Quyết định 38/2007/QĐ-UBND quy định giá đất tỉnh Cà Mau đã được thay thế bởi Quyết định 35/2008/QĐ-UBND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau và được áp dụng kể từ ngày 01/01/2009.
Nội dung toàn văn Quyết định 38/2007/QĐ-UBND quy định giá đất tỉnh Cà Mau
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/2007/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 20 tháng 12 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội
đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh giá số 40/2002/PL-UBTVQH10 ngày 26 tháng 4 năm 2002 của Uỷ ban
Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về
phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm
2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 188/2004/NĐ-CP">114/2004/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004
của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị quyết số 114/2007/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Cà Mau thông qua giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau năm 2008;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 182/TTr-STC ngày 17 tháng
12 năm 2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá các loại đất và hướng dẫn áp dụng Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau để sử dụng vào các mục đích:
- Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
- Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Đều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai năm 2003;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai năm 2003;
- Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp tổ chức cổ phần hoá, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất quy định tại khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai năm 2003;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ theo quy định của pháp luật;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003;
- Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.
* Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá quy định này.
* Quy định này không áp dụng đối với trường hợp người sử dụng đất thỏa thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất; góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo, hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
Trong trường hợp giá các loại đất ở những khu vực, vị trí trên địa bàn tỉnh có biến động lớn so với mức quy định tại Bảng giá này, thì Liên sở: Tài chính - Xây dựng - Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm trình UBND tỉnh quyết định mức giá mới cho phù hợp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2008 và thay thế Quyết định số 39/2006/QĐ-UB ngày 18/12/2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ
CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2008 VÀ HƯỚNG DẪN
ÁP DỤNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 38 /2007/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2007 của UBND
tỉnh)
A. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
I. THÀNH PHỐ CÀ MAU:
1. Bảng 1: Đất ở
Đơn vị tính : 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá |
|
Từ |
Đến |
|||
01 |
Ngô Quyền |
Công trường Bạch Đằng |
Lý Bôn |
5.500 |
|
|
Lý Bôn |
Nguyễn Trãi |
3.600 |
|
|
Nguyễn Trãi |
Đinh Tiên Hoàng |
3.600 |
|
|
Đinh Tiên Hoàng |
Cổng Công viên văn hoá |
3.000 |
|
|
Cổng Công viên văn hoá |
Vành Đai 1 |
2.000 |
|
|
Vành Đai 1 |
Kinh Thống Nhất |
1.500 |
|
|
Kinh Thống Nhất |
Đường vào Bến Xếp dỡ |
1.200 |
|
|
Đường vào Bến Xếp dỡ |
Hết ranh phường 1 |
900 |
|
|
Hết ranh phường 1 |
Cầu Giồng Kè |
800 |
|
|
Cầu Giồng Kè |
Cống Bạch Ngưu |
500 |
02 |
Lý Thái Tôn |
Lê Lợi |
Phan Ngọc Hiển |
3.500 |
|
|
Phan Ngọc Hiển |
Phạm Hồng Thám |
3.000 |
03 |
Phạm Hồng Thám |
Lý Thái Tôn |
Lý Bôn |
3.500 |
|
|
Lý Bôn |
Kinh xáng Phụng Hiệp |
3.800 |
04 |
Lâm Thành Mậu |
Phạm Hồng Thám |
Cầu Phụng Hiệp |
3.200 |
|
|
Phạm Hồng Thám |
Lò giết mổ |
1.500 |
|
|
Lò giết mổ |
Hết ranh phường 4 |
1.200 |
|
|
Hết ranh phường 4 |
Quốc lộ 63 |
280 |
05 |
Phan Ngọc Hiển |
Nhà thờ |
Mố cầu Phụng Hiệp |
7.000 |
|
|
Mố cầu Phụng Hiệp |
Quang Trung: -Bên trái -Bên phải |
2.000 2.500 |
|
|
Phạm Văn Ký |
Lý Bôn “2 bên cầu” |
3.000 |
|
|
Lý Bôn |
Phan Đình Phùng |
8.000 |
|
|
Phan Đình Phùng |
Lý Thái Tôn |
6.000 |
|
|
Lý Thái Tôn |
Nguyễn Trãi |
5.000 |
|
|
Nguyễn Trãi |
Đinh Tiên Hoàng |
4.500 |
06 |
Phạm Văn Ký |
Phan Ngọc Hiển |
Nguyễn Hữu Lễ |
5.500 |
|
|
Nguyễn Hữu Lễ |
Phan Chu Trinh |
7.000 |
|
|
Phan Chu Trinh |
Trưng Trắc |
10.000 |
07 |
Lý Bôn |
Lê Lợi |
Hoàng Diệu |
5.500 |
|
|
Hoàng Diệu |
Nguyễn Hữu Lễ |
4.000 |
|
|
Nguyễn Hữu Lễ |
Phan Ngọc Hiển |
11.000 |
|
|
Phan Ngọc Hiển |
Bùi Thị Xuân |
5.500 |
|
|
Bùi Thị Xuân |
Phạm Hồng Thám |
5.000 |
|
|
Phạm Hồng Thám |
Chùa Phật tổ |
1.500 |
08 |
Phan Đình Phùng |
Lê Lợi |
Hoàng Diệu |
5.500 |
|
|
Hoàng Diệu |
Ngô Quyền |
5.000 |
|
|
Ngô Quyền |
Bùi Thị Xuân |
5.500 |
09 |
Hoàng Diệu |
Công trường Bạch Đằng |
Lý Bôn |
6.000 |
|
|
Lý Bôn |
Phan Đình Phùng |
5.000 |
|
|
Phan Đình Phùng |
Lý Thái Tôn |
4.500 |
10 |
Nguyễn Hữu Lễ |
Lý Thái Tôn |
Lý Bôn |
5.500 |
|
|
Lý Bôn |
Phạm Văn Ký |
7.000 |
11 |
Lê Lợi |
Trưng Nhị |
Lê Lai |
11.000 |
|
|
Lê Lai |
Nguyễn Trãi |
9.000 |
12 |
Lý Văn Lâm |
Nguyễn Trãi |
Cống Bến tàu A |
5.500 |
|
|
Cống Bến tàu A |
Cổng Công viên Văn hoá |
3.600 |
|
|
Cổng Công viên Văn hoá |
Vành đai 1 |
1.700 |
|
|
Vành đai 1 |
Kinh Thống nhất |
1.500 |
|
|
Kinh Thống Nhất |
Đường vào Bến xếp dỡ |
800 |
|
|
Đường vào Bến xếp dỡ |
Ranh Phường 1 |
500 |
|
|
Ranh Phường 1 |
Giồng Kè |
300 |
13 |
Nguyễn Trãi |
Lê Lợi |
Phan Ngọc Hiển |
5.500 |
|
|
Phan Ngọc Hiển |
Cầu số 1 |
4.500 |
|
|
Cầu số 1 |
Vành đai số 1 |
2.700 |
|
|
Vành đai số 1 |
Vành đai số 2 |
2.100 |
|
|
Vành đai số 2 |
Cống kinh mới |
1.500 |
|
|
Cống kinh mới |
Cầu số 2 |
500 |
|
|
Cầu số 2 |
Cách cầu số 3: 100m |
300 |
|
|
Cách cầu số 3: 100m |
Cầu số 3 |
400 |
14 |
Đường kinh Củi |
Nguyễn Trãi |
Trường Tiểu học phường 9 Khu C |
300 |
|
|
Đoạn còn lại |
|
280 |
15 |
Đề Thám |
|
|
14.000 |
16 |
Phan Chu Trinh |
|
|
11.000 |
17 |
Trưng Trắc |
|
|
11.000 |
18 |
Trưng Nhị |
|
|
11.000 |
19 |
Lê Lai |
|
|
10.000 |
20 |
Vưu Văn Tỷ |
Phan Chu Trinh |
Nguyển Hữu Lễ |
6.000 |
21 |
Đường Rạch Chùa |
Lâm Thành Mậu |
Nguyễn Trãi |
800 |
22 |
Bùi Thị Xuân |
Lý Bôn |
Lý Thái Tôn |
5.000 |
23 |
Đường vào Thành đội Cà Mau |
Nguyễn Trãi |
Đường vào Thành Đội Cà Mau |
1.000 |
24 |
Phan Bội Châu |
Chợ Cà Mau |
Hết ranh Sở Thuỷ sản cũ |
9.000 |
|
|
Ranh Sở Thuỷ sản cũ |
Cầu Gành Hào |
6.500 |
|
|
Cầu Gành Hào |
Hẻm 159 |
1.500 |
|
|
Hẻm 159 |
Hẻm Bệnh viện |
1.000 |
25 |
Quang Trung |
Chợ Cà Mau |
Cầu Cà Mau |
7.000 |
|
|
Cầu Cà Mau |
Cầu Phụng Hiệp |
3.500 |
|
|
Cầu Phụng Hiệp |
Bùi Thị Trường |
3.000 |
|
|
Bùi Thị Trường |
Cầu Bùng binh |
2.000 |
26 |
Đường Kinh xáng Phụng Hiệp |
Cầu Bùng binh |
Đường 3/2 |
1.200 |
|
|
Đường 3/2 |
Hết Bến tàu liên tỉnh |
900 |
|
|
Hết Bến tàu liên tỉnh |
Vàm Cái Nhúc |
300 |
|
|
Vàm Cái Nhúc |
Vàm Ô Rô |
250 |
27 |
Đường Kinh xáng Cái Nhúc ( ấp 2 và ấp 3) |
Vàm Cái Nhúc |
Đầu lộ Tân Thành |
300 |
|
|
Đầu lộ Tân Thành |
Tắc Vân (đi qua ấp Bình Định) |
280 |
28 |
Bùi Thị Trường |
Quang Trung |
Trần Hưng Đạo |
3.500 |
|
|
Trần Hưng Đạo |
Nguyễn Ngọc Sanh |
3.000 |
29 |
Trần Văn Thời |
Nguyễn Ngọc Sanh |
Đường 3/2 |
2.500 |
30 |
Quốc lộ 1A |
Ranh tỉnh Bạc Liêu |
Hết chùa Hưng Vân Tự |
800 |
|
|
Hết chùa Hưng Vân Tự |
Phía Đông nhà thờ Tin Lành |
1.000 |
|
|
Phía Đông nhà thờ Tin Lành |
Hết ranh cổng Phân Viện |
2.500 |
|
|
Hết ranh cổng Phân Viện |
Xưỡng X 195 Quân đội |
950 |
|
|
Xưỡng X 195 Quân đội |
Ranh xã Định Bình |
1.000 |
|
|
Ranh xã Định Bình |
Hết kho xăng Cty Du lịch -Dịch vụ |
900 |
|
|
Hết kho xăng Cty Du lịch- Dịch vụ |
Hết Nhà máy Nhiệt điện |
800 |
|
|
Hết Nhà máy Nhiệt điện |
Ranh phường 6 |
900 |
31 |
Lý Thường Kiệt |
Ranh phường 6 |
Đầu lộ Tân Thành |
1.000 |
|
|
Đầu lộ Tân Thành |
Cột mốc KM số 4 |
1.400 |
|
|
Cột mốc KM số 4 |
Đường vào sân bay |
1.600 |
|
|
Đường vào sân bay |
Cách bến xe liên tỉnh 100m |
2.400 |
|
|
Cách bến xe liên tỉnh 100m |
Hẻm đối diện nhà thờ Bảo Lộc |
2.800 |
|
|
Riêng khu vực Bến xe |
Cách 2 bên 100m |
3.000 |
|
|
Hẻm đối diện nhà thờ Bảo Lộc |
Tượng Đài |
4.000 |
|
|
Tượng Đài |
Chân cầu Cà Mau |
6.000 |
|
|
Chân cầu Cà Mau |
Quang Trung (hai bên cầu) |
4.000 |
32 |
An Dương Vương |
Lý Thường Kiệt |
Hùng Vương |
4.300 |
33 |
Hùng Vương |
Lý Thường Kiệt |
Phan Ngọc Hiển |
6.000 |
|
|
Phan Ngọc Hiển |
Bùi Thị Trường |
3.000 |
|
|
Bùi Thị Trường |
Bông Văn Dĩa |
2.000 |
|
|
Lý Thường Kiệt |
Cầu Gành Hào |
7.000 |
34 |
Lưu Tấn Tài |
Phan Ngọc Hiển |
Lý Thường Kiệt |
3.000 |
35 |
Trần Hưng Đạo |
Lý Thường Kiệt |
Phan Ngọc Hiển |
4.500 |
|
|
Phan Ngọc Hiển |
Bùi Thị Trường |
6.500 |
|
|
Bùi Thị Trường |
Nguyễn Du |
5.500 |
|
|
Nguyễn Du |
Tôn Đức Thắng |
4.500 |
|
|
Tôn Đức Thắng |
Đường 3/2 |
3.000 |
|
|
Đường 3/2 |
Hết đường hiện hữu |
1.000 |
36 |
Lê Đại Hành |
|
|
4.000 |
37 |
Trần Văn Bĩnh |
Nguyễn Ngọc Sanh |
Trần Hưng Đạo |
1.500 |
|
|
Trần Hưng Đạo |
Hùng Vương (đã có đường) |
1.000 |
38 |
Châu Văn Đặng |
Nguyễn Ngọc Sanh |
Trần Hưng Đạo |
1.200 |
39 |
Nguyễn Ngọc Sanh |
Đường 1/5 |
Phan Ngọc Hiển |
1.500 |
40 |
Đường 30/4 |
Trần Hưng Đạo |
Nguyễn Ngọc Sanh |
1.500 |
|
Đường 30/4 nối dài |
Nguyễn Ngọc Sanh |
Trần Văn Thời |
500 |
41 |
Đường 1/5 |
Trần Hưng Đạo |
Nguyễn Ngọc Sanh |
1.800 |
42 |
Các đường giới hạn giữa đường 30/4 và đường 1/5 |
900 |
||
43 |
Hẻm giữa đường 30/4 và đường Châu Văn Đặng (Hẻm 78) |
450 |
||
44 |
Hẻm khu tập thể Cục Thuế (Hẻm đường Trần Hưng Đạo) |
600 |
||
45 |
Đường 3/2 |
Trần Văn Thời |
Tôn Đức Thắng |
2.400 |
|
|
Tôn Đức Thắng |
Trần Hưng Đạo |
1.800 |
|
|
Trần Hưng Đạo |
Quang Trung |
1.500 |
46 |
Tôn Đức Thắng |
Trần Quang Khải |
Trần Hưng Đạo |
1.500 |
|
|
Trần Hưng Đạo |
Làng trẻ SOS |
1.800 |
|
|
Làng trẻ SOS |
Hết đường nhựa hiện hữu |
1.800 |
47 |
Nguyễn Du |
Đường 3/2 |
Trần Hưng Đạo |
1.800 |
|
|
Trần Hưng Đạo |
Quang Trung |
2.000 |
48 |
Phạm Ngũ Lão |
Giới hạn giữa 3/2 và Nguyễn Du |
|
1.200 |
49 |
Hẻm song song đường Trần Hưng Đạo |
Nguyễn Du |
Tôn Đức Thắng |
900 |
50 |
Khu B,C Trần Ngọc Hy: các đường nhánh giới hạn giữa 3/2 - Trần Hưng Đạo-Quang Trung |
900 |
||
51 |
Ngô Gia Tự |
Huỳnh Ngọc Điệp |
Đường 3/2 |
1.500 |
|
|
Đường 3/2 |
Hết đường hiện hữu |
1.000 |
52 |
Nguyễn Việt Khái |
|
|
900 |
53 |
Huỳnh Ngọc Điệp |
Kinh xáng Phụng Hiệp |
Ngô Gia Tự |
900 |
54 |
Nguyễn Thái Bình |
Nguyễn Việt Khái |
Trần Hưng Đạo |
900 |
55 |
Tô Hiến Thành |
Trần Hưng Đạo |
Ngô Gia Tự |
1.000 |
|
|
Trần Hưng Đạo |
Đường 3/2 |
1.500 |
56 |
Khu C2 |
Gồm các đường: Trần Quang Khải, Trần Bình Trọng, Trần Quốc Toản |
Giới hạn từ Nguyễn Du đến 3/2 |
750 |
|
|
Đường 3/2 |
Hết đường hiện hữu |
700 |
57 |
Lê Khắc Xương |
Lý Thường Kiệt |
Trần Văn Thời |
1.500 |
58 |
Nguyễn Tất Thành |
Cầu Gành Hào |
Nguyễn Công Trứ |
7.500 |
|
|
Nguyễn Công Trứ |
Cống Hội đồng Nguyên |
5.500 |
|
|
Cống Hội đồng Nguyên |
Đường vào xã Lý Văn Lâm |
1.800 |
|
|
Đường vào xã Lý Văn Lâm |
Đường vào Đình Thạnh Phú |
1.500 |
|
|
Đường vào Đình Thạnh Phú |
Cống Bà Điều |
1.200 |
|
|
Cống Bà Điều |
Cầu Lương Thế Trân |
1.100 |
59 |
Đường vào UBND xã Lý Văn Lâm |
Nguyễn Tất Thành |
Kinh Rạch Rập |
600 |
60 |
Hẻm 19/5 |
Nguyễn Tất Thành |
Kinh Rạch Rập |
600 |
61 |
Hẻm Kinh 8 Dần (lộ mới) |
Nguyễn Tất Thành |
Kinh Rạch Rập |
600 |
62 |
Kênh Tỉnh đội (2 bên) |
Nguyễn Công Trứ |
Đường 19/5 |
600 |
63 |
Trương Phùng Xuân |
Cầu Gành Hào |
Đường số 1 (Dự án của Cty Dịch vụ Thương mại) |
1.000 |
|
|
Đường số 1 |
Đường số 3 |
1.500 |
|
|
Đường số 3 |
Cảng cá Cà Mau |
700 |
|
|
Cảng Cá Cà Mau |
Công ty Minh Phú |
300 |
|
|
Cầu Gành Hào |
Kinh Rạch Rập |
600 |
|
|
Kinh Rạch Rập |
Cống Bà Cai |
500 |
|
|
Cống Bà Cai |
Xã Lợi An |
280 |
64 |
Đường kinh Rạch Rập ( phía Đông) |
Trương Phùng Xuân |
19/5 |
600 |
65 |
Đường kinh Rạch Rập (phía Tây) |
Trương Phùng Xuân |
Đối diện 19/5 |
600 |
|
|
Đối diện 19/5 |
Kênh Lương Thế Trân |
300 |
66 |
Nguyễn Công Trứ |
Nguyễn Tất Thành |
Kinh Rạch Rập |
1.100 |
|
|
Nguyễn Tất Thành |
Lê Hồng Phong |
4.500 |
|
|
Lê Hồng Phong |
Cảng cá Cà Mau |
3.500 |
67 |
Cao Thắng |
Nguyễn Tất Thành |
Cổng nhà máy Cơ khí cũ |
2.500 |
68 |
Lê Hồng Phong |
Trương Phùng Xuân |
Nguyễn Công Trứ |
4.000 |
|
|
Nguyễn Công Trứ |
Nguyễn Đình Chiểu |
3.000 |
69 |
Lê Hồng Phong nối dài |
Nguyễn Đình Chiểu |
Sông Gành Hào |
1.000 |
70 |
Đường bao quanh hồ, phường 8 |
Gồm các đường Lưu Hữu Phước, Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|
1.500 |
71 |
Nguyển Đình Chiểu |
Nguyễn Tất Thành |
Trạm Biến điện |
2.500 |
|
|
Nguyễn Tất Thành |
Cuối đường (Trường Trung học Y tế) |
1.200 |
72 |
Đường Kinh xáng Cà Mau - Bạc Liêu |
Ngã ba sông Gành Hào |
Cống Đôi phường 6 |
300 |
|
|
Cống Đôi phường 6 |
Xã Định Bình |
280 |
73 |
Đường về Hoà Thành |
Kinh xáng CM-BL |
Trường học phường 7 |
600 |
|
|
Trường học phường 7 |
Nhà thờ Ao Kho |
300 |
|
|
Nhà thờ Ao Kho |
Cống Hoà Thành |
300 |
|
|
Cống Hoà Thành |
Xã Hoà Thành |
280 |
|
Khu siêu thị phường 7 |
|
||
74 |
Đường trung tâm |
Hùng Vương |
Đường số 1 |
5.000 |
75 |
Đường số 1 |
Đường số 12 |
Đường số 8 |
4.000 |
76 |
Đường số 11 |
Hùng Vương |
Đường số 1 |
3.600 |
77 |
Đường số 16 |
Đoạn quanh Siêu Thị |
|
4.500 |
|
|
Siêu Thị |
Chợ Tân Xuyên |
2.800 |
78 |
Hẻm cư xá khu số 1 |
Hùng Vương |
Ô tô số 1 |
1.800 |
|
Khu dự án của Cty Dịch vụ -Thương mại, phường 8 |
|
||
79 |
Đường số 1 |
Cao Thắng |
Trương Phùng Xuân |
1.200 |
80 |
Đường số 2 |
Đường số 1 |
(Giáp Nhị tỳ ) Đường số 3 |
1.000 |
81 |
Đường số 6, 7 |
Đường số 1 |
(Giáp Nhị tỳ) Đường số 3 |
700 |
82 |
Đường số 3 (Giáp Nhị tỳ) |
Cao Thắng |
Trương Phùng Xuân |
800 |
|
Khu phường 8 |
|
|
|
83 |
Lê Anh Xuân |
Nguyễn Công Trứ |
Bờ hồ điều hoà phường 8 |
1.200 |
84 |
Nguyễn Mai |
|
|
500 |
85 |
Nguyễn Ngọc Cung |
|
|
500 |
86 |
Lê Vĩnh Hoà |
Lê Hồng Phong |
Cuối hồ điều hoà phường 8 |
1.300 |
|
|
Đoạn còn lại |
|
500 |
87 |
Các hẻm nhỏ đường đất còn lại khu Lương Thế Trân |
300 |
||
88 |
Đường Nguyễn Khuyến và các đường nhánh xung quanh đường Nguyễn Khuyến khu D phường 8 |
1.000 |
||
89 |
Hẻm Chùa Khơ me |
Lý Văn Lâm |
Vào 50m |
1.200 |
|
|
|
> 50m - 100m |
900 |
|
|
|
Đoạn còn lại |
500 |
90 |
Đường vào UBND phường1 |
Lý Văn Lâm |
Trường mẫu giáo Hoạ Mi |
900 |
|
|
Các đường nhánh xung quanh UBND phường 1 |
600 |
|
91 |
Các đường nhánh thuộc khu Tân Lộc phường 9 |
600 |
||
92 |
Nguyễn Văn Trỗi |
|
|
1.000 |
93 |
Bông Văn Dĩa |
Nguyễn Văn Trỗi |
Hùng Vương |
1.000 |
94 |
Đường lên Bệnh viện mới (phường 7 và phường 6) |
Đường về xã Hoà Thành |
Đường vào Bệnh viện mới |
600 |
|
|
Đường vào Bệnh viện mới |
Kênh Cống Đôi |
300 |
|
|
Kênh Cống Đôi |
Cống Cầu Nhum |
280 |
95 |
Đường bờ sông Gành Hào phường 7 |
Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu |
Nhà thờ Ao Kho |
300 |
96 |
Đường vào trụ sở Cty Camimex |
Lê Hồng Phong |
Trụ sở Cty Camimex |
1.200 |
97 |
Đinh Tiên Hoàng |
Phan Ngọc Hiển |
Ngô Quyền |
2.000 |
98 |
Hoa Lư |
|
|
1.200 |
|
Khu Trung tâm thương mại phường 7 |
|
|
|
99 |
Đường Trung tâm |
Đường số 1 |
Chợ Cà Mau |
4.000 |
100 |
Đường số 6A |
Đường Trung tâm |
Phan Bội Châu |
4.500 |
101 |
Đường số 6B |
Cuối đường Trung tâm |
Quang Trung |
4.500 |
102 |
Đường số 4 |
Cả tuyến |
|
1.500 |
103 |
Đường số 5 |
Cả tuyến |
|
1.500 |
104 |
Đường số 10 |
Cả tuyến |
|
3.000 |
105 |
Hẻm Ngân hàng Công thương (đường số 13 mới) |
Đường số 10 |
Đường ô tô số 1 |
1.000 |
106 |
Đường số 11 |
Đường số 1 |
Đường số 12 |
1.500 |
107 |
Đường số 12 |
Cả tuyến |
|
1.400 |
108 |
Đường số 8 |
Đường số 1 |
Đường số 3 (đường số 14 mới) |
1.500 |
109 |
Các đường xuống Bến tàu B |
Cao Thắng |
Trương Phùng Xuân |
900 |
110 |
Trần Hưng Đạo (sau Ki ốt chợ phường 5) |
|
3.000 |
|
111 |
Đường vào xã Tân Thành |
Quốc lộ 1 |
300m |
500 |
|
|
Phần còn lại |
Kinh xáng Cái Nhúc |
300 |
112 |
Đường vào khu tập thể Sở Tài chính (đường mới mở) |
|
|
1.200 |
113 |
Kênh Cống Đôi (2 bờ kênh) |
|
|
280 |
114 |
Đường lộ tẻ đi vào xóm Gò Muồng thuộc ấp 3, xã Tắc Vân (cạnh tổng kho xăng dầu, hiện trạng lộ tráng xi măng rộng 2m), đoạn Quốc lộ 1 Cầu Trắng, có độ dài 500m |
280 |
||
115 |
Khu dự án sau hậu đường Nguyễn Đình Chiểu |
|
|
500 |
116 |
Khu dự án Cty XD Thuỷ lợi |
|
|
1.000 |
117 |
Khu Đại đội Thông tin phường 5 |
|
|
1.000 |
118 |
Đường nội bộ Chợ nông sản phường 7 |
|
|
4.000 |
119 |
Khu cư xá phường 7 ( VC, VG ) |
|
|
1.000 |
120 |
Đường vào xã Định Bình |
Kênh xáng Bạc Liêu |
UBND xã Định Bình |
300 |
121 |
Đường vào Đài không lưu, phường 6 |
- Các lô từ 7A - Các lô từ 22A |
Đến 21A Đến 36A |
500 400 |
122 |
Đường số 2 và số 3, phường 5 |
|
|
900 |
123 |
Đường số 1, số 2 khu vườn kiểng Ngọc Ánh cũ thuộc phường 5 |
1.200 |
||
124 |
Đất ở cho các tuyến còn lại chưa có hạ tầng |
- Nội ô thành phố Cà Mau: + Thuận lợi giao thông + Không thuận lợi giao thông - Ngoại ô thành phố Cà Mau: + Thuận lợi giao thông + Không thuận lợi giao thông |
|
300 250
200 150 |
2. Bảng 2: Giá đất hẻm
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT |
Chiều rộng của hẻm |
Lớn hơn 3m |
Từ 2m đến 3m |
Nhỏ hơn 2m |
|||||
Chiều dài của hẻm |
< 50 mét |
50-100 mét |
>100 mét |
< 50 mét |
50-100 mét |
>100 mét |
< 50 mét |
> 50 mét |
|
|
Giá đất ở mặt tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
01 |
Từ ≥ 6.000 |
1.200 |
1.100 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
700 |
600 |
02 |
Từ 2.400 - < 6.000 |
900 |
850 |
800 |
800 |
750 |
700 |
650 |
600 |
03 |
Từ 2.000 - < 2.400 |
800 |
750 |
700 |
700 |
650 |
600 |
550 |
500 |
04 |
Từ 1.600 - < 2.000 |
700 |
650 |
600 |
600 |
550 |
500 |
450 |
400 |
05 |
Từ 1.400 - < 1.600 |
600 |
550 |
500 |
500 |
450 |
400 |
350 |
300 |
06 |
Từ 500 - < 1.400 |
500 |
450 |
400 |
400 |
350 |
300 |
250 |
200 |
Qui định áp dụng:
Giá đất ở Bảng 2 dùng để tính giá đất cho các hẻm còn lại của thành phố Cà Mau trừ các hẻm đã được quy định giá đất cụ thể ở Bảng 1
- Giá đất hẻm được tính phụ thuộc vào giá đất ở mặt tiền tương ứng được quy định tại Bảng 1.
- Giá đất hẻm của Bảng 2 áp dụng cho các hẻm mà hạ tầng cơ sở có đủ 3 điều kiện:
+ Lộ bằng bê tông xi măng hoặc nhựa đường.
+ Có hệ thống cấp thoát nước đến từng hộ gia đình.
+ Có hệ thống điện đến từng hộ gia đình.
Trường hợp không có đủ 3 điều kiện trên thì:
- Thiếu 1 điều kiện giá đất giảm 10%
- Thiếu 2 điều kiện giá đất giảm 2%
- Thiếu 3 điều kiện giá đất giảm 30% so với giá đất hẻm tương ứng quy định ở Bảng 2 nhưng tối thiểu không thấp hơn 200.000 đồng/m2.
3. Đất nông nghiệp:
a) Trong vùng quy hoạch phát triển đô thị thành phố Cà Mau đến năm 2010
a1) Các phường:
- Đất trồng cây hàng năm : 60.000 đồng/m2
- Đất trồng cây lâu năm : 100.000 đồng/m2
- Đất nuôi trồng thủy sản:
+ Lúa - Tôm : 60.000 đồng/m2
+ Tôm - Lúa : 60.000 đồng/m2
a2) Các xã:
- Đất trồng cây hàng năm : 45.000 đồng/m2
- Đất trồng cây lâu năm : 75.000 đồng/m2
- Đất nuôi trồng thủy sản:
+ Lúa - Tôm : 45.000 đồng/m2
+ Tôm - Lúa : 45.000 đồng/m2
b) Ngoài vùng quy hoạch phát triển đô thị thành phố Cà Mau và các xã
- Đất trồng cây hàng năm : 20.000 đồng/m2
- Đất trồng cây lâu năm : 35.000 đồng/m2
- Đất nuôi trồng thủy sản:
+ Lúa - Tôm : 20.000 đồng/m2
+ Tôm - Lúa : 20.000 đồng/m2
II. HUYỆN CÁI NƯỚC
1. Đất ở:
Đơn vị tính: đồng/m2
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá |
|
Từ |
Đến |
|||
01 |
Thị trấn Cái Nước |
Nghĩa Trang (Mé sông lộ xe cũ) |
Giáp ranh Bệnh viện |
800 |
|
|
Giáp ranh Bệnh viện |
Hết ranh Huyện Đội |
1.000 |
|
|
Hết ranh Huyện Đội |
Đầu lộ Phú Mỹ |
600 |
|
|
Cầu Tài chính |
Đối diện Nghĩa trang |
300 |
|
|
Cầu Tài chính (Trường cấp 3 Công lập) |
Doi Văn hoá (Bia tưởng niệm) |
700 |
|
Khu phố chợ 6,3 ha |
- Khu Ki ốt (Đã XD, dãy nhà ông Hội) |
|
2.800 |
|
|
- Khu Ki ốt (Chưa XD, sau nhà lồng chợ) |
|
2.800 |
|
Đường 30/4 |
- Lô 2A, 2B, 2C, 2D Nhà ông Linh (Viên) |
Nhà ông Trần Văn Mực |
2.800 |
|
|
- Lô 1A,1B,1D |
|
2.200 |
|
Đường 3/2 |
- Lô 3A (Dãy QL thị trường) |
|
1.200 |
|
|
Lô 4D,4E (dãy nhà ông Hùng, ông Thuấn) |
|
1.600 |
|
|
Lô 5A,5B (dãy nhà Sư Tiền, đối diện) |
|
1.200 |
|
|
Riêng hộ bà Phỉ lô 5B (căn bìa) |
|
1.500 |
|
Đường 2/9 |
- Lô 6C, 6D, 6E,6I (Nhà ông Tặng, Hiền) |
|
1.000 |
|
|
+ Riêng hộ ông Tuấn lô 6C (căn bìa) |
|
1.500 |
|
Đường 1/5 |
- Lô 3B (Dãy nhà Út Em) |
|
800 |
|
|
- Lô 4F, 4G (Dãy nhà bà Ánh, ông 6 Luôn) |
|
900 |
|
|
- Lô 6F, 6G (Dãy nhà ông Minh, đối diện) |
|
1.000 |
|
Lộ Tân Duyệt |
- Lô 4A (Dãy nhà ông Trường phòng KT) |
|
1.600 |
|
|
- Lô 6A (Dãy nhà ông 2 Đẻn -Diệp Phòng KT) |
|
1.400 |
|
|
- Lô 6H (Dãy nhà ông Thế - Đập Cây Hương |
|
1.600 |
|
|
Các lô : 1A, 1B, 1C |
|
2.400 |
|
Hẻm số 1 |
- Lô 6B |
|
900 |
|
|
- Lô 4B, 4C, |
|
1.000 |
|
|
Phần phía sau còn lại các lô 2B, 4C, 4D, 4E, 5A, 6B, 6F, 6I, 2C : thu giá 80% theo vị trí tương ứng từng lô phía trước. |
|
|
|
|
- Trường Đảng |
Đối diện đầu lộ Phú Mỹ |
350 |
|
Lộ Goòn |
- Quốc lộ 1A (Lộ Goòn) |
Hết ranh Toà án: |
|
|
|
- Phía Nam (Toà án) |
|
1.600 |
|
|
- Phía Bắc (Bệnh viện) |
|
1.000 |
|
|
- Cầu Tài chính (Trường cấp 3 công lập) |
Đập Bồ Lúa về phía Nam |
600 |
|
|
- Bờ sông Cái Nước (Trường cấp III Công Lập) |
Đập Bồ Lúa về phía Bắc |
550 |
|
|
- Hai bên bờ sông từ Phủ Thờ Bác (trừ QL 1A mỗi bên 30m và đoạn giáp sông Cái Nước vô 30m đã định giá) |
Đầu kinh Sư Thông |
500 |
|
|
Đầu đối diện kinh Sư Thông |
Đầu kinh Láng Tượng |
500 |
|
Lộ Tân Duyệt |
Quốc lộ 1A |
Cách đầu cầu Lương thực 30m |
1.300 |
|
|
Cầu Lương thực |
Đường 2/9: |
|
|
|
- Phía giáp lộ: theo giá khu phố chợ |
|
|
|
|
- Phía Kênh giáp lộ |
|
1.200 |
|
|
Đường 2/9 |
Đường 1/5: |
|
|
|
- Phía giáp lộ: theo giá khu phố chợ |
|
|
|
|
- Phía Kênh giáp lộ |
|
1.000 |
|
|
Đường 1/5 - Đập Cây Hương: |
|
|
|
|
- Phía giáp lộ: theo giá khu phố chợ |
|
|
|
|
- Phía kênh giáp lộ |
|
800 |
|
|
Đập Cây Hương + 500 mét |
Về hướng đập ông Phụng: |
|
|
|
- Phía giáp lộ |
|
650 |
|
|
- Phía kênh giáp lộ |
|
200 |
|
|
Đập Cây Hương +500m |
Đập ông Phụng: |
|
|
|
- Phía giáp lộ |
|
500 |
|
|
- Phía Kênh giáp lộ |
|
150 |
|
Khu XN Mộc cũ |
Hết khu XN Mộc cũ |
|
350 |
|
Khu Lương thực cũ |
Lô 8C4, 8C5, 8C6 (Nhà ông Huynh, ông Cách) |
350 |
|
|
Đường Phan Ngọc Hiển |
Khối vận |
Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị |
800 |
|
|
Lô 7A(hẻm số 2 Bình Minh-BS Chức) |
Cầu Văn Hoá |
2.000 |
|
Đường 2-9 |
Lô 7A1, 7A2 (nhà ông Mười Quang) |
Nhà ông Chiến |
1.800 |
|
|
Lô 7B2 (Nhà ông Lừng) |
Cầu Cây Hương mới |
1.000 |
|
|
Riêng hộ ông Quốc Anh Lô 7B2 căn bìa |
|
1.800 |
|
|
Lô 7B3 (nhà ông Sang) |
Cầu Cây Hương mới |
1.000 |
|
Hẻm số 2 |
Lô 7B (Dãy nhà ông Mười Sao - Nhà ông Chiến) |
Nhà ông Phương |
700 |
|
|
Lô 7B1 (Dãy nhà ông Triều) |
Nhà ông Bé Huyện đội |
1.000 |
|
|
Lô 7C2 (Dãy nhà ông Phượng công an) |
Nhà bà Tư Mánh |
500 |
|
|
Riêng hộ ông Phượng lô 7C2 căn bìa |
|
1.800 |
|
Hẻm số 3 |
Lô 7C1 (hai bên và sau hậu bến tàu) |
|
700 |
|
|
Lô 7C (từ cầu Văn Hoá cả 2 bên) |
Cầu Cây Hương (cũ) |
1.300 |
|
|
Cuối hẻm (vòng qua đất Út Ấu) |
Cầu Cây Hương |
300 |
|
Khu Văn hoá |
Tượng Đài Khu Văn hoá (Bia tưởng niệm) |
Hết Trường Bán công |
700 |
|
|
Trường Bán công |
Hết lò giết mỗ heo |
500 |
|
|
Lò giết mỗ heo |
Đập Bồ lúa |
300 |
|
Lộ về Phú Tân |
Cách đầu lộ Phú Mỹ 31 mét |
Đầu kênh Sư Thông |
400 |
|
|
Đầu Kênh Sư Thông |
Giáp ranh huyện Phú Tân |
200 |
02 |
Quốc lộ 1A |
Theo hướng thành phố Cà Mau đi Năm Căn: |
|
|
|
|
Cầu kênh xáng Lương Thế Trân |
Cống Bào Bèo |
1.100 |
|
|
Cống Bào Bèo |
Cống Cái Nhum |
1.200 |
|
|
Cống Cái Nhum |
Cống Vịnh Gáo |
1.400 |
|
|
Cống Vịnh Gáo |
Cống Nhà Phấn |
1.500 |
|
|
Cống Nhà Phấn |
Cống Nhà Phấn + 300 m |
600 |
|
|
Cống Nhà Phấn + 300 m |
Cầu Tân Đức |
400 |
|
|
Cầu Tân Đức |
Cách cầu Cái Rắn 200 m |
300 |
|
|
Cách cầu Cái Rắn 200 m |
Trường cấp III Phú Hưng |
700 |
|
|
Trường cấp III Phú Hưng |
Lộ Kinh Cùng |
300 |
|
|
Lộ Kinh Cùng |
Bưu điện xã Hưng Mỹ |
300 |
|
|
Bưu điện xã Hưng Mỹ |
Cầu Rau Dừa + 500 m |
700 |
|
|
Cầu Rau Dừa + 500 m |
Cách UBND xã Tân Hưng Đông 250m |
300 |
|
|
Cách UBND xã Tân Hưng Đông 250m |
UBND xã + 250 m |
420 |
|
|
UBND xã + 250 m |
Trạm biến điện 110 KV |
400 |
|
|
Trạm Biến điện 110KV |
Nghĩa trang |
800 |
|
|
Nghĩa trang |
Xí nghiệp gạch cũ |
1.200 |
|
|
Xí nghiệp gạch cũ |
Về Xã Trần Thới 200m |
650 |
|
|
Từ mét 201 |
Cách xí nghiệp Nam Long 301m |
350 |
|
|
Cách xí nghiệp Nam Long 301m |
Xí nghiệp Nam Long |
700 |
|
|
Xí nghiệp Nam Long |
Bến phà Đầm Cùng |
1.000 |
03 |
Xã Lương Thế Trân |
Tuyến Quốc lộ 1A đi Đầm Dơi |
|
|
|
|
Mốc lộ giới Quốc lộ 1A vô 30m đã định giá, phần còn lại mét thứ 31 dọc theo bờ kênh xáng Lương Thế Trân |
Hết ranh Cty CP thực phẩm TS Cà Mau |
1.100 |
|
|
Cty CP thực phẩm TS Cà Mau |
Đập Hai Thông |
900 |
|
|
Đập Hai Thông (Cống Lương Thế Trân cũ) |
Đất ông Du Tô Hát |
700 |
|
|
Ranh đất ông Du Tô Hát |
Qua bến phà Hòa Trung 100m |
800 |
|
|
Từ bến phà Hòa Trung +100m |
Cống Giải Phóng (đê Đông) |
200 |
04 |
Xã Trần Thới |
Khu vực chợ xã Trần Thới |
|
|
|
|
Bến Phà Đầm Cùng |
UBND xã Trần Thới |
2.000 |
|
|
UBND xã Trần Thới |
Hết Trạm Y tế |
800 |
05 |
Xã Hưng Mỹ |
Hết trạm Y tế |
Bến Nhà máy nước đá |
600 |
|
|
Khu chợ Bắc giáp chỉ giới bảo lưu ven sông: |
|
|
|
|
Khu chợ cũ |
|
900 |
|
|
Lộ Liên huyện về Trần Văn Thời: từ mốc lộ giới vô 30m đã định giá phần còn lại từ mét thứ 31 dọc theo bờ Kênh Cùng giáp địa phận huyện Trần Văn Thời |
|
|
|
|
- Phía bờ Bắc |
|
70 |
|
|
- Phía bờ Nam |
|
160 |
06 |
Xã Đông Thới |
|
|
|
|
Kênh xáng Đông Hưng |
- Đập Giáo Hổ |
Giáp ranh cụm dân cư Chà Là |
150 |
|
Lộ Tân Duyệt |
- Đập ông Phụng |
Đê Đông |
250 |
07 |
Xã Tân Hưng |
- Cầu kênh xáng Đông Hưng |
Hết trường THCS Tân Hưng |
180 |
|
|
- Trạm Y tế xã |
Cầu Phan Văn Tám |
140 |
|
|
- Trụ sở UBND xã Đông Hưng |
Kênh Từng Hựu |
140 |
|
|
- Hết ranh chợ Tân Hưng |
Kênh Cựa Gà |
180 |
|
|
- Trạm Y tế xã |
Hết ranh Trạm Y tế xã |
180 |
|
|
- Nghĩa trang xã |
Hết ranh Nghĩa trang xã |
180 |
08 |
Xã Thạnh Phú |
Lộ Lung Lá Nhà Thể cách Quốc lộ 1A 30m |
Sông Rạch Rập |
1.000 |
09 |
Đất ở nông thôn cho các tuyến còn lại chưa có hạ tầng |
- Thuận lợi giao thông thuỷ, bộ - Không thuận lợi giao thông thuỷ, bộ |
|
70 50 |
2. Đất nông nghiệp:
a) Trong vùng quy hoạch thị trấn Cái Nước đến năm 2010
- Đất trồng cây hàng năm : 24.000 đồng/m2
- Đất trồng cây lâu năm : 30.000 đồng/m2
- Đất nuôi trồng thủy sản:
+ Chuyên tôm : 30.000 đồng/m2
+ Tôm - Lúa : 24.000 đồng/m2
+ Lúa - Tôm : 24.000 đồng/m2
b) Ngoài vùng quy quy hoạch thị trấn Cái Nước và các xã:
- Đất trồng cây hàng năm : 12.000 đồng/m2
- Đất trồng cây lâu năm : 15.000 đồng/m2
- Đất nuôi trồng thủy sản:
+ Chuyên tôm : 15.000 đồng/m2
+ Tôm - Lúa : 12.000 đồng/m2
+ Lúa - Tôm : 12.000 đồng/m2
III. HUYỆN ĐẦM DƠI:
1. Đất ở:
Đơn vị tính : 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá |
|
Từ |
Đến |
|||
01 |
Thị trấn Đầm Dơi |
|
|
|
|
Đường Dương Thị Cẩm Vân |
Đường Trần Văn Phú (Cầu Dương Thị Cẩm Vân) |
Đường Nguyễn Mai |
3.000 |
|
|
Đường Nguyễn Mai |
Trường THCS Thị trấn |
3.000 |
|
|
Trường THCS Thị trấn |
Đường Ngô Bình An |
1.500 |
|
|
Đường Ngô Bình An |
Cầu Cây Dương |
1.500 |
|
|
Đường Trần Văn Hy |
Trung tâm giáo dục thường xuyên |
1.000 |
|
|
Trung tâm giáo dục thường xuyên |
Đập Tư Tính (giáp xã Tân Duyệt) |
300 |
|
Đường 30/4 |
Đường Trần Văn Phú (Cầu Xóm Mới) |
Đường 19/5 |
1.700 |
|
|
Đường 19/5 |
Chi nhánh điện |
1.200 |
|
|
Chi nhánh điện |
Cống ngã tư Xóm Ruộng (giáp xã Tân Duyệt) |
700 |
|
|
Đường Trần Văn Hy (cầu Xóm Mới) |
Đường Trần Phán |
1.000 |
|
|
Đường Trần Phán + 500m |
Về hướng cầu Thầy Chương |
600 |
|
|
Cách đường Trần Phán 500m |
Cầu Thầy Chương |
400 |
|
Đường 19/5 |
Đường Dương Thị Cẩm Vân |
Đường Phạm Minh Hoài |
2.500 |
|
|
Đường Phạm Minh Hoài |
Đường 30/4 |
2.000 |
|
Đường Phạm Minh Hoài |
Đường Trần Văn Phú |
Đường 19/5 |
1.500 |
|
Đường Trần Văn Phú |
Ngã tư Sông Đầm |
Đường Dương Thị Cẩm Vân |
3.500 |
|
|
Đường Dương Thị Cẩm Vân |
Đường Lưu Tấn Thành |
2.500 |
|
|
Đường Lưu Tấn Thành |
Đường 30/4 |
1.500 |
|
Đường Lưu Tấn Thành |
Đường Trần Văn Phú |
Đường Nguyễn Mai |
1.500 |
|
Đường Nguyễn Mai |
Đường Dương Thị Cẩm Vân |
Đường Lưu Tấn Thành |
3.000 |
|
|
Đường Lưu Tấn Thành |
Đường Phạm Minh Hoài |
1.500 |
|
Đường Trần Kim Yến |
Đường Dương Thị Cẩm Vân |
Đường Lưu Tấn Thành |
3.000 |
|
|
Đường Lưu Tấn Thành |
Đường Phạm Minh Hoài |
1.500 |
|
Đường Huỳnh Kim Tấn |
Đường Dương Thị Cẩm Vân |
Đường Lưu Tấn Thành |
3.000 |
|
|
Đường Lưu Tấn Thành |
Đường Nguyễn Tạo |
1.500 |
|
Đường Tô Văn Mười |
Đường Dương Thị Cẩm Vân |
Đường Phạm Minh Hoài |
3.000 |
|
Đường Trần Văn Bảy |
Đường Dương Thị Cẩm Vân |
Đường Phạm Minh Hoài |
1.500 |
|
Đường Nguyễn Tạo |
Đường Trần Văn Phú |
Đường 19/5 |
1.500 |
|
Đường Huỳnh Ngọc Điệp |
Đường Trần Văn Phú |
Chợ nhà lồng mới |
3.500 |
|
Đường Nguyễn Văn Tiển |
Đường Trần Văn Phú |
Chợ nhà lồng mới |
3.500 |
|
Đường Phạm Học Oanh |
Đầu chợ nhà lồng cũ |
Đường Nguyễn Mai (bến tàu liên huyện) |
3.500 |
|
|
Đường Nguyễn Mai (bến tàu liên huyện) |
Xí nghiệp chế biến thuỷ sản (phía mé sông) |
1.500 |
|
Đường Thái Thanh Hoà |
Đường Dương Thị Cẩm Vân |
Đường 30/4 |
700 |
|
Đường Trần Phán |
Đường 30/4 |
Cầu Chín Dư |
500 |
|
Đường Trần Văn Hy |
Đường Dương Thị Cẩm Vân |
Đường 30/4 |
1.500 |
|
Đường Quách Văn Phẩm |
Đường Huỳnh Kim Tấn |
Đường 19/5 |
1.500 |
|
|
Cầu Cây Dương |
Vườn thuốc nam Hội Đông y |
300 |
|
|
Vườn thuốc nam Hội Đông y |
Ngã tư Xóm Ruộng |
200 |
|
|
Đường 30/4 + 150m |
Về hướng đập Chốp Mao |
1.000 |
|
|
Cách đường 30/4 150m |
Đập Chốp Mao |
1.000 |
|
|
Đập Chốp Mao |
Ngã tư Xóm Ruộng (theo sông Rạch Sao) |
200 |
|
|
Đường 30/4 |
Cầu Rạch Sao |
1.000 |
|
|
Cầu Rạch Sao |
Cầu Chín Dư |
300 |
|
|
Cầu Chín Dư |
Cầu Thầy Chương |
200 |
|
Đường Tô Thị Tẻ |
Đường Phan Ngọc Hiển (cầu Huyện Đội) |
Đường Tạ An Khương (nhà Út Oanh) |
800 |
|
|
Đường Tạ An Khương |
Nhà Ông Kiệt |
700 |
|
|
Nhà Ông Kiệt |
Cầu Cả Bát |
500 |
|
Đường Phan Ngọc Hiển |
Đường Tô Thị Tẻ |
Trung tâm dạy nghề |
800 |
|
|
Trung tâm dạy nghề |
Ngang đập Ông Tính |
300 |
|
|
Đường Tô Thị Tẻ (chạy theo sông Lung Lắm) |
Đường Tạ An Khương |
800 |
|
Đường Tạ An Khương |
Đường Tô Thị Tẻ |
Cầu Tô Thị Tẻ (Lung Lắm) |
800 |
|
Đường Lê Khắc Xương |
Đường Trương Phùng Xuân |
Cầu Giáp Nước |
300 |
|
Đường Trương Phùng Xuân |
Đường Lê Khắc Xương |
Trường THPT Thái Thanh Hoà |
1.200 |
|
|
Trường THPT Thái Thanh Hoà |
Cầu lô 18 |
800 |
|
|
Cầu lô 18 (Khóm V) |
Ngã ba lô 18 (giáp xã Tạ An Khương Nam) |
300 |
|
|
Cầu Cây Dương |
Giáp xã Tạ An Khương Nam |
400 |
|
|
Cầu Cây Dương |
Ngã tư Xóm Ruộng(giáp xã Tạ An Khương) |
200 |
02 |
Xã Trần Phán |
Cống Chà Là |
Bến tàu liên huyện (trên lộ và dưới sông) |
1.250 |
|
|
Bến tàu liên huyện |
Kênh Chín Y |
960 |
|
|
Kênh Chín Y |
Cống Bờ Đập (sông Bảy Háp) |
200 |
|
|
Cống Chà Là |
Cầu Chà Là I (phía Bắc) |
1.400 |
|
|
Cống Chà Là |
Cầu Chà Là I (Phía Nam) |
1.200 |
|
|
Cầu Chà Là I +200m |
Về hướng sông Chà Là (2 bên bờ sông) |
500 |
|
|
Cầu Chà Là |
Cầu kéo cũ (Trạm Y tế ) |
1.000 |
|
|
Cầu kéo cũ (Trạm Y tế) |
Bến phà Chà Là |
400 |
|
|
Cầu Chà Là (2 bên lộ Chà Là - Cái Keo) |
Lộ Chà Là - Cái Nước |
700 |
|
|
Cầu Chà Là I |
Kênh Chín Y (2 bên lộ Chà Là – Tân Trung) |
600 |
|
|
Kênh Chín Y |
Cách cống Bờ Đập 200 mét (2 bên lộ Chà Là – Tân Trung) |
200 |
|
|
Cống Bờ Đập + 200 mét |
Về các hướng còn lại |
200 |
|
|
Đê ngăn mặn ấp Nhị Nguyệt + 200m |
Về 2 hướng (Trần Phán và sông Nhị Nguyệt) |
200 |
|
|
Cầu Sáu Hoàng |
Cầu Út Hà |
200 |
|
|
Cầu Sáu Hoàng |
Cầu Chà Là II (lộ Đầm Dơi – Cái Nước) |
400 |
|
|
Cầu Chà Là II |
Cầu Bá Huê (lộ Đầm Dơi – Cái Nước) |
100 |
|
|
Cầu Bá Huê |
Cầu Kênh Nai (lộ Đầm Dơi – Cái Nước) |
150 |
03 |
Xã Quách Phẩm |
Cầu Cái keo |
Trường mẫu giáo (trung tâm chợ) |
1.500 |
|
|
Trường mẫu giáo + 100m |
Về hướng sông Cây Dương |
600 |
|
|
Cách Trường mẫu giáo 100m |
Ngã ba Cây Dương (Giáp huyện Năm Căn) |
600 |
|
|
Ngã ba Cây Dương + 200m |
Về hướng sông Cái Nháp |
200 |
|
|
Cầu Cái Keo |
Trường cấp II |
500 |
|
|
Trường cấp II |
Trường PTTH liên huyện (Trường dự kiến) |
300 |
|
|
Trường PTTH liên huyện (Trường dự kiến) |
Cách cống Bà Hính 400m |
150 |
|
|
Bến tàu Bà Hính + 200m |
Về phía chợ Bà Hính |
400 |
|
|
Bến tàu Bà Hính + 200m |
Về phía sông Bà Hính |
200 |
|
|
Cầu Cái Keo + 200m |
Về hướng sông Cái Keo (2 bên sông) |
400 |
|
|
Cách cầu Cái Keo + 200m |
Về hướng sông Cái Keo (2 bên sông) + 300m |
200 |
|
|
Cách cống Bào Hầm + 200m |
Về các hướng |
100 |
|
|
Cống Khai Hoang + 200m |
Về các hướng |
100 |
|
|
Ngã ba Khạo Đỏ + 200m |
Về các hướng |
100 |
04 |
Xã Thanh Tùng |
UBND xã Thanh Tùng cũ |
Cầu Bảo Mũ (chợ Thanh Tùng) + 60m (cây xăng Hoàng Búp) |
1.200 |
|
|
Cầu Bảo Mũ +200m |
Về hướng Kinh Ba (2 bên sông) |
300 |
|
|
Cây xăng Hoàng Búp + 200m |
Đập Thanh Tùng |
500 |
|
|
Đập Thanh Tùng cũ |
Ngang UBND xã Thanh Tùng cũ (phía Đông) |
400 |
|
|
Đập Bào Dừa |
UBND xã Thanh Tùng Mới (phía Tây) |
800 |
|
|
Đập Bào Dừa |
UBND xã Thanh Tùng mới (phía Đông) |
300 |
|
|
Đập Bào Dừa + 200m |
Về hướng Xóm Dừa (2 bên sông) |
700 |
|
|
Cách đập Bào Dừa + 200m |
Về hướng Xóm Dừa 300 m (2 bên sông) |
400 |
05 |
Xã Tân Tiến |
Bến tàu Tân Tiến |
Cống Ông Búp (đất ven sông) |
650 |
|
|
Cách bến tàu Tân Tiến 35m (về phía sau giới hạn lộ Cả Học – Tân Tiến) |
Cống Ông Búp (phía sau nhà lồng, giới hạn lộ Tân Tiến - Cả Học) |
800 |
|
|
Cống Ông Búp + 200m (phía UBND xã) |
Về hướng Tắc Cây Bần |
300 |
|
|
Bến tàu Tân Tiến + 300m |
Về hướng Cây Tàng (đất ven sông) |
150 |
|
|
Đất các dãy tiếp giáp nhà lòng (mặt tiền) |
1.250 |
|
|
|
Móng cầu Ông Búp |
Bưu điện |
850 |
|
|
Bưu điện |
Khu Văn hoá (phía trong lộ xe Tân Tiến - Cả Học) |
850 |
|
|
Khu Văn hoá Tân Tiến |
Về ngã ba Cây Tàn (2 bên lộ xe Tân Tiến - Cả Học) |
200 |
|
|
Ngã ba Cây Tàn + 500m (phía Đông) |
Về 2 hướng (Nước Trong và Đồn Biên phòng) |
150 |
|
|
Cầu Ông Búp |
Đến lộ xe Đầm Dơi – Tân Tiến + 30m |
500 |
|
|
Cách lộ Đầm Dơi – Tân Tiến 30m |
Chùa Kim Liên Cổ Tự |
500 |
|
|
Cầu Ông Búp + 200m |
Về hướng Tắc Cây Bần (đối diện UBND xã) |
500 |
|
|
Cách cầu Ông Búp + 200m |
Về hướng Tắc Cây Bần (đối diện UBND xã) + 200m |
300 |
|
|
Ngã ba Đầu Trâu +200m |
Về các hướng |
150 |
|
|
Ngã ba đập mặt trời + 200m |
Về các hướng |
100 |
06 |
Xã Tân Thuận |
UBND xã Tân Thuận |
Cụm Kinh tế Kỹ thuật xã Tân Thuận |
150 |
|
|
UBND xã Tân Thuận + 1000m (theo kênh xáng phía bên UBND xã) |
Về hướng Vàm Mương |
150 |
|
|
Cụm kinh tế xã Tân Thuận (Gành Hào) |
150 |
|
|
|
Ngã ba Xóm Tắc (đất ven sông, về hướng ngã ba Bộng Két) |
Nhà ông Việt Hùng (ngang chùa Kim Liên Cổ Tự) |
150 |
|
|
Ngã ba Xóm Tắc +300m (đất ven sông, phía Tây) |
Về hướng Thuận Hoà |
150 |
|
|
Ngã ba Cây Tàng + 500m (đất ven sông) |
Về 2 hướng (Xóm Tắc, Ao Bồng) |
150 |
|
|
Ngã tư Ông Đúng + 200m |
Về các hướng |
150 |
07 |
Xã Nguyễn Huân |
Bến tàu Vàm Đầm |
Ngã ba Vàm Đầm (phía mé sông) |
1.200 |
|
|
Bến tàu Vàm Đầm |
Ngã ba Vàm Đầm (phía trên lộ) |
1.000 |
|
|
Bến tàu Vàm Đầm |
Rạch Ông Mao |
400 |
|
|
Rạch Ông Mao |
Trường cấp II |
250 |
|
|
Ngã ba Vàm Đầm 50m |
Trạm Y tế (phía mé sông) |
400 |
|
|
Ngã ba Vàm Đầm 50m |
Trạm Y tế (phía lộ) |
450 |
|
|
Ngã ba kinh Ba Hồng + 200m |
Về các hướng |
200 |
|
|
Ngã ba Bảy Cân + 200m |
Về các hướng |
100 |
|
|
Cụm dân cư làng cá Hố Gùi |
100 |
|
08 |
Xã Tân Duyệt |
Trung tâm chợ ấp 9 (2 bên lộ Đầm Dơi – Thanh Tùng) |
700 |
|
|
|
Cầu ấp Chín + 500m |
Về các hướng |
350 |
|
|
Cống ngã tư Xóm Ruộng (lộ Đầm Dơi – Cà Mau) |
Giáp xã Tân Trung |
500 |
|
|
Cách cống ngã tư Xóm Ruộng 30m |
Cầu Kênh Dân Quân |
200 |
|
|
Ngã ba Cống Đá + 200m |
Về các hướng |
150 |
|
|
Ngã tư Ông Bỉnh + 500m |
Về các hướng |
250 |
|
|
Ngã ba Rạch Sao + 200m |
Về các hướng |
250 |
|
|
Cách ngã ba Rạch Sao + 200m (2 bên lộ) |
Về ngã tư Xóm Ruộng |
250 |
09 |
Xã Tân Đức |
Ngã tư Hiệp Bình + 200m |
Về các hướng |
200 |
|
|
Ngã tư Tân Phước + 200m |
Về các hướng |
100 |
10 |
Xã Tạ An Khương |
Ngã ba Cây nổ + 200m |
Về ba hướng |
200 |
|
|
Ngã tư Xóm Ruộng + 200m |
Về ba hướng |
150 |
11 |
Xã Tạ An Khương Nam |
UBND xã + 200m |
Về hướng Kênh Sáu Đong |
200 |
|
|
UBND xã + 200m |
Về hướng Tân Hồng (theo tiến lộ) |
150 |
|
|
UBND xã |
Cầu Hai An |
200 |
|
|
Cầu Hai An |
Về hướng ngã ba Cây Dương, giáp thị trấn (theo tuyến lộ) |
150 |
12 |
Xã Tạ An Khương Đông |
Trung tâm xã |
250 |
|
|
|
UBND xã |
Trường Tiểu học (Trường mới định vị phía UB) |
200 |
|
|
UBND xã |
Trạm viễn thông (phía UB) |
200 |
|
|
Ngã tư Thầy Ký + 200m |
Về các hướng còn lại |
150 |
|
|
Ngã ba Cây Mét + 200m |
Về các hướng |
100 |
13 |
Xã Quách Phẩm Bắc |
UBND xã |
Về hướng Trường cấp II (2 bên sông) |
700 |
|
|
Cách UBND xã 100m (dọc tuyến sông Nhà Củ) |
Trường cấp II (2 bên sông) |
500 |
|
|
Trường cấp II |
Trường cấp I (2 bên sông) |
200 |
|
|
UBND xã + 500m |
Về hướng sông Cây Kè |
200 |
|
|
UBND xã + 500m |
Về hướng Nhà Củ - Lầu Quốc Gia |
700 |
|
|
Lầu Quốc Gia + 200m |
Về các hướng |
250 |
|
|
Cầu Bà Hính + 200m |
Về 2 hướng Chà Là và sông Bà Hính |
350 |
|
|
Cầu Bà Hính |
Giáp xã Quách Phẩm |
400 |
14 |
Xã Ngọc Chánh |
Ngã ba Thầy Cẩn + 500m |
Về hướng Kênh Ba dày và hướng Nhà thờ (2 bên lộ xe Đầm Dơi – Thanh Tùng) |
550 |
|
|
Ngã ba Thầy Cẩn + 200m |
Về hướng đập Cù Lao |
300 |
|
|
Ngã ba Thầy Cẩn + 200m |
Về hướng Vàm Đầm |
350 |
|
|
Ngã ba Cống Đá Nông trường + 200m |
Về hướng Bàu Sen (2 bên lộ xe) |
300 |
|
|
Ngã ba Cống Đá Nông trường + 200m |
Về các hướng còn lại |
350 |
15 |
Xã Tân Dân |
Ngã ba Kênh Sáu Thước + 300m |
Về các hướng |
300 |
|
|
Ngã ba Lô Tư + 300m |
Về các hướng |
200 |
|
|
Ngã ba lô 1 + 300m |
Về các hướng |
200 |
|
|
Cầu Cả Bát + 1.500m (lộ Đầm Dơi – Tân Tiến) |
Hướng Cầu Vũ Đức |
200 |
16 |
Xã Tân Trung |
Cống Nhị Nguyệt + 200m |
Về 2 hướng (Tân Trung và Sông Nhị Nguyệt) |
150 |
|
|
Bến phà Hoà Trung + 200m |
Về hướng UBND xã (2 bên lộ Đầm Dơi – Cà Mau) |
500 |
|
|
Cách bến phà Hoà Trung 200m |
Cống Tám Sị (2 bên lộ Đầm Dơi – Cà Mau) |
200 |
|
|
Cống Tám Sị |
Ngã ba Cổng Chào (2 bên lộ Đầm Dơi – Cà Mau) |
300 |
|
|
Ngã ba Cổng Chào+ 500m |
Về hướng Chà Là (2 bên lộ) |
350 |
|
|
Ngã ba Cổng Chào + 1.000m |
Về hướng Đầm Dơi (2 bên lộ) |
300 |
|
|
Ngã ba Cổng Chào |
Sông Bảy Háp |
350 |
|
|
Đập Thầy Cai + 800m |
Về hướng Đầm Dơi và Tân Trung (2 bên lộ) |
200 |
17 |
Đất ở nông thôn cho các tuyến còn lại chưa có hạ tầng |
- Thuận lợi giao thông thuỷ, bộ - Không thuận lợi giao thông thuỷ, bộ |
70 50 |
2. Đất nông nghiệp:
a) Trong vùng quy hoạch thị trấn Đầm Dơi đến năm 2010
- Đất trồng cây hàng năm : 24.000 đồng/m2
- Đất trồng cây lâu năm : 30.000 đồng/m2
- Đất nuôi trồng thủy sản:
+ Chuyên tôm : 30.000 đồng/m2
+ Tôm - Lúa : 24.000 đồng/m2
+ Rừng - Tôm : 22.000 đồng/m2
b) Ngoài vùng quy hoạch thị trấn Đầm Dơi và các xã
- Đất trồng cây hàng năm : 12.000 đồng/m2
- Đất trồng cây lâu năm : 15.000 đồng/m2
- Đất nuôi trồng thủy sản:
+ Chuyên tôm : 15.000 đồng/m2
+ Tôm - Lúa : 12.000 đồng/m2
+ Rừng - Tôm : 11.000 đồng/m2
IV. HUYỆN NĂM CĂN:
1. Đất ở:
Đơn vị tính : 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá |
|
Từ |
Đến |
|||
01 |
Thị trấn Năm Căn |
Cầu Ông Tình |
Ranh đất Nghĩa trang liệt sĩ huyện (2 bên) |
600 |
|
|
Ranh đất Nghĩa trang liệt sĩ huyện |
Đường vào chi nhánh điện |
900 |
|
|
Trung tâm Y tế huyện |
Trường tiểu học I thị trấn Năm Căn |
2.000 |
|
|
Trường tiểu học I thị trấn Năm Căn |
Ngã tư (trừ Trung tâm thương mại) |
2.500 |
|
|
Ngã tư |
Cầu sắt Cảng Năm Căn (cầu nhà đèn cũ) |
2.000 |
|
|
Ngã tư (Bưu điện) |
Cầu Kinh Tắc (một bên hướng Nam) |
2.500 |
|
|
Cầu sắt nhà đèn cũ |
Rạch Ông Do |
400 |
|
|
Sau nhà ông Mười Lập |
Cầu Năm Khải |
1.500 |
|
|
Đường lộ Ba Bằng |
Rạch Tám Nghĩa |
1.200 |
|
|
Nhà ông Khuê (đầu lộ thương nghiệp cũ hướng Đông) |
Nhà bà Chín Yến |
1.500 |
|
|
Ngã Tư |
Bến tàu sông Cửa Lớn (một bên phía Đông) |
2.000 |
|
|
Nhà bà Nguyệt (đường Trọng Sỹ) |
Nhà đèn cũ (một bên hướng Nam lộ xi măng - đất) |
800 |
|
|
Hẻm Bác sĩ Sơn (Quốc lộ 1A) |
Kinh xáng bờ vách NN (phía TTYT) |
500 |
|
|
Sau nhà ông Năm Thắng |
Giáp cống thoát nước kênh xáng Nhà Đèn |
600 |
|
|
Trường THCS thị trấn Năm Căn (Trường Bán công) |
Ranh Trung tâm thương mại (hướng Đông) |
2.000 |
|
|
Lộ mé sông Hạt Kiểm lâm |
Trường THCS thị trấn Năm Căn (một bên phía Đông) |
1.200 |
|
|
Cầu Sắt cập theo sông Cái Nai |
Ranh đất Du lịch |
800 |
|
|
Cầu Sắt |
Ngã tư khu tập thể Cty Cổ phần Xuất nhập khẩu (hai bên) |
1.500 |
|
|
Nhà ông Phạm Đình Tráng |
Hết khóm 3 (lộ xi măng) |
600 |
|
|
Ranh đất khóm 3 |
Cầu Xẻo Nạng |
400 |
|
|
Ngã ba Huyện đội |
Cặp nhà ông Tráng |
800 |
|
|
Ngã ba Lan Chi |
Vàm Xẻo Thùng |
1.200 |
|
|
Vàm Xẻo Thùng |
Kênh Cùng |
800 |
|
|
Kênh Cùng |
Nhà Trịnh Hên (2 bên) |
600 |
|
|
Cầu sắt Nhà đèn |
Giáp ranh đất ông Trần Nam Dân, 2 bên lộ xi măng |
500 |
|
|
Nhà ông Nam bán nước đá |
Rạch Tám Nghĩa (một bên hướng Bắc lộ xi măng) |
600 |
|
|
Trường Mầm Non |
Nhà Ông Chánh |
1.000 |
|
|
Tiệm Hồng Nhi (Hẻm Đăng Khoa) |
Cầu Ba Quí (một bên phía Tây) |
1.100 |
|
|
Hẻm Đăng Khoa |
Nhà ông Hứa Việt Thành |
800 |
|
|
Đầu lộ Bảy Minh |
Trường THCS thị trấn Năm Căn (Trường Bán công) |
1.000 |
|
|
Đầu lộ ngã tư Trọng Sĩ |
Đầu lộ Bảy Minh (1 bên phía Bắc) |
2.500 |
|
|
Nhà bà Hai Lê |
Hết ranh đất đồn cảnh sát GT huyện |
3.500 |
|
|
Hết khu vực dãy 19 căn liên doanh |
500 |
|
|
|
An Dương Vương (Trung tâm thương mại) |
3.800 |
|
|
|
Âu Cơ ( Trung tâm thương mại ) |
|
4.000 |
|
|
Lạc Long Quân (TT thương mại) |
|
3.700 |
|
|
Ngã tư (Bưu điện) |
Cầu Kinh Tắc (một bên hướng Bắc phía khu hành chính huyện) |
3.500 |
|
|
Quán ông Chênh |
Ngã tư (Trung tâm thương mại) |
3.500 |
|
|
Sau quán ông Chênh |
Sau bến xe chợ (một bên phía Nam ) |
3.000 |
|
|
Các khu vực hiện hữu khác trong thị trấn không thuận lợi giao thông |
|
150 |
|
|
Nhà ông Đường (Bưu Điện) |
Cầu xi măng nhà Bà Hải |
400 |
|
|
Đường vào Chi nhánh điện |
Ranh đất Bệnh viện (phía Bắc) |
1.500 |
|
|
Khu tái định cư Kinh xáng nhà đèn |
|
140 |
|
|
Đầu lộ Xóm Miễu |
Cống lâm sản cũ |
600 |
|
|
Hết khu vực 1 (phía sau khu hành chính huyện) |
|
300 |
|
|
Hết khu vực 2 (sau nhà ông Hận) |
|
300 |
|
|
Hạt Kiểm lâm |
Quán Lá |
1.200 |
|
|
Quốc lộ 1A |
Cầu Bệnh viện (mé sông 2 bên lộ xi măng) |
900 |
|
|
Ngã ba khu tập thể 19 căn |
Ranh đất Huyện đội |
800 |
|
|
Nhà bà Tùng Diêm |
Trụ sở Ban nhân dân khóm 3 |
1.000 |
|
|
Hết tuyến đường đất một bên phía Bắc nhà ông Bảy Tửng |
|
400 |
|
|
Sau lưng nhà ông Bổn |
Đầu lộ xi măng Xóm Miên (một bên phía Bắc) |
200 |
|
|
Đầu lộ xi măng Xóm Miên |
Giáp Kinh xáng Xẽo Thùng |
400 |
|
|
Đầu lộ Trạm điện |
Giáp ranh đất Trung tâm Y tế |
1.200 |
|
|
Đầu lộ Xóm Miên |
Giáp sông Xẻo Nạng |
400 |
|
|
Hết Khu tái định cư Xóm Huế |
|
400 |
|
|
Cầu nhà bà Hải |
Giáp ranh đất vuông Công an Huyện |
500 |
02 |
Xã Hàm Rồng |
Bến phà Đầm Cùng |
Cống Kinh Đồn |
300 |
|
|
Cống Kinh Đồn |
Cầu Lòng Tong |
200 |
|
|
Cầu Lòng Tong |
Cầu Ông Tình |
350 |
|
|
Cống Kinh Đồn |
Bến phà Đầm Cùng (cũ) |
200 |