Quyết định 375/QĐ-UBND

Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2018 về bảng giá tính thuế tài nguyên tạm thời đối với một số loại tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang

Nội dung toàn văn Quyết định 375/QĐ-UBND 2018 bảng giá tính thuế tài nguyên tạm thời khoáng sản Hà Giang


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 375/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 02 tháng 3 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TẠM THỜI ĐỐI VỚI MỘT SỐ LOẠI TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;

Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hoá giống nhau;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 56/TTr-STC ngày 27 tháng 02 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên tạm thời đối với một số loại tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang (chi tiết như phụ lục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài chính: Chủ trì, phối hp với các ngành liên quan tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành bổ sung bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh (sau khi có ý kiến của Bộ Tài chính về giá tính thuế tài nguyên).

2. Sở Tài nguyên và Môi trường, các đơn vị có liên quan điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên khoáng sản (nếu có) đối với những dự án đã cấp cho các tổ chức, cá nhân theo quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các sở, ngành, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sơn

 

PHỤ LỤC

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TẠM THỜI ĐỐI VỚI MỘT SỐ LOẠI TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Quyết định số 375/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

Ghi chú

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

I

 

 

 

 

 

Khoáng sản kim loại

 

 

 

 

 

I702

 

 

 

Antimoan

 

 

 

 

 

 

I70202

 

 

Quặng Antimoan

 

 

 

 

 

 

 

I7020203

 

Quặng antimon có hàm lượng 10%<Sb≤15%

Tấn

14.400.000

 

 

 

 

 

I7020204

 

Quặng antimon có hàm lượng 15%<Sb≤20%

Tấn

20.130.000

 

 

 

 

 

I7020205

 

Quặng antimon có hàm lượng Sb>20%

Tấn

28.750.000

 

II

 

 

 

 

 

Khoáng sản không kim loại

 

 

 

 

II1

 

 

 

 

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

m3

15.000

 

 

II2

 

 

 

 

Đá, sỏi

 

 

 

 

 

II201

 

 

 

Sỏi

 

 

 

 

 

 

II20102

 

 

Các loại cuội, sỏi, sạn khác

m3

90.000

 

 

 

 

II20203

 

 

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

 

 

 

 

 

 

 

II2020304

 

Đá dăm các loại

m3

135.000

 

 

II5

 

 

 

 

Cát

 

 

 

 

 

II502

 

 

 

Cát xây dựng

 

 

 

 

 

 

II50201

 

 

Cát đen dùng trong xây dựng

m3

200.000

 

 

 

 

II50202

 

 

Cát vàng dùng trong xây dựng

m3

100.000

 

 

II7

 

 

 

 

Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói)

m3

15.000

 

III

 

 

 

 

 

Sản phẩm của rừng tự nhiên

 

 

 

 

III5

 

 

 

 

Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác

 

 

 

 

 

III502

 

 

 

Gỗ nhóm VI

 

 

 

 

 

 

III50201

 

 

Bạch đàn

m3

1.500.000

 

 

 

 

III50205

 

 

Keo

m3

1.000.000

 

 

 

III503

 

 

 

Gỗ nhóm VII

 

 

 

 

 

 

III50304

 

 

Trám trắng

m3

1.500.000

 

 

 

 

III50306

 

 

Xoan

m3

2.000.000

 

 

III7

 

 

 

 

Củi

Ste

350.000

1 Ste = 0,7m3

 

III10

 

 

 

 

Hồi, quế, sa nhân, thảo quả

 

 

 

 

 

III1002

 

 

 

Quế

 

 

 

 

 

 

III100201

 

 

Tươi

kg

7.000

 

 

 

 

III100202

 

 

Khô

kg

28.000

 

 

 

III1004

 

 

 

Thảo quả

 

 

 

 

 

 

III100401

 

 

Tươi

kg

25.000

 

 

 

 

III100402

 

 

Khô

kg

80.000

 

V

 

 

 

 

 

Nước thiên nhiên

 

 

 

 

V3

 

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

 

 

 

 

 

V301

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

m3

23.000

 

 

 

V302

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng

m3

750

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 375/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu375/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành02/03/2018
Ngày hiệu lực02/03/2018
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Thuế - Phí - Lệ Phí, Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 375/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 375/QĐ-UBND 2018 bảng giá tính thuế tài nguyên tạm thời khoáng sản Hà Giang


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 375/QĐ-UBND 2018 bảng giá tính thuế tài nguyên tạm thời khoáng sản Hà Giang
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu375/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Hà Giang
                Người kýNguyễn Văn Sơn
                Ngày ban hành02/03/2018
                Ngày hiệu lực02/03/2018
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Thuế - Phí - Lệ Phí, Tài nguyên - Môi trường
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật6 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 375/QĐ-UBND 2018 bảng giá tính thuế tài nguyên tạm thời khoáng sản Hà Giang

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 375/QĐ-UBND 2018 bảng giá tính thuế tài nguyên tạm thời khoáng sản Hà Giang

                        • 02/03/2018

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 02/03/2018

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực