Quyết định 3714/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính thẩm quyền Sở Nông nghiệp Bình Dương 2016 đã được thay thế bởi Quyết định 1370/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp tỉnh Bình Dương và được áp dụng kể từ ngày 28/05/2018.
Nội dung toàn văn Quyết định 3714/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính thẩm quyền Sở Nông nghiệp Bình Dương 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3714/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 30 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2359/TTr-SNN, ngày 20 tháng 12 năm 2016 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Văn bản số 1523/STP-KSTT ngày 14 tháng 12 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 51 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Dương.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; các thủ tục hành chính có liên quan được công bố tại Quyết định số 1620/QĐ-UBND ngày 07/7/2014; Quyết định số 1700/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 và Quyết định số 2854/QĐ-UBND ngày 03/11/2015 về việc ban hành bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Dương bị bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
Phần I
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND, ngày tháng năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT | Tên thủ tục hành chính | Trang |
I. Lĩnh vực Thú y | ||
1 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | 1 |
2 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) | 6 |
3 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | 8 |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 14 |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 19 |
6 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | 22 |
7 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | 26 |
8 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) | 36 |
9 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại | 42 |
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | 46 |
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật thủy sản | 51 |
12 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước) | 55 |
13 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | 59 |
14 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | 63 |
15 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận | 67 |
16 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | 72 |
17 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | 79 |
18 | Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội | 85 |
II. Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản | ||
1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh, sơ chế, chế biến nông sản | 91 |
2 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh, sơ chế, chế biến nông sản | 97 |
III. Lĩnh vực Nuôi trồng thủy sản | ||
1 | Thủ tụcKiểm tra chất lượng giống thuỷ sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực) | 104 |
2 | Cấpmã sốnhậndiệncơ sởnuôivà xácnhận đăngký nuôicá Trathươngphẩm | 108 |
3 | Cấp lại mã số nhận diện cơ sở nuôi cá Tra thương phẩm | 112 |
IV. Lĩnh vực Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản | ||
1 | Thủ tụccấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu) | 115 |
2 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu) | 119 |
3 | Thủ tục Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác | 123 |
4 | Thủ tục Chứng nhận thủy sản khai thác | 128 |
5 | Thủ tục cấp Sổ danh bạ thuyền viên tàu cá | 139 |
6 | Thủ tục cấp đổi và cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản. | 142 |
7 | Thủ tục Chứng nhận lại thủy sản khai thác | 145 |
8 | Thủ tục đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp | 156 |
9 | Thủ tục Cấp phép nhập khẩu tàu cá đã qua sử dụng | 159 |
10 | Thủ tục Cấp phép nhập khẩu tàu cá đóng mới | 164 |
11 | Thủ tục Xác nhận đăng ký tàu cá | 169 |
12 | Thủ tục cấp Văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá | 173 |
13 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật ngoại lai | 177 |
14 | Thủ tục Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | 181 |
15 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | 184 |
16 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời | 187 |
17 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá | 190 |
18 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới | 193 |
19 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán | 196 |
20 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu | 199 |
21 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê mua tàu | 202 |
22 | Thủ tục Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá | 205 |
23 | Thủ tục Cấp giấy phép khai thác thủy sản | 208 |
24 | Thủ tục Gia hạn giấy phép khai thác thủy sản | 211 |
V. Lĩnh vực Chăn nuôi | ||
1 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi | 214 |
2 | Thủ tục công bố hợp quy thức ăn chăn nuôi và thức ăn thủy sản | 217 |
3 | Thủ tục đăng ký cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu đối với giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi | 220 |
4 | Thủ tục đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu đối với giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi | 223 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |