

A24 00164

741

Thiều Quang Thành

0,0105

0,0050

0,0055

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 11, thửa đất số 703

CS 771469

742

Phạm Bá Hùng

0,0450

0,0200

0,0250

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 4, thửa đất số 426

D0963044

743

Lê Thị Thọ

0,0610

0,0200

0,0410

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 4, thửa đất số 348

B 0333384

744

Lê Thị Thọ

0,0360

0,0200

0,0160

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 4, thửa đất số 350

B 0333384

745

Phm Bá Minh

0,0851

0,0200

0,0651

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 16, thửa đất số 713

CQ752399

746

Lê Bá Quyền

0,0176

0,0050

0,0126

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 11, thửa đất số 1508

DA 166671

747

Lê Bá Quyền

0,0185

0,0050

0,0135

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 11, thửa đất số 1430

DA 166993

748

Lê Bá Quyền

0,0181

0,0050

0,0131

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 11, thửa đất số 1429

DA 166992

749

Lê Thị Mừng

0,0332

0,0200

0,0132

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 4, thửa đất số 431b

A24 00185

750

Lê Trong Nước

0,0390

0,0200

0,0190

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 4, thửa đất số 435

D0963054

751

Phạm Ích Thực

0,0091

0,0038

0,0053

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 11, thửa đất số 1141

BV 899293

752

Phạm Ích Chung

0,0433

0,0200

0,0233

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 10, thửa đất Số418

CH 106914

753

Lê Viết Thà

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 4, thửa đất số 436

A24 00884

754

Lưu Văn Nam

0,0869

0,0500

0,0369

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 4, thửa đất số 625

AB 605759

755

Lưu Văn Tấn

0,0330

0,0200

0,0130

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 4, thửa đất số 419

D0963941

756

Phạm Bá Vang

0,0849

0,0200

0,0649

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 4, thửa đất số 341

D0953022

757

Lê Đình Cẩn

0,0666

0,0200

0,0466

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 4, thửa đất số 517

A24 00171

758

Lê Thị Nở

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 3, thửa đất số 479

AB 943680

759

Lê Đăng Nguyệt

0,0098

0,0070

0,0028

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 11, thửa đất số 1330

CB 382217

760

Lê Đăng Nguyệt

0,0460

0,0200

0,0260

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 4, thửa đất số 435

F0311736

761

Phạm Bá Minh

0,0450

0,0200

0,0250

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 4, thửa đất số 359

F0333273

762

Lê Thị Tươi

0,0563

0,0333

0,0230

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 4, thửa đất số 438

D0963036

763

Lê Trọng Tình

0,0740

0,0200

0,0540

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 4, thửa đất số 431

A24 00166

764

Phạm Bá Trí

0,0333

0,0200

0,0133

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 4, thửa đất số 277

A24 00138

765

Lê Viết Thạch

0,0450

0,0200

0,0250

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 4, thửa đất số 347

A24 00897

766

Lê Bá Bảy

0,0260

0,0200

0,0060

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 4, thửa đất số 420

F827792

767

Lê Văn Thanh

0,0202

0,0130

0,0072

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 4, thửa đất số 581

BA 808394

768

Lê Văn Thanh

0,0240

0,0070

0,0170

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 4, thửa đất số 742

BC 031844

769

Lê Thị Xê

0,0726

0,0130

0,0596

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 4, thửa đất số 741

BC 031845

770

Lê Thị Xê

0,0370

0,0200

0,0170

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 4, thửa đất số 587

BC 031846

771

Lê Đình Tuyến

0,0170

0,0100

0,0070

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 4, thửa đất số 752

BG 508186

772

Nguyễn Bá Ân

0,0149

0,0134

0,0015

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 4, thửa đất số 744

BC 031551

773

Lê Thị Thọ - Phạm Bá Thanh

0,0610

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 4, thửa đất số 348

E0333384

774

Lê Thị Thọ - Phạm Bá Thanh

0,0360

0,0200

0,0160

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 4, thửa đất số 350

E0333384

775

Nguyễn Luận

0,0323

0,0096

0,0227

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 4, thửa đất số 741

BC 031533

776

Lê Đức Hiệp

0,0127

0,0060

0,0067

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 10, thửa đất số 1043

CH 250079

777

Lê Trọng Liên

0,0340

0,0200

0,0140

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 4, thửa đất số 713

CH 250079

778

Lê Trọng Thuận

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 11, thửa đất số 982

DD 754991

779

Mai Văn Thành

0,0409

0,0200

0,0209

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 4, thửa đất số 177

B0311656

780

Lê Văn Lạc

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 2, thửa đất số 223

E0311973

781

Lê Thanh Chính

0,1038

0,0200

0,0838

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 2, thửa đất số 141

CS 771666

782

Vũ Văn chiến

0,0142

0,0050

0,0092

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 10, thửa đất SỐ1040

CS 771503

783

Lê Bá Quyền

0,0176

0,0050

0,0126

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 11, thửa đất số 1058

DA 166671

784

Lê Bá Quyền

0,0181

0,0050

0,0131

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 11, thửa đất số 1429

DA 166992

785

Lê Bá Quyền

0,0185

0,0050

0,0135

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 11, thửa đất số 1430

DA 166993

786

Lê Bá Quyền

0,0209

0,0040

0,0169

ONT

Xã Đông Khê

Tờ bản đồ 1, thửa đất số 176a

BP 363859

787

Nguyễn Duy Thành

0,0287

0,0100

0,0187

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 7, thửa đất số 485

A 2700361

788

Trần Văn Hoan

0,0100

0,0070

0,0030

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 8, thửa đất số 812

CX 464029

789

Phan Doãn Hiểu

0,0562

0,0397

0,0165

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 8, thửa đất số 560

CS 670599

790

Lê Anh Quyết

0,0080

0,0054

0,0027

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 7, thửa đất số 512

CY 680182

791

Lê Văn Vũ

0,0357

0,0201

0,0156

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 11, thửa đất số 1474

CY 680146

792

Nguyễn Hoài

0,0245

0,0112

0,0133

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 11, thửa đất số 1476

CY 680757

793

Viên Thị Lý

0,0076

0,0040

0,0036

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 3, thửa đất số 825

AB 943745

794

Viên Thị Lý

0,0333

0,0200

0,0133

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 3, thửa đất số 811

AB 943576

795

Nguyễn Thị Thao

0,0253

0,0076

0,0177

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 3, thửa đất số 826

AB 943744

796

Nguyễn Thị Thoa

0,0100

0,0063

0,0037

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 8, thửa đất số 1207

BP 363257

797

Nguyễn Thị Thoa

0,0100

0,0074

0,0026

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 8, thửa đất số 1206

BV 899255

798

Lê Duy Ánh

0,0201

0,0100

0,0101

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 9, thửa đất số 1175

CV 206953

799

Nguyễn Duy Thành

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 9, thửa đất số 1176

CV 206954

800

Lê Công Cương

0,0215

0,0197

0,0018

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 9, thửa đất số 1200

CV 206304

801

Lê Công Phương

0,0228

0,0212

0,0016

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 9, thửa đất số 1201

CV 206307

802

Đỗ Văn Công

0,0156

0,0114

0,0042

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 9, thửa đất số 839

CH 106907

803

Lê Viết Thủy

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 3, thửa đất số 479

AB 943690

804

Lê Văn Thức

0,0333

0,0200

0,0133

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 10, thửa đất số 175

CH 110096

805

Lê Thị Hóa

0,0333

0,0200

0,0133

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 10, thửa đất số 338

CH 089416

806

Nguyễn Thị Hà

0,0386

0,0200

0,0186

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 2, thửa đất số 217

A27003286

807

Lê Văn Cương

0,0100

0,0050

0,0050

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 8, thửa đất số 1658

CX464611

808

Lê Văn Cương

0,0260

0,0120

0,0140

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 5, thửa đất số 81

CX464612

809

Trần Nam

0,0335

0,0200

0,0135

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 10, thửa đất số 290

CT 659924

810

Nguyễn Văn Lực

0,0503

0,0100

0,0200

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 9, thửa đất số 683

CT659641

811

Lê Chí Hùng

0,0114

0,0075

0,0039

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 16, thửa đất số 756

CV 731620

812

Lê Thọ Sinh

0,0224

0,0152

0,0072

ONT

Xã Đông Khê

Tờ số 8, thửa đất số 708

CE 487939

813

Võ Thị Xuyên

0,0180

0,0050

0,0130

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 4, thửa đất số 2044

BL- 965347

814

Võ Văn Phú

0,0624

0,0150

0,0474

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 4, thửa đất số 1004

BL-965346

815

Nguyễn Chí Hát

0,0444

0,0200

0,0244

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 4, thửa đất số 238

A20- 00717

816

Nguyễn Bá Tuấn

0,0308

0,0070

0,0238

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 10, thửa đất số 862

CV-731449

817

Nguyễn Bá Luận

0,0217

0,0060

0,0157

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 10, thửa đất số 861

CV-731450

818

Nguyễn Bá Tuân

0,0295

0,0070

0,0225

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 10, thửa đất số 860

CV-731448

819

Lê Duy Băng

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 2, thửa đất số 1170

BK-5 84442

820

Trần Văn Mười

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 5, thửa đất số 779

D-0781818

821

Nguyễn Văn Hiền

0,0295

0,0100

0,0195

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 11, thửa đất số 696

CS-464386

822

Nguyễn Văn Soái

0,0584

0,0200

0,0384

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 5, thửa đất số 776

A20-00243

823

Nguyễn Bá Hùng

0,0377

0,0100

0,0277

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 9, thửa đất số 312

DA-168021

824

Nguyễn Bá Bốn

0,0373

0,0100

0,0273

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 9, thửa đất số 311

DH-168020

825

Lê Văn Chung

0,0284

0,0050

0,0243

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 2, thửa đất số 1077

AB-657349

826

Lê Duy Duyên

0,0369

0,0200

0,0169

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 2, thửa đất số 1166

AB-731230

827

Trần Văn Quý

0,0395

0,0342

0,0054

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 15, thửa đất số 731

CR-776066

828

Nguyễn Văn Tâm

0,0218

0,0100

0,0118

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 15, thửa đất số 742

CS-670306

829

Nguyễn Văn Tùng

0,0288

0,0100

0,0188

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 15, thửa đất số 743

CS-670305

830

Lê Thị Dung

0,0192

0,0100

0,0092

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 11, thửa đất số 169

CS-670027

831

Ngô Thị Xoa

0,0182

0,0060

0,0122

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 15, thửa đất số 726

CP-175767

832

Đàm Văn Thành

0,0304

0,0070

0,0234

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 15, thửa đất số 727

CP-175768

833

Đàm Tuấn Anh

0,0202

0,0070

0,0132

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 15, thửa đất số 725

CP-175769

834

Nguyễn Thị Kim

0,0220

0,0200

0,0020

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 2, thửa đất số 534

A20-00099

835

Nguyễn Văn Bình

0,0145

0,0100

0,0045

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 5, thửa đất số 1179

BK-5 84268

836

Nguyễn Văn Phương

0,0145

0,0100

0,0045

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 5, thửa đất số 1195

BK-5 84265

837

Lê Văn Chương

0,0494

0,0200

0,0294

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 10, thửa đất số 324

CĐ-089165

838

Lê Quang Viết

0,0660

0,0200

0,0460

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 1, thửa đất số 119

D-0781836

839

Hoàng Đình Tình

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 14, thửa đất số 366

CT-659221

840

Hoàng Đình Tươi

0,0225

0,0100

0,0125

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 15, thửa đất số 760

CT-659244

841

Hoàng Đình Tình

0,0303

0,0100

0,0203

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 15, thửa đất số 759

CT-659245

842

Trần Văn Tam

0,0780

0,0200

0,0430

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 5, thửa đất số 439

A20-00326

843

Lê Thị Liên

0,0458

0,0050

0,0408

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 15, thửa đất số 761

CT-659298

844

Lê Văn Cảnh

0,0597

0,0200

0,0397

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 5, thửa đất số 666

D-0549802

845

Trần Văn Đức

0,0297

0,0200

0,0097

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 4, thửa đất số 2029

AB -712059

846

Hoàng Đình Quang

0,0440

0,0200

0,0240

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 4, thửa đất số 993

A20-00855

847

Trần Văn Thao

0,0166

0,0070

0,0096

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 15, thửa đất số 738

SC -670299

848

Trần Văn Dũng

0,0209

0,0070

0,0139

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 15, thửa đất số 736

CS - 670300

849

Trần Văn Thúy

0,0334

0,0060

0,0274

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 15, thửa đất số 737

CS - 670294

850

Trần văn Thúy

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 5, thửa đất số 1161

H-00268

851

Nguyễn Chí Chình

0,0401

0,0100

0,0301

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 14, thửa đất số 72

CM - 940582

852

Lê Thị Nhi

0,0609

0,0200

0,0409

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 8, thửa đất số 78

CR-771697

853

Lê Thị Chúc

0,0072

0,0030

0,0042

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 2, thửa đất số 1101

AB-814321

854

Lê văn Cường

0,0305

0,0200

0,0105

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 2, thửa đất số 537

BĐ-494917

855

Lê Quang Dương

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 6, thửa đất số 68

CV - 206596

856

Trịnh Văn Hợp

0,0505

0,0200

0,0305

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 7, thửa đất số 10

CO - 073655

857

Lê Văn Hợp

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 2, thửa đất số 547

D- 0549839

858

Lê Văn Đức

0,0204

0,0130

0,0074

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 6, thửa đất số 686

CP - 133460

859

Đặng Thị Bỉnh

0,0096

0,0070

0,0026

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 11, thửa đất số 685

CP- 133461

860

Nguyễn Văn Chung

0,0530

0,0200

0,0330

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 5, thửa đất số 658

D-0781803

861

Nguyễn Bá Huy

0,0434

0,0200

0,0234

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 10, thửa đất số 720

CS - 670233

862

Trần Văn Bảy

0,0634

0,0200

0,0434

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 14, thửa đất số 367

CS-670190

863

Trần Văn Anh

0,0288

0,0100

0,0188

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 4, thửa đất số 976

BL - 965240

864

Trần Thị Lanh

0,0288

0,0100

0,0188

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 4, thửa đất số 2043

BL -965241

865

Trn Văn Đài

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 4, thửa đất số 2039

BC - 031218

866

Lê Thị Quỳnh Trang

0,0179

0,0070

0,0109

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 15, thửa đất số 758

CT-659133

867

Lê Duy Thường

0,0181

0,0060

0,0121

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 15, thửa đất số 756

CT-659131

868

Lê Duy Anh

0,0178

0,0070

0,0108

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 15, thửa đất số 757

CT-659132

869

Lê văn Thành

0,0426

0,0150

0,0276

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 2, thửa đất số 1071

AB -657350

870

Lê Văn Toan

0,0176

0,0060

0,0116

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 2, thửa đất số 1109

AB-614322

871

Lê Văn Thuần

0,0259

0,0060

0,0199

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 2, thửa đất số 1102

AB -614324

872

Nguyễn Thị Chính

0,0330

0,0200

0,0130

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 2, thửa đất số 445

E- 000287

873

Nguyễn Mậu Linh

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 10, thửa đất số 856

CV-731072

874

Lê Văn Dũng

0,0561

0,0200

0,0361

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 9, thửa đất số 158

DB - 624657

875

Nguyễn Bá Hiệu

0,0912

0,0200

0,0712

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 9, thửa đất số 133

CH - 45700

876

Lê Văn Kim

0,0426

0,0125

0,0301

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 12, thửa đất số 535

DA-166144

877

Lê Quang Đáng

0,0660

0,0200

0,0460

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 1, thửa đất số 215

D-07811884

878

Nguyễn Bá Hoàng

0,0660

0,0200

0,0460

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 14, thửa đất số 39

CS - 670006

879

Nguyễn Hưng Kính

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 5, thửa đất số 442

D- 0549996

880

Lê Tài Tình

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 5, thửa đất số 442

A 20 - 00258

881

Lê Văn Cành

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 5, thửa đất số 308

A20 -00263

882

Nguyễn Chí Khao

0,0450

0,0200

0,0250

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 4, thửa đất số 700

E- 0360085

883

Lê Thị Diễn

0,0360

0,0200

0,0160

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 2, thửa đất số 175

D-0781185

884

Trịnh Văn ng

0,0857

0,0200

0,0657

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 4, thửa đất số 174

E-0360184

885

Nguyễn Bá Phò

0,0674

0,0200

0,0474

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 1, thửa đất số 382

A 20 - 00752

886

Lê Thị Tuấn

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 1, thửa đất số 509

D- 0360038

887

Nguyễn Mậu Hanh

0,0646

0,0200

0,0446

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 4, thửa đất số 2000

AB-731278

888

Lê Duy Cường

0,0312

0,0200

0,0112

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 2, thửa đất số 1168

AB- 634187

889

Lê Duy Thành

0,0312

0,0200

0,0112

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 2, thửa đất số 1167

AB- 731304

890

Nguyễn Thế Chung

0,0900

0,0130

0,0770

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 15, thửa đất số 501

CO - 073667

891

Nguyễn Chí Thanh

0,0345

0,0200

0,0145

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 2, thửa đất số 546

D-0781946

892

Lê Thị Đáp

0,0253

0,0100

0,0153

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 11, thửa đất số 111

CA-341302

893

Nguyễn Minh Tuyết

0,0325

0,0200

0,0125

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 15, thửa đất số 278

DB- 629116

894

Lê Duy Công

0,0076

0,0050

0,0026

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 11, thửa đất số 168

BV - 899462

895

Nguyễn Mậu Minh

0,0550

0,0200

0,0350

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 9, thửa đất số 165

CL-556775

896

Trần Văn Lương

0,0984

0,0200

0,0784

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 14, thửa đất số 357

CH- 115431

897

Nguyễn Thị Nhu

0,0377

0,0150

0,0227

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 14, thửa đất số 284

CL-556935

898

Lê Đình Hiền

0,0540

0,0100

0,0440

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 10, thửa đất số 816

CT-659190

899

Trịnh Văn Ninh

0,0798

0,0200

0,0598

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 14, thửa đất số 50

CE-487846

900

Nguyễn Chí Vững

0,0438

0,0200

0,0238

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 1, thửa đất số 2038

AB 712242

901

Nguyễn Chí Vững

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 4, thửa đất số 2031

AB 731222

902

Lê Ngọc Sử

0,0360

0,0200

0,0160

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 5, thửa đất số 1151

AB712028

903

Nguyễn Mậu Tuyết

0,0564

0,0200

0,0364

ONT

Xã Đông Phú

Tờ số 4, thửa đất số 1992

AB731223

904

Lê Duy Lân

0,0809

0,0200

0,0220

ONT

Xã Đông Hòa

Tờ số 14, thửa đất số 181

D0284105

905

Lê Phú Hưng

0,0494

0,0200

0,0294

ONT

Xã Đông Hòa

Tờ số 11, thửa đất số 1147

BG 508479

906

Lê Phú Tiến

0,0577

0,0100

0,0477

ONT

Xã Đông Hòa

Tờ số 11, thửa đất số 849

BK 584259

907

Nguyễn Tài Mạnh

0,1066

0,0050

0,0163

ONT

Xã Đông Hòa

Tờ số 11, thửa đất số 21

BL 965873

908

Nguyễn Thị Huệ

0,0213

0,0050

0,0163

ONT

Xã Đông Hòa

Tờ số 11, thửa đất số 21

BL965819

909

Lê Phú Hung

0,0060

0,0020

0,0040

ONT

Xã Đông Hòa

Tờ số 11, thửa đất số 824

CT 568466

910

Lê Văn Trường

0,0300

0,0070

0,0230

ONT

Xã Đông Hòa

Tờ số 11, thửa đất số 1469

CK 574199

911

Lê Văn Vĩnh

0,0548

0,0070

0,0478

ONT

Xã Đông Hòa

Tờ số 11, thửa đất số 1470

CK 574200

912

Trần Thị Hương

0,0287

0,0060

0,0227

ONT

Xã Đông Hòa

Tờ số 11, thửa đất số 1468

CL651313

913

Nguyễn Thị Nhiên

0,0691

0,0200

0,0491

ONT

Xã Đông Hòa

Tờ số 15, thửa đất số 660

D0284484

914

Lê Thị Thảo

0,0452

0,0200

0,0132

ONT

Xã Đông Hòa

Tờ số 11, thửa đất số 1268

BH 782441

915

Hà Văn Hách

0,0379

0,0200

0,0118

ONT

Xã Đông Hòa

Tờ số 11, thửa đất số 988

AB720787

916

Lê Công Giáp

0,0706

0,0500

0,0148

ONT

Xã Đông Hòa

Tờ số 11, thửa đất số 932

AB720743

917

Lê Duy Cẩn

0,0686

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Hòa

Tờ số 11, thửa đất số 852

AB634321

918

Nguyễn Văn Lâm

0,0204

0,0085

0,0119

ONT

Xã Đông Hòa

Tờ số 11, thửa đất số 988

AB 982326

919

Nguyễn Tài Tiến

0,1607

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Hòa

Tờ số 11, thửa đất số 801

AB 720745

920

Nguyễn Đăng Quy

0,0964

0,0200

0,0764

ONT

Xã Đông Hòa

Tờ số 11, thửa đất số 353

E0351181

921

Lê Quang trồng

0,0536

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Hòa

Tờ số 11, thửa đất số 978

AC 083444

922

Nguyễn Tài Bảy

0,1589

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Hòa

Tờ số 11, thửa đất số 1102

BB 290973

923

Nguyễn Văn Định

0,1641

0,0200

0,0107

ONT

Xã Đông Hòa

Tờ số 11, thửa đất số 1211

AC083480

924

Nguyễn Đăng Minh

0,0649

0,0200

0,0449

ONT

Xã Đông Hòa

Tờ số 15, thửa đất số 666

D0284504

925

Nguyễn Văn Thanh

0,0468

0,0200

0,0268

ONT

Xã Đông Hòa

Tờ số 11, thửa đất số 979

AB 706407

926

Lê Nhân Lập

0,0578

0,0200

0,0378

ONT

Xã Đông Hòa

Tờ số 10, thửa đất số 781

AB 869146

927

Lê Nhân Tâm

0,0963

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Hòa

Tờ số 10, thửa đất số 690

AB 634388

928

Nguyễn Đình Thắng

0,0190

0,0100

0,0090

ONT

Xã Đông Hòa

Tờ số 15, thửa đất số 208

BE 155497

929

Lê Phú Bảo

0,0123

0,0044

0,0079

ONT

Xã Đông Hòa

Tờ số 15, thửa đất số 293

BS 746232

930

Nguyễn Đăng Lơ

0,0614

0,0548

0,0066

ONT

Xã Đông Hòa

Tờ số 11, thửa đất số 206

DD 272915

931

Lê Trọng Văn

0,1132

0,0200

0,0932

ONT

Xã Đông Hòa

Tờ số 5, thửa đất số 202

Đ8284781

932

Lê Thị Nga

0,0312

0,0124

0,0188

ONT

Xã Đông Hòa

Tờ số 11, thửa đất số 1527

DD 754738

933

Lê Duy An

0,0265

0,0100

0,0165

ONT

Xã Đông Hoàng

Tờ số 1, thửa đất số 1215

BĐ 494367

934

Lê Bá Dương

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Hoàng

Tờ số 1, thửa đất số 611

E875005

935

Lê Duy Trường

0,0265

0,0100

0,0165

ONT

Xã Đông Hoàng

Tờ số 1, thửa đất số 666

BĐ 494366

936

Lê Duy Phúc

0,0282

0,0200

0,0082

ONT

Xã Đông Hoàng

Tờ số 8, thửa đất số 178

CS 670703

937

Lê Thị Hiệp

0,0765

0,0200

0,0565

ONT

Xã Đông Hoàng

Tờ số 2, thửa đất số 50

CS 670704

938

Lê Văn Nhu

0,0080

0,0050

0,0030

ONT

Xã Đông Hoàng

Tờ số 7, thửa đất số 289

CQ 752151

939

Trương Văn Hồng

0,0152

0,0120

0,0032

ONT

Xã Đông Hoàng

Tờ số 1, thửa đất số 1160

BK 584093

940

Trương Thị Phương Thảo

0,0108

0,0080

0,0028

ONT

Xã Đông Hoàng

Tờ số 1, thửa đất số 1176

BK 584094

941

Lê Quang Sỷ

0,0487

0,0200

0,0287

ONT

Xã Đông Hoàng

Tờ số 3, thửa đất số 333

D0596859

942

Lê Hữu Việt

0,0263

0,0100

0,0163

ONT

Xã Đông Hoàng

Tờ số 7, thửa đất số 290

CQ 752152

943

Nguyễn Quý Toản

0,0105

0,0072

0,0033

ONT

Xã Đông Hoàng

Tờ số 7, thửa đất số 291

CS 670784

944

Lê Văn Thành

0,0720

0,0200

0,0520

ONT

Xã Đông Hoàng

Tờ số 1, thửa đất số 1030

AB 705903

945

Lê Văn Minh

0,0219

0,0050

0,0169

ONT

Xã Đông Hoàng

Tờ số 1, thửa đất số 1206

AB 705904

946

Lê Văn Hùng (Rượt)

0,0498

0,0100

0,0398

ONT

Xã Đông Hoàng

Tờ số 1, thửa đất số 1128

AB 705905

947

Trần Văn thư

0,1040

0,0200

0,0840

ONT

Xã Đông Hoàng

Tờ số 1, thửa đất số 501

AB 657419

948

Lê Ngoe Su

0,0420

0,0100

0,0320

ONT

Xã Đông Hoàng

Tờ số 1, thửa đất số 1129

D0596806

949

Lê Văn Hội

0,0382

0,0200

0,0182

ONT

Xã Đông Hoàng

Tờ số 7, thửa đất số 91

CP 133820

950

Lê Thanh Sơn

0,0140

0,0060

0,0080

ONT

Xã Đông Hoàng

Tờ số 7, thửa đất số 281

CM940233

951

Lê Đăng Khôi

0,0702

0,0200

0,0502

ONT

Xã Đông Hoàng

Tờ số 11, thửa đất số 33

DA 168762

952

Lê Quang Tình

0,0256

0,0200

0,0056

ONT

Xã Đông Hoàng

Tờ số 3, thửa đất số 402

E0311596

953

Lê Sỹ Hạt

0,0770

0,0200

0,0570

ONT

Xã Đông Hoàng

Tờ số 3, thửa đất số 414

E0311544

954

Lê Huy Lực

0,0480

0,0200

0,0280

ONT

Xã Đông Hoàng

Tờ số 4, thửa đất số 203

D0580721

955

Lê Văn Long

0,0384

0,0200

0,0184

ONT

Xã Đông Hoàng

Tờ số 4, thửa đất số 132

D0580720

956

Lê Xuân Khoa

0,0146

0,0040

0,0106

ONT

Xã Đông Hoàng

Tờ số 4, thửa đất số 725

AB 605698

957

Hà Viết Thắng

0,0408

0,0300

0,0108

ONT

Xã Đông Hoàng

Tờ số 12, thửa đất số 618

CE 4879..

958

Lê Văn Thóc

0,0116

0,0050

0,0066

ONT

Xã Đông Hoàng

Tờ số 8, thửa đất số 1277

CM 940226

959

Lê Thị Sen

0,0917

0,0200

0,0717

ONT

Xã Đông Hoàng

Tờ số 3, thửa đất số 412

E0311545

960

Lê Thị Hằng

0,0151

0,0080

0,0071

ONT

Xã Đông Hoàng

Tờ số 4, thửa đất số 59

BK 750109

961

Lê Duy Hải

0,0284

0,0200

0,0084

ONT

Xã Đông Hoàng

Tờ số 12, thửa đất số 207

CX 464821

962

Lê Thị Gần

0,0885

0,0200

0,0685

ONT

Xã Đông Hoàng

Tờ số 4, thửa đất số 93

D0580716

963

Nguyễn Đình Nhị

0,0513

0,0200

0,0313

ONT

Xã Đông Hoàng

Tờ số 3, thửa đất số 268

E0311566

964

Lê Bá Thảo

0,0480

0,0200

0,0280

ONT

Xã Đông Hoàng

Tờ số 3, thửa đất số 421

E0311571

965

Lê Thị Khuyến

0,0345

0,0100

0,0245

ONT

Xã Đông Hoàng

Tờ số 4, thửa đất số 201

W 300789

966

Lê Duy Lưu

0,0225

0,0100

0,0125

ONT

Xã Đông Hoàng

Tờ số 4, thửa đất số 201

W 300788

967

Lê Thị Dân

0,0840

0,0200

0,0640

ONT

Xã Đông Hoàng

Tờ số 3, thửa đất số 125

E0311577

968

Lê Đức Đây

0,0434

0,0200

0,0234

ONT

Xã Đông Hoàng

Tờ số 3, thửa đất số 271

E0311578

969

Lê Bá Phong

0,0800

0,0200

0,0600

ONT

Xã Đông Hoàng

Tò số 3, thửa đất số 507

E0311547

970

Nguyễn Công Hùng

0,0108

0,0060

0,0048

ONT

Xã Đông Hoàng

Tờ số 4, thửa đất số 747

BK 225712

971

Lê Thị Dung

0,0200

0,0030

0,0170

ONT

Xã Đông Hoàng

Tờ số 4, thửa đất số 84

W 300787

972

Lê Thị Thủy

0,0760

0,0200

0,0560

ONT

Xã Đông Hoàng

Tờ số 4, thửa đất số 120

D0205785

973

Lê Văn Lố

0,0099

0,0088

0,0011

ONT

Xã Đông Hoàng

Tờ số 2, thửa đất số 1218

AB 982208

974

Lê Anh Sâm

0,0786

0,0110

0,0676

ONT

Xã Đông Hoàng

Tờ số 4, thửa đất số 726

BK 584168

975

Lê Đình Hương

0,0174

0,0040

0,0134

ONT

Xã Đông Hoàng

Tò số 4, thửa đất số 59

W 300790

976

Lê Xuân Hợi

0,0011

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Hoàng

Tờ số 11, thửa đất số 1175

CT 568448

977

Lê Xuân Thắng

0,0483

0,0100

0,0383

ONT

Xã Đông Hoàng

Tờ số 11, thửa đất số 1176

CT 568449

978

Trương Văn Khơi

0,0270

0,0200

0,0070

ONT

Xã Đông Hoàng

Tờ số 1, thửa đất số 729

E0311474

979

Lê Văn Trình

0,0301

0,0100

0,0201

ONT

Xã Đông Hoàng

Tờ số 8, thửa đất số 1307

CT 568426

980

Trương Văn Tôn

0,0542

0,0100

0,0442

ONT

Xã Đông Hoàng

Tờ số 8, thửa đất số 1306

CT 568427

981

Lê Hữu Đào

0,0540

0,0200

0,0340

ONT

Xã Đông Hoàng

Tờ số 2, thửa đất số 733

E0311164

982

Lê Văn Hùng

0,0810

0,0200

0,0610

ONT

Xã Đông Hoàng

Tờ số 2, thửa đất số 696

E0311540

983

Lê Thị Thuần

0,0720

0,0200

0,0520

ONT

Xã Đông Hoàng

Tờ số 2, thửa đất số 738

E0311141

984

Lê Thị Ngùy

0,0570

0,0200

0,0370

ONT

Xã Đông Hoàng

Tờ số 2, thửa đất số 821

E0311180

985

Trương Văn Thân

0,0660

0,0200

0,0460

ONT

Xã Đông Hoàng

Tờ số 2, thửa đất số 805

E0311182

986

Lê Thị Quý

0,0670

0,0200

0,0470

ONT

Xã Đông Hoàng

Tờ số 2, thửa đất số 479

E0311491

987

Lê Hữu Binh

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Hoàng

Tờ số 2, thửa đất số 645

E0311430

988

Trương Văn Trường

0,0613

0,0200

0,0413

ONT

Xã Đông Hoàng

Tờ số 8, thửa đất số 925

DB 629085

989

Lê Phú Ngân

0,0120

0,0050

0,0070

ONT

Xã Đông Hoàng

Tờ số 8, thửa đất số 1286

CP133635

990

Lê Phú Đạt

0,0120

0,0050

0,0070

ONT

Xã Đông Hoàng

Tờ số 8, thửa đất số 1287

CP133636

991

Lê Phú Đôn

0,0081

0,0050

0,0031

ONT

Xã Đông Hoàng

Tờ số 8, thửa đất số 1282

CP133631

992

Lê Phú Hoàn

0,0132

0,0050

0,0082

ONT

Xã Đông Hoàng

Tờ số 8, thửa đất số 1285

CP133630

993

Lê Thị Hân

0,0680

0,0200

0,0480

ONT

Xã Đông Hoàng

Tờ số 4, thửa đất số 361

A900946

994

Vũ Duy Thành

0,0775

0,0200

0,0575

ONT

Xã Đông Hoàng

Tờ số 1, thửa đất số 606

E875021

995

Lê Bá Rực

0,0558

0,0200

0,0358

ONT

Xã Đông Hoàng

Tờ số 5, thửa đất số 866

CR776779

996

Lê Xuân Hùng

0,0911

0,0200

0,0791

ONT

Xã Đông Minh

Tờ số 13, thửa đất số 977

BV 899967

997

Lê Bá Chương

0,0496

0,0200

0,0296

ONT

Xã Đông Minh

Tờ số 10, thửa đất số 101

G776827

998

Lê Bá Hòa

0,0554

0,0200

0,0354

ONT

Xã Đông Minh

Tờ số 11, thửa đất số 306

G776993

999

Lê Anh Tú

0,0416

0,0200

0,0216

ONT

Xã Đông Minh

Tờ số 13, thửa đất số 1

CX 464697

1000

Lê Xuân Hiền

0,0828

0,0200

0,0628

ONT

Xã Đông Minh

Tờ số 13, thửa đất số 973

CH 250146

1001

Lê Văn Duyên

0,0278

0,0040

0,0238

ONT

Xã Đông Minh

Tờ số 10, thửa đất số 190

CQ 752240

1002

Lê Xuân Quý

0,0532

0,0200

0,0332

ONT

Xã Đông Minh

Tờ số 4, thửa đất số 660

G776935

1003

Lê Thị Đỗ

0,0334

0,0300

0,0134

ONT

Xã Đông Minh

Tờ số 4, thửa đất số 826

AB 731204

1004

Phan Xuân Đức

0,0378

0,0200

0,0178

ONT

Xã Đông Minh

Tờ số 4, thửa đất số 521

A2500237

1005

Đỗ Văn Cường

0,0310

0,0200

0,0110

ONT

Xã Đông Minh

Tờ số 4, thửa đất số 809

E0274709

1006

Lê Huy Tuấn

0,0734

0,0400

0,0334

ONT

Xã Đông Minh

Tờ số 11, thửa đất số 659

CT 568852

1007

Đinh Khắc Thướng

0,0308

0,0200

0,0108

ONT

Xã Đông Minh

Tờ số 4, thửa đất số 831

AB 731138

1008

Lê Thị Thịnh

0,0604

0,0200

0,0404

ONT

Xã Đông Minh

Tờ số 11, thửa đất số 604

M356186

1009

Lê Văn Nam

0,0106

0,0040

0,0066

ONT

Xã Đông Minh

Tờ số 11, thửa đất số 318

V 060115

1010

Lê Thị Hoa

0,0320

0,0200

0,0120

ONT

Xã Đông Minh

Tờ số 10, thửa đất số 1081

G776817

1011

Lê Thị Mai

0,0505

0,0150

0,0355

ONT

Xã Đông Minh

Tờ số 11, thửa đất số 588

Y 672899

1012

Lê Thanh Tường

0,0172

0,0100

0,0072

ONT

Xã Đông Minh

Tờ số 11, thửa đất số 567

BK 750803

1013

Lâm Thị Hồng

0,1091

0,0200

0,0891

ONT

Xã Đông Minh

Tờ số 11, thửa đất số 377

CS 771628

1014

Lê Văn Thau

0,0503

0,0200

0,0303

ONT

Xã Đông Minh

Tờ số 13, thửa đất số 247

E0274680

1015

Lê Lệnh Long

0,0893

0,0200

0,0793

ONT

Xã Đông Minh

Tờ số 11, thửa đất số 712

E 0274954

1016

Lê Tiến Thiện

0,0814

0,0200

0,0614

ONT

Xã Đông Minh

Tờ số 10, thửa đất số 1117

CT 568761

1017

Nguyễn Văn Lý

0,1006

0,0200

0,0806

ONT

Xã Đông Minh

Tờ số 11, thửa đất số 111

CP 175565

1018

Đinh Ngọc Thảnh

0,0804

0,0200

0,0604

ONT

Xã Đông Minh

Tờ số 13, thửa đất số 1113

BA 808441

1019

Lê Xuân Tuấn (thiện)

0,0554

0,0200

0,0354

ONT

Xã Đông Minh

Tờ số 14, thửa đất số 604

E 0274779

1020

Lê Bá Quyền

0,0100

0,0040

0,0060

ONT

Xã Đông Minh

Tờ số 1, thửa đất số 176a

BP 363859

1021

Lê Huy Hoa

0,0650

0,0100

0,0450

ONT

Xã Đông Minh

6 Tsố 11, thửa đất số 15

BK 750292

1022

Đỗ Văn Đạt

0,0443

0,0070

0,0373

ONT

Xã Đông Minh

Tờ số 14, thửa đất số 872

CV 206852

1023

Trịnh Duy Tuấn

0,0460

0,0200

0,0260

ONT

Xã Đông Minh

Tờ số 1, thửa đất số 191

E 0274809

1024

Đỗ Văn Thành

0,0236

0,0050

0,0186

ONT

Xã Đông Minh

Tờ số 14, thửa đất số 871

CV 206851

1025

Lê Lệnh Phùng

0,0693

0,0200

0,0493

ONT

Xã Đông Minh

Tờ số 11, thửa đất số 903

BY 726396

1026

Vũ Thị Huế

0,0251

0,0080

0,0171

ONT

Xã Đông Minh

Tờ số 11, thửa đất số 356

BS 746779

1027

Lê Quang Văn

0,0070

0,0040

0,0030

ONT

Xã Đông Minh

Tờ số 1, thửa đất số 1268

BP 363040

1028

Nguyễn Bá Nam

0,0060

0,0040

0,0020

ONT

Xã Đông Minh

Tờ số 11, thửa đất số 1144

BS 746667

1029

Lê Lệnh Phùng

0,0489

0,0140

0,0349

ONT

Xã Đông Minh

Tờ số 1, thửa đất số 751

O 975345

1030

Lê Khắc Cường

0,0138

0,0040

0,0098

ONT

Xã Đông Minh

Tờ số 1, thửa đất số 1260

BP 363931

1031

Lê Như Lợi

0,0585

0,0200

0,0385

ONT

Xã Đông Minh

Tờ số 11, thửa đất số 297

BV899391

1032

Lê Văn Ngà

0,0630

0,0200

0,0430

ONT

Xã Đông Minh

Tờ số 1, thửa đất số 1230

BĐ 494960

1033

Lê Lệnh Cường

0,0574

0,0200

0,0374

ONT

Xã Đông Minh

Tờ số 11, thửa đất số 596

G776902

1034

Lê Huy Cương

0,0380

0,0080

0,0300

ONT

Xã Đông Minh

Tờ số 11, thửa đất số 321

CĐ 089761

1035

Lê Xuân Song

0,0544

0,0200

0,0344

ONT

Xã Đông Minh

Tờ số 1, thửa đất số 322

GCN bị mờ

1036

Lê Bá Ngọc

0,0528

0,0200

0,0328

ONT

Xã Đông Minh

Tờ số 4, thửa đất số 1022

AB 680528

1037

Lê Thị Chinh

0,1358

0,1098

0,0260

ONT

Xã Đông Minh

Tờ số 11, thửa đất số 156

CA 341085

1038

Lê Lệnh Phùng

0,0489

0,0140

0,0349

ONT

Xã Đông Minh

Tờ số 1, thửa đất số 751

O 975345

1039

Lê Huy Thiện

0,0413

0,0200

0,0213

ONT

Xã Đông Minh

Tờ số 11, thửa đất số 863

E0274934

1040

Lê Xuân Chung

0,0125

0,0060

0,0065

ONT

Xã Đông Minh

Tờ số 13, thửa đất số 1081

CM 9401

1041

Lê Văn Hòa

0,0306

0,0100

0,0206

ONT

Xã Đông Minh

Tờ số 11, thửa đất số 1 166

CH 250668

1042

Đỗ Văn Quý

0,0421

0,0200

0,0221

ONT

Xã Đông Minh

Tờ số 4, thửa đất số 815

AB 680965

1043

Lê Quang Khương

0,0364

0,0200

0,0164

ONT

Xã Đông Minh

Tờ số 1, thửa đất số 833

K 137144

1044

Trịnh Thị Thanh

0,0476

0,0200

0,0276

ONT

Xã Đông Minh

Tờ số 11, thửa đất số 688

CV 731147

1045

Lê Huy Cương

0,0421

0,0000

0,0421

ONT

Xã Đông Minh

Tờ số 11, thửa đất số 389

CO 073404

1046

Trịnh Duy Hùng

0,0146

0,0090

0,0056

ONT

Xã Đông Minh

Tờ số 7, thửa đất số 232

CQ 752251

1047

Trịnh Duy Mạnh

0,0146

0,0090

0,0056

ONT

Xã Đông Minh

Tờ số 7, thửa đất số 233

CQ 752252

1048

Nguyễn Văn Chính

0,0070

0,0030

0,0040

ONT

Xã Đông Minh

Tờ số 1, thửa đất số 177

Đ430770

1049

Đỗ Văn Giáp

0,0760

0,0200

0,0560

ONT

Xã Đông Minh

Tờ số 4, thửa đất số 552

AB 943950

1050

Trịnh Duy Hoa

0,0451

0,0080

0,0371

ONT

Xã Đông Minh

Tờ số 1, thửa đất số 176

BP 363858

1051

Trịnh Duy Vân

0,1021

0,0200

0,0500

ONT

Xã Đông Minh

Tờ số 1, thửa đất số 739

E0305222

1052

Lê Khắc Chúc

0,0433

0,0200

0,0233

ONT

Xã Đông Minh

Tờ số 13, thửa đất số 621

DD272441

1053

Trịnh Duy Vân

0,1139

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

Tờ số 11, thửa đất số 391

DE698284

1054

Lê Đình Tư

0,0476

0,0200

0,0276

ONT

Xã Đông Văn

Tờ số 3, thửa đất số 418

A2100745

1055

Hoàng Đình Chung

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Văn

Tờ số 3, thửa đất số 423

A2100701

1056

Thiều Văn Luận

0,0667

0,0200

0,0467

ONT

Xã Đông Văn

Tờ số 3, thửa đất số 52

D0981078

1057

Nguyễn Hữu Chúc

0,0880

0,0200

0,0680

ONT

Xã Đông Văn

Tờ số 6, thửa đất số 468

D0675596

1058

Mai Thị Châu

0,0299

0,0200

0,0099

ONT

Xã Đông Văn

Tờ số 15, thửa đất số 18

CY680176

1059

Lê Văn Chung

0,0396

0,0200

0,0196

ONT

Xã Đông Văn

Tờ số 11, thửa đất số 811

CS771151

1060

Lê Văn Sơn

0,0157

0,0100

0,0057

ONT

Xã Đông Văn

Tờ số 16, thửa đất số 773

CV731938

1061

Thiều Văn Thành

0,0431

0,0306

0,0125

ONT

Xã Đông Văn

Tờ số 11, thửa đất số 1065

CS670243

1062

H1Th Phúc

0,0470

0,0200

0,0270

ONT

Xã Đông Văn

Tờ số 5, thửa đất số 206

Đ855433

1063

Phùng Bá Biên Cương

0,0228

0,0065

0,0163

ONT

Xã Đông Văn

Tờ số 16, thửa đất số 781

CS670645

1064

Phùng Bá Hùng

0,0228

0,0065

0,0163

ONT

Xã Đông Văn

Tờ số 16, thửa đất số 782

CS670644

1065

Phùng Bá Mạnh

0,0280

0,0070

0,0210

ONT

Xã Đông Văn

Tờ số 16, thửa đất số 783

CS670643

1066

Đỗ Quang Nam

0,0408

0,0200

0,0208

ONT

Xã Đông Văn

Tờ số 16, thửa đất số 772

CE487398

1067

Thiều Văn Thành

0,0431

0,0200

0,0125

ONT

Xã Đông Văn

Tờ số 11, thửa đất số 1065

CHO 1554

1068

Thiều Thị Đức

0,0270

0,0200

0,0070

ONT

Xã Đông Văn

Tờ số 3, thửa đất số 128

A2100726

1069

Nguyễn Thị Hằng

0,0241

0,0050

0,0191

ONT

Xã Đông Văn

Tờ số 17, thửa đất số 311

CR771881

1070

ĐThị Bình

0,0487

0,0050

0,0437

ONT

Xã Đông Văn

Tờ số 17, thửa đất số 304

CR776887

1071

Đỗ Trọng Văn

0,0357

0,0050

0,0307

ONT

Xã Đông Văn

Tờ số 17, thửa đất số 303

CR776889

1072

Đỗ Trọng Vinh

0,0363

0,0050

0,0313

ONT

Xã Đông Văn

Tờ số 17, thửa đất số 306

CR776886

1073

Đỗ Thị Hòa

0,0463

0,0050

0,0413

ONT

Xã Đông Văn

Tờ số 17, thửa đất số 305

CR776888

1074

Lê Thị Thuận

0,0254

0,0050

0,0204

ONT

Xã Đông Văn

Tờ số 16, thửa đất số 811

CR776855

1075

Lê Huy Lợi

0,0226

0,0050

0,0176

ONT

Xã Đông Văn

Tờ số 16, thửa đất số 814

CR776856

1076

Nguyễn Hữu Vần

0,0240

0,0050

0,0190

ONT

Xã Đông Văn

Tờ số 17, thửa đất số 313

CR771882

1077

Nguyễn Hữu Hưng

0,0238

0,0050

0,0188

ONT

Xã Đông Văn

Tờ số 17, thửa đất số 312

CR771871

1078

Lê Thị Hiền

0,0233

0,0050

0,0183

ONT

Xã Đông Văn

Tờ số 16, thửa đất số 813

CR776857

1079

Nguyễn Hữu Quyền

0,0483

0,0050

0,0433

ONT

Xã Đông Văn

Tờ số 17, thửa đất số 314

CR771873

1080

Lê Thị Thảo

0,0241

0,0050

0,0191

ONT

Xã Đông Văn

Tờ số 16, thửa đất số 812

CR776854

1081

Lê Đình Hòa

0,0360

0,0200

0,0160

ONT

Xã Đông Văn

Tờ số 5, thửa đất số 60

Y672882

1082

Nguyễn Văn Xã

0,0534

0,0200

0,0334

ONT

Xã Đông Văn

Tờ số 2, thửa đất số 1117

A2100670

1083

Nguyễn Văn Xã

0,0354

0,0200

0,0154

ONT

Xã Đông Văn

Tờ số 2, thửa đất số 1115

BE155631

1084

Nguyễn Văn Minh

0,0422

0,0200

0,0222

ONT

Xã Đông Văn

Tờ số 11, thửa đất số 738

BY762179

1085

Thiều Văn Long

0,0627

0,0200

0,0426

ONT

Xã Đông Văn

Tờ số 11, thửa đất số 1034

C0073220

1086

Nguyễn Hữu Len

0,0470

0,0200

0,0270

ONT

Xã Đông Văn

Tờ số 5, thửa đất số 461

D0675792

1087

Lê Thị Hà

0,0420

0,0200

0,0220

ONT

Xã Đông Văn

Tờ số 6, thửa đất số 348

D0675641

1088

Lê Quang Long

0,0337

0,0200

0,0137

ONT

Xã Đông Văn

Tờ số 5, thửa đất số 505

A2100094

1089

Nguyễn Thị Cúc

0,0475

0,0200

0,0275

ONT

Xã Đông Văn

Tờ số 6, thửa đất số 223

D0675645

1090

Nguyễn Hữu Đính

0,0174

0,0100

0,0074

ONT

Xã Đông Văn

Tờ số 16, thửa đất số 827

CS771020

1091

Nguyễn Hữu Mùi

0,0185

0,0100

0,0085

ONT

Xã Đông Văn

Tờ số 16, thửa đất số 828

CS771021

1092

Lê Đoan Trung

0,0266

0,0200

0,0066

ONT

Xã Đông Văn

Tờ số 5, thửa đất số 94

A2100063

1093

Nguyễn Duy Kiên

0,0334

0,0312

0,0022

ONT

Xã Đông Văn

Tờ số 9, thửa đất số 543

CT 568045

1094

Nguyễn Duy Mai

0,0334

0,0312

0,0022

ONT

Xã Đông Văn

Tờ số 9, thửa đất số 542

CT 568043

1095

Đỗ Xuân Mạnh

0,0466

0,0050

0,0416

ONT

Xã Đông Văn

Tờ số 17, thửa đất số 326

CV 206013

1096

Nguyễn Văn Nhì

0,0360

0,0200

0,0160

ONT

Xã Đông Văn

Tờ số 3, thửa đất số 98

D0981136

1097

Thiều Văn Dũng

0,0766

0,0200

0,0566

ONT

Xã Đông Văn

Tờ số 5, thửa đất số 191

AB 657372

1098

Lê Đoan Trung

0,0266

0,0200

0,0066

ONT

Xã Đông Văn

Tờ số 5, thửa đất số 94

A 2100063

1099

Phạm Thị Bình

0,0794

0,0200

0,0594

ONT

Xã Đông Văn

Tờ số 3, thửa đất số 76

A 2100622

1100

Lê Đình Hòa

0,0617

0,0200

0,0417

ONT

Xã Đông Văn

Tờ số 11, thửa đất số 892

CL 556712

1101

Trần Xuân Hùng

0,0420

0,0200

0,0220

ONT

Xã Đông Văn

Tờ số 11, thửa đất số 438

DD 754530

1102

Trần Đình Quế

0,0465

0,0200

0,0265

ONT

Xã Đông Văn

Tờ số 2, thửa đất số 513

A2100866

1103

Lê Thị Ngợi

0,0399

0,0200

0,0199

ONT

Xã Đông Văn

Tờ số 16, thửa đất số 434

A 2100575

1104

Nguyễn Văn Hùng

0,0380

0,0200

0,0180

ONT

Xã Đông Văn

Tờ số 11, thửa đất số 769

CS 771024

1105

Nguyễn Đình Quế

0,0360

0,0200

0,0360

ONT

Xã Đông Văn

Tờ số 5, thửa đất số 463

A2100029

1106

Trần Thị Tho

0,0548

0,0200

0,0348

ONT

Xã Đông Văn

Tờ số 5, thửa đất số 476

D0375893

1107

Lê Thị Ngợi

0,0398

0,0200

0,0199

ONT

Xã Đông Văn

Tờ số 5, thửa đất số 579

A2100575

1108

Thiều Nam Anh

0,0201

0,0101

0,0100

ONT

Xã Đông Văn

Tờ số 11, thửa đất số 1239

CV 206158

1109

Thiều Văn Ngọc

0,0200

0,0135

0,0065

ONT

Xã Đông Văn

Tờ số 11, thửa đất số 1240

CV 206159

1110

Thiều Văn Hải

0,0204

0,0139

0,0065

ONT

Xã Đông Văn

Tờ số 11, thửa đất số 1238

CV 206160

1111

Lê Đình Thành

0,1161

0,0641

0,0520

ONT

Xã Đông Văn

Tờ số 11, thửa đất số 1163

CP175950

1112

Lê Đoan Thắng

0,0330

0,0200

0,0130

ONT

Xã Đông Văn

Tờ số 5, thửa đất số 108

CP175951

1113

Thiều Văn Liên

0,0676

0,0200

0,0476

ONT

Xã Đông Văn

Tờ số 8, thửa đất số 248

DH000642

1114

Thiều Thị Phiến

0,0370

0,0100

0,0270

ONT

Thị trấn Rừng Thông

Tờ số 1, thửa đất số 12

BB 290 710

1115

Thiều Quang Minh

0,0330

0,0200

0,0130

ONT

Thị trấn Rừng Thông

Tờ số 3, thửa đất số 519

AB 705 642

1116

Lê Thị Tình

0,0239

0,0100

0,0139

ONT

Thị trấn Rừng Thông

Tờ số 8, thửa đất số 544

CH 142 862

1117

Lê Bá Nhạ

0,0390

0,0200

0,0190

ONT

Thị trấn Rừng Thông

Tờ số 3, thửa đất số 491

D 0264972

1118

Nguyễn Thị Diệp

0,0255

0,0100

0,0100

ONT

Thị trấn Rừng Thông

Tờ số 7, thửa đất số 821

CV 206 226

1119

Lê Bá Cán

0,0448

0,0200

0,0248

ONT

Thị trấn Rừng Thông

Tờ số 14, thửa đất số 756

CS 771 986

1120

Vũ Thị Hồng

0,0267

0,0200

0,0067

ONT

Thị trấn Rừng Thông

Tờ số 1, thửa đất số 1166

BĐ 494 788

1121

Trần Văn Xuân

0,0224

0,0040

0,0164

ONT

Thị trấn Rừng Thông

Tờ số 1, thửa đất số 264a

Đ 430 765

1122

Nguyễn Hữu Tám

0,0247

0,0050

0,0200

ONT

Thị trấn Rừng Thông

Tờ số 6, thửa đất số 168

CE 487 716

1123

Nguyễn Thị Yến

0,0106

0,0050

0,0056

ONT

Thị trấn Rừng Thông

Tờ số 6, thửa đất số 166

CE 487 719

1124

Nguyễn Thị Hà

0,0101

0,0050

0,0051

ONT

Thị trấn Rừng Thông

Tờ số 6, thửa đất số 165

CE 487 718

1125

Nguyễn Thị Chiến

0,0111

0,0050

0,0061

ONT

Thị trấn Rừng Thông

Tờ số 6, thửa đất số 167

CE 487 720

1126

Phạm Ngọc Thanh

0,0258

0,0100

0,0158

ONT

Thị trấn Rừng Thông

Tờ số 6, thửa đất số 81

CE 487 732

1127

Nguyễn Thị Nụ

0,0156

0,0059

0,0100

ONT

Thị trấn Rừng Thông

Tờ số 3, thửa đất số 565

BĐ 494 820

1128

Lê Thị Mận

0,1108

0,0200

0,0200

ONT

Thị trấn Rừng Thông

Tờ số 8, thửa đất số 374

CB 382 080

1129

Dương Văn Khoa

0,0138

0,0037

0,0100

ONT

Thị trấn Rừng Thông

Tờ số 15, thửa đất số 9

BC 031 381

1130

Phạm Văn Thìn

0,0535

0,0100

0,0435

ONT

Thị trấn Rừng Thông

Tờ số 10, thửa đất số 1091

CQ 752 970

1131

Hà Đình Hùng

0,0200

0,0054

0,0150

ONT

Thị trấn Rừng Thông

Tờ số 7, thửa đất số 432

CS 670 816

1132

Lê Văn Bắc

0,0607

0,0300

0,0307

ONT

Thị trấn Rừng Thông

Tờ số 7, thửa đất số 165

CB 690 996

1133

Nguyễn Hữu Vinh

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Thị trấn Rừng Thông

Tờ số 4, thửa đất số 235

A 900 183

1134

Nguyễn Hữu Vinh

0,0218

0,0100

0,0118

ONT

Thị trấn Rừng Thông

Tờ số 11, thửa đất số 294

CH 142 669

1135

Nguyễn Hữu Vinh

0,0454

0,0200

0,0254

ONT

Thị trấn Rừng Thông

Tờ số 11, thửa đất số 258

CH 142 669

1136

Cao Xuân Tôn

0,0495

0,0200

0,0295

ONT

Thị trấn Rừng Thông

Tờ số 3, thửa đất số 499

AB 705 806

1137

Thiều Tất Đại

0,0312

0,0200

0,0112

ONT

Thị trấn Rừng Thông

Tờ số 3, thửa đất số 520

AB 705 641

1138

Phạm Văn Đông

0,0367

0,0200

0,0167

ONT

Thị trấn Rừng Thông

Tờ số 6, thửa đất số 192

D0264396

1139

Thiều Khắc Bảy

0,0161

0,0084

0,0084

ONT

Thị trấn Rừng Thông

Tờ số 4, thửa đất số 129

AB 665934

1140

Lê Văn Nhất

0,0384

0,0200

0,0184

ONT

Thị trấn Rừng Thông

Tờ số 3, thửa 503

AB 712 259

1141

Hồ Đức Hải

0,0499

0,0160

0,0299

ONT

Thị trấn Rừng Thông

Tờ số 3, thửa 288

E 034 3005

1142

Nguyễn Hữu Chung

0,0838

0,0600

0,0238

ONT

Thị trấn Rừng Thông

Tờ số 4, thửa đất số 187

AB 634 013

1143

Phạm Tiến Hùng

0,0127

0,0040

0,0087

ONT

Thị trấn Rừng Thông

Tờ số 4, thửa đất số 49

CX 464 626

1144

Lê Văn Hiền

0,0492

0,0200

0,0292

ONT

Thị trấn Rừng Thông

Tờ số 3, thửa 493

H 00 10

1145

Chu Thị Hoa

0,0416

0,0200

0,0216

ONT

Thị trấn Rừng Thông

Tờ số 14, thửa đất số 595

CG234 179

1146

Doãn Trọng An

0,0539

0,0200

0,0339

ONT

Thị trấn Rừng Thông

Tờ số 16, thửa đất số 1619

CV 737 315

1147

Thiều Tất Hiệp

0,0478

0,0200

0,0278

ONT

Thị trấn Rừng Thông

Tờ số 3, thửa 135

E 034 3870

1148

Lê Khắc Triệu

0,0150

0,0105

0,0045

ONT

Thị trấn Rừng Thông

Tờ số 4, thửa đất số 112

CS 670 928

1149

Phan Thị Tuyết ( Dũng)

0,0085

0,0041

0,0045

ONT

Thị trấn Rừng Thông

Tờ số 7, thửa đất số 696

CA 341336

1150

Thiều Khắc Bảy

0,0161

0,0084

0,0077

ONT

Thị trấn Rừng Thông

Tờ số 4, thửa đất số 129

AB 665934

1151

Trần Thị Lợi

0,0170

0,0070

0,0100

ONT

Thị trấn Rừng Thông

Tờ số 3, thửa đất số 412

DB 652281

1152

Lê Huy Thắng

0,0395

0,0200

0,0195

ONT

Thị trấn Rừng Thông

Tờ số 14, thửa đất số 1253

CH 110453

1153

Lê Huy Thắng

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Thị trấn Rừng Thông

Tờ số 14, thửa đất số 1254

CH 110454

1154

Lê Tế Thắng

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Thị trấn Rừng Thông

Tờ số 3, thửa đất số 517

BG 508476

1155

Phạm Văn Hoàng

0,0692

0,0200

0,0492

ONT

Thị trấn Rừng Thông

Tờ số 4, thửa đất số 23

DB 652281

1156

Nguyễn Thị Điểm

0,0073

0,0049

0,0024

ONT

Thị trấn Rừng Thông

Tờ số 3, thửa đất số 103

CS 670557

1157

Nguyễn Thị Mai Hoa

0,0085

0,0048

0,0037

ONT

Thị trấn Rừng Thông

Tờ số 11, thửa đất số 592

CB 382410

1158

Phạm Tiến Dũng

0,0154

0,0070

0,0084

ONT

Thị trấn Rừng Thông

Tờ số 14, thửa đất số 981

CB 382411

1159

Lê Thị Tuyết

0,0295

0,0150

0,0145

ONT

Thị trấn Rừng Thông

Tờ số 6, thửa đất số 154

DB629935

1160

Nguyễn Văn Tùng

0,0297

0,0200

0,0097

ONT

Thị trấn Rừng Thông

Tờ số 14, thửa đất số 563

CV206297

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 3669/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu3669/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành31/10/2022
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBất động sản
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhậtnăm ngoái
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 3669/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 3669/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Đông Sơn Thanh Hóa


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 3669/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Đông Sơn Thanh Hóa
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu3669/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Thanh Hóa
                Người kýLê Đức Giang
                Ngày ban hành31/10/2022
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBất động sản
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhậtnăm ngoái

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 3669/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Đông Sơn Thanh Hóa

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 3669/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Đông Sơn Thanh Hóa

                            • 31/10/2022

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực