Nội dung toàn văn Quyết định 38/2018/QĐ-UBND quy định Hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/2018/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 21 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 46/2014/NĐ-CP tiền thuê đất thuê mặt nước">77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Công văn số 126a/HĐND-CTHĐ ngày 20 tháng 12 năm 2018 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến đối với Báo cáo số 308a/BC-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp thu, giải trình ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3385/TTr -STC ngày 03 tháng 12 năm 2018 (kèm theo Báo cáo giải trình số 3555a/BC -STC ngày 20 tháng 12 năm 2018 của Sở Tài chính),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kon Tum (chi tiết có Phụ lục kèm theo).
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 là căn cứ để xác định giá đất cụ thể đối với những trường hợp pháp luật quy định giá đất cụ thể được xác định bằng phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất.
Điều 2. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2019./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC I
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 (lần) |
I |
THÀNH PHỐ KON TUM |
|
1 |
Tại các phường |
|
a |
Đất trồng lúa nước 2 vụ |
1,56 |
b |
Đất trồng lúa nước 1 vụ |
1,56 |
2 |
Tại các xã |
|
a |
Đất trồng lúa nước 2 vụ |
1,50 |
b |
Đất trồng lúa nước 1 vụ |
1,50 |
II |
HUYỆN ĐĂK HÀ |
|
1 |
Tại thị trấn |
|
a |
Đất ruộng lúa 2 vụ |
1,10 |
b |
Đất ruộng còn lại |
1,10 |
2 |
Tại các xã |
|
a |
Đất ruộng lúa 2 vụ |
1,10 |
b |
Đất ruộng còn lại |
1,10 |
III |
HUYỆN ĐĂK TÔ |
|
1 |
Tại thị trấn |
|
a |
Đất ruộng lúa 2 vụ |
1,08 |
b |
Đất ruộng còn lại |
1,09 |
2 |
Tại các xã |
|
a |
Đất ruộng lúa 2 vụ |
1,04 |
b |
Đất ruộng còn lại |
1,03 |
IV |
HUYỆN NGỌC HỒI |
|
1 |
Tại thị trấn |
|
a |
Đất ruộng lúa 2 vụ |
1,4 |
b |
Đất ruộng còn lại |
1,4 |
2 |
Tại các xã |
|
a |
Đất ruộng lúa 2 vụ |
1,3 |
b |
Đất ruộng còn lại |
1,3 |
V |
HUYỆN ĐĂK GLEI |
|
1 |
Tại thị trấn |
|
a |
Đất trồng lúa 2 vụ |
1,10 |
b |
Đất ruộng còn lại |
1,10 |
2 |
Tại các xã |
|
a |
Đất trồng lúa 2 vụ |
1,00 |
b |
Đất ruộng còn lại |
1,00 |
VI |
HUYỆN SA THẦY |
|
1 |
Tại thị trấn |
|
a |
Đất ruộng lúa 2 vụ |
1,50 |
b |
Đất ruộng còn lại |
1,50 |
2 |
Tại các xã |
|
a |
Đất ruộng lúa 2 vụ |
1,30 |
b |
Đất ruộng còn lại |
1,30 |
VII |
HUYỆN KON RẪY |
|
1 |
Thị trấn Đăk Rve, Đăk Ruồng, Xã Đăk Tờ Re |
|
a |
Đất ruộng lúa 2 vụ |
1,80 |
b |
Đất ruộng còn lại |
1,56 |
2 |
Xã Tân Lập |
|
a |
Đất ruộng lúa 2 vụ |
1,60 |
b |
Đất ruộng còn lại |
1,56 |
3 |
Xã Đăk Tơ Lung |
|
a |
Đất ruộng lúa 2 vụ |
1,60 |
b |
Đất ruộng còn lại |
1,56 |
4 |
Các xã còn lại |
|
a |
Đất ruộng lúa 2 vụ |
1,2 |
b |
Đất ruộng còn lại |
1,2 |
VIII |
HUYỆN KON PLÔNG |
|
1 |
Tại các xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê |
|
a |
Đất trồng lúa 2 vụ |
1,33 |
b |
Đất ruộng còn lại |
1,37 |
2 |
Tại các xã Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng |
|
a |
Đất trồng lúa 2 vụ |
1,29 |
b |
Đất ruộng còn lại |
1,38 |
IX |
HUYỆN TU MƠ RÔNG |
|
1 |
Tại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na |
|
a |
Đất ruộng lúa 2 vụ |
1,00 |
b |
Đất ruộng còn lại |
1,00 |
2 |
Tại xã Tu Mơ Rông, Tê Xăng, Măng Ri, Văn Xuôi, Ngọc Yêu, Ngọc Lây. |
|
a |
Đất ruộng lúa 2 vụ |
1,00 |
b |
Đất ruộng còn lại |
1,00 |
X |
HUYỆN IA H’DRAI |
|
1 |
Tại các xã Ia Tơi, Ia Đal, Ia Dom |
|
a |
Đất ruộng lúa 2 vụ |
1,00 |
b |
Đất ruộng còn lại |
1,00 |
PHỤ LỤC II
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC NĂM
2019
(Kèm theo Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 (lần) |
I |
THÀNH PHỐ KON KUM |
|
1 |
Tại các phường |
1,70 |
2 |
Tại các xã |
1,69 |
II |
HUYỆN ĐĂK HÀ |
|
1 |
Tại thị trấn |
1,10 |
2 |
Tại các xã |
1,10 |
III |
HUYỆN ĐĂK TÔ |
|
1 |
Tại thị trấn Đăk Tô, xã Diên Bình, Tân Cảnh |
1,40 |
2 |
Tại xã Kon Đào, Pô Kô |
1,20 |
3 |
Tại xã Ngọc Tụ, Đăk Trăm |
1,20 |
4 |
Tại xã Văn Lem, Đăk Rơ Nga |
1,20 |
IV |
HUYỆN NGỌC HỒI |
|
1 |
Tại thị trấn |
1,70 |
2 |
Tại các xã |
1,50 |
V |
HUYỆN ĐĂK GLEI |
|
1 |
Tại thị trấn |
1,60 |
2 |
Tại xã Đăk Pét |
1,60 |
3 |
Tại các xã Đăk Kroong, Đăk Long, Đăk Môn. |
1,30 |
4 |
Tại các xã Ngọc Linh, Xốp |
1,28 |
5 |
Các xã còn lại |
1,10 |
VI |
HUYỆN SA THẦY |
|
1 |
Tại thị trấn |
1,50 |
2 |
Tại các xã |
1,30 |
VII |
HUYỆN KON RẪY |
|
1 |
Thị trấn Đăk Rve, Tân Lập, Đăk Ruồng, Đăk Tờ Re |
1,80 |
2 |
Xã Đăk Tơ Lung |
1,80 |
3 |
Tại các xã còn lại |
1,20 |
VIII |
HUYỆN KON PLÔNG |
|
1 |
Tại các xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê |
1,58 |
2 |
Tại các xã Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng |
1,58 |
IX |
HUYỆN TU MƠ RÔNG |
|
1 |
Tại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na |
1,00 |
2 |
Tại các xã Tu Mơ Rông, Tê Xăng, Măng Ri, Văn Xuôi, Ngọc Yêu, Ngọc Lây. |
1,00 |
X |
HUYỆN IA H’DRAI |
|
a |
Tại các xã Ia Tơi, Ia Đal, Ia Dom |
1,00 |
PHỤ LỤC III
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM, NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 (lần) |
I |
THÀNH PHỐ KON TUM |
|
1 |
Tại các phường |
1,70 |
2 |
Tại các xã |
1,73 |
II |
HUYỆN ĐĂK HÀ |
|
1 |
Tại thị trấn |
1,20 |
2 |
Tại các xã |
1,10 |
III |
HUYỆN ĐĂK TÔ |
|
1 |
Tại thị trấn Đăk Tô, xã Diên Bình, Tân Cảnh |
1,40 |
2 |
Tại xã Kon Đào, Pô Kô |
1,20 |
3 |
Tại xã Ngọc Tụ, Đăk Trăm |
1,20 |
4 |
Tại xã Văn Lem, Đăk Rơ Nga |
1,20 |
IV |
HUYỆN NGỌC HỒI |
|
1 |
Tại thị trấn |
1,7 |
2 |
Tại các xã |
1,5 |
V |
HUYỆN ĐĂK GLEI |
|
1 |
Tại Thị trấn |
1,40 |
2 |
Tại xã Đăk Pét |
1,30 |
3 |
Tại các xã Đăk Kroong, Đăk Môn |
1,20 |
4 |
Tại các xã còn lại |
1,10 |
VI |
HUYỆN SA THẦY |
|
1 |
Tại thị trấn |
1,5 |
2 |
Tại các xã |
1,3 |
VII |
HUYỆN KON RẪY |
|
1 |
Thị trấn Đăk Rve, Tân Lập, Đăk Ruồng, Đăk Tờ Re |
1,80 |
2 |
Xã Đăk Tơ Lung |
1,80 |
3 |
Tại các xã còn lại |
1,20 |
VIII |
HUYỆN KON PLÔNG |
|
1 |
Tại các xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê |
1,40 |
2 |
Tại các xã Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng |
1,42 |
IX |
HUYỆN TU MƠ RÔNG |
|
1 |
Tại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na |
1,00 |
2 |
Tại xã Tu Mơ Rông, Tê Xăng, Măng Ri, Văn Xuôi, Ngọc Yêu, Ngọc Lây. |
1,00 |
X |
HUYỆN IA H’DRAI |
|
1 |
Tại các xã Ia Tơi, Ia Đal, Ia Dom |
1,00 |
PHỤ LỤC IV
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 (lần) |
I |
THÀNH PHỐ KON TUM |
|
1 |
Tại các xã |
1,16 |
II |
HUYỆN ĐĂK HÀ |
|
1 |
Tại thị trấn |
1,00 |
2 |
Tại các xã |
1,00 |
III |
HUYỆN ĐĂK TÔ |
|
1 |
Tại thị trấn Đăk Tô, xã Diên Bình, Tân Cảnh |
1,10 |
2 |
Tại xã Kon Đào, Pô Kô |
1,14 |
3 |
Tại xã Ngọc Tụ, Đăk Trăm |
1,10 |
4 |
Tại xã Văn Lem, Đăk Rơ Nga |
1,13 |
IV |
HUYỆN NGỌC HỒI |
|
1 |
Tại thị trấn |
1,20 |
2 |
Tại các xã |
1,20 |
V |
HUYỆN ĐĂK GLEI |
|
1 |
Tại thị trấn |
1,00 |
2 |
Tại các xã |
1,00 |
VI |
HUYỆN SA THẦY |
|
1 |
Tại các xã, thị trấn |
1,00 |
2 |
Tại các xã |
1,00 |
VII |
HUYỆN KON RẪY |
|
1 |
Thị trấn Đăk Rve, Tân Lập, Đăk Ruồng, Đăk Tờ Re |
1,20 |
2 |
Tại các xã còn lại |
1,20 |
VIII |
HUYỆN KON PLÔNG |
|
1 |
Tại xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê |
1,27 |
2 |
Tại xã Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng |
1,22 |
IX |
HUYỆN TU MƠ RÔNG |
|
1 |
Tại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na |
1,00 |
2 |
Tại xã Tu Mơ Rông, Tê Xăng, Măng Ri, Văn Xuôi, Ngọc Yêu, Ngọc Lây. |
1,00 |
X |
HUYỆN IA H’DRAI |
|
1 |
Tại các xã Ia Tơi, Ia Đal, Ia Dom |
1,00 |
PHỤ LỤC V
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 (lần) |
I |
THÀNH PHỐ KON TUM |
|
1 |
Tại các phường |
1,6 |
2 |
Tại các xã |
1,5 |
II |
HUYỆN ĐĂK HÀ |
|
1 |
Tại thị trấn |
1,20 |
2 |
Tại xã Đăk Ui |
1,30 |
3 |
Tại các xã |
1,00 |
III |
HUYỆN ĐĂK TÔ |
|
1 |
Tại Thị trấn |
1,10 |
2 |
Tại các xã còn lại |
1,10 |
IV |
HUYỆN NGỌC HỒI |
|
1 |
Tại thị trấn |
1,30 |
2 |
Tại các xã |
1,20 |
V |
HUYỆN ĐĂK GLEI |
|
1 |
Tại thị trấn |
1,10 |
2 |
Tại các xã |
1,00 |
VI |
HUYỆN SA THẦY |
|
1 |
Tại thị trấn |
1,5 |
2 |
Tại các xã |
1,3 |
VII |
HUYỆN KON RẪY |
|
1 |
Thị trấn Đăk Rve, Tân Lập, Đăk Ruồng, Đăk Tờ Re |
1,00 |
2 |
Tại các xã còn lại |
1,00 |
VIII |
HUYỆN KON PLÔNG |
|
1 |
Tại xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê |
1,14 |
|
Diện tích đất mặt nước quy hoạch nuôi trồng thủy sản cá Hồi, cá Tầm |
1,12 |
2 |
Tại xã Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng |
1,07 |
|
Diện tích đất mặt nước quy hoạch nuôi trồng thủy sản cá Hồi, cá Tầm |
1,06 |
IX |
HUYỆN TU MƠ RÔNG |
|
1 |
Tại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na |
1,00 |
2 |
Tại các xã Tu Mơ Rông, Tê Xăng, Măng Ri, Văn Xuôi, Ngọc Yêu, Ngọc Lây |
1,00 |
X |
HUYỆN IA H’DRAI |
|
1 |
Tại các xã Ia Tơi, Ia Đal, Ia Dom |
1,00 |
PHỤ LỤC VI
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN, GIÁ ĐẤT
THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG
THÔN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
I. THÀNH PHỐ KON TUM:
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Hệ số điều chỉnh năm 2019 (lần) |
A |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
* |
Bảng giá đất ven trục giao thông chính |
|
I |
QUỐC LỘ 14 |
|
|
Xã Hòa Bình |
|
- |
Ranh giới phường Trần Hưng Đạo - Đất dòng tu thôn 2 |
1,66 |
- |
Đất dòng tu thôn 2 - Cống nước thôn 2 |
1,86 |
- |
Cống nước thôn 2 - Đường vào mỏ đá Sao Mai |
1,8 |
- |
Đường vào mỏ đá Sao Mai - Hết ranh giới xã Hòa Bình |
1,8 |
II |
QUỐC LỘ 14B |
|
1 |
Xã Hòa Bình |
|
- |
Đoạn từ giáp phường Trần Hưng Đạo - Ngã ba đập Đăk Yên |
2,1 |
- |
Đoạn từ ngã ba đập Đăk Yên - Ngã ba đi thôn Plei Cho và thôn 5 |
2,2 |
- |
Đoạn đường thôn PleiCho và thôn 5 |
2,2 |
2 |
Xã la Chim |
2 |
III |
QUỐC LỘ 24 |
|
|
Xã Đăk BLà |
|
- |
Cầu Chà Mòn - Hết cửa hàng vật liệu xây dựng Lâm Loan |
2,6 |
- |
Cửa hàng vật liệu xây dựng Lâm Loan - Hết cầu Đăk Kơ Wet |
2,71 |
- |
Cầu Đăk Kơ Wet - Hết thôn Kon Rơ Lang |
2,12 |
- |
Ranh giới thôn Kon Rơ Lang và thôn Kon Rẻ Plâng - Hết cầu đôi |
2,26 |
- |
Cầu đôi - Hết ranh giới xã Đăk Blà |
2,16 |
2 |
Xã Đăk Blà (Quốc lộ 24 mới) |
|
- |
Từ Cầu Đăk Rơ Wet - Hết thôn Kon Rơ Lang |
1,6 |
- |
Từ Ranh giới thôn Kon Rơ Lang và thôn Kon Rẻ Plâng - Hết cầu đôi (cầu Đăk Rê) |
1,8 |
- |
Từ cầu đôi (cầu Đăk Rê) - Hết ranh giới xã Đăk Blà |
2 |
IV |
TỈNH LỘ 675 |
|
1 |
Xã Vinh Quang |
|
- |
Từ cầu số 1 - Cầu số 2 |
1,2 |
2 |
Xã Ngọc Bay |
|
- |
Ranh giới xã Vinh Quang - Ranh giới xã Kroong |
1,4 |
3 |
Xã Kroong |
|
- |
Ranh giới xã Ngọc Bay - Trạm y tế công trình thủy điện |
1,6 |
- |
Trạm y tế công trình thủy điện - Hết ranh giới xã Kroong |
1,6 |
- |
Đường vào các khu công nhân công trình thủy điện Plei Krông |
1,4 |
V |
TỈNH LỘ 671 |
|
1 |
Xã Đoàn Kết |
|
- |
Cầu Đăk Tía - Cầu sắt trại giống |
1,3 |
- |
Cầu sắt trại giống - Hết ranh giới xã Đoàn Kết và xã Ya Chim |
1,2 |
2 |
Xã la Chim |
|
- |
Ranh giới xã Đoàn Kết - Cây xăng xã Ya Chim |
1,56 |
- |
Cây xăng xã Ya Chim - Quán cà phê Hoa Tím |
1,76 |
- |
Quán cà phê Hoa Tím - Trụ sở Nông trường Cao su Ia Chim |
2,16 |
- |
Trụ sở Nông trường Cao su Ia Chim - Hội trường thôn Nghĩa An |
1,56 |
- |
Hội trường thôn Nghĩa An - Ngã ba KLâuLah |
1,56 |
3 |
Xã Chư Hreng |
|
- |
Ranh giới P. Lê Lợi và xã Chư Hreng - Ngã ba đường vào làng Plei Groi (đường đi UBND phường Lê Lợi) |
1,8 |
- |
Ngã ba đường vào làng PleiGroi - UBND xã Chư Hreng |
2,1 |
- |
UBND xã Chư Hreng - Suối Đắk Lái |
2 |
- |
Suối Đắk Lái - Giáp ranh giới xã Đăk RơWa |
2 |
4 |
Xã Đăk RơWa |
|
- |
Cầu treo KonKIo - Ngã ba Trạm y tế xã |
2 |
- |
Ngã ba Trạm y tế xã - Trụ sở UBND xã |
2 |
- |
Trụ sở UBND xã - Nghĩa địa thôn Kon Tum Kơ Nâm |
2 |
5 |
Xã Đắk Cấm |
|
- |
Ranh giới xã Đăk Cấm và P. Duy Tân - Đường vào kho đạn |
1,5 |
- |
Đường vào kho đạn - Trụ sở UBND xã Đăk Cấm |
1,7 |
* |
Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn |
|
1 |
Xã Kroong |
|
- |
Đường đất hai bên song song với tỉnh lộ 675 |
1,8 |
- |
Các khu dân cư còn lại |
1,6 |
2 |
Xã Ngọc Bay |
|
- |
Toàn bộ khu dân cư nông thôn |
1,4 |
3 |
Xã Đoàn Kết |
|
- |
Thôn 5, 6, 7 |
1,4 |
- |
Các khu dân cư còn lại |
1,4 |
4 |
Xã Đăk Cấm |
|
- |
Tuyến 2 (từ ranh giới P. Trường Chinh - Đường vào kho đạn) |
1,6 |
- |
Tuyến 2 (từ đường vào kho đạn - Giáp thôn 3, thôn 8) |
1,8 |
- |
Thôn 1, 2, 6, 8 |
2 |
- |
Thôn 3, 4 |
2 |
- |
Thôn 9: |
|
+ |
Ngã tư đường vào kho đạn - Giáp xã Đăk Bla |
2 |
+ |
Các đoạn đường còn lại thuộc khu vực thôn 9 |
2 |
+ |
Đường đi xã Ngọc Réo (từ trụ sở UBND xã đến đồng ruộng) |
1,8 |
- |
Các khu dân cư còn lại |
|
+ |
Thôn 5 |
2 |
+ |
Thôn 7 |
2 |
5 |
Xã Chư HReng |
|
- |
Toàn bộ khu dân cư nông thôn |
2 |
6 |
Xã Đăk Rơ Wa |
|
- |
Ngã ba Trạm Y tế xã - Thôn Kon Tum KPơng 2 (điểm trường thôn) |
2 |
- |
Điểm trường thôn Kon Tum KPơng 2 - Hết thôn Kon Tum KNâm 2 |
2 |
- |
Ngã ba Trạm Y tế xã - Suối Đăk RơWa |
2 |
- |
Suối Đăk RơWa - Thôn Kon JơRi và Thôn Kon KTu |
2 |
- |
Trụ sở UBND xã - Nghĩa địa thôn Kon Tum KNâm 2 |
2 |
- |
Đường bê tông nội thôn Kon Klor 2: Từ nhà ông Tài - Nhà ông Nguyễn Chu Toàn |
2 |
- |
Các khu dân cư còn lại |
2 |
7 |
Xã Đăk BLà |
|
- |
Thôn Kon Drei |
2,27 |
- |
Thôn KonTu I, KonTu II, |
2 |
- |
Các khu dân cư còn lại |
2,17 |
8 |
Xã Vinh Quang |
|
|
Đường từ làng Plei Đôn đi Trung tâm Xã Ngọc Bay (tỉnh lộ 666 cũ) |
|
- |
Cầu Loh Rẽ đến Cầu Đắk Cấm |
1,9 |
- |
Các khu dân cư còn lại |
2 |
9 |
Xã la Chim |
|
- |
Thôn Nghĩa An |
1,4 |
- |
Thôn Tân An: |
|
+ |
Khu vực trung tâm (từ ngã ba thôn Tân An - tỉnh lộ 671) đến quán Sáng, Bích và từ ngã ba nhà Ông Thủy đến đường đất rẽ vào nhà ông Phạm Tư |
1,5 |
+ |
Đường đất rẽ vào nhà ông Phạm Tư - Lô Cao su |
1,5 |
+ |
Quán Sáng, Bích - Đường rẽ vào Khu tập thể chế biến của Công ty Cao su |
1,4 |
+ |
Các khu còn lại thôn Tân An |
1,6 |
- |
Thôn PleiSar (từ đoạn tỉnh lộ 671 đi qua) |
|
+ |
Từ ngã ba xã Ya Chim đi xã Đăk Năng |
1,5 |
+ |
Các khu còn lại trong thôn |
1,4 |
- |
Các khu dân cư còn lại trong xã |
1,6 |
10 |
Xã Đăk Năng |
|
- |
Thôn Gia Hội |
|
+ |
Trục đường chính |
1,4 |
+ |
Các tuyến còn lại |
1,4 |
- |
Thôn Rơ Wăk |
|
+ |
Đoạn chính qua trung tâm xã (từ cổng chào Rơ Wăk - Quán bà Lai) |
1,4 |
+ |
Các tuyến còn lại |
1,4 |
- |
Thôn Ngô Thạnh |
1,4 |
- |
Thôn Dơ JRợp, Ya Kim |
1,4 |
11 |
Xã Hòa Bình |
|
- |
Đường vào UBND xã Hòa Bình |
2 |
- |
Đường số 1 (từ ngã ba thôn 4, thôn 2 đến trường Nguyễn Văn Trỗi) |
2,2 |
- |
Đường số 2 |
2,1 |
- |
Đường số 3 |
2,2 |
- |
Thôn 1, 2, 3, 4 |
2 |
- |
Các khu dân cư còn lại |
2 |
* |
Giá đất tại khu công nghiệp Sao Mai |
1,3 |
B. Hệ số điều chỉnh giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm là: 1,3 lần.
C. Hệ số điều chỉnh giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản là: 1,3 lần.
D. Hệ số điều chỉnh giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn: 1,84 lần.
II. HUYỆN ĐẮK HÀ:
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Hệ số điều chỉnh năm 2019 (lần) |
|
|
|
A |
Đất ở nông thôn |
|
* |
Giá đất ven trục đường giao thông chính |
|
I |
Xã Hà Mòn |
|
1 |
Quốc lộ 14 |
|
- |
Đoạn từ giáp ranh đất thị trấn phía nam đến trụ sở Trạm khuyến nông (đường Hùng Vương kéo dài) |
1,20 |
- |
Đoạn từ đất trạm khuyến nông đến hết đất nhà văn hóa thôn 5 - Hà Mòn |
1,20 |
- |
Đoạn từ hết đất nhà văn hóa thôn 5 đến giáp ranh giới xã Đăk La |
1,10 |
2 |
Tỉnh lộ 671 |
|
- |
Đoạn từ phần đất nhà ông Nhu đến đường vào nhà văn hóa thôn 1 |
1,10 |
- |
Đoạn từ nhà văn hóa thôn 1 đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Ghi |
1,10 |
- |
Đoạn từ hết đất nhà ông Nguyễn Văn Ghi đến giáp ranh giới xã Ngọc Wang |
1,10 |
3 |
Đường Lê Lợi nối dài (bên kia mương thôn 5 kéo dài vào ngã ba xã Hà Mòn) |
|
- |
Đoạn từ Hùng Vương đến hết đất nhà ông Quỳnh |
1,20 |
- |
Đoạn từ sau phần đất nhà ông Quỳnh đến hết nhà ông Rỹ |
1,10 |
- |
Đoạn từ phần đất nhà ông Rỹ - hết đất thôn 3 |
1,20 |
- |
Từ đất thôn Thống Nhất – Ngã ba Hà Mòn |
1,10 |
4 |
Đường Quốc lộ 14 vào xã Hà Mòn |
|
- |
Đoạn từ đất giáp thị trấn đến hết đất nhà ông Tiền (đường Trường Chinh kéo dài) |
1,00 |
- |
Đoạn từ sau phần đất nhà ông Tiền đến hết đất nhà ông Anh |
1,20 |
- |
Đoạn từ phần đất nhà ông Định đến ngã ba Hà Mòn |
1,30 |
5 |
Đường thôn Quyết Thắng |
|
- |
Đoạn từ ngã ba xã Hà Mòn đến hết đất trạm y tế xã |
1,10 |
- |
Đoạn từ hết đất trạm y tế xã đến hết nhà ông Mai Hoạt |
1,20 |
- |
Đoạn từ hết đất nhà ông Mai Hoạt đến ngã ba đội 5 |
1,10 |
6 |
Đoạn từ ngã ba xã Hà Mòn vào thôn Hải Nguyên |
|
- |
Đoạn từ ngã ba xã Hà Mòn đến giáp đất nhà ông Thư |
1,30 |
- |
Đoạn từ đất nhà ông Thư đến hết đất quán nhà ông Hợi |
1,00 |
- |
Đoạn từ hết đất quán nhà ông Hợi đến đất nhà ông Uông Hai |
1,20 |
- |
Đoạn từ sau phần đất nhà ông Uông Hai đến hết đất nhà ông Võ Thái Sơn |
1,30 |
- |
Đoạn từ quán Hạnh Ba đến hết đất nhà bà Võ Thị Mụn |
1,20 |
- |
Đoạn từ hết đất nhà bà Võ Thị Mụn đến hết đất nhà ông Nghiêm Xuân Tiếp |
1,30 |
7 |
Các đường trong khu quy hoạch |
|
- |
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
1,20 |
- |
Đường Ngô Tiến Dũng |
1,10 |
- |
Đường Phạm Ngọc Thạch |
1,10 |
- |
Đường Trương Định |
1,20 |
- |
Đường Lê Văn Hiến |
1,20 |
- |
Đường Nguyễn Đình Chiểu khu A, B và khu K |
1,20 |
- |
Đường Nguyễn Đình Chiểu khu C, D, L và khu M |
1,20 |
- |
Đường Nguyễn Đình Chiểu khu E, G, H, N, O và khu P |
1,20 |
- |
Các đường còn lại |
1,20 |
II |
Xã Đăk La: |
|
- |
Từ giáp ranh xã Hà Mòn đến hết phần đất nhà bà Nguyễn Thị Mến (thôn 3) |
1,20 |
- |
Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Mến (thôn 3) đến hết phần đất ngã tư vào đường thôn 4 |
1,20 |
- |
Từ hết đất ngã tư vào thôn 4 đến hết phần đất ông Phan Văn Tẩn (thôn 1B) |
1,20 |
- |
Từ hết phần đất ông Phan Văn Tẩn đến ranh giới thành phố Kon Tum |
1,20 |
- |
Từ sau phần đất nhà ông: Nguyễn Long Cường đến hết nhà ông Võ Đức Kính thôn 6 |
1,10 |
- |
Từ hết đất nhà ông Võ Đức Kính đến cầu Đăk Xít thôn 7 |
1,10 |
- |
Từ cầu Đăk Xít đến hết thôn 10 (Đăk Chót) |
1,10 |
- |
Từ ngã ba thôn 5 thôn 6 đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trúc |
1,10 |
- |
Từ sau nhà ông Nguyễn Lưu đến hết đường chính thôn 3 |
1,10 |
- |
Từ sau phần đất bà Nguyễn Thị Thành đến hết Đường chính thôn 4 |
1,10 |
- |
Từ đất nhà ông Lê Tấn Tĩnh thôn 6 đến hết đất nhà ông Nguyễn Thanh Hiệp |
1,10 |
- |
Tất cả các đường chính của thôn 2 |
1,10 |
- |
Sau UBND xã Đăk La đến hết đất nhà ông Trần Văn Minh |
1,10 |
- |
Sau phần đất nhà ông Trần Xuân Thanh đến hết đất nhà ông Trần Đức Danh |
1,10 |
- |
Sau hội trường cũ thôn 1B đến trạm trộn bê tông |
1,10 |
- |
Từ ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Uốt đến hết đất nhà ông Phạm Văn Lộc thôn 1B |
1,10 |
- |
Hết phần đất nhà ông Nguyễn Văn Giác đến hết đất ông Phan Khắc Vịnh thôn 1B |
1,10 |
- |
Tất cả các đường còn lại. |
1,10 |
III |
Xã Đăk Mar |
|
- |
Đường Quốc lộ 14: Từ ranh giới thị trấn đến giáp mương rừng đặc dụng |
1,40 |
- |
Đường Quốc lộ 14: Từ mương rừng đặc dụng đến giáp ranh giới xã Đăk Hring |
1,40 |
- |
Từ ngã ba Quốc lộ 14 đến hết đất trụ sở công ty TNHH MTV cà phê 734 |
1,40 |
- |
Từ trụ sở công ty TNHH MTV cà phê 734 đến giáp mương (giáp ranh giữa thôn 4 và thôn 5) |
1,40 |
- |
Từ mương (giáp ranh giữa thôn 4 và thôn 5) đến hết đất nhà ông Nguyễn Hàm Quang |
1,10 |
- |
Từ nhà ông Nguyễn Hàm Quang đến hết đất làng KonGung - Đăk Mút |
1,10 |
- |
Khu vực đường mới thôn 1: Từ nhà ông Phạm Thanh Hải đến giáp mương |
1,20 |
- |
Từ nhà ông Trần Thanh Tuấn đến hết cầu sang thị trấn |
1,20 |
- |
Từ đất nhà ông Nguyễn Chí Ánh đến hết phần đất ông Lưu Đức Kha |
1,20 |
- |
Các Đường quy hoạch khu giao đất có thu tiền tại thôn 3 xã Đăk Mar |
1,11 |
- |
Đoạn từ Quốc lộ 14 đến cổng chào thôn Kon Klốc |
1,10 |
- |
Đoạn từ cổng chào thôn Kon Klốc đến đập hồ 707 |
1,10 |
- |
Các đường còn lại |
1,10 |
IV |
Xã Đăk Ui: |
|
- |
Từ cầu thôn 8 đến cầu Đăk Prông thôn 1B |
1,20 |
- |
Từ cầu Đăk Prông thôn 1B đến hết thôn 1A |
1,20 |
- |
Từ ngã 3 thôn 7 - hết nhà rông thôn 5B |
1,10 |
- |
Các đường còn lại. |
1,00 |
V |
Xã Đăk Hring: |
|
1 |
Quốc lộ 14 |
|
- |
Đoạn từ ranh giới xã Đăk Mar đến đường vào nghĩa địa xã (hết quán Lan Thông) |
1,40 |
- |
Đoạn từ đường vào nghĩa địa xã (hết quán Lan Thông) đến đường vào mỏ đá. |
1,40 |
- |
Đoạn từ đường vào mỏ đá đến hết đất ông Hồ Văn Bảy |
1,30 |
- |
Đoạn từ nhà ông Hồ Văn Bảy đến hết đất ông Lê Hồng Anh |
1,30 |
- |
Đoạn từ nhà Lê Hồng Anh đến ranh giới xã Diên Bình huyện Đăk Tô. |
1,20 |
2 |
Trục giao thông tỉnh lộ 677 (ĐăkHring - Đăk Long- Đăk Pxi) |
|
- |
Đoạn từ ngã ba QL14 đến hết đất ông Phan Thanh Sang |
1,20 |
- |
Đoạn từ nhà ông Phan Thanh Sang đến cầu Tua Team |
1,10 |
- |
Đoạn từ đường vào nghĩa địa xã đến đường vào mỏ đá (đường lô 2) |
1,10 |
- |
Đoạn từ nhà ông Huỳnh Hữu Năng đến khu thị tứ |
1,10 |
- |
Các đường quy hoạch khu thị tứ |
1,00 |
- |
Đoạn từ ngã ba QL14 (liền kề trụ sở xã) đến hết đất ông Nguyễn Văn Thanh |
1,10 |
- |
Đoạn từ ngã ba QL14 (đường vào xóm Huế) đến hết đất ông Nguyễn Văn Thanh |
1,10 |
- |
Đoạn từ tỉnh lộ 677 đến đất trụ sở của Chi nhánh Công ty Cà phê Đắk Ui I (cũ) |
1,20 |
3 |
Khu quy hoạch 3.7 |
|
- |
Đường Quy hoạch số 1 (song song QL 14) |
1,00 |
- |
Đường Quy hoạch số 2 (song song với đường QH số 1) |
1,00 |
- |
Đường Quy hoạch số 3 (song song với đường QH số 2) |
1,00 |
- |
Đường Quy hoạch số 4 (song song với đường QH số 3) |
1,00 |
- |
Đường Quy hoạch số 5 (song song với đường QH số 4) |
1,00 |
- |
Đường Quy hoạch số 6 (song song với đường QH số 5) |
1,00 |
- |
Đường Quy hoạch số 7 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3) |
1,00 |
- |
Đường Quy hoạch số 7 (đoạn từ đường QH số 3 đến hết đường) |
1,00 |
- |
Đường Quy hoạch số 8 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3) |
1,00 |
- |
Đường Quy hoạch số 8 (đoạn từ đường QH số 3 đến hết đường) |
1,00 |
- |
Đường Quy hoạch số 9 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3) |
1,00 |
- |
Đường Quy hoạch số 9 (đoạn từ đường QH số 3 đến hết đường) |
1,00 |
- |
Đường Quy hoạch số 10 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3) |
1,00 |
- |
Đường Quy hoạch số 10 (đoạn từ đường QH số 3 đến hết đường) |
1,00 |
- |
Đường Quy hoạch số 11 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3) |
1,00 |
- |
Đường Quy hoạch số 11 (từ đường QH số 3 đến hết đường) |
1,00 |
4 |
Đoạn từ nhà ông A Biên (B) đến đập hồ thôn 9 |
1,00 |
- |
Các đường còn lại. |
1,00 |
VI |
Xã Đăk Pxi: |
|
- |
Từ cầu Đăk Vet đến hết đất thôn 6 |
1,20 |
- |
Từ hết đất thôn 6 đến hết đất thôn 7 |
1,00 |
- |
Từ hết đất thôn 7 đến hết đất thôn 10 |
1,00 |
- |
Từ ngã ba trụ sở xã đến hết khu dân cư (công nhân chi nhánh NT 701 cũ) |
1,20 |
- |
Các đường còn lại. |
1,00 |
VII |
Xã Ngọc Wang |
|
- |
Từ ranh giới xã Hà Mòn đến hết đất thôn 7 |
1,00 |
- |
Từ hết đất thôn 7 đến hết đất thôn 5 |
1,00 |
- |
Từ hết đất thôn 5 đi ngã ba xã Ngọc Réo |
1,00 |
- |
Từ ngã ba đi xã Ngọc Réo – hết đất thôn 4 |
1,00 |
- |
Từ ngã ba đi Ngọc Réo đến hết khu dân cư thôn 3 (vùng tái định cư) Trường A Dừa |
1,00 |
- |
Đường QH đấu giá số 1 từ nhà ông Lừng đến hết đường QH đấu giá |
1,00 |
- |
Đường QH đấu giá số 2 từ nhà ông Phú đến hết đường QH đấu giá |
1,00 |
- |
Đoạn đường từ hết thôn 3 đến hết thôn 1 (đường liên xã Ngọc Wang – Đăk Ui) |
1,00 |
|
Các đường còn lại |
1,00 |
VIII |
Xã Ngọk Réo: |
|
- |
Đường tỉnh lộ 671: Đoạn từ giáp ranh giới xã Ngọc Wang đến hết thôn Kon Bainh |
1,00 |
- |
Đường tỉnh lộ 671: Đoạn từ xã Ngọc Wang giáp ranh Kon Bainh đến ranh giới TP Kon Tum |
1,00 |
- |
Các đường còn lại. |
1,00 |
IX |
Xã Đắk Long |
|
- |
Trục giao thông tỉnh lộ 677 |
|
- |
Đoạn từ cầu Tua Team đến nhà ông Nguyễn Trọng Nghĩa |
1,30 |
- |
Đoạn từ hết nhà ông Nguyễn Trọng Nghĩa đến ranh giới xã Đăk Pxi |
1,00 |
- |
Các đường còn lại. |
1,00 |
X |
Xã Đăk Ngọk |
|
- |
Đoạn đường từ sau nhà ông Nguyễn Văn Đích (đường dây 500kV) đến giáp đất Công ty Cà phê 704 |
1,00 |
- |
Đường từ nhà ông Ngô Hữu Thiệt (đường dây 500kV) đến giáp Công ty Cà phê 704 |
1,10 |
- |
Đoạn đường từ hết đất nhà ông Ngô Hữu Thiệt đến cầu tràn (thôn 7) |
1,00 |
- |
Đoạn đường từ cầu tràn (thôn 7) đến giáp kênh Nam |
1,00 |
- |
Đoạn đường từ hội trường thôn 1 đến cầu vồng |
1,00 |
|
Đoạn từ ngã ba Công ty Cà phê 704 đến nhà ông Nguyễn Văn Tuần |
1,00 |
|
Từ sau nhà ông Nguyễn Văn Tuần đến ngã ba vào đập Đăk Uy |
1,00 |
|
Từ ngã ba vào đập Đăk Uy đến cầu Đăk Peng (ranh giới Đăk Ui) |
1,00 |
- |
Các đường còn lại |
1,00 |
B. Hệ số điều chỉnh giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm là: 1,20 lần.
C. Hệ số điều chỉnh giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản là: 1,10 lần.
D. Hệ số điều chỉnh giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn: 1,20 lần.
III. HUYỆN ĐĂK TÔ:
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Hệ số điều chỉnh năm 2019 (lần) |
|
A |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
|
* |
Giá đất ở ven trục giao thông chính và giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn |
|
|
I |
Xã Diên Bình |
|
|
1 |
Trục đường giao thông chính QL14 |
|
|
- |
Ranh giới thị trấn - Viền ngập (phía Bắc lòng hồ) |
|
|
+ |
Phía Đông Quốc lộ 14 |
1,20 |
|
+ |
Phía Tây Quốc lộ 14 |
1,30 |
|
- |
Viền ngập phía Nam - Đường nhựa vào khu chiến tích |
1,20 |
|
- |
Từ đường nhựa vào khu chiến tích - Giáp xã Đăk Hring |
1,10 |
|
2 |
Khu tái định cư xã Diên Bình |
|
|
- |
Trục A1-A2 (Lô 1 song song với Quốc lộ 14) |
1,10 |
|
- |
Trục B1-B2 (Lô 2 song song với Quốc lộ 14) |
1,10 |
|
- |
Trục C1-C2 (Lô 3 song song với Quốc lộ 14) |
1,10 |
|
- |
Trục D1-D2 (Lô 4 song song với Quốc lộ 14) |
1,10 |
|
- |
Trục E1-E2 (Lô 5 song song với Quốc lộ 14) |
1,20 |
|
- |
Trục G1-G2 (Lô 6 song song với Quốc lộ 14) |
1,10 |
|
- |
Các vị trí còn lại |
1,10 |
|
3 |
Đường thôn 4 |
|
|
- |
Quốc lộ 14 - Cống mương thủy lợi C19 |
1,10 |
|
- |
Các đường nhánh còn lại |
1,20 |
|
4 |
Khu vực thôn 2 |
|
|
- |
Từ QL 14 vào nghĩa địa thôn 2 |
1,30 |
|
- |
Từ QL 14 đi vào xóm chùa |
1,20 |
|
- |
Khu vực thôn 2 còn lại |
1,30 |
|
5 |
Đường vào thôn Kon HRing |
|
|
- |
Quốc lộ 14 - Ngã ba Bia chiến tích (cả 2 tuyến) |
1,30 |
|
- |
Bia chiến tích - Hết làng |
1,20 |
|
- |
Các vị trí còn lại |
1,30 |
|
- |
Làng Đăk Kang Pêng |
1,20 |
|
6 |
Các vị trí còn lại của thôn 1 và thôn 3 |
1,30 |
|
II |
Xã Tân Cảnh |
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
|
|
- |
Từ thị trấn - Đường vào nhà máy mì |
1,10 |
|
- |
Đường vào nhà máy mì - Cầu Tri Lễ |
1,10 |
|
- |
Cầu Tri Lễ - Cống nhà ông Mâu |
1,10 |
|
- |
Cống nhà ông Mâu - Cầu Đăk Mốt |
1,10 |
|
- |
Các vị trí khác |
1,10 |
|
2 |
Các đường nhánh nối quốc lộ 14 |
|
|
- |
Từ quốc lộ 14 vào 150m |
1,30 |
|
- |
Đoạn còn lại |
1,20 |
|
- |
Các tuyến đường khu quy hoạch mới (sau UBND xã) |
1,10 |
|
- |
Làng Đăk RiZốp, làng Đăk RiPen 1, Làng Đăk RiPen 2 |
1,10 |
|
- |
Các vị trí còn lại |
1,10 |
|
III |
Xã Pô Kô |
|
|
- |
Đường nhựa trung tâm xã (đoạn từ tỉnh lộ 679 đến UBND xã Pô Kô) |
1,10 |
|
1 |
Đường tỉnh lộ 679 |
|
|
- |
Từ cầu Đăk Tuyên 2 - Hết thôn Kon Tu Peng |
1,15 |
|
- |
Từ đầu Kon Tu Dốp 1 - Hết Kon Tu Dốp 2 |
1,10 |
|
2 |
Các vị trí còn lại |
|
|
- |
Thôn Kon Tu Peng (vị trí còn lại) |
1,10 |
|
- |
Các vị trí còn lại của các thôn |
1,10 |
|
IV |
Xã Kon Đào |
|
|
1 |
Quốc lộ 40B |
|
|
- |
Từ cầu 10 tấn - Trường Mầm non Hoa Phượng |
1,20 |
|
- |
Đường từ Mầm non Hoa Phượng - Đường vào trại sản xuất Sư 10 |
1,20 |
|
- |
Đường vào trại sản xuất Sư 10 - Ngã ba Ngọc Tụ |
1,15 |
|
2 |
Đường Kon Đào - Văn Lem |
|
|
- |
Ngã ba Quốc lộ 40B - Cống suối đá |
1,20 |
|
- |
Cống suối đá - Ngã ba đi suối nước nóng |
1,20 |
|
- |
Ngã ba đi suối nước nóng - Giáp xã Văn Lem |
1,15 |
|
- |
Ngã ba đi suối nước nóng - Suối nước nóng |
1,20 |
|
- |
Vị trí khác của thôn 1, 2, 6 và thôn 7 |
1,20 |
|
- |
Vị trí Kon Đào 1, 2, Đăk Lung, thôn 3 |
1,20 |
|
V |
Xã Đăk Rơ Nga |
|
|
1 |
Đường DH 53 |
|
|
- |
Ngọc Tụ - Hết thôn Đăk Manh 1 |
1,15 |
|
- |
Từ cuối thôn Đăk Manh 1 - Cuối thôn Đăk Dé |
1,25 |
|
- |
Từ cuối thôn Đăk Dé - Cuối thôn Đăk Kon (Suối Le) |
1,20 |
|
- |
Cuối làng Đăk Dé (Cuối thôn Đăk Kon (Suối Le)) - Hết xã Đăk Rơ Nga |
1,30 |
|
2 |
Các vị trí còn lại |
|
|
- |
Làng Đăk Manh 1, làng Đăk Manh 2, làng Đăk Dé |
1,13 |
|
- |
Làng Đăk Pung, làng Đăk Kon |
1,13 |
|
VI |
Xã Ngọc Tụ |
|
|
1 |
Đường DH 53 |
|
|
- |
Từ ngã ba Ngọc Tụ - Thôn Đăk No |
1,10 |
|
- |
Trung tâm xã Ngọc Tụ (thôn Đăk Nu) |
1,25 |
|
- |
Các vị trí còn lại |
1,10 |
|
- |
Từ thôn Đăk Nu - Hết Đăk Tông |
1,10 |
|
- |
Từ hồ 1: Thôn Đăk Tăng - Ngã ba đi xã Đăk Rơ Nga (thôn Đăk Manh 1) |
1,10 |
|
- |
Các vị trí còn lại |
1,10 |
|
2 |
Quốc Lộ 40B |
1,10 |
|
- |
Các vị trí còn lại |
1,10 |
|
VII |
Xã Văn Lem |
|
|
- |
Đường Kon Đào - Văn Lem (KT86) toàn tuyến |
1,30 |
|
- |
Đường làng Măng Rương |
1,30 |
|
- |
Các vị trí còn lại |
1,30 |
|
VIII |
Xã Đăk Trăm |
|
|
1 |
Trục đường giao thông Quốc Lộ 40B |
|
|
- |
Mỏ đá Ngọc Tụ - Cầu Đăk Rô Gia |
1,20 |
|
- |
Từ cầu Đăk Rô Gia - Cầu Đăk Trăm |
1,20 |
|
- |
Cầu Đăk Trăm - Ngã ba tỉnh lộ 678 |
1,30 |
|
- |
Ngã ba Quốc Lộ 40B - Cống TeaRo |
1,20 |
|
- |
Cống TeaRo - Dốc Măng Rơi |
1,20 |
|
2 |
Tỉnh lộ 678 |
|
|
- |
Ngã ba Quốc lộ 40B - Ngã tư cuối trường Tiểu học (Lâm trường) |
1,10 |
|
- |
Ngã tư cuối trường Tiểu học (Lâm trường) - Cầu sắt |
1,15 |
|
- |
Các đường trung tâm cụm xã |
1,15 |
|
- |
Đường đi từ làng Đăk Mông - Làng của Đăk Hà |
1,15 |
|
- |
Các vị trí còn lại |
1,10 |
|
B. Hệ số điều chỉnh giá cho thuê đất mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản là: 1,00 lần.
C. Hệ số điều chỉnh giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn:
1. Xã Diên Bình, Tân Cảnh là: 1,2 lần.
2. Xã Kon Đào, Pô Kô là: 1,2 lần.
3. Xã Ngọc Tụ, Đắk Trăm là: 1,2 lần.
4. Xã Văn Lem, Đắk Rơ Nga là: 1,2 lần.
IV. HUYỆN NGỌC HỒI:
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Hệ số điều chỉnh năm 2019 (lần) |
* |
Giá đất ở ven trục đường giao thông chính |
|
- |
Phía đông Hạt Quản lý Quốc Lộ - Cầu Đăk Mốt (dọc đường Hồ Chí Minh) |
1,20 |
1 |
Xã Đăk Xú |
|
- |
Từ ranh giới thị trấn đến hết ranh giới mở rộng thị trấn Plei Kần theo quy hoạch (dọc QL 40) |
1,30 |
- |
Từ ranh giới mở rộng thị trấn Plei Kần theo quy hoạch đến giáp ranh giới xã Bờ Y (dọc QL 40) |
1,10 |
- |
Từ ranh giới thị trấn - QL 40 (đường sau bệnh viện đi xã Đắk Xú: đường Nguyễn Huệ) |
1,40 |
2 |
Xã Bờ Y |
|
- |
Từ ranh giới xã Đăk Xú đến cầu thôn Bắc Phong |
1,00 |
- |
Từ cầu thôn Bắc Phong đến UBND xã Bờ Y |
1,40 |
- |
Từ phía tây UBND xã Bờ Y đến hết Trạm thu phí |
1,20 |
- |
Đường D4 |
1,30 |
- |
Ngã ba Trạm thu phí (dọc QL 40) - Ranh giới Campuchia (hết đường nhựa) |
1,50 |
- |
Đoạn từ ngã ba Trạm thu phí đến Trạm kiểm soát liên hợp dọc QL 40 |
1,10 |
- |
Đường nội bộ quy hoạch khu kinh tế cửa khẩu |
1,10 |
3 |
Xã Đăk Nông (mặt tiền QL 14 đường HCM) |
1,10 |
4 |
Xã Đắk Dục (mặt tiền quốc lộ 14 đường HCM) |
|
|
Đoạn từ xã Đắk Nông đến ranh giới xã Đắk Dục (giáp ranh giới huyện Đắk Glei) |
1,10 |
5 |
Xã Đăk Kan (dọc mặt tiền QL 14C) |
|
- |
Từ ranh giới thị trấn đến Cầu 732 (cầu QL 14C) |
1,10 |
- |
Từ Quốc lộ 14C (cầu 732) đến hết sân vận động 732 |
1,10 |
- |
Từ cầu 732 đến hết khu trung tâm quy hoạch xã Đăk Kan |
1,00 |
- |
Từ khu trung tâm quy hoạch xã Đăk Kan đến giáp ranh giới huyện Sa Thầy |
1,00 |
- |
Từ cổng Công ty 732 - Hết thôn 4 |
|
+ |
Từ cổng Công ty 732 - Ngã ba đi xã Bờ Y |
1,10 |
+ |
Từ Ngã ba đi xã Bờ Y - Hết thôn 4 |
1,10 |
6 |
Xã Sa Loong - (Nam sân vận động 732) - Giáp đập Đắk Wang |
|
- |
Từ hết Sân Vận Động 732 (cầu Bản thôn 3) - Hết ranh giới xã Đắk Kan |
1,00 |
- |
Từ hết ranh giới xã Đắk Kan - Trụ sở HĐND - UBND xã Sa Loong |
1,00 |
- |
Từ trụ sở HĐND - UBND xã Sa Loong - giáp đập Đăk Wang |
1,00 |
* |
Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn |
|
1 |
Khu dân cư còn lại xã Đăk Xú |
1,10 |
2 |
Khu dân cư còn lại xã Bờ Y |
1,00 |
3 |
Khu dân cư còn lại xã Đăk Dục, Đăk Nông, Đăk Ang |
1,00 |
4 |
Khu dân cư còn lại xã Đăk Kan, Sa Loong |
1,00 |
5 |
Đoạn từ ranh giới xã Đăk Kan - Hồ thủy lợi Đăk Kan |
1,00 |
B. Hệ số điều chỉnh giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm là: 1,3 lần
C. Hệ số điều chỉnh giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản là: 1,1 lần.
D. Hệ số điều chỉnh giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn là: 1,2 lần
V. HUYỆN ĐĂK GLEI:
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Hệ số điều chỉnh năm 2019 (lần) |
A |
Đất ở nông thôn |
|
* |
Giá đất ven trục đường giao thông chính |
|
1 |
Dọc trục đường Hồ Chí Minh |
|
- |
Từ phía Nam đất nhà bà Thuận - Cống suối Đăk Năng |
1,40 |
- |
Từ Nam cống suối Đăk Năng đến Bắc cầu Đăk Wak |
1,30 |
2 |
Đoạn từ: Nam cầu Đăk Wak đến hết ranh giới xã Đăk Kroong - Đăk Môn (trừ đất quy hoạch trung tâm xã) |
|
- |
Từ Nam cầu Đăk Wak đến hết đất nhà ông Nguyễn Hải Long |
1,50 |
- |
Từ hết đất nhà ông Nguyễn Hải Long đến Bắc cầu Đăk Túc |
1,50 |
- |
Từ Nam cầu Đăk Túc đến Cống Đăk Tra |
1,40 |
- |
Từ phía Nam trạm Kiểm Lâm đến Hết khu dân cư làng Đắk Giất. |
1,30 |
- |
Từ hết khu dân cư làng Đăk Dất Giất đến giáp huyện Ngọc Hồi. |
1,40 |
3 |
Các đường nhánh chính còn lại |
|
- |
Từ Bắc cầu Đăk Ven - Ngã ba Đăk Tả |
1,35 |
- |
Từ ngã ba Đăk Tả - Trụ sở UBND xã Đăk Man (cũ) |
1,00 |
- |
Từ trụ sở UBND xã Đăk Man (cũ) - Hết suối thác Đăk Chè (trừ trung tâm cụm xã) |
1,20 |
- |
Từ suối thác Đăk Chè đến giáp huyện Phước Sơn (tỉnh Quảng Nam) |
1,00 |
4 |
Các đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương |
|
- |
Từ Chu Văn An đi khu quy hoạch Đông Thượng |
1,20 |
- |
Đường Hùng Vương - Ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel (tính mốc GPMB đường Hùng Vương vào sâu 50m là vị trí 1) |
1,20 |
- |
Từ ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel - Cầu treo Đăk Rang |
1,50 |
- |
Từ ngã ba Đăk Dền - Đường lên Nhà máy nước |
1,10 |
- |
Từ đường lên Nhà máy nước - Đoạn còn lại |
1,10 |
- |
Đường Hùng Vương - Cầu tràn Suối Đăk Rang (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1) |
1,10 |
- |
Từ nhà ông Vững - Cống Kon Ier cách 50m về phía Nam (tính từ chân cầu Đăk Gia - Ngã ba tiếp giáp với đường Hùng Vương, QL 14 cũ) |
1,10 |
- |
Đường Hùng Vương - Ngã ba Đăk Lôi tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1) |
1,10 |
- |
Từ ngã ba Đăk Lôi đến Ngã ba A Khanh - Đắk Ra |
1,10 |
- |
Từ ngã ba Đăk Lôi đến hết đất nhà ông Hào |
1,10 |
* |
Giá đất ở khu dân cư nông thôn |
|
- |
Đường HCM đến xã Đăk BLô (từ ngã ba Măng Khên - Đồn Biên phòng 665, trừ đất quy hoạch trung tâm) |
1,25 |
- |
Đường Đăk Tả đến giáp hồ Đăk Tin xã Đăk Choong |
1,00 |
- |
Từ hồ Đăk Tin đến hết cầu Kon BRỏi (trừ đất trung tâm xã) |
1,20 |
- |
Từ cầu Kon BRỏi đến cầu Bê Rê |
1,05 |
- |
Từ cầu Bê Rê đến hết địa giới hành chính xã Đăk Choong |
1,00 |
- |
Từ Ngã tư đường đi xã Mường Hoong - Ngọc Linh đến hết Làng Đăk Bể |
1,00 |
- |
Từ giáp đất quy hoạch trung tâm xã Đăk Choong - Cầu Đăk Choong xã Xốp |
1,30 |
- |
Từ cầu Đăk Choong đến làng Long Ri (trừ đất Trung tâm cụm xã Xốp) |
1,00 |
- |
Đường HCM đến hết Làng Nú Vai xã Đăk Roong (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1) |
1,30 |
- |
Giáp đất quy hoạch xã Đăk Môn đến hết ranh giới xã Đăk Môn (đường ĐH 85) |
1,20 |
- |
Từ ranh giới xã Đăk Môn đến làng Đăk Ác |
1,20 |
- |
Từ đầu làng Đăk Ác đến hết làng Đăk Ác |
1,20 |
+ |
Từ nhà ngã ba đập tràn thôn Đắk Ác đến hết phần đất nhà Ông Nguyễn Văn Ngọt (thôn Long Yên) |
1,20 |
+ |
Từ đầu khu dân cư Vai Trang đến hết khu dân cư Vai Trang (DH85) |
1,05 |
+ |
Từ đầu khu dân cư làng Đăk Tu đến hết khu dân cư Đăk Tu (DH85) |
1,05 |
+ |
Từ Đồn biên phòng 673 xã Đắk Long đến hết phần đất nhà ông A Lẻ Thôn Đắk Xây |
1,20 |
+ |
Từ Đồn biên phòng 673 xã Đắk Long đến Trạm 1 BQL rừng phòng hộ Đắk Long - Thôn Dục Lang |
1,20 |
- |
Đường từ ngầm suối Đăk Pang - Hết trường Võ Thị Sáu (DH83) |
1,05 |
- |
Từ trường Võ Thị Sáu đến giáp đầu khu dân cư làng Đăk Đoát (DH83) |
1,30 |
- |
Từ đầu làng Đăk Đoát đến hết khu dân cư Đắk Đoát (DH83) |
1,20 |
- |
Từ hết Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Nhoong đến Đồn biên phòng 669 thuộc xã Đăk Nhoong |
1,43 |
* |
Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn |
|
- |
Xã Đăk Long |
1,20 |
- |
Xã Đăk Môn |
1,00 |
- |
Xã Đăk Kroong |
1,20 |
- |
Xã Đăk Pét |
1,20 |
- |
Xã Đăk Nhoong |
1,10 |
- |
Xã Đăk Man |
1,00 |
- |
Xã Đăk BLô |
1,25 |
- |
Xã Đăk Choong |
1,25 |
- |
Xã Xốp |
1,25 |
- |
Xã Mường Hoong |
1,33 |
- |
Xã Ngọc Linh |
1,33 |
* |
Giá đất ở tại trung tâm cụm xã, trung tâm các xã |
|
- |
Trung tâm cụm xã Đăk Môn |
1,05 |
- |
Trung tâm xã Đăk Choong |
1,05 |
- |
Trung tâm xã Đăk Long |
1,00 |
- |
Trung tâm xã Đăk Man |
1,00 |
- |
Trung tâm xã Xốp |
1,00 |
- |
Trung tâm xã Mường Hoong |
1,25 |
- |
Trung tâm các xã còn lại, gồm: Ngọc Linh, Đăk Nhoong, Đăk BLô |
1,33 |
B. Hệ số điều chỉnh giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm là: 1,20 lần.
C. Hệ số điều chỉnh giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản là: 1,10 lần.
D. Hệ số điều chỉnh giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn: 1,23 lần.
VI. HUYỆN SA THẦY:
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Hệ số điều chỉnh năm 2019 (lần) |
A |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
I |
Giá đất ở ven trục đường giao thông chính |
|
1 |
Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675 |
|
- |
Tỉnh lộ 675 đoạn từ cầu Đăk Sia đến cầu Đỏ xã Sa Nghĩa |
1,7 |
- |
Đoạn từ cầu Đỏ xã Sa Nghĩa đến ngã ba tỉnh lộ 675 (cũ) đường vào UBND xã Sa Bình (cũ) |
1,7 |
- |
Đoạn từ ngã ba tỉnh lộ 675 (cũ) đến cầu Pôkô. |
1,39 |
- |
Tỉnh lộ 675, đoạn từ UBND xã Sa Nhơn đến 200m đi Rờ Kơi, đến 200m đi thị trấn |
2 |
- |
Tỉnh lộ 674 cũ, Đoạn từ UBND xã Sa Sơn đến 200m đi Mô Rai, đến 200m đi thị trấn |
1,7 |
- |
Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 675 thuộc xã Sa Nhơn. |
1,2 |
- |
Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (cũ) thuộc xã Sa Sơn |
1,8 |
- |
Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 675 thuộc xã Rờ Kơi. |
1,2 |
- |
Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (cũ) thuộc xã Mô Rai |
1,2 |
- |
Quốc lộ 14C đoạn từ làng GRập đến hết làng Le |
1,25 |
- |
Quốc lộ 14C thuộc xã Mô Rai, đoạn từ cuối làng Le đến đội 10 Công ty 78 |
1,2 |
- |
Ven Quốc lộ 14C thuộc xã Mô Rai |
1,2 |
- |
Ven Quốc lộ 14C thuộc xã Rờ Kơi |
1,2 |
- |
Ven Quốc lộ 14C thuộc xã la Dom |
1,2 |
2 |
Trung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr: |
|
- |
Đoạn từ ngã ba trung tâm cụm xã đến giáp ranh giới làng Lung. |
1,25 |
- |
Ngã ba trung tâm cụm xã đến giáp ranh giới làng Rắc |
1,25 |
- |
Đoạn 250m tính từ ngã ba trung tâm cụm xã đi YaLy |
1,25 |
- |
Đoạn 250m tiếp theo đến giáp ranh giới xã YaLy |
1,1 |
- |
Đoạn 100 m tính từ ngã ba trung tâm cụm xã đi trụ sở UBND xã Ya Xiêr |
1,1 |
- |
Đoạn tiếp theo từ 100m đi UBND xã Ya Xiêr đến ngã tư đường QH (N4) |
1,1 |
- |
Đoạn tiếp theo 50m tính từ ngã tư đường QH (N4) đến đường vào UBND xã Ya Xiêr |
1,1 |
3 |
Đường trục chính trung tâm cụm xã: |
|
- |
Đoạn từ ngã ba Ya ly - Ya Xiêr đến ngã tư đường QH (D1) |
1,2 |
- |
Đoạn từ ngã tư đường QH (D1) đến ngã tư đường QH (D2) |
1,2 |
- |
Đoạn từ ngã tư đường QH (D2) đến ngã tư đường QH (D3) |
1,2 |
- |
Đường QH (D1) (458m) |
1,2 |
- |
Đường QH (D2) (468m) |
1,2 |
- |
Đường QH (D3) (468m) |
1,2 |
- |
Đường QH (D4) (373,6m) |
1,2 |
4 |
Đường QH (N1): |
|
- |
Đoạn từ ngã ba đường huyện đến ngã ba đường QH (D1) |
1,1 |
- |
Đoạn tiếp từ ngã ba đường QH (D1) đến ngã ba đường QH (D2) |
1,1 |
- |
Đoạn tiếp từ ngã ba đường QH (D2) đến ngã ba đường QH (D3) |
1,1 |
- |
Đoạn tiếp từ ngã ba đường QH (D3) đến ngã ba đường QH (D4) |
1,1 |
- |
Đường QH (N2) |
1,1 |
- |
Đường QH (N3) |
1,1 |
- |
Đường QH (N4) |
1,1 |
- |
Đường trục chính thuộc xã Ya Ly, Ya Xiêr, Ya Tăng, Mô Rai (trừ các đoạn thuộc Trung tâm cụm xã). |
1,1 |
II |
Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn |
|
1 |
Xã Sa Bình: |
|
- |
Đoạn từ trung tâm UBND xã (cũ) đi về thôn Bình Giang (hướng Bắc) (thôn Bình Giang mới) |
1,7 |
- |
Đoạn từ trung tâm UBND xã (cũ) đi về thôn Bình Giang (hướng Đông) 200m |
1,2 |
- |
Từ trung tâm UBND xã đi hướng Lung Leng 200m. |
1,3 |
- |
Từ trung tâm UBND xã (cũ) đi hướng Bình Trung 200m. |
1,3 |
- |
Đường liên thôn (Bình Trung, Bình An, Bình Giang). |
3 |
- |
Đường liên thôn (thôn Khúc Na, Kà Bầy, làng Lung, Leng, Bình Loong) |
3,33 |
- |
Đất còn lại |
2,4 |
2 |
Xã Sa Nghĩa: |
|
- |
Đường nhựa từ Nghĩa Long - Hòa Bình |
1,7 |
- |
Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn) |
1,61 |
- |
Đất còn lại. |
2 |
3 |
Xã Sa Nhơn: |
|
- |
Đường nhựa Trung tâm cụm xã Sa Nhơn |
1,5 |
- |
Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn) |
1,61 |
- |
Đất còn lại |
2 |
4 |
Xã Sa Sơn: |
|
- |
Đường nhựa trung tâm xã Sa Sơn. |
3 |
- |
Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn). |
1,61 |
- |
Đất còn lại. |
2 |
5 |
Xã Ya Xiêr - Ya Tăng (trừ trung tâm cụm xã): |
|
- |
Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn). |
1,61 |
- |
Đất còn lại. |
2 |
6 |
Xã Ya Ly: |
|
- |
Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn). |
1,61 |
- |
Đất còn lại |
2 |
7 |
Xã Rờ Kơi: |
|
- |
Từ ngã ba chợ Rờ Kơi đi làng KRam 100m. |
1,1 |
- |
Từ ngã ba chợ đến UBND xã, từ ngã ba chợ đi về hướng Sa Nhơn 200m |
1,1 |
- |
Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn). |
1,32 |
- |
Đất còn lại. |
1,2 |
8 |
Xã Mô Rai: |
|
- |
Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn). |
1,32 |
- |
Đất còn lại. |
1,2 |
9 |
Xã Hơ Moong: |
|
- |
Đoạn từ UBND xã đi về xã Sa Bình và đi huyện Đăk Tô mỗi bên 250m. |
1,1 |
- |
Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang đi về xã Sa Bình 200m, đi UBND xã Hơ Moong 350m và đi trụ sở Công ty Cà phê Đăk Uy 3 một đoạn 200m. |
1,1 |
- |
Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn). |
1,39 |
- |
Đất còn lại. |
1,3 |
B. Hệ số điều chỉnh giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng là: 1,05 lần.
C. Hệ số điều chỉnh giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản là: 1,03 lần.
D. Hệ số điều chỉnh giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn là: 1,3 lần.
VII. HUYỆN KON RẪY:
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Hệ số điều chỉnh năm 2019 (lần) |
A |
Đất ở nông thôn |
|
I |
Giá đất ven trục đường giao thông chính |
|
1 |
Xã Tân Lập |
|
- |
Từ biển nội thị trấn Đăk RVe - Cầu Kon Bưu |
1,40 |
- |
Từ cầu Kon Bưu - Nhà ông Vũ Văn Hiệp (đối diện XN 01- 05) |
1,10 |
- |
Từ nhà ông Vũ Văn Hiệp - Nhà ông Phan Văn Viết (theo đường Quốc lộ mới) |
1,51 |
- |
Từ nhà ông Tĩnh - Nhà ông Nghĩa (theo đường Quốc lộ cũ) |
1,24 |
- |
Từ nhà ông Phan Văn Viết - Nhà ông Trần Văn Chương |
1,39 |
- |
Từ nhà ông Trần Văn Chương - Nhà ông Dương Văn Rợ (ngã ba đi thôn 3) |
1,39 |
- |
Từ nhà ông Dương Văn Rợ - Nhà ông Nguyễn Văn Hợi (thôn 1) |
1,43 |
- |
Từ nhà ông Nguyễn Văn Hợi (thôn 1) - Cầu Kon Brẫy (cầu mới) |
1,56 |
- |
Từ nhà ông Trần Mau - Cầu Kon Brẫy (cũ) |
1,14 |
- |
Từ Quốc lộ 24 (ngã ba đi thôn 3) - Trường Tiểu học thôn 3 |
1,49 |
- |
Từ Quốc lộ 24 (ngã ba đi thôn 2) - Nhà ông Nguyễn Văn Hòa (Mì) |
1,38 |
- |
Dọc theo trục đường liên xã qua thôn 5 và thôn 6 |
1,27 |
- |
Từ Quốc lộ 24 (ngã ba đi thôn 6) - Nhà ông Nguyễn Văn Thanh |
1,27 |
- |
Từ Quốc lộ 24 (ngã ba đi thôn 5) - Nhà bà Nguyễn Thị Tánh |
1,27 |
2 |
Xã Đăk Ruồng |
|
a |
Đoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24: |
|
- |
Từ cầu Kon Brẫy (cũ) - Giáp đường rẻ vào nhà Nam Phong |
1,31 |
- |
Từ cầu Kon Brẫy (mới) - Đường vào Trường THPT Chu Văn An |
1,92 |
- |
Từ đường vào Trường THPT Chu Văn An - Ngã ba đường vào thôn 8 làng Kon Nhên |
4,50 |
- |
Từ ngã ba đường vào thôn 8 làng Kon Nhên - Đường vào Trường THCS xã Đăk Ruồng |
3,50 |
- |
Từ đường vào Trường THCS xã Đăk Ruồng - Nhà ông Lương Xuân Thủy |
1,44 |
- |
Từ nhà ông Lương Xuân Thủy - Nhà bà Nguyễn Thị Lan |
1,44 |
- |
Từ nhà bà Nguyễn Thị Lan - Cầu Đăk Năng |
1,39 |
- |
Từ cầu Đăk Năng - Đường bê tông vào làng Kon SMôn |
1,16 |
- |
Từ đường bê tông vào làng Kon SMôn - Cầu 23 |
1,37 |
- |
Từ Quốc lộ 24 - Cổng Trường THPT Chu Văn An |
1,65 |
- |
Từ Quốc lộ 24 - Nhà rông làng Kon SRệt |
1,40 |
- |
Từ nhà rông làng Kon SRệt - Nhà ông A Đun |
1,17 |
b |
Đoạn từ QL24 vào thôn 8 Kon Nhên |
|
- |
Từ Quốc lộ 24 - Nhà ông U Bạc |
1,40 |
- |
Từ nhà ông U Bạc - Nhà rông |
1,53 |
- |
Từ nhà rông - Đập Kon SRệt |
1,21 |
c |
Đường vào làng Kon Skôi: |
|
- |
Từ nhà ông Nghĩa - Nhà bà Ngô Thị Danh |
1,20 |
- |
Từ nhà bà Ngô Thị Danh - Trường Tiểu học |
1,15 |
d |
Đường vào thôn 11 |
|
- |
Từ Quốc lộ 24 - Cầu treo |
1,26 |
e |
Đoạn từ QL 24 đi tỉnh lộ 677: |
|
- |
Từ Quốc lộ 24 - Nhà ông Lê Văn Bông |
1,95 |
- |
Từ nhà ông Lê Văn Bông - Trường Mầm non |
1,82 |
- |
Từ Trường Mầm Non - Cầu tràn |
1,44 |
- |
Từ cổng Trường THPT Chu Văn An - Trung tâm dạy nghề |
1,20 |
3 |
Xã Đăk Tờ Re |
|
- |
Đoạn đường từ cầu 23 - Cầu thôn 6 giáp UBND xã (cũ) |
1,56 |
- |
Từ cầu thôn 6 giáp UBND xã (cũ) - Cầu Đăk Gô Ga |
1,62 |
- |
Từ cầu Cầu Đăk Gô Ga - Đường vào thôn 8 (Kon Đxing) |
1,21 |
- |
Từ đường vào thôn 8 (Kon Đxing) - Biển giáp ranh thành phố Kon Tum và huyện Kon Rẫy |
1,21 |
4 |
Xã Đăk Tơ Lung |
|
- |
Từ giáp ranh xã Đắk Ruồng - Đường bê tông đi làng Kon Lung thôn 7 |
1,26 |
- |
Từ đường bê tông đi làng Kon Lung thôn 7 - Ngã ba đường đất đi làng Kon Bỉ |
1,30 |
- |
Từ ngã ba đường đất đi làng Kon Bỉ - Cầu bê tông (giáp xã Đăk Kôi) |
1,14 |
II |
Đất ở các khu vực khác tại nông thôn |
|
1 |
Xã Tân Lập |
|
- |
Thôn 1 |
1,20 |
- |
Thôn 2 |
1,44 |
+ |
Khu vực bên đường Quốc lộ 24 |
1,20 |
+ |
Khu vực bên đường liên xã (khu vực không giáp đường liên xã) |
1,10 |
- |
Thôn 3 |
1,56 |
- |
Thôn 4 |
1,32 |
- |
Thôn 5, 6 |
1,32 |
2 |
Xã Đăk Ruồng |
|
- |
Thôn 9, 12 |
1,56 |
- |
Thôn 8, 10, 13 |
1,44 |
- |
Thôn 11, 14. |
1,32 |
3 |
Xã Đăk Tờ Re |
|
- |
Thôn 1, 2, 4, 7, 8, 9, 10 |
1,20 |
- |
Thôn 3, 5, 6, 11, 12 |
1,20 |
4 |
Xã Đăk Tơ Lung |
|
- |
Thôn 1, 4, 6, 8 |
1,20 |
- |
Thôn 2, 3, 7,5 |
1,20 |
5 |
Xã Đăk PNe |
|
- |
Tại tất cả các thôn |
1,00 |
6 |
Xã Đăk Kôi |
|
- |
Tại tất cả các thôn |
1,00 |
III |
Giá đất ở khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập |
|
1 |
Đường quy hoạch khu trung tâm thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập song song với Quốc lộ 24 thuộc thôn 1, xã Tân Lập (khu Quy hoạch N9, N10) |
1,15 |
2 |
Đường quy hoạch khu trung tâm thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập song song với Quốc lộ 24 thuộc thôn 1, xã Tân Lập (khu Quy hoạch N8) |
1,10 |
3 |
Đường quy hoạch khu trung tâm thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập song song với Quốc lộ 24 thuộc thôn 1, xã Tân Lập (vị trí thuộc các đường nhánh còn lại) |
1,20 |
4 |
Khu vực tái định cư thuộc vị trí Công ty Lâm viên (cũ) có các lô đất tái định cư nằm dọc với đường Quốc lộ 24 |
1,10 |
5 |
Khu vực tái định cư thuộc vị trí Công ty Lâm viên (cũ) có các lô đất tái định cư nằm ở những vị trí còn lại |
1,15 |
6 |
Các đoạn đường quy hoạch đấu nối từ Quốc lộ 24 thuộc khu vực quy hoạch khu trung tâm thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập thuộc thôn 1, xã Tân Lập |
1,20 |
B. Hệ số điều chỉnh giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm là: 1,00 lần.
C. Hệ số điều chỉnh giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản là: 1,20 lần.
D. Hệ số điều chỉnh giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn:
1. Trục đường QL 24: Từ khu vực tái định cư Công ty Lâm Viên (cũ) đến cầu Kon Rẫy và từ cầu Kon Rẫy đến cây xăng Doanh nghiệp Thảo Nguyên: 1,20 lần
2. Các xã: Tân Lập, Đắk Ruồng, Đăk Tờ Re: 1,20 lần
3. Các xã: Đắk Tờ Lung, Đắk PNe, Đắk Kôi: 1,20 lần.
VIII. HUYỆN KON PLÔNG:
STT |
Tên đơn vị hành chính / đoạn đường |
Hệ số điều chỉnh năm 2019 (lần) |
A |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
I |
Giá đất quy hoạch khu dân cư huyện Kon Plông |
|
1 |
Quốc lộ 24 |
|
- |
Đoạn từ Km 113+600 (ngã ba giao nhau đường số 9 Trung tâm Y tế) đến đường vào thác Pa Sỹ (Km 114+650 ngã ba đường vào thác Pa Sỹ, Hạt kiểm lâm huyện) |
2,00 |
- |
Đoạn từ Km 114+660 (ngã ba đường vào thác Pa Sỹ) đến Km 115+020 (cuối đất nhà biệt thự của Bà Trương Thị Định) |
2,16 |
- |
Đoạn từ Km 115+500 (cuối đất nhà biệt thự của Bà Trương Thị Định) đến Km 116+040 (ngã ba đường xuống khách sạn Đồi Thông) |
2,22 |
- |
Đoạn từ Km 116+050 (ngã ba đường xuống khách sạn Đồi Thông) đến Km 117+040 (Khách sạn Hoa Hồng - Ngã ba đường du lịch số 1) |
2,22 |
- |
Đoạn từ Km 117+050 (Khách sạn Hoa Hồng - Ngã ba đường du lịch số 1) đến Km 118+650 (đầu đèo Măng Đen giáp huyện Kon Rẫy) |
1,98 |
2 |
Tỉnh lộ 676 |
|
- |
Đoạn từ QL 24 đến đường số 6 |
2,19 |
- |
Đoạn từ đường số 6 đến ngã tư Nhà máy nước |
2,58 |
- |
Đoạn từ ngã tư Nhà máy nước đến đầu đường bê tông đi xã Măng Cành (Hết ranh giới đất Trung tâm Dạy nghề cơ sở 2) |
2,45 |
3 |
Khu Trung tâm hành chính huyện |
|
- |
Đường số 1: Từ QL 24 đến đường số 10 |
2,19 |
- |
Đường số 2: Từ QL 24 đến đường số 6 |
2,09 |
- |
Đường số 3: Từ QL 24 đến đường số 6 |
2,09 |
- |
Đường số 4: Từ TL 676 đến đường số 3 |
2,15 |
- |
Đường số 5: Từ TL 676 đến đường số 9 |
2,16 |
- |
Đường số 6: Từ TL 676 đến đường số 9 |
2,34 |
- |
Đường số 7: Từ TL 676 đến đường số 9 |
2,15 |
- |
Đường số 8: Từ TL 676 đến đường số 9 |
2,18 |
- |
Đường số 8B: Từ TL 676 đến đường số 1 |
2,13 |
- |
Đường số 9: |
|
|
+ Từ TL 676 đến đường số 6 |
2,10 |
|
+ Từ đường số 6 đến QL 24 |
2,03 |
- |
Đường số 10: Từ tỉnh lộ 676 (tháp chuông) đến đường số 9 |
1,95 |
- |
Đường số 11: Từ ngã ba đầu đường số 10 đến đường số 10 (cuối đất của ông Đặng Ngọc Hiệp) |
1,94 |
- |
Đường số 12: Từ ngã ba đường số 11 đến đường số 10 |
1,94 |
4 |
Các đường khu dân cư khác |
|
a |
Các đường quy hoạch khu dân cư phía Bắc |
|
- |
Đoạn nối từ đường du lịch số 2 (sau Nhà máy nước song song tỉnh lộ 676) đến đường số 10 |
1,85 |
- |
Đoạn từ sau Trạm phát sóng tiếp giáp với Trường phổ thông Dân tộc Nội trú song song tỉnh lộ 676) |
1,74 |
- |
Các đường quy hoạch khu dân cư còn lại (đối diện Trung tâm dạy nghề cơ sở 2) cùng một cấp địa hình bằng phẳng, không phân chia chi tiết |
1,73 |
b |
Các đường khu dân cư phía Nam |
|
- |
Đường số 3: Đoạn từ Quốc lộ 24 đến đường số 6 |
2,04 |
- |
Đường số 2: Đoạn từ đường số 3 đến đường số 6 |
1,86 |
- |
Đường số 4: Đoạn từ đường số 2 đến đường số 3 |
1,86 |
- |
Đường số 5: Đoạn từ đường số 6 nối ra Quốc lộ 24 (dự kiến đường tránh) |
1,86 |
- |
Đường số 6: Đoạn từ đường số 2 đến ngã tư đường đi vào Nhà máy Thủy điện Đăk Pô Ne |
1,83 |
c |
Các đường quy hoạch khu dân cư phía Đông |
|
- |
Đường số 13: Đoạn từ đường số 14 đến đường số 9 |
1,85 |
- |
Đường số 14: Đoạn từ đường số 13 đến đường số 9 |
1,80 |
- |
Đường số 15: Đoạn từ đường số 14 đến đường số 9 |
1,79 |
d |
Các đường quy hoạch khu biệt thự phía Tây |
1,88 |
e |
Các tuyến đường Qui hoạch khu Trung tâm Thương mại và nhà ở mật độ cao |
|
- |
Đoạn đối nối song song QL 24 từ Km 115+020 (Đoạn cuối Sân bay) đến Km 115+400 |
2,07 |
- |
Đoạn từ đường đi vào thủy điện Đăk Pô Ne (giao nhau đường số 6 khu dân cư phía Nam) đến đoạn đối nối song song QL 24 |
2,01 |
- |
Các đường Quy hoạch khu Trung tâm Thương mại còn lại |
2,07 |
f |
Các đường du lịch |
|
- |
Đường du lịch số 2 (quanh hồ Trung tâm): Từ QL 24 đến TL 676 |
2,18 |
- |
Đường du lịch số 1: Từ TL 676 xuống hồ Đăk Ke và ra QL 24 |
1,95 |
- |
Đường từ cầu dây văng đến thác Pa Sỹ (đến đất giới thiệu dự án bà Chu Thị Loan) |
2,07 |
g |
Đường vào thác Pa Sỹ |
|
- |
Từ ngã ba QL 24 (Hạt Kiểm lâm) đến Cầu bê tông (đất dự kiến xây dựng nhà khách Huyện ủy - UBND huyện) |
1,77 |
- |
Đoạn từ cầu bê tông (Đất dự kiến xây dựng nhà khách Huyện ủy - UBND huyện) đến hết ranh giới đất giới thiệu dự án của bà Chu Thị Loan) |
1,73 |
- |
Đoạn từ đất giới thiệu dự án của bà Chu Thị Loan đến thác Pa Sỹ |
1,70 |
- |
Đoạn từ thác Pa Sỹ đi làng Tu Rằng 2 |
1,79 |
- |
Đường QL 24 đi thủy điện Đăk Pô Ne |
1,80 |
- |
Các tuyến đường nhánh nối QL 24 đến đường du lịch số 1 |
1,91 |
- |
Các tuyến đường du lịch khác thuộc khu vực hồ Đăk Ke |
1,70 |
II |
Giá đất ở khu dân cư khác tại nông thôn |
|
1 |
Xã Măng Cành |
|
- |
Đất khu dân cư dọc tỉnh lộ 676 từ cầu Kon Năng đến UBND xã Măng Cành. |
1,38 |
- |
Đất khu dân cư dọc tỉnh lộ 676 từ UBND xã đến ranh giới xã Đăk Tăng |
1,31 |
- |
Đất mặt tiền đường đoạn từ làng Tu Rằng 2 đến ngã ba Phong Lan |
1,31 |
- |
Đất mặt tiền đường đoạn từ TL 676 đến thôn Kon Du |
1,26 |
- |
Đất khu dân cư khác |
1,22 |
2 |
Xã Đăk Long |
|
- |
Đất khu dân cư dọc QL 24 đoạn từ Trung tâm y tế đến cầu Đăk Long |
1,6 |
- |
Đất khu dân cư dọc QL 24 đoạn từ cầu Đăk Long đến ranh giới xã Hiếu |
1,55 |
- |
Đất khu dân cư dọc TL 676 (từ đầu đường bê tông đến ranh giới xã Măng Cành) cầu Kon Năng |
1,55 |
- |
Đất các đường thuộc làng KonPring |
1,55 |
- |
Đất khu dân cư khác |
1,5 |
3 |
Xã Hiếu |
|
- |
Đất khu dân cư dọc QL 24 |
1,22 |
- |
Đường Trường Sơn Đông: Từ ranh giới huyện Kbang (tỉnh Gia Lai) đến ranh giới xã Ngọc Tem (huyện Kon Plông) |
1,14 |
- |
Đất khu dân cư khác |
1,12 |
4 |
Xã Pờ Ê |
|
- |
Đất khu dân cư dọc QL 24 |
1,29 |
- |
Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã |
1,42 |
- |
Đất khu dân cư khác |
1,16 |
- |
Đất khu dân cư QL24 đoạn từ UBND xã Pờ Ê đi về hai hướng cách UBND xã 1 km. |
1,38 |
5 |
Xã Ngọc Tem |
|
- |
Đất khu dân cư dọc đường Trường Sơn Đông đến trung tâm xã (từ thôn Măng Ri đến Trường THCS xã Ngọc Tem) |
1,5 |
- |
Đất khu dân cư khác |
1,17 |
- |
Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã |
1,16 |
6 |
Xã Đăk Ring |
|
- |
Đất khu dân cư dọc TL 676 |
1,21 |
- |
Đất khu dân cư khác |
1,16 |
- |
Đất khu dân cư đoạn từ làng Nước Chè thôn Vác Y Nhông đến làng nước Púk thôn Kla (theo đường tránh ngập lòng hồ thủy điện Đăk Đrinh) |
1,1 |
- |
Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã |
1,1 |
7 |
Xã Đăk Nên |
|
- |
Đất khu dân cư tuyến đường từ ranh giới xã Đăk Ring đến trung tâm xã |
1,2 |
- |
Đất khu dân cư dọc tuyến đường đoạn từ trung tâm xã đến hết thôn Tu Thôn |
1,35 |
- |
Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã |
1,8 |
- |
Đất khu dân cư khác |
1,4 |
8 |
Xã Măng Bút |
|
- |
Đất khu dân cư dọc đường vào trung tâm xã |
1,22 |
- |
Đất khu dân cư khác |
1,16 |
- |
Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã |
1,24 |
9 |
Xã Đăk Tăng |
|
- |
Đất khu dân cư dọc TL 676 |
1,2 |
+ |
Đường đi xã Măng Bút (Từ TL 676 đến ranh giới xã Măng Bút) |
1,23 |
- |
Đất khu dân cư khác |
1,27 |
- |
Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã |
1,29 |
B |
Bảng giá đất quy hoạch các khu du lịch |
|
- |
Đất quy hoạch khu hồ Toong Đam |
1,62 |
- |
Đất quy hoạch khu hồ Toong Zơ Ri |
1,62 |
- |
Đất quy hoạch hồ trung tâm |
1,40 |
- |
Đất quy hoạch hồ, thác Đăk Ke |
1,38 |
- |
Đất quy hoạch thác Pa Sỹ |
1,62 |
- |
Đất quy hoạch các khu du lịch khác |
1,68 |
C |
Bảng giá đất quy hoạch khu công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp Măng Đen |
1,55 |
D |
Bảng giá đất khu quy hoạch rau hoa xứ lạnh |
1,45 |
E. Hệ số điều chỉnh giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm: 1,37 lần.
G. Hệ số điều chỉnh giá đất cho thuê đất mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản là: 1,29 lần.
H. Hệ số điều chỉnh giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn:
1. Tại xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê là: 1,23 lần.
2. Tại xã Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng là: 1,23 lần.
IX. HUYỆN TU MƠ RÔNG:
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Hệ số điều chỉnh năm 2019 (lần) |
|
|
|
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
* |
Giá đất ở ven trục giao thông chính và giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn: |
|
1 |
Xã Đăk Hà |
|
A |
Dọc theo Quốc lộ 40B: |
|
- |
Từ giáp ranh giới huyện Đăk Tô đến Phòng Giáo dục & Đào tạo |
1,00 |
- |
Từ Phòng Giáo dục & Đào tạo đến ngã ba Trường THCS |
1,10 |
- |
Từ Trường THCS đến cầu Đăk Tíu |
1,40 |
- |
Từ cầu Đăk Tíu đến cầu Đăk Xiêng |
1,50 |
- |
Từ cầu Đăk Xiêng đến cầu Ngọc Leng |
1,15 |
- |
Từ cầu Ngọc Leng đến giáp ranh xã Tu Mơ Rông |
1,15 |
- |
Các vị trí còn lại của khu vực xã Đăk Hà |
1,10 |
B |
Ba tuyến đường mới khu trung tâm hành chính huyện |
|
- |
Từ Trường THCS Đăk Hà đến Ngã ba làng Mô Pả |
1,00 |
- |
Từ ngã ba làng Mô Pả đến hết làng Kon Tum |
1,10 |
- |
Các vị trí còn lại trong khu QH trung tâm |
1,00 |
- |
Tuyến đường nối 03 trụ sở làm việc HĐND-UBND; Huyện ủy; UBMTTQVN huyện (tuyến đường trong khu trung tâm hành chính) |
1,00 |
2 |
Xã Tu Mơ Rông |
|
- |
Dọc theo quốc lộ 40B |
1,05 |
- |
Các tuyến đường nội bộ trung tâm cụm xã |
1,05 |
- |
Các khu vực còn lại |
1,00 |
3 |
Xã Đăk Tờ Kan |
|
|
Dọc theo tỉnh lộ 678 |
|
- |
Từ cầu Đăk Tờ Kan đến cầu Bê tông thôn Đăk Prông |
1.10 |
- |
Từ cầu Bê tông thôn Đăk Prông đến giáp xã Đăk Rơ Ông |
1,10 |
- |
Các khu vực còn lại |
1,00 |
4 |
Xã Đăk Rơ Ông |
|
|
Dọc theo tỉnh lộ 678 |
|
- |
Từ giáp xã Đăk Tờ Kan đến Kon Hia 1 |
1,10 |
- |
Từ Kon Hia 1 đến đèo Văn Loan |
1,05 |
- |
Các khu vực còn lại |
1,00 |
5 |
Xã Đăk Sao |
|
|
Dọc theo tỉnh lộ 678 |
|
- |
Từ giáp xã Đăk Rơ Ông - Hết làng Kạch nhỏ |
1,05 |
- |
Từ làng Kạch nhỏ - Hết làng Kạch lớn 2 |
1,10 |
- |
Từ làng Kạch lớn 2 - Giáp ranh xã Đăk Na |
1,05 |
- |
Dọc theo đường nội bộ trung tâm cụm xã |
1,05 |
- |
Từ tỉnh lộ 678 - thôn Kon Cung |
1,05 |
- |
Các khu vực còn lại |
1,00 |
6 |
Xã Đăk Na |
|
- |
Dọc tỉnh lộ 678 và trục đường chính |
1,05 |
- |
Các khu vực còn lại |
1,00 |
7 |
Xã Tê Xăng |
|
- |
Từ ranh giới giáp xã Tu Mơ Rông đến giáp cầu Đăk Psi |
1,00 |
- |
Từ cầu Đăk Psi đến Trường tiểu học thôn Đăk Viên |
1,00 |
- |
Từ Trường tiểu học thôn Đăk Viên đến ranh giới xã Măng Ri |
1,00 |
- |
Dọc theo đường nội bộ trung tâm cụm xã |
1,00 |
- |
Các khu vực còn lại |
1,00 |
- |
Đường liên thôn về làng Tân Ba (cũ) |
1,00 |
8 |
Xã Măng Ri |
|
- |
Dọc theo trục đường chính |
1,00 |
- |
Các khu vực còn lại |
1,00 |
9 |
Xã Văn Xuôi |
|
- |
Dọc theo trục đường chính |
1,00 |
- |
Các khu vực còn lại |
1,00 |
10 |
Xã Ngọc Yêu |
|
- |
Dọc theo trục đường chính |
1,00 |
- |
Các khu vực còn lại |
1,00 |
11 |
Xã Ngọc Lây |
|
- |
Từ cầu Ngọc Lây Quốc lộ 40B đến hết ngã ba Đăk PRế |
1,05 |
- |
Từ ngã ba thôn Đăk PRế đến hết UBND xã Ngọc Lây |
1,00 |
- |
Từ UBND xã Ngọc Lây đến hết ranh giới xã Ngọc Lây |
1,00 |
- |
Các khu vực còn lại |
1,00 |
B. Hệ số điều chỉnh giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng là: 1,00 lần.
C. Hệ số điều chỉnh giá cho thuê đất mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản là: 1,00 lần.
D. Hệ số điều chỉnh giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn là: 1,00 lần.
X. HUYỆN IA H’DRAI:
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Hệ số điều chỉnh năm 2019 (lần) |
A |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
I |
Xã Ia Dom: |
|
- |
Ven Quốc lộ 14C thuộc xã Ia Dom |
|
+ |
Từ cầu Ia Tri đến cầu suối cọp |
1,00 |
+ |
Từ cầu suối cọp đến giáp khu Quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Dom |
|
● |
Từ cầu suối cọp đến cầu km78+010 QL 14C |
2,00 |
● |
Từ cầu km78+010 đến khu Quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Dom |
2,10 |
+ |
Từ Khu quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Dom đến cầu Suối cát |
1,65 |
+ |
Từ cầu Suối cát đến cầu 3 cây |
2,50 |
- |
Đường liên thôn. |
1,00 |
- |
Đất còn lại. |
1,00 |
II |
Xã Ia Đal: |
|
- |
Đường chính các điểm khu dân cư |
|
+ |
Đường từ cầu Sa Thầy đi đồn 711 |
1,00 |
+ |
Đường từ đồn 711 đi cầu Trường Thành |
1,00 |
+ |
Đường từ cầu Hoàng Anh đến đường tuần tra |
1,50 |
- |
Trung tâm xã Ia Đal |
1.00 |
- |
Đất còn lại. |
1,00 |
III |
Xã Ia Tơi: |
|
1 |
QL 14C từ cầu Sê San 4 đến ngã ba QL14C - Sê San 3. |
|
+ |
Từ cầu Sê San 4 đến cầu km2+745 (nay là km101+017) Quốc lộ 14C |
1,00 |
+ |
Từ cầu km2+745 (nay là km101+017) đến ngã ba Quốc lộ 14C-Sê San3. |
1,50 |
2 |
Từ ngã ba QL 14C-Sê San 3 đến ngã ba Hoàng Anh |
2,50 |
3 |
Từ ngã ba Hoàng Anh đi cầu 3 cây (giáp xã Ia Dom) |
|
+ |
Từ ngã 3 Hoàng Anh đến cầu Công an |
1,00 |
+ |
Từ cầu Công an đến cầu suối đá |
2,55 |
+ |
Từ cầu suối đá đến cầu 3 cây |
1,00 |
4 |
Ngã Sê San 3 đến Lâm Trường Sê San. |
1,00 |
5 |
Đường liên thôn. |
1,50 |
6 |
Đất còn lại. |
1,00 |
B. Hệ số điều chỉnh giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng là: 1,0 lần.
C. Hệ số điều chỉnh giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản là: 1,0 lần.
D. Hệ số điều chỉnh giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn là: 1,0 lần
PHỤ LỤC VII
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI,
DỊCH VỤ VÀ GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
I. THÀNH PHỐ KON TUM:
STT |
Đơn vị hành chính/Đoạn đường |
Hệ số điều chỉnh năm 2019 (lần) |
|
A. Đất ở đô thị |
|||
1 |
Chu Văn An |
Toàn bộ |
2,2 |
2 |
Lê Văn An |
Toàn bộ |
1,7 |
3 |
Đào Duy Anh (khu chung cư Phú Gia cũ) |
Đường nội bộ |
2,4 |
4 |
Phan Anh (khu chung cư Phú Gia cũ) |
Đường nội bộ |
2,4 |
5 |
Nguyễn Bặc |
Phạm Văn Đồng - Ngô Đức Kế |
1,7 |
|
|
Ngô Đức Kế - Nguyễn Lương Bằng |
1,7 |
|
|
Phạm Văn Đồng - Suối Ha Nor |
1,7 |
|
|
Hẻm 45 |
1,4 |
6 |
Hồng Bàng |
Toàn bộ |
2,46 |
7 |
Nguyễn Lương Bằng |
Toàn bộ |
1,3 |
8 |
Nguyễn Bình |
Toàn bộ |
1,3 |
9 |
Nguyễn Thái Bình |
Toàn bộ |
1,7 |
|
|
Hẻm 62 |
1,2 |
10 |
Phan Kế Bính |
Toàn bộ |
1,5 |
11 |
Thu Bồn (khu QH nhà máy bia cũ) |
Đường QH số 4 |
1,6 |
12 |
Tạ Quang Bửu |
Toàn bộ |
2,1 |
13 |
Lương Văn Can (khu QH nhà máy bia cũ) |
Đường QH số 1 |
1,6 |
14 |
Cù Huy Cận |
Toàn bộ |
1,6 |
15 |
Nam Cao |
Toàn bộ |
1,3 |
16 |
Văn Cao (Đường QH thuộc thôn Kon Sơ Lam 1,2 cũ P. Trường Chinh) |
Đường đất |
1,7 |
17 |
Trần Quý Cáp |
Toàn bộ |
1,3 |
18 |
Nguyễn Hữu Cầu |
Thi Sách - Phan Chu Trinh |
2 |
|
|
Bà Triệu - Trần Nhân Tông |
1,7 |
19 |
Lê Chân |
Toàn bộ |
1,9 |
20 |
Trần Khát Chân |
Toàn bộ |
1,9 |
21 |
Nguyễn Cảnh Chân (khu QH nhà máy bia cũ) |
Đường QH số 5 |
1,6 |
22 |
Phan Bội Châu |
Toàn bộ |
1,76 |
|
|
Hẻm 33 |
1,6 |
23 |
Mạc Đĩnh Chi |
Toàn bộ |
1,9 |
24 |
Nguyễn Chích |
Toàn bộ |
1,1 |
25 |
Nguyễn Đình Chiểu |
Hoàng Văn Thụ - Trần Phú |
2,36 |
|
|
Trần Phú - Hẻm đường đất sát bên số nhà 50 (số mới) |
2,16 |
|
|
Hẻm đường đất sát bên số nhà 50 (số mới) - Hết |
1,96 |
|
|
Hẻm 50 |
2,1 |
|
|
Hẻm 80 |
2,1 |
26 |
Phó Đức Chính |
Toàn bộ |
1,5 |
27 |
Trường Chinh |
Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong |
1,9 |
|
|
Lê Hồng Phong - Trần Phú |
1,9 |
|
|
Trần Phú - Trần Văn Hai |
1,9 |
|
|
Trần Văn Hai - Hết |
2,1 |
|
|
Hẻm 205 |
1,7 |
|
|
Hẻm 23 |
1,9 |
|
|
Hẻm 165 |
1,7 |
|
|
Hẻm 16 |
1,9 |
28 |
Lê Đình Chinh |
Toàn bộ |
2,2 |
|
|
Hẻm 84 |
1,6 |
|
|
Hẻm 33 |
1,6 |
29 |
Y Chở |
Toàn bộ |
1,3 |
30 |
Âu Cơ |
Hoàng Thị Loan - Huỳnh Đăng Thơ |
1,9 |
|
|
Huỳnh Đăng Thơ - Lạc Long Quân |
2,1 |
|
|
Hẻm 81 |
1,6 |
31 |
Đặng Trần Côn |
Toàn bộ |
1,9 |
32 |
Phan Huy Chú |
Trường Chinh - Lê Đình Chinh |
1,9 |
|
|
Trần Nhân Tông - Đống Đa |
2,1 |
33 |
Lương Đình Của (Đường QH sau xưởng gỗ Đức Nhân cũ) |
Đường số 8 |
1,35 |
34 |
Nguyễn Văn Cừ |
Huỳnh Thúc Kháng - Nguyễn Sinh Sắc |
1,9 |
|
|
Nguyễn Sinh Sắc - Hai Bà Trưng |
1,9 |
|
|
Hẻm 146 |
1,6 |
35 |
Giáp Văn Cương |
Từ Phan Đình Phùng - Đường quy |
1,4 |
|
(Đường vào bãi rác cũ) |
hoạch (lô cao su) |
|
|
|
Đoạn còn lại |
1,4 |
36 |
Tô Vĩnh Diện |
Toàn bộ |
2,1 |
37 |
Hoàng Diệu |
Ngô Quyền - Nguyễn Huệ |
1,96 |
|
|
Nguyễn Huệ - Hết |
2,16 |
|
|
Hẻm 21 |
1,6 |
|
|
Hẻm 28 |
1,6 |
38 |
Trần Quang Diệu |
Toàn bộ |
1,4 |
39 |
Xuân Diệu (khu QH Tây Bắc P. Duy Tân cũ) |
Đường sau Công ty Nguyên liệu giấy Miền Nam (cũ) |
2,1 |
40 |
Nguyễn Du |
Toàn bộ |
1,9 |
41 |
Trần Khánh Dư |
Phan Đình Phùng - Sư Vạn Hạnh |
1,76 |
|
|
Sư Vạn Hạnh - Tô Hiến Thành |
1,76 |
|
|
Tô Hiến Thành - Trần Khát Chân |
1,76 |
|
|
Trần Khát Chân – Ure |
1,56 |
42 |
A Dừa |
Trần Phú - URe |
1,5 |
|
|
URe - Hàm Nghi |
1,5 |
43 |
Trần Nhật Duật |
Trần Khánh Dư - Nguyễn Thiện Thuật |
1,9 |
|
|
Nguyễn Thiện Thuật - Hết |
1,7 |
|
|
Hẻm 109 |
1,6 |
|
|
Hẻm 53 |
1,6 |
|
|
Hẻm 53/22 |
1,6 |
|
|
Hẻm 102 |
1,6 |
44 |
Đặng Dung |
Toàn bộ |
1,76 |
45 |
Ngô Tiến Dũng |
Toàn bộ |
1,76 |
|
|
Hẻm 10 |
1,6 |
46 |
Võ Văn Dũng |
Toàn bộ |
1,7 |
47 |
Trần Dũng |
Toàn bộ |
1,7 |
48 |
Đống Đa |
Đoàn Thị Điểm - Lê Hồng Phong |
2,16 |
|
|
Lê Hồng Phong - Nhà Công vụ Sư Đoàn 10 |
1,96 |
|
|
Hẻm 247 |
1,6 |
49 |
Tản Đà |
Toàn bộ |
1,9 |
50 |
Bế Văn Đàn |
Toàn bộ |
1,6 |
51 |
Tôn Đản |
Toàn bộ |
1,7 |
52 |
Bạch Đằng |
Toàn bộ |
2,31 |
53 |
Trần Hưng Đạo |
Phan Đình Phùng - Trần Phú |
2,01 |
|
|
Trần Phú - Tăng Bạt Hổ |
1,81 |
|
|
Tăng Bạt Hổ - Lý Tự Trọng |
1,61 |
|
|
Lý Tự Trọng - Đào Duy Từ |
1,51 |
|
|
Phan Đình Phùng - Nguyễn Thái Học |
1,91 |
|
|
Nguyễn Thái Học - Hết |
1,6 |
|
|
Hẻm 104 |
1,5 |
|
|
Hẻm 192 |
1,5 |
|
|
Hẻm 160 |
1,5 |
|
|
Hẻm 208 |
1,5 |
|
|
Hẻm 219 |
1,7 |
|
|
Hẻm 249 |
1,5 |
|
|
Hẻm 249/9 |
1,4 |
|
|
Hẻm 249/2 |
1,4 |
|
|
Hẻm 428 |
1,5 |
|
|
Hẻm 338 |
1,5 |
|
|
Hẻm 279 |
1,5 |
|
|
Hẻm 461 |
1,5 |
|
|
Hẻm 461/6 |
1,5 |
54 |
Bùi Đạt |
Đào Duy Từ - Lê Viết Lượng |
2 |
|
|
Lê Viết Lượng - Bắc Kạn |
2 |
55 |
Lý Nam Đế |
Toàn bộ |
1,9 |
56 |
Mai Hắc Đế |
Hẻm 130 Sư Vạn Hạnh - Đinh Công Tráng |
1,8 |
|
|
Đinh Công Tráng - Hết |
1,9 |
|
|
Hẻm 99 |
1,8 |
57 |
Ngô Đức Đệ |
Từ ngã ba phường Lê Lợi và phường Trần Hưng Đạo - Hết Cửa hàng vật liệu xây dựng Thiên Phương |
1,4 |
|
|
Từ Cửa hàng vật liệu xây dựng Thiên Phương - Doanh nghiệp Tư nhân Hậu Giang |
1,5 |
|
|
Từ Doanh nghiệp Tư nhân Hậu Giang - Hết ranh giới nội thành |
1,5 |
58 |
Đoàn Thị Điểm |
Ngô Quyền - Trần Hưng Đạo |
1,66 |
|
|
Trần Hưng Đạo - Lê Lợi |
1,66 |
|
|
Lê Lợi - Bà Triệu |
1,66 |
|
|
Bà Triệu - Hết |
1,66 |
|
|
Hẻm 29 |
1,9 |
|
|
Hẻm 37 |
1,9 |
|
|
Hẻm 39 |
1,9 |
|
|
Hẻm 01 |
2,1 |
|
|
Hẻm 34 |
2,1 |
|
|
Hẻm 154 |
2,1 |
|
|
Hẻm 184 |
2,1 |
|
|
Hẻm 208 |
2,1 |
59 |
Trương Định |
Toàn bộ |
1,8 |
|
|
Hẻm 44 |
1,9 |
|
|
Hẻm 46 |
1,9 |
60 |
Ba Đình |
Toàn bộ |
2,3 |
61 |
Lê Quý Đôn |
Lê Hồng Phong - Hết tường rào phía Tây Sở LĐ-TB - XH |
1,7 |
|
|
Lê Hồng Phong - Trần Phú |
1,56 |
|
|
Trần Phú - Hết |
1,8 |
|
|
Hẻm 101 |
1,6 |
|
|
Hẻm 35 |
1,8 |
|
|
Hẻm 180 |
1,8 |
62 |
Đặng Tiến Đông |
Phạm Văn Đồng - Hết trụ sở UBND P. Lê Lợi |
1,36 |
|
|
Trụ sở UBND P. Lê Lợi - Hết ranh giới Phường Lê Lợi. |
1,3 |
|
|
Hẻm 52 |
1,4 |
|
|
Hẻm 53 |
1,4 |
63 |
Phù Đổng |
Hùng Vương - Trần Nhân Tông |
2,1 |
|
|
Trần Nhân Tông - Nguyễn Sinh Sắc |
2,1 |
|
|
Hẻm 32 |
1,8 |
|
|
Hẻm 05 |
1,8 |
|
|
Hẻm 20 |
1,8 |
64 |
Phạm Văn Đồng |
Từ cầu Đăk Bla - Ngã 3 Đặng Tiến Đông, Nguyễn Văn Linh |
2,27 |
|
|
Ngã 3 Đặng Tiến Đông, Nguyễn Văn Linh - Hết cổng Trạm điện 500KV |
1,56 |
|
|
Cổng Trạm 500KV- Hết Trường Nguyễn Viết Xuân |
1,5 |
|
|
Trường Nguyễn Viết Xuân - Đường đất sát nhà bà Võ Thị Sự |
1,4 |
|
|
Từ đường đất sát nhà bà Võ Thị Sự - Ranh giới xã Hòa Bình và phường Trần Hưng Đạo |
1,4 |
|
|
Hẻm 485 |
1,4 |
|
|
Hẻm 563 |
1,4 |
|
|
Hẻm 587 |
1,4 |
|
|
Hẻm 526 |
1,4 |
|
|
Hẻm 673 |
1,4 |
|
|
Hẻm 698 |
1,4 |
|
|
Hẻm 925 |
1,4 |
|
|
Hẻm 947 |
1,4 |
|
|
Hẻm 999 |
1,4 |
|
|
Hẻm 338 |
1,4 |
|
|
Hẻm 134 |
1,4 |
|
|
Hẻm 112 |
1,4 |
|
|
Hẻm 113 |
1,4 |
|
|
Hẻm 230 |
1,4 |
|
|
Hẻm 435 |
1,4 |
|
|
Hẻm 257 |
1,4 |
65 |
Kim Đồng (khu QH Tây Bắc P. Duy Tân cũ) |
Đường đất số 4 rộng 12m (cũ) |
2,1 |
66 |
Lê Thị Hồng Gấm |
Đặng Tiến Đông - Đồng Nai |
1,9 |
|
|
Đồng Nai - Hết |
1,6 |
67 |
Võ Nguyên Giáp (U Re cũ) |
Duy Tân - Ranh giới phường Trường Chinh và xã Đăk Cấm |
1,7 |
68 |
A Gió |
Toàn bộ |
2,2 |
|
|
Hẻm 12 |
1,8 |
69 |
Phan Đình Giót (khu QH Tây Bắc P. Duy Tân cũ) |
Đường đất số 1 rộng 22m (cũ) |
2,1 |
69 |
Trần Nguyên Hãn |
Toàn bộ |
1,9 |
70 |
Lê Ngọc Hân |
Toàn bộ |
1,9 |
71 |
Sư Vạn Hạnh |
Trần Phú - Ure |
1,6 |
|
|
URe - Nguyễn Thiện Thuật |
2,1 |
|
|
Nguyễn Thiện Thuật - Hết |
1,8 |
|
|
Hẻm 325 |
1,7 |
|
|
Hẻm 312 |
1,7 |
|
|
Hẻm 138 |
1,7 |
|
|
Hẻm 88 |
1,7 |
|
|
Hẻm 354 |
1,7 |
|
|
Hẻm 354/18 |
1,7 |
72 |
Trần Văn Hai |
Đào Duy Từ - Trường Chinh |
1,65 |
|
|
Trường Chinh - Đập nước |
1,96 |
|
|
Đập nước - Hết |
1,8 |
|
|
Hẻm 317 |
1,5 |
|
|
Hẻm 63 |
1,7 |
|
|
Hẻm 67 |
1,7 |
|
|
Hẻm 269 |
1,7 |
|
|
Hẻm 275 |
1,7 |
|
|
Hẻm 96 |
1,7 |
|
|