Nội dung toàn văn Quyết định 38/2006/QĐ-UBND sửa đổi biểu giá thu viện phí Hà Tĩnh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/2006/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 28 tháng 07 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 34/2006/QĐ/UBND NGÀY 19/7/2006 CỦA UBND TỈNH VỀ BAN HÀNH BIỂU GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND, UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;
Theo đề nghị của Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 34/2006/QĐ/UBND ngày 19/7/2006 của UBND tỉnh về ban hành biểu giá thu một phần viện phí như sau:
1. Sửa đổi trang 1 của Phụ lục kèm theo tại Điều 1: "Biểu giá thu một phần viện phí..." có các dịch vụ từ Chi tiết 1 (Chọc dò tủy sống...) đến Chi tiết 29 (Soi trực tràng + tiêm/thắt trĩ...) thuộc mục I (Có phụ lục trang 1 sửa đổi kèm theo).
2. Bổ sung vào Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Y tế, Sở Tài chính, Bảo hiểm xã hội tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Giám đốc các cơ sở khám chữa bệnh trên địa bàn tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2006/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2006 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 34/2006/QĐ/UBND ngày 19/7/2006 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về ban hành biểu giá thu một phần viện phí)
Đơn vị: đồng
TT | Các loại dịch vụ | Đơn giá |
I | CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI |
|
1 | Chọc dò tủy sống | 21.000 |
2 | Đặt ống dẫn lưu màng phổi | 52.500 |
3 | Mở khí quản | 110.000 |
4 | Chọc dò màng tim | 50.000 |
5 | Rửa dạ dày | 18.500 |
6 | Đốt mụn cóc | 19.000 |
7 | Cắt sùi mào gà | 36.000 |
8 | Chấm Nitơ, AT | 6.500 |
9 | Đốt Hyd radenome | 30.000 |
10 | Tẩy tàn nhang, nốt ruồi | 40.000 |
11 | Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư | 80.000 |
12 | Bạch biến | 40.000 |
13 | Đốt mắt cá chân nhỏ | 42.500 |
14 | Cắt đường rò mông | 77.500 |
15 | Lột nhẹ da mặt | 185.000 |
16 | Móng quặp | 50.000 |
17 | Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ | 30.000 |
18 | Sinh thiết thận | 28.500 |
19 | Sinh thiết thận dưới siêu âm | 130.000 |
20 | Sinh thiết vú | 70.000 |
21 | Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim) | 850.000 |
22 | Soi khớp có sinh thiết | 220.000 |
23 | Soi màng phổi | 105.000 |
24 | Soi thực quản dạ dày gắp giun | 150.000 |
25 | Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu | 150.000 |
26 | Soi ruột non + /-Sinh thiết | 275.000 |
27 | Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/Cắt polup | 325.000 |
28 | Soi đại tràng + tiêm/kẹp cầm máu | 295.000 |
29 | Soi trực tràng + tiêm/thắt trĩ | 125.000 |