Quyết định 37/2015/QĐ-UBND

Quyết định 37/2015/QĐ-UBND về mức thu học phí năm học 2015-2016 đối với giáo dục mầm non, trung học cơ sở, trung học phổ thông và các trường trung cấp, cao đẳng công lập tỉnh Long An

Quyết định 37/2015/QĐ-UBND mức thu học phí 2015 2016 đối với giáo dục Tỉnh Long An đã được thay thế bởi Quyết định 707/QĐ-UBND 2019 hệ thống hóa văn bản quản lý nhà nước Ủy ban nhân dân Long An và được áp dụng kể từ ngày 28/02/2019.

Nội dung toàn văn Quyết định 37/2015/QĐ-UBND mức thu học phí 2015 2016 đối với giáo dục Tỉnh Long An


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 37/2015/QĐ-UBND

Long An, ngày 12 tháng 08 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THU HỌC PHÍ NĂM HỌC 2015-2016 ĐỐI VỚI GIÁO DỤC MẦM NON, TRUNG HỌC CƠ SỞ, TRUNG HỌC PHỔ THÔNG VÀ CÁC TRƯỜNG TRUNG CẤP, CAO ĐẲNG CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;

Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Nghị quyết số 202/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII kỳ họp thứ 13 về mức thu học phí năm học 2015-2016 đối với giáo dục mầm non, trung học cơ sở, trung học phổ thông và các trường trung cấp, cao đẳng công lập trên địa bàn tỉnh Long An;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại tờ trình số 1654/TTr-SGDĐT ngày 04/8/2015,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành mức thu học phí năm học 2015-2016 đối với giáo dục mầm non, trung học cơ sở, trung học phổ thông và các trường trung cấp, cao đẳng công lập trên địa bàn tỉnh Long An, như sau:

1. Đối với giáo dục mầm non, trung học cơ sở, trung học phổ thông

Đơn vị tính: 1.000 đồng/học sinh/tháng

Trường học, cơ sở giáo dục

Vùng thành thị

(phường thuộc thành phố, thị xã; thị trấn thuộc huyện)

Vùng nông thôn

Các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn

Các xã còn lại

1. Nhà trẻ:

100

20

60

2. Mẫu giáo buổi:

40

20

20

3. Mẫu giáo bán trú:

- Lớp mầm

130

25

75

- Lớp chồi

110

25

65

- Lớp lá

90

25

55

4. Mẫu giáo 2 buổi/ngày

75

30

40

5. Trung học cơ sở:

40

20

20

6. Trung học phổ thông:

60

20

30

7. Giáo dục thường xuyên:

 

 

 

- Hệ THCS

40

20

20

- Hệ THPT

60

20

30

8. Phí tiêu hao vật tư thực hành nghề:

- Hệ THCS

15

10

10

- Hệ THPT

20

10

15

9. Vừa học giáo dục thường xuyên vừa học nghề:

- Hệ THCS

90

30

40

(Học văn hóa: 40;

(Học văn hóa: 10;

(Học văn hóa: 20;

Học nghề: 50)

Học nghề: 20)

Học nghề: 20)

- Hệ THPT

110

40

50

(Học văn hóa: 60;

(Học văn hóa: 20;

(Học văn hóa: 30;

Học nghề: 50)

Học nghề: 20)

Học nghề: 20)

2. Đối với trường trung cấp, cao đẳng chuyên nghiệp

Đơn vị tính: 1.000đồng/học sinh/tháng

Nhóm ngành

TCCN

CĐCN

1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản

190

220

2. Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch

200

230

3. Y dược

230

 

3. Đối với trường trung cấp nghề, cao đẳng nghề

Đơn vị tính: 1.000 đồng/học sinh/tháng

Nhóm ngành

TCN

CĐN

1. Báo chí và thông tin; pháp luật

140

150

2. Toán và thống kê

140

160

3. Nhân văn: khoa học xã hội và hành vi; kinh doanh và quản lý dịch vụ xã hội

150

190

4. Nông, lâm nghiệp và thủy sản

170

200

5. Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân

190

210

6. Nghệ thuật

210

230

7. Sức khỏe

220

240

8. Thú y

230

280

9. Khoa học sự sống; sản xuất và chế biến

240

260

10. An ninh, quốc phòng

260

280

11. Máy tính và công nghệ thông tin; công nghệ kỹ thuật

290

330

12. Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên; môi trường và bảo vệ môi trường

290

310

13. Khoa học tự nhiên

290

320

14. Dịch vụ vận tải

330

370

15. Khác

300

320

Ngoài các đối tượng có qui định mức thu học phí năm học 2015-2016 các đối tượng còn lại áp dụng theo qui định hiện hành.

Thời gian thực hiện: Năm học 2015-2016.

Điều 2. Sở Giáo dục và Đào tạo thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về việc thu và sử dụng học phí.

Quyết định này được triển khai trong toàn ngành giáo dục; phổ biến công khai, rộng rãi trên các phương tiện thông tin đại chúng, thông báo ở các trường học để nhân dân biết thực hiện.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Kiến Tường, thành phố Tân An và Thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Các Bộ: GDĐT, Tài chính, LĐ-TBXH;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra VBQPPL);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Đại biểu QH tỉnh Long An;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa VIII;
- Như Điều 3;
- Phòng NCVX;
- Lưu: VT, MT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đỗ Hữu Lâm

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 37/2015/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu37/2015/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành12/08/2015
Ngày hiệu lực22/08/2015
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Thuế - Phí - Lệ Phí, Giáo dục
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 28/02/2019
Cập nhật4 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 37/2015/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 37/2015/QĐ-UBND mức thu học phí 2015 2016 đối với giáo dục Tỉnh Long An


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 37/2015/QĐ-UBND mức thu học phí 2015 2016 đối với giáo dục Tỉnh Long An
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu37/2015/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Long An
                Người kýĐỗ Hữu Lâm
                Ngày ban hành12/08/2015
                Ngày hiệu lực22/08/2015
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Thuế - Phí - Lệ Phí, Giáo dục
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 28/02/2019
                Cập nhật4 năm trước

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 37/2015/QĐ-UBND mức thu học phí 2015 2016 đối với giáo dục Tỉnh Long An

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 37/2015/QĐ-UBND mức thu học phí 2015 2016 đối với giáo dục Tỉnh Long An