Quyết định 37/2018/QĐ-UBND

Quyết định 37/2018/QĐ-UBND quy định về mức chi phí khác để thực hiện chứng thực trên địa bàn tỉnh Phú Yên

Nội dung toàn văn Quyết định 37/2018/QĐ-UBND quy định mức chi phí khác để thực hiện chứng thực Phú Yên


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 37/2018/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 07 tháng 9 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH MỨC CHI PHÍ KHÁC ĐỂ THỰC HIỆN CHỨNG THỰC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp (tại Tờ trình số 32/TTr-STP ngày 29 tháng 6 năm 2018).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định mức chi phí in, chụp (photocopy), đánh máy giấy tờ, văn bản tại các cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực trên địa bàn tỉnh Phú Yên.

2. Đối tượng áp dụng: Quyết định này áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc in, chụp, đánh máy giấy tờ, văn bản khi chứng thực.

a) Đối tượng nộp: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu in, chụp, đánh máy giấy tờ, văn bản khi yêu cầu chứng thực.

b) Đối tượng thu: Phòng Tư pháp các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh.

Điều 2. Mức chi phí

1. In giấy tờ, văn bản

a) Đối với khổ A4: 1.000 đồng/trang.

b) Đối với khổ A3: 2.000 đồng/trang.

2. Chụp giấy tờ, văn bản

a) Đối với khổ A4: 1.000 đồng/trang.

b) Đối với khổ A3: 2.000 đồng/trang.

3. Đánh máy giấy tờ, văn bản khổ A4: 10.000 đồng/trang.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 20 tháng 9 năm 2018.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Chí Hiến

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 37/2018/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu37/2018/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành07/09/2018
Ngày hiệu lực20/09/2018
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Dịch vụ pháp lý
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 37/2018/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 37/2018/QĐ-UBND quy định mức chi phí khác để thực hiện chứng thực Phú Yên


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 37/2018/QĐ-UBND quy định mức chi phí khác để thực hiện chứng thực Phú Yên
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu37/2018/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Phú Yên
                Người kýNguyễn Chí Hiến
                Ngày ban hành07/09/2018
                Ngày hiệu lực20/09/2018
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Dịch vụ pháp lý
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật6 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 37/2018/QĐ-UBND quy định mức chi phí khác để thực hiện chứng thực Phú Yên

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 37/2018/QĐ-UBND quy định mức chi phí khác để thực hiện chứng thực Phú Yên

                        • 07/09/2018

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 20/09/2018

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực