Quyết định 380/QĐ-BNN-TC

Quyết định 380/QĐ-BNN-TC năm 2011 về phê duyệt dự toán chi tiết chương trình Công tác chỉ đạo, giám sát dịch bệnh ngành nông nghiệp năm 2011 của Cục Chăn nuôi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 380/QĐ-BNN-TC phê duyệt dự toán chi tiết tiết kinh phí


BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 380/QĐ-BNN-TC

Hà Nội, ngày 01 tháng 04 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, GIÁM SÁT DỊCH BỆNH NGÀNH NÔNG NGHIỆP NĂM 2011 CỦA CỤC CHĂN NUÔI

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 107/QĐ-BNN-TC ngày 24/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2010 (lần 1) cho Cục Chăn nuôi;
Xét đề nghị tại Tờ trình số 14/TTr-CN-KHTC ngày 21/3/2011 của Cục Chăn nuôi về việc xin phê duyệt dự toán chi tiết năm 2011 nội dung: “Công tác chỉ đạo, giám sát dịch bệnh ngành nông nghiệp”;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí chương trình Công tác chỉ đạo, giám sát dịch bệnh ngành nông nghiệp năm 2011 của Cục Chăn nuôi, cụ thể:

1. Tổng kinh phí: 2.000.000.000 đồng (Hai tỷ đồng chẵn);

(Chi tiết theo biểu đính kèm)

2. Nguồn kinh phí: Ngân sách cấp năm 2011 (Sự nghiệp kinh tế nông nghiệp); Loại 010 – 013;

3. Thời gian thực hiện: năm 2011

Điều 2. Căn cứ dự toán được duyệt, Cục trưởng Cục Chăn nuôi tổ chức thực hiện theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Cục trưởng Cục Chăn nuôi và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- KBNN nơi giao dịch;
- Lưu: VT, TC.

TL. BỘ TRƯỞNG
KT. VỤ TRƯỞNG VỤ TÀI CHÍNH
PHÓ VỤ TRƯỞNG




Phan Ngọc Thủy

 

PHỤ LỤC CHI TIẾT

CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO GIÁM SÁT DỊCH BỆNH NGÀNH NÔNG NGHIỆP NĂM 2011
(Kèm Quyết định số 380/QĐ-BNN-TC ngày 01 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

I. TẬP HUẤN CHỈ ĐẠO GIÁM SÁT PHÒNG NGỪA DỊCH BỆNH TRONG CHĂN NUÔI NĂM 2011

Đơn vị tính: 1.000đồng

TT

Nội dung thực hiện

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

I

Đề cương và dự toán

 

 

 

4.400

1

Xây dựng đề cương và dự toán

 

1

1.000

1.000

2

Hội đồng thẩm định đề cương

 

 

 

3.400

 

Chủ tịch

người

1

200

200

 

Ủy viên, thư ký

người

9

150

1.350

 

Khách mời

người

5

70

350

 

Nước uống đại biểu

người

15

30

450

 

Tài liệu và chi khác

 

1

500

1.050

II

02 lớp tập huấn tại M. Nam (50 học viên cho 1 lớp trong đó có 20 đại biểu không hưởng lương từ NSNN)

 

 

 

118.500

 

Vé máy bay

5

5.000

25.000

 

Thuê xe ô tô

km

1.400

8

11.200

 

Phụ cấp lưu trú (6 người x 8 ngày)

ngày

48

150

7.200

 

Phòng nghỉ (6 người x 7 ngày)

ngày

42

250

10.500

 

Photo, đóng quyển

bộ

100

60

6.000

 

Vật tư cho học viên (VPP: bút, vở, túi)

bộ

100

50

5.000

 

Thuê hội trường, trang trí, khánh tiết và thiết bị hội thảo

ngày

4

4.000

16.000

 

Thù lao giảng viên

buổi

8

200

1.600

 

Nước uống (100 người x 2 ngày)

người

200

30

6.000

 

Tiền ăn cho học viên (những người không hưởng lương từ nguồn ngân sách): 40 người x 2 ngày

người

80

100

8.000

 

Tiền ngủ cho học viên (những người không hưởng lương từ nguồn ngân sách): 40 người x 1 đêm

người

40

250

10.000

 

Thuê xe khảo sát mô hình

 

 

 

10.000

 

Văn phòng phẩm và chi khác

 

 

 

2.000

III

3 lớp tập huấn tại các tỉnh M.Bắc (50 học viên 1 lớp trong đó học viên không hưởng lương từ NSNN là 25 người)

 

 

 

139.650

 

Thuê xe ô tô

km

1.500

8

12.000

 

Phụ cấp lưu trú (6 người x 10 ngày)

ngày

60

150

9.000

 

Phòng nghỉ (6 người x 8 ngày)

ngày

48

250

12.000

 

Photo, đóng quyển

bộ

150

60

9.000

 

Vật tư cho học viên (VPP: bút, vở, túi)

bộ

150

50

7.500

 

Thuê hội trường, trang trí, khánh tiết và thiết bị hội thảo

ngày

6

4.000

24.000

 

Thù lao giảng viên

buổi

12

200

2.400

 

Nước uống (150 người x 2 ngày)

người

300

30

9.000

 

Tiền ăn cho học viên (những người không hưởng lương từ nguồn ngân sách): 75 người x 2 ngày

người

150

100

15.000

 

Tiền ngủ cho học viên (những người không hưởng lương từ nguồn ngân sách): 75 người x 1 đêm

người

75

250

18.750

 

Thuê xe khảo sát mô hình

 

 

 

15.000

 

Văn phòng phẩm và chi khác

 

 

 

6.000

IV

1 lớp tại Miền trung (mỗi lớp 50 học viên trong đó 20 không hưởng lương từ NS)

 

 

 

65.800

 

Thuê xe ô tô

km

2.500

8

20.000

 

Phụ cấp lưu trú (6 người x 5 ngày)

ngày

30

150

4.500

 

Phòng nghỉ (6 người x 4 ngày)

ngày

24

250

6.000

 

Photo, đóng quyển

bộ

50

60

3.000

 

Vật tư cho học viên (VPP: bút, vở, túi)

bộ

50

50

2.500

 

Thuê hội trường, trang trí, khánh tiết và thiết bị hội thảo

ngày

2

4.000

8.000

 

Thù lao giảng viên

buổi

4

200

800

 

Nước uống (50 người x 2 ngày)

người

100

30

3.000

 

Tiền ăn cho học viên (những người không hưởng lương từ nguồn ngân sách): 20 người x 2 ngày

người

40

150

6.000

 

Tiền ngủ cho học viên (những người không hưởng lương từ nguồn ngân sách): 20 người x 1 đêm

người

20

250

5.000

 

Thuê xe khảo sát mô hình

 

 

 

5.000

 

Văn phòng phẩm và chi khác

 

 

 

2.000

VI

Tổng hợp viết báo cáo

Báo cáo

1

3.000

3.000

VII

Chi phí khác

 

 

 

12.250

V

Dự phòng

 

 

 

6.400

 

CỘNG

 

 

 

350.000

(Ba trăm năm mươi triệu đồng)

II. CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, GIÁM SÁT DỊCH BỆNH TẠI CÁC TỈNH PHÍA NAM 2011

Đơn vị tính: 1.000 đồng

TT

Nội dung thực hiện

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

I

Đề cương và dự toán

 

 

 

10.290

1

Xây dựng đề cương, dự toán

 

1

1.000

1.000

2

Hội đồng thẩm định đề cương

 

 

 

2.740

 

Chủ tịch

người

1

200

200

 

Ủy viên, thư ký

người

6

150

900

 

Khách mời

người

5

70

350

 

Nước uống đại biểu

người

13

30

390

 

Tài liệu và chi khác

 

1

500

900

3

Chi phí công tác TPHCM-HN (xét duyệt đề cương)

 

 

 

6.550

 

Vé máy bay

1

5.000

5.000

 

Phụ cấp lưu trú (1 người x 3 ngày)

ngày

3

150

450

 

Phòng nghỉ (1 người x 2 đêm)

đêm

2

250

500

 

Thuê xe

lượt

2

300

600

II

Triển khai công tác một số tỉnh khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long

 

 

 

111.100

 

Thuê xe ô tô

km

5.400

8

43.200

 

Phụ cấp CTP (7 người x 28 ngày)

ngày

196

150

29.400

 

Phòng nghỉ khoán (7 người x 22 ngày)

ngày

154

250

38.500

III

Triển khai công tác tại một số tỉnh khu vực Đông Nam Bộ

 

 

 

96.200

 

Thuê xe ô tô

km

4.500

8

36.000

 

Phụ cấp lưu trú (7 người x 24 ngày)

ngày

168

150

25.200

 

Phòng ngủ (7 người x 20 ngày)

ngày

140

250

35.000

IV

Hội thảo tại 2 tỉnh trọng điểm

 

 

 

190.650

1

Biên soạn, chuẩn bị tài liệu cho Hội thảo

 

 

 

12.450

 

Biên soạn tài liệu

trang

30

50

1.500

 

Sửa chữa biên tập

trang

30

25

750

 

Photo, đóng quyển

bộ

240

30

7.200

 

Tổng hợp, báo cáo

 

1

1.000

1.000

 

Văn phòng phẩm và chi khác

 

 

 

2.000

2

Triển khai giám sát thiên tai dịch bệnh

tỉnh

2

49.300

98.600

 

Dự toán giám sát tại 01 tỉnh

 

 

 

49.300

 

Thuê xe

km

2.400

8

19.200

 

Phụ cấp lưu trú (7 người x 12 ngày)

ngày

84

150

12.600

 

Phòng ngủ (7người x 10 đêm)

đêm

70

250

17.500

3

Hội thảo trao đổi kinh nghiệm, phổ biến VBQLNN trong chỉ đạo phát triển chăn nuôi và GSDB

lớp

2

39.800

79.600

 

Kinh phí cho 1 hội thảo

 

 

 

39.800

 

Thuê hội trường

ngày

3

2.000

6.000

 

Trang trí, khánh tiết

lớp

1

500

500

 

Thiết bị hội thảo

ngày

3

300

900

 

Thù lao báo cáo viên

buổi

6

200

1.200

 

Tiền ngủ cho báo cáo viên (3 người x 2 đêm)

đêm

6

250

1.500

 

Nước uống (30 người x 3 ngày)

người

90

30

2.700

 

Tiền ăn cho học viên (những người không hưởng lương từ nguồn ngân sách): 30 người x 3 ngày

người

90

100

9.000

 

Tiền ngủ cho học viên (những người không hưởng lương từ nguồn ngân sách): 30 người x 2 đêm

người

60

250

15.000

 

Thuê xe khảo sát mô hình

chuyến

1

3.000

3.000

V

Tổng hợp thông tin, phân tích, đánh giá và viết báo cáo

 

1

1.000

1.000

VI

Hội đồng nghiệm thu

 

 

 

8.360

1

Hội đồng nghiệm thu

 

 

 

1.810

 

Chủ tịch

người

1

200

200

 

Phó Chủ tịch, Ủy viên

người

6

150

900

 

Đại biểu tham dự

người

5

70

350

 

Nước uống

người

12

30

360

2

Chi phí công tác TPHCM-HN (nghiệm thu)

 

 

 

6.550

 

Vé máy bay

1

5.000

5.000

 

Phụ cấp lưu trú (1 người x 3 ngày)

ngày

3

150

450

 

Phòng nghỉ (1 người x 2 đêm)

đêm

2

250

500

 

Thuê xe

lượt

2

300

600

VII

Chi phí công tác kiểm tra giám sát thiên tai dịch bệnh đột suất

 

 

 

82.400

 

Xăng xe ôtô công tác

lít

2.000

20

40.000

 

Vé máy bay công tác

4

5.000

20.000

 

Phụ cấp lưu trú (4 người x 10 ngày)

ngày

40

150

6.000

 

Phòng nghỉ (4 người x 6 đêm)

đêm

36

250

9.000

 

Tài liệu, VPP

 

 

 

5.000

 

Chi khác

 

 

 

2.400

 

CỘNG

 

 

 

500.000

(Năm trăm triệu đồng)

III. CHƯƠNG TRÌNH CHỈ ĐẠO, GIÁM SÁT DỊCH BỆNH THIÊN TAI GIA SÚC LỚN NĂM 2011

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

Nội dung

ĐVT

Khối lượng

Đơn giá

Thành tiền

I

Xây dựng đề cương

 

 

 

4.630

1

Xây dựng đề cương

đề cương

1

1.000

1.000

2

Họp duyệt đề cương

 

 

 

3.630

1

Chủ tịch

người

1

200

200

2

Ủy viên, thư ký

người

9

150

1.350

3

Đại biểu tham dự

người

7

70

490

4

Nước uống

người

18

30

540

5

Văn phòng phẩm

 

1

500

1.050

II

Chi phí chỉ đạo, giám sát

 

 

 

263.500

 

Miền Nam

 

 

 

106.000

1

Vé máy bay

vé khứ hồi

8

5.000

40.000

2

Thuê xe ôtô đi lại (8 tỉnh x 2 ngày/tỉnh)

km

3.500

8

28.000

3

Phụ cấp công tác phí

Ngày/người

120

150

18.000

 

(5 người x 2 ngày x 8 tỉnh)

 

 

 

 

4

Tiền phòng nghỉ

Ngày/người

80

250

20.000

 

(5 người x 2 ngày x 8 tỉnh)

 

 

 

 

 

Miền Bắc, Miền Trung

 

 

 

157.500

1

Thuê xe ôtô đi lại

km

9.000

8

72.000

2

Phụ cấp công tác phí

Ngày/người

270

150

40.500

 

(6 người x 3 ngày x 14 tỉnh)

 

 

 

 

3

Tiền phòng nghỉ

Ngày/người

180

250

45.000

 

(6 người x 2 ngày x 14 tỉnh)

 

 

 

 

III

Thông tin tuyên truyền phổ biến kiến thức

 

 

 

19.820

 

Biên soạn, in ấn tài liệu kỹ thuật phòng chống đói, rét

 

 

 

19.820

1

Thù lao biên soạn nội dung

trang

40

50

2.000

2

Nhuận bút ảnh (ảnh)

ảnh

10

100

1.000

3

Chi phí in (800 cuốn)

cuốn

800

20

16.000

4

Văn phòng phẩm

 

1

500

820

IV

Nghiệm thu

 

 

 

10.550

1

Báo cáo tổng kết chương trình

Báo cáo

1

3.000

3.000

2

Hội đồng nghiệm thu

 

 

 

2.550

 

Chủ tịch

Người

1

200

200

 

Ủy viên, thư ký

Người

9

150

1.350

 

Đại biểu tham dự

Người

7

70

490

 

Nước uống

Người

17

30

510

3

Chi khác (VPP, tài liệu và phát sinh khác…)

 

 

 

5.000

V

Dự phòng

 

 

 

1.500

 

CỘNG

 

 

 

300.000

(Ba trăm triệu đồng)

IV. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT CHỈ ĐẠO PHÒNG CHỐNG DỊCH BỆNH THIÊN TAI CHO GIA SÚC NHỎ NĂM 2011

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

Nội dung

ĐVT

Khối lượng

Đơn giá

Thành tiền

I

Xây dựng đề cương

 

 

 

4.630

1

Xây dựng đề cương

đề cương

1

1.000

1.000

2

Họp duyệt đề cương

 

 

 

3.630

1

Chủ tịch

Người

1

200

200

2

Ủy viên, thư ký

Người

9

150

1.350

3

Đại biểu tham dự

Người

7

70

490

4

Nước uống

Người

18

30

540

5

Văn phòng phẩm

 

1

500

1.050

II

Chi phí chỉ đạo, giám sát

 

 

 

236.000

 

Miền Nam

 

 

 

78.500

1

Vé máy bay

vé khứ hồi

4

5.000

20.000

2

Thuê xe ôtô đi lại (5 tỉnh x 3 ngày/tỉnh)

km

3.000

8

24.000

3

Phụ cấp công tác phí

ngày

90

150

13.500

 

(6 người x 15 ngày)

 

 

 

 

4

Tiền phòng nghỉ

đêm

84

250

21.000

 

(6 người x 14 ngày)

 

 

 

 

 

Miền Bắc, Miền Trung

 

 

 

157.500

1

Thuê xe ô tô đi lại

km

9.000

8

72.000

2

Phụ cấp công tác phí

Ngày/người

270

150

40.500

 

(6 người x 3 ngày x 15 tỉnh)

 

 

 

 

3

Tiền phòng nghỉ

Ngày/người

180

250

45.000

 

(6 người x 2 ngày x 15 tỉnh)

 

 

 

 

III

Hội thảo lấy ý kiến và rà soát đánh giá lại các VBQLNN liên quan đến thiên tai và dịch bệnh trong gia súc nhỏ

 

 

 

33.500

 

Thuê hội trường, trang trí, khánh tiết và thiết bị hội thảo

ngày

1

5.000

5.000

 

Thù lao giảng viên

buổi

2

200

400

 

Nước uống (100 người x 1 ngày)

người

100

30

3.000

 

Tiền ăn cho học viên (những người không hưởng lương...)

người

40

100

4.000

 

Văn phòng phẩm và chi khác

 

 

 

1.000

 

Thuê xe ô tô

km

800

8

6.400

 

Phụ cấp lưu trú (6 người x 3 ngày)

ngày

18

150

2.700

 

Phòng nghỉ (6 người x 2 ngày)

ngày

12

250

3.000

 

Photo, đóng quyển

bộ

100

50

5.000

 

Vật tư cho học viên (VPP: bút, vở, túi)

bộ

100

30

3.000

IV

Nghiệm thu

 

 

 

19.870

1

Báo cáo tổng kết chương trình

Báo cáo

1

3.000

3.000

2

Hội đồng nghiệm thu

 

 

 

2.550

 

Chủ tịch

Người

1

200

200

 

Ủy viên, thư ký

Người

9

150

1.350

 

Đại biểu tham dự

Người

7

70

490

 

Nước uống

Người

17

30

510

3

Sách, tài liệu chuyên môn và chi khác

 

 

 

14.320

V

Dự phòng

 

 

 

6.000

 

CỘNG

 

 

 

300.000

(Ba trăm triệu đồng chẵn)

V. HỘI THẢO PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI DỊCH BỆNH NĂM 2011

Nội dung: Tập huấn các văn bản quản lý nhà nước về chăn nuôi năm 2011

Đại biểu: 50 người/1 HN x 05 (Đối tượng không hưởng lương NSNN 20/50 học viên 1 HN)

Thời hạn: 03 ngày

Địa điểm: 2 miền

Số HN: 05 Hội thảo, Hội nghị

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Thành tiền

I

Xây dựng đề cương

 

 

 

3.350

1

Xây dựng đề cương và dự toán

đề cương

1

1.000

1.000

2

Hội đồng thẩm định về đề cương

 

 

 

2.350

 

Chủ tịch Hội đồng

người

1

200

200

 

Thành viên, thư ký

người

9

150

1.350

 

Khách mời

người

5

70

350

 

Nước uống

người

15

30

450

II

Chi cho công tác tổ chức

 

 

 

58.000

1

Vé máy bay

3

5.000

15.000

2

Thuê xe đưa đón giảng viên, BTC

km

2.000

8

16.000

3

Phòng ngủ cho BTC (khoản: 250.000 đ/ngày x 3 ngày x 4 người x 5 HN)

ngày

60

250

15.000

4

Công tác phí cho Ban tổ chức (4 người/ 1HN x 4 ngày x 5 HN)

ngày

80

150

12.000

III

Tài liệu, VPP phát đại biểu

16.250

1

In ấn, photo, đóng tập

bộ

250

45

11.250

2

Vở, bút, túi đựng tài liệu cho học viên

bộ

250

20

5.000

IV

Hỗ trợ đại biểu

49.100

1

Tiền ăn cho đại biểu không hưởng lương NS (Mỗi HN 3 ngày x 38 người/ 5 HN)

người

114

100

11.400

2

Tiền ngủ cho đại biểu không hưởng lương NS (38 người/5 HN x 2 đêm x 200.000 đ/đêm)

người

76

200

15.200

3

Nước uống (3 ngày x 30.000 đ/ngày x 50 người x 5 HN)

người

750

30

22.500

V

Thuê mướn phục vụ lớp học (Hội trường, thiết bị, xe ô tô…):

69.000

1

Hội trường, máy chiếu (2 ngày/1HN)

ngày

10

4.000

40.000

2

Trang trí, khánh tiết (5HN)

lần

5

800

4.000

3

Thuê xe đưa đại biểu đi thực tế

ngày

5

5.000

25.000

VI

Báo cáo

báo cáo

1

3.000

3.000

VII

Chi khác (VPP, công phục vụ lớp, thuốc y tế…)

lớp

 

 

1.300

 

CỘNG

 

 

 

200.000

(Hai trăm triệu đồng chẵn)

VI. CÔNG TÁC ĐỘT XUẤT CHỈ ĐẠO, GIÁM SÁT, PHÒNG NGỪA THIÊN TAI DỊCH BỆNH 2011

Đơn vị tính: 1.000 đồng

TT

Nội dung thực hiện

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

 

Vé máy bay

8

5.000

40.000

 

Xăng (hoặc thuê xe ô tô công tác chống dịch)

lít

4.500

20

90.000

 

Phụ cấp lưu trú (5 người x 25 ngày)

ngày

125

150

18.750

 

Phòng nghỉ (5 người x 24 ngày)

ngày

120

250

30.000

 

Chi phi sách, tài liệu, vật tư VPP

 

 

 

10.000

 

Chi phí cầu đường, bến bãi và chi khác

 

 

 

61.250

 

CỘNG

 

 

 

250.000

(Hai trăm năm mươi triệu đồng)

VII. CHI PHÍ QUẢN LÝ CHUNG TOÀN BỘ CHƯƠNG TRÌNH

Đơn vị tính: 1.000 đồng

TT

Nội dung thực hiện

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

 

Chi tài liệu, vật tư văn phòng, VPP

 

 

 

35.000

 

Chuyển phát nhanh, thư cước phí bưu chính

 

 

 

12.000

 

Điện, nước, bảo vệ, môi trường

 

 

 

24.000

 

Thuê xe công tác

Km

1.600

8

12.800

 

Phòng ngủ công tác (3 người x 10 ngày)

đêm

30

250

7.500

 

Công tác phí (3 người x 11 ngày

Ngày

33

150

4.950

 

Dự phòng

 

 

 

3.750

 

CỘNG

 

 

 

100.000

 

 

(Một trăm triệu đồng)

 

Tổng cộng: I + II + III + IV + V + VI + VII

2.000.000

(Hai tỷ đồng chẵn)

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 380/QĐ-BNN-TC

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu380/QĐ-BNN-TC
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành01/04/2011
Ngày hiệu lực01/04/2011
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật13 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 380/QĐ-BNN-TC

Lược đồ Quyết định 380/QĐ-BNN-TC phê duyệt dự toán chi tiết tiết kinh phí


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 380/QĐ-BNN-TC phê duyệt dự toán chi tiết tiết kinh phí
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu380/QĐ-BNN-TC
                Cơ quan ban hànhBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
                Người kýPhan Ngọc Thuỷ
                Ngày ban hành01/04/2011
                Ngày hiệu lực01/04/2011
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài chính nhà nước
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật13 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 380/QĐ-BNN-TC phê duyệt dự toán chi tiết tiết kinh phí

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 380/QĐ-BNN-TC phê duyệt dự toán chi tiết tiết kinh phí

                        • 01/04/2011

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 01/04/2011

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực