Quyết định 3737/QĐ-UBND

Quyết định 3737/QĐ-UBND năm 2008 về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành

Quyết định 3737/QĐ-UBND giá đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh đã được thay thế bởi Quyết định 4155/QĐ-UBND bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh năm 2010 và được áp dụng kể từ ngày 01/01/2010.

Nội dung toàn văn Quyết định 3737/QĐ-UBND giá đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh


UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 3737/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 25 tháng 12 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật đất đai; Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về bổ sung, sửa đổi một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 188/2004/NĐ-CP">114/2004/TT-BTC ngày 26/11/2004; Thông tư số 188/2004/NĐ-CP 123/2007/NĐ-CP">145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP;
Thực hiện Nghị quyết số 90/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phờ chuẩn giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2009;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trỡnh số 1451/TTr-STNMT ngày 23/12/2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh năm 2009 (như các Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2009, thay thế Quyết định số 3377/QĐ-UBND ngày 26/12/2007 của UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Website Chính phủ; để báo cáo
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đ/c Chủ tịch, các Đ/c Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh;
- Các Ngành trong khối nội chính;
- Báo Hà Tĩnh, Đài PTTH tỉnh (để đăng tin);
- Các Phó VP. UBND tỉnh; các Tổ CV;
- Trung tâm Công báo Tin học;
- Lưu: VT, NL1

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Minh Kỳ

 

PHỤ LỤC SỐ 1

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHU VỰC THÀNH PHỐ HÀ TĨNH

(Kèm theo Quyết định 3737/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh)

I/ ĐẤT Ở

A. VỊ TRÍ BÁM MẶT ĐƯỜNG CÁC TRỤC ĐƯỜNG CHÍNH

TT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá
(đồng/m2)

1

Đường Hà Huy Tập

 

Đoạn I: Từ Phan Đình Phùng đến Phan Đình Giót

5.000.000

Đoạn II: Từ Phan Đình Giót đến Nguyễn Biểu

4.500.000

Đoạn III: Từ Nguyễn Biểu đến Cầu Phủ

3.500.000

2

Đường Trần Phú

 

Đoạn I: Từ Phan Đình Phùng đến Nguyễn Du

6.500.000

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Du đến Kênh N1-9

5.000.000

3

Đường Phan Đình Phùng

 

Đoạn I: Từ Trần Phú đến Nguyễn Chí Thanh.

8.500.000

Đoạn II: Từ Nguyễn Chí Thanh đến Nguyễn Thiếp

7.000.000

Đoạn III: Từ Nguyễn Thiếp đến Nguyễn Trung Thiên

5.500.000

Đoạn IV: Từ Trần Phú đến Kênh N1-9

5.500.000

Đoạn V: Từ Kênh N1-9 đến hết Thạch Linh

3.000.000

4

Đường Nguyễn Chí Thanh

 

Đoạn I: Từ đường 26/3 đến đường Phan Đình Phùng

9.000.000

Đoạn II: Từ Phan Đình Phùng đến đường Nguyễn Tất Thành

7.000.000

5

Đường Nguyễn Công Trứ

 

Đoạn I: Từ Phan Đình Phùng đến đường Đặng Dung

9.000.000

Đoạn II: Từ Đặng Dung đến đường Nguyễn Biểu

9.000.000

Đoạn III: Từ Phan Đình Phùng đến đường Nguyễn Du

5.500.000

6

Đường Đặng Dung

 

Đoạn I: Từ Phan Đình Giót đến đường Nguyễn Công Trứ

6.000.000

Đoạn II: Từ Nguyễn Công Trứ đến Nguyễn Chí Thanh

9.000.000

Đoạn III: Từ Nguyễn Chí Thanh đến đường Tây Tỉnh đội

5.500.000

Đoạn IV: Từ đường Tây Tỉnh đội đến Nguyễn Trung Thiên

4.000.000

7

Đường Phan Đình Giót

 

Đoạn I: Từ Phan Đình Phùng đến Hà Huy Tập

5.500.000

Đoạn II: Từ Hà Huy Tập đến UBND phường Hà Huy Tập

3.500.000

Đoạn III: Từ UBND phường Hà Huy Tập đến giáp xã Thạch Tân

2.000.000

8

Đường Nguyễn Biểu (Tất cả các vị trí)

5.000.000

9

Đường Hải Thượng Lãn Ông

 

Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn Công Trứ

5.500.000

Đoạn II: Từ Nguyễn Công Trứ đến Nguyễn Trung Thiên

3.500.000

10

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

 

Từ đường Trần Phú đến đường Vũ Quang

5.500.000

11

Đường Nguyễn Du (Từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn Công Trứ)

5.500.000

12

Đường Vũ Quang

 

Đoạn I: Đường Trần Phú đến đường Nguyễn Thị Minh Khai

4.500.000

Đoạn II: Từ đường Ng Thị Minh Khai đến Kênh N1-9

3.500.000

Đoạn III: Từ Kênh N1-9 đến Cầu Đông

2.500.000

Đoạn IV: Từ Cầu Đông đến hết phường Thạch Linh

1.000.000

13

 Đường Nguyễn Thiếp (Tất cả các vị trí)

3.500.000

14

Đường Xuân Diệu

 

Đoạn I: Từ Phan Đình Phùng đến đường Hải Thượng Lãn Ông

3.000.000

Đoạn II: Từ Hải Thượng Lãn Ông đến đường Nguyễn Du

3.500.000

Đoạn III: Từ đường Nguyễn Du đến đường rộng 70m

4.500.000

15

Đường Lý Tự Trọng (Tất cả các vị trí)

4.500.000

16

Đường Nguyễn Tất Thành (Tất cả các vị trí)

5.000.000

17

Đường Nguyễn Huy Tự

 

Đoạn I: Từ Phan Đình Phùng đến Hải Thượng Lãn Ông

3.500.000

Đoạn II: Từ Hải Thượng Lãn Ông đến Nguyễn Du

2.000.000

Đoạn III: Từ Nguyễn Du đến đường rộng 70m

3.500.000

18

Đường Nguyễn Phan Chánh (Tất cả các vị trí)

2.000.000

19

Đường Mai Thúc Loan (Tất cả các vị trí)

2.000.000

20

Đường 26/3

 

Đoạn I: Từ Nguyễn Biểu đến đường trục chính vào phường Văn Yên

4.000.000

Đoạn II: Từ đường trục chính vào phường Văn Yên đến đường vào Nghĩa trang Liệt sỹ

3.000.000

Đoạn III: Từ đường vào Nghĩa trang Liệt sỹ đến đường Quốc lộ IA

3.500.000

21

Đường Cao Thắng

 

Từ Phan Đình Phùng đến đường rộng 18m (nối đường Phan Đình Giót với Nguyễn Công Trứ)

5.000.000

22

Đường Tỉnh lộ 17

 

Đoạn I: Từ Hà Huy Tập đến hết Nhà máy nước

1.500.000

Đoạn II: Từ Nhà máy nước đến hết đất phường Đại Nài

1.000.000

23

Đường Tỉnh lộ 9

 

Đoạn I: Từ Nguyễn Du đến đường vào UBND xã Thạch Trung

3.500.000

Đoạn II: Từ đường vào UBND xã Thạch Trung đến đường vào xã Thạch Môn

2.500.000

Đoạn III: Từ đường vào xã Thạch Môn đến cầu Hộ Độ

2.000.000

24

Đường Tây Tỉnh đội (Từ Phan Đình Phùng đến đường Đặng Dung)

3.000.000

25

Đường Võ Liêm Sơn (Tất cả các vị trí)

3.500.000

26

Đường nối Quốc lộ IA đến Nghĩa trang Liệt sỹ

2.000.000

27

Đường Nguyễn Hữu Thái (Tất cả các vị trí)

2.000.000

28

Đường Nguyễn Trung Thiên (Tất cả các vị trí)

2.000.000

29

Tỉnh lộ 26

 

Đoạn từ phường Thạch Quý đến đường Nguyễn Du kéo dài

1.000.000

Đoạn từ đường Nguyễn Du kéo dài đến cống Làng Nam, xã Thạch Đồng

1.300.000

 

Đoạn từ Cống Làng Nam đến Cầu Thạch Đồng

800.000

30

Quốc lộ IA

 

Đoạn từ Kênh N1-9 đến đường vào UBND xã Thạch Trung

3.500.000

Đoạn từ đường vào UBND xã Thạch Trung đến Cầu Cày

3.000.000

Đoạn từ Cầu Phủ đến đường vào UBND xã Thạch Bình

2.500.000

Đoạn từ đường vào UBND xã Thạch Bình đến Cầu Cao

1.500.000

31

Đường rộng 70 m khu đô thị Bắc Thành phố Hà Tĩnh

8.000.000

32

Đường Đồng Quế (Từ Phan Đình Giót đến Nguyễn Biểu)

2.000.000

33

Đường rộng 18m nối từ Phan Đình Giót đến đường Nguyễn Công Trứ

5.500.000

34

Đường trục chính nối từ đường 26/3 đến UBND phường Đại Nài

1.500.000

35

Đường trục chính nối từ đường 26/3 (Từ sân Vận động tỉnh) đến phường Văn Yên

 

Đoạn từ đường 26/3 đến hết Trường Tiểu học

2.000.000

Đoạn từ hết Trường Tiểu học đến Kênh N1-9.11

1.500.000

Đoạn từ Kênh N1.9.11 đến hết phường Văn Yờn

1.000.000

36

Đường nối Quốc lộ IA (từ quán Độ Đen) đến UBND phường Thạch Linh

2.000.000

37

Đường từ Hồ Dâu đến đường Nguyễn Du kéo dài

 

Đoạn từ đường Hải Thượng Lãn Ông đến đường vào UBND phường Thạch Quý

2.000.000

Đoạn từ đường vào UBND phường Thạch Quý đến đường Nguyễn Du kéo dài

1.000.000

38

Đường từ Thạch Bình đến Cẩm Thăng

 

Từ QL IA đến UBND xã Thạch Bình

800.000

Từ UBND xã đến hết xã Thạch Bình

500.000

39

Đường trục chính nối Quốc lộ IA đến UBND xã Thạch Trung

2.000.000

40

Đường trục chính nối Tỉnh lộ 9 (từ cống Cồn Cồ) đến UBND xã Thạch Trung

1.000.000

41

Đường từ Tỉnh lộ 9 đến UBND xã Thạch Môn

800.000

42

Các lô đất thuộc khu QH dân cư Bắc Thành phố (phía sau Trường Trung học Cơ sở và Trường Tiểu học Nguyễn Du)

 

Những lô đất bám đường rộng 15m

2.500.000

Những lô đất bám đường rộng 18m

3.000.000

43

Các lô đất QH thuộc dãy 4 đường Nguyễn Du (bám đường rộng 18m)

2.500.000

B. VỊ TRÍ ĐẤT BÁM ĐƯỜNG CHƯA CÓ TÊN Ở CÁC PHƯỜNG:

a

Đường nhựa, đường Btông có nền đường ≥ 18 m

2.200.000

b

Đường nhựa, đường Btông có nền đường ≥ 15 m đến <18m

1.800.000

c

Đường nhựa, đường Btông có nền đường ≥ 12 m đến <15m

1.500.000

d

Đường nhựa, đường Btông có nền đường ≥ 7 m đến <12m

1.200.000

e

Đường nhựa, đường Btông có nền đường ≥ 03m đến < 07m

800.000

f

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m

600.000

g

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 03m đến < 07m

500.000

i

Có đường < 03m

300.000

* Giá trên là giá đất các loại đường chưa có tên áp dụng cho phường loại I

Phường loại II, giá đất tính bằng 0,8 của giá đất phường loại I

- Phường loại I gồm: Nam Hà, Bắc Hà, Trần Phú, Hà Huy Tập, Nguyễn Du.

- Phường loại II gồm: Tân Giang, Đại Nài, Thạch Quý, Thạch Linh, Văn Yên.

C. VỊ TRÍ ĐẤT BÁM ĐƯỜNG CHƯA CÓ TÊN Ở CÁC XÃ:

a

Đường nhựa, đường Btông có nền đường ≥ 18 m

1.500.000

b

Đường nhựa, đường Btông có nền đường ≥15 m đến < 18m

1.200.000

c

Đường nhựa, đường Btông có nền đường ≥ 12 m đến < 15m

1.000.000

d

Đường nhựa, đường Btông có nền đường ≥ 7 m đến < 12m

800.000

e

Đường nhựa, đường Btông có nền đường ≥ 03m đến < 07m

600.000

f

Đường cấp phối, đường đất có nền đường > 7m

400.000

g

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 03m đến < 07m

350.000

i

Có đường < 03m

200.000

* Giá trên là giá đất các loại đường chư­a có tên áp dụng cho các xóm loại I của xã loại I

- Giá đất các xã loại II tính bằng 0,8 giá đất các xã loại I.

- Giá đất các xóm loại II tính bằng 0,8 giá đất các xóm loại I của xã đó.

1. Phân loại xóm các xã loại I:

a) Xã Thạch Trung:

- Xóm loại 1 gồm: Tân Trung, Tân Phú, Đông Tiến, Trung Hưng, Đoài Thịnh, Thanh Phú, Liên Phú.

- Xóm loại 2: Hồng Hà, Nam Quang, Bắc Quang, Nam Phú, Bắc Phú, Trung Phú, Đức Phú.

b) Xã Thạch Hạ:

- Xóm loại 1 gồm: Minh Tiến, Tân Học, Xóm Hạ, Liên Hà, Minh Tân, Minh Lộc, Liên Nhật, Liên Thanh, Xóm Trung.

- Xóm loại 2 gồm: Đông Đoài, Minh Yên, Xóm Thượng.

2. Phân loại xóm các xã loại II

a. Xã Thạch Bình:

- Xóm loại 1 gồm: Bình Minh, Bình Lý, Bình Yên.

- Xóm loại 2 gồm: Bình Tây, Bình Nam, Bình Đông, Bình Bắc

b. Xã Thạch Môn:

- Xóm loại 1 gồm: Thanh Tiến, Trung Tiến.

- Xóm loại 2 gồm: Quyết Tiến, Tiên Tiến.

c. Xã Thạch Hưng:

- Xóm loại 1 gồm: Xóm Bình, Xóm Hoà, Nam Hội, Bắc Hội.

- Xóm loại 2 gồm: Xóm Kinh Nam, Kinh Trung, Kinh Bắc, Kinh Tây, Kinh Đông.

d. Xã Thạch Đồng:

- Xóm loại 1 gồm: Đồng Công, Đồng Tiến, Đồng Liên, Đồng Giang, Hoà Bình, Đồng Thanh.

- Xóm loại 2: Thắng Lợi.

D. MỘT SỐ VỊ TRÍ, HOẶC KHU ĐẤT CÓ TÍNH ĐẶC THÙ QUY ĐỊNH GIÁ RIÊNG:

- Đất dãy 2, dãy 3 của đường trục chính (có tên hoặc không có tên; liền kề với đất dãy 1 bám đường, trường hợp không quy hoạch dân cư, không có đường vào hoặc không bám đường phụ giao, cắt với đường chính) mức giá được tính bằng 40% giá của cùng loại đất tại vị trí bám đường. Khoảng cách tính dãy 1 là 20m, dãy 2, dóy 3 là 25m cho mỗi dãy theo chiều vuông góc với đường trục chính.

- Khu vực Trung tâm phường Nam Hà, Bắc Hà giới hạn bởi các trục đường Hà Huy Tập, Trần Phú, Hải Thượng Lãn Ông, Nguyễn Công Trứ, Nguyễn Tất Thành, Nguyễn Chí Thanh, Nguyễn Biểu các vị trí đất bám đường nhựa >= 6m (trừ các vị trí bám đường có tên) giá 1.800.000 đ/m2

- Khu phố chợ giới hạn bởi các đường: Phan Đình Phùng - Nguyễn Chí Thanh - Đặng Dung - Nguyễn Công Trứ - đường 18 m - Cao Thắng (trừ những vị trí bám các trục đường này) giá 2.500.000 đ/m2

- Khu quy hoạch dân cư Đồng Vường, xã Thạch Trung các lô đất bám mặt đường có nền đường 10m, gía 1.000.000 đ/m2

- Khu quy hoạch dân cư khối phố Trung Đình, phường Thạch Quý: Các lô đất bám đường quy hoạch rộng 18m, giá 1.600.000 đ/m2; các lô đất bám đường quy hoạch rộng 10m, giá 1.000.000 đ/m2, đường quy hoạch rộng 12m giá 1.300.000đ/m2.

- Khu quy hoạch tái định cư khối phố Tân Quý, phường Thạch Quý: Các lô đất bám đường Nguyễn Du kéo dài, giá 1.800.000 đ/m2; các lô đất dãy 2, bám đường rộng 15m, giá 1.000.000 đ/m2 (Chỉ dùng cho việc giao đất ở tái định cư).

- Khu quy hoạch tái định cư Đập Cao, xã Thạch Hưng: Các lô đất bám đường Nguyễn Du kéo dài, giá 1.300.000 đ/m2; các lô đất dãy 2 bám đường rộng 15m, giá 800.000 đ/m2 (chỉ dùng cho việc giao đất ở tái định cư).

- Khu quy hoạch dân cư Trường Mầm non Thạch Hạ: Các lô đất bám đường cấp phối rộng 12m, giá 600.000 đ/m2; Khu quy hoạch dân cư Đập Vòng, xã Thạch Hạ các lô đất bám đường cấp phối rộng 12m, giá 500.000 đ/m2

II. ĐẤT CHUYÊN DÙNG VÀ CÁC LOẠI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC:

(Đất chuyên dùng bao gồm: Đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp, đất quốc phòng, an ninh và đất sử dụng mục đích công cộng).

Giá đất chuyên dùng và đất phi nông nghiệp khác tính bằng 0,7 giá đất ở cùng vị trí. Đất Nhà thờ họ, đất Từ Đường xác định bằng giá đất ở.

Ví trí đất chuyên dùng và các loại đất phi nông nghiệp khác được xác định như quy định về vị trí đất ở trên từng khu vực.

III. MỘT SỐ HỆ SỐ TÍNH ĐIỀU CHỈNH GIÁ.

1. Những vị trí đất bám hai mặt đường tính theo mức giá cao nhân hệ số 1,2.

2. Những ô đất nằm 2 phía điểm chuyển tiếp trên cùng 1 trục đường tính như sau:

- Áp dụng hệ số 1,2 cho các ô đất phía có mức giá thấp đối với các vị trí chuyển tiếp là ngã 3, ngã 4 (chỉ áp dụng đối với vị trí chuyển tiếp có chênh lệch giá trên 20%).

- Áp dụng hệ số 0,9 cho các ô đất phía có mức giá cao và hệ số 1,1 cho các ô đất phía có mức giá thấp (chỉ áp dụng đối với vị trí chuyển tiếp có chênh lệch giá trên 20%). Khoảng cách áp dụng hệ số không quá 40m tính từ điểm chuyển tiếp về phía 2 trục đường.

 

PHỤ LỤC SỐ 2

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHU VỰC THỊ XÃ HỒNG LĨNH

(Kèm theo Quyết định số 3737 /QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh)

I. ĐẤT Ở

TT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá (đồng/m2)

A

Các vị trí bám các trục đường chính

 

1

Đường Nguyễn Ái Quốc

 

Đoạn I: Từ ngã 4 Thị xã Hồng Lĩnh đến Cầu Đôi

5.000.000

Đoạn II: Từ Cầu Đôi đến Khe Cạn

4.000.000

Đoạn III: Từ Khe Cạn đến Cây xăng dầu Quân khu 4

3.000.000

Đoạn IV: Từ Cây xăng dầu Quân khu 4 đến xăng dầu Hồng Lĩnh

2.200.000

Đoạn V: Từ xăng dầu Hồng Lĩnh đến Đê Bấn

1.700.000

Đoạn VI: Từ Đê Bấn đến hết địa phận Thị xã

1.200.000

2

Đường Quang Trung

 

Đoạn I: Từ Ngã tư­ Hồng Lĩnh đến Đội thuế Liên phường, xã (trừ khu vực phố chợ)

4.500.000

Đoạn II: Từ Đội thuế LPX đến Khe Bà Kim

3.000.000

Đoạn III: Từ Khe Bà Kim đến đường Nguyễn Thiếp

2.500.000

Đoạn IV: Từ đường Nguyễn Thiếp đến đường Phan Kính

2.000.000

Đoạn V: Từ đường Phan Kính đến Cống Gạch

1.500.000

Đoạn VI: Từ Cống Gạch đến đường Bùi Cầm Hổ

1.200.000

Đoạn VII: Từ đường Bùi Cầm Hổ đến Cầu Treo

1.500.000

Đoạn VIII: Từ Cầu Treo đến hết đường vào xóm 2

2.000.000

Đoạn IX: Từ đường vào xóm 2 đến hết Thị xã Hồng Lĩnh

1.200.000

3

Đường Trần Phú

 

Đoạn I: Từ ngã 4 Thị xã Hồng Lĩnh đến đường 2/3 (trừ khu vực phố chợ)

5.000.000

Đoạn II: Từ đường 2/3 đến đường Lê Hữu Trác

4.000.000

Đoạn III: Từ đường Lê Hữu Trác đến Cầu Trắng

3.000.000

Đoạn IV: Từ đến Cầu Trắng đến Trạm thu phí

2.000.000

Đoạn V: Từ Trạm thu phí đến Eo Bù

1.800.000

Đoạn VI: Từ Eo Bù đến đường Thống Nhất

1.500.000

Đoạn VII: Từ đường Thống Nhất đến hết địa phận Thị xã

1.000.000

4

Đường Nguyễn Nghiễm

 

Đoạn I: Từ ngã t­ư Hồng Lĩnh đến Cống Khe Cạn

3.500.000

Đoạn II: Từ Cống Khe Cạn đến đường lên núi Thiên Tượng

1.500.000

Đoạn III: Từ đường lên núi Thiên Tư­ợng đến đường Trạm trộn cũ

700.000

Đoạn IV: Từ đường Trạm trộn cũ đến đường 18 (giáp Xuân Lĩnh)

500.000

5

Đường 3/2

 

Đoạn I: Từ đường Ngọc Sơn đến đường Sử Hy Nhan

2.000.000

Đoạn II: Từ đường Sử Hy Nhan đến hết đường Ngô Đức Kế

2.500.000

Đoạn III: Từ đường Ngô Đức Kế đến đường Trần Phú

3.500.000

6

Đường Nguyễn Đổng Chi

 

Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến Cống khe chợ

3.000.000

Đoạn II: Từ Cống khe chợ đến đường Nguyễn Thiếp

2.000.000

Đoạn III: Từ đường Nguyễn Thiếp đến đường Phan Kính

1.500.000

Đoạn IV: Từ đường Phan Kính đến đường Quang Trung

1.000.000

7

Đường Suối Tiên

 

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đường sang Khối dân

1.000.000

Đoạn II: Từ đường sang Khối dân đến Hồ Thiên Tượng

500.000

8

Đường Ngô Đức Kế

 

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến Ngã tư đường 3/2

3.000.000

Đoạn II: Từ đường 3/2 đến Kênh ông Đạt

1.200.000

Đoạn III: Từ Kênh ông Đạt đến đập Bình Lạng

600.000

Đoạn IV: Từ đập Bình Lạng đến đường Cầu Kè

400.000

9

Đường Nguyễn Huy Tự

 

Đoạn từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Đổng Chi

800.000

10

Đường Ngọc Sơn

 

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đường 3/2

2.500.000

Đoạn II: Từ đường 3/2 đến Kênh ông Đạt

1.000.000

Đoạn III: Từ Kênh ông Đạt đến Ngã ba (nhà anh Thắng)

700.000

Đoạn IV: Từ Ngã ba (nhà anh Thắng) đến UBND xã Đức Thuận

400.000

11

Đường Nguyễn Biểu

 

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến Kênh ông Đạt

800.000

12

Đường Mai Thúc Loan

 

Đoạn từ đường Nguyễn Biểu đến khối 9 phường Bắc Hồng

600.000

13

Đường Cao Thắng

 

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đường 3/2

1.500.000

Đoạn II: Từ đường 3/2 đến Trường THCS Bắc Hồng

1.000.000

14

Đường Minh Khai

 

Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến Trung tâm Chính trị

1.200.000

15

Đường Lê Hữu Trác

 

Đoạn đường từ Trần Phú đến Khe Bình Lạng

1.200.000

16

Đường Hoàng Xuân Hãn

 

Đoạn từ đường 3/2 đến đường Lê Hữu Trác

1.000.000

17

Đường Lê Duẩn

 

Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn Xuân Linh

1.500.000

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Xuân Linh đến đường Nguyễn Thiếp

1.000.000

Đoạn III: Từ đường Nguyễn Thiếp đến đường Phan Kính

1.000.000

18

Đường Phan Kính

 

Đoạn I: Từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Đổng Chi

1.500.000

Đoạn II: Từ đường Nguyễn Đổng Chi đến Bãi chứa rác

1.000.000

Đoạn III: Từ Bãi chứa rác đến cầu Hồng Nguyệt

900.000

Đoạn IV: Từ cầu Hồng Nguyệt đến đường Kim - Thanh

600.000

19

Đường Nguyễn Thiếp

 

Đoạn I: Từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Đổng Chi

1.200.000

Đoạn II: Từ đường Nguyễn Đổng Chi đến cầu Hồng Phúc

700.000

Đoạn III: Từ cầu Hồng Phúc đến đường Phan Kính

350.000

20

Đường Nguyễn Xuân Linh

 

Đoạn từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Đổng Chi

1.000.000

21

Đường Đặng Dung

 

Đoạn từ đường Quang Trung đến Nhà thờ Tiếp Võ

1.000.000

22

Đường Bùi Cầm Hổ

 

Đoạn từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Nghiễm

600.000

23

Đường Phan Anh

 

Đoạn I: Từ chợ cũ đến đường Nguyễn Huy Tự

800.000

Đoạn II: Từ đường Nguyễn Huy Tự đến đường Nguyễn Thiếp

700.000

Đoạn III: Từ đường Nguyễn Thiếp đến đường Phan Kính

600.000

24

Khu vực chợ Hồng Lĩnh

 

Đường phía Nam + đường Trần Phú

6.000.000

Đường phía Tây + đường Quang Trung

6.000.000

25

Đường Nguyễn Ái Quốc đến Thư viện Thị xã (Khối 3 Bắc Hồng)

1.200.000

26

Đường Trường Chinh (từ đường Trần Phú đến đường Ng. Thiếp)

800.000

27

Đường Thống Nhất (từ đường Trần Phú đến đê La Giang)

600.000

28

Đường cầu Cơn Độ (đường WB)

300.000

29

Đường WB (Đậu Liêu)

 

Đoạn I: Từ đường Quang Trung đến Cống Đá

600.000

Đoạn II: Từ Cống Đá đến xóm 1, xã Đậu Liêu

400.000

30

Đường IA cũ (đoạn qua Đậu Liêu)

 

Đoạn I: Từ đường Quang Trung đến Cống Gạch

700.000

Đoạn II: Từ Cống Gạch đến đường Nguyễn Đổng Chi

500.000

31

Đường N1

 

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến Đài Tưởng niệm

1.000.000

Đoạn II: Từ Đài Tưởng niệm đến đường Thống Nhất

500.000

32

Đường Hộ đê: Từ đường Thống Nhất đến đường cơ đê La Giang

500.000

33

Đường Cầu Kè

 

Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến Cầu Kè

500.000

Đoạn II: Từ Cầu Kè đến đường Ngọc Sơn

400.000

34

Đường cơ đê La Giang

400.000

35

Đường Suối Tiên - Thiên Tượng

 

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Aí Quốc đến Khe Lịm

500.000

Đoạn II: Từ Khe Lịm đến đường Suối Tiên

600.000

36

Đường đi chùa Long Đàm

 

Đoạn từ đường Nguyễn Aí Quốc đến đường Suối Tiên - Thiên Tượng

700.000

37

Đường từ đường Trần Phú đến cầu Tràng Cần

500.000

38

Đường xóm 2 Đậu Liêu từ đường Quang Trung đến đườngWB

500.000

39

Đường xóm 1 Đậu Liêu từ đường Quang Trung đến đườngWB

400.000

B

Các vị trí còn lại:

 

1

Các vị trí còn lại bám đường ch­ưa có tên ở các phường

 

Khu vực đô thị khối 2 phường Nam Hồng

1.500.000

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 8m

700.000

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 8m ; ≥ 5m

600.000

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 5m; ≥ 3m

400.000

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 3m

300.000

Có đường đất cấp phối ≥ 6m

400.000

Có đường đất cấp phối ≥ 3m; < 6m

300.000

Có đường < 3m

200.000

2

Các vị trí còn lại thuộc các xã

 

Đường nhựa, đường bê tông (có nền đường ≥ 8m)

400.000

Đường nhựa, đường bê tông (có nền đường ≥ 6m ; < 8m)

300.000

Đường bê tông (có nền đường <6m; ≥3m )

250.000

Đường bê tông (có nền đường <3m )

200.000

Có đường đất cấp phối ≥ 10m

250.000

Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m

200.000

Có đường đất cấp phối ≥ 3m; < 6m

150.000

Có đường < 3m

100.000

(Riêng xã Trung Lương lấy mức giá trên nhân với hệ số 1,3)

 

II. ĐẤT CHUYÊN DÙNG VÀ CÁC LOẠI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC

(Đất chuyên dùng bao gồm: Đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp, đất quốc phòng, an ninh và đất sử dụng mục đích công cộng).

Giá đất chuyên dùng và đất phi nông nghiệp khác tính bằng 0,7 giá đất ở cùng vị trí. Đất Nhà thờ họ, đất Từ Đường xác định bằng giá đất ở.

Ví trí đất chuyên dùng và các loại đất phi nông nghiệp khác được xác định như quy định về vị trí đất ở trên từng khu vực.

III. PHÂN LOẠI XÃ:

Xã loại II: Thuận Lộc

Xã loại I: Các xã còn lại.

IV. MỘT SỐ HỆ SỐ TÍNH ĐIỀU CHỈNH GIÁ

- Những vị trí đất bám hai mặt đường có tên lấy mức giá cao nhân hệ số 1,2.

- Những vị trí đất bám hai mặt đường, trong đó có một đường có tên, đường còn lại ≥ 4m lấy mức giá cao nhân hệ số 1,1.

- Những vị trí đất bám hai mặt đường chưa có tên có nền đường ≥ 8m lấy mức giá cao nhân hệ số 1,1.

- Những ô đất nằm gần hai phía điểm chuyển tiếp giá trên 1 trục đường tính như sau:

+ Nếu điểm chuyển tiếp là nút giao thông ngã 3, 4 áp dụng hệ số 1, 2 với ô đất có mức giá thấp.

+ Nếu điểm chuyển tiếp không phải nút giao thông thì áp dụng hệ số 0,9 cho những ô đất có mức cao và hệ số 1,1 cho những ô đất có mức giá thấp.

(chỉ áp dụng đối với vị trí chuyển tiếp có chênh lệch giá trên 20%)

- Khoảng cách áp dụng hệ số là 40m tính từ điểm chuyển tiếp về hai phía của đường.

 

PHỤ LỤC SỐ 3

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHU VỰC HUYỆN NGHI XUÂN

(Kèm theo Quyết định số 3737 /QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh)

I. ĐẤT Ở

TT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá (đồng/m2)

A

Thị trấn Nghi Xuân

 

1

Quốc lộ 8B (đoạn Tỉnh lộ 1 cũ)

 

 

Từ ngã 3 Chi cục Thuế đến ngã 3 đường 22/12 (Bưu điện)

2.000.000

 

Từ ngã 3 đường 22/12 đến cầu Trọt

2.300.000

 

Từ cầu Trọt đến ngã 4 Vật tư cũ

1.700.000

 

Từ ngã 4 Vật tư cũ đến ngã 3 vào khu Lưu niệm Nguyễn Du

1.500.000

2

Đường 22/12 (Từ ngã 3 Bưu điện đến hết TT Nghi Xuân)

1.700.000

3

Đường nội thị

 

 

Từ ngã 4 Toà án đến ngã 3 đội Thi hành án

1.000.000

 

Từ ngã 3 Hạt Kiểm lâm đến ngã 3 Ngân hàng

900.000

 

Từ ngã 3 Bách hoá cũ đến hết ngã 3 nhà chị Thảo

900.000

 

Từ ngã 4 Nông sản cũ đến hết phía Nam thị trấn Nghi Xuân

800.000

 

Từ ngã 3 Đông và Tây chî Giang Đình đến giáp bờ sông Lam

1.000.000

 

Từ ngã 4 phía Tây Nam chợ Giang Đình đến hết Đài Liệt sỹ

700.000

 

Từ ngã 4 Vật tư cũ đến hết thị trấn về phía Nam

700.000

 

Từ ngã 3 Dược đi về phía Nam hết thị trấn

700.000

4

Các vị trí còn lại

 

 

* Những vị trí đất có đường ô tô tải vào được ≥4m.

300.000

 

* Những vị trí đất còn lại (bám đường < 4m)

200.000

 

Từ ngã 3 (Chi cục Thuế) đến hết Sân bóng huyện

700.000

 

Tiếp đó đến Đê hữu Sông Lam

500.000

 

Từ ngã tư (Ngân hàng chính sách) đến hết thị trấn Nghi Xuân về phía Nam

900.000

 

Từ ngã 3 (nhà Chị Nga - Tổ dân phố 4) đến hết thị trấn Nghi Xuân về phía Nam

650.000

 

Từ ngã 3 (Nhà ông Cớt) đến giáp Đê hữu Sông Lam

800.000

 

Từ ngã tư Nông sản cũ đến giáp Đê hữu Sông Lam

800.000

 

Từ ngã 3 (Nhà ô Toàn - Tổ dân phố 2) đến hết T.trấn Nghi Xuân về phía Nam

700.000

 

Tuyến từ ngã tư (Cơ quan Thi hành án) đến giáp Đê hữu Sông Lam

800.000

 

Đoạn từ ngã 3 Cồn Hàu (từ nhà ông Thành, tổ dân phố 1 đến giáp tuyến đê hữu Sông Lam)

600.000

 

Từ nhà ông Cường đến Cây §a (tổ dân phố 1)

400.000

 

Từ ngã tư thi hành án đến Ngân hàng Nông nghiệp

900.000

B

Thị trấn Xuân An

 

*

Các vị trí bám đường trục chính

 

1

Quốc lộ 1A (đoạn đi qua thị trấn Xuân An)

 

 

* Từ cầu Bến Thuỷ đến Eo núi (hết nhà ông Mạnh)

2.100.000

 

* Tiếp đó đến giáp xã Xuân Hồng

1.500.000

2

Đường Tỉnh lộ1:

 

 

Từ đường QL IA đến ngã 4 đi Nhà máy đóng tàu 100m

2.500.000

3

Quốc lộ 8B

 

*

Đoạn đi xã Xuân Giang

 

 

Từ ngã 4 Nhà máy đóng tàu đến ngã tư khối 8

2.100.000

 

Từ ngã tư khối 8 đến cầu Đồng Bể (Trạm xá)

1.200.000

 

Từ cầu Đồng Bể đến hết đất thị trấn Xuân An (giáp Xuân Giang)

900.000

*

Đoạn đi xã Xuân Lĩnh:

 

 

Từ ngã 4 NM đóng tàu đến hết Trường PTTH Nguyễn Công Trứ

2.300.000

 

Tiếp đó đến đường rẽ vào Trường Trung cấp NN&PTNT

2.000.000

 

Tiếp đó đến hết thị trấn Xuân An (giáp Xuân Viên)

1.500.000

4

Đường nội thị

 

 

Đoạn từ Tỉnh lộ I (Ngã 4 chợ Xuân An) đến Bến Phà 3 cũ

1.100.000

 

Đoạn từ QL IA (đường Hải sản) đến cầu Phao cũ

1.100.000

 

Đoạn từ ngã 3 Gia lách cũ (cây Đa) đến QL IA

1.000.000

 

Đoạn từ QL IA (Bắc cầu Bản) đến ngã 4 Khách sạn Xuân Lam

1.200.000

 

Từ ngã 4 QL 8B đến hết đường đi Bến Phà 5 cũ

1.300.000

 

Từ ngã 4 phía Tây chợ đến giáp Ngã 4 (nhà bà Tần)

1.000.000

 

Tiếp đó đến Trường Trung cấp NN&PTNT

700.000

 

Từ ngã 3 ông Hàn (Chùa Phong Phạn) đến giáp bờ Sông Lam

1.300.000

 

* Đoạn đường chợ Xuân An đi Xuân Viên:

 

 

Đoạn từ ngã 3 Chợ Xuân An đến giáp ngã 4 QL 8B

2.400.000

 

Từ ngã 4 QL 8B đến cầu Đồng Muông

1.300.000

 

Đoạn từ cầu Đồng Muông (tiếp đó đến 700m)

1.000.000

 

Tiếp đó đến hết đất thị trấn Xuân An (giáp Xuân Viên)

800.000

 

* Các đường nội thị: Từ ngã 4 tổ dân phố 8 (nhà bà Liên QL 8B) đến Ngã 3 đường nội thị (nhà ông Trình)

800.000

5

Những vị trí còn lại

 

a

Những vị trí từ khối 1 đến khối 7 (Những vị trí bám đường của các khối còn lại: Tính bằng 70% giá trị các loại đường tương ứng của khối 1 đến khối 7)

 

 

Những vị trí có đường rãi nhựa hoặc bê tông ôtô tải vào được (≥4m)

600.000

 

Những vị trí bám đường cấp phối ôtô tải vào được (≥4m)

500.000

b

Vùng quy hoạch khu tái định cư Xuân An

 

 

Các lô đất phía Tây Nam khu quy hoạch nhà cao tầng

600.000

 

Tuyến 2, 3 khu tái định cư Xuân An

900.000

 

Các tuyến còn lại

700.000

C

Các vị trí bám các trục đường giao thông qua các xã

 

1

Đường Quốc lộ IA

 

 

Từ giáp TT Xuân An đến cầu Gi»ng (Xuân Hồng)

1.200.000

 

Từ cầu Giằng đến qua Chợ đò củi (Xuân Hồng) 150m

1.000.000

 

Tiếp đó đến hết địa phận huyện Nghi Xuân

900.000

2

Quốc lộ 8B (Tỉnh lộ 1 cũ)

 

 

* Đoạn đi cảng Xuân Hải:

 

 

Từ cầu Mụ Nít ( Ranh giới 2 xã Giang - An) đến cầu Bãi Tập (Xuân Giang)

700.000

 

Tiếp đó đến cầu sắt

800.000

 

Từ cầu Sắt đến giáp Thị trấn Nghi Xuân

1.500.000

 

Từ ngã 3 đường vào KLN Nguyễn Du đến Cầu Xuân Hải

900.000

 

Từ cầu Xuân Hải đến ngã 3 đi cảng Xuân Hải

800.000

 

* Đoạn đi Xuân Lĩnh:

 

 

Từ giáp thị trấn Xuân An đến hết ranh giới Viên - Lĩnh

900.000

 

Tiếp đó đến giáp phía Bắc nhà anh Võ Văn Hải thôn 7

650.000

 

Đoạn tiếp đó đến hồ Khe Lầy thôn 5

700.000

 

Từ hồ Khe Lầy thôn 5 đến hết xã Xuân Lĩnh

500.000

3

Tỉnh lộ I

 

 

Đoạn từ ngã 3 Cảng Xuân Hải đến tiếp giáp xã Xuân Phổ

600.000

 

Đoạn từ đầu xã Xuân Phổ đến hết xã Xuân Phổ

600.000

 

Tiếp đó đến hết xã Xuân Đan

600.000

 

Tiếp đó đến hết xã Xuân Trường

600.000

 

Tiếp đó đến hết xã Xuân Hội

650.000

4

Đường 22/12

 

 

Từ giáp thị trấn Nghi Xuân đến Trạm điện

1.300.000

 

Tiếp đó đến qua trường PTTH Nghi Xuân (trường Bán công cũ)

1.000.000

 

Tiếp đó đến cách ngã 4 UBND xã Xuân Mỹ 200m

800.000

 

Tiếp đó đến điểm cánh ngã 4 Xuân Mỹ 500m theo hướng đường 22/12 đi Xuân Thành

900.000

 

Tiếp đó đến ngã 4 đường đi Yên - Hải

750.000

 

Tiếp đó đến ngã 4 Bưu điện Xuân Thành

800.000

 

Tiếp đó đến 500 m (Theo hướng đường 22/12 đi Cổ Đạm)

900.000

 

Tiếp đó đến giáp cầu Rào Liên - Song

700.000

 

Tiếp đó đến cầu Song Hải - Cương Gián

600.000

 

Tiếp đó đến Trường PTCS Cương Gián

1.000.000

 

Tiếp đó đến hết cầu Song Long

400.000

 

Tiếp đó đến hết đất xã Cương Gián

250.000

5

Đường nhựa từ ngã 3 đường 22/12 đi Đại Đồng, Song Long

250.000

6

Đường ngã 4 Xuân Thành đi Xuân Yên

 

 

Từ ngã 4 Bưu điện Xuân Thành đến hết 300m theo đường Xuân Yên

700.000

 

Tiếp đó đến hết đường nhựa

400.000

7

Đường đi ra Bãi biển Xuân Thành và Khu du lịch Xuân Thành

 

 

Từ ngã 4 Bưu điện Xuân Thành đến cống Đồng Rác

800.000

 

Tiếp đó đến giáp Khu quy hoạch Bãi tắm Xuân Thành

700.000

 

Tiếp đó đến cầu Đông Hội

600.000

 

Tuyến 1 phía Tây giáp lạch nước ngọt bãi tắm

600.000

 

Các vị trí còn lại bám đường quy hoạch 35m Khu du lịch

450.000

 

Các vị trí bám các trục đường qui hoạch 15m, 25m.

350.000

 

Các vị trí khác thuộc nội Khu du lịch

300.000

8

Đường đi ra cảng Xuân Hải và khu vực cảng

 

 

Từ Tỉnh lộ I đến hết Trạm Hải Quan

700.000

 

Từ hết Trạm Hải Quan đến cảng Xuân Hải

600.000

 

* Các vị trí trong khu vực cảng Xuân Hải

300.000

 

Từ cảng Xuân Hải đến ngã 3 cảng cá Xuân Phổ

350.000

 

Tiếp đó đến cổng cảng cá Xuân Phổ

350.000

 

* Các vị trí trong khu vực cảng cá Xuân Phổ

250.000

 

Từ ngã 3 cảng cá Xuân Phổ đến ngã 3 giáp Tỉnh lộ I

300.000

9

Đường Viên - Mỹ (đến ngã 4)

 

 

Từ giáp thị trấn Xuân An đến ngã tư đường Giang - Viên

600.000

 

Tiếp đó đến tiếp giáp xã Xuân Mỹ

500.000

 

Tiếp đến ngã 4 thôn 12 Xuân Mỹ

550.000

 

Tiếp đó đến cách ngã 4 UBND xã Xuân Mỹ 200m

800.000

 

Tiếp đến ngã 4 UBND xã Xuân Mỹ

900.000

10

Đường Tiên - Yên

 

 

Từ ngã 3 vào Khu lưu niệm Nguyễn Du đến cầu Thống Nhất

500.000

 

Tiếp đó đến ngã 3 Bãi tắm Xuân Yên

400.000

 

Tiếp đó theo đường ven biển đến ranh giới 2 xã Yên - Thành

450.000

11

 Đường Mỹ - Hoa

 

 

Từ ngã 4 Xuân Mỹ đi 100m về phía Cổ Đạm

700.000

 

Tiếp đó đi 400m về phía Cổ Đạm

500 000

 

Tiếp đó đến cách ngã 4 đường 22/12 (Cổ Đạm) 500m

450.000

 

Tiếp đó đến ngã 4 giáp đường 22/12 (Cổ Đạm)

400.000

12

Các tuyến đường nội xã

 

 

* Xã Xuân Hải (Đường rải nhựa hoặc bê tông)

200.000

 

* Xã Xuân Phổ

 

 

Từ ngã 3 đường Tỉnh lộ I đi ra biển

250.000

 

Các tuyến đường nhựa, bê tông còn lại trong xã

200.000

 

* Xã Xuân Yên

 

 

Tuyến đường Yên - Hải

250.000

 

Tuyến đường Yên Thông - Trung Lộc

100.000

 

Tuyến đường Yên Khánh - Yên Lợi

100.000

 

Tuyến đường ven biển Yên - Hải - Phổ

200.000

 

Tuyến đường Yên - Ngư

200.000

 

* Xã Cổ Đạm

 

 

Từ đường 22/12 đi Đình Làng Vân Hải (theo 2 nhánh đường nhựa)

200.000

 

Từ đường 22/12 đến đường Hoa - Mỹ

300.000

 

Tiếp từ đường Hoa - Mỹ vào cầu Đồng Rỏi

200.000

 

* Xã Xuân Thành

 

 

Đường từ ngã 4 Trịnh Khắc Lập đi theo 2 hướng Bắc và Nam

200.000

 

Đường từ đường 22/12 đi qua thôn 5, thôn 6 đến cầu Trộ Su

200.000

 

Đường từ nhà anh Hiếu thôn 9 qua thôn 11 đến giáp xã Xuân Mỹ

200.000

 

Đường từ thôn 7 đi đến ngã 3 đường Hải - Thành

200.000

 

Đường Hải - Thành đi qua thôn 1, thôn 2 đến giáp Khu du lịch

300.000

 

Đường từ ngã 4 (nhà anh Bé Nghĩa - thôn 8) đi xã Xuân Yên

300.000

 

Đường từ ngã 4 (nhà anh Bé Nghĩa - thôn 8) đi theo hướng Nam qua thôn 8, thôn 9, đến thôn 12.

200.000

 

Đường từ ngã 4 (nhà anh Tân Bình - thôn 8) đi về phía Nam hết thôn 10

300.000

 

* Xã Xuân Giang

 

 

Từ ngã 3 Trạm Thú y huyện đến ngã 3 vườn nhà chị Oanh Hå th«n An Tiªn

300.000

 

Từ ngã 4 nhà ông Báu đến giáp tuyến đê hữu Sông Lam

300.000

 

Từ ngã 4 nhà ông Báu đi về phía Nam đến Hội quán cũ thôn An Tiên

300.000

 

Từ ngã 4 nhà anh Sơn Chiên đi về phía Nam đến ng· t­­ hội quán cũ thôn An Tiªn

300.000

 

Tiếp đó đến ngã tư cửa bà Xoan

150.000

 

Từ ngã 3 Trường TH Xuân Giang 1 đến ngã tư hội quán Hồng Tiến

300.000

 

Tiếp đó đến cổng ông Chương thôn Hồng Khánh

200.000

 

Tuyến ngã ba cửa chị Tâm (ông Trọng) đến ngã ba vườn nhà thờ của ông Hùng

200.000

 

Tuyến đường rãi nhựa từ ngã ba vườn nhà thầy Hội đến cửa ông Vượng Nhuần thôn Hồng Thịnh

150.000

 

Tuyến từ ngã ba vườn anh Hương Loan đến giáp đường trạm điện đi cửa ông Sơn Hòa

200.000

 

Tuyến nhà ông Nuôi Giang đến ngã ba (góc vườn anh Phái Hợi)

200.000

 

Khu vực quy hoạch Tái định cư Đồng San

350.000

 

Tuyến đường từ ngã ba cửa ông Thái đến giáp xã Tiên Điền

200.000

 

Từ ngã 4 nhà anh Linh Thu đi về phía Nam đến ngã 3 đường nhà anh Khai

300.000

 

Đoạn từ giáp ranh giới thị trấn đường huyện đội đến ngã tư nhà anh Sơn Hoà

300.000

 

Từ Hội quán thôn Lam Thuỷ đến giáp đường ra Huyện đội

300.000

 

Từ nhà anh Sơn Hoà đến ngã 4 đường Giang - Viên

200.000

 

Từ ngã 3 nhà anh Hùng Nguyệt đến đê hữu Sông Lam

400.000

 

Khu vực tái định cư Nhà Trành

 

 

- Từ ngã Tư Trạm điện đến ngã Tư nhà anh Sơn Hòa

400.000

 

- Các khu vực còn lại của khu tái định cư

350.000

 

* Xã Xuân Lĩnh

 

 

Từ ngã 3 giáp Xuân Viên đến qua cầu Khe Nhà Năm - cách Quốc lộ 8B 50m

200.000

 

Các vị trí bám các tuyến đường cấp phối, đường nhựa, đường bê tông ≥ 4m

150.000

 

* Xã Cương Gián

 

 

Các vị trí bám các tuyến đường cấp phối, đường nhựa, đường bê tông ≥ 4m

250.000

 

* Xã Xuân Viên

 

 

Từ ngã 3 nhà anh Mười (thôn3) đến cổng nhà Tình (Thuỷ) thôn2 - vùng 1

190.000

 

Từ ngã 3 nhà anh Hoàn thôn 4 đến cổng anh Hiếu thôn 6 - Vùng 1

190.000

 

Từ ngã 3 nhà bà Thung thôn 4 đến ngã 4 vườn ông Lý thôn 4 - Vùng 1

190.000

 

Từ ngã 4 cổng nhà anh Cường thôn 8 đến ngã 4 nhà anh Thái thôn 2 - Vùng 1

190.000

 

Từ ngã 3 nhà anh Hường thôn 6 đến ngã 3 vườn thầy Vận thôn 6 - Vùng 1

170.000

 

Từ cổng nhà ông Hùng thôn 3 đến cổng nhà chị Hải thôn 3 - Vùng 1

170.000

 

Từ vườn ông Lý thôn 1 đến ngã 3 vườn ông Vân thôn 1 - Vùng 1

170.000

 

Từ vườn ông Thi thôn 2 đến vườn ông Phú thôn 1 - Vùng 1

170.000

 

Từ vườn anh Thắng thôn 2 đến vườn chị Lài thôn 1 - Vùng 1

170.000

 

Từ giáp Xuân Giang (đi theo đường Giang - Viên - Lĩnh) đến hết vườn anh Chiến thôn 7 - Vùng 1

170.000

 

Từ cổng nhà Linh thôn 4 đến cổng nhà anh Văn thôn 9 - Vùng 1

170.000

 

Từ cổng nhà anh Bính thôn 8 đến Đông cổng nhà anh Cường thôn 8 - Vùng 1

170.000

 

Từ ngã 3 vườn anh Anh thôn 3 đến vườn anh Hải (Tá) thôn 3 - Vùng 1

170.000

 

Từ ngã 3 Trường Mầm non đến cổng nhà ông Thi thôn 2 - Vùng 1

170.000

 

Từ ngã 3 phía Tây nhà ông Thi thôn 4 đến vườn nhà ông Phùng thôn 4 - Vùng 1

170.000

 

Từ Nam vườn anh Văn thôn 9 đến giáp xã Xuân Lĩnh - Vùng 2

130.000

 

Các vùng còn lại của Bắc Viên - Vùng 2

130.000

 

* Xuân Hồng: Các tuyến đường nhựa, bê tông của xã

150.000

 

* Xuân Lam: Các tuyến đường nhựa, bê tông của xã

100.000

 

* Xuân Liên:

 

 

- Từ ngã 3 đường 22/12 (Bưu điện xã) đi đến hết nhà ông Phan Bá Trực thôn Lâm Vượng

200.000

 

- Từ ngã 3 đường 22/12 đi nhà thờ Công giáo đến đầu nghĩa địa công giáo

100.000

 

* Xuân Hội

 

 

- Trục liên thôn từ tỉnh lộ vào ngã tư Ngọc Lài

200.000

 

- Tiếp đó đến đình Hội Thống

150.000

 

- Trục liên thôn từ tỉnh lộ vào ngã tư Bà Du

150.000

 

- Tiếp đó đến nhà anh Thắng

100.000

 

* Khu vực tái định cư Tiên Điền

 

 

- Tuyến đường phía Đông Trường PTTH Nguyễn Du bắt đầu từ giáp Quốc lộ 8B đến hết khu tái định cư

300.000

 

- Các khu vực còn lại của khu tái định cư

250.000

II. ĐẤT CHUYÊN DÙNG VÀ CÁC LOẠI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC

(Đất chuyên dùng bao gồm: Đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp, đất quốc phòng, an ninh và đất sử dụng mục đích công cộng).

Giá đất chuyên dùng và đất phi nông nghiệp khác tính bằng 0,7 giá đất ở cùng vị trí. Đất Nhà thờ họ, đất Từ Đường xác định bằng giá đất ở.

Ví trí đất chuyên dùng và các loại đất phi nông nghiệp khác được xác định như quy định về vị trí đất ở trên từng khu vực.

III. PHÂN LOẠI XÃ

Xó loại I: Xuân Lam, Xuân Hồng, Xuân Viên, Xuân Giang, Tiên Điền, Xuân Hải, Xuân Yên, Xuân Thành, Cương Gián.

Xó loại II: Cỏc xó cũn lại.

IV. MỘT SỐ HỆ SỐ TÍNH ĐIỀU CHỈNH GIÁ

- Đối với khu vực cảng Xuân Hải, cảng cá Xuân Phổ và Trung tâm 19 xã, thị trấn (trong khu vực đã quy hoạch khu trung tâm); các ngã 3, ngã tư mà không phải điểm chuyển tiếp nhân hệ số 1,2 trong vòng bán kính 100m tính từ trung tâm.

- Những vị trí đất bám 2 mặt đường cách chợ 50m về 2 phía, nhân hệ số 1,2.

- Những ô đất nằm cách điểm chuyển tiếp, trên cùng 1 trục đường tính như sau: (chỉ áp dụng đối với vị trí chuyển tiếp có chênh lệch giá trên 20%).

+ Nếu điểm chuyển tiếp là nút giao thông (ngã 3, ngã 4) áp dụng hệ số 1,2 cho những ô đất có mức giá thấp.

+ Nếu điểm chuyển tiếp không phải là nút giao thông áp dụng hệ số 0,9 cho những ô đất có mức giá cao và hệ số 1,1 cho những ô đất có mức giá thấp.

Khoảng cách áp dụng hệ số không quá 40m tính từ điểm chuyển tiếp về 2 phía trục đường.

- Vị trí dãy 2 của các tuyến đường Quốc lộ, Tỉnh lộ, Huyện lộ qua các xã, vị trí bám đường có giá ≤ 500.000đ/m2 được tính bằng 35% giá dãy 1 trục chính: Các vị trí còn lại được tính bằng 30% giá dãy 1 trục chính.

- Đối với khu vực 2 thị trấn:

+ Dãy 2, 3 của các trục đường có giá ≥ 1.000.000đ/m2 có bám trục đường phụ. (Đường ≥ 4m) cắt trục đường chính tính bằng 40% mức giá dãy 1 trục chính.

+ Dãy 2, 3 của các trục đường có giá ≥ 650.000đ/m2 và < 1.000.000đ/m2 có bám trục đường phụ (Đường ≥ 4m) cắt trục đường chính tính bằng 35% mức giá dãy 1 trục chính. Các vị trí của dãy 2, 3 còn lại tính bằng 30% mức giá dãy 1.

+ Những vị trí thuộc dãy 2, 3 của các trục đường Quốc lộ, Tỉnh lộ và Huyện lộ có bám trục đường phụ (đường ≥ 4m) cắt trục đường chính, tính bằng 35% mức giá dãy 1 trục chính. Nhưng không được nhỏ hơn giá của trục đường phụ đó.

+ Các vị trí khác của dãy 2, 3 còn lại của các trục đường chính tính bằng 30% mức giá dãy 1 trục chính, nhưng không nhỏ hơn giá trục phụ, đường phụ của vị trí thửa đất đó.

 

PHỤ LỤC SỐ 4

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHU VỰC HUYỆN THẠCH HÀ

(Kèm theo Quyết định số 3737 /QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh)

I. ĐẤT Ở

TT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá (đồng/m2)

A

Thị trấn Thạch Hà

 

1

Quốc lộ 1A

 

 

Từ Cầu Nga đến đường vào chợ Sáng.

2 000 000

 

Tiếp đó đến Cầu Cày

2500 000

2

Các vị trí bám các trục đường nội thị khác

 

 

Từ cầu Cày đến cống bà Thanh Điểm

1 200 000

 

Tiếp đó đến Chùa Bình Vôi

800 000

 

Tiếp đó đến đường vào Hội quán Khối 3

600 000

 

Tiếp đó đến Cầu Sú

400 000

 

Các vị trí bám trục đường Nhân Hoà

600 000

 

Đường từ Chùa Bình Vôi đến đường Thượng Thanh

500 000

 

Tiếp đó đến đường Thượng Ngọc

600 000

 

Đường WB Thượng - Thanh

500 000

 

Đường từ Trường Lý Tự Trọng đến Đài Tưởng niệm LS huyện

400 000

 

Các vị trí bám các đường nối từ (dãy 2) QL1A đến giáp dãy 1 đường Nhân Hoà

500 000

 

Các vị trí bám các đường nối từ đường cầu Cày đến đường Chùa Bình Vôi và đường Nhân Hoà

350 000

3

Các vị trí còn lại thuộc thị trấn

 

 

Thuộc khối 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12 và 13

300 000

 

Thuộc khối 3; 4; 14; và 15

200 000

 

Thuộc khối 1, khối 2

150 000

 

Thuộc khối 16

100 000

 

Thuộc khối 17 và 18

80 000

B

Vị trí bám các trục đường giao thông chính ở các xã

 

1

Quốc lộ IA

 

 

Từ cầu Già đến cầu Sim

700 000

 

 + Đoạn qua chợ Lâu Câu (xã Thạch Kênh, bán kính 400m)

900 000

 

 + Đoạn qua Ngã ba Giang (xã Phù Việt, bán kính tính theo đường QL1A 200m)

1 000 000

 

 + Tiếp đó đến Cầu Nga

1 400 000

2

Tỉnh lộ 2

 

 

Từ giáp dãy 1 đường QL 1A đến đường vào Trụ sở UBND xã Phù Việt

700 000

 

Tiếp đó đến Giếng Cháy (xã Phù Việt)

400 000

 

Tiếp đó đến hết xã Việt Xuyên

300 000

 

Khu vực chợ Gát xã Việt Xuyên bán kính 200m

400 000

3

Tỉnh lộ 3

 

 

Từ giáp đất TP. Hà Tĩnh đến ngã tư­ Quán Gạc (xã Thạch Đài)

1 000 000

 

Tiếp đó đến hết đất xã Thạch Đài

500 000

 

Tiếp đó đến hết xã Thạch L­ưu

300 000

 

Tiếp đó đến cầu Tiền L­ương

250 000

 

Khu vực trung tâm xã Thạch lư­u, Thạch Vĩnh, bán kính 200m (tính từ ngã ba đường rẽ vào UBND các xã)

500 000

 

Khu vực trung tâm Nhà máy gạch Thạch Vĩnh, bán kính 200m (tính từ đường vào Nhà máy gạch Thạch Vĩnh)

300 000

 

Tiếp đó đến đường 15A

150 000

4

Tỉnh lộ 3 (Tỉnh lộ 26 cũ)

 

 

Từ cầu Thạch Đồng đến giáp Bệnh viện đa khoa Thạch Khê

600 000

 

Tiếp đó đến nhà ông Lẫm (xóm 8 xã Thạch Khê)

750 000

 

Từ nhà ông Lẫm đến hết xã Thạch Khê

400 000

 

Tiếp đó đến cách ngã tư đường 19/5 dài 100m

350 000

 

Tiếp đó đến hết Bãi tắm A

500 000

5

 Đường Thạch Hải đến đền Lê Khôi

 

 

Từ ngã tư Bãi tắm A đến hết khu du lịch Quỳnh Viên (trừ dãy 1 Tỉnh lộ 3)

250 000

6

Đường 19/5 từ Thạch Hải đến giáp Cẩm Xuyên

 

 

Từ ngã tư xóm Đại Hải đến hết xã Thạch Hải (trừ dãy 1 Tỉnh lộ 3)

250 000

 

Tiếp đó đến giáp Cẩm Xuyên

200 000

7

Đường Kênh N9

 

 

Từ giáp dãy 3 Tỉnh lộ 3 đến hết xã Thạch Khê

250 000

 

Tiếp đó đến Tỉnh lộ 27- Thạch Văn

150 000

 

Riêng đoạn ngã tư Thạch Lạc và Ngã ba Thạch Trị, điểm giao Tỉnh lộ 27 - Thạch Văn (bán kính100m)

200 000

 

Từ giáp dãy 3 Tỉnh lộ 3 - đến đường vào Bãi đá xã Thạch Đỉnh

300 000

 

Tiếp đó đến cầu Đắc Thọ (qua UBND xã Thạch Đỉnh)

350 000

8

Tỉnh lộ 27

 

 

Từ cầu Đò Hà đến cầu Đạo

300 000

 

Khu trung tâm xã Tượng Sơn bán kính 200m (Trung tâm tính từ đường vào UBND xã)

400 000

 

Khu vực trung tâm xã Thạch Thắng bán kính 200m (Trung tâm tính từ đường rẽ về UBND xã)

500 000

 

Tiếp đó đến trụ sở UBND xã Thạch Văn

200 000

10

Tỉnh lộ 20

 

 

Từ hết dãy 1 đường QL 1A đến đường nối QL 1A

700 000

 

Tiếp đó đến hết chợ Trẻn

400 000

 

Tiếp đó (từ hết chợ Trẻn) đến cống ba ra Đò Điệm

200 000

 

Riêng khu vực từ cống Đò Điệm đề về phía UBND xã 300m

300 000

11

Tỉnh lộ 17

 

 

Từ giáp TP Hà Tĩnh đến đường Đồng Văn (vào xóm Trung Hoà)

800 000

 

Tiếp đó đến Kênh N 1-65

700 000

 

Tiếp đó đến cầu Tùng (xã Thạch Điền)

350 000

 

Tiếp đó đến Kênh N 15

400 000

 

Tiếp đó đến giáp khu dân cư xóm Tùng Sơn (Thạch Điền)

250 000

 

Tiếp đó đến Trạm bù

200 000

12

Đường mương nước và xã Thạch Tân

 

 

Từ giáp phường Hà Huy Tập đến đường vào Nhà thờ Văn Hội

1 200 000

 

Tiếp đó đến đường tránh

600 000

 

Tiếp đó đến đường Đài - Hương

300 000

 

Tiếp đó đến giáp Kênh NI xã Thạch Xuân

150 000

 

Tiếp đó đến giáp đường 21

120 000

 

Các vị trí bám đường Đồng Văn (nối từ Tỉnh lộ 17 đến đường Mương nước)

500 000

 

Các vị trí bám đường Bình Minh (giáp dãy 3 đường Mương nước đến hết xã Thạch Tân)

250 000

 

Xóm Trung Hoà; Thắng Hoà; xóm mới Tân Tiến

150 000

 

Xóm 17, xóm 18 và phần còn lại xóm Tân Tiến

120 000

 

Các xóm còn lại của xã Thạch Tân

80 000

13

Đường Thượng Ngọc

 

 

Từ giáp dãy 1 QL 1A đến hết đất TT Thạch Hà

1 000 000

 

Tiếp đó đến qua đường tránh QL 1A 100m

700 000

 

Tiếp đó đến hết Chợ Mương

350 000

 

Tiếp đó đến nhà ông Tình (xã Thạch Tiến)

200 000

 

Tiếp đó đến hết xã Thạch Tiến

150 000

 

Khu vực trung tâm UBND xã Thạch Tiến, bán kính 200m

250 000

14

Đường 92

 

 

Từ giáp Thạch Linh (TP Hà Tĩnh) đến giáp dãy 3 Tỉnh lộ 3

300 000

 

Từ giáp dãy 3 Tỉnh lộ 3 đến đường vào UBND xã Thạch Đài

200 000

 

Tiếp đó đến giáp dãy 1 đường Mương Nước (Thạch Xuân)

100 000

15

Đường tránh Quốc lộ 1A

 

 

Từ điểm nút giao xã Thạch Long đến cầu Nga mới

1 000 000

 

Tiếp đó đến cầu Sú mới (hết TT Thạch Hà)

600 000

 

Tiếp giáp xã Thạch Linh đến hết xã Thạch Đài

1 000 000

 

Tiếp đó đến hết xã Thạch Lâm

600 000

16

Các trục đường chính của xã Thạch Đài

 

 

* Đường trục xã

 

 

Đoạn từ Trường Tiểu học Thạch Lưu đi qua nhà ông Mạo xóm 7 (phía Tây) qua UBND xã đến nhà bà Lan Tân xóm Nam Thượng

150 000

 

Tiếp đó đến giáp xã Thạch Linh (TP Hà Tĩnh) (trừ dãy 1 đường Phan Đình Phùng)

300 000

 

* Xóm 1 Đ«ng, xóm 2 Đ«ng

200 000

 

* Xóm 8 Tây, xóm 9 Tây, xóm 10 Tây

100 000

17

Các trục đường chính của xã Thạch Lưu

 

 

Đường Liên Hương từ giáp dãy 3 Tỉnh lộ 3 đến hết Trường Tiểu học

120 000

 

Đường Ngô Đông từ giáp dãy 3 Tỉnh lộ 3 đến vườn bà Cảnh xóm Đông Tiến (đi qua 2 xã Thạch Vĩnh, Thạch L­ưu)

100 000

18

Các trục đường chính của xã Thạch Vĩnh

 

 

Đường 92: Đoạn từ giáp dãy 3 Tỉnh lộ 3 đến Cầu Máng

180 000

 

Tiếp đến hết xã Thạch Vĩnh

120 000

19

Các trục đường chính của xã Thạch Lâm

 

 

Đường từ giáp dãy 3 Tỉnh lộ 17 đến giáp UBND xã Thạch Lõm

150 000

 

Đường từ nhà ông Lập đến giáp đường tránh QL 1A

150 000

 

Đường Bình Minh từ giáp dãy 3 Tỉnh lộ 17 đến giáp xã Thạch Tân

250 000

20

Các trục đường chính của xã Thạch Hương

 

 

Đường vào UBND xã từ giáp dãy 3 Tỉnh lộ 17 đến đường WB

100 000

21

Các trục đường chính của xã Thạch Điền

 

 

Đường WB Tân Hương từ giáp dãy 3 Tỉnh lộ 17 đi giáp xã Nam Hương

100 000

 

Đường vào Nhà thờ Kẻ Đông tờ giáp dãy 3 TL 17 đến cầu Khê Mèn

150 000

22

Các trục đường chính của xã Nam Hương

 

 

Đường trung tâm từ giáp xã Thạch Điền đến hết khu dân cư xóm 10

70 000

 

Đường từ Kênh NI đến cầu Cựa Hàng

100 000

23

Các trục đường chính của xã Ngọc Sơn

 

 

Đường liên xã đi Bắc Sơn

150 000

 

Đường từ đường 15A đi giáp xã Sơn Lộc (huyện Can Lộc)

90 000

24

Các trục đường chính của xã Thạch Tiến

 

 

Đường Kênh C12 từ giáp đường Thựơng Ngọc đến giáp dãy 2 Tỉnh lộ 2

120 000

25

Các trục đường chính của xã Thạch Sơn

 

 

Đường từ Chợ Trẽn đi Xí nghiệp Hoá chất

100 000

26

Các trục đường chính của xã Phù Việt

 

 

Đường từ giáp dãy 3 Tỉnh lộ 2 đi qua UBND xã đến dãy 3 QL 1A

150 000

27

Các trục đường chính của xã Thạch Kênh

 

 

* Đường nối QL 1A đi cầu Kênh Cạn

 

 

Đoạn từ giáp dãy 3 QL 1A đến trụ sở UBND xã

250 000

 

Tiếp đó đến cầu Kênh Cạn

150 000

 

* Đường nối từ QL 1A đi Bắc Kênh

 

 

Đoạn từ giáp dãy 3 QL 1A đi đến kênh C12

200 000

 

Tiếp đó đến nhà ông Đồng ái (xóm 2)

100 000

 

* Đường từ QL 1A đi Nam Kênh

 

 

Đoạn từ giáp dãy 3 QL 1A đi đến Kênh C12

200 000

 

Tiếp đó đến xóm Nổ

100 000

28

Các trục đường chính của xã Thạch Liên

 

 

*Đường nối từ giáp dãy 3 QL 1A đến UBND xã

250 000

 

*Đường nối từ giáp dãy 3 QL 1A đến cầu Tam Đa (xóm Lợi)

200 000

 

*Đường nối từ QL 1A đi cầu Hồng Quang

 

 

- Đoạn từ giáp dãy 3 QL 1A đến Nhà VH xóm Ninh

200 000

 

- Tiếp đó đến cầu Hồng Quang

150 000

 

*Đường Sông Già đi Việt Xuyên

150 000

28

Các trục đường chính của xã Thạch Khê

 

 

*Đường vào Trường Nguyễn Trung Thiên

250 000

 

*Các trục đường ngang (đã đổ nhựa) khu vực Thị Tứ

150 000

29

Các trục đường chính của xã Tượng Sơn

 

 

Đường từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 27 đi Thạch Lạc (cầu Đò Bang)

120 000

30

Các trục đường chính của xã Thạch Thắng

 

 

* Đường trục xã

 

 

- Đoạn từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 27 đi đến Kênh N7

250 000

 

- Tiếp đó đến cầu Thái Sơn

100 000

 

* Đường từ giáp Bưu điện VH xã đi giáp Thạch Hội

100 000

31

Các trục đường chính của xã Thạch Văn

 

 

Đường từ Chợ Đạo đi ra Biển

150 000

32

Các trục đường chính của xã Thạch Đỉnh

 

 

*Đường từ cầu Đập Họ đi bến đò Đỉnh Môn

100 000

 

*Đường WB từ ngã ba đường trục xã đi ra khu thử nghiệm công nghệ mỏ sắt

100 000

 

*Đường từ ngã ba trục xã đi giáp UBND xã Thạch Bàn

100 000

 

*Đường từ Trường Tiểu học đi đến đầu xóm 8

100 000

 

*Từ UBND xã đi đền Voi Quỳ giáp xã Thạch Bàn

100 000

33

Các trục đường chính của xã Thạch Hải

 

 

Đường từ giáp Tỉnh lộ 3 đến đi qua xóm Đại Hải và khu vực Bãi tắm A

250 000

34

Các trục đường chính của xã Thạch Trị

 

 

Đường trục xã từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 27 đi qua trung tâm xã đến giáp dãy 1 TL 19/5

120 000

 

Đường từ cổng chào Đông Hà đi giáp Thạch Lạc

120 000

35

Các trục đường chính của xã Thạch Lạc

 

 

* Đường từ cầu Đò Bang đi đến cống Cố Hợp

120 000

 

Tiếp đó đến đồng Miệu Hội (giáp nghĩa địa) đến giáp dãy 1 đường 19/5

120 000

 

* Đường từ kênh N9 (đường 26/3) đến đầu xóm Thịnh Lạc

120 000

36

Các trục đường chính của xã Thạch Hội

 

 

*Đường từ đầu xóm Bắc Phố đi qua trụ sở UBND xã đi ra biển (xóm Hội Tiến)

120 000

 

*Đường từ vườn bà Đào (xóm Nam Phố) đi đến vườn ông Lộc (xóm Bình Dương)

90 000

37

Các trục đường chính của xã Thạch Thanh

 

 

* Đường WB Thượng - Thanh

 

 

Đoạn từ giáp TT Thạch Hà đến nhà ông Kỷ

400 000

 

Tiếp đó đến đường tránh

300 000

 

Tiếp đó đến hết xã Thạch Thanh

200 000

 

* Các trục đường ngang khác của xã

 

 

*Đường từ nhà ông Thức đến nhà ông Kỷ

200 000

 

*Đường từ trạm bơm Cồn thiên đến nhà ông Tiến (Phúc Lạc)

200 000

 

*Đường từ cầu Hồng Quang đến cầu Bến Toàn

200 000

 

*Đường từ giáp Trung tâm y tế dự phòng đến đường tránh QL 1A

300 000

 

 Tiếp đó đến nhà ông Hán (xóm Sơn Vĩnh)

150 000

38

Các trục đường chính của xã Thạch Long

 

 

*Đường Cầu Sim từ giáp QL 1A đi giáp dãy 3 Tỉnh lộ 20

120 000

 

*Đường từ giáp dãy 3 Tỉnh lộ 20 (giáp trụ sở) đến giáp xóm Đông Hà

150 000

 

*Đường trục xã Thạch Long đi Thạch Sơn

150 000

 39

Đường Phan Đình Phùng kéo dài (đoạn qua Thạch Hà)

2500 000

II. ĐẤT CHUYÊN DÙNG VÀ CÁC LOẠI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC

(Đất chuyên dùng bao gồm: Đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp, đất quốc phòng, an ninh và đất sử dụng mục đích công cộng).

Giá đất chuyên dùng và đất phi nông nghiệp khác tính bằng 0,7 giá đất ở cùng vị trí. Đất Nhà thờ họ, đất Từ Đường xác định bằng giá đất ở.

Ví trí đất chuyên dùng và các loại đất phi nông nghiệp khác được xác định như quy định về vị trí đất ở trên từng khu vực.

III. PHÂN LOẠI XÃ

Xã loại I: Thạch Lâm, Thạch Đài, Thạch L­ưu, Thạch Tân, Tượng Sơn, Thạch Thắng, Thạch Lạc, Thạch Trị, Thạch Khê, Thạch Văn, Thạch Kênh, Thạch Liên, Thạch Đỉnh, Thạch Bàn, Thạch Hải, Thạch Long, Thạch Sơn, Phù Việt, Thạch Vĩnh, Thạch Thanh, Thạch Hương.

Xã loại II: Là các xã còn lại.

IV. MỘT SỐ HỆ SỐ TÍNH ĐIỀU CHỈNH GIÁ

- Những vị trí bám hai mặt đường lấy mức giá cao nhân hệ số 1,2          

- Những ô đất nằm gần hai phía điểm chuyển tiếp giá trên 1 trục đường tính như sau:

(chỉ áp dụng đối với với vị trí chuyển tiếp có chênh lệch giá trên 20%)

Những điểm chuyển tiếp là nút giao thông ngã 3, ngó 4 áp dụng hệ số 1,2 với những ô đất có mức giá thấp.      

Nếu điểm chuyển tiếp không phải nút giao thông thì áp dụng hệ số 0,9 cho những ô đất có mức giá cao và hệ số 1,1 cho những ô đất có mức giá thấp.  

- Khoảng cách áp dụng hệ số: 40m tính từ điểm chuyển tiếp về hai phía của trục đường.

- Các khu QH dân cư­ mới thuộc dãy 2, dãy 3 QL 1A đoạn qua thị trấn Thạch Hà tính giá bằng 40% dãy 1.

- Dãy 2, dãy 3 khu quy hoạch CN-TTCN-DVTM xã Thạch Long tính giá bằng 40% dãy 1.

- Các vị trí còn lại thuộc dãy 2, dãy 3 QL 1A tính bằng 40% dãy 1 (riêng đoạn qua thị trấn Thạch Hà tính bằng 30% dãy 1).

- Các vị trí còn lại thuộc dãy 2, dãy 3 đường Tỉnh lộ 2, Tỉnh lộ 3, Tỉnh lộ 20, Tỉnh lộ 17, Tỉnh lộ 3 (đường 26 cũ) đoạn qua thị tứ Thạch Khê, đ­êng M­­¬ng N­íc ®o¹n từ giáp phư­ờng Hà Huy tập đến đường tránh QL 1A tính giá bằng 40% dãy 1.

- Dãy 2, 3 bám các trục đường có tên trên (ngoài đô thị) có mức giá 300.000đ/m2 trở lên tính bằng 40% giá của dãy 1.   

 

PHỤ LỤC SỐ 5

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHU VỰC HUYỆN CẨM XUYÊN

(Kèm theo Quyết định số 3737 /QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh)

I. ĐẤT Ở

TT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá (đồng/m2)

A

Thị trấn Cẩm Xuyên

 

1

Quốc lộ 1 A

 

 

Từ đường 11 đến hết xăng dầu Cẩm Xuyên

5.000.000

 

Tiếp đó đến hết thị trấn về phía Bắc

4.000.000

 

Từ đường 11 đến lối Kiệt

2000.000

 

Tiếp đó đến hết đất XN Ti Tan (TCT.KSTM)

1.200.000

 

Tiếp đó đến hết đất Thị trấn Cẩm Xuyên về phía Nam

800.000

2

Đường Phan Đình Giót

 

 

Từ Quốc lộ 1 A đến Cầu Hội

1.500.000

 

Từ Cầu hội đến Ngó ba đi Cẩm Quan

500.000

 

Tiếp đó đến hết đất Thị trấn

300.000

3

Đường Nội thị

 

 

Từ Quốc lộ 1A đến hết đất Phòng Giáo dục Đào tạo

2.500.000

 

Từ Phòng Giáo dục Đào tạo đến đường thôn 11

1.500.000

 

Tiếp đó đến ngã tư cắt đường Tỉnh lộ 11

1000.000

 

Tiếp đó đến hết UBND xã Cẩm Tiến cũ

700.000

4

Đường Tỉnh lộ 04

 

 

Từ Quốc lộ 1A đến đường Tỉnh lộ 11

3000.000

 

Tiếp đó đến Kênh N4

2000.000

 

Tiếp đó đến hết đất Thị trấn Cẩm Xuyên

900.000

5

Đường tỉnh lộ 11

 

 

Từ Quốc lộ 1A đến Tỉnh lộ 04

2000.000

 

Tiếp đó đến Kênh N4

1.500.000

 

Tiếp đó đến đường Nội Thị

1.200.000

 

Tiếp đó đến Cầu ông Bát

700.000

 

Tiếp đó đến hết đất Thị trấn Cẩm Xuyên

450.000

6

Tuyến đường Cầu Hội mới (đường nguyễn Đình Liễn)

2000.000

7

Các vị trí đất bám đường R=>8 m

450.000

8

Các vị trí đất bám đường 5 m =

300.000

 

Các vị trí khác có đường 3 m =

250.000

 

Các vị trí khác có đường R <3 m

200.000

9

Các vị trí còn loại thuộc thị trấn Cẩm Xuyên

 

 

- Đường đi Nghĩa trang núi Hội

 

 

- Từ Quốc lộ 1A đến ngõ ông Mai

400.000

 

- Từ ngõ ông Mai đến Kênh N4

300.000

 

- Các vị trí khác thuộc đất Cẩm Tiến cũ mức giá

120.000

 

- Các vị trí khác thuộc đất Thị trấn cũ

150.000

B

Thị trấn Thiên Cầm

 

 

Từ Cầu Nậy đến ngã ba đi Cẩm Dương

200.000

 

Tiếp đó đến Cầu Đụn

500.000

 

Từ Cầu Đụn đến Ngã tư Thiên Cầm

800.000

 

Tiếp đó đến ngã 3 đường Trần Phú đi Nhà nghỉ Giáo dục

1.200.000

 

Tiếp đó đến Bãi tắm 1

1.300.000

 

Đường xây dựng mới (Trần Phú) đi Nhà nghỉ Giáo dục

1.200.000

 

Từ Khách sạn Thiên ý đến Nhà thờ xã Cẩm Nhượng

1.200.000

 

Từ ngã 4 Thiên Cầm đến Cầu Vọng

400.000

 

Từ Cầu Vọng rẽ vào sân bóng Cẩm Nhượng

1000.000

 

Trục đường Q.Phòng thuộc địa bàn Thị trấn Thiên Cầm (19/5)

1000.000

 

Đường B1 khu quy hoạch bắc Thị trấn Thiên Cầm

400.000

 

Các vị trí đất bám đường R=>8 m

300.000

 

Các vị trí đất bám đường 5 m =

250.000

 

Các vị trí khác có đường 3 m =

200.000

 

Các vị trí khác có đường R <3 m

100.000

C

Các vị trí bám các trục đường giao thông chính

 

1

Quốc lộ 1A

 

 

Từ đầu Cẩm Huy (giáp đất Thị trấn) đến hết Cầu Hữu Quyền

2.000.000

 

Từ Cầu Hữu Quyền đến hết đất xã Cẩm Huy

600.000

 

Tiếp đó đến Kênh chính Kẻ Gỗ (Cầu Kênh)

500.000

 

Từ Cầu Kênh đến hết đất Cẩm Thành

800.000

 

Từ đất Cẩm Thành đến đường vào UBND xã Cẩm Vịnh

1.200.000

 

Từ đường vào xã Cẩm Vịnh đến hết xã Cẩm Vịnh

1.500.000

 

Từ hết thị trấn Cẩm Xuyên đến Cầu Ngấy xã Cẩm Hưng

350.000

 

Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Thịnh

350.000

 

Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Sơn

300.000

 

Từ hết đất xã Cẩm Sơn đến ngã 3 đường Trung - Lĩnh

600.000

 

Tiếp đó đến Cầu Rác

300.000

 

Từ Cầu Rác đến hết đất Cẩm Xuyên

220.000

2

Tỉnh Lộ 04

 

 

Từ hết đất thị trấn Cẩm Xuyên đến đường đi Cẩm Nam

600.000

 

Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Thăng

400.000

 

Tiếp đó đến ngó 3 đi Cẩm Dương (Đội thuế Thiờn Cầm)

200.000

 

Từ đường rẽ vào sân bóng cẩm Nhượng đến hết chợ Hôm

500.000

3

Trục đường Tỉnh lộ 11

 

 

Từ hết đất Thị trấn Cẩm Xuyờn đến đường 26/3

400.000

 

Tiếp đó đến đường Quốc phòng (Cẩm Dương, Cẩm Hoà)

300.000

4

Trục đường Phan Đình Giót

 

 

Từ hết thị trấn C.X đến ngã ba đường cứu hộ, cứu nạn

500.000

5

Các trục đường liên xã

150.000

6

Đường cứu hộ, cứu nạn

 

 

Từ Quốc lộ 1A đến Cầu Tùng

1.500.000

 

Từ Cầu Tùng đến UBND xã Cẩm Quan

800.000

 

Từ UBND xã Cẩm Quan đến Cầu Tran

300.000

 

Từ Cầu Tran đến Kênh chính Kẻ Gỗ

200.000

 

Từ Kênh chính Kẻ Gỗ đến Kênh N1

350.000

 

Tiếp đó đến đường 17

250.000

7

Đường Thạch - Thành - Bình

 

 

Từ Cầu chợ Chùa Cẩm Thạch đến hết xã Cẩm Bình

250.000

 

Từ Bộc Nguyên đến UBND xã Cẩm Thạch

150.000

 

Từ xã Cẩm Thạch đến Cầu chợ Chùa

200.000

8

Đường 26/03

 

 

Từ hết đất Thạch Bình đến hết đất xã Cẩm Bình

250.000

 

Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Quang

200.000

 

Tiếp đó đến đường Tỉnh lộ 11

250.000

 

Đường Quốc phòng 19/5 (Hòa - Dương)

 

 

Từ hết đất x· Th¹ch Héi ®ến hết đất Cẩm Hòa

350.000

 

Từ hết đất Cẩm Hòa đến hết đất Cẩm Dương

400.000

D

Các tuyến đường chớnh liên xã, liên huyện

 

1

Đường 26/3 Bình - Quang - Huy - Thăng

 

 

Từ hết đất xã Thạch Bình đến hết đất xã Cẩm Bình

250.000

 

Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Quang

200.000

 

Tiếp đó đến đường Tỉnh lộ 04

250.000

2

Đường Thăng - Nam - Dương

250.000

3

Đường 17

250.000

4

Đường Quốc lộ 1A

 

 

Từ hết đất xã Cẩm Sơn đến Ngã ba Đường Trung - Lĩnh

600.000

 

Tiếp đó đến Cầu Rác

300.000

II. ĐẤT CHUYÊN DÙNG VÀ CÁC LOẠI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC

(Đất chuyên dùng bao gồm: Đất xây dựng trụ sở, xây dựng công tình sự nghiệp, đất quốc phòng an ninh, đất sử dụng vào mục đích công cộng).

Giá đất chuyờn dùng và đất phi nông nghiệp khác tính bằng 0,7 giá đất ở cùng vị trí, riêng giá đất Nhà thờ họ, đất Từ đường xác định bằng giá đất ở.

Vị trí đất chuyên dùng và các loại đất phi nông nghiệp khác được xác định như quy định về vị trí đất ở trên cùng khu vực.

III. PHÂN LOẠI XÃ

Xã Loại I gồm: Thị trấn Cẩm Xuyên, Thị trấn Thiên Cầm, Cẩm Nhượng, Cẩm Vịnh, Cẩm Thành, Cẩm Bình, Cẩm Huy, Cẩm Quan, Cẩm Thăng, Cẩm Trung, Cẩm Quang.

Xã Loại III gồm: Các xã Cẩm Minh, Cẩm Lĩnh, Cẩm Lạc, Cẩm Lộc, Cẩm Thạch.

Xã Loại II gồm: Các xã còn lại.

IV. MỘT SỐ HỆ SỐ TÍNH ĐIỀU CHỈNH GIÁ

- Những vị trí đất bám hai mặt đường nội thị lấy mức giá cao nhân với hệ số 1,2

- Nếu điểm chuyển tiếp là nút giao thông (ngã 3, ngó 4) áp dụng hệ số 1,2 cho những ô đất có mức giá thấp (chỉ áp dụng đối với vị trí chuyển tiếp có chênh lệch giá trên 20%).

- Nếu điểm chuyển tiếp không phải là nút giao thông thỡ áp dụng hệ số 0,9 cho những ô đất có mức giá cao và hệ số 1,1 cho những ô đất có mức giá thấp (chỉ áp dụng đối với vị trí chuyển tiếp có chênh lệch giá trên 20%).

- Khoảng cách áp dụng hệ số không quá 40m tính từ điểm chuyển tiếp về hai phía của trục đường.

- Dãy 2, 3 các trục đường ngoài đô thị có giá trên 500.000 đ/m2 tính bằng 40% mức giá dãy một.

- Các vị trí trung tâm như ngã 3, ngó 4 đường xung quanh chợ Hội và các khu vực kinh tế khác nhân hệ số 1,2.

- Khoảng cách tính dãy 2, 3 theo lô quy hoạch dân cư (đã có quy hoạch) hoặc 20 m cho một dãy theo chiều vuông góc với đường, tính từ chỉ giới đường.

 

PHỤ LỤC SỐ 6

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHU VỰC HUYỆN HƯƠNG SƠN

(Kèm theo Quyết định số 3737 /QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh)

I. ĐẤT Ở

TT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá (đồng/m2)

A

Thị trấn Phố Châu

 

1

Đường trục chính nội thị và đường 71

 

 

Đoạn từ Nhà thờ xứ Kẻ Mui đến ngã ba Trạm biến thế Bệnh viện

1.200.000

 

Đoạn từ ngã ba Trạm biến thế Bệnh viện đến ngã tư Bưu điện

2.000.000

 

Đoạn từ ngã tư Bưu điện đến ngã tư đường 8A

4.000.000

 

Đoạn từ ngã tư đường 8A đến ngã tư Ngân hàng CSXH

2.500.000

 

Đoạn từ Ngân hàng CSXH đến ngã tư Cồn Trôi

1.000.000

 

Đoạn từ ngã tư Ngân hàng CSXH đến ngã ba đồi 3 xã

700.000

2

Đường Huyện đội

 

 

Đoạn từ Trạm bơm Ghềnh đến ngã tư anh Hùng nhiếp ảnh

1.000.000

 

Đoạn từ ngã tư anh Hùng nhiếp ảnh đến đường QL 8A

3.500.000

3

Đường mương (cũ)

 

 

Từ ngã tư nhà ông Quế khối 6 đến ngã ba anh Bình, anh Hợi khối 5

1.000.000

 

Từ ngã ba nhà anh Bình, anh Hợi khối 5 đến đường 8A

1.500.000

4

Đường Cầu Ao - Gia Trộp

 

 

Đoạn từ ngã tư Ngân hàng CSXH đến ngã tư ông Trần Minh khối 10

800.000

 

Đoạn từ ngã tư ông Trần Minh khối 10 đến ngã tư Gia Trộp

500.000

5

Đường Cầu Đền

 

 

Từ đường Q lộ 8A đến Cầu Đền

500.000

 

Đoạn từ Cầu Đền đến Nhào Nhào

200.000

6

Đoạn từ ngã ba UBND huyện đến Cầu tràn

2.500.000

7

Đoạn từ nhà ông Phạm Bình qua sân vận động đến Đài truyền hình

2.500.000

8

Đoạn từ nhà anh Hào Sỹ đến nhà bà Gia (khối 3)

4.000.000

9

Đoạn từ ngã tư Bảo hiểm XH đến ngã tư anh Hùng Nhiếp ảnh

2.500.000

10

Đoạn từ ngã tư anh Hùng nhiếp ảnh đến ngã ba nhà anh Giáp Lê khối 3

3.000 000

11

Đường Cồn Danh

 

 

Đoạn từ Cầu Phố cũ đến đường QL 8A

500.000

 

Các trục đường trong khu vực Cồn Danh, Đồng Nại

300.000

12

Đường từ cây xăng Thương nghiệp đến cầu Phố cũ

600.000

13

Các trục đường còn lại của khối 1; 2; 3; 4; 5.

700.000

14

Đường vào khu tái định cư từ đường 8A đến đất bµ §«ng

2.000.000

15

Các trục đường thuộc khu tái định cư đường HCM

1.000.000

16

Các trục đường thuộc khối 8

700.000

17

Đoạn từ ông Vinh khối 6 đến bà Lương khối 6

600.000

18

Đường bờ sông khối 3, 6, 7

500.000

19

Khu vực Dền và các trục đường còn lại của khối 6; 7

500.000

20

Các trục đường còn lại thuộc khối 10;11;12.

500.000

21

Các trục đường CBRIP của khối 9

200.000

22

Các trục đường còn lại thuộc khối 13; 15; 16; 17; 18

200.000

23

Các trục đường còn lại của khối 14

300.000

24

Trục đường CBRIP của các khối:

 

 

Đoạn từ đường 71 đến ông Phạm Nhật khối 12

700.000

 

Đoạn từ đường 8A đến nhà ông Lập khối 12

1.000.000

 

Đoạn từ đường 8A đến ngã tư Hội quán khối 8

1.500.000

 

Đoạn từ ngã tư Hội quán khối 8 đến Bàu De

1.000.000

 

Đoạn từ nhà ông Lập khối 12 đến nhà ông Bình khối 11

600.000

 

Đoạn từ nhà ông Hoà đến giáp đường 71

700000

 

Đoạn từ nhà ông Đào Thực khối 11 đến Cồn Gội

700.000

 

Đoạn từ nhà ông Quang đến bà Thanh Tín khối 11

700.000

 

Đoạn từ Hội quán khối 10 đến tiếp giáp đường Gia Trộp

700.000

 

Đoạn đường 71 đến bà Xuân Vịnh khối 16

350.000

 

Đoạn từ nhà bà Xuân Vịnh khối 16 đến ông Hồ Châu khối 18

300.000

 

Đoạn từ nga ba nhà ông Sô khối 16 đến nhà bà Xuân Vịnh

300.000

 

Đoạn từ nhà bà Hồng Tấn khối 13 đến tiếp giáp đường Khe Mơ Sơn Hàm

300.000

 

Đoạn từ nhà ông Truyền khối 18 đến ông Trình khối 18

300.000

 

Đoạn từ nhà ông Hồ Châu đến ông Lục khối 18

300.000

 

Đoạn từ nhà ông Thắng khối 17 đến ruộng Cộc

400.000

25

Đường Cây Sông

 

 

Đoạn từ ngã tư Ngân hàng CSXH đến đường HCM

800.000

 

Đoạn từ đường HCM đến nhà ông Huyền khối 18

700.000

B

Thị trấn Tây Sơn

 

1

Đường Bắc Nam đến đường cầu Tây Sơn đi Sơn Kim II

 

 

Đoạn từ đầu đường Bắc Nam (khối 7 trở ra) đến hết VP Công ty LN & DV Hương Sơn

1.500.000

 

Đoạn tiếp giáp VP Công ty LN & DV Hương Sơn đến Bắc mố cầu thị trấn Tây sơn

2.500.000

 

Đoạn từ Nam mố cầu thị trấn Tây Sơn đến nhà hết anh Chỉnh khối 10

1.500.000

 

Đoạn từ nhà anh Chỉnh khối 10 đến nhà giáp ranh giới xã Sơn Kim II

800.000

2

Đường từ Cầu Rào qua đi Nhà máy nước

 

 

Đoạn từ ngã 3 QL 8A ông Hải khối 6 đến hết nhà ông Thanh khối 6

1.300.000

 

Đoạn từ lối vào nhà ông Thanh khối 6 đến tiếp giáp đường sang cầu khối 9

800.000

 

Đoạn từ đường sang cầu khối 9 đến hết nhà ông Thường khối 8

550.000

 

Đoạn từ nhà ông Thường khối 8 đến nhà máy nước

360.000

 

Các khu vực trong tái định cư số 2 khối 6 (không tính mặt đường lớn)

650.000

3

Các tuyến đường phía Bắc đi QL 8A

 

 

Đoạn từ nhà ông Châu khối 5 đến đường Bắc Nam

700.000

 

Đoạn từ QL 8A từ nhà ông Đồng K5 đến hết nhà ông Khoa khối 5

700.000

 

Đoạn từ QL 8A từ nhà ông Ban đến hết nhà ông Minh khối 5

650.000

 

Đoạn từ QL 8A từ nhà ông Minh đến hết nhà ông Bính khối 4

650.000

 

Đoạn từ QL 8A từ nhà ông Dần khối 4 đến hết nhà bà Hồng khối 3

700.000

 

Đoạn từ nhà ông Hùng khối 3 đến hết nhà bà Dung khối 7

450.000

 

Đoạn từ QL 8 A từ nhà ông Hoài khối 3 đến hết chợ cũ

800.000

 

Đoạn nhà ông Hùng khối 3 đến nhà ông Hà khối 3

600.000

 

Đoạn từ nhà ông Hà khối 3 đến nhà ông Lâm Hoa khối 3

600.000

 

Đoạn từ nhà ông Hoa Lâm khối 3 đến nhà bà Bình khối 7

360.000

 

Đoạn từ QL 8A (nhà ông Thành khối 1) đến giáp xóm Hồ Vậy xã Sơn Tây.

360.000

 

Đoạn từ QL 8 A (Quán ông Thứ khối 1) đến hết giáp xóm Hồ Vậy xã Sơn Tây

450.000

 

Đoạn từ nhà ông Trình khối 7 đến nhà ông Vỹ khối 8

400.000

 

Đường từ QL 8A đến nhà ông Luyến khối 11

450.000

 

Các vùng còn lại khối 11

250.000

 

Đường từ cầu Rào Qua đến nhà ông Hoan khối 9

350.000

4

Các tuyến đường phía Nam đi QL 8A

 

 

Đoạn từ QL 8A (nhà ông Chương khối 6) đến giáp bờ sông

550.000

 

Đoạn từ QL 8A (nhà ông Sơn khối 4) đến giáp bờ sông

700.000

 

Đoạn từ nhà ông Hùng (khối 4) đến nhà ông Như khối 4

450.000

 

Đoạn từ QL 8A (nhà ông Lân khối 4) đến hết nhà bà Vân khối 4

600.000

 

Đoạn từ QL 8A (nhà ông Chiến khối 3) đến hết nhà ông Trọng

1.100.000

 

Đoạn từ QL 8A (nhà ông Hợp khối 3) đến hết nhà bà Quý

800.000

 

Đoạn từ QL 8A (nhà ông Kế khối 2) đến ngã tư khối 2

550.000

 

Đoạn từ QL 8A (nhà ông Sỹ khối 1) đến nhà ông Cơ khối 1

450.000

 

Đoạn từ QL 8A (nhà bà Quyên khối 1) đến giáp bờ sông

500.000

 

Đoạn từ QL 8A (nhà ông Hiền khối 1) đến giáp bờ sông

450.000

 

Đoạn từ QL 8A (nhà ông Vân khối 1) đến hết nhà bà Xuân khối 1

500.000

 

Đoạn nhà ông Lân khối 3 đến nhà ông Nghệ khối 3

550.000

5

Các vùng còn lại của khối 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 10

360.000

6

Vùng đồi thông thuộc các khối 3, 7, 8

250.000

7

Đường trục khối 9

 

 

Đoạn từ nhà ông Hoan đến hết cầu Sắt

250.000

 

Các vùng còn lại thuộc khối 9

200.000

8

Khu vực khối 10

 

 

Đường từ Đài truyền hình đến Hội quán khối 10

550.000

 

Đường từ Hội quán khối 10 đến đường rẽ vào đập Cây Du

750.000

 

Đường rẽ vào đập CâyDu đến dốc ông Thảo

480.000

C

Các vị trí bám các trục đường chính

 

1

Đường Hồ Chí Minh (tính từ mốc lộ giới trở ra)

 

 

Đoạn từ bắt đầu xã Sơn Tiến đến nhà anh Đức Sơn Lệ

200.000

 

Đoạn nhà anh Đức Sơn Lệ đến tiếp giáp đất xã Sơn Trung

150.000

 

Đoạn từ tiếp giáp đất xã Sơn Trung đến Cầu Ngàn Phố

500.000

 

Đoạn từ Cầu Ngàn Phố đến hết đất xã Sơn Trung

600.000

 

Đoạn từ giáp đất xã Sơn Trung đến đường cây Sông thị trấn Phố châu

700.000

 

Đoạn từ đường Cây Sông thị trấn Phố Châu đến ngã ba đồi 3 xã Sơn Hàm

600.000

 

Đoạn từ nga ba đồi 3 xã Sơn Hàm đến UBND xã Sơn Trường

200.000

 

Đoạn từ UBND xã Sơn Trường đến hết xã Sơn Trường

150.000

2

Quốc lộ 8A

 

 

Đoạn từ Linh Cảm đến cầu Sơn Trà

250.000

 

Đoạn từ cầu Sơn Trà đến Nhà máy Gạch Tuynen Sơn Bình

250.000

 

Đoạn Nhà máy gạch Tuynen đến BQL rừng phòng hộ

300.000

 

Đoạn từ BQL rừng phòng hộ đến Phòng khám đa khoa Nầm

500.000

 

Đoạn từ Phòng khám đa khoa Nầm đến Trạm kiểm lâm

800.000

 

Đoạn từ Trạm kiểm lâm đến Cầu Nằm

400.000

 

Đoạn từ Cầu Nầm đến Cầu Sơn Bằng

250.000

 

Đoạn từ Cầu Sơn Bằng đến giáp giới xã Sơn Trung

350.000

 

Đoạn từ ranh giới xã Sơn Bằng đến Cống Cây Dầu

1.000.000

 

Đoạn từ Cống Cây Dầu đến nhà bà Huyền Hạ (xã Sơn Phú)

2.000.000

 

Đoạn từ nhà bà Huyền Hạ (xã Sơn Phú) đến ngã tư đường Hồ Chí Minh

3.000.000

 

Đoạn từ Ngã tư đường Hồ Chí Minh đến Cầu Phố

5.000.000

 

Đoạn từ Cầu Phố đến giáp xã Sơn Diệm

3.000.000

 

Đoạn từ bắt đầu đất xã Sơn Diệm đến ngã ba vào Trường tiểu học xóm 11 xã Sơn Diệm

1.000.000

 

Đoạn từ ngã ba trường tiểu học (xóm 11) đến ngã ba Trạm y tế xã Sơn Diệm

700.000

 

Đoạn từ ngã ba Trạm y tế xã Sơn Diệm đến giáp đất xã Sơn Tây

200.000

 

Đoạn từ bắt đầu ranh giới xã Sơn Tây đến nhà ông Bính xóm Cây Tắt xã Sơn Tây

250.000

 

Đoạn từ ông Bính xóm Cây Tăt đến trường Tiểu học Hồ Tây xã Sơn Tây

400.000

 

Đoạn trường Tiểu học Hồ Tây đến cầu Hà Tân

600.000

 

Đoạn cầu Hà Tân đến nhà ông Lớn xóm Hoàng Nam

700.000

 

Đoạn từ nhà ông Lớn xóm Hoàng Nam đến ngã ba ông Lân xóm Kim Thành

350.000

 

Đoạn từ ngã ba ông Lân đến Cống Bàu xóm Hà Chua

800.000

 

Đoạn Cống Bàu Hà Chua đến nhà bà Gái xóm Hà Chua

3.000.000

 

Đoạn từ nhà bà Gái đến giáp thị trấn Tây Sơn

4.000.000

 

Đoạn bắt đầu đất thị trấn Tây sơn đến bà Tọi khối 1

3.000.000

 

Từ nhà bà Tọi khối 1 đến nhà ông Hoài Tâm khối 3 thị trấn Tây Sơn

4.000.000

 

Từ nhà ông Hoài Tâm khối 3 đến ngã tư đường Bắc - Nam

4.500.000

 

Từ ngã tư đường Bắc - Nam đến nhà Bà Tơ khối 4 thị trấn Tây Sơn

4.000.000

 

Từ nhà Bà Tơ khối 4 đến nhà ông Hải khối 6

3.000.000

 

Từ nhà ông Hải khối 6 đến cầu Rào Qua

2.500.000

 

Từ hết cầu Rào Qua đến Cầu Trưng

800.000

 

Từ Cầu Trưng đến nhà ông Thảo thôn Khe Sú

550.000

 

Đoạn từ nhà ông Thảo đến đỉnh dốc Eo Gió

400.000

 

Đoạn đỉnh Eo Gió đến nhà bà Lựu thôn Kim Cương II

80.000

 

Đoạn từ nhà bà Lựu thôn Kim Cương II đến Hạt 5 giao thông thôn Kim Cương 1

300.000

 

Đoạn Hạt 5 giao thông đến dốc 7 tầng (đường vào thôn Vùng Tròn)

200.000

 

Từ chân dốc 7 tầng đến cầu Rào Mắc kéo dài 500m

80.000

 

Tiếp đó (cầu Rào mắc kéo dài 500m) đến cầu Nước Sốt

200.000

 

Tiếp cầu Nước Sốt đến Trạm H7 giao thông

80.000

 

Từ Trạm H7 đến Cầu Treo

100.000

 

Đoạn từ Cầu Treo đến hết đất Việt Nam

250.000

3

Đường Nước Sốt đoạn từ QL 8A đi Khu bảo tồn (Đội 9)

250.000

4

Đường 8B1 (đường Huyện lộ)

 

 

Đoạn từ ngã 3 Chợ Nầm đến Chân dốc Cựa Háp

500.000

 

Đoạn từ chân dốc Cựa Háp đến ngã tư đường mương (Cổng vào di tích đình Tứ Mỹ)

200.000

 

Đoạn Ngã tư đường mương đến Chợ Choi

250.000

 

Đoạn chợ choi đến Cầu Mỹ - Thịnh

200.000

 

Đoạn cầu Mỹ - Thịnh đến Trường Lê Bình

150.000

 

Đoạn từ Trường Lê Bình đến đường 8A (Cầu Linh Cảm)

100.000

5

Đường 8 cũ (đường Huyện lộ)

 

 

Đoạn từ ranh giới thị trấn Phố Châu đến Cầu Chui đường HCM

300.000

 

Đoạn từ Cầu Chui đường HCM đến Cầu Nầm

100.000

6

Đường Tây - Lĩnh - Hồng (đường Huyện lộ)

 

 

Đoạn từ đường 8A đến cầu Nam Nhe

150.000

 

Đoạn từ cầu Nam Nhe đến Cầu bà Hường

100.000

 

Đoạn từ Cầu bà Hường đến hội quán xóm 7 Sơn Lĩnh

80.000

 

Đoạn xóm 7 đến cầu Xai Phố

70.000

 

Đoạn cầu Xai Phố hết đường Tây Lĩnh Hồng

60.000

7

Đường Giang - Lâm - Lĩnh (đường Huyện lộ)

 

 

Đoạn từ Cầu Tràn đến Ngã tư đường Giang Lâm

450.000

 

Đoạn từ ngã tư Giang Lâm đến Cầu Sắt

250.000

 

Đoạn cầu sắt đến đất xã Sơn Lâm

100.000

 

Đoạn xã Sơn Giang đến Cầu Khe Tràm

70.000

 

Đoạn Cầu Khe Tràm đến Sơn Lĩnh

60.000

8

Đường Ninh - Tiến (đường Huyện lộ)

 

 

Đoạn từ Cầu Treo (Nầm) đến hết đất xã Sơn Ninh

200.000

 

Đoạn từ hết đất xã Sơn Ninh đến ngã tư Hà Vân xã Sơn Hoà

250.000

 

Đoạn từ ngã tư bà Hà Vân đến ngõ bà Cổn xã Sơn Hoà

100.000

 

Đoạn từ ngõ bà Cổn đến ngã ba bà Nghị đến giáp đất xã Sơn An

80.000

 

Đoạn địa phận xã Sơn An

100.000

 

Đoạn giáp xã Sơn An đến nhà cô Thuận Sơn Tiến

300.000

 

Đoạn từ cô Thuận đến nhà ông Mạo - xóm 9

100.000

9

Đường Trung - Thịnh (Đường Huyện lộ)

 

 

Đoạn từ nhà ông Định xóm Thịnh Lợi, xã Sơn Thịnh đến giáp đường Ninh Tiến

150.000

 

Đoạn từ ngã ba Trường tiểu học Sơn Ninh đến hết đường nhựa Trung Thịnh

200.000

 

Đoạn tiếp giáp đã rải nhựa của đường Trung Thịnh đến đoạn sân bóng xóm 13 xã Sơn Trung

80.000

 

Đoạn từ sân bóng xóm 13 xã Sơn Trung đến giáp đường Hải Thượng Lãn Ông (tại Khu mộ)

200.000

10

Đường Trung - Phú - Hàm (Đường Huyện lộ)

 

 

Đoạn từ đường 8cũ đến cầu Bến Cạn xóm 8, xã Sơn Trung

100.000

 

Đoạn từ cầu Bến Cạn đến đường QL 8A

300.000

 

Đoạn từ đường QL 8A đến nhà ông Hồ Quý xã Sơn Phú

300.000

 

Đoạn từ nhà ông Hồ Quý đến ngã ba ông Dụng xã Sơn Phú

250.000

 

Đoạn từ ngã 3 ông Dụng đến ngõ bà Cừ xã Sơn Phú

150.000

 

Đoạn từ ngõ bà Cừ đến nhà ông Anh xã Sơn Phú

250.000

 

Đoạn từ ngõ ông Anh đến cổng Đập Làng xã Sơn Phú

100.000

 

Đoạn từ cổng Đập Làng đến Cầu Chui đường Hồ Chí Minh giáp xã Sơn Hàm

150.000

 

Đoạn địa phận xã Sơn Hàm

120.000

11

Đường Trung - Phú - Phúc (Đường Huyện lộ)

 

 

Đoạn từ cầu E xã Sơn Trung đến đường QL 8A

150.000

 

Đoạn từ QL 8A đến Cầu Trọt xã Sơn Phú

450.000

 

Đoạn từ Cầu trọt qua Trường tiểu học Sơn Phú đến ngõ ông Anh

250.000

 

Đoạn từ ngõ ông Anh xã Sơn Phú đến giáp xã Sơn Phúc

100.000

 

Đoạn địa phận xã Sơn Phúc

80.000

12

Đường 177 Sơn Kim 1, Sơn Kim 2, Sơn Tây (Đường Huyện lộ)

 

 

Đoạn từ nhà ông Huỳnh đến bờ sông đi xóm 13 xã Sơn Kim 2

100.000

 

Từ nhà ông Thảo đến cầu Trốc Vạc

150.000

 

Đoạn từ cầu Trốc Vạc đến Đá Mồng

80.000

 

Đoạn từ Ngã tư Làng Chè đi hết Thượng Kim

70.000

 

Đoạn từ Ngã ba Quyết Thắng đến hết dốc ông Mai

60.000

 

Đoạn ranh giới thị trấn Tây Sơn qua xóm Chế Biến, Quyết Tiến đến Trường tiểu học xã Sơn Kim 2

90.000

 

Đoạn đường nhựa từ Làng Chè đến xóm Tiền Phong, xóm Dũng Cảm, Xung Kích

70.000

 

Đoạn đường nhựa 177 thuộc địa phận xã Sơn Tây

60.000

13

Đường Hải Thượng Lãn ông (Đường Huyện lộ)

 

 

Đoạn từ mộ Hải Thượng Lãn Ông đến khe Nác Cắn

400.000

 

Đoạn từ khe Nác Cắn đến cầu Hầm Hầm

450.000

 

Đoạn cầu Hầm Hầm đến Nhà thờ Hải Thượng Lãn Ông

250.000

 

Đoạn từ Nhà thờ Hải Thượng Lãn Ông đến ngã ba Sông Con

65000

14

Đường Bình - Thuỷ - Mai (Đường Huyện lộ)

 

 

Địa phận xã Sơn Bình

60.000

 

Giáp địa phận xã Sơn Bình đến ngã ba ông Thái xóm Hoành Tráng, xã Sơn Thuỷ

70.000

 

Đoạn ông Thái xóm Hoành Tráng xã Sơn Thuỷ đến xã Sơn Mai

60.000

 

Đoạn từ xã Sơn Mai đến hết đường Bình - Thuỷ - Mai

50.000

15

Đường Bình - Trà (Đường Huyện lộ)

 

 

Từ đường 8A đến UBND xã Sơn Bình

100.000

 

Từ UBND xã Sơn Bỡnh đến giáp địa phận xã Sơn Trà

70.000

 

Địa phận xã Sơn Trà

100.000

16

Đường Long - Trà - Hà (Đường Huyện lộ)

 

 

Địa phận xã Sơn Long

120.000

 

Địa phận xã Sơn Trà

100.000

 

Từ giáp địa phận xã Sơn Trà đến nhà ông Bính xã Sơn Hà

100.000

 

Từ nhà ông Bính xã Sơn Hà đến đường 8B1

150.000

17

Đường Sơn Long - Đức Lĩnh (Đường Huyện lộ)

 

 

Địa phận xã Sơn Long

100.000

18

Đường An - Tiến (Đường Huyện lộ)

 

 

Địa phận xã Sơn An

100.000

 

Địa phận xã Sơn Tiến

100.000

19

Đường Lệ - An (Đường Huyện lộ)

 

 

Địa phận xã Sơn An

90.000

 

Từ giáp địa phận xã Sơn An đến cổng Trường Tiểu học xã Sơn Lệ

100.000

 

Từ cổng Trường Tiểu học đến cầu Nội Tranh đường Hồ Chí Minh

70.000

20

Đường Bằng - Phúc - Thuỷ (Đường Huyện lộ)

 

 

Địa phận xã Sơn Bằng

100.000

 

Từ gianh ranh xã Sơn Bằng đến ngã tư chợ đón xã Sơn Phúc

80.000

 

Đoạn còn lại của xã Sơn Phúc và địa phận xã Sơn Thủy

70.000

21

Đường Thuỷ - Mai (Đường Huyện lộ)

 

 

Địa phận xã Sơn Thuỷ

70.000

 

Giáp địa phận xã Sơn Thủy đến ngã tư Cho Cùng xã Sơn Mai

60.000

 

Đoạn còn lại thuộc địa phận xã Sơn Mai

50.000

D

Các trục đường thuộc các xã:

 

1

Các trục đường thuộc xã Sơn Châu

 

 

Đoạn từ QL 8A vào Nghĩa Trang xóm 9

350.000

 

Đoạn từ QL 8A vào đập Khe Mương xóm 9

100.000

 

Đoạn từ QL 8A đi vào Hội quán xóm 10

100.000

 

Đoạn từ QL 8A đến nhà ông Nghĩa xóm 10

100.000

 

Đoạn từ QL 8A đến nhà bà Huệ xóm 10

100.000

 

Đoạn từ Hội quán xóm 9 đến nhà ông Bài

80.000

 

Đoạn từ QL 8B đến nhà ông Hanh xóm 1

100.000

2

Các trục đường thuộc xã Sơn Bình

 

 

Đường từ ngõ ông Lý xóm 14 đến ngõ ông Nhâm xóm 14

65.000

 

Đường từ nhà ông Viêm xóm 6 đến ốt nhà ông Ất xóm 10

60.000

 

Đường từ nhà ông Luận xóm 14 đến hết Trường Hồ Tùng Mậu xóm 4

60.000

3

Các trục đường thuộc xã Sơn Hà

 

 

Đường dọc theo Đê Tân Long

200.000

 

Đường bê tông xóm 4

70.000

 

Đường CBRIP các xóm 1; 2; 3

70.000

4

Các trục đường thuộc xã Sơn Mỹ

 

 

Các trục đường dự án CBRIP xóm 1, 4, 5, 6, 7

70.000

 

Các trục đường CBRIP còn lại

60.000

 

Đường đê Tân Long

100.000

5

Các trục đường thuộc xã Sơn Thịnh

 

 

Đường bê tông xã Sơn Thịnh, đoạn UBND xã đến nhà ông Xí xóm Tân Thượng

90.000

 

Đường bê tông xã đoạn từ nhà ông Xí xóm Tân Thượng đến nhà ông Đinh Dương xóm Thịnh Nam

90.000

 

Đường cầu Mỹ Thịnh: Đoạn từ ngã tư đường quan (Nhà trẻ) đến chùa Đức Mẹ

70.000

 

Từ Hội quán xóm Thịnh Lợi đến giáp xã Sơn Hoà

70.000

 

Đường từ nhà ông Trọng xóm Thịnh Lợi đến ngã 5 xóm Thịnh Mỹ

90.000

 

Đường từ ngã ba bà Vấn xóm 10 đến ngõ bà Liên xóm 5

65.000

 

Đường từ ngã tư ông Vân đến đường Trung - Thịnh (Chợ Gôi)

80.000

 

Đường từ Chợ Gôi đến ngã ba đường WB xóm 9

60.000

 

Đường từ Hội quán đến ngã ba xóm 7

60.000

 

Đường từ ngã ba bà Liên xóm 5 đến cầu Gông xóm 11

60.000

 

Đường từ cầu Gôm đi vào xóm 11

60.000

 

Đường từ ngõ ông Ngân đến ngõ ông Nhàn xóm 1

60.000

6

Các trục đường thuộc xã Sơn An

 

 

Đường bê tụng đoạn từ cổng chào đường Ninh - Tiến đến nhà ông Hiệp xóm Cồn

60.000

 

Đường giáp đường Ninh - Tiến (xóm quán) đến nhà bà Xinh xóm Đồng

60.000

7

Các trục đường thuộc xã Sơn Tiến

 

 

Đoạn từ Trạm y tế xóm 5 đến nhà ông Công xóm 1

100.000

 

Đoạn từ Cầu N xóm 5 đến đường Hồ Chí Minh

100.000

8

Các trục đường thuộc xã Sơn Lệ

 

 

Đường từ cống đường HCM đến ngã ba bà Ngụ

80.000

 

Đường từ đường trục chính xã đến cầu Nhà Nàng

60.000

 

Đường từ cầu Nhà Nang đến ngõ ông Tam

60.000

9

Các trục đường thuộc xã Sơn Bằng

 

 

Từ cầu tràn đến mụ bống

80.000

 

Từ nắp ốc đến mụ bống

80.000

 

Từ nhà anh Hà đến nhà ông Tý

80.000

 

Từ nhà bà Điu đến nhà ông Phúc

80.000

10

Các trục đường thuộc Xã Sơn Trung

 

 

Đoạn từ nhà bà Liệu xóm 4 đến đường Trị chợ Rạp

200.000

 

Đoạn từ bà Liệu xóm 4 đến ngó tư Câù E xóm 2

150.000

 

Đoạn từ ngó tư Cầu E xóm 2 đến nhà ông Ôn xóm 1

200.000

 

Đoạn từ nhà ông Ôn xóm 1 đến tiếp giáp đường HCM

250.000

 

Đoạn từ đường HCM đến đường mương cũ

400.000

 

Đoạn từ đường HCM đến nhà ông Chinh xóm 11

150.000

 

Đoạn đường HCM đến nhà bà Hương xóm 17 (đập Cao Thắng)

150.000

 

Các trục đường Bê tông xóm 1; 2; 3; 4; 17; 18; 19

120.000

11

Các trục đường thuộc xã Sơn Phú

 

 

Đoạn từ Cầu Trọt đến Cống Xiên xã Sơn Phú

450.000

12

Các trục đường thuộc xã Sơn Thuỷ

 

 

Đường từ ngã ba ông Quang xóm Trung Sơn đến cầu ông Đối xóm Cửa Ngõ

70.000

 

Đường từ ngã ba cầu ông Đối đến ngõ ông Đạo xóm Đông Hồ

50.000

 

Đường từ ngã ba nhà Hồ đến ngõ ông Đỏn xóm Am Trảy

50.000

 

Đường từ ngõ ông Đỏm đến ngã tư đường nhựa

70.000

 

Đường từ ngõ ông Đạo đến ngõ ông Hưng xóm Kim Sơn

50.000

 

Đường từ ngõ ông Hưng xóm Kim Sơn đến Quốc lộ 8A

70.000

 

Đường từ ngõ ông Hưng đến ngõ ông Quang xóm Am Trảy

50.000

 

Đường từ ngõ ông Quang đến ngã ba quán ông Tùng

70.000

 

Đường từ cống ông Đối đến quán ông Bằng xóm Trường Sơn

50.000

 

Đường từ đập Liên Hoàn đến cầu Đá vườn ông Mậu

50.000

 

Đường từ ngõ ông Dương đến ngõ bà Thuyên xóm Am Chùa

70.000

13

Các trục đường thuộc xã Sơn Trường

 

 

Đường 71 đoạn xóm 1 đến xóm 3

60.000

 

Đoạn qua xóm 10 (Đoạn đường bê tông)

60.000

 

Đoạn qua xóm 7

60.000

 

Đoạn bê tông xóm 2, 10

60.000

14

Các trục đường thuộc xã Sơn Quang

 

 

Đường từ ngã ba Sông Con đến Rộc Ghềnh xóm 10

50.000

 

Đường từ ngã ba Sông Con phía trại hươu đến dốc Eo Đá

50.000

 

Vùng Chùa Nội Trại hươu dọc theo đường Nhà Hèo

50.000

15

Các trục đường thuộc xã Sơn Lâm

 

 

Đường vào xóm Lâm Khê

60.000

 

Đường vào xóm Lâm Phúc

60.000

 

Đường vào xóm trường Lâm Giang

60.000

16

Các trục đường thuộc xã Sơn Giang

 

 

Các trục đường bê tông xóm 2, 3, 4, 5

130.000

 

Các trục đường bê tông xóm 13,14, 8

100.000

 

Các trục đường bê tông xóm 1, 6, 7, 10, 11, 12

80.000

17

Các trục đường thuộc xã Sơn Diệm

 

 

Các trục đường bê tông xóm 12

100.000

 

Các trục đường bê tông xóm 3,4,5,6,7,8,9,10,11

80.000

18

Các trục đường thuộc xã Sơn Lĩnh

 

 

Đường từ ngã ba bà Phượng xóm 1 đến nga ba ông Ngôn Lâm

40.000

19

Các trục đường thuộc xã Sơn Hàm

 

 

Từ Cổng trường THCS đến ngã tư Trạm y tế xã

100.000

 

Từ Cổng Tiểu học đến Cây Chanh

100.000

 

Từ ngã bảy trào đến Cây Gôm

120.000

 

Từ Trường tiểu học đến Trường Mầm non xóm 10

100.000

 

Từ Trường Mầm non xóm 10 đến Hòn Điện

80.000

 

Từ ngọ Hồ Phú xóm 4 đến cầu Ngã Hai

100.000

 

Từ Ngã Hai đến Hội quán xóm 1

80.000

 

Từ Ngã Hai đến hội quán xóm 14

80.000

20

Các trục đường thuộc xã Sơn Kim 1

 

a

Đường nội xã vùng Trung - Kim:

 

 

Tuyến từ ngã 3 thôn Trưng đi Khe 5 (Đến hết đường thôn Trưng)

150.000

 

Tiếp đó đến hết thôn Khe 5

80.000

 

Đoạn Trạm điện thôn Trưng đi ra nối với đường Khe 5

75.000

 

Đoạn sân bóng bóng Khe Sú đi ra Quốc lộ 8A

75.000

 

Đoạn ông Sung đi vào UBND xã vòng ra sân bóng

80.000

 

Đoạn nhà bà Vinh đi hết thôn Kim An

60.000

b

Đường nội vùng Đại Kim

 

 

Tuyến nhà bà Lựu thôn Kim Cương II đi hết thôn Khe Dầu

70.000

 

Tuyến nhà ông Hương thôn Kim Cương II đi Rú đất

80.000

 

Tuyến Sân bóng Đ¹i Kim

80.000

 

Tuyến nhà ông Vinh thôn Kim Cương I đi Khe Dầu

80.000

 

Tuyến Quốc lộ 8A thôn Hà Trai đi thôn Vùng Tròn

60.000

21

Các trục đường thuộc xã Sơn Tây

 

 

Đoạn ngã ba đường 8 A (nhà Anh Định) đến nhà ông Minh xóm Hố Sen

80.000

 

Đoạn ngã ba đường 8 A (nhà Anh Sơn Cảnh) đến ngã ba (nhà anh Nam xóm Tân Thuỷ)

80.000

 

Đoạn ngã ba hội quán Tân Thuỷ đến ngã ba (nhà ông Hiếu xóm Hố Sen)

80.000

 

Đoạn ngã ba đường 8 A (nhà ông Bính xóm Cây Tắt) đến nhà ông Học xóm Cây Tắt

80.000

 

Đoạn ngã ba đường 8 A (nhà ông Hoài Lập) đến nhà ông Hứa xóm Hố Sen

80.000

 

Đoạn ngã ba đường 8 A (nhà ông Hiểu xóm Cây Thị) đến nhà ông Quyền xóm Cây Thị

80.000

 

Đoạn nhà ông Hiểu (xóm Cây Thị) đến nhà bà Thái xóm Cây Thị

80.000

 

Đoạn ngã ba đường Tây Lĩnh Hồng (nhà ông Việt xóm Nam Nhe) đến nhà anh Tài Vị xóm Nam Nhe

85.000

 

Đoạn ngã ba (nhà ông Tài Vị xóm Nam Nhe) đến nhà ông Lơn xóm Hoàng Nam

85.000

 

Đoạn ngã ba đường 8 A (nhà Thầy Vinh xóm Cây Chanh) đến nhà bà Quế xóm Cây Chanh

85.000

 

Đoạn ngã ba đường 8 A (nhà ông Toại (xóm Cây Chanh) đến nhà ông Do xóm Cây Chanh

85.000

 

Đoạn ngã ba đường 8 A (nhà bà Vinh xóm Hoàng Nam) đến nhà bà Minh Thông xóm Hoàng Nam

85.000

 

Đoạn ngã ba đường 8 A (nhà ông Công xóm Hoàng Nam) đến nhà bà Quyên xóm Hoàng Nam

85.000

 

Đoạn ngã ba đường 8 A (nhà ông Sáu xóm Bông Phài) đến nhà bà Tý xóm Bông Phài

80.000

 

Đoạn ngã ba đường 8 A (nhà bà Thái xóm Kim Thành) đến nhà ông Tiếu xóm Kim Thành

100.000

 

Đoạn ngã ba đường 8 A (nhà ông Thống xóm Kim Thành) đến Bến đò ông Chất

100.000

 

Đoạn ngã ba đường 8 cũ (nhà ông long xóm Kim Thành) đến bà Ngọc xóm Hà Chua

100.000

 

Đoạn ngã ba đường 8 A (nhà ông Anh xóm Kim Thành) đến ông Thiện xóm Hà Chua

100.000

 

Các trục đường Bê Tông tại xóm Hà Chua; Kim Thành; Khí Tượng; Hồ Vậy

100.000

22

Các trục đường thuộc xã Sơn Ninh

 

 

Đoạn từ nhà ông Tiến xóm 4 đến nhà ông Thắng xóm 8

60.000

 

Đoạn từ nhà ông Đậu Thắng xóm 7 đến Bàu Sen xóm 7

60.000

 

Đoạn từ UBND xã đến nhà ông Hưởng xóm 9

60.000

 

Đoạn từ UBND xã đến nhà ông Bình xóm 9

60.000

 

Đoạn từ nhà ông Mai xóm 11 đến nhà bà Soa xóm 11

60.000

 

Đoạn từ nhà ông Dung xóm 12 đến nhà ông Cảnh xóm 12

60.000

 

Đoạn từ nhà ông Lương xóm 13 đến nhà ông Quỳ xóm 14

60.000

 

Đoạn từ nhà ông Đặng Quan xóm 13 đến nhà ông Đào Thứ xóm 14

60.000

 

Đoạn từ nhà ông Phan Hành xóm 7 đến Bàu Sen xóm 7

60.000

 

Đoạn từ nhà ông Phan Hành xóm 7 đến hội quán xóm 7

60.000

 

Đoạn từ nhà ông Tùng xóm 7 đến nhà ông Thảo xóm 7

60.000

 

Đoạn từ ngã ba bà Huế xóm 2 đến nhà ông Thành xóm 3

60.000

 

Đoạn từ nhà ông Tìa xóm 4 đến nhà ông Anh xóm 3

60.000

II. ĐẤT CHUYÊN DÙNG VÀ CÁC LOẠI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC

(Đất chuyên dùng bao gồm: Đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp, đất quốc phòng, an ninh và đất sử dụng mục đích công cộng). 

Giá đất chuyên dùng và đất phi nông nghiệp khác tính bằng 0,7 giá đất ở cùng vị trí. Riêng đất Nhà thờ Họ, đất Từ đường xác định bằng giá đất ở.           

Vị trí đất chuyên dùng và các loại đất phi nông nghiệp khác được xác định như quy định xác định vị trí đất ở trên từng khu vực.

III. PHÂN LOẠI XÃ

Xã loại I: Sơn Trung, Sơn Phú, Sơn Bằng, Sơn Giang, Sơn Diệm, Sơn Tây, Sơn Châu, Sơn Hoà, Sơn Kim 1.

Xã loại II: Sơn Tr­ường, Sơn Phúc, Sơn Bình, Sơn Hà, Sơn Trà, Sơn Tân, Sơn Long, Sơn Mỹ, Sơn Ninh, Sơn Thịnh, Sơn An, Sơn Hàm, Sơn Kim 2, Sơn Lệ, Sơn Quang, Sơn Lâm     Xã loại III: Các xã còn lại: Sơn Mai, Sơn Thuỷ, Sơn Tiến, Sơn Hồng, Sơn Lĩnh.

IV. MỘT SỐ HỆ SỐ TÍNH ĐIỀU CHỈNH GIÁ

- Những vị trí đất bám 2 mặt đường lấy mức giá cao nhân hệ số 1,2

- Nếu điểm chuyển tiếp là nút giao thông (ngã 3, ngã 4) áp dụng hệ số 1,2 cho những ô đất có mức giá thấp (chỉ áp dụng đối với vị trí chuyển tiếp có chênh lệch giá trên 20%).

- Nếu điểm chuyển tiếp không phải là nút giao thông áp dụng hệ số 0,9 cho những ô đất có mức giá cao và hệ số 1,1 cho những ô đất có mức giá thấp (chỉ áp dụng đối với vị trí chuyển tiếp có chênh lệch giá trên 20%).

- Khoảng cách áp dụng hệ số không quá 40m tính từ điểm chuyển tiếp về 2 phía trục đ­ường.

 

PHỤ LỤC SỐ 7

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHU VỰC HUYỆN ĐỨC THỌ

(Kèm theo Quyết định số 3737 /QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh)

I. ĐẤT Ở

TT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá (đồng/m2)

A

Vùng ngoài đê

 

1

Quốc lộ 15A

 

 

Từ ranh giới Nam Kim - Trường Sơn đến giáp đê Nam Đức

80.000

 

Từ điểm đầu đê Nam Đức đến cầu chui đường sắt xã Liên Minh

200.000

 

Tiếp đó đến phía bắc cầu đường bộ Thọ Tường

400.000

2

Đường từ cầu chui đường sắt đến hết địa phận xã Liên Minh

160.000

3

Từ địa phận xã Đức Tùng đến hết xã Đức Châu

60.000

B

Vùng trong đê ven trà sơn

 

1

Đường Yên Trung

 

 

Từ nam cầu Thọ Tường đến ngã tư Yên Trung

2.500.000

 

Đường vào ga Yên Trung

2.700.000

2

Quốc lộ 8A

 

 

Từ đường sắt đến cống tiêu nước Tùng ảnh

2.500.000

 

Từ đường sắt đến cầu đôi dưới

1.000.000

 

Đường mới từ HTX Yên Long (Đức Yên) đi ra (cách QL 8A đi vào 80m, trước Trung tâm Y tế huyện Đức Thọ)

500.000

 

Từ cầu đôi dưới đến trạm xăng (trạm tưới Đức Long)

800.000

 

Từ trạm xăng (trạm tưới Đức Long) đến cầu Đò Trai

600.000

 

Từ cống tiêu nước Tùng ảnh đến cầu kênh

2.000.000

 

Từ cầu kênh đến đường vào thôn Thạch Thành xã Tùng ảnh

500.000

 

Tiếp đó đến Tỉnh lộ 28

300.000

 

Từ Tỉnh lộ 28 đến cầu Kênh Tàng Đức Hòa

250.000

3

Quốc lộ 15A

 

 

Ngã tư Yên Trung đến đường 8B đi Đức Châu

2.500.000

 

Tiếp đó đến đường vào Trường THPT Dân Lập

1.000.000

 

Tiếp đó đến mộ Trần Phú

700.000

4

Đường Đức Yên - Tùng ảnh

 

 

Từ Khu lưu niệm Trần Phú đến cuối xóm 12 - Thị Trấn

400.000

 

Từ trụ sở HTX Mai Hồ đến điểm uốn Tây đền Hồ Nam

500.000

 

Từ điểm uốn Tây đền Hồ Nam đến đường sắt

1.500.000

 

Từ đường sắt đến Quốc lộ 8A

500.000

5

Đường Tỉnh lộ 5 (Tùng ảnh - Đức Lạng)

 

 

Từ Ngã ba cầu Kênh đến hết địa phận Tùng ảnh

500.000

 

Từ giáp Tùng ảnh đến cầu Cố Bá

200.000

 

Từ cầu Cố Bá đến hết Đức Lạng

120.000

6

Đường Quốc lộ 15A (từ Ngã ba Lạc Thiện đi Nga Lộc)

 

 

Từ Quốc lộ 8A Lạc Thiện đến cầu Chợ Giấy

250.000

 

Từ Chợ Giấy đến Nga Lộc

150.000

7

Đường Đức Vĩnh - Yên Hồ - Tân Hương

 

 

Từ Đức Vĩnh đến cầu Đò Hào

70.000

 

Từ cầu Đò Hào đến Ngã tư Trỗ

250.000

 

Từ UBND xã Đức Lâm đến giáp Đức An

200.000

 

Từ xã Đức An đến xã Tân Hương

50.000

8

Đường Thanh - Thịnh - Bình

 

 

Từ Quốc lộ 8A Đức Thanh đi Đức Thịnh

200.000

9

Đường Tỉnh lộ 28 (Đoạn Tùng ảnh đi Đức An)

 

 

Đoạn từ ngã ba Linh Cảm đến Qlộ 8A

150.000

 

Đoạn từ Qlộ 8A đến hết địa phận xã Đức Long

100.000

 

Tiếp đó đến hết xã Đức An

50.000

10

Đường WB (Yên - Xá - Nhân - Thủy - Lâm; Trung Xá - La; Hạ Long - Lâm; Kờnh Tàng - Lạc)

70.000

11

Đoạn đường mới từ đường 8B đến ngã tư Huyện đội

1.500.000

 

Từ ngã tư Huyện đội đến đê La Giang

1.000.000

12

Các khu vực khác của Thị trấn Đức Thọ

 

 

Đường có chiều rộng mặt đường ≥ 4m

350.000

 

Đường có chiều rộng mặt đường < 4m

250.000

II. ĐẤT CHUYÊN DÙNG VÀ CÁC LOẠI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC

(Đất chuyên dùng bao gồm: Đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp, đất quốc phòng, an ninh và đất sử dụng mục đích công cộng).

Giá đất chuyên dùng và đất phi nông nghiệp khác tính bằng 0,7 giá đất ở cùng vị trí. đất Nhà thờ họ, đất Từ Đường xác định bằng giá đất ở.

Ví trí đất chuyên dùng và các loại đất phi nông nghiệp khác được xác định như quy định về vị trí đất ở trên từng khu vực.

III. PHÂN LOẠI XÃ

Xã loại I gồm: Tùng ảnh, Đức Yên, Đức Long, Trường Sơn, Bùi Xá, Đức Nhân, Trung Lễ, Liên Minh, Đức Lâm, Yên Hồ, Thái Yên, Đức Thịnh.

Xã loại III gồm: Tân Hương, Đức An, Đức Lập, Đức Lạng, Đức Đồng, Đức Tùng, Đức Châu, Đức La, Đức Quang, Đức Vĩnh.

Xã loại II gồm: Các xã còn lại.

Riêng thị trấn Đức Thọ: Đất ở áp dụng theo Mục I, đÊt n«ng nghiÖp ¸p dông theo Phô lôc 14.

IV. MỘT SỐ HỆ SỐ TÍNH ĐIỀU CHỈNH GIÁ

- Những vị trí đất bám 2 mặt đường, lấy mức giá cao nhân hệ số 1,2

- Nếu điểm chuyển tiếp là nút giao thông (ngã 3, ngã 4) áp dụng hệ số 1,2 cho ô đất có mức giá thấp (chỉ áp dụng đối với vị trí chuyển tiếp có chênh lệch giá trên 20%)

- Nếu điểm chuyển tiếp không phải là nút giao thông áp dụng hệ số 0,9 cho những ô đất có mức giá cao và hệ số 1,1 cho những ô đất có mức giá thấp (chỉ áp dụng đối với vị trí chuyển tiếp có chênh lệch giá trên 20%)

- Khoảng cách áp dụng hệ số không quá 40m tính từ điểm chuyển tiếp về 2 phía trục đường

- Đối với các thửa đất có hình thể đặc biệt (hình chữ L, ^ ): bám 2 mặt đường hệ số 1,1, các vị trí khác hệ số 0,8.

- Dãy 2, 3, 4 của các đường có quy định giá cụ thể: bằng 40% dãy I đối với khu vực thị trấn, 30% giá đất dãy I đối với khu vực khác (áp dụng cho các tuyến đường có giá từ 300.000đ/m2 trở lên).

 

PHỤ LỤC SỐ 8

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHU VỰC HUYỆN CAN LỘC

(Kèm theo Quyết định số 3737 /QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh)

I. ĐẤT Ở

TT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá (đồng/m2)

A

Đất ở khu vực thị trấn Nghèn

 

1

Đường 1A

 

 

Từ nam cầu Nghèn đến ngã 3 đi Sơn Lộc

3.500.000

 

Từ ngã 3 đi Sơn Lộc đến đường vào Bệnh viện cũ

2.200.000

 

Từ đường vào Bệnh viện cũ đến giáp Tiến Lộc

1.200.000

 

Từ bắc cầu Nghèn đến đường vào Trạm Bảo vệ thực vật

2.700.000

 

Từ đường vào Trạm BVTV đến đường vào Trường Tiểu học Bắc Nghèn

1.600.000

 

Từ đường vào Trường Tiểu học Bắc Nghèn đến hết khu dân cư của Tân Vịnh

1.300.000

 

Từ khu dân cư Tân Vịnh cũ đến hết thị trấn Nghèn

800.000

2

Tỉnh lộ 7

 

 

Từ Quốc lộ 1A đường Tỉnh lộ 7 đi Thiên Lộc

1.900.000

 

Từ đường đi Thiên Lộc đến trước cổng phía bắc Trường dạy nghề Phạm Dương

1.200.000

 

Từ cổng Trường DN Phạm Dương đến Công ty Thủy lợi

800.000

 

Từ Công ty Thủy lợi đến giáp đất Phúc Lộc

500.000

3

Tỉnh lộ 6

 

 

Từ Quốc lộ 1A đến hết Trường PTTH Nghèn

2.500.000

 

Từ Trường PTTH Nghèn đến hết Trường Dân Lập

2.200.000

 

Từ Trường Dân lập đến đường vào Phúc Sơn

1.300.000

 

Từ đường vào xóm Phúc Sơn đến đường vào xóm Hồng Vinh

700.000

 

Từ đường vào xóm Hồng Vinh đến giáp địa phận Khánh Lộc

350.000

4

Đường nội thị

 

 

Từ Quốc lộ 1A đến ngã ba Chi cục Thuế

1.200.000

 

Từ ngã ba QL1A đi xuống Bến cảng cũ

1.000.000

5

 - Những vị trí còn lại của thị trấn (bao gồm: Khu vực xã Đại Lộc cũ, xóm 3, vùng Đồng Kênh Bắc Sơn, khu vực Tân Vịnh)

 

 

 - Có đường ô tô tải vào được R> 6m

100.000

 

 - Có đường ô tô tải vào được rộng từ 4m - 6m

80.000

 

 - Có đường nhưng ô tô tải không vào được R< 4m

50.000

6

Đường Thị - Sơn

 

 

Từ Quốc lộ 1A đến Kênh C8

2.000.000

7

Những tuyến đường thuộc trung tâm thị trấn:

 

 

 + Có đường ô tô tải vào được >=8m

800.000

 

 + Có đường ô tô tải vào được>= 6m

500.000

 

+ Có đường ô tô tải vào được 4m<=R<6m

150.000

 

+ Có đường, nhưng ô tô tải không vào được R<4m

100.000

B

Đất ở nông thôn bám các trục đường giao thông chính

 

1

Quốc lộ 1A

 

 

 - Đoạn qua địa phận xã Vượng Lộc

1.000.000

 

 - Đoạn qua địa phận xã Thiên Lộc

1.200.000

 

 - Đoạn qua địa phận xã Tiến Lộc

 

 

 + Đoạn từ Thị trấn đến hết xóm Bánh Gai

600.000

 

 + Đoạn từ Bánh Gai đến Bắc Cầu Già

400.000

2

Tỉnh lộ 6 và tuyến Quốc lộ 15

 

a

Đoạn qua địa phận Khánh Lộc, Trung Lộc

 

 

Ngã 3 Trung Lộc và chợ Đình bán kính 200m

200.000

 

Ngã 3 Khiêm ích bán kính 200m

400.000

 

Ngã ba Đồng Lộc bán kính 200m

300.000

 

Đoạn qua địa phận xã Khánh Lộc (Tỉnh lộ 6)

200.000

 

Đoạn qua địa phận xã Trung Lộc (Trừ các đoạn nêu trên)

200.000

b

Đoạn qua xã Đồng Lộc

 

 

 Đoạn từ giáp Trung Lộc đến ngã 3 Khiêm ích (Tỉnh lộ 6)

250.000

 

 Đoạn từ Giáp ngã ba Khiêm ích đến ngã ba Đồng Lộc

300.000

 

 Đoạn từ giáp ngã 3 Khiêm ích đến cầu Tùng Cốc

250.000

 

 Đoạn từ cầu Tùng Cốc đến giáp Thượng Lộc

150.000

3

Tỉnh lộ 7

 

 

Từ Phúc Lộc đến hết địa phận xã Tùng Lộc

150.000

 

Từ khu vực ngã 4 Tùng Lộc bán kính 300m

250.000

4

Đường liên huyện, Thị Sơn

 

 

Từ Kênh C8 Nam Sơn đến giáp Tỉnh lộ 2 Quang Lộc

150.000

 

Riêng ngã ba đường vào UBND xã Xuân Lộc(BK.200m)

200.000

 

Khu vực chợ Lối và UBND xã Quang Lộc(B.K 200m)

200.000

 

Đoạn còn lại thuộc xã Sơn Lộc

70.000

 

Riêng khu vực UBND xã Sơn Lộc và chợ C­ường (B.K 200m)

150.000

5

Tỉnh lộ 12

 

 

Từ ngã ba Chợ Đ×nh đến cầu Chợ Nhe

100.000

 

Khu vực Chợ Nhe bán kính 200m về 2 phía

300.000

 

Từ cầu Chợ Nhe đến ngã ba Quán Trại

100.000

 

Đoạn qua chợ Tổng Trường Lộc BK 200m

200.000

 

Đoạn qua trung tâm xã Song Lộc bán kính 200m

250.000

6

Tỉnh lộ 15

 

 

Từ Quán trại đến xã Phú Lộc

100.000

 

Đoạn ngã 3 Quán Trại (BK 200m)

150.000

 

Từ Phú Lộc đến giáp Đồng Lộc

80.000

 

Đoạn cống 19 (BK 100m)

150.000

 

Khu vực chợ Đại Thành (BK 100m)

150.000

 

Khu vực UBND xã Thượng Lộc (BK 200m về 2 phía)

150.000

 

Từ ngã ba Đồng Lộc đến Ngã ba Khe Giao

80.000

 

Đoạn qua Khe Giao (BK 200m)

150.000

7

Đường Tỉnh lộ 2

 

 

Từ Mỹ Lộc đến hết Sơn Lộc

80.000

 

Khu vực Ngã ba Tỉnh lộ 2 đi Sơn Lộc (BK 200m)

120.000

8

Các tuyến đường mới

 

a

Tuyến Kim- Thanh- Vượng

 

 

Đoạn trung tâm Thanh Lộc, Vượng Lộc (BK 200m)

200.000

 

Khu vực trung tâm UBND xã Kim Lộc (BK 200m)

200.000

 

Các đoạn còn lại

100.000

b.

Đường Nam - Song

120.000

c

Đường Vượng - An (Đoạn qua huyện Can Lộc)

150.000

9

Trung tâm Thiên Lộc (lấy TT là B­ưu điện xã BK 250m)

350.000

II. ĐẤT CHUYÊN DÙNG VÀ CÁC LOẠI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC

(Đất chuyên dùng bao gồm: đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp, đất quốc phòng, an ninh và đất sử dụng mục đích công cộng)

- Giá đất chuyên dùng và đất phi nông nghiệp khác tính bằng 0,7 giá đất ở cùng vị trí. Riêng đất Nhà thờ Họ, đất Từ đường xác định bằng giá đất ở tại khu vực đó.

- Vị trí đất chuyên dùng sản xuất và các loại phi nông nghiệp được xác định như quy định xác định vị trí ở trên từng khu vực.

III. PHÂN LOẠI XÃ

- Xã loại I: Thiên Lộc, Đồng Lộc, Vĩnh Lộc, Quang Lộc

- Xã loại III: Trường Lộc, Yên Lộc, Thượng Lộc, Nhân Lộc, Thường Nga, Phú Lộc, Thuần Thiện, Mỹ Lộc.

- Xã loại II: Các xã còn lại.

IV. MỘT SỐ HỆ SỐ TÍNH ĐIỀU CHỈNH GIÁ

- Những vị trí ngã 3, 4 và trung tâm xã không phải là điểm chuyển tiếp giá, nhân hệ số 1,2.

- Những vị trí đất bám 2 mặt đường lấy mức giá cao nhân hệ số 1,2.

- Những ô đất nằm gần hai phía điểm chuyển tiếp giá trên cùng một trục đường tính như sau: (chỉ áp dụng đối với vị trí chuyển tiếp có chênh lệch giá trên 20%).

+ Nếu điểm chuyển tiếp nút giao thông; ngã 3, 4 áp dụng hệ số 1,2 cho những ô có mức có mức giá thấp.

+ Nếu điểm chuyển tiếp không phải nút giao thông áp dụng hệ số 0,9 cho những ô có mức giá cao và hệ số 1,1 cho đất những ô đất có mức giá thấp.

+ Khoảng cách áp dụng hệ số không quá 40m tính từ điểm chuyển tiếp về 2 phía trục đường.

+ Dãy 2, 3 của Quốc lộ 1A từ Nam cầu Nghèn đến hết đường Thị Sơn (phía tây Quốc lộ 1A tính bằng 50% gía đất của vị trí bám đường trư­ớc đó). Phía Đông Quốc lộ 1A tính bằng 40% giá đất của vị trí bám đường trư­ớc đó.

+ Dãy 2, 3 các tuyến đường QL 1A, QL 15A, Tỉnh lộ 2, Tỉnh lộ 6, Tỉnh lộ 7, đường Thiên An, đường Thị Sơn, đường Kim Thanh Vượng, tính bằng 40% giá đất của vị trí bám đường tr­ước đó.

 

PHỤ LỤC SỐ 9

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHU VỰC HUYỆN KỲ ANH

(Kèm theo Quyết định số 3737 /QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh)

I. ĐẤT Ở

TT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá (đồng/m2)

I

Quốc lộ 1A

 

1

Từ giáp Cẩm Xuyên đến đỉnh dốc Voi

400.000

2

Tiếp đến cửa hàng Xăng dầu Kỳ Phong

500.000

3

Tiếp đến mương Sông Rác - Kỳ Phong

2.000.000

4

Tiếp đến đường hội trường thôn Đông Thịnh - Kỳ Phong

700.000

5

Tiếp đến Cầu Núc - Kỳ Giang

400.000

6

Tiếp đến ngã 4 Kỳ Giang

500.000

7

Tiếp đến cửa hàng Xăng dầu Kỳ Khang

400.000

8

Tiếp đến Cầu Cà - Kỳ Khang

500.000

9

Tiếp đến Cầu Miệu - Kỳ Thư

400.000

10

Tiếp đến Cầu Mụ Lược - Kỳ Tân

750.000

11

Tiếp đến ngã 3 đi Kỳ Tân

2.000.000

12

Tiếp đến Cầu Trí - thị trấn

3.000.000

13

Tiếp đến Cầu Đình - thị trấn

2.000.000

14

Tiếp đến hết đất thị trấn

1.500.000

15

Tiếp đến cầu Ngấy - Kỳ Trinh

1.000.000

16

Tiếp đến cầu Trọt Quan - Kỳ Trinh

700.000

17

Tiếp đến cách ngã 3 đường xuống Cảng Vũng Áng 500m

1.000.000

18

Tiếp đến qua ngã 3 đường xuống Cảng Vũng Áng 500m

1.500.000

19

Tiếp đến nhà anh Hùng Kỳ Thịnh

1.000.000

20

Tiếp đến Cầu Khe Luỹ - Kỳ Phương

300.000

 

Riêng trung tâm các xã Kỳ Thịnh, Kỳ Long, Kỳ Phương bán kính 500m, xã Kỳ Liên bán kính 300m.

500.000

21

Tiếp đến đỉnh Đèo Con

300.000

22

Tiếp đến Khách sạn Hương Sen

500.000

23

Tiếp đến giáp đất tỉnh Quảng Bình

200.000

II

Đường nối Cảng Vũng Áng - Lào

 

1

Từ Quốc lộ 1A đến đất Kỳ Tân

2.000.000

2

Tiếp đến cống mương Đá Cát

700.000

3

Tiếp đến cầu Cổ Ngựa

400.000

4

Tiếp đến đường vào UBND xã Kỳ Sơn + 200m

200.000

 

Riêng Trung tâm xã Kỳ Lâm bán kính 400m

500.000

III

Đường từ Quốc lộ 1A đi Cảng Biển Vũng Áng

 

1

Từ Quốc lộ 1A đến cách ngã 4 đi UBND xã Kỳ Lợi

350.000

2

Tiếp đó đến Cảng và ngã 4 Kỳ Lợi bán kính 500m

450.000

IV

Đường Nguyễn Thị Bích Châu đến Cầu Kỳ Ninh

 

1

Từ Quốc lộ 1A Km0 + 500m (mương nước đi Kỳ Hải)

1.500.000

2

Tiếp đó đến Km2 + 200m tiếp theo (nhà anh Việt)

900.000

3

Tiếp đến cầu Kỳ Ninh

500.000

V

Một số tuyến đường khác

 

1

Từ ngã 3 Voi đến chợ Kỳ Bắc

500.000

2

Từ ngã 3 Kỳ Đồng đến UBND xã Kỳ Đồng

200.000

3

Từ Cổng chào Kỳ Phú đi qua chợ Kỳ Phú kéo dài 500m

200.000

4

Đường liên xã Phong - Khang

150.000

5

Từ Kênh Sông Rác đến bãi tràn Kỳ Khang

200.000

6

Từ Xí nghiệp Khai thác Titan Kỳ Khang đến biển

200.000

7

Đường tỉnh lộ 10 cũ từ giáp thị trấn đến nhà anh Việt

500.000

8

Từ đường Nguyễn Thị Bích Châu đến UBND xã Kỳ Thư

200.000

9

Từ cầu Kỳ Ninh đến thôn Đồng Tâm - Kỳ Ninh

450.000

10

Từ thôn Đồng Tân qua ngã 3 bãi tắm đi đồn Biên phòng - Kỳ Ninh

300.000

11

Từ UBND xã Kỳ Ninh đi thôn Bàn Hải

250.000

12

Từ nhà anh Toản thôn Thắng Lợi đi thôn Xuân Hà - Kỳ Ninh

200.000

13

Từ nhà anh Hùng Phương thôn Tam Hải đến Đền thờ bà Bích Châu

200.000

14

Từ ngã 3 Kỳ Trinh đến bưu điện văn hoá xã Kỳ Trinh

150.000

15

Từ ngã 4 Kỳ Trinh đến bưu điện văn hoá xã Kỳ Trinh

300.000

16

Từ ngã 4 Kỳ Trinh đến đê Mục Hương

200.000

17

Từ ngã 3 Kỳ Phương đến trạm xá xã Kỳ Phương

200.000

18

Từ trạm xá xã Kỳ Phương qua xã Kỳ Lợi đến cách ngã tư cảng Vũng Áng 500m

150.000

VI

Đất ở trên địa bàn thị trấn Kỳ Anh

 

1

Tỉnh lộ 10

 

 

Từ đường 1A đến cống Cu Tý

2.500.000

 

Tiếp đến ngã 3 trường Dạy nghề

700.000

2

Từ Trường Dạy nghề đến giáp đất xã Kỳ Hoa (đường muối I ốt)

700.000

3

Từ kênh Sông Trí qua đường 1A (nhà ông Sòng) đến nhà ông Huyến

1.000.000

 

Tiếp đến hết đất thị trấn (giáp Kỳ Tân)

700.000

4

Đường chính vào UBND huyện

1.800.000

5

Từ nhà ông Lâm đến nhà bà Xuân Diệu (Hưng Hoà)

500.000

 

Từ nhà bà Xuân Diệu đến nhà ông Bé

300.000

6

Từ Ngân hàng Chính sách XH đến phòng Giáo dục

700.000

7

Từ Trường cấp II thị trấn đến nhà trẻ Hoa Mai

700.000

8

Từ quán Quế Hạ đến ngã 4 Trường Bán Công

500.000

 

Tiếp đến nhà ông Bé

300.000

9

Từ ngã 4 trường Bán Công đến Trung tâm Chính trị huyện

400.000

10

Từ nhà Danh Hải đến nhà Tâm Thông (Hưng Lợi)

400.000

11

Từ nhà ông Liệu đến ngã 4 nhà Quế Lan (Hưng Lợi)

500.000

 

Tiếp đến Cầu Bàu

300.000

12

Từ Chợ Nam thị trấn đến ngã 4 nhà ông Nga Vượng

300.000

13

Từ nhà ông Việt đến nhà ông Hải (Hưng Lợi)

300.000

14

Từ nhà ông Hiểu đến cống Bàu Lùng (Hưng Lợi)

300.000

15

Từ KS Thương Mại đến hết trường Cấp III Kỳ Anh

800.000

16

Từ cổng Trường Cấp III đến cơ quan Khối dân

300.000

17

Từ nhà ông Bang đến ngã 3 quán ông Hóa (đi Trung Thượng)

300.000

18

Từ nhà anh Hồng đến nhà Mùi Tùng (Khu phố III)

300.000

19

Từ nhà ông Khương (ảnh) đến cống Ba Miệng (Châu Phố)

300.000

20

Từ nhà anh Bình (Đả) đến nhà anh Hoan (Châu Phố)

300.000

21

Hai bên đường mương từ cống Cu Tý đến cống Ba Miệng

500.000

22

Từ cống Ba Miệng đến huyện lỵ cũ giáp đường Nguyễn Trọng Bình

200.000

23

Từ Hiệu Sách đến cổng chợ phụ

1.000.000

24

Từ quán Hà Khang đến nhà Thuyên Hợi (KP I)

500.000

25

Từ nhà Thuyên Hợi đến đường ngang đầu tiên

300.000

26

Từ Hạt 3 giao thông đến đường ngang đầu tiên

300.000

27

Từ nhà Lâm Anh đi bao sau Công ty Dược đến nhà ông Huê (KP II)

500.000

28

Từ nhà ông Trân đến nhà Bình Kỳ (KP III)

500.000

29

Từ quán Cafe A1 đến nhà ông Bảo Đuyên (KP III)

300.000

30

Từ quán Thành Lạc đến quán Hoa Lộc Vừng

300.000

31

Từ nhà ông Hằng đến nhà ông Sâm vòng ra Chợ Trâu

300.000

32

Từ nhà ông Oánh vào 300m (Hưng Lợi)

300.000

33

Từ nhà ông Trung (huyện uỷ) đi nhà Liên Huệ đến nhà Lâm Thân (Hưng Thịnh)

300.000

34

Từ nhà Liên Huệ đến trạm 110KV

200.000

35

Từ nhà ông Lâm (GĐ kho bạc) đến đường ngang

200.000

36

Từ nhà ông Vũ Lân đến Trạm 110KV

300.000

37

Từ nhà Đức Nhựa đến hạt 5 vòng quanh hội trường Hưng Thịnh

300.000

38

Từ nhà ông Thức (lái xe) đến trạm 110KV

200.000

39

Từ nhà Thuật Liên đến nhà bà Sáu

200.000

40

Từ nhà Thuận Phượng đến nhà Thắng Bàng

200.000

41

Từ nhà Ngọ Bính đến nhà Nguệ Dương

200.000

42

Từ nhà bà Thuỷ Đôn đến nhà anh Cẩm

200.000

43

Các vị trí còn lại

100.000

II. ĐẤT CHUYÊN DÙNG VÀ CÁC LOẠI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC:

(Đất chuyên dùng bao gồm: Đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp, đất quốc phòng, an ninh và đất sử dụng mục đích công cộng).

- Giá đất chuyên dùng và đất phi nông nghiệp khác tính bằng 0,7 giá đất ở cùng vị trí. Riêng đất Nhà thờ họ, đất Từ đường xác định bằng giá đất ở.

- Vị trí đất chuyên dùng và các loại đất phi nông nghiệp khác được xác định như quy định xác định vị trí đất ở trên từng khu vực.

III. PHÂN LOẠI XÃ:

Xã loại I: Kỳ Phong, Kỳ Bắc, Kỳ Tiến, Kỳ Giang, Kỳ Đồng, Kỳ Khang, Kỳ Thư, Kỳ Châu, Kỳ Lợi, Kỳ Trinh, Kỳ Tân, Kỳ Phương, Kỳ Hoa, Kỳ Long, Kỳ Liên, Kỳ Thịnh, Kỳ Ninh.

Xã loại III: Kỳ Lạc, Kỳ Thượng, Kỳ Sơn, Kỳ Tây, Kỳ Hợp, Kỳ Trung.

Xã loại II: Các xã còn lại

II. MỘT SỐ HỆ SỐ TÍNH ĐIỀU CHỈNH GIÁ

- Những vị trí đất bám 2 mặt đường lấy mức giá cao nhân hệ số 1,2.

- Những ô đất nằm gần hai phía điểm chuyển tiếp giá trên cùng một trục đường tính như sau: ( chỉ áp dụng đối với vị trí chuyển tiếp có chênh lệch giá trên 20%)

+ Nếu điểm chuyển tiếp nút giao thông; ngã 3, 4 áp dụng hệ số 1,2 cho những ô có mức có mức giá thấp.

+ Nếu điểm chuyển tiếp không phải nút giao thông áp dụng hệ số 0,9 cho những ô có mức giá cao và hệ số 1,1 cho đất những ô đất có mức giá thấp.

+ Khoảng cách áp dụng hệ số không quá 40m tính từ điểm chuyển tiếp về 2 phía trục đường.

- Các lô đất ở tuyến 2, tuyến 3 các trục đường có giá 300.000đ/m2 tính bằng 40% giá của tuyến 1.

 

PHỤ LỤC SỐ 10

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHU VỰC HUYỆN HƯƠNG KHÊ

(Kèm theo Quyết định số 3737 /QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh)

I. ĐẤT Ở

TT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá (đồng/m2)

A

Thị trấn Hương khê

 

1

Các vị trí bám đường Quốc Lộ 15A

 

 

Từ trạm điện 35KV đến ngã tư Huyện đội

1.700.000

 

Tiếp đó đến ngã tư UBND Thị trấn

2.000.000

 

Tiếp đó đến đường ngang đường sắt (ghi bắc)

2.500.000

 

Tiếp đó đến cổng Cụng ty QLKT&XDCT Thủy lợi

2.000.000

 

Tiếp đó đến cung cầu Gia Phố (sau ga Hương Phố)

1.600.000

 

Tiếp đó đến ghi Nam ga Hương Phố

1.300.000

2

Các vị trí bám đường Hồ Chí Minh

 

 

Từ ngã 5 đến giáp đồng Hà Quan

1.200.000

3

Các vị trí bám đường Khối, tổ

 

 

Từ phía sau ngã tư Huyện đội đến đường ngang phía đông TT dạy nghề

800.000

 

Tiếp đó đến đường sắt

600.000

 

Tiếp đó đến ngã tư Gia Phố

500.000

 

Từ ngã tư Huyện đội đến ngã 5 đường Hồ Chí Minh

800.000

 

Từ ngã tư Trạm Thú y nối với đường Hồ Chí Minh

700.000

 

Từ ngã 3 phía bắc Trường cấp 3 nối đường HCM

800.000

 

Từ ngã 3 Trường Nội trú nối đường HCM

600.000

 

Từ ngã 4 UBND Thị trấn nối đường HCM

1.000.000

 

Từ ngã 4 xăng dầu Hương Hoát nối đường HCM

1.000.000

 

Từ Chi cục Thuế đến hết Trung tâm Y tế huyện

1.600.000

 

Từ Trung tâm Y tế đến đường vào Hội quán khối 11

600.000

 

Tiếp đó đến ngã 3 đi Lộc Yên, Gia Phố

500.000

 

Từ ngã 3 đi Lộc Yên, Gia Phố đến ghi Nam ga Hương Phố

400.000

 

Từ trạm biến áp UBND huyện đến Ngã 3 đi TT Dạy nghề

600.000

 

Từ phía Đ«ng Trung tâm dạy nghề đến bờ hồ (KS. Trường Sơn)

400.000

 

Từ ngã 4 xăng dầu Hương Hoát đến Tây ngã 4 chợ sơn

1.500.000

 

Từ Bắc chợ sơn đến Nam bờ hồ (nhà anh Minh, khối 7)

1.300.000

 

Từ phía đông chợ sơn đến phía nam bờ hồ (dọc đường sắt)

700.000

 

Từ Bưu điện đến hết vườn nhà bà Lam (đến lối rẽ lên đường HCM)

1.800.000

 

Tiếp đó đến giáp Nhà thờ Tân Phương

1.000.000

 

Từ ngã 3 TT Giáo dục thường xuyên đến cổng Khe Leo

500.000

 

Từ ngã 3 phía Bắc trường tiểu học đến đường HCM

400.000

 

Từ ngã 4 kề anh Tùng Chân (khối 6) đến giáp đường Bắc hồ Bình Sơn

400.000

 

Đường phía đông sân vận động trường PTTH

400.000

 

Đường phía Tây SVĐ trường PTTH đến hết vườn Thầy Nhân

400.000

 

Đường xung quanh hồ Bình Sơn

 

 

Từ ngã 4 Thị trấn đến nhà anh Minh (khối 7)

1.500.000

 

- Tiếp đó đến trụ sở HTX môi trường

1.200.000

 

- Tiếp đó đến Khách sạn Trường Sơn

1.500.000

 

Đường xung quanh chợ

 

 

* Phí Bắc chợ

800.000

 

* Phía tây chợ

1.500.000

4

Đường khối tổ còn lại

 

 

Đường các khối 7 và 8

500.000

 

Đường các khối: 1, 2, 3

350.000

 

Đường các khối: 4, 5, 6, 9 và 10

300.000

 

Đường các khối: 11 và 12

250.000

 

Đường các khối: 13, 14, 15

200.000

B

Các vị trí bám các trục đường chính qua các xã

 

1

Đường Hồ Chí Minh

 

 

Từ La Khê đến cầu Khe ác

75.000

 

Từ cầu Khe ác đến Nhà trẻ xóm 3 xã Hương Trà

150.000

 

Từ Nhà trẻ xóm 3 xã Hương Trà đến ngã 4 Hương Trà

360.000

 

Từ ngã 4 Hương Trà đến hết đất xã Hương Trà

300.000

 

Tiếp hết đất xã Hương Trà đến cầu Sông Tiêm

250.000

 

Từ cầu Sông Tiêm đến hết đồng Hà Quan

250.000

 

Từ đồng Hà Quan đến ngã 5 (phía bên xã Phú Phong)

1.200.000

 

Từ ngã 5 đường HCM đi ngã 3 đi Phú Gia

1.000.000

 

Từ ngã 3 đi Phú Gia đến Hạt quản lý đường HCM

300.000

 

Tiếp đó đến đường rẻ vào xóm 1 (nhà anh Xuân Anh)

750.000

 

Tiếp đó đến ngã 3 (bà Tiến)

600.000

 

Tiếp đó đến nhà trẻ Công ty Cao su Hương Khê

500.000

 

Từ nhà trẻ Công ty Cao su Hương Khê đến hết xã Hương Long

150.000

 

Từ địa giới xã Hương Long, Hương Bình đến địa giới xã Phúc Đồng

100.000

 

Tiếp đó đến đến đường đi Hòa Hải (vườn ông Hoài)

150.000

 

Tiếp đó đến đến ngã 3 Phúc Đồng

350.000

 

Từ ngã 3 Phúc Đồng đến hết địa phận xã Phúc Đồng

100.000

 

Từ địa giới xã Phương Điền đến hết đất Hương Khê

60.000

2

Quốc lộ 15A

 

 

Từ cầu La Khê đến hết địa phận Hương Đô

50.000

 

Tiếp đó đến cầu Đá Lậu

90.000

 

Từ Trạm điện 35 KV đến cống Sông Tiêm

950.000

 

Tiếp đó đến giáp đường HCM

500.000

 

Từ ngã 3 Phúc Đồng đến Chi nhánh Ngân hàng NN

200.000

 

Tiếp đó đến đường Sắt

60.000

 

Từ đường sắt đến đỉnh dốc Địa Lợi

100.000

 

Từ đỉnh dốc Địa Lợi đến hết đất Hương Khê

50.000

3

Tỉnh lộ 17

 

 

Từ ngã tư Hương Trà đến đường rẽ vào xóm 7

300.000

 

Từ Ngã tư Hương Trà đến đường sắt

300.000

C

Một số vùng phụ cận Thị trấn (diện tích theo QH mở rộng Thị trấn)

 

1

Xã Phú Phong (vị trí không tiếp giáp đường chính)

 

 

Khu vực Xóm 1, Xóm 9

150.000

2

Xã Gia Phố (vị trí không tiếp giáp đường chính)

 

 

Xóm 8

120.000

 

Xóm 9

150.000

3

Xã Hương Long (vị trí không tiếp giáp đường chính)

 

 

Xóm 6, Xóm 12

150.000

4

Xã Phú Gia (vị trí không tiếp giáp đường chính)

 

 

Xóm Phú Thành

80.000

II. ĐẤT CHUYÊN DÙNG VÀ CÁC LOẠI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC

(Đất chuyên dùng bao gồm: đất xây dựng công trình trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp, đấy quốc phòng, an ninh và đất sử dụng vào mục dích công cộng).

Giá đất chuyên dùng và đất phi nông nghiệp khác tính bằng 0,7 giá đất ở cùng vị trí.

Riêng đất Nhà thờ Họ, đất Từ đường xác định bằng giá đất ở.

Vị trí đất chuyên dùng và các loại đất phi nông nghiệp khác được xác định như quy định xác định vị trí đất ở trên từng khu vực.

III. PHÂN LOẠI XÃ

Xã loại I: Phú Phong, Gia Phố, Hương Long, Hương Trà, Phúc Trạch.

Xã loại III: H/Lâm, H/Liên, Ph/Điền, Ph/Mỹ, H/Giang, Hòa Hải, H/Vĩnh, Phú Gia.

Xã loại II: Các xã còn lại.

IV. MỘT SỐ HỆ SỐ TÍNH ĐIỀU CHỈNH GIÁ:

- Các vị trí dãy 2 của đường HCM, đường 15A, Tỉnh lộ 17 có đường ô tô tải vào được tính bằng 40% giá dãy 1 (chỉ tính đối với các đoạn đường giá dãy 1 từ 300.000đ trở lên)

- Các vị trí nút giao thông ngã 3, ngã 4 nhân hệ số 1,2 theo giá tại vị trí ô đất đó.

- Các vị trí trên ngã 3, ngã 4 trung tâm xã nhân hệ số 1,2.

- Nếu điểm chuyển tiếp là nút giao thông (ngã 3, ngã 4) áp dụng hệ số 1,2 cho những ô đất có mức giá thấp (áp dụng vị trí chuyển tiếp có chênh lệch giá 20%).

- Nếu điểm chuyển tiếp không phải nút giao thông áp dụng hệ số 0,9 cho những ô đất có mức giá cao và hệ số 1,1 cho những ô đất có mức giá thấp (chỉ áp dụng đối với vị trí chuyển tiếp có chênh lệch giá trên 20%).

- Giá đất nông nghiệp liền kề cùng thửa với đất ở không được công nhận là đất ở tính bằng 1,5 lần giá đất nông nghiệp trong cùng một vùng.

 

PHỤ LỤC SỐ 11

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHU VỰC HUYỆN VŨ QUANG

(Kèm theo Quyết định số 3737 /QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh)

I/ ĐẤT Ở

TT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá (đồng/m2)

1

Đất bám mặt đường Tỉnh lộ 5

 

 

Đoạn từ cầu Treo chợ Bộng đến ngã ba đường đi Đức Hương

400.000

 

Tiếp theo đến phía Bắc cầu Chông

210.000

 

Từ phía Tây cầu Chông đến hết xã Đức Bồng

42.000

 

Từ xã Đức Bồng giáp Thị trấn đến đỉnh dốc Động Dung

70.000

 

Tiếp theo đến giáp vườn nhà ông Thương

105.000

 

Tiếp theo đến phía Bắc cầu Hương Đại

560.000

 

Từ trụ sở UBND xã Hương Quang đến cách phía Tây và Bắc mỗi bên 200m

60.000

 

Các vị trí còn lại bám đường Tỉnh lộ 5

45.000

2

Đường Hồ Chí Minh (kể từ mốc lộ giới)

 

 

Đoạn từ giáp Sơn Thọ đến Bắc Cầu Trươi

140.000

 

Đoạn từ Nam cầu Trươi đến giáp đất cây Xăng cty KSTMHT

420.000

 

Tiếp đến ngã tư đường Hồ Chí Minh

560.000

 

Tiếp đến cầu hết chỗ giao nhau của đường một chiều

420.000

 

Tiếp đến hết đất Thị trấn

245.000

 

Tiếp từ trụ sở UBND xã Sơn Thọ tính về phía Bắc và Nam 200m

140.000

 

Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đi khu Khe Ná - Chi Lời 200m

120.000

 

Tiếp các đoạn còn lại của xã Sơn Thọ

70.000

 

Từ Thị trấn đến hết xã Hương Thọ

63.000

3

Các trục đường khu vực Thị trấn

 

 

Trục đường từ nhà ông Thương đến khe Mù U

210.000

 

Trục đường từ nhà ông Thương đi hướng Nam đến Sông Ngàn Trươi

280.000

 

Trục đường ngã 4 Thị trấn đến khe Mù U

210.000

 

Trục đường ngã 4 Thị trấn đi về hướng Nam khe Ngàn Trươi

245.000

 

Trục đường Tỉnh lộ 5 ra chợ Thị trấn

560.000

 

Trục đường từ chợ Thị trấn đến Khu TĐC

175.000

 

Trục đường trước cổng Chi cục Thuế đến chổ giao nhau đường 15 m

175.000

 

Trục đường từ Đập Lành đến trường Tiểu học Thị trấn

280.000

 

Trục đường Hồ Chí Minh đến Trường Tiểu học Thị Trấn

210.000

 

Khu vực xóm 4

140.000

 

Khu vực xóm 2, 3 và 5

70.000

 

Các khu vực còn lại

70.000

4

Các vị trị bám trụ đường chính

 

 

Đoạn trung tâm xã Ân Phú bán kính 200m

70.000

 

Đoạn trung tâm xã Đức Giang bán kính 200m

70.000

 

Đoạn đường đi Đức Hương cách ngã 3 không quá 150m

245.000

 

Đoạn trung tâm xã Đức Hương bán kính 200m

126.000

 

Đoạn từ Trường Bồng Lĩnh đến UBND xã Đức Lĩnh

140.000

 

Đoạn từ UBND xã Đức Lĩnh đến Tỉnh lộ 5

210.000

 

Đoạn trung tâm xã Đức Liên bán kính 200m

70.000

 

Các vị trí còn lại bám đường Ân Phú - Cửa Rào không quá 200m

50.000

 

Đường đi Sơn Mai đoạn cách đường Ân Phú - Cửa Rào không quá 200m

154.000

5

Đường Hương Thọ đi Cửa Rào

 

 

Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến trường cấp 1 Hương Thọ

70.000

 

Các vị trí còn lại

105.000

 

Đất bám mặt đường 71

50.000

 

Đoạn trung tâm xã Hương Minh bán kính 200m

140.000

 

Đoạn từ cầu Hương Đại qua Trung tâm Y tế huyện 200 về phía Nam

350.000

6

Trục đường qua xã Hương Điền

 

 

Đoạn từ Ngã 3 Thiệu đến trụ sở UBND xã Hương Điền

54.000

 

Đoạn từ Ngã 3 Thiệu đến cầu Ngân Mốc

48.000

 

Đoạn từ Sông Trươi qua trụ sở UBND xã đến trường TH

54.000

II/ ĐẤT CHUYÊN DÙNG VÀ CÁC LOẠI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC

Đất chuyên dùng bao gồm: Đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp, đất quốc phòng, an ninh và đất sử dụng mục đích công cộng.

Giá đất chuyên dùng và đất phi nông nghiệp khác tính bằng 0,7 giá đất ở cùng vị trí

Riêng đất Nhà thờ họ, đất Từ đường xác định bằng giá đất ở.

Vị trí đất chuyên dùng và các loại đất phi nông nghiệp khác xác định như quy định xác định vị trí đất ở trên từng khu vực.

III/ PHÂN LOẠI XÃ

Xã loại I: Không có

Xã loại III: Hương Điền, Hương Quang

Xã loại II: Các xã còn lại

IV/ HỆ SỐ TÍNH GIÁ

- Những vị trí bám hai mặt đường lấy mức giá cao nhân 1,2

- Những ô đất nằm gần hai phía điểm chuyển tiếp giá trên cùng một trục đường tính như sau: (chỉ áp dụng đối với vị trí chuyển tiếp có chênh lệch giá trên 20%)

+ Điểm chuyển tiếp là nút giao thông ngã 3, ngã 4 áp dụng hệ số 1,2 với ô đất có mức giá thấp.

+ Điểm chuyển tiếp không phải là nút giao thông, áp dụng hệ số 0,9 cho những ô đất có mức giá cao và hệ số 1,1 cho những ô đất có mức giá thấp.

- Khoảng cách áp dụng hệ số không quá 40m tính từ điểm chuyển tiếp về phía hai trục đường.

 

PHỤ LỤC SỐ 12

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHU VỰC HUYỆN LỘC HÀ

(Kèm theo Quyết định số 3737 /QĐ - UBND ngày 25 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh)

I. ĐẤT Ở

TT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá (đồng/m2)

A

ĐƯỜNG TỈNH LỘ 9 VÀ KHU VỰC XÃ THẠCH KIM

 

1

Từ cầu Hộ Độ đến đường xuống sông Nghèn

500 000

2

Từ đường xuống sông Nghèn đến ngã 3 Côn Sơn

450 000

3

Từ ngã 3 Côn Sơn đến hết xã Thạch Châu

600 000

 

 - Khu vực thị tứ xã Thạch Châu

850 000

4

Từ giáp xã Thạch Châu đến cầu bà Thụ

800 000

5

Từ cầu bà Thụ đến điểm cuối Tỉnh lộ 9 giao với kè chắn sóng (Thạch Kim)

1000 000

6

- Từ điểm cuối Tỉnh lộ 9 đến hết cảng cá Thạch Kim

 

+ Dãy ngoài kè chắn sóng (Phía Đông)

600 000

+ Dãy trong kè chắn sóng (Phía Tây)

700 000

7

- Từ điểm cuối Tỉnh lộ 9 theo hướng Bắc đến đường liên thôn Long Hải - Liên Tân

 

+ Dãy ngoài kè chắn sóng (Phía Đông)

400 000

+ Dãy trong kè chắn sóng (Phía Tây)

600 000

8

- Khu vực phía Nam Tỉnh lộ 9 (trừ tuyến 1): Xóm Giang Hà, Xuân Phượng, Hoa Thành

500 000

9

- Khu vực phía Bắc Tỉnh lộ 9 (trừ tuyến 1)

 

+ Các vị trí nằm trong khu vực phía Nam của đường liên thôn (Long Hải - Liên Tân), giáp Tỉnh lộ 9, cạnh nhà anh Tiến Bính đến kè chắn sóng (trừ các vị trí đã quy định khung giá)

500 000

+ Các vị trí phía Bắc bám trục đường liên thôn (Long Hải - Liên Tân)

400 000

10

- Các vị trí còn lại của xã Thạch Kim

300 000

B

ĐƯỜNG 22/12

 

 

 - Giáp Tỉnh lộ 9 (Thị tứ Thạch Châu) đến hết xã Thạch Mỹ

250 000

 

 - Ngã tư giao với đường cầu Trù - Thạch Bằng (B.kính 300m)

300 000

 

 - Từ giáp xã Thạch Mỹ đến đường Vượng - An

200 000

 

 + Ngã ba (Thụ - Bình), bán kính 300m

250 000

 

 + Trung tâm chợ huyện bán kính 400m

400 000

 

 + Trung tâm UBND xã An Lộc (bán kính 250m)

250 000

 

 - Từ đường Vượng - An đến hết xã Thịnh Lộc

200 000

 

 + Trung tâm ngã 3 (khu vực UBND xã Thịnh Lộc) bán kính 200m

300 000

C

ĐƯỜNG TỈNH LỘ 7

 

 

 - Từ giáp huyện Can Lộc đến Cầu Trù

200 000

 

 - Khu vực ngã tư Ích Hậu (bán kính 300m)

300 000

 

Từ cầu Trù đến khu vực ngã ba Thụ Bình (bán kính 150m)

200 000

 

Đoạn cách ngã ba Thụ Bình (bán kính 200m)

300 000

 

Khu vực UBND xã Phù Lưu (từ cầu Trù đến hết đất Ngân hàng NN0 cầu Trù)

300 000

D

ĐƯỜNG VƯỢNG - AN

 

 

 - Từ giáp đường 22/12 đến cống đầu làng Kim Tân

300 000

 

 - Tiếp đó đến hết xã Hồng Lộc

200 000

 

+ Trung tâm xã Tân Lộc (Lấy TT là Bưu điện xã, bán kính ra mỗi bên là 200m)

250 000

 

 - Trung tâm Chợ chiều Hồng Lộc (bán kính 250m)

250 000

E

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRỤC KHÁC

 

 

 - Đường từ 22/12 đến giáp trụ sở UBND xã Mai Phụ

150 000

 

 - Đường từ Tỉnh lộ 9 xuống sông Nghèn (Thạch Mỹ)

300 000

 

 - Đường từ ngã 3 Cầu Trù đến giáp đường 22/12 (Thạch Châu)

250 000

 

 - Từ đường 22/12 đến ngã ba giao với đường đi biển Xuân Hải

300 000

 

 + Khu vực ngã tư giao với đường chùa Kim Dung (BK 300m)

400 000

 

 - Từ đường Tỉnh lộ 9 theo hướng Bắc đến giáp xã Thịnh Lộc

300 000

 

 - Từ giáp xã Thạch Bằng đến đường 22/12 (xã Thịnh Lộc)

200 000

 

 - Đường nối từ Tỉnh lộ 9 đi Chùa Kim Dung (xã Thạch Bằng)

300 000

 

 - Đường nối từ Tỉnh lộ 9 (NHNN0) đến đường 22/12 (xã Thạch Châu)

350 000

 

 - Đường từ Tỉnh lộ 9 (sau Ngân hàng NN) đến đường đi Thạch Mỹ

150 000

 

 - Đường từ Thạch Mỹ đến đường rẽ về đường 22/12 (xóm Đức Châu, xã Thạch Châu)

250 000

 

 - Từ đường rẽ (xóm Đức Châu, Thạch Châu) đến giáp đường 22/12 (cạnh Nhà truyền thống Thạch Châu)

350 000

 

 - Đường trục xã Thạch Mỹ (nối Tỉnh lộ 9 đến đường 22/12)

150 000

 

 - Đường Thạch Châu đi xã Mai Phụ

200 000

 

 - Đường Hồng Lộc đi Phù Lộc (đường Hồng - Thụ)

150 000

 

 - Đường từ Tỉnh lộ 7 nối đường Vượng - An (Ích Hậu - Hồng Lộc)

150 000

 

 - Đường từ Nhà thờ Xuân Hải ra bãi biển Xuân Hải (Thạch Bằng)

300 000

 

 - Đường từ đồn 164 ra bãi biển Xuân Hải

300 000

 

 - Đường từ đồn 164 (T.Bằng) đến đường 22-12 (Bình Lộc)

150 000

II. ĐẤT CHUYÊN DÙNG VÀ CÁC LOẠI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC

(Đất chuyên dùng bao gồm: Đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp, đất quốc phòng, an ninh và đất sử dụng vào mục đích công cộng)

- Giá đất chuyên dùng và đất phi nông nghiệp khác tính bằng 0,7 giá đất ở cùng vị trí. Riêng Nhà thờ Họ, đất Từ đường xác định bằng giá đất ở tại khu vực đó.

- Vị trí đất chuyên dùng và các loại đất phi nông nghiệp khác được xác định như quy định xác định vị trí đất ở trên từng khu vực

III. PHÂN LOẠI XÃ:

Xã loại I: Thạch Bằng, Thạch Châu, Hộ Độ, Bình Lộc, Phù Lưu, Thạch Mỹ, Thạch Kim

Xã Loại II: Thịnh Lộc, An Lộc, Mai Phụ, Ích Hậu, Hồng Lộc, Tân Lộc

IV. MỘT SỐ HỆ SỐ TÍNH ĐIỀU CHỈNH GIÁ:

1. Các vị trí trên ngã 3, ngã tư Trung tâm xã, các vị trí thuận lợi nhân hệ số 1,2.

2. Các vị trí lối 2 thuộc tuyến đường có khung giá riêng (trên 200.000đ) tính bằng 40% giá lối 1.

3. Nếu điểm chuyển tiếp là nút giao thông (ngã 3, ngã 4) áp dụng hệ số 1,2 cho những ô đất có mức giá thấp (chỉ áp dụng đối với vị trí chuyển tiếp có chênh lệch giá trên 20%)

4. Nếu điểm chuyển tiếp không phải nút giao thông áp dụng hệ số 0,9 cho những ô đất có mức giá cao và hệ số 1,1 cho những ô đất có mức giá thấp.

(Chỉ áp dụng đối với vị trí chuyển tiếp có chênh lệch giá trên 20%)

5. Giá đất ở nông thôn xã Thạch Bằng các vùng nhân hệ số 1,2

 

PHỤ LỤC SỐ 13

GIÁ ĐẤT NÔNG THÔN

(Kèm theo Quyết định số 3737 /QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh)

I. ĐẤT Ở

Đất ở khu dân cư nông thôn được chia 2 khu vực như sau:

Khu vực 1: Bao gồm đất ở của dân cư nông thôn bám các trục đường chính (đã được quy định từ Phụ lục 3 đến Phụ lục 12).

Khu vực 2: Đất ở của dân cư nông thôn còn lại của các huyện, thành phố, thị xã được quy định mức giá theo vị trí của từng loại xã như sau:

 Đơn vị tính: đồng/m2

Vựng

Loại xã

Xã loại I

Xã loại II

Xã loại III

Vựng 1

72.000

54.000

36.000

Vựng 2

54.000

37.800

27.000

Vựng 3

30.600

27.000

18.000

II. ĐẤT CHUYÊN DÙNG VÀ CÁC LOẠI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC:

Đất chuyên dùng bao gồm: Đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp, đất quốc phòng, an ninh và đất sử dụng mục đích công cộng.

Giá đất chuyên dùng và đất phi nông nghiệp khác tính bằng 0,7 giá đất ở cùng vị trí

Riêng đất Nhà thờ họ, đất Từ đường xác định bằng giá đất ở.

Vị trí đất chuyên dùng và các loại đất phi nông nghiệp khác được xác định như quy định xác định vị trí đất ở trên từng khu vực.

III. PHÂN LOẠI XÃ TRONG HUYỆN, THỊ:

Phân loại xã được dựa trên điều kiện thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất và kinh doanh, quỹ đất ở tại địa bàn và giá chuyển nhượng thực tế.

Xã loại I: Bao gồm các xã tiếp giáp với thị trấn, các xã có Thị tứ có điều kiện sinh hoạt, sản xuất kinh doanh tốt, có mức giá chuyển nhượng thực tế đất ở dân cư nông thôn bằng hoặc cao hơn mức giá xã loại I quy định trong bảng giá này.

Xã loại III: Bao gồm các xã thuộc vùng sâu, vùng xa, có điều kiện sinh hoạt, sản xuất kinh doanh khó khăn, có giá đất thực tế thấp nhất huyện.

Xã loại II: Bao gồm các xã còn lại.

* Loại xã này được quy định cụ thể tại các phụ lục giá đất ở các huyện, thị xã

IV. PHÂN LOẠI VÙNG ĐẤT Ở

Vùng 1: Bao gồm những lô đất gần chợ, trung tâm UBND xã, các trung tâm dịch vụ của xã, bám trục đường xã, có giá đất cao nhất trong xã.

Vùng 3: Bao gồm những lô đất có mức giá thấp nhất trong xã.

Vùng 2: Bao gồm những lô đất còn lại.

 

PHỤ LỤC SỐ 14

GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

(Kèm theo Quyết định số 3737 /QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh)

I. ĐẤT SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HÀ TĨNH:

1. Đất trồng cây hàng năm.

 Đơn vị tính: đồng/m2

Hạng đất

Các phường

Các xã Loại I

Các xã Loại II

Hạng 1

 

 

 

Hạng 2

31.395

26.686

26.686

Hạng 3

25.526

21.697

21.697

Hạng 4

19.247

16.359

16.359

Hạng 5

12.285

10.443

10.443

Hạng 6

9.282

7.890

7.890

2. Đất trồng cây lâu năm.

 Đơn vị tính: đồng/m2

Hạng đất

Các phường

Các xã Loại I

Các xã Loại II

Hạng 1

 

 

 

Hạng 2

36.261

30.822

30.822

Hạng 3

29.481

25.060

25.060

Hạng 4

22.230

18.896

18.896

Hạng 5

14.190

12.061

12.061

Hạng 6

10.721

9.113

9.113

II. ĐẤT SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THỊ XÃ HỒNG LĨNH:

1. Đất trồng cây hàng năm.

Đơn vị tính: đồng/m2

Hạng đất

Các phường

Các xã Loại I

Các xã Loại II

Hạng 1

 

 

 

Hạng 2

31.082

26.419

26.419

Hạng 3

25.271

21.480

21.480

Hạng 4

19.054

16.195

16.195

Hạng 5

12.163

10.338

10.338

Hạng 6

9.190

7.810

7.810

2. Đất trồng cây lâu năm.

Đơn vị tính: đồng/m2

Hạng đất

Các phường

Các xã Loại I

Các xã Loại II

Hạng 1

 

 

 

Hạng 2

34.535

29.354

29.354

Hạng 3

28.079

23.867

23.867

Hạng 4

21.172

17.996

17.996

Hạng 5

13.514

11.487

11.487

Hạng 6

10.210

8.679

8.679

III. ĐẤT SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CÁC HUYỆN:

1. Đất trồng cây hàng năm.

Đơn vị tính: đồng/m2

Hạng đất

Các xã loại I

Các xã Loại II

Các xã Loại III

Hạng 1

 

 

 

Hạng 2

30.610

24.488

19.591

Hạng 3

24.887

19.910

15.928

Hạng 4

18.766

15.012

12.009

Hạng 5

11.978

9.582

7.666

Hạng 6

9.051

7.240

5.792

2. Đất trồng cây lâu năm.

Đơn vị tính: đồng/m2

Hạng đất

Các xã loại I

Các xã Loại II

Các xã Loại III

Hạng 1

 

 

 

Hạng 2

33.670

26.936

21.550

Hạng 3

27.377

21.901

17.520

Hạng 4

20.641

16.514

13.211

Hạng 5

13.176

10.540

8.432

Hạng 6

9.955

7.964

6.371

3. Hệ số tính giá đất sản xuất nông nghiệp (cây lâu năm, cây hàng năm) thị trấn và vùng có vị trí thuận lợi.

a. Giá đất sản xuất nông nghiệp ở các thị trấn còn lại và xã Thạch Bằng (huyện Lộc Hà) áp dụng theo xã Loại 1 nhõn hệ số 1,1; các thửa đất bám trục đường Quốc lộ, Tỉnh lộ, các cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp lấy theo giá đất nông nghiệp xã loại đó nhân hệ số 1,1.

b. Giá đất sản xuất nông nghiệp tại các vùng quy hoạch Khu Công nghiệp đã có quyết định phê duyệt, thị trấn Xuân An tớnh bằng giá đất nông nghiệp theo loại xã tại khu vực đó nhân hệ số 1,2.

c. Giá đất sản xuất nông nghiệp trong Khu kinh tế Vũng Áng, Khu kinh tế cửa khẩu Quốc tế Cầu Treo, Khu vực khai thác mỏ sắt Thạch Khê, Khu vực lòng hồ và công trình đầu mối Hệ thống thuỷ lợi, thuỷ điện Ngàn Trươi - Cẩm Trang bằng giá đất nông nghiệp theo loại xã tại khu vực đó nhân hệ số 1,3.

IV. ĐẤT LÂM NGHIỆP:

Đất Lâm nghiệp tại các huyện, thị xã, thành phố được xác định theo hạng đất của từng loại xã (như quy định loại xã ở đất nông thôn) được xác định như sau:

Đơn vị tính: đồng/m2

Hạng đất

Các xã loại I

Các xã Loại II

Các xã Loại III

Hạng 1

 

 

 

Hạng 2

8.580

6.864

5.500

Hạng 3

7.150

5.720

4.620

Hạng 4

5.005

4.004

3.300

Hạng 5

3.575

2.860

2.475

Hạng 6

2.145

1.716

1.485

Các hệ số điều chỉnh:

Đất lâm nghiệp ở các xã, phường, thị trấn tuỳ thuộc theo mức độ thuận lợi trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm được nhân hệ số điều chỉnh như sau:

- Các thửa đất có vị trí bám các trục đường giao thông (Quốc lộ, Tỉnh lộ) thuận lợi cho sản xuất, thu hoạch và bảo vệ rừng, có cơ sở hạ tầng tốt, nhân hệ số 1,1.

- Các thửa còn lại lấy theo mức giá biểu trên (hệ số 1,0).

V. ĐẤT LÀM MUỐI VÀ NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN:

Đơn vị tính: đồng/m2

Loại đất

Các xã loại I

Các xã Loại II

Các xã Loại III

Làm muối

8.586

6.480

4.860

NTTS ngọt

8.586

6.480

4.860

NTTS mặn lợ

7.871

5.940

4.455

Giá đất làm muối và nuôi trồng thuỷ sản (ngọt, mặn lợ) ở thành phố, thị xã và thị trấn lấy theo giá của xã loại 1 nhân hệ số 1,5

Đối với đất nông nghiệp chuyển sang làm muối, nuôi trồng thuỷ sản lấy theo giá đất nông nghiệp của hạng trước khi chuyển đổi.

Đối với đất nông nghiệp tại các vùng có nhiều hệ số thì tuỳ điều kiện cụ thể các địa phương có thể tính toán mức giá phù hợp, đảm bảo công bằng.

Ghi chú: Phân loại xã, xóm ở các huyện, thành phố, thị xã theo phân loại ở các phụ lục từ 1 đến 12.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 3737/QĐ-UBND

Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 3737/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 25/12/2008
Ngày hiệu lực 01/01/2009
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Bất động sản
Tình trạng hiệu lực Hết hiệu lực 01/01/2010
Cập nhật 7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 3737/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 3737/QĐ-UBND giá đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản hiện thời

Quyết định 3737/QĐ-UBND giá đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 3737/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký Trần Minh Kỳ
Ngày ban hành 25/12/2008
Ngày hiệu lực 01/01/2009
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Bất động sản
Tình trạng hiệu lực Hết hiệu lực 01/01/2010
Cập nhật 7 năm trước

Văn bản được dẫn chiếu

Văn bản hướng dẫn

Văn bản được hợp nhất

Văn bản gốc Quyết định 3737/QĐ-UBND giá đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh

Lịch sử hiệu lực Quyết định 3737/QĐ-UBND giá đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh