Quyết định 3743/QĐ-UBND.NN

Quyết định 3743/QĐ-UBND.NN năm 2015 phê duyệt Rà soát, bổ sung quy hoạch phương án phòng chống lụt bão, lũ ống, lũ quét trên địa bàn tỉnh Nghệ An

Nội dung toàn văn Quyết định 3743/QĐ-UBND.NN phương án phòng chống lụt bão lũ ống lũ quét Nghệ An


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3743/QĐ-UBND.NN

Nghệ An, ngày 25 tháng 08 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT RÀ SOÁT BỔ SUNG QUY HOẠCH PHƯƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LỤT BÃO, LŨ ỐNG, LŨ QUÉT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật Phòng, chống thiên tai ngày 19/6/2013;

Căn cứ Quyết định số 3022/QĐ.UBND.NN ngày 18/7/2008 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch phương án Phòng chống lụt bão, lũ ống, lũ quét trên địa bàn tỉnh Nghệ An;

Căn cứ Quyết định số 1857/QĐ-BTNMT ngày 29/8/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt và công bố kết quả phân vùng bão và xác định nguy cơ bão, nước dâng do bão cho khu vực ven biển Việt Nam;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Văn bản số 336/SNN- KH.TC ngày 06/8/2015 về việc Báo cáo kết quả thẩm định Rà soát, bổ sung quy hoạch phương án phòng chống lụt bão, lũ ống, lũ quét trên địa bàn tỉnh Nghệ An,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Rà soát, bổ sung quy hoạch phương án phòng chống lụt bão (PCLB), lũ ống, lũ quét trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Đoàn Quy hoạch Nông nghiệp và Thủy lợi Nghệ An lập, với các nội dung chính như sau:

(Có báo cáo chi tiết kèm theo của Sở Nông nghiệp và PTNT kèm theo)

1. Tên quy hoạch: Rà soát, bổ sung Quy hoạch phương án Phòng chống lụt bão, lũ ống, lũ quét trên địa bàn tỉnh Nghệ An.

2. Chủ đầu tư: Sở Nông nghiệp và PTNT Nghệ An.

3. Cơ quan lập quy hoạch: Đoàn Quy hoạch Nông nghiệp và Thủy lợi Nghệ An.

4. Phạm vi quy hoạch: Phạm vi nghiên cứu rà soát bổ sung Quy hoạch phương án PCLB và lũ ống, lũ quét trên địa bàn 21 huyện, thị, thành phố thuộc tỉnh Nghệ An với tổng diện tích tự nhiên 1.649.270,55 ha.

Đối tượng nghiên cứu của Quy hoạch này chỉ tập trung nghiên cứu rà soát, bổ sung số liệu quy hoạch phương án phòng chống lụt bão, lũ ống, lũ quét phục vụ công tác phòng chống lụt bão của các Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn các cấp.

5. Mục tiêu, nhiệm vụ rà soát, bổ sung quy hoạch:

5.1. Mục tiêu:

- Giúp chính quyền và nhân dân các huyện, thành, thị chủ động triển khai các hành động, biện pháp cần thiết, hợp lý trước, trong và sau bão lũ xảy ra để phòng ngừa, ứng phó và khắc phục hiệu quả nhất.

- Đồng thời nâng cao năng lực xử lý tình huống, sự cố, khả năng tự phòng tránh khi có mưa bão, lũ lụt, lũ ống lũ quét, đặc biệt bão mạnh và bão siêu mạnh xảy ra, tăng cường hơn nữa trách nhiệm của các cấp, các ngành trong công tác phòng chống lụt bão.

5.2. Nhiệm vụ rà soát, bổ sung quy hoạch:

Trên cơ sở Quy hoạch phương án phòng chống lụt bão, lũ ống, lũ quét lập năm 2008 và được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 3022/QĐ-UBNDNN ngày 18/7/2008, rà soát bổ sung phương án phòng chống lụt bão, lũ ống, lũ quét phục vụ công tác phòng chống lụt bão giai đoạn 2015 - 2020 có tính đến lũ lụt cực đoan do tác động của biến đổi khí hậu, đặc biệt đưa ra phương án phòng, tránh, ứng phó ảnh hưởng của bão mạnh, siêu bão theo kết quả phân vùng bão và xác định nguy cơ bão, nước dâng do bão cho khu vực ven biển Việt Nam của Bộ Tài nguyên và môi trường công bố tại Quyết định số 1857/QĐ-BTNMT ngày 29/8/2014.

6. Nguyên tắc xây dựng phương án Phòng chống lụt bão và lũ ống, lũ quét

Phương pháp chính để lập các phương án phòng chống và khắc phục hậu quả ứng với các kịch bản mưa bão, lũ lụt trên địa bàn tỉnh Nghệ An là xây dựng với các nguyên tắc cơ bản sau:

- Theo phương châm “4 tại chỗ”: Chỉ huy tại chỗ; lực lượng tại chỗ; phương tiện, vật tư tại chỗ và hậu cần tại chỗ.

- Theo phương châm “ba sẵn sàng”: Chủ động phòng tránh; đối phó kịp thời; khắc phục khẩn trương và có hiệu quả.

- Xây dựng phương án phải đảm bảo cho 3 giai đoạn: Trước, trong và sau bão lụt.

- Đáp ứng được yêu cầu phòng chống bão, lũ hiện nay (bão mạnh, siêu bão, lũ vượt lịch sử).

7. Xây dựng các kịch bản về mưa bão, lũ lụt và lũ ống, lũ quét.

- Đối với bão:

Kịch bản 1: Bão cấp 16 kết hợp triều cường

Kịch bản 2: Bão cấp 15 kết hợp triều cường

Kịch bản 3: Bão cấp 14 kết hợp triều cường

Kịch bản 4: Bão cấp 13 kết hợp triều cường

Kịch bản 5: Bão cấp 13 kết hợp triều cường trung bình

- Đối với lũ, lũ quét, sự cố hồ đập và xả lũ các hồ lớn.

Kịch bản 6: Lũ - Mực nước báo động 10 tại Nam Đàn, Đô Lương, Dừa (Anh Sơn) đạt mức báo động III và báo động khẩn cấp.

Kịch bản 7: Lũ ống, lũ quét và sạt lở đất đá.

Kịch bản 8: Sự cố hồ đập và xả lũ các hồ lớn. Ở phạm vi của Kịch bản 8 chỉ xây dựng cụ thể phương án sơ tán nhân dân khi có sự cố hồ đập cho những hồ chứa có quy mô lớn và hồ có quy mô trên 2 triệu m3 nhưng thực sự ách yếu.

8. Phương án ứng phó và khắc phục hậu quả theo các kịch bản mưa bão, lũ lụt, lũ ống, lũ quét:

Trên cơ sở 8 kịch bản nêu trên, Rà soát bổ sung Quy hoạch phương án PCLB, lũ ống, lũ quét đã xây dựng phương án ứng phó cụ thể cho từng kịch bản, trong đó phương án ứng phó của các kịch bản bão mạnh, siêu bão (từ kịch bản 1 đến kịch bản 5) đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2276/QĐ- UBND.NN ngày 04/6/2015. Nội dung cụ thể xây dựng cho các kịch bản như sau:

- Công tác chuẩn bị phòng chống lụt bão (trước mùa mưa bão, lũ lụt)

- Tổ chức ứng phó lũ có mưa bão, lũ lụt, lũ ống, lũ quét xảy ra:

+ Khi Bão mạnh và siêu bão gần biển đông.

+ Bão mạnh và siêu bão gần bờ, khẩn cấp.

+ Lũ lụt vùng đồng bằng xảy ra.

+ Lũ ống, lũ quét sạt lở đất xảy ra.

+ Khi có sự cố hồ đập, xả lũ hồ chứa lớn có cửa van điều tiết.

- Phương án sơ tán nhân dân:

Dựa vào thực trạng mưa bão, lũ lụt, lũ ống, lũ quét, sạt lở đất đã xảy ra trong những năm qua, bản đồ dự báo nước biển dâng với từng cấp bão mạnh và siêu bão, đã dự kiến phương án sơ tán dân ứng với từng kịch bản xẩy ra, cụ thể:

+ Kịch bản 1: Bão cấp 16 kết hợp với triều cường: Dự kiến sơ tán 146.684 người dân trên địa bàn 5 huyện thành thị (thị xã Hoàng Mai, huyện Quỳnh Lưu, huyện Diễn Châu, huyện Nghi Lộc, thị xã Cửa Lò), trong đó sơ tán tại chỗ (sơ tán nhân dân đến các điểm an toàn tại địa phương trực tiếp bị ảnh hưởng do bão) là 56.759 người dân, sơ tán sang địa phương khác (địa phương không bị ảnh hưởng do bão) 89.925 người.

+ Kịch bản 2: Bão cấp 15 kết hợp với triều cường: Dự kiến sơ tán 103.206 người dân trên địa bàn 5 huyện thành thị (thị xã Hoàng Mai, huyện Quỳnh Lưu, huyện Diễn Châu, huyện Nghi Lộc, thị xã Cửa Lò), trong đó sơ tán tại chỗ là 53.292 người dân, sơ tán sang địa phương khác 49.914 người.

+ Kịch bản 3: Bão cấp 14 kết hợp với triều cường: Dự kiến sơ tán 64.100 người dân trên địa bàn 5 huyện thành thị (thị xã Hoàng Mai, huyện Quỳnh Lưu, huyện Diễn Châu, huyện Nghi Lộc, thị xã Cửa Lò), trong đó sơ tán tại chỗ là 47.600 người dân, sơ tán sang địa phương khác 16.500 người.

+ Kịch bản 4: Bão cấp 13 kết hợp với triều cường: Dự kiến sơ tán 27.100 người dân trên địa bàn 5 huyện thành thị (thị xã Hoàng Mai, huyện Quỳnh Lưu, huyện Diễn Châu, huyện Nghi Lộc, thị xã Cửa Lò), trong đó sơ tán tại chỗ là 24.100 người dân, sơ tán sang địa phương khác 3.000 người.

+ Kịch bản 5: Bão cấp 13 kết hợp với triều cường trung bình: Dự kiến sơ tán 19.000 người dân trên địa bàn 5 huyện thành thị (thị xã Hoàng Mai, huyện Quỳnh Lưu, huyện Diễn Châu, huyện Nghi Lộc, thị xã Cửa Lò), trong đó sơ tán tại chỗ là 17.000 người dân, sơ tán sang địa phương khác 2.000 người.

+ Kịch bản 6: Lũ lụt trên sông Cả đạt mức báo động III, báo động khẩn cấp: Báo động khẩn cấp, dự kiến sơ tán 94.360 người dân trên địa bàn 9 huyện thành, trong đó sơ tán tại chỗ là 80.192 người dân, sơ tán sang địa phương khác 14.168 người; Báo động III, dự kiến sơ tán 64.786 người dân trên địa bàn 9 huyện thành, trong đó sơ tán tại chỗ 56.906 người dân, sơ tán sang địa phương khác 7.880 người dân.

+ Kịch bản 7: Lũ ống, lũ quét, sạt lở đất đá: Dự kiến sơ tán tại chỗ 87.352 người dân trên địa bàn thành phố Vinh, huyện Hưng Nguyên và 10 huyện miền núi (huyện Thanh Chương, Tương Dương, Tân Kỳ, Quỳ Hợp, Quỳ Châu, Quế Phong, Nghĩa Đàn, Kỳ Sơn, Con Cuông, Anh Sơn).

+ Kịch bản 8: Sự cố hồ dập và xả lũ các hồ chứa lớn: Đối với các hồ chứa có quy mô lớn và hồ chứa có dung tích từ 2 triệu m3 trở lên: Dự kiến sơ tán tại chỗ 11.138 người dân vùng hạ du của 16 hồ chứa; Đối với hồ chứa lớn có cửa van điều tiết xả lũ: Dự kiến sơ tán tại chỗ 38.647 người dân trên địa bàn huyện Nghĩa Đàn và Thị xã Hoàng Mai, trong đó 13.880 người dân thuộc huyện Nghĩa Đàn vùng hạ du hồ Sông Sào, 24.769 người dân thuộc thị xã Hoàng Mai vùng hạ du hồ Vực Mấu, 3.500 người thuộc huyện Quỳnh Lưu vùng lòng hồ Vực Mấu.

(Chi tiết có các Phụ lục kèm theo)

- Dự kiến lực lượng, phương tiện phòng, tránh, ứng phó khắc phục hậu quả do ảnh hưởng của các kịch bản mưa bão, lũ lụt.

- Phương án khắc phục hậu quả: Phương án về người; Tổ chức tiếp nhận và cứu trợ khẩn cấp; Tổ chức khắc phục hậu quả; Các hoạt động thông tin tuyên truyền, cứu trợ xã hội, cộng đồng dân cư; Kiểm điểm, rút kinh nghiệm.

9. Giải pháp thực hiện

- Hoàn thiện các văn bản pháp luật và các cơ chế chính sách.

- Tuyên truyền nâng cao nhận thức, kiến thức trong công tác Phòng chống lụt bão và bồi dưỡng nguồn nhân lực cho công tác Phòng chống lụt bão và tìm kiếm cứu nạn.

- Kiện toàn Ban chỉ huy Phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn các cấp.

- Lồng ghép các dự án để hoàn thành các nhiệm vụ PCLB.

- Giải pháp về tài chính: Lồng ghép các nguồn vốn Trung ương, Viện trợ, Trái phiếu... để tu sửa, nâng cấp các hạng mục công trình phục vụ PCLB; Có kế hoạch sử dụng hiệu quả nguồn ngân sách từ tỉnh, huyện, xã phục vụ công tác PGLB; Đầu tư kinh phí để xây dựng các trạm đo mưa nhân dân ở các vùng sâu, vùng biên giới để phục vụ công tác dự báo, cảnh báo lũ ống, lũ quét và trang bị bản đồ phòng chống lụt bão cho các huyện; Khuyến khích, động viên các tổ chức và cá nhân trong việc thực hiện cứu trợ, viện trợ.

- Phát triển khoa học công nghệ về phòng chống lụt bão.

- Tăng cường công tác khen thưởng, kỷ luật, xử lý vi phạm.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

- UBND các huyện, thành thị căn cứ phương án này rà soát, bổ sung hoàn chỉnh phương án phòng, tránh, ứng phó khi các kịch bản mưa bão, lũ lụt xảy ra trực tiếp vào địa bàn quản lý.

- Ban Chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn các cấp, các ngành thực hiện chế độ thông tin, báo cáo theo quy định và phổ biến quy hoạch phương án này đến tận phường, xã, thị trấn, thông tin rộng rãi đến các tầng lớp nhân dân, các cơ quan, doanh nghiệp.

- Ban Chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh chủ trì, kiểm tra, chỉ đạo Ban Chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn các cấp, các ngành thực hiện; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện, đề xuất kiến nghị UBND tỉnh xử lý, điều chỉnh kịp thời.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành, cấp tỉnh; Trưởng Ban chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân – Trưởng ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;

- Ban chỉ đạo TW về PCTT (để b/c);

- Ủy ban Quốc gia TKCN (để b/c);

- TT.Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (để b/c);

- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;

- Ủy ban MTTQ tỉnh;

- Phó Văn phòng TM;

- Các thành viên BCH PCTT&TKCN tỉnh;

- VPTT Ban Chỉ huy PCTT-TK.CN;

- Lưu VT, NN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Đường

 

PHỤ LỤC

TỔNG HỢP SỐ LIỆU PHƯƠNG ÁN SƠ TÁN DÂN
(Kèm theo Quyết định số: 3743 /QĐ-UBND.NN ngày 25 tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh Nghệ An)

TT

Tên xã, phường

Số người cần di dời, sơ tán

Địa điểm dự kiến sơ tán đến

Phương tiện di chuyển

Di dời tại chỗ

Số người sơ tán

Tổng

A

KỊCH BẢN 1 – BÃO CẤP 16 KẾT HỢP TRIỀU CƯỜNG

56.759

89.925

146.684

 

 

I

Thị xã Hoàng Mai

13.764

1.600

15.364

 

 

1

Xã Quỳnh Lập

3.969

 

3.969

Trụ sở UBND, nhà văn hóa, trường học Quỳnh Lập

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

2

Quỳnh Lộc

800

 

800

Nhà văn hóa, trụ sở UBND xã Quỳnh Lộc

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

3

Phường Quỳnh Dị

2.000

 

2.000

Trụ sở UBND xã, trường học xã Quỳnh Di

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

4

Phường Quỳnh Phương

3.000

1.600

4.600

Trụ sở UBND xã, trường học xã Quỳnh Phương, Quỳnh Xuân

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

5

Phường Mai Hùng

2.000

 

2.000

Trụ sở UBND, nhà văn hóa, trường học phường Mai Hùng

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

6

Xã Quỳnh Liên

1.995

 

1.995

Trụ sở UBND xã, trường học xã Quỳnh Liên

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

II

Huyện Quỳnh Lưu

13.795

3.200

16.995

 

 

1

Quỳnh Bảng

895

 

895

Nhà văn hóa, UBND xã, trường học xã Quỳnh Bảng,

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

2

Quỳnh Lương

1.000

 

1.000

Nhà văn hóa, UBND xã, trường học xã Quỳnh Lương

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

3

Quỳnh Minh

1.300

 

1.300

Nhà văn hóa, UBND xã, trường học xã Quỳnh Minh

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

4

Quỳnh Ngọc

500

 

500

Nhà văn hóa, trụ sở UBND, trường học xã Quỳnh Ngọc

Xc ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

5

An Hòa

1.200

 

1.200

Trụ sở UBND, trường học xã An Hòa

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

6

Sơn Hải

600

 

600

Nhà văn hóa, trụ sở UBND, trường học xã Sơn Hải

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

7

Quỳnh Nghĩa

2.200

 

2.200

Nhà văn hóa, UBND xã, trường học xã Quỳnh Nghĩa

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

8

Tiến Thủy

500

 

500

Nhà văn hóa, UBND xã, trường học xã Tiến Thủy

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

9

Quỳnh Thuận

1.600

 

1.600

Nhà văn hóa, UBND xã, trường học xã Quỳnh Thuận

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

10

Quỳnh Long

2.500

1.500

4.000

Nhà văn hóa, UBND xã, trường học xã Quỳnh Thuận, Tiến Thủy

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

11

Quỳnh Thọ

1.500

1.700

3.200

Nhà văn hóa, UBND xã, trường học Quỳnh Thọ, Quỳnh Ngọc

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

III

Huyện Diễn Châu

11.500

46.670

58.170

 

 

1

Diễn Hùng

1.100

3.218

4.318

UBND xã, nhà văn hóa xã, trường học xã Diễn Hùng, Diễn Hoàng

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

2

Diễn Hải

1.500

8.036

9.536

UBND xã, nhà văn hóa xã, trường học các xã Diễn Hải, Diễn Mỹ, Diễn Yên

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

3

Diễn Vạn

 

6.679

6.679

Trụ sở UBND, nhà văn hóa, trường học các xã Diễn Phong, Diễn Hồng

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

4

Diễn Kim

1.200

6.269

7.469

UBND, nhà văn hóa, trường học các xã Diễn Kim, Diễn Kỳ, Diễn Tháp

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

5

Diễn Bích

 

7.055

7.055

Trụ sở UBND, nhà văn hóa, trường học các xã Diễn Hạnh, Diễn Xuân

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

6

Diễn Ngọc

1.000

8.288

9.288

UBND, nhà văn hóa, trường học xã Diễn Ngọc, Diễn Quảng, Diễn Nguyên

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

7

Thị trấn Diễn Châu

500

 

500

Nhà văn hóa thị trấn Diễn Châu

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

8

Diễn Thành

1.500

2.200

3.700

Trụ sở UBND, nhà văn hóa, trường học các xã Diễn Thành, Diễn Phúc

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

9

Diễn Thịnh

2.200

2.000

4.200

Trụ sở UBND, nhà văn hóa xã, trường học xã Diễn Thịnh, Diễn Tân

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

10

Diễn Trung

2.000

2.925

4.925

Trụ sở UBND nhà văn hóa xã, trường học xã Diễn Trung, Diễn An

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

11

Diễn Ký

500

 

500

Trụ sở UBND xã, vùng dân cư phía trên đường QL 1A xã Diễn ký

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

IV

Huyện Nghi Lộc

8.100

 

8.100

 

 

1

Nghi Yên

800

 

800

UBND, trường học xã Nghi Yên

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

2

Nghi Tiến

1.000

 

1.000

UBND xã, Trường học xã Nghi Tiến

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

3

Nghi Thiết

1.200

 

1.200

Trường học xã Nghi Thiết

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

4

Nghi Quang

600

 

600

Trường học xã Nghi Quang

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

5

Nghi Xá

200

 

200

Trụ sở UBND xã

Xe ô tô khách, xe tải

6

Nghi Hợp

400

 

400

Trụ sở UBND xã

Xe ô tô khách, xe tải

7

Nghi Xuân

700

 

700

UBND, trường học xã Nghi Xuân

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

8

Phúc Thọ

2.000

 

2.000

Trường học, UBND xã Phúc Thọ

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

9

Nghi Thái

1.200

 

1.200

UBND, Trường học xã Nghi Thái

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

V

Thị xã Cửa Lò

9.600

38.455

48.055

 

 

1

Nghi Thủy

 

9.362

9.362

Nhà văn hóa, UBND, trường học xã Nghi Hợp, Nghi Xá, Nghi Khánh

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

2

Nghi Tân

1.000

7.000

8.000

phường Nghi Tân thị xã Cửa Lò, xã Nghi Thịnh, Nghi Long huyện Nghi Lộc

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

3

Thu Thủy

1.500

4.385

5.885

UBND xã, nhà văn hóa, trường học phường Thu Thủy thị xã Cửa Lò, xã Nghi Thạch huyện Nghi Lộc

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

4

Nghi Hòa

1.500

4.208

5.708

UBND xã, nhà văn hóa, trường học xã Nghi Hòa thị xã Cửa Lò, xã Nghi Phong huyện Nghi Lộc

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

5

Nghi Hải

1.000

9.000

10.000

UBND xã, nhà văn hóa, trường học phường Nghi Hải thị xã Cửa Lò, xã Nghi Xuân, Nghi Trường - Nghi Lộc

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

6

Nghi Hương

2.600

3.000

5.600

UBND xã, nhà văn hóa, trường học xã Nghi Hương thị xã Cửa Lò, xã Nghi Trung huyện Nghi Lộc

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

7

Nghi Thu

2.000

1.500

3.500

UBND xã, nhà văn hóa, trường học xã Nghi Thu thị xã Cửa lò, trường học thị trấn Quản Hành

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

B

KỊCH BẢN 2 – BÃO CẤP 15 KẾT HỢP TRIỀU CƯỜNG

53.292

49.914

103.206

 

 

I

Thị xã Hoàng Mai

8.592

 

8.592

 

 

1

Xã Quỳnh Lập

2.554

 

2.554

Nhà văn hóa, UBND xã trường học xã Quỳnh Lập, vùng cao xã Quỳnh Lập

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

2

Quỳnh Lộc

500

 

500

Nhà văn hóa, UBND xã Quỳnh Lộc

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

3

Phường Quỳnh Dị

1.503

 

1.503

UBND xã, trường học xã Quỳnh Dị

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

4

Phường Quỳnh Phương

2.040

 

2.040

UBND xã, Đồn biên phòng, trường học xã Quỳnh Phương, nhà văn hóa, trường học xã Quỳnh Xuân

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

5

Phường Mai Hùng

1.000

 

1.000

Trụ sở UBND, nhà văn hóa, trường học phường Mai Hùng

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

6

Xã Quỳnh Liên

995

 

995

Trụ sở UBND xã, trường học xã Quỳnh Liên

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

II

Huyện Quỳnh Lưu

9.600

 

9.600

 

 

1

Quỳnh Bảng

200

 

200

Nhà văn hóa, UBND xã, trường học xã Quỳnh Bảng,

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

2

Quỳnh Lương

300

 

300

Nhà văn hóa, UBND xã, trường học xã Quỳnh Lương

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

3

Quỳnh Minh

600

 

600

Nhà văn hóa, UBND xã, trường học xã Quỳnh Minh

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

4

An Hòa

400

 

400

Trụ sở UBND, trường học xã An Hòa

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

5

Sơn Hải

600

 

600

Nhà văn hóa, trụ sở UBND, trường học xã Sơn Hải

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

6

Quỳnh Nghĩa

1.500

 

1.500

Nhà văn hóa, UBND xã, trường học xã Quỳnh Nghĩa

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

7

Tiến Thủy

500

 

500

Nhà văn hóa, UBND xã, trường học xã Tiến Thủy

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

8

Quỳnh Thuận

1.000

 

1.000

Nhà văn hóa, UBND xã, trường học xã Quỳnh Thuận

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

9

Quỳnh Long

2.500

 

2.500

Nhà văn hóa, UBND xã, trường học xã Quỳnh Thuận, Trường học, nhà văn hóa xã Tiến Thủy

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

10

Quỳnh Thọ

2.000

 

2.000

Nhà văn hóa, UBND xã, trường học Quỳnh Thọ, Quỳnh Ngọc

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

III

Huyện Diễn Châu

12.700

28.052

40.752

 

 

1

Diễn Hùng

2.000

1.318

3.318

Trụ sở UBND xã, nhà văn hóa xã, trường học xã Diễn Hùng, Diễn Hoàng

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

2

Diễn Hải

1.500

3.000

4.500

Trụ sở UBND xã, nhà văn hóa xã, trường học các xã Diễn Hải, Diễn Mỹ

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

3

Diễn Vạn

 

6.679

6.679

Trụ sở UBND, nhà văn hóa, trường học các xã Diễn Phong, Diễn Hồng

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

4

Diễn Kim

2.000

3.000

5.000

Trụ sở UBND, nhà văn hóa, trường học các xã Diễn Kim, Diễn Ký

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

5

Diễn Bích

 

7.055

7.055

Trụ sở UBND, nhà văn hóa, trường học các xã Diễn Hạnh, Diễn Xuân

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

6

Diễn Ngọc

1.000

6.000

7.000

Trụ sở UBND, nhà văn hóa, trường học các xã Diễn Ngọc, Diễn Quảng, Diễn Nguyên

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

7

Diễn Thành

1.500

1.000

2.500

Trụ sở UBND, nhà văn hóa, trường học các xã Diễn Thành, Diễn Phúc

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

8

Diễn Thịnh

2.200

 

2.200

Trụ sở UBND, nhà văn hóa xã, trường học xã Diễn Thịnh,

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

9

Diễn Trung

2.500

 

2.500

Trụ sở UBND, nhà văn hóa xã, trường học xã Diễn Trung,

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

IV

Huyện Nghi Lộc

7.400

 

7.400

 

 

1

Nghi Yên

800

 

800

UBND, trường học xã Nghi Yên

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

2

Nghi Tiến

1.000

 

1.000

UBND xã, Trường học xã Nghi Tiến

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

3

Nghi Thiết

1.000

 

1.000

Trường học xã Nghi Thiết

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

4

Nghi Quang

300

 

300

Trường học xã Nghi Quang

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

5

Nghi Hợp

400

 

400

Trụ sở UBND xã

Xe ô tô khách, xe tải

6

Nghi Xuân

700

 

700

UBND, trường học xã Nghi Xuân

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

7

Phúc Thọ

2.000

 

2.000

Trường học, UBND xã Phúc Thọ

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

8

Nghi Thái

1.200

 

1.200

UBND, Trường học xã Nghi Thái

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

V

Thị xã Cửa Lò

15.000

21.862

36.862

 

 

1

Nghi Thủy

 

9.362

9.362

Nhà văn hóa, UBND, trường học xã Nghi Hợp, Nghi Xá, Nghi Khánh

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

2

Nghi Tân

2.000

3.500

5.500

UBND, trường học, nhà văn hóa phường Nghi Tân thị xã Cửa Lò, Nghi Long huyện Nghi Lộc

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

3

Thu Thủy

4.000

 

4.000

UBND xã, nhà văn hóa, trường học phường Thu Thủy thị xã Cửa Lò

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

4

Nghi Hòa

2.000

2.000

4.000

UBND xã, nhà văn hóa, trường học xã Nghi Hòa thị xã Cửa Lò, xã Nghi Phong huyện Nghi Lộc

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

5

Nghi Hải

2.000

3.500

5.500

UBND xã, nhà văn hóa, trường học phường Nghi Hải thị xã Cửa Lò, xã Nghi Xuân huyện Nghi Lộc

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

6

Nghi Hương

3.000

2.000

5.000

UBND xã, nhà văn hóa, trường học xã Nghi Hương thị xã Cửa Lò, xã Nghi Thạch, huyện Nghi Lộc

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

7

Nghi Thu

2.000

1.500

3.500

UBND xã, nhà văn hóa, trường học xã Nghi Thu thị xã Cửa lò, Nghi Thịnh huyện Nghi Lộc

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

C

KỊCH BẢN 3 – BÃO CẤP 14 KẾT HỢP TRIỀU CƯỜNG

47.600

16.500

64.100

 

 

I

Thị xã Hoàng Mai

2.700

 

2.700

 

 

1

Xã Quỳnh Lập

1.200

 

1.200

Nhà văn hóa, UBND xã trường học xã Quỳnh Lập, vùng cao xã Quỳnh Lập

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

2

Phường Quỳnh Dị

500

 

500

UBND xã, trường học xã Quỳnh Dị

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

3

Phường Quỳnh Phương

1.000

 

1.000

Trụ sở UBND xã, Đồn biên phòng, trường học xã Quỳnh Phương

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

II

Huyện Quỳnh Lưu

4.500

 

4.500

 

 

1

Quỳnh Lương

100

 

100

Nhà văn hóa, UBND xã, trường học xã Quỳnh Lương

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

2

Quỳnh Minh

300

 

300

Nhà văn hóa, UBND xã, trường học xã Quỳnh Minh

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

3

An Hòa

200

 

200

Trụ sở UBND, trường học xã An Hòa

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

4

Sơn Hải

600

 

600

Nhà văn hóa, trụ sở UBND, trường học xã Sơn Hải

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

5

Quỳnh Nghĩa

600

 

600

Nhà văn hóa, UBND xã, trường học xã Quỳnh Nghĩa

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

6

Quỳnh Thuận

600

 

600

Nhà văn hóa, UBND xã, trường học xã Quỳnh Thuận

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

7

Quỳnh Long

900

 

900

Nhà văn hóa, UBND xã, trường học xã Quỳnh Thuận, Trường học, nhà văn hóa xã Tiến Thủy

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

8

Quỳnh Thọ

1.200

 

1.200

Nhà văn hóa, UBND xã, trường học Quỳnh Thọ, Quỳnh Ngọc

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

III

Huyện Diễn Châu

17.500

11.000

28.500

 

 

1

Diễn Hùng

2.500

 

2.500

UBND xã, nhà văn hóa xã, trường học xã Diễn Hùng

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

2

Diễn Hải

3.000

 

3.000

UBND xã, nhà văn hóa xã, trường học các xã Diễn Hải

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

3

Diễn Vạn

1.500

4.000

5.500

UBND, nhà văn hóa, trường học các xã Diễn Vạn, Diễn Phong, Diễn Hồng

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

4

Diễn Kim

2.000

1.000

3.000

Trụ sở UBND, nhà văn hóa, trường học các xã Diễn Kim, Diễn Ký

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

5

Diễn Bích

2.000

3.000

5.000

Trụ sở UBND, nhà văn hóa, trường học các xã Diễn Bích, Diễn Xuân

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

6

Diễn Ngọc

2.000

3.000

5.000

Trụ sở UBND, nhà văn hóa, trường học các xã Diễn Ngọc, Diễn Quảng

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

7

Diễn Thành

2.000

 

2.000

Trụ sở UBND, nhà văn hóa, trường học các xã Diễn Thành,

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

8

Diễn Thịnh

1.500

 

1.500

Trụ sở UBND, nhà văn hóa xã, trường học xã Diễn Thịnh,

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

9

Diễn Trung

1.000

 

1.000

Trụ sở UBND, nhà văn hóa xã, trường học xã Diễn Trung,

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

IV

Huyện Nghi Lộc

4.900

 

4.900

 

 

1

Nghi Yên

500

 

500

UBND, trường học xã Nghi Yên

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

2

Nghi Tiến

600

 

600

UBND xã, Trường học xã Nghi Tiến

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

3

Nghi Thiết

600

 

600

Trường học xã Nghi Thiết

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

4

Nghi Hợp

200

 

200

Trụ sở UBND xã

Xe ô tô khách, xe tải

5

Nghi Xuân

500

 

500

UBND, trường học xã Nghi Xuân

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

6

Phúc Thọ

1.500

 

1.500

Trường học, UBND xã Phúc Thọ

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

7

Nghi Thái

1.000

 

1.000

UBND, Trường học xã Nghi Thái

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

V

Thị xã Cửa Lò

18.000

5.500

23.500

 

 

1

Nghi Thủy

3.000

2.000

5.000

Nhà văn hóa, trụ sở UBND, trường học phường Nghi Thủy thị xã Cửa Lò, xã Nghi Khánh huyện Nghi Lộc

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

2

Nghi Tân

2.000

 

2.000

UBND phường, trường học, nhà văn hóa phường Nghi Tân

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

3

Thu Thủy

4.000

 

4.000

UBND xã, nhà văn hóa, trường học phường Thu Thủy thị xã Cửa Lò

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

4

Nghi Hòa

2.000

 

2.000

UBND xã, nhà văn hóa, trường học xã Nghi Hòa thị xã Cửa Lò

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

5

Nghi Hải

2.000

3.500

5.500

UBND xã, nhà văn hóa, trường học phường Nghi Hải thị xã Cửa Lò

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

6

Nghi Hương

3.000

 

3.000

UBND xã, nhà văn hóa, trường học xã Nghi Hương thị xã Cửa Lò

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

7

Nghi Thu

2.000

 

2.000

UBND xã, nhà văn hóa, trường học xã Nghi Thu thị xã Cửa lò

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

D

KỊCH BẢN 4 – BÃO CẤP 13 KẾT HỢP VỚI TRIỀU CƯỜNG

24.100

3.000

27.100

 

 

I

Thị xã Hoàng Mai

1.000

 

1.000

 

 

1

Xã Quỳnh Lập

1.000

 

1.000

Nhà văn hóa, UBND xã trường học xã Quỳnh Lập, vùng cao xã Quỳnh Lập

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

II

Huyện Quỳnh Lưu

1.100

 

1.100

 

 

1

Sơn Hải

400

 

400

UBND, trường học xã Sơn Hải

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

2

Quỳnh Thuận

200

 

200

UBND xã, trường học xã Quỳnh Thuận

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

3

Quỳnh Long

300

 

300

UBND xã, trường học xã Quỳnh Long

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

4

Quỳnh Thọ

200

 

200

UBND, trường học xã Quỳnh Thọ

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

III

Huyện Diễn Châu

15.500

3.000

18.500

 

 

1

Diễn Hùng

1.500

 

1.500

Trụ sở UBND xã, nhà văn hóa xã, trường học xã Diễn Hùng

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

2

Diễn Hải

2.000

 

2.000

UBND xã, trường học Diễn Hải

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

3

Diễn Vạn

2.000

2.000

4.000

Trụ sở UBND, nhà văn hóa, trường học xã Diễn Vạn, Diễn Hồng

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

4

Diễn Kim

2.000

 

2.000

UBND xã, nhà văn hóa, trường học các xã Diễn Kim

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

5

Diễn Bích

2.000

1.000

3.000

Trụ sở UBND, trường học, nhà văn hóa xã Diễn Bích, Diễn Xuân

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

6

Diễn Ngọc

3.000

 

3.000

UBND, nhà văn hóa, trường học các xã Diễn Ngọc

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

7

Diễn Thành

1.000

 

1.000

UBND, nhà văn hóa, trường học các xã Diễn Thành,

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

8

Diễn Thịnh

1.000

 

1.000

UBND, nhà văn hóa xã, trường học xã Diễn Thịnh.

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

9

Diễn Trung

1.000

 

1.000

UBND, nhà văn hóa xã, trường học xã Diễn Trung,

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

IV

Huyện Nghi Lộc

2.000

 

2.000

 

 

1

Nghi Tiến

400

 

400

UBND xã, Trường học xã Nghi Tiến

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

2

Nghi Thiết

400

 

400

Trường học xã Nghi Thiết

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

3

Nghi Yên

400

 

400

Trường học xã Nghi Yên

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

4

Nghi Thái

800

 

800

UBND, Trường học xã Nghi Thái

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

V

Thị xã Cửa Lò

4.500

 

4.500

 

 

1

Nghi Thúy

2.000

 

2.000

Nhà văn hóa, trụ sở UBND, trường học xã phường Nghi Thủy

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

2

Thu Thủy

1.500

 

1.500

Trụ sở UBND xã, nhà văn hóa, trường học phường Thu Thủy thị xã Cửa Lò

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

3

Nghi Hải

1.000

 

1.000

Trụ sở UBND xã, nhà văn hóa, trường học phường Nghi Hải thị xã Cửa Lò

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

Đ

KỊCH BẢN 5 – BÃO CẤP 13 KẾT HỢP TRIỀU CƯỜNG TB

17.000

2.000

19.000

 

 

I

Thị xã Hoàng Mai

500

 

500

 

 

1

Xã Quỳnh Lập

500

 

500

UBND xã trường học xã Quỳnh Lập

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

II

Huyện Quỳnh Lưu

400

 

400

 

 

1

Quỳnh Thuận

200

 

200

Nhà văn hóa, UBND xã, trường học xã Quỳnh Thuận

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

2

Quỳnh Thọ

200

 

200

UBND, trường học xã Quỳnh Thọ

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

III

Huyện Diễn Châu

12.500

2.000

14.500

 

 

1

Diễn Hùng

500

 

500

UBND xã, trường học xã Diễn Hùng

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

2

Diễn Hải

2.000

 

2.000

UBND xã, trường học các xã Diễn Hải

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

3

Diễn Vạn

2.000

1.000

3.000

UBND, nhà văn hóa, trường học xã Diễn Vạn, Diễn Hồng

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

4

Diễn Kim

1.600

 

1.600

UBND xã, nhà văn hóa, trường học các xã Diễn Kim

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

5

Diễn Bích

2.000

1.000

3.000

UBND, trường học, nhà văn hóa xã Diễn Bích, Diễn Xuân

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

6

Diễn Ngọc

2.000

 

2.000

UBND, nhà văn hóa, trường học các xã Diễn Ngọc

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

7

Diễn Thành

800

 

800

UBND, trường học các xã Diễn Thành

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

8

Diễn Thịnh

800

 

800

UBND, trường học xã Diễn Thịnh

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

9

Diễn Trung

800

 

800

UBND, trường học xã Diễn Trung

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

IV

Huyện Nghi Lộc

2.000

 

2.000

 

 

1

Nghi Tiến

400

 

400

UBND xã, Trường học xã Nghi Tiến

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

2

Nghi Thiết

400

 

400

Trường học xã Nghi Thiết

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

3

Nghi Yên

400

 

400

Trường học xã Nghi Yên

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

4

Nghi Thái

800

 

800

UBND, Trường học xã Nghi Thái

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

V

Thị xã Cửa Lò

1.600

 

1.600

 

 

1

Nghi Thủy

1.000

 

1.000

UBND, trường học phường Nghi Thủy

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

2

Thu Thủy

600

 

600

UBND xã, trường học Thu Thủy

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

 

 

 

 

 

 

 

E

KỊCH BẢN 6 - NGẬP LỤT DO LŨ SÔNG CẢ

MỨC BÁO ĐỘNG III

56.906

7.880

64.786

 

 

I

Con Cuông

2.100

0

2.100

 

 

1

TT Con Cuông

1.000

 

1.000

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

2

Bồng Khê

1.100

 

1.100

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

II

Anh Sơn

3.373

 

3.373

 

 

1

Đình Sơn

424

 

424

Lên các trường học, UBND xã

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

2

Cẩm Sơn

300

 

300

Lên các trường học, UBND xã

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

3

Tường Sơn

365

 

365

Lên các trường học, UBND xã

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

4

Hoa Sơn

504

 

504

Lên các trường học, UBND xã

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

5

Hội Sơn

324

 

324

Lên các trường học, UBND xã

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

6

Thạch Sơn

340

 

340

Lên các trường học, UBND xã

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

7

Thị Trấn

432

 

432

Lên các trường học, UBND Thị trấn

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

8

Lĩnh Sơn

464

 

464

Lên các trường học, UBND xã

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

9

Tào Sơn

220

 

220

Lên các trường học, UBND xã

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

III

Thanh Chương

8.457

0

8.457

 

 

1

Ngọc Sơn

348

 

348

Lên các trường học, UBND xã

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

2

Cát Văn

366

 

366

Lên các trường học, UBND xã

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

3

Thanh Long

694

 

694

Lên các trường học, UBND xã

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

4

Thanh Dương

359

 

359

Lên các trường học, UBND xã

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

5

Xuân Tường

635

 

635

Lên các trường học, UBND xã

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

6

Thanh Lương

412

 

412

Lên các trường học, UBND xã

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

7

Thanh Yên

342

 

342

Lên các trường học, UBND xã

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

8

Thanh Khai

501

 

501

Lên các trường học, UBND xã

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

9

Thanh Giang

746

 

746

Lên các trường học, UBND xã

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

10

Thanh Xuân

672

 

672

Lên các trường học, UBND xã

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

11

Thanh Tiên

435

 

435

Lên các trường học, UBND xã

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

12

Thanh Thịnh

345

 

345

Lên các trường học, UBND xã

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

13

Thanh Chi

250

 

250

Lên các trường học, UBND xã

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

14

Phong Thịnh

436

 

436

Lên các trường học, UBND xã

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

15

Thanh Hòa

250

 

250

Lên các trường học, UBND xã

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

16

Thanh Nho

141

 

141

Lên các trường học, UBND xã

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

17

Thanh Mỹ

107

 

107

Lên các trường học, UBND xã

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

18

Thanh Liên

516

 

516

Lên các trường học, UBND xã

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

19

Võ Liệt

463

 

463

Lên các trường học, UBND xã

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

20

Thanh Phong

15

 

15

Lên các trường học, UBND xã

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

21

Thanh Ngọc

424

 

424

Lên các trường học, UBND xã

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

IV

Đô Lương

8.540

0

8.540

 

 

1

Ngọc Sơn

524

 

524

Lên các trường học, UBND xã

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

2

Nam Sơn

820

 

820

Lên các trường học, UBND xã

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

3

Bắc Sơn

1.184

 

1.184

Lên các trường học, UBND xã

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

4

Đặng Sơn

1.108

 

1.108

Lên các trường học, UBND xã

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

5

Bồi Sơn

804

 

804

Lên các trường học, UBND xã

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

6

Tràng Sơn

408

 

408

Lên các trường học, UBND xã

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

7

TT Đô Lương

1.648

 

1.648

Lên các trường học, UBND Thị trấn

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

8

Lưu Sơn

792

 

792

Lên các trường học, UBND xã

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

9

Trung Sơn

512

 

512

Lên các trường học, UBND xã

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

10

Thuận Sơn

740

 

740

Lên các trường học, UBND xã

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

V

Thành phố Vinh

10.950

3.806

14.756

 

 

1

Hưng Dũng

4.000

2.066

6.066

Trường học, nhà văn hóa, UBND phường Hưng Dũng, Trường Thi

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

2

Bến Thủy

4.000

1.740

5.740

Trường học, nhà văn hóa, UBND phường Bến Thuỷ, Lê Lợi

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

3

Hưng Hòa

2.950

 

2.950

Trường học, nhà văn hóa, UBND phường Hưng Hòa

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

VI

Hưng Nguyên

2.943

2.074

5.017

 

 

1

Hưng Lĩnh

448

 

448

Lên các trường học, UBND xã

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

2

Hưng Long

336

 

336

Lên các trường học, UBND xã

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

3

Hưng Xuân

105

 

105

Lên các trường học, UBND xã

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

4

Hưng Lam

1.564

 

1.564

Lên các trường học, UBND xã

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

5

Hưng Phú

154

 

154

Lên các trường học, UBND xã

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

6

Hưng Nhân

 

1.862

1.862

Lên các trường học, UBND xã

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

7

Hưng Châu

174

 

174

Lên các trường học, UBND xã

 

8

Hưng Lợi

 

212

212

Lên các trường học, UBND xã

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

9

Hưng Trung

162

 

162

Lên các trường học, UBND xã

 

VII

Nam Đàn

17.367

2.000

19.367

 

 

1

Nam Trung

2.760

2.000

4.760

Trường học, UBND xã, trạm y tế xã Nam Trung Nam Đàn, xã Hưng Xá huyện Hưng Nguyên

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

2

Nam Cường

2.996

 

2.996

Trường học, UBND xã, trạm y tế

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

3

Nam Phúc

2.419

 

2.419

Trường học, UBND xã, trạm y tế

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

4

Nam Kim

2.768

 

2.768

Trường học, UBND xã, trạm y tế

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

5

Khánh Sơn

3.200

 

3.200

Trường học, UBND xã, trạm y tế

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

6

Nam Lộc

2.896

 

2.896

Trường học, UBND xã, trạm y tế

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

7

TT Nam Đàn

328

 

328

Trường học, UBND thị trấn

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

VIII

Tân Kỳ

1.356

0

1.356

 

 

1

Nghĩa Đồng

158

 

158

Trường học, UBND xã, trạm y tế

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

2

Nghĩa Bình

78

 

78

Trường học, UBND xã, trạm y tế

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

3

Nghĩa Thái

82

 

82

Trường học, UBND xã, trạm y tế

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

4

Kỳ Sơn

60

 

60

Trường học, UBND xã, trạm y tế

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

5

Kỳ Tân

320

 

320

Trường học, UBND xã, trạm y tế

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

6

Tân Hương

240

 

240

Trường học, UBND xã, trạm y tế

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

7

Tân An

54

 

54

Trường học, UBND xã, trạm y tế

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

8

Hương Sơn

98

 

98

Trường học, UBND xã, trạm y tế

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

9

Nghĩa Hành

106

 

106

Trường học, UBND xã, trạm y tế

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

10

Phú Sơn

160

 

160

Trường học, UBND xã, trạm y tế

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

IX

Nghĩa Đàn

1.820

0

1.820

 

 

1

Nghĩa Hưng

152

 

152

Trường học, UBND xã, trạm y tế

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

2

Nghĩa Thịnh

190

 

190

Trường học, UBND xã, trạm y tế

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

3

Nghĩa Liên

92

 

92

Trường học, UBND xã, trạm y tế

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

4

Nghĩa Quang

542

 

542

Trường học, UBND xã, trạm y tế

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

5

Nghĩa Hòa

210

 

210

Trường học, UBND xã, trạm y tế

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

6

Tây Hiếu

128

 

128

Trường học, UBND xã, trạm y tế

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

7

Nghĩa An

86

 

86

Trường học, UBND xã, trạm y tế

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

8

Nghĩa Khánh

420

 

420

Trường học, UBND xã, trạm y tế

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

 

BÁO ĐỘNG KHẨN CẤP

80.192

14.168

94.360

 

 

I

Con Cuông

3.060

0

3.060

 

 

1

TT Con Cuông

1.500

 

1.500

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe máy, xe vận tải, đi bộ

2

Bồng Khê

1.560

 

1.560

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe máy, xe vận tải, đi bộ

II

Anh Sơn

7.416

 

7.416

 

 

1

Đỉnh Sơn

860

 

860

Lên các trường học, UBND xã

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

2

Cẩm Sơn

712

 

712

Lên các trường học, UBND xã

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

3

Tường Sơn

804

 

804

Lên các trường học, UBND xã

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

4

Hoa Sơn

1.088

 

1.088

Lên các trường học, UBND xã

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

5

Hội Sơn

744

 

744

Lên các trường học, UBND xã

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

6

Thạch Sơn

928

 

928

Lên các trường học, UBND xã

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

7

Thị Trấn

696

 

696

Lên các trường học, UBND thị trấn

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

8

Lĩnh Sơn

856

 

856

Lên các trường học, UBND xã

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

9

Tào Sơn

728

 

728

Lên các trường học, UBND xã

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

III

Thanh Chương

11.960

0

11.960

 

 

1

Ngọc Sơn

500

 

500

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe máy, xe vận tải, đi bộ

2

Cát Văn

600

 

600

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe máy, xe vận tải, đi bộ

3

Thanh Long

800

 

800

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe máy, xe vận tải, đi bộ

4

Thanh Dương

550

 

550

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe máy, xe vận tải, đi bộ

5

Xuân Tường

800

 

800

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe máy, xe vận tải, đi bộ

6

Thanh Lương

520

 

520

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe máy, xe vận tải, đi bộ

7

Thanh Yên

400

 

400

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe máy, xe vận tải, đi bộ

8

Thanh Khai

650

 

650

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe máy, xe vận tải, đi bộ

9

Thanh Giang

800

 

800

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe máy, xe vận tải, đi bộ

10

Thanh Xuân

850

 

850

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe máy, xe vận tải, đi bộ

11

Thanh Tiên

560

 

560

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe máy, xe vận tải, đi bộ

12

Thanh Thịnh

660

 

660

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe máy, xe vận tải, đi bộ

13

Thanh Chi

500

 

500

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe máy, xe vận tải, đi bộ

14

Phong Thịnh

650

 

650

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe máy, xe vận tải, đi bộ

15

Thanh Hòa

420

 

420

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe máy, xe vận tải, đi bộ

16

Thanh Nho

300

 

300

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe máy, xe vận tải, đi bộ

17

Thanh Mỹ

260

 

260

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe máy, xe vận tải, đi bộ

18

Thanh Liên

800

 

800

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe máy, xe vận tải, đi bộ

19

Võ Liệt

650

 

650

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe máy, xe vận tải, đi bộ

20

Thanh Phong

30

 

30

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe máy, xe vận tải, đi bộ

21

Thanh Ngọc

660

 

660

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe máy, xe vận tải, đi bộ

IV

Đô Lương

10.680

0

10.680

 

 

1

Ngọc Sơn

808

 

808

Lên các trường học, UBND xã

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

2

Nam Sơn

1.016

 

1.016

Lên các trường học, UBND xã

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

3

Bắc Sơn

1.368

 

1.368

Lên các trường học, UBND xã

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

4

Đặng Sơn

1.324

 

1.324

Lên các trường học, UBND xã

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

5

Bồi Sơn

1.064

 

1.064

Lên các trường học, UBND xã

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

6

Tràng Sơn

660

 

660

Lên các trường học, UBND xã

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

7

TT Đô Lương

1.832

 

1.832

Lên các trường học, UBND thị trấn

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

8

Lưu Sơn

948

 

948

Lên các trường học, UBND xã

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

9

Trung Sơn

696

 

696

Lên các trường học, UBND xã

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

10

Thuận Sơn

964

 

964

Lên các trường học, UBND xã

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

V

Thành phố Vinh

10.950

3.806

14.756

 

 

1

Hưng Dũng

4.000

2.066

6.066

Trường học, nhà văn hóa UBND phường Hưng Dũng, Trường Thi

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

2

Bến Thủy

4.000

1.740

5.740

Trường học, nhà văn hóa, UBND phường Bến Thủy, Lê Lợi

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

3

Hưng Hòa

2.950

 

2.950

Trường học, nhà văn hóa, UBND phường Hưng Hòa

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

VI

Hưng Nguyên

5.253

6.362

11.615

 

 

1

Hưng Lĩnh

2.102

 

2.102

Trường học, UBND xã

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

2

Hưng Long

500

 

500

Trường học, UBND xã

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

3

Hưng Xuân

105

 

105

Trường học; UBND xã

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

4

Hưng Lam

1.982

 

1.982

Trường học, UBND xã, trạm y tế

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

5

Hưng Phú

208

 

208

Trường học, UBND xã

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

6

Hưng Nhân

 

3.860

3.860

Trường học, UBND xã, trạm y tế Xã

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

7

Hưng Châu

356

 

356

Lên các trường học, UBND xã

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

8

Hưng Lợi

 

2.502

2.502

Lên các trường học, UBND xã, trạm y tế phường Trung Đô

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

9

Hưng Trung

1.698

 

1.698

Lên các trường học, UBND xã

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

VII

Nam Đàn

23.766

4.000

27.766

 

 

1

Nam Trung

3.068

2.000

5.068

Trường học, UBND xã, trạm y tế xã Nam Trung huyện Nam Đàn, xã Hưng Xá huyện Hưng Nguyên

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

2

Nam Cường

2.998

2.000

4.998

Trường học, UBND xã, trạm y tế xã Nam Cường huyện Nam Đàn, xã Hưng Xuân huyện Hưng Nguyên

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

3

Nam Phúc

3.140

 

3.140

Trường học, UBND xã, trạm y tế

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

4

Nam Kim

5.620

 

5.620

Trường học, UBND xã, trạm y tế

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

5

Khánh Sơn

4.296

 

4.296

Trường học, UBND xã, trạm y tế

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

6

Nam Lộc

3.704

 

3.704

Trường học, UBND xã, trạm y tế

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

7

TT Nam Đàn

940

 

940

Trường học, UBND thị trấn

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

VIII

Tân Kỳ

3.192

0

3.192

 

 

1

Nghĩa Đồng

312

 

312

Trường học, UBND xã, trạm y tế

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

2

Nghĩa Bình

280

 

280

Trường học, UBND xã, trạm y tế

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

3

Nghĩa Thái

186

 

186

Trường học, UBND xã, trạm y tế

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

4

Kỳ Sơn

152

 

152

Trường học, UBND xã, trạm y tế

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

5

Kỳ Tân

420

 

420

Trường học, UBND xã, trạm y tế

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

6

Tân Hương

450

 

450

Trường học, UBND xã, trạm y tế

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

7

Tân An

215

 

215

Trường học, UBND xã, trạm y tế

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

8

Hương Sơn

312

 

312

Trường học, UBND xã, trạm y tế

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

9

Nghĩa Hành

425

 

425

Trường học, UBND xã, trạm y tế

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

10

Phú Sơn

440

 

440

Trường học, UBND xã, trạm y tế

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

IX

Nghĩa Đàn

3.915

0

3.915

 

 

1

Nghĩa Hưng

452

 

452

Trường học, UBND xã, trạm y tế

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

2

Nghĩa Thịnh

525

 

525

Trường học, UBND xã, trạm y tế

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

3

Nghĩa Liên

312

 

312

Trường học, UBND xã, trạm y tế

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

4

Nghĩa Quang

750

 

750

Trường học, UBND xã, trạm y tế

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

5

Nghĩa Hòa

395

 

395

Trường học, UBND xã, trạm y tế

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

6

Tây Hiếu

541

 

541

Trường học, UBND xã, trạm y tế

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

7

Nghĩa An

320

 

320

Trường học, UBND xã, trạm y tế

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

8

Nghĩa Khánh

620

 

620

Trường học, UBND xã, trạm y tế

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

F

KỊCH BẢN 7 – LŨ ỐNG, LŨ QUÉT, SẠT LỞ ĐẤT ĐÁ

87.352

0

87.352

 

 

I

Thành phố Vinh

220

0

220

 

 

1

Phường Trung Đô

220

 

220

Lên các trường học, UBND phường

Xe ô tô, xe vận tải, xe máy

II

Hưng Nguyên

1.883

0

1.883

 

 

1

Hưng Yên Bắc

668

 

668

Trường tiểu học, UBND xã

Xe ô tô, xe vận tải, xe máy

2

Hưng Yên Nam

1.215

 

1.215

Trường tiểu học, UBND xã

Xe ô tô, xe vận tải, xe máy

III

Anh Sơn

6.688

0

6.688

 

 

1

Thọ Sơn

815

 

815

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe bò lốp, xe vận tải, xe máy

2

Đỉnh Sơn

330

 

330

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe bò lốp, xe vận tải, xe máy

3

Cẩm Sơn

1.466

 

1.466

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe bò lốp, xe vận tải, xe máy

4

Tường Sơn

602

 

602

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe bò lốp, xe vận tải, xe máy

5

Hoa Sơn

1.034

 

1.034

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe bò lốp, xe vận tải, xe máy

6

Hội Sơn

532

 

532

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe bò lốp, xe vận tải, xe máy

7

Đức Sơn

120

 

120

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe bò lốp, xe vận tải, xe máy

8

Phúc Sơn

324

 

324

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe bò lốp, xe vận tải, xe máy

9

Vĩnh Sơn

100

 

100

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe bò lốp, xe vận tải, xe máy

10

Khai Sơn

42

 

42

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe bò lốp, xe vận tải, xe máy

11

Cao Sơn

72

 

72

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe bò lốp, xe vận tải, xe máy

12

Lĩnh Sơn

1.213

 

1.213

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe bò lốp, xe vận tải, xe máy

13

Lạng Sơn

38

 

38

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe bò lốp, xe vận tải, xe máy

IV

Con Cuông

10.946

0

10.946

 

 

1

Môn Sơn

600

 

600

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa Làng Xiềng

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

2

Lục Dạ

1030

 

1030

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

3

Chi Khê

1178

 

1178

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

4

Châu Khê

1297

 

1297

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

5

Bình Chuẩn

689

 

689

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

6

Mậu Đức

1585

 

1585

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

7

Thạch Ngân

1680

 

1680

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

8

Lạng Khê

1252

 

1252

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

9

Đôn Phục

1125

 

1125

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

10

Cam Lâm

510

 

510

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ

V

Tương Dương

7.405

0

7.405

 

 

1

Yên Tĩnh

565

 

565

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe máy, xe vận tải, đi bộ

2

Yên Na

250

 

250

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe máy, xe vận tải, đi bộ

3

Yên Hòa

355

 

355

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe máy, xe vận tải, đi bộ

4

Xiêng My

648

 

648

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe máy, xe vận tải, đi bộ

5

Lượng Minh

325

 

325

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe máy, xe vận tải, đi bộ

6

Thạch Giám

650

 

650

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe máy, xe vận tải, đi bộ

7

Nga My

707

 

707

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe máy, xe vận tải, đi bộ

8

Tam Quang

786

 

786

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe máy, xe vận tải, đi bộ

9

Tam Đình

330

 

330

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe máy, xe vận tải, đi bộ

10

Xá Lượng

658

 

658

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe máy, xe vận tải, đi bộ

11

Lưu Kiền

320

 

320

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe máy, xe vận tải, đi bộ

12

TT Hòa Bình

130

 

130

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe máy, xe vận tải, đi bộ

13

Tam Thái

350

 

350

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe máy, xe vận tải, đi bộ

14

Mai Sơn

462

 

462

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe máy, xe vận tải, đi bộ

15

Yên Thắng

794

 

794

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe máy, xe vận tải, đi bộ

16

Tam Hợp

75

 

75

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe máy, xe vận tải, đi bộ

VI

Kỳ Sơn

7.250

0

7.250

 

 

1

TT Mường Xén

303

 

303

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe vận tải, xe máy, đi bộ

2

Mường Lống

1.200

 

1.200

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe vận tải, xe máy, đi bộ

3

Keng Đu

766

 

766

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe vận tải, xe máy, đi bộ

4

Tà Cạ

457

 

457

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe vận tải, xe máy, đi bộ

5

Mường Típ

352

 

352

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe vận tải, xe máy, đi bộ

6

Nậm Càn

80

 

80

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe vận tải, xe máy, đi bộ

7

Mường Ái

64

 

64

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe vận tải, xe máy, đi bộ

8

Na Ngoi

17

 

17

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe vận tải, xe máy, đi bộ

9

Hữu Lập

25

 

25

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe vận tải, xe máy, đi bộ

10

Nậm Cắn

25

 

25

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe vận tải, xe máy, đi bộ

11

Na Loi

300

 

300

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe vận tải, xe máy, đi bộ

12

Hữu Kiệm

217

 

217

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe vận tải, xe máy, đi bộ

13

Chiêu Lưu

680

 

680

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe vận tải, xe máy, đi bộ

14

Phà Đánh

213

 

213

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe vận tải, xe máy, đi bộ

15

Tây Sơn

455

 

455

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe vận tải, xe máy, đi bộ

16

Bắc Lý

600

 

600

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe vận tải, xe máy, đi bộ

17

Mỹ Lý

425

 

425

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe vận tải, xe máy, đi bộ

18

Huồi Tụ

654

 

654

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe vận tải, xe máy, đi bộ

19

Bảo Thắng

72

 

72

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe vận tải, xe máy, đi bộ

20

Đoọc Mạy

345

 

345

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe vận tải, xe máy, đi bộ

VII

Thanh Chương

1.729

0

1.729

 

 

1

Thanh Hà

722

 

722

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe máy, xe vận tải, đi bộ

2

Thanh Đức

304

 

304

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe máy, xe vận tải, đi bộ

3

Hạnh Lâm

413

 

413

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe máy, xe vận tải, đi bộ

4

Thanh Hương

290

 

290

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe máy, xe vận tải, đi bộ

VIII

Tân Kỳ

11.220

0

11.220

 

 

1

Nghĩa Bình

795

 

795

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe bò lốp, xe vận tải, xe máy

2

Nghĩa Hợp

200

 

200

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe bò lốp, xe vận tải, xe máy

3

Nghĩa Hoàn

185

 

185

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe bò lốp, xe vận tải, xe máy

4

Tân Phú

1.888

 

1.888

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe bò lốp, xe vận tải, xe máy

5

Tân Hợp

2.100

 

2.100

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe bò lốp, xe vận tải, xe máy

6

Đồng Văn

205

 

205

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe bò lốp, xe vận tải, xe máy

7

Tân Xuân

1.985

 

1.985

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe bò lốp, xe vận tải, xe máy

8

Tân Long

1.200

 

1.200

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe bò lốp, xe vận tải, xe máy

9

Nghĩa Thái

512

 

512

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe bò lốp, xe vận tải, xe máy

10

Giai Xuân

2.150

 

2.150

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe bò lốp, xe vận tải, xe máy

IX

TX Thái Hòa

0

0

0

 

 

X

Nghĩa Đàn

3.743

0

3.743

 

 

1

Nghĩa Bình

100

 

100

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe bò lốp, xe vận tải, đi bộ, xe máy

2

Nghĩa Hội

125

 

125

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe bò lốp, xe vận tải, đi bộ, xe máy

3

Nghĩa Trung

220

 

220

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe bò lốp, xe vận tải, đi bộ, xe máy

4

Nghĩa Thọ

521

 

521

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe bò lốp, xe vận tải, đi bộ, xe máy

5

Nghĩa Lạc

152

 

152

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe bò lốp, xe vận tải, đi bộ, xe máy

6

Nghĩa Lợi

325

 

325

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe bò lốp, xe vận tải, đi bộ, xe máy

7

Nghĩa Mai

75

 

75

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe bò lốp, xe vận tải, đi bộ, xe máy

8

Nghĩa Phú

312

 

312

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe bò lốp, xe vận tải, đi bộ, xe máy

9

Nghĩa Yên

125

 

125

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe bò lốp, xe vận tải, đi bộ, xe máy

10

Nghĩa Đức

731

 

731

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe bò lốp, xe vận tải, đi bộ, xe máy

11

Nghĩa Thịnh

200

 

200

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe bò lốp, xe vận tải, đi bộ, xe máy

12

Nghĩa Hưng

390

 

390

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe bò lốp, xe vận tải, đi bộ, xe máy

13

Nghĩa Tân

395

 

395

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe bò lốp, xe vận tải, đi bộ, xe máy

14

Thị Trấn

50

 

50

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe bò lốp, xe vận tải, đi bộ, xe máy

15

Nghĩa Liên

22

 

22

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe bò lốp, xe vận tải, đi bộ, xe máy

XI

Quỳ Hợp

24.991

0

24.991

 

 

1

Châu Thành

1.748

 

1.748

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe bò lốp, xe vận tải, đi bộ, xe máy

2

Bắc Sơn

315

 

315

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe bò lốp, xe vận tải, đi bộ, xe máy

3

Châu Lý

2.649

 

2.649

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe bò lốp, xe vận tải, đi bộ, xe máy

4

Châu Đình

2.215

 

2.215

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe bò lốp, xe vận tải, đi bộ, xe máy

5

Châu Tiến

857

 

857

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe bò lốp, xe vận tải, đi bộ, xe máy

6

Nam Sơn

663

 

663

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe bò lốp, xe vận tải, đi bộ, xe máy

7

Châu Thái

515

 

515

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe bò lốp, xe vận tải, đi bộ, xe máy

8

Châu Quang

241

 

241

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe bò lốp, xe vận tải, đi bộ, xe máy

9

Châu Cường

1.312

 

1.312

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe bò lốp, xe vận tải, đi bộ, xe máy

10

Thị Trấn

1.255

 

1.255

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe bò lốp, xe vận tải, đi bộ, xe máy

11

Văn Lợi

2.155

 

2.155

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe bò lốp, xe vận tải, đi bộ, xe máy

12

Hạ Sơn

1.250

 

1.250

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe bò lốp, xe vận tải, đi bộ, xe máy

13

Châu Hồng

290

 

290

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe bò lốp, xe vận tải, đi bộ, xe máy

14

Văn Hợp

4

 

4

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe bò lốp, xe vận tải, xe máy, đi bộ

15

Thọ Hợp

1.625

 

1.625

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe bò lốp, xe vận tải, xe máy, đi bộ

16

Yên Hợp

335

 

335

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe bò lốp, xe vận tải, xe máy, đi bộ

17

Liên Hợp

585

 

585

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe bò lốp, xe vận tải, xe máy, đi bộ

18

Minh Hợp

128

 

128

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe bò lốp, xe vận tải, xe máy, đi bộ

19

Nghĩa Xuân

2.100

 

2.100

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe bò lốp, xe vận tải, xe máy, đi bộ

20

Châu Lộc

1.549

 

1.549

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe bò lốp, xe vận tải, xe máy, đi bộ

21

Tam Hợp

3.200

 

3.200

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe bò lốp, xe vận tải, xe máy, đi bộ

XII

Quỳ Châu

5378

0

5378

 

 

1

Châu Thuận

315

 

315

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe máy, xe vận tải, đi bộ

2

Châu Bính

630

 

630

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe máy, xe vận tải, đi bộ

3

Châu Bình

291

 

291

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe máy, xe vận tải, đi bộ

4

Thị trấn

105

 

105

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe máy, xe vận tải, đi bộ

5

Châu Hạnh

577

 

577

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe máy, xe vận tải, đi bộ

6

Châu Tiến

680

 

680

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe máy, xe vận tải, đi bộ

7

Châu Hội

1299

 

1299

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe máy, xe vận tải, đi bộ

8

Châu Thắng

198

 

198

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe máy, xe vận tải, đi bộ

9

Châu Phong

559

 

559

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe máy, xe vận tải, đi bộ

10

Châu Hoàn

292

 

292

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe máy, xe vận tải, đi bộ

11

Châu Nga

165

 

165

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe máy, xe vận tải, đi bộ

12

Diên Lãm

267

 

267

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe máy, xe vận tải, đi bộ

XIII

Quế Phong

5.899

0

5.899

 

 

1

Nậm Giải

650

 

650

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe máy, xe vận tải, đi bộ

2

Nậm Nhóng

320

 

320

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe máy, xe vận tải, đi bộ

3

Tri Lễ

416

 

416

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe máy, xe vận tải, đi bộ

4

Châu Thôn

520

 

520

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe máy, xe vận tải, đi bộ

5

Châu Kim

414

 

414

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe máy, xe vận tải, đi bộ

6

Quế Sơn

153

 

153

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe máy, xe vận tải, đi bộ

7

Cắm Muộn

987

 

987

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe máy, xe vận tải, đi bộ

8

Quang Phong

30

 

30

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe máy, xe vận tải, đi bộ

9

Tiền Phong

578

 

578

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe máy, xe vận tải, đi bộ

10

Hạnh Dịch

171

 

171

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe máy, xe vận tải, đi bộ

11

Đồng Văn

858

 

858

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe máy, xe vận tải, đi bộ

12

Thông Thụ

802

 

802

Trường học, UBND xã, nhà văn hóa

Xe máy, xe vận tải, đi bộ

G

KỊCH BẢN 8 – SỰ CỐ HỒ ĐẬP VÀ XẢ LŨ HỒ CHỨA

49.785

 

49.785

 

 

 

SỰ CỐ HỒ CHỨA LỚN

11.138

 

11.138

 

 

1

Hồ Xuân Dương (Diễn Phú- Diễn Châu)

592

 

592

UBND, trường cấp 1,2 xã Diễn Phú

Xe ô tô tải, xe máy, đi bộ

2

Hồ Bàu Da (Diễn Lâm- Diễn Châu)

300

 

300

UBND, trường cấp 1,2 xã Diễn Lâm

Xe ô tô tải, xe máy, đi bộ

3

Hồ Vệ Vừng (Đồng Thành- Yên Thành)

1.690

 

1.690

UBND, trường cấp 1,2 xã Đồng Thành

Xe ô tô tải, xe máy, đi bộ

4

Hồ Mả Tổ (Tân Thành- Yên Thành)

650

 

650

UBND, trường cấp 1,2 xã Tân Thành

Xe ô tô tải, xe máy, đi bộ

5

Hồ Nhà Trò (Tân Thành- Yên Thành)

390

 

390

UBND, trường cấp 1,2 xã Tân Thành

Xe ô tô tải, xe máy, đi bộ

6

Hồ Đồn Húng (Lăng Thành- Yên Thành)

1.610

 

1.610

UBND, trường cấp 1,2 xã Lăng Thành

Xe ô tô tải, xe máy, đi bộ

 

Hồ Đôn Húng (Hùng Thành- Yên Thành)

500

 

500

UBND xã Hùng Thành

Xe ô tô tải, xe máy, đi bộ

7

Hồ Kẻ Sặt (Mã Thành- Yên Thành)

600

 

600

UBND, trường cấp 1,2 xã Mã Thành

Xe ô tô tải, xe máy, đi bộ

8

Hồ Khe Đá (Nghĩa Đức- Nghĩa Đàn)

100

 

100

UBND xã Nghĩa Đức

Xe ô tô tải, xe máy, đi bộ

9

Hồ Khe Lau (Nghĩa Thuận- Nghĩa Đàn)

77

 

77

UBND xã Nghĩa Thuận

Xe ô tô tải, xe máy, đi bộ

10

Hồ Hòn Mát (Nghĩa Lộc- Nghĩa Đàn)

104

 

104

UBND xã Nghĩa Lộc

Xe ô tô tải, xe máy, đi bộ

11

Hồ Bà Tuỳ (Quỳnh Tân- Quỳnh Lưu)

1.915

 

1.915

UBND, trường cấp 1,2 xã Quỳnh Tân

Xe ô tô tải, xe máy, đi bộ

12

Hồ Đồi Tương (Quỳnh Vinh- Hoàng Mai)

1.500

 

1.500

UBND, trường cấp 1,2 xã Quỳnh Vinh

Xe ô tô tải, xe máy, đi bộ

 

Hồ Đồi Tương (Quỳnh Trang- Hoàng Mai)

765

 

765

UBND, trường cấp 1,2 xã Quỳnh Trang

Xe ô tô tải, xe máy, đi bộ

13

Hồ Khe Lách, Khe Bưởi (Nghi Văn- Nghi Lộc)

35

 

35

UBND xã Nghi Văn

Xe ô tô tải, xe máy, đi bộ

14

Hồ Khe Xiêm (Nghi Đồng- Nghi Lộc)

30

 

30

UBND xã Nghi Đồng

Xe ô tô tải, xe máy, đi bộ

15

Hồ Nghi Công (Nghi Công Bắc- Nghi Lộc)

55

 

55

UBND xã Nghi Công Bắc

Xe ô tô tải, xe máy, đi bộ

16

Hồ Bàn Muộng (Châu Thái- Quỳ Hợp)

225

 

225

UBND xã Châu Thái

Xe ô tô tải, xe máy, đi bộ

 

XÃ LŨ HỒ CHỨA

38.647

 

38.647

 

 

I

Hồ Vực Mấu

24767

0

24767

 

 

 

Thị xã Hoàng Mai

24767

0

24767

 

 

1

Quỳnh Thiện

5.000

 

5.000

Trụ sở UBND xã, nhà văn hóa xã

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

2

Quỳnh Vinh

3.760

 

3.760

Trụ sở UBND xã, trường cấp 1,2

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

3

Mai Hùng

5.000

 

5.000

Trụ sở UBND, nhà văn hóa, trường học phường Mai Hùng

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

4

Quỳnh Dị

5.500

 

5.500

Trụ sở UBND xã, trường học xã Quỳnh Dị, trường học xã Quỳnh Lộc và xã Quỳnh Thiện

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

5

Quỳnh Lộc

1.110

 

1.110

Nhà văn hóa, trụ sở UBND xã Quỳnh Lộc

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

6

Quỳnh Trang

4.397

 

4.397

Nhà văn hóa, trụ sở UBND xã Quỳnh Trang

Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy

II

Hồ Sông Sào

13.880

 

13.880

 

 

 

Huyện Nghĩa Đàn

13.880

 

13.880

 

 

1

Nghĩa Bình

3.160

 

3.160

Trụ sở UBND xã, trường học xã

Xe cải tiến, xe máy, đi bộ

2

Nghĩa Trung

4.260

 

4.260

Trụ sở UBND xã, trường học xã

Xe cải tiến, xe máy, đi bộ

3

Nghĩa Hội

3.780

 

3.780

Trụ sở UBND xã, nhà văn hóa, trường học xã

Xe cải tiến, xe máy, đi bộ

4

Thị trấn Nghĩa Đàn

2.680

 

2.680

Nhà văn hóa, trường cấp 1.2,3, UBND thị trấn

Xe cải tiến, xe máy, đi bộ

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 3743/QĐ-UBND.NN

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu3743/QĐ-UBND.NN
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành25/08/2015
Ngày hiệu lực25/08/2015
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật9 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 3743/QĐ-UBND.NN

Lược đồ Quyết định 3743/QĐ-UBND.NN phương án phòng chống lụt bão lũ ống lũ quét Nghệ An


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 3743/QĐ-UBND.NN phương án phòng chống lụt bão lũ ống lũ quét Nghệ An
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu3743/QĐ-UBND.NN
                Cơ quan ban hànhTỉnh Nghệ An
                Người kýNguyễn Xuân Đường
                Ngày ban hành25/08/2015
                Ngày hiệu lực25/08/2015
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật9 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 3743/QĐ-UBND.NN phương án phòng chống lụt bão lũ ống lũ quét Nghệ An

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 3743/QĐ-UBND.NN phương án phòng chống lụt bão lũ ống lũ quét Nghệ An

                        • 25/08/2015

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 25/08/2015

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực