Quyết định 3718/QĐ-UBND.NN

Quyết định 3718/QĐ-UBND.NN năm 2015 về Danh mục công trình và biện pháp tưới, tiêu các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nghệ An

Nội dung toàn văn Quyết định 3718/QĐ-UBND.NN công trình biện pháp tưới tiêu các công trình thủy lợi Nghệ An


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3718/QĐ-UBND.NN

Nghệ An, ngày 21 tháng 08 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÔNG TRÌNH VÀ BIỆN PHÁP TƯỚI, TIÊU CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thủy lợi;

Căn cứ Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;

Căn cứ Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp & PTNT tại Tờ trình số 2026/TTr-SNNCCTL ngày 10/8/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Danh mục công trình và biện pháp tưới, tiêu các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nghệ An, với các nội dung như sau:

(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã, các Công ty quản lý khai thác công trình thủy lợi và các tổ chức, cá nhân có liên quan triển khai thực hiện theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Giám đốc các Công ty quản lý khai thác công trình thủy lợi; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (để b/c);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/c);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Phó Chủ tịch NN;
- PVP TM;
- Chi cục Thủy lợi;
- CV: NN, TH;
- Lưu: VT, NN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Đinh Viết Hồng

 


Phụ lục số 01-a: Các huyện, thành thị

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

DANH MỤC CÔNG TRÌNH VÀ BIỆN PHÁP TƯỚI, TIÊU CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3718/QĐ-UBND.NN ngày 21 tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh Nghệ An)

STT

Tên công trình

Địa điểm

Đơn vị qun lý

Diện tích thực tưới hiện nay (ha)

Biện pháp tưới

Nguồn nước

Lúa

Rau, màu, mạ

Thủy Sn

Làm muối

Trọng lực

Động lực

Kết hợp ĐL với TL

Nhận nước tạo nguồn

Tự nhiên

Động lực

Trọng lực

I

HUYỆN ANH SƠN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đập Môn

Xã Phúc Sơn

Xã Phúc Sơn

85,84

 

 

 

x

 

 

 

 

x

2

Đập Nhà trưng

Xã Phúc Sơn

Xã Phúc Sơn

14,46

 

 

 

x

 

 

 

 

x

3

Đập Ông Thận

Xã Phúc Sơn

Xã Phúc Sơn

7,72

 

 

 

x

 

 

 

 

x

4

Đập Cn sim

Xã Phúc Sơn

Xã Phúc Sơn

5,27

 

 

 

x

 

 

 

 

x

5

Đập Bãi Đá

Xã Phúc Sơn

Xã Phúc Sơn

49,70

 

 

 

x

 

 

 

 

x

6

Đập Cao Vu

Xã Phúc Sơn

Xã Phúc Sơn

44,77

 

 

 

x

 

 

 

 

x

7

Đập xóm 2

Xã Thành Sơn

Xã Thành Sơn

19,58

10,94

2,60

 

x

 

 

 

 

x

8

TB xóm 5

Xã Thành Sơn

Xã Thành Sơn

27,66

10,58

1,50

 

 

x

 

 

 

x

9

Đập Cây Đèn

Xã Hoa Sơn

Xã Hoa Sơn

2,00

 

 

 

x

 

 

 

 

x

10

Đập Khe tro

Xã Hoa Sơn

Xã Hoa Sơn

3,01

 

 

 

x

 

 

 

 

x

11

Đập 247

Xã Hoa Sơn

Xã Hoa Sơn

40,40

 

 

 

x

 

 

 

 

x

12

Đập Đồng Nậy

Xã Hoa Sơn

Xã Hoa Sơn

34,44

 

 

 

x

 

 

 

 

x

13

Đập Khe Tran

Xã Hoa Sơn

Xã Hoa Sơn

11,57

 

 

 

x

 

 

 

 

x

14

Đập Đng cỏ

Xã Hoa Sơn

Hoa Sơn

16,14

 

 

 

x

 

 

 

 

x

15

Đng cng, đồng cc

Xã Hoa Sơn

Xã Hoa Sơn

30,66

 

 

 

x

 

 

 

 

x

16

Đập Đng lạn

Xã Hoa Sơn

Xã Hoa Sơn

19,70

 

 

 

x

 

 

 

 

x

17

Đập Đồng cựa

Xã Hoa Sơn

Xã Hoa Sơn

18,50

 

 

 

x

 

 

 

 

x

18

Đập Khe gia

Xã Hội Sơn

Xã Hội Sơn

41,00

54,00

 

 

x

 

 

 

 

x

19

Đập Chọ Mm

Xã Hội Sơn

Xã Hội Sơn

3,60

2,40

 

 

x

 

 

 

 

x

20

Đập Bàu toán

Xã Hội Sơn

Xã Hội Sơn

14,44

16,00

 

 

x

 

 

 

 

x

21

Đập Khe Bin

Xã Hội Sơn

Xã Hội Sơn

14,22

13,20

 

 

x

 

 

 

 

x

22

H Hoàng Xuyên

Xã Khai Sơn

Xã Khai Sơn

8,04

 

 

 

x

 

 

 

 

x

23

Hồ Đập Khe Đèn

Xã Khai Sơn

Xã Khai Sơn

7,93

 

 

 

x

 

 

 

 

x

24

H Đập Khe Vòng

Xã Khai Sơn

Xã Khai Sơn

31,69

 

 

 

x

 

 

 

 

x

25

TB Khai Sơn

Xã Khai Sơn

Xã Khai Sơn

112,66

 

 

 

 

x

 

 

 

x

26

Đập Cây giới

Xã Tam Sơn

Xã Tam Sơn

2,56

11,93

 

 

x

 

 

 

 

x

27

Đp Khe Cơi

Xã Tam Sơn

Xã Tam Sơn

35,34

74,96

 

 

x

 

 

 

 

x

28

Đập Cây Kè

Xã Tam Sơn

Xã Tam Sơn

10,30

0,00

 

 

x

 

 

 

 

x

29

Đập Cây Mc

Xã Tam Sơn

Xã Tam Sơn

7,86

0,00

 

 

x

 

 

 

 

x

30

Đập Khe Du

Xã Tam Sơn

Xã Tam Sơn

3,33

0,00

 

 

x

 

 

 

 

x

31

Đập Bng i

Xã Tam Sơn

Xã Tam Sơn

0,00

16,80

 

 

x

 

 

 

 

x

32

Đập Khe Đảo

Xã Tam Sơn

Xã Tam Sơn

1,26

18,97

 

 

x

 

 

 

 

x

33

Đập Hố Ly

Xã Tam Sơn

Xã Tam Sơn

10,08

20,44

 

 

x

 

 

 

 

x

34

Đập Cây hồng

Xã Tào Sơn

Xã Tào Sơn

63,46

17,46

 

 

x

 

 

 

 

x

35

Đập Anh hùng

Xã Tào Sơn

Xã Tào Sơn

19,83

 

 

 

x

 

 

 

 

x

36

TB Tào sơn

Xã Tào Sơn

Xã Tào Sơn

85,70

52,44

 

 

 

x

 

 

 

x

37

Đập Khe Lầy

Xã Hùng Sơn

Xã Hùng Sơn

15,66

 

 

 

x

 

 

 

 

x

38

Đập Ruộng Hải

Xã Hùng Sơn

Hùng Sơn

10,34

 

 

 

x

 

 

 

 

x

39

Đập Ch

Xã Đức Sơn

Xã Đức Sơn

66,26

25,01

 

 

x

 

 

 

 

x

40

Đập Khuê

Xã Đức Sơn

Xã Đức Sơn

35,84

14,71

 

 

x

 

 

 

 

x

41

Đập mương

Xã Đức Sơn

Xã Đức Sơn

22,59

12,22

 

 

x

 

 

 

 

x

42

Đập Cầu Húng

Xã Cao Sơn

Xã Cao Sơn

35,59

 

 

 

x

 

 

 

 

x

43

Đập Thiên Niên

Xã Cao Sơn

Xã Cao Sơn

12,14

 

 

 

x

 

 

 

 

x

44

Đập Khe Lim

Xã Cao Sơn

Xã Cao Sơn

32,23

 

 

 

x

 

 

 

 

x

45

Đập Cây Sông

Xã Cao Sơn

Xã Cao Sơn

19,27

 

 

 

x

 

 

 

 

x

46

Đập Chọ Động

Xã Cao Sơn

Xã Cao Sơn

8,20

 

 

 

x

 

 

 

 

x

47

Đập Cây Bửa

Xã Cao Sơn

Xã Cao Sơn

12,42

 

 

 

x

 

 

 

 

x

48

Đập Cây mít

Xã Cao Sơn

Xã Cao Sơn

6,40

 

 

 

x

 

 

 

 

x

49

Đập Cây sn

Xã Cao Sơn

Xã Cao Sơn

17,00

 

 

 

x

 

 

 

 

x

50

Đập Tân thịnh

Xã Bình Sơn

Xã Bình Sơn

26,00

 

 

 

x

 

 

 

 

x

51

Đập Tân cát

Xã Bình Sơn

Xã Bình Sơn

24,00

 

 

 

x

 

 

 

 

x

52

Đập Lầy ngoải

Xã Bình Sơn

Xã Bình Sơn

7,00

 

 

 

x

 

 

 

 

x

53

Đập Động cao

Xã Bình Sơn

Xã Bình Sơn

8,00

 

 

 

x

 

 

 

 

x

54

Đập Khe quật

Xã Bình Sơn

Xã Bình Sơn

8,00

 

 

 

x

 

 

 

 

x

55

Đập Hóc mán

Xã Bình Sơn

Xã Bình Sơn

8,00

 

 

 

x

 

 

 

 

x

56

Đập ông miên

Xã Bình Sơn

Xã Bình Sơn

4,00

 

 

 

x

 

 

 

 

x

57

Đập B hẹ

Xã Bình Sơn

Xã Bình Sơn

20,00

 

 

 

x

 

 

 

 

x

58

Đập ông ba

Xã Bình Sơn

Xã Bình Sơn

4,00

 

 

 

x

 

 

 

 

x

59

Đập ông chương

Xã Bình Sơn

Xã Bình Sơn

14,00

 

 

 

x

 

 

 

 

x

60

Đập Tân tiến

Xã Bình Sơn

Xã Bình Sơn

8,00

 

 

 

x

 

 

 

 

x

61

Đập Bà hướng

Xã Bình Sơn

Xã Bình Sơn

15,00

 

 

 

x

 

 

 

 

x

62

Đập Khe Kéo

Xã Bình Sơn

Xã Bình Sơn

17,60

 

 

 

x

 

 

 

 

x

63

Đập Khe gát

Xã Bình Sơn

Xã Bình Sơn

21,50

 

 

 

x

 

 

 

 

x

64

Đập Khe xài

Xã Bình Sơn

Xã Bình Sơn

17,80

 

 

 

x

 

 

 

 

x

65

Đập Khe di

Xã Bình Sơn

Xã Bình Sơn

14,00

 

 

 

x

 

 

 

 

x

60

Đập Khe 59

Xã Bình Sơn

Xã Bình Sơn

13,60

 

 

 

x

 

 

 

 

x

67

Đập Thọ Sơn

Xã Bình Sơn

Xã Bình Sơn

21,20

 

 

 

x

 

 

 

 

x

68

Đập Khe Đá

Xã Bình Sơn

Xã Bình Sơn

19,30

 

 

 

x

 

 

 

 

x

69

TB xóm 10

Xã Bình Sơn

Xã Bình Sơn

14,00

 

 

 

 

x

 

 

 

x

70

Đập Chọ nải

Xã Lạng Sơn

Xã Lạng Sơn

10,12

1,08

 

 

x

 

 

 

 

x

71

Đập Chọ Da

Xã Lạng Sơn

Xã Lạng Sơn

8,05

 

 

 

x

 

 

 

 

x

72

Đập Xép

Xã Lạng Sơn

Xã Lạng Sơn

13,78

 

 

 

x

 

 

 

 

x

73

Đập Chọ Ngay

Xã Lạng sơn

Xã Lạng Sơn

19,89

7,62

 

 

x

 

 

 

 

x

74

Đập Làng giang

Xã Lạng sơn

Xã Lạng Sơn

11,76

 

 

 

x

 

 

 

 

x

75

Đập Hóc Ly

Xã Lạng Sơn

Xã Lạng Sơn

11,62

 

 

 

x

 

 

 

 

x

76

Đập Ngút

Xã Lạng Sơn

Xã Lạng Sơn

10,50

1,19

 

 

x

 

 

 

 

x

77

Đập Đá Mài

Xã Lạng Sơn

Xã Lạng Sơn

19,36

1,44

 

 

x

 

 

 

 

x

78

Đập Khe Ngát

Xã Lạng Sơn

Xã Lạng Sơn

10,03

 

 

 

x

 

 

 

 

x

79

Đập Ba cươi

Xã Long Sơn

Xã Long Sơn

407,85

 

 

 

x

 

 

 

 

x

80

Đập Nông Dân

Xã Long Sơn

Xã Long Sơn

34,66

 

 

 

x

 

 

 

 

x

81

Đập Chọ Quốc

Xã Long Sơn

Xã Long Sơn

45,93

 

 

 

x

 

 

 

 

x

82

Đp Cho Mệnh

Xã Long Sơn

Xã Long Sơn

4,01

 

 

 

x

 

 

 

 

x

83

TB Đa văn

Xã Long Sơn

Xã Long Sơn

44,43

 

 

 

 

x

 

 

 

x

84

Đập Khe cội

Xã Đỉnh Sơn

Xã Đỉnh Sơn

3,69

 

 

 

x

 

 

 

 

x

85

Đập Ba cây du

Xã Đỉnh Sơn

Xã Đỉnh Sơn

12,16

 

 

 

x

 

 

 

 

x

86

Đập Khe đá

Xã Đỉnh Sơn

Xã Đỉnh Sơn

4,78

 

 

 

x

 

 

 

 

x

87

Đập Cây choại

Xã Đỉnh Sơn

Xã Đỉnh Sơn

12,54

 

 

 

x

 

 

 

 

x

88

Đập Bụng đò

Xã Đỉnh Sơn

Xã Đỉnh Sơn

5,32

 

 

 

x

 

 

 

 

x

89

Đập Làng trang

Xã Đỉnh Sơn

Xã Đỉnh Sơn

4,17

 

 

 

x

 

 

 

 

x

90

Đập Cây bưởi

Xã Đỉnh Sơn

Xã Đỉnh Sơn

5,20

 

 

 

x

 

 

 

 

x

91

Đập Khe Quyên

Xã Cm Sơn

Xã Cm Sơn

13,00

 

 

 

x

 

 

 

 

x

92

Đập Cây Lim

Xã Cm Sơn

Xã Cm Sơn

29,44

 

 

 

x

 

 

 

 

x

93

Đập Cây lội

Xã Cm Sơn

Xã Cm Sơn

5,66

 

 

 

x

 

 

 

 

x

94

Đập Cây trổ

Xã Cm Sơn

Xã Cm Sơn

8,26

 

 

 

x

 

 

 

 

x

95

Đập Dân quân

Xã Cm Sơn

Xã Cm Sơn

30,00

 

 

 

x

 

 

 

 

x

96

Đập Khe nưc

Xã Cm Sơn

Xã Cm Sơn

7,20

 

 

 

x

 

 

 

 

x

97

Đập Hố tre

Xã Cm Sơn

Xã Cm Sơn

4,20

 

 

 

x

 

 

 

 

x

98

Đập Nhân tài

Xã Cm Sơn

Xã Cm Sơn

13,00

 

 

 

x

 

 

 

 

x

II

HUYN THANH CHƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99

TB Văn Long

Thanh Văn

Thanh Văn

112

2,4

1,2

 

 

x

 

 

 

x

100

TB Bến Nhót

Thanh Văn

Thanh Văn

260,6

23,44

13,24

 

 

x

 

 

 

x

101

TB Th trấn

TT Thanh chương

TT Thanh chương

13,8

 

 

 

 

x

 

 

 

x

102

TB Vc Chn

TT Thanh chương

TT Thanh chương

12,48

 

 

 

 

x

 

 

 

x

103

Đập Rành Rành

TT Thanh chương

TT Thanh chương

8,64

 

 

 

x

 

 

 

 

x

104

Đập Ông Sinh

TT Thanh chương

TT Thanh chương

6,88

 

 

 

x

 

 

 

 

x

105

TB Sao Nha

Xã Thanh Khai

Xã Thanh Khai

66,30

0,00

5,00

 

 

x

 

 

 

x

106

TB Tân Phong

Xã Thanh Khai

Xã Thanh Khai

82,30

0,00

0,50

 

 

x

 

 

 

x

107

TB số 1

Xã Thanh Giang

Xã Thanh Giang

134,88

12,92

 

 

 

x

 

 

 

x

108

TB Tiên cầu

Xã Thanh Giang

Xã Thanh Giang

8,00

0,00

 

 

 

x

 

 

 

x

109

TB Đò Cung

Xã Cát Văn

Xã Cát Văn

25,22

5,74

1,50

 

 

x

 

 

 

x

110

TB Li Bùi

Xã Cát Văn

Xã Cát Văn

14,01

0,00

0,00

 

 

x

 

 

 

x

111

TB Đồng Vãng

Xã Cát Văn

Xã Cát Văn

8,72

0,00

0,00

 

 

x

 

 

 

x

112

TB Ch Chùa

Xã Phong Thịnh

Xã Phong Thịnh

58,00

20,00

 

 

 

x

 

 

 

x

113

TB Làng Hoa

Xã Phong Thnh

Xã Phong Thịnh

54,00

0,00

 

 

 

x

 

 

 

x

114

TB Đò Gành

Xã Phong Thịnh

Xã Phong Thịnh

99,74

2,60

 

 

 

x

 

 

 

x

115

H Thanh Hòa

Xã Thanh Hòa

Xã Thanh Hòa

34,67

0,00

0,00

 

x

 

 

 

 

x

116

TB Thanh Hòa

Xã Thanh Hòa

Xã Thanh Hòa

93,37

32,94

5,66

 

 

x

 

 

 

x

117

TB Liên Xuân

Xã Thanh Nho

Xã Thanh Nho

85,04

 

 

 

 

x

 

 

 

x

118

TB Hnh Lâm 1

Xã Hạnh Lâm

Xã Hạnh Lâm

100,34

2,76

0,00

 

 

x

 

 

 

x

119

TB Hnh Lâm 2

Xã Hạnh Lâm

Xã Hạnh Lâm

66,06

1,76

0,00

 

 

x

 

 

 

x

120

TB Hòa Mỹ

Xã Thanh Mỹ

Xã Thanh Mỹ

230,18

87,80

0,00

 

 

x

 

 

 

x

121

TB Thôn 8

Xã Thanh Mỹ

Xã Thanh Mỹ

8,32

9,20

0,00

 

 

x

 

 

 

x

122

Đập Vc S

Xã Thanh Mỹ

Xã Thanh Mỹ

157,94

0,00

8,78

 

x

 

 

 

 

x

123

TB Giăng

Xã Thanh Liên

Xã Thanh Liên

246,14

39,56

0,63

 

 

x

 

 

 

x

124

TB số 1

Xã Thanh Liên

Xã Thanh Liên

219,52

8,24

11,39

 

 

x

 

 

 

x

125

TB s 2 (Liên Châu)

Xã Thanh Liên

Xã Thanh Liên

40,86

1,53

4,06

 

 

x

 

 

 

x

126

Đập Cao Đin

Xã Thanh Liên

Xã Thanh Liên

99,60

3,74

8,03

 

x

 

 

 

 

x

127

Đập Khe Sâu

Xã Thanh Liên

Xã Thanh Liên

58,26

2,18

0,85

 

x

 

 

 

 

x

128

TB số 1

Xã Thanh Tiên

Xã Thanh Tiên

233,60

14,12

10,80

 

 

x

 

 

 

x

129

TB số 2

Xã Thanh Tiên

Xã Thanh Tiên

10,56

2,20

0,43

 

 

x

 

 

 

x

130

Đập Khe đòi

Xã Thanh Tiên

Xã Thanh Tiên

9,32

0,00

0,00

 

x

 

 

 

 

x

131

TB Xóm 1

Xã Thanh Hương

Xã Thanh Hương

11,60

0,00

0,80

 

 

x

 

 

 

x

132

TB Kẻ Quân

Xã Thanh Hương

Xã Thanh Hương

15,46

0,00

0,00

 

 

x

 

 

 

x

133

TB Cây Sanh

Xã Thanh Hương

Xã Thanh Hương

42,34

2,62

0,15

 

 

x

 

 

 

x

134

TB Sừng Bò

Xã Thanh Hương

Xã Thanh Hương

29,26

1,68

2,10

 

 

x

 

 

 

x

135

TB Bãi Du

Xã Thanh Hương

Xã Thanh Hương

3,94

3,74

0,00

 

 

x

 

 

 

X

136

Đp Đá Đen

Xã Thanh Hương

Xã Thanh Hương

59,54

0,00

1,20

 

x

 

 

 

 

x

137

Đập Bãi Hàn

Xã Thanh Hương

Xã Thanh Hương

8,24

0,00

0,00

 

x

 

 

 

 

x

138

Đập Hóc ly

Xã Thanh Hương

Xã Thanh Hương

6,48

0,00

0,00

 

x

 

 

 

 

x

139

Đập Cồn Cao

Xã Thanh Hương

Xã Thanh Hương

9,62

0,00

0,00

 

x

 

 

 

 

x

140

Đập Khe mương

Xã Thanh Hương

Xã Thanh Hương

11,78

0,00

0,00

 

x

 

 

 

 

x

141

Đập Ruộng động

Xã Thanh Hương

Xã Thanh Hương

21,00

0,00

0,35

 

x

 

 

 

 

x

142

Đập trúc

Xã Thanh Hương

Xã Thanh Hương

4,80

0,00

0,00

 

x

 

 

 

 

x

143

Đập Vực sụ

Xã Thanh Hương

Xã Thanh Hương

5,50

0,00

0,00

 

x

 

 

 

 

x

144

TB Thôn Thượng

Xã Thanh Lĩnh

Xã Thanh Lĩnh

10,40

0,20

0,00

 

 

x

 

 

 

x

145

TB S 1

Xã Thanh Lĩnh

Xã Thanh Lĩnh

166,88

55,90

4,42

 

 

x

 

 

 

x

146

TB Số 2

Xã Thanh Lĩnh

Xã Thanh Lĩnh

86,22

13,74

2,93

 

 

x

 

 

 

x

147

TB Thanh Thnh

Xã Thanh Lĩnh

Xã Thanh Lĩnh

15,08

0,80

2,00

 

 

x

 

 

 

x

148

TB Thanh Thịnh

Xã Thanh Thinh

Xã Thanh Thịnh

65,86

 

 

 

 

x

 

 

 

x

149

Đập Ly Ca

Xã Thanh Thịnh

Xã Thanh Thịnh

23,90

0,00

 

 

x

 

 

 

 

x

150

Đập Lúa L

Xã Thanh Thịnh

Xã Thanh Thịnh

3,48

0,00

 

 

x

 

 

 

 

x

151

Đập Vàng Dành

Xã Thanh Thịnh

Xã Thanh Thịnh

8,06

0,34

 

 

x

 

 

 

 

x

152

Đập Cây Lim

Xã Thanh Thịnh

Xã Thanh Thịnh

4,96

0,86

 

 

x

 

 

 

 

x

153

Đập Ngô Đng

Xã Thanh Thịnh

Xã Thanh Thịnh

2,00

0,00

 

 

x

 

 

 

 

x

154

Đập Khe Môn

Xã Thanh Thịnh

Xã Thanh Thịnh

1,92

0,00

 

 

x

 

 

 

 

x

155

Đập Mỏ Nu

Xã Thanh Thịnh

Xã Thanh Thịnh

7,94

2,58

 

 

x

 

 

 

 

x

156

Đập Bãi Bằng

Xã Thanh Thịnh

Xã Thanh Thịnh

6,56

0,00

 

 

x

 

 

 

 

x

157

Đập Cựa Kiên

Xã Thanh Thịnh

Xã Thanh Thịnh

0,80

0,00

 

 

x

 

 

 

 

x

158

Đập Chăn Nuôi

Xã Thanh Thịnh

Xã Thanh Thịnh

20,74

0,00

 

 

x

 

 

 

 

x

159

Đập Seo Vang

Xã Thanh Thịnh

Xã Thanh Thịnh

5,98

0,00

 

 

x

 

 

 

 

x

160

Đập Nước Xoi

Xã Thanh Thịnh

Xã Thanh Thịnh

5,64

0,00

 

 

x

 

 

 

 

x

161

Đập Rào Chưa

Xã Thanh Thịnh

Xã Thanh Thịnh

3,12

0

 

 

x

 

 

 

 

x

162

Đập Cây Tròi

Xã Thanh Thịnh

Xã Thanh Thịnh

11,70

0,00

 

 

x

 

 

 

 

x

163

Đập Bà Toại

Xã Thanh Thịnh

Xã Thanh Thịnh

6,20

0,00

 

 

x

 

 

 

 

x

164

Đập Cây Đa

Xã Thanh Thịnh

Xã Thanh Thịnh

7,48

0,00

 

 

x

 

 

 

 

x

165

Đập Cựa thn

Xã Thanh Thịnh

Xã Thanh Thịnh

13,22

0,00

 

 

x

 

 

 

 

x

166

Đập Cựa Nuôi

Xã Thanh Thịnh

Xã Thanh Thịnh

7,54

0,00

 

 

x

 

 

 

 

x

167

Đập Hóc Kè

Xã Thanh Thịnh

Xã Thanh Thịnh

0,56

3,26

 

 

x

 

 

 

 

x

168

Đập Choại

Xã Thanh Thịnh

Xã Thanh Thịnh

3,14

0,00

 

 

x

 

 

 

 

x

169

Đập Cầu Lầy

Xã Thanh An

Xã Thanh An

15,63

 

 

 

x

 

 

 

 

x

170

Hồ Thi

Xã Thanh An

Xã Thanh An

19,28

 

 

 

x

 

 

 

 

x

171

Hồ Ting

Xã Thanh An

Xã Thanh An

9,24

 

 

 

x

 

 

 

 

x

172

TB Bến Gành

Xã Thanh Chi

Xã Thanh Chi

85,80

2,92

2,70

 

 

x

 

 

 

x

173

TB H Tre

Xã Thanh Chi

Xã Thanh Chi

59,71

2,44

2,00

 

 

x

 

 

 

x

174

TR Nhà Luồng

Xã Thanh Chi

Xã Thanh Chi

36,32

2,56

0,00

 

 

x

 

 

 

x

175

TB Nhà Uôi

Xã Thanh Chi

Xã Thanh Chi

31,67

0,74

0,00

 

 

x

 

 

 

x

176

TB Chi Lam

Xã Thanh Chi

Xã Thanh Chi

12,59

2,34

0,00

 

 

x

 

 

 

x

177

TB Văn Phú

Xã Thanh Chi

Xã Thanh Chi

28,72

2,28

0,00

 

 

x

 

 

 

x

178

TB Văn Đng

Xã Thanh Chi

Xã Thanh Chi

6,00

0,18

0,00

 

 

x

 

 

 

x

179

TB Cơn Dầu

Xã Thanh Khê

Xã Thanh Khê

48,14

2,84

 

 

 

x

 

 

 

x

180

Đập ổ ổ

Thanh Thy

Thanh Thy

25,24

1,90

0,50

 

x

 

 

 

 

x

181

Đập Khe Khế

Thanh Thy

Thanh Thy

22,32

1,68

0,00

 

x

 

 

 

 

x

182

Hồ Lần Nưa

Thanh Thy

Thanh Thy

17,52

1,32

0,00

 

x

 

 

 

 

x

183

Đập Nền

Thanh Thy

Thanh Thy

7,44

0,56

0,00

 

x

 

 

 

 

x

184

Đập Nhà Tuýnh

Thanh Thy

Thanh Thy

3,72

0,00

0,00

 

x

 

 

 

 

x

185

Đập Khe Tràm

Thanh Thy

Thanh Thy

9,00

0,00

0,00

 

x

 

 

 

 

x

186

Đập Đá Bạc

Xã Võ Liệt

Xã Võ Liệt

32,60

0,00

6,50

 

x

 

 

 

 

x

187

Hồ Nhà S

Xã Võ Liệt

Xã Võ Liệt

21,00

0,00

5,10

 

x

 

 

 

 

x

188

Đp Khe Khế

Xã Võ Liệt

Xã Võ Liệt

15,60

0,00

1,60

 

x

 

 

 

 

x

189

TB ông Hơ

Xã Thanh Long

Xã Thanh Long

43,62

0,47

 

 

 

x

 

 

 

x

190

TB Lưu động

Xã Thanh Long

Xã Thanh Long

57,95

0,84

 

 

 

x

 

 

 

x

191

Đập Khe đá

Xã Thanh Long

Xã Thanh Long

22,80

0,00

 

 

x

 

 

 

 

x

192

Đập Choại

Xã Thanh Long

Xã Thanh Long

0,00

0,00

 

 

x

 

 

 

 

x

193

Đập Giai

Xã Thanh Long

Xã Thanh Long

8,43

0,00

 

 

x

 

 

 

 

x

194

Đập cơn thông

Xã Thanh Long

Xã Thanh Long

6,52

0,05

 

 

x

 

 

 

 

x

195

Đập C Thiều

Xã Thanh Long

Xã Thanh Long

7,50

0,00

 

 

x

 

 

 

 

x

196

Trm bơm số 1

Xã Thanh Hà

Xã Thanh Hà

11,90

 

 

 

 

x

 

 

 

x

197

Trm số 2

Xã Thanh Hà

Xã Thanh Hà

65,10

 

 

 

 

x

 

 

 

x

198

TB Nương Mồ

Xã Thanh Hà

Xã Thanh Hà

12,80

 

 

 

 

x

 

 

 

x

199

TB S3

Xã Thanh Hà

Xã Thanh Hà

59,70

 

 

 

 

x

 

 

 

x

200

TB Số 4

Xã Thanh Hà

Xã Thanh Hà

62,30

 

 

 

 

x

 

 

 

x

201

TB S 5

Xã Thanh Hà

Xã Thanh Hà

25,90

 

 

 

 

x

 

 

 

x

202

TB Số 6

Xã Thanh Hà

Xã Thanh Hà

10,00

 

 

 

 

x

 

 

 

x

203

TB Số 7

Xã Thanh Hà

Xã Thanh Hà

18,10

 

 

 

 

x

 

 

 

x

204

TB Số 8

Xã Thanh Hà

Xã Thanh Hà

14,10

 

 

 

 

x

 

 

 

x

205

Đập Hói Rộng

Xã Thanh Hà

Xã Thanh Hà

17,40

 

 

 

x

 

 

 

 

x

206

Đập Đá Hàn

Xã Thanh Hà

Xã Thanh Hà

24,50

 

 

 

x

 

 

 

 

x

207

Đập Khe Nhét

Xã Thanh Hà

Xã Thanh Hà

66,20

 

 

 

x

 

 

 

 

x

208

TB Ruộng Rào

Xã Thanh Tùng

Xã Thanh Tùng

14,81

 

 

 

 

x

 

 

 

x

209

TB Đng Lác

Xã Thanh Tùng

Thanh Tùng

42,46

 

 

 

 

x

 

 

 

x

210

Đập Lừa chứa

Xã Thanh Tùng

Thanh Tùng

40,00

 

 

 

x

 

 

 

 

x

211

Đập Đn Chè

Xã Thanh Mai

Xã Thanh Mai

32,00

 

 

 

x

 

 

 

 

x

212

Đập Quặng Sim

Xã Thanh Mai

Xã Thanh Mai

24,00

 

 

 

x

 

 

 

 

x

213

Đập Chức Sắc

Xã Thanh Mai

Xã Thanh Mai

11,00

 

 

 

x

 

 

 

 

x

214

Đập Chiếng Giẻ

Xã Thanh Mai

Xã Thanh Mai

10,00

 

 

 

x

 

 

 

 

x

215

Đập Ao hói

Xã Thanh Mai

Xã Thanh Mai

5,00

 

 

 

x

 

 

 

 

x

216

TB Xuân Hòa

Xã Thanh Xuân

Xã Thanh Xuân

35,81

 

 

 

 

x

 

 

 

x

217

Đập Trng Không

Xã Thanh Xuân

Xã Thanh Xuân

90,55

 

1,17

 

x

 

 

 

 

x

218

Đập Trằm

Xã Thanh Xuân

Xã Thanh Xuân

26,50

 

 

 

x

 

 

 

 

x

219

Đập Đại gan

Xã Thanh Xuân

Xã Thanh Xuân

10,90

 

0,50

 

x

 

 

 

 

x

220

Đập Cơn Đèn

Xã Thanh Xuân

Xã Thanh Xuân

0,00

 

 

 

x

 

 

 

 

x

221

Đập Ông Măng

Xã Thanh Xuân

Xã Thanh Xuân

0,00

 

 

 

x

 

 

 

 

x

222

Đập Quai Cho

Xã Thanh Xuân

Xã Thanh Xuân

0,00

 

 

 

x

 

 

 

 

x

223

Đập Khe y

Xã Thanh Xuân

Xã Thanh Xuân

5,20

 

 

 

x

 

 

 

 

x

224

Đập Php

Xã Thanh Xuân

Xã Thanh Xuân

9,10

 

 

 

x

 

 

 

 

x

225

TB Đng Cừa

Xã Thanh Lâm

Xã Thanh Lâm

24,62

 

 

 

 

x

 

 

 

x

226

TB Cầu Kho

Xã Thanh Lâm

Xã Thanh Lâm

114,14

 

 

 

 

x

 

 

 

x

227

TB Lâm Sơn

Xã Thanh Lâm

Xã Thanh Lâm

61,72

 

 

 

 

x

 

 

 

x

228

Đập Nghè

Xã Thanh Lâm

Xã Thanh Lâm

12,00

 

 

 

x

 

 

 

 

x

229

Đập Bãi Chạc

Xã Thanh Lâm

Xã Thanh Lâm

61,80

 

 

 

x

 

 

 

 

x

230

Đập Nu

Xã Thanh Lâm

Xã Thanh Lâm

7,70

 

 

 

x

 

 

 

 

x

231

Đập Triều Dương

Xã Thanh Lâm

Xã Thanh Lâm

61,70

 

 

 

x

 

 

 

 

x

232

TB Bàu Trạng

Xã Thanh Phong

Xã Thanh Phong

49,98

2,00

 

 

 

x

 

 

 

x

233

TB Tràng Hàn

Xã Thanh Phong

Xã Thanh Phong

252,82

27,97

 

 

 

x

 

 

 

x

234

TB Cầu Làng

Xã Thanh Phong

Xã Thanh Phong

84,10

7,50

 

 

 

x

 

 

 

x

235

TB Động Choi

Xã Thanh Phong

Xã Thanh Phong

179,15

15,50

 

 

 

x

 

 

 

x

236

TB Ngọc H

Xã Thanh Ngọc

Xã Thanh Ngọc

57,57

5,4

 

 

 

x

 

 

 

x

237

Đập Bàng Nhượng

Xã Thanh Ngọc

Xã Thanh Ngọc

24,00

1,88

 

 

x

 

 

 

 

x

238

Đập Khe Nà

Xã Thanh Ngọc

Xã Thanh Ngọc

24,68

0,00

 

 

x

 

 

 

 

x

239

Đập Khe

Xã Thanh Ngọc

Xã Thanh Ngọc

12,18

3,54

 

 

x

 

 

 

 

x

240

Đập Thống nhất

Xã Thanh Ngọc

Xã Thanh Ngọc

23,32

0,00

 

 

x

 

 

 

 

x

241

TB Mù Quốc

Xã Ngọc Sơn

Xã Ngọc Sơn

135,30

18,72

1,43

 

 

x

 

 

 

x

242

TB Bến Đình

Xã Ngọc Sơn

Xã Ngọc Sơn

14,26

0,97

0,10

 

 

x

 

 

 

x

243

TB Đồng Ngàn

Xã Ngọc Sơn

Xã Ngọc Sơn

10,60

0,77

0,72

 

 

x

 

 

 

x

244

TB Ngọc Nuông

Xã Ngọc Sơn

Xã Ngọc Sơn

46,16

1,24

3,39

 

 

x

 

 

 

x

245

TB Trùa Bè

Xã Ngọc Sơn

Xã Ngọc Sơn

99,04

26,34

8,46

 

 

x

 

 

 

x

246

TB Đng Còn

Xã Ngọc Sơn

Xã Ngọc Sơn

19,66

0,00

0,50

 

 

x

 

 

 

x

247

TB t

Xã Ngọc Sơn

Xã Ngọc Sơn

9,38

0,00

0,72

 

 

x

 

 

 

x

248

TB Nhà Tráng

Xã Ngọc Sơn

Xã Ngọc Sơn

155,80

59,06

6,64

 

 

x

 

 

 

x

249

TB Đng Sau

Xã Ngọc Sơn

Xã Ngọc Sơn

6,80

0,00

0,00

 

 

x

 

 

 

x

250

TB Đng De

Xã Ngọc Sơn

Xã Ngọc Sơn

12,70

0,00

0,25

 

 

x

 

 

 

x

251

TB Trộ máy

Xã Ngọc Sơn

Xã Ngọc Sơn

8,34

0,00

0,00

 

 

x

 

 

 

x

252

TB Nhà Bành

Xã Ngọc Sơn

Xã Ngọc Sơn

14,51

0,00

0,00

 

 

x

 

 

 

x

253

Đập Cơn Xoài

Xã Ngọc Sơn

Xã Ngọc Sơn

16,01

1,58

0,01

 

x

 

 

 

 

x

254

Đập Cầu lim

Xã Ngọc Sơn

Xã Ngọc Sơn

16,20

0,00

0,00

 

x

 

 

 

 

x

255

Đập La Ngà

Xã Ngọc Sơn

Xã Ngọc Sơn

82,28

0,00

5,72

 

x

 

 

 

 

x

256

Đập Khe Vạng

Xã Ngọc Sơn

Xã Ngọc Sơn

13,87

0,00

0,00

 

x

 

 

 

 

x

257

Đập Truông Si

Xã Ngọc Sơn

Xã Ngọc Sơn

3,24

0,00

0,00

 

x

 

 

 

 

x

258

Đập Thung Vả

Xã Ngọc Sơn

Xã Ngọc Sơn

23,90

0,00

0,00

 

x

 

 

 

 

x

259

Đập Khe Hàn

Xã Ngọc Sơn

Xã Ngọc Sơn

12,04

0,00

0,00

 

x

 

 

 

 

x

260

TB số 1

Xã Xuân Tường

Xã Xuân Tường

61,30

8,48

 

 

 

x

 

 

 

x

261