Nội dung toàn văn Quyết định 3718/QĐ-UBND.NN công trình biện pháp tưới tiêu các công trình thủy lợi Nghệ An
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3718/QĐ-UBND.NN | Nghệ An, ngày 21 tháng 08 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÔNG TRÌNH VÀ BIỆN PHÁP TƯỚI, TIÊU CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thủy lợi;
Căn cứ Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
Căn cứ Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp & PTNT tại Tờ trình số 2026/TTr-SNNCCTL ngày 10/8/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục công trình và biện pháp tưới, tiêu các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nghệ An, với các nội dung như sau:
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã, các Công ty quản lý khai thác công trình thủy lợi và các tổ chức, cá nhân có liên quan triển khai thực hiện theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Giám đốc các Công ty quản lý khai thác công trình thủy lợi; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ lục số 01-a: Các huyện, thành thị
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
DANH MỤC CÔNG TRÌNH VÀ BIỆN PHÁP TƯỚI, TIÊU CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3718/QĐ-UBND.NN ngày 21 tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh Nghệ An)
STT | Tên công trình | Địa điểm | Đơn vị quản lý | Diện tích thực tưới hiện nay (ha) | Biện pháp tưới | Nguồn nước | |||||||
Lúa | Rau, màu, mạ | Thủy Sản | Làm muối | Trọng lực | Động lực | Kết hợp ĐL với TL | Nhận nước tạo nguồn | Tự nhiên | |||||
Động lực | Trọng lực | ||||||||||||
I | HUYỆN ANH SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đập Môn | Xã Phúc Sơn | Xã Phúc Sơn | 85,84 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
2 | Đập Nhà trường | Xã Phúc Sơn | Xã Phúc Sơn | 14,46 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
3 | Đập Ông Thận | Xã Phúc Sơn | Xã Phúc Sơn | 7,72 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
4 | Đập Cồn sim | Xã Phúc Sơn | Xã Phúc Sơn | 5,27 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
5 | Đập Bãi Đá | Xã Phúc Sơn | Xã Phúc Sơn | 49,70 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
6 | Đập Cao Vều | Xã Phúc Sơn | Xã Phúc Sơn | 44,77 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
7 | Đập xóm 2 | Xã Thành Sơn | Xã Thành Sơn | 19,58 | 10,94 | 2,60 |
| x |
|
|
|
| x |
8 | TB xóm 5 | Xã Thành Sơn | Xã Thành Sơn | 27,66 | 10,58 | 1,50 |
|
| x |
|
|
| x |
9 | Đập Cây Đèn | Xã Hoa Sơn | Xã Hoa Sơn | 2,00 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
10 | Đập Khe tro | Xã Hoa Sơn | Xã Hoa Sơn | 3,01 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
11 | Đập 247 | Xã Hoa Sơn | Xã Hoa Sơn | 40,40 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
12 | Đập Đồng Nậy | Xã Hoa Sơn | Xã Hoa Sơn | 34,44 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
13 | Đập Khe Tran | Xã Hoa Sơn | Xã Hoa Sơn | 11,57 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
14 | Đập Đồng cỏ | Xã Hoa Sơn | Xã Hoa Sơn | 16,14 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
15 | Đồng cồng, đồng cốc | Xã Hoa Sơn | Xã Hoa Sơn | 30,66 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
16 | Đập Đồng lạn | Xã Hoa Sơn | Xã Hoa Sơn | 19,70 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
17 | Đập Đồng cựa | Xã Hoa Sơn | Xã Hoa Sơn | 18,50 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
18 | Đập Khe gia | Xã Hội Sơn | Xã Hội Sơn | 41,00 | 54,00 |
|
| x |
|
|
|
| x |
19 | Đập Chọ Mắm | Xã Hội Sơn | Xã Hội Sơn | 3,60 | 2,40 |
|
| x |
|
|
|
| x |
20 | Đập Bàu toán | Xã Hội Sơn | Xã Hội Sơn | 14,44 | 16,00 |
|
| x |
|
|
|
| x |
21 | Đập Khe Bin | Xã Hội Sơn | Xã Hội Sơn | 14,22 | 13,20 |
|
| x |
|
|
|
| x |
22 | Hồ Hoàng Xuyên | Xã Khai Sơn | Xã Khai Sơn | 8,04 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
23 | Hồ Đập Khe Đèn | Xã Khai Sơn | Xã Khai Sơn | 7,93 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
24 | Hồ Đập Khe Vòng | Xã Khai Sơn | Xã Khai Sơn | 31,69 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
25 | TB Khai Sơn | Xã Khai Sơn | Xã Khai Sơn | 112,66 |
|
|
|
| x |
|
|
| x |
26 | Đập Cây giới | Xã Tam Sơn | Xã Tam Sơn | 2,56 | 11,93 |
|
| x |
|
|
|
| x |
27 | Đập Khe Cơi | Xã Tam Sơn | Xã Tam Sơn | 35,34 | 74,96 |
|
| x |
|
|
|
| x |
28 | Đập Cây Kè | Xã Tam Sơn | Xã Tam Sơn | 10,30 | 0,00 |
|
| x |
|
|
|
| x |
29 | Đập Cây Mấc | Xã Tam Sơn | Xã Tam Sơn | 7,86 | 0,00 |
|
| x |
|
|
|
| x |
30 | Đập Khe Du | Xã Tam Sơn | Xã Tam Sơn | 3,33 | 0,00 |
|
| x |
|
|
|
| x |
31 | Đập Bồng Hói | Xã Tam Sơn | Xã Tam Sơn | 0,00 | 16,80 |
|
| x |
|
|
|
| x |
32 | Đập Khe Đảo | Xã Tam Sơn | Xã Tam Sơn | 1,26 | 18,97 |
|
| x |
|
|
|
| x |
33 | Đập Hố Lỗy | Xã Tam Sơn | Xã Tam Sơn | 10,08 | 20,44 |
|
| x |
|
|
|
| x |
34 | Đập Cây hồng | Xã Tào Sơn | Xã Tào Sơn | 63,46 | 17,46 |
|
| x |
|
|
|
| x |
35 | Đập Anh hùng | Xã Tào Sơn | Xã Tào Sơn | 19,83 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
36 | TB Tào sơn | Xã Tào Sơn | Xã Tào Sơn | 85,70 | 52,44 |
|
|
| x |
|
|
| x |
37 | Đập Khe Lầy | Xã Hùng Sơn | Xã Hùng Sơn | 15,66 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
38 | Đập Ruộng Hải | Xã Hùng Sơn | Xã Hùng Sơn | 10,34 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
39 | Đập Chọ xà | Xã Đức Sơn | Xã Đức Sơn | 66,26 | 25,01 |
|
| x |
|
|
|
| x |
40 | Đập Khuê | Xã Đức Sơn | Xã Đức Sơn | 35,84 | 14,71 |
|
| x |
|
|
|
| x |
41 | Đập mương | Xã Đức Sơn | Xã Đức Sơn | 22,59 | 12,22 |
|
| x |
|
|
|
| x |
42 | Đập Cầu Húng | Xã Cao Sơn | Xã Cao Sơn | 35,59 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
43 | Đập Thiên Niên | Xã Cao Sơn | Xã Cao Sơn | 12,14 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
44 | Đập Khe Lim | Xã Cao Sơn | Xã Cao Sơn | 32,23 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
45 | Đập Cây Sông | Xã Cao Sơn | Xã Cao Sơn | 19,27 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
46 | Đập Chọ Động | Xã Cao Sơn | Xã Cao Sơn | 8,20 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
47 | Đập Cây Bửa | Xã Cao Sơn | Xã Cao Sơn | 12,42 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
48 | Đập Cây mít | Xã Cao Sơn | Xã Cao Sơn | 6,40 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
49 | Đập Cây sắn | Xã Cao Sơn | Xã Cao Sơn | 17,00 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
50 | Đập Tân thịnh | Xã Bình Sơn | Xã Bình Sơn | 26,00 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
51 | Đập Tân cát | Xã Bình Sơn | Xã Bình Sơn | 24,00 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
52 | Đập Lầy ngoải | Xã Bình Sơn | Xã Bình Sơn | 7,00 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
53 | Đập Động cao | Xã Bình Sơn | Xã Bình Sơn | 8,00 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
54 | Đập Khe quật | Xã Bình Sơn | Xã Bình Sơn | 8,00 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
55 | Đập Hóc mán | Xã Bình Sơn | Xã Bình Sơn | 8,00 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
56 | Đập ông miên | Xã Bình Sơn | Xã Bình Sơn | 4,00 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
57 | Đập Bủ hẹ | Xã Bình Sơn | Xã Bình Sơn | 20,00 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
58 | Đập ông ba | Xã Bình Sơn | Xã Bình Sơn | 4,00 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
59 | Đập ông chương | Xã Bình Sơn | Xã Bình Sơn | 14,00 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
60 | Đập Tân tiến | Xã Bình Sơn | Xã Bình Sơn | 8,00 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
61 | Đập Bà hướng | Xã Bình Sơn | Xã Bình Sơn | 15,00 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
62 | Đập Khe Kéo | Xã Bình Sơn | Xã Bình Sơn | 17,60 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
63 | Đập Khe gát | Xã Bình Sơn | Xã Bình Sơn | 21,50 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
64 | Đập Khe xài | Xã Bình Sơn | Xã Bình Sơn | 17,80 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
65 | Đập Khe dải | Xã Bình Sơn | Xã Bình Sơn | 14,00 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
60 | Đập Khe 59 | Xã Bình Sơn | Xã Bình Sơn | 13,60 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
67 | Đập Thọ Sơn | Xã Bình Sơn | Xã Bình Sơn | 21,20 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
68 | Đập Khe Đá | Xã Bình Sơn | Xã Bình Sơn | 19,30 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
69 | TB xóm 10 | Xã Bình Sơn | Xã Bình Sơn | 14,00 |
|
|
|
| x |
|
|
| x |
70 | Đập Chọ nải | Xã Lạng Sơn | Xã Lạng Sơn | 10,12 | 1,08 |
|
| x |
|
|
|
| x |
71 | Đập Chọ Da | Xã Lạng Sơn | Xã Lạng Sơn | 8,05 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
72 | Đập Xép | Xã Lạng Sơn | Xã Lạng Sơn | 13,78 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
73 | Đập Chọ Ngay | Xã Lạng sơn | Xã Lạng Sơn | 19,89 | 7,62 |
|
| x |
|
|
|
| x |
74 | Đập Làng giang | Xã Lạng sơn | Xã Lạng Sơn | 11,76 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
75 | Đập Hóc Lầy | Xã Lạng Sơn | Xã Lạng Sơn | 11,62 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
76 | Đập Ngút | Xã Lạng Sơn | Xã Lạng Sơn | 10,50 | 1,19 |
|
| x |
|
|
|
| x |
77 | Đập Đá Mài | Xã Lạng Sơn | Xã Lạng Sơn | 19,36 | 1,44 |
|
| x |
|
|
|
| x |
78 | Đập Khe Ngát | Xã Lạng Sơn | Xã Lạng Sơn | 10,03 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
79 | Đập Ba cươi | Xã Long Sơn | Xã Long Sơn | 407,85 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
80 | Đập Nông Dân | Xã Long Sơn | Xã Long Sơn | 34,66 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
81 | Đập Chọ Quốc | Xã Long Sơn | Xã Long Sơn | 45,93 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
82 | Đập Cho Mệnh | Xã Long Sơn | Xã Long Sơn | 4,01 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
83 | TB Đa văn | Xã Long Sơn | Xã Long Sơn | 44,43 |
|
|
|
| x |
|
|
| x |
84 | Đập Khe cội | Xã Đỉnh Sơn | Xã Đỉnh Sơn | 3,69 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
85 | Đập Ba cây du | Xã Đỉnh Sơn | Xã Đỉnh Sơn | 12,16 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
86 | Đập Khe đá | Xã Đỉnh Sơn | Xã Đỉnh Sơn | 4,78 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
87 | Đập Cây choại | Xã Đỉnh Sơn | Xã Đỉnh Sơn | 12,54 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
88 | Đập Bụng đò | Xã Đỉnh Sơn | Xã Đỉnh Sơn | 5,32 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
89 | Đập Làng trang | Xã Đỉnh Sơn | Xã Đỉnh Sơn | 4,17 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
90 | Đập Cây bưởi | Xã Đỉnh Sơn | Xã Đỉnh Sơn | 5,20 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
91 | Đập Khe Quyên | Xã Cẩm Sơn | Xã Cẩm Sơn | 13,00 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
92 | Đập Cây Lim | Xã Cẩm Sơn | Xã Cẩm Sơn | 29,44 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
93 | Đập Cây lội | Xã Cẩm Sơn | Xã Cẩm Sơn | 5,66 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
94 | Đập Cây trổ | Xã Cẩm Sơn | Xã Cẩm Sơn | 8,26 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
95 | Đập Dân quân | Xã Cẩm Sơn | Xã Cẩm Sơn | 30,00 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
96 | Đập Khe nước | Xã Cẩm Sơn | Xã Cẩm Sơn | 7,20 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
97 | Đập Hố tre | Xã Cẩm Sơn | Xã Cẩm Sơn | 4,20 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
98 | Đập Nhân tài | Xã Cẩm Sơn | Xã Cẩm Sơn | 13,00 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
II | HUYỆN THANH CHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99 | TB Văn Long | Thanh Văn | Thanh Văn | 112 | 2,4 | 1,2 |
|
| x |
|
|
| x |
100 | TB Bến Nhót | Thanh Văn | Thanh Văn | 260,6 | 23,44 | 13,24 |
|
| x |
|
|
| x |
101 | TB Thị trấn | TT Thanh chương | TT Thanh chương | 13,8 |
|
|
|
| x |
|
|
| x |
102 | TB Vực Chổn | TT Thanh chương | TT Thanh chương | 12,48 |
|
|
|
| x |
|
|
| x |
103 | Đập Rành Rành | TT Thanh chương | TT Thanh chương | 8,64 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
104 | Đập Ông Sinh | TT Thanh chương | TT Thanh chương | 6,88 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
105 | TB Sao Nha | Xã Thanh Khai | Xã Thanh Khai | 66,30 | 0,00 | 5,00 |
|
| x |
|
|
| x |
106 | TB Tân Phong | Xã Thanh Khai | Xã Thanh Khai | 82,30 | 0,00 | 0,50 |
|
| x |
|
|
| x |
107 | TB số 1 | Xã Thanh Giang | Xã Thanh Giang | 134,88 | 12,92 |
|
|
| x |
|
|
| x |
108 | TB Tiên cầu | Xã Thanh Giang | Xã Thanh Giang | 8,00 | 0,00 |
|
|
| x |
|
|
| x |
109 | TB Đò Cung | Xã Cát Văn | Xã Cát Văn | 25,22 | 5,74 | 1,50 |
|
| x |
|
|
| x |
110 | TB Lối Bùi | Xã Cát Văn | Xã Cát Văn | 14,01 | 0,00 | 0,00 |
|
| x |
|
|
| x |
111 | TB Đồng Vãng | Xã Cát Văn | Xã Cát Văn | 8,72 | 0,00 | 0,00 |
|
| x |
|
|
| x |
112 | TB Chợ Chùa | Xã Phong Thịnh | Xã Phong Thịnh | 58,00 | 20,00 |
|
|
| x |
|
|
| x |
113 | TB Làng Hoa | Xã Phong Thịnh | Xã Phong Thịnh | 54,00 | 0,00 |
|
|
| x |
|
|
| x |
114 | TB Đò Gành | Xã Phong Thịnh | Xã Phong Thịnh | 99,74 | 2,60 |
|
|
| x |
|
|
| x |
115 | Hồ Thanh Hòa | Xã Thanh Hòa | Xã Thanh Hòa | 34,67 | 0,00 | 0,00 |
| x |
|
|
|
| x |
116 | TB Thanh Hòa | Xã Thanh Hòa | Xã Thanh Hòa | 93,37 | 32,94 | 5,66 |
|
| x |
|
|
| x |
117 | TB Liên Xuân | Xã Thanh Nho | Xã Thanh Nho | 85,04 |
|
|
|
| x |
|
|
| x |
118 | TB Hạnh Lâm 1 | Xã Hạnh Lâm | Xã Hạnh Lâm | 100,34 | 2,76 | 0,00 |
|
| x |
|
|
| x |
119 | TB Hạnh Lâm 2 | Xã Hạnh Lâm | Xã Hạnh Lâm | 66,06 | 1,76 | 0,00 |
|
| x |
|
|
| x |
120 | TB Hòa Mỹ | Xã Thanh Mỹ | Xã Thanh Mỹ | 230,18 | 87,80 | 0,00 |
|
| x |
|
|
| x |
121 | TB Thôn 8 | Xã Thanh Mỹ | Xã Thanh Mỹ | 8,32 | 9,20 | 0,00 |
|
| x |
|
|
| x |
122 | Đập Vực Sụ | Xã Thanh Mỹ | Xã Thanh Mỹ | 157,94 | 0,00 | 8,78 |
| x |
|
|
|
| x |
123 | TB Giăng | Xã Thanh Liên | Xã Thanh Liên | 246,14 | 39,56 | 0,63 |
|
| x |
|
|
| x |
124 | TB số 1 | Xã Thanh Liên | Xã Thanh Liên | 219,52 | 8,24 | 11,39 |
|
| x |
|
|
| x |
125 | TB số 2 (Liên Châu) | Xã Thanh Liên | Xã Thanh Liên | 40,86 | 1,53 | 4,06 |
|
| x |
|
|
| x |
126 | Đập Cao Điền | Xã Thanh Liên | Xã Thanh Liên | 99,60 | 3,74 | 8,03 |
| x |
|
|
|
| x |
127 | Đập Khe Sâu | Xã Thanh Liên | Xã Thanh Liên | 58,26 | 2,18 | 0,85 |
| x |
|
|
|
| x |
128 | TB số 1 | Xã Thanh Tiên | Xã Thanh Tiên | 233,60 | 14,12 | 10,80 |
|
| x |
|
|
| x |
129 | TB số 2 | Xã Thanh Tiên | Xã Thanh Tiên | 10,56 | 2,20 | 0,43 |
|
| x |
|
|
| x |
130 | Đập Khe đòi | Xã Thanh Tiên | Xã Thanh Tiên | 9,32 | 0,00 | 0,00 |
| x |
|
|
|
| x |
131 | TB Xóm 1 | Xã Thanh Hương | Xã Thanh Hương | 11,60 | 0,00 | 0,80 |
|
| x |
|
|
| x |
132 | TB Kẻ Quân | Xã Thanh Hương | Xã Thanh Hương | 15,46 | 0,00 | 0,00 |
|
| x |
|
|
| x |
133 | TB Cây Sanh | Xã Thanh Hương | Xã Thanh Hương | 42,34 | 2,62 | 0,15 |
|
| x |
|
|
| x |
134 | TB Sừng Bò | Xã Thanh Hương | Xã Thanh Hương | 29,26 | 1,68 | 2,10 |
|
| x |
|
|
| x |
135 | TB Bãi Dầu | Xã Thanh Hương | Xã Thanh Hương | 3,94 | 3,74 | 0,00 |
|
| x |
|
|
| X |
136 | Đập Đá Đen | Xã Thanh Hương | Xã Thanh Hương | 59,54 | 0,00 | 1,20 |
| x |
|
|
|
| x |
137 | Đập Bãi Hàn | Xã Thanh Hương | Xã Thanh Hương | 8,24 | 0,00 | 0,00 |
| x |
|
|
|
| x |
138 | Đập Hóc lầy | Xã Thanh Hương | Xã Thanh Hương | 6,48 | 0,00 | 0,00 |
| x |
|
|
|
| x |
139 | Đập Cồn Cao | Xã Thanh Hương | Xã Thanh Hương | 9,62 | 0,00 | 0,00 |
| x |
|
|
|
| x |
140 | Đập Khe mương | Xã Thanh Hương | Xã Thanh Hương | 11,78 | 0,00 | 0,00 |
| x |
|
|
|
| x |
141 | Đập Ruộng động | Xã Thanh Hương | Xã Thanh Hương | 21,00 | 0,00 | 0,35 |
| x |
|
|
|
| x |
142 | Đập trúc | Xã Thanh Hương | Xã Thanh Hương | 4,80 | 0,00 | 0,00 |
| x |
|
|
|
| x |
143 | Đập Vực sụ | Xã Thanh Hương | Xã Thanh Hương | 5,50 | 0,00 | 0,00 |
| x |
|
|
|
| x |
144 | TB Thôn Thượng | Xã Thanh Lĩnh | Xã Thanh Lĩnh | 10,40 | 0,20 | 0,00 |
|
| x |
|
|
| x |
145 | TB Số 1 | Xã Thanh Lĩnh | Xã Thanh Lĩnh | 166,88 | 55,90 | 4,42 |
|
| x |
|
|
| x |
146 | TB Số 2 | Xã Thanh Lĩnh | Xã Thanh Lĩnh | 86,22 | 13,74 | 2,93 |
|
| x |
|
|
| x |
147 | TB Thanh Thịnh | Xã Thanh Lĩnh | Xã Thanh Lĩnh | 15,08 | 0,80 | 2,00 |
|
| x |
|
|
| x |
148 | TB Thanh Thịnh | Xã Thanh Thinh | Xã Thanh Thịnh | 65,86 |
|
|
|
| x |
|
|
| x |
149 | Đập Lầy Cửa | Xã Thanh Thịnh | Xã Thanh Thịnh | 23,90 | 0,00 |
|
| x |
|
|
|
| x |
150 | Đập Lúa Lổ | Xã Thanh Thịnh | Xã Thanh Thịnh | 3,48 | 0,00 |
|
| x |
|
|
|
| x |
151 | Đập Vàng Dành | Xã Thanh Thịnh | Xã Thanh Thịnh | 8,06 | 0,34 |
|
| x |
|
|
|
| x |
152 | Đập Cây Lim | Xã Thanh Thịnh | Xã Thanh Thịnh | 4,96 | 0,86 |
|
| x |
|
|
|
| x |
153 | Đập Ngô Đồng | Xã Thanh Thịnh | Xã Thanh Thịnh | 2,00 | 0,00 |
|
| x |
|
|
|
| x |
154 | Đập Khe Môn | Xã Thanh Thịnh | Xã Thanh Thịnh | 1,92 | 0,00 |
|
| x |
|
|
|
| x |
155 | Đập Mỏ Nu | Xã Thanh Thịnh | Xã Thanh Thịnh | 7,94 | 2,58 |
|
| x |
|
|
|
| x |
156 | Đập Bãi Bằng | Xã Thanh Thịnh | Xã Thanh Thịnh | 6,56 | 0,00 |
|
| x |
|
|
|
| x |
157 | Đập Cựa Kiên | Xã Thanh Thịnh | Xã Thanh Thịnh | 0,80 | 0,00 |
|
| x |
|
|
|
| x |
158 | Đập Chăn Nuôi | Xã Thanh Thịnh | Xã Thanh Thịnh | 20,74 | 0,00 |
|
| x |
|
|
|
| x |
159 | Đập Seo Vang | Xã Thanh Thịnh | Xã Thanh Thịnh | 5,98 | 0,00 |
|
| x |
|
|
|
| x |
160 | Đập Nước Xoi | Xã Thanh Thịnh | Xã Thanh Thịnh | 5,64 | 0,00 |
|
| x |
|
|
|
| x |
161 | Đập Rào Chưa | Xã Thanh Thịnh | Xã Thanh Thịnh | 3,12 | 0 |
|
| x |
|
|
|
| x |
162 | Đập Cây Tròi | Xã Thanh Thịnh | Xã Thanh Thịnh | 11,70 | 0,00 |
|
| x |
|
|
|
| x |
163 | Đập Bà Toại | Xã Thanh Thịnh | Xã Thanh Thịnh | 6,20 | 0,00 |
|
| x |
|
|
|
| x |
164 | Đập Cây Đa | Xã Thanh Thịnh | Xã Thanh Thịnh | 7,48 | 0,00 |
|
| x |
|
|
|
| x |
165 | Đập Cựa thần | Xã Thanh Thịnh | Xã Thanh Thịnh | 13,22 | 0,00 |
|
| x |
|
|
|
| x |
166 | Đập Cựa Nuôi | Xã Thanh Thịnh | Xã Thanh Thịnh | 7,54 | 0,00 |
|
| x |
|
|
|
| x |
167 | Đập Hóc Kè | Xã Thanh Thịnh | Xã Thanh Thịnh | 0,56 | 3,26 |
|
| x |
|
|
|
| x |
168 | Đập Choại | Xã Thanh Thịnh | Xã Thanh Thịnh | 3,14 | 0,00 |
|
| x |
|
|
|
| x |
169 | Đập Cầu Lầy | Xã Thanh An | Xã Thanh An | 15,63 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
170 | Hồ Thi | Xã Thanh An | Xã Thanh An | 19,28 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
171 | Hồ Tiểng | Xã Thanh An | Xã Thanh An | 9,24 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
172 | TB Bến Gành | Xã Thanh Chi | Xã Thanh Chi | 85,80 | 2,92 | 2,70 |
|
| x |
|
|
| x |
173 | TB Hồ Tre | Xã Thanh Chi | Xã Thanh Chi | 59,71 | 2,44 | 2,00 |
|
| x |
|
|
| x |
174 | TR Nhà Luồng | Xã Thanh Chi | Xã Thanh Chi | 36,32 | 2,56 | 0,00 |
|
| x |
|
|
| x |
175 | TB Nhà Uôi | Xã Thanh Chi | Xã Thanh Chi | 31,67 | 0,74 | 0,00 |
|
| x |
|
|
| x |
176 | TB Chi Lam | Xã Thanh Chi | Xã Thanh Chi | 12,59 | 2,34 | 0,00 |
|
| x |
|
|
| x |
177 | TB Văn Phú | Xã Thanh Chi | Xã Thanh Chi | 28,72 | 2,28 | 0,00 |
|
| x |
|
|
| x |
178 | TB Văn Đồng | Xã Thanh Chi | Xã Thanh Chi | 6,00 | 0,18 | 0,00 |
|
| x |
|
|
| x |
179 | TB Cơn Dầu | Xã Thanh Khê | Xã Thanh Khê | 48,14 | 2,84 |
|
|
| x |
|
|
| x |
180 | Đập ổ ổ | Xã Thanh Thủy | Xã Thanh Thủy | 25,24 | 1,90 | 0,50 |
| x |
|
|
|
| x |
181 | Đập Khe Khế | Xã Thanh Thủy | Xã Thanh Thủy | 22,32 | 1,68 | 0,00 |
| x |
|
|
|
| x |
182 | Hồ Lần Nưa | Xã Thanh Thủy | Xã Thanh Thủy | 17,52 | 1,32 | 0,00 |
| x |
|
|
|
| x |
183 | Đập Nền | Xã Thanh Thủy | Xã Thanh Thủy | 7,44 | 0,56 | 0,00 |
| x |
|
|
|
| x |
184 | Đập Nhà Tuýnh | Xã Thanh Thủy | Xã Thanh Thủy | 3,72 | 0,00 | 0,00 |
| x |
|
|
|
| x |
185 | Đập Khe Tràm | Xã Thanh Thủy | Xã Thanh Thủy | 9,00 | 0,00 | 0,00 |
| x |
|
|
|
| x |
186 | Đập Đá Bạc | Xã Võ Liệt | Xã Võ Liệt | 32,60 | 0,00 | 6,50 |
| x |
|
|
|
| x |
187 | Hồ Nhà Sự | Xã Võ Liệt | Xã Võ Liệt | 21,00 | 0,00 | 5,10 |
| x |
|
|
|
| x |
188 | Đập Khe Khế | Xã Võ Liệt | Xã Võ Liệt | 15,60 | 0,00 | 1,60 |
| x |
|
|
|
| x |
189 | TB ông Hơ | Xã Thanh Long | Xã Thanh Long | 43,62 | 0,47 |
|
|
| x |
|
|
| x |
190 | TB Lưu động | Xã Thanh Long | Xã Thanh Long | 57,95 | 0,84 |
|
|
| x |
|
|
| x |
191 | Đập Khe đá | Xã Thanh Long | Xã Thanh Long | 22,80 | 0,00 |
|
| x |
|
|
|
| x |
192 | Đập Choại | Xã Thanh Long | Xã Thanh Long | 0,00 | 0,00 |
|
| x |
|
|
|
| x |
193 | Đập Giai | Xã Thanh Long | Xã Thanh Long | 8,43 | 0,00 |
|
| x |
|
|
|
| x |
194 | Đập cơn thông | Xã Thanh Long | Xã Thanh Long | 6,52 | 0,05 |
|
| x |
|
|
|
| x |
195 | Đập Cố Thiều | Xã Thanh Long | Xã Thanh Long | 7,50 | 0,00 |
|
| x |
|
|
|
| x |
196 | Trạm bơm số 1 | Xã Thanh Hà | Xã Thanh Hà | 11,90 |
|
|
|
| x |
|
|
| x |
197 | Trạm số 2 | Xã Thanh Hà | Xã Thanh Hà | 65,10 |
|
|
|
| x |
|
|
| x |
198 | TB Nương Mồ | Xã Thanh Hà | Xã Thanh Hà | 12,80 |
|
|
|
| x |
|
|
| x |
199 | TB Số 3 | Xã Thanh Hà | Xã Thanh Hà | 59,70 |
|
|
|
| x |
|
|
| x |
200 | TB Số 4 | Xã Thanh Hà | Xã Thanh Hà | 62,30 |
|
|
|
| x |
|
|
| x |
201 | TB Số 5 | Xã Thanh Hà | Xã Thanh Hà | 25,90 |
|
|
|
| x |
|
|
| x |
202 | TB Số 6 | Xã Thanh Hà | Xã Thanh Hà | 10,00 |
|
|
|
| x |
|
|
| x |
203 | TB Số 7 | Xã Thanh Hà | Xã Thanh Hà | 18,10 |
|
|
|
| x |
|
|
| x |
204 | TB Số 8 | Xã Thanh Hà | Xã Thanh Hà | 14,10 |
|
|
|
| x |
|
|
| x |
205 | Đập Hói Rộng | Xã Thanh Hà | Xã Thanh Hà | 17,40 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
206 | Đập Đá Hàn | Xã Thanh Hà | Xã Thanh Hà | 24,50 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
207 | Đập Khe Nhét | Xã Thanh Hà | Xã Thanh Hà | 66,20 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
208 | TB Ruộng Rào | Xã Thanh Tùng | Xã Thanh Tùng | 14,81 |
|
|
|
| x |
|
|
| x |
209 | TB Đồng Lác | Xã Thanh Tùng | Xã Thanh Tùng | 42,46 |
|
|
|
| x |
|
|
| x |
210 | Đập Lừa chứa | Xã Thanh Tùng | Xã Thanh Tùng | 40,00 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
211 | Đập Đền Chè | Xã Thanh Mai | Xã Thanh Mai | 32,00 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
212 | Đập Quặng Sim | Xã Thanh Mai | Xã Thanh Mai | 24,00 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
213 | Đập Chức Sắc | Xã Thanh Mai | Xã Thanh Mai | 11,00 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
214 | Đập Chiếng Giẻ | Xã Thanh Mai | Xã Thanh Mai | 10,00 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
215 | Đập Ao hói | Xã Thanh Mai | Xã Thanh Mai | 5,00 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
216 | TB Xuân Hòa | Xã Thanh Xuân | Xã Thanh Xuân | 35,81 |
|
|
|
| x |
|
|
| x |
217 | Đập Trảng Không | Xã Thanh Xuân | Xã Thanh Xuân | 90,55 |
| 1,17 |
| x |
|
|
|
| x |
218 | Đập Trằm | Xã Thanh Xuân | Xã Thanh Xuân | 26,50 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
219 | Đập Đại gan | Xã Thanh Xuân | Xã Thanh Xuân | 10,90 |
| 0,50 |
| x |
|
|
|
| x |
220 | Đập Cơn Đèn | Xã Thanh Xuân | Xã Thanh Xuân | 0,00 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
221 | Đập Ông Măng | Xã Thanh Xuân | Xã Thanh Xuân | 0,00 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
222 | Đập Quai Chảo | Xã Thanh Xuân | Xã Thanh Xuân | 0,00 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
223 | Đập Khe Táy | Xã Thanh Xuân | Xã Thanh Xuân | 5,20 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
224 | Đập Phốp | Xã Thanh Xuân | Xã Thanh Xuân | 9,10 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
225 | TB Đồng Cừa | Xã Thanh Lâm | Xã Thanh Lâm | 24,62 |
|
|
|
| x |
|
|
| x |
226 | TB Cầu Kho | Xã Thanh Lâm | Xã Thanh Lâm | 114,14 |
|
|
|
| x |
|
|
| x |
227 | TB Lâm Sơn | Xã Thanh Lâm | Xã Thanh Lâm | 61,72 |
|
|
|
| x |
|
|
| x |
228 | Đập Nghè | Xã Thanh Lâm | Xã Thanh Lâm | 12,00 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
229 | Đập Bãi Chạc | Xã Thanh Lâm | Xã Thanh Lâm | 61,80 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
230 | Đập Nu | Xã Thanh Lâm | Xã Thanh Lâm | 7,70 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
231 | Đập Triều Dương | Xã Thanh Lâm | Xã Thanh Lâm | 61,70 |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
232 | TB Bàu Trạng | Xã Thanh Phong | Xã Thanh Phong | 49,98 | 2,00 |
|
|
| x |
|
|
| x |
233 | TB Tràng Hàn | Xã Thanh Phong | Xã Thanh Phong | 252,82 | 27,97 |
|
|
| x |
|
|
| x |
234 | TB Cầu Làng | Xã Thanh Phong | Xã Thanh Phong | 84,10 | 7,50 |
|
|
| x |
|
|
| x |
235 | TB Động Choi | Xã Thanh Phong | Xã Thanh Phong | 179,15 | 15,50 |
|
|
| x |
|
|
| x |
236 | TB Ngọc Hạ | Xã Thanh Ngọc | Xã Thanh Ngọc | 57,57 | 5,4 |
|
|
| x |
|
|
| x |
237 | Đập Bàng Nhượng | Xã Thanh Ngọc | Xã Thanh Ngọc | 24,00 | 1,88 |
|
| x |
|
|
|
| x |
238 | Đập Khe Nà | Xã Thanh Ngọc | Xã Thanh Ngọc | 24,68 | 0,00 |
|
| x |
|
|
|
| x |
239 | Đập Khe Lá | Xã Thanh Ngọc | Xã Thanh Ngọc | 12,18 | 3,54 |
|
| x |
|
|
|
| x |
240 | Đập Thống nhất | Xã Thanh Ngọc | Xã Thanh Ngọc | 23,32 | 0,00 |
|
| x |
|
|
|
| x |
241 | TB Mù Quốc | Xã Ngọc Sơn | Xã Ngọc Sơn | 135,30 | 18,72 | 1,43 |
|
| x |
|
|
| x |
242 | TB Bến Đình | Xã Ngọc Sơn | Xã Ngọc Sơn | 14,26 | 0,97 | 0,10 |
|
| x |
|
|
| x |
243 | TB Đồng Ngàn | Xã Ngọc Sơn | Xã Ngọc Sơn | 10,60 | 0,77 | 0,72 |
|
| x |
|
|
| x |
244 | TB Ngọc Nuông | Xã Ngọc Sơn | Xã Ngọc Sơn | 46,16 | 1,24 | 3,39 |
|
| x |
|
|
| x |
245 | TB Trùa Bè | Xã Ngọc Sơn | Xã Ngọc Sơn | 99,04 | 26,34 | 8,46 |
|
| x |
|
|
| x |
246 | TB Đồng Còn | Xã Ngọc Sơn | Xã Ngọc Sơn | 19,66 | 0,00 | 0,50 |
|
| x |
|
|
| x |
247 | TB Mét | Xã Ngọc Sơn | Xã Ngọc Sơn | 9,38 | 0,00 | 0,72 |
|
| x |
|
|
| x |
248 | TB Nhà Tráng | Xã Ngọc Sơn | Xã Ngọc Sơn | 155,80 | 59,06 | 6,64 |
|
| x |
|
|
| x |
249 | TB Đồng Sau | Xã Ngọc Sơn | Xã Ngọc Sơn | 6,80 | 0,00 | 0,00 |
|
| x |
|
|
| x |
250 | TB Đồng De | Xã Ngọc Sơn | Xã Ngọc Sơn | 12,70 | 0,00 | 0,25 |
|
| x |
|
|
| x |
251 | TB Trộ máy | Xã Ngọc Sơn | Xã Ngọc Sơn | 8,34 | 0,00 | 0,00 |
|
| x |
|
|
| x |
252 | TB Nhà Bành | Xã Ngọc Sơn | Xã Ngọc Sơn | 14,51 | 0,00 | 0,00 |
|
| x |
|
|
| x |
253 | Đập Cơn Xoài | Xã Ngọc Sơn | Xã Ngọc Sơn | 16,01 | 1,58 | 0,01 |
| x |
|
|
|
| x |
254 | Đập Cầu lim | Xã Ngọc Sơn | Xã Ngọc Sơn | 16,20 | 0,00 | 0,00 |
| x |
|
|
|
| x |
255 | Đập La Ngà | Xã Ngọc Sơn | Xã Ngọc Sơn | 82,28 | 0,00 | 5,72 |
| x |
|
|
|
| x |
256 | Đập Khe Vạng | Xã Ngọc Sơn | Xã Ngọc Sơn | 13,87 | 0,00 | 0,00 |
| x |
|
|
|
| x |
257 | Đập Truông Sỏi | Xã Ngọc Sơn | Xã Ngọc Sơn | 3,24 | 0,00 | 0,00 |
| x |
|
|
|
| x |
258 | Đập Thung Vả | Xã Ngọc Sơn | Xã Ngọc Sơn | 23,90 | 0,00 | 0,00 |
| x |
|
|
|
| x |
259 | Đập Khe Hàn | Xã Ngọc Sơn | Xã Ngọc Sơn | 12,04 | 0,00 | 0,00 |
| x |
|
|
|
| x |
260 | TB số 1 | Xã Xuân Tường | Xã Xuân Tường | 61,30 | 8,48 |
|
|
| x |
|
|
| x |
261 |