Quyết định 3813/QĐ-UBND

Quyết định 3813/QĐ-UBND năm 2015 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Quảng Bình

Quyết định 3813/QĐ-UBND công bố Bảng giá ca máy thiết bị thi công Quảng Bình 2015 đã được thay thế bởi Quyết định 2112/QĐ-UBND 2017 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công Quảng Bình và được áp dụng kể từ ngày 15/06/2017.

Nội dung toàn văn Quyết định 3813/QĐ-UBND công bố Bảng giá ca máy thiết bị thi công Quảng Bình 2015


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3813/QĐ-UBND

Quảng Bình, ngày 29 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TỈNH QUẢNG BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và y ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20 tháng 3 năm 2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;

Căn cứ Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ Xây dựng công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;

Theo đề nghị của Sở Xây dựng Quảng Bình tại Tờ trình số 3322/TTr-SXD ngày 18 tháng 12 năm 2015, kèm theo Biên bản họp Liên ngành ngày 10 tháng 12 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Quảng Bình kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký và thay thế các Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 10/02/2011 và Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 19/8/2014 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc Công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.

Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Công Thương; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng (để biết);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Lưu: VT, CV XDCB.

KT. CHỦ TỊCH
PCHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Quang

 

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG

I. THUYẾT MINH

1. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình (sau đây gọi là Bảng giá ca máy) quy định chi phí cho một ca máy làm việc của các loại máy và thiết bị thi công xây dựng đang được sử dụng phổ biến trên địa bàn tỉnh trong điều kiện làm việc bình thường.

2. Giá ca máy công bố trong bảng giá này bao gồm các thành phần chi phí như sau:

a) Chi phí khu hao: Là khon chi phí v hao mòn (vô hình và hữu hình) của máy và thiết bị thi công sau mt năm sử dụng.

b) Chi phí sa chữa: là các khoản chi phí để sửa chữa, bảo dưỡng máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động theo trạng thái hoạt động tiêu chuẩn của máy trong một năm sử dụng.

c) Chi phí nhiên liệu, năng lượng tính trong giá ca máy là khoản chi phí về nhiên liệu, năng lượng (xăng, dầu, điện, gas hoặc khí nén) để tạo ra động lực cho máy hoạt động trong một ca làm việc (gọi là nhiên liệu chính) và nhiên liệu phụ (như dầu mỡ bôi trơn, nhiên liệu để điều chỉnh, nhiên liệu cho động cơ lai, dầu truyền động).

Đơn giá nhiên liệu trong Bảng giá ca máy này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng, tại thời điểm tính toán:

+ Xăng A92: 15.973 đồng/lít

+ Điện: 1.622,05 đồng/kwh

+ Dầu diezel: 12.527 đồng/lít

d) Chi phí tin lương thợ điu khin máy: Là khoản chi phí về tiền lương và các khoản phcấp lương tương ứng với cấp bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy quy định tại Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 8/10/2015 của Bộ Xây dựng và các quy định hiện hành của Nhà nước về chính sách tiền lương, các khoản phụ cấp được hưởng trong doanh nghiệp.

- Chi phí lương thợ điều khiển trong giá ca máy được tính theo lương tại khu vực thành phố Đồng Hới thuộc vùng III là 2.000.000 đồng/ tháng, các huyện, thị xã thuộc vùng IV là 1.900.000 đồng/tháng, mức lương này đã bao gồm các khon phụ cấp lưu động, phụ cấp khu vực, phụ cấp không ổn định sản xuất và đã tính đến các yếu tố thị trường vi mức lương đầu vào, hệ số bậc thợ áp dụng bảng lương, cấp bậc, hệ số lương theo Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng. Trong đó, hệ số bậc thợ đối với nhân công vận hành các loại máy xây dựng theo Bảng cấp bậc, hsố lương công nhân xây dựng nhóm I (Bảng số 1).

e) Chi phí khác: Chi phí khác của máy tính trong giá ca máy là các khoản chi phí đảm bảo cho máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình.

3. Công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công kèm theo Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Nếu tính cả thuế giá trị gia tăng của các loại vật tư, phụ tùng, nhiên liệu, năng lượng thì giá ca máy được điều chỉnh với hệ số 1,1.

4. Đối với những máy làm việc ở vùng nước mặn, nước lợ và trong môi trường ăn mòn cao thì định mức khấu hao, định mức sửa chữa được điều chỉnh với hệ số 1.05.

II. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

1. Bảng giá ca máy này được dùng để tham khảo trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.

2. Đối với những máy và thiết bị thi công xây dựng công trình chưa có trong bảng giá này hoặc những máy và thiết bị thi công mới công nghệ tiên tiến thì chủ đầu tư căn cứ vào nguyên tắc, phương pháp xác định ca máy theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng tổ chức lập giá ca máy trình người quyết định đầu tư cho phép áp dụng.

3. Trong quá trình sử dụng Bảng giá ca máy này, nếu gặp vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng Quảng Bình để nghiên cứu giải quyết theo thẩm quyền.

 

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TỈNH QUẢNG BÌNH

(Kèm theo Quyết định số: 3813/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2015 của UBND tnh Quảng Bình)

STT

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng

Nhân công điều khiển máy

Chi phí tiền lương thợ Khu vực III Cnc (đng/ca)

Đơn giá ca máy 2015 Khu vực III (đồng/ca)

Chi phí tiền lương thợ Khu vực IV Cnc (đồng/ca)

Đơn giá ca máy 2015 Khu vực IV (đồng/ca)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

CHƯƠNG I: MÁY VÀ THIT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG

I

M101.0000

MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN

 

 

 

 

 

M101.0100

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:

 

 

 

 

1

M101.0101

0,40 m3

43

lít diezel

1x4/7

196.154

1.544.104

186.346

1.534.297

2

M101.0102

0,50 m3

51

lít diezel

1x4/7

196.154

1.786.727

186.346

1.776.919

3

M101.0103

0,65 m3

59

lít diezel

1x3/7+1x5/7

397.692

2.212.711

377.807

2.192.827

4

M101.0104

0,80 m3

65

lít diezel

1x3/7+1x5/7

397.692

2.395.561

377.807

2.375.676

5

M101.0105

1,25 m3

83

lít diezel

1x4/7+1x6/7

470.000

3.361.885

446.500

3.338.385

6

M101.0106

1,60 m3

113

lít diezel

1x4/7+1x6/7

470.000

4.022.717

446.500

3.999.217

7

M101.0107

2,30 m3

138

lít diezel

1x4/7+1x7/7

519.231

4.729.586

493.269

4.703.624

8

M101.0108

3,60 m3

199

lít diezel

1x4/7+1x7/7

519.231

5.823.148

493.269

5.797.186

 

M101.0200

Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:

 

 

 

-

9

M101.0201

0,75 m3

57

lít diezel

1x3/7+1x5/7

397.692

2.225.307

377.807

2.205.422

10

M101.0202

1,25 m3

73

lít diezel

1x4/7+1x6/7

470.000

3.297.449

446.500

3.273.949

 

M101.0300

Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu:

 

 

 

 

11

M101.0301

0,40 m3

59

lít diezel

1x3/7+1x5/7

397.692

2.181.597

377.807

2.161.712

12

M101.0302

0,65 m3

65

lít diezel

1x3/7+1x5/7

397.692

2.361.238

377.807

2.341.354

13

M101.0303

1,00 m3

83

lít diezel

1x4/7+1x6/7

470.000

3.271.963

446.500

3.248.463

14

M101.0304

1,20 m3

113

lít diezel

1x4/7+1x6/7

470.000

3.715.521

446.500

3.692.021

15

M101.0305

1,60 m3

128

lít diezel

1x4/7+1x7/7

519.231

4.392.269

493.269

4.366.308

16

M101.0306

2,30 m3

164

lít diezel

1x4/7+1x7/7

519.231

5.383.152

493.269

5.357.190

 

M.101.0400

Máy xúc lật - dung tích gầu:

 

 

 

 

17

M101.0401

0,60 m3

29

lít diezel

1x4/7

196.154

1.175.367

186.346

1.165.560

18

M101.0402

1,00 m3

39

lít diezel

1x4/7

196.154

1.498.019

186.346

1.488.212

19

M101.0403

1,25 m3

47

lít diezel

1x3/7+1x5/7

397.692

1.934.776

377.807

1.914.892

20

M101.0404

1,65 m3

75

lít diezel

1x3/7+1x5/7

397.692

2.464.221

377.807

2.444.336

21

M101.0405

2,30 m3

95

lít diezel

1x4/7+1x6/7

470.000

3.108.358

446.500

3.084.858

22

M101.0406

2,80 m3

101

lít diezel

1x4/7+1x6/7

470.000

3.534.228

446.500

3.510.728

23

M101.0407

3,20 m3

134

lít diezel

1x4/7+1x6/7

470.000

4.479.927

446.500

4.456.427

 

M101.0500

Máy ủi - công suất:

 

 

 

 

24

M101.0501

75,0 CV

38

lít diezel

1x4/7

196.154

1.241.560

186.346

1.231.752

25

M101.0502

110 CV

46

lít diezel

1x3/7+1x5/7

397.692

1.828.962

377.807

1.809.078

26

M101.0503

140,0 CV

59

lít diezel

1x3/7+1x5/7

397.692

2.269.060

377.807

2.249.175

27

M101.0504

180,0 CV

76

lít diezel

1x3/7+1x5/7

397.692

2.912.829

377.807

2.892.944

28

M101.0505

250,0 CV

94

lít diezel

1x3/7+1x6/7

440.000

3.375.957

418.000

3.353.957

29

M101.0506

320,0 CV

125

lít diezel

1x3/7+1x7/7

489.231

4.720.600

464.769

4.696.138

 

M101.0600

Máy cạp tự hành - dung tích thùng:

 

 

 

 

30

M101.0601

9,0 m3

132

lít diezel

1x3/7+1x6/7

440.000

3.493.993

418.000

3.471.993

31

M101.0602

16,0 m3

154

lít diezel

1x3/7+1x7/7

489.231

4.280.784

464.769

4.256.323

32

M101.0603

25,0 m3

182

lít diezel

1x3/7+1x7/7

489.231

5.038.349

464.769

5.013.887

 

M101.0700

Máy san tự hành - công suất:

 

 

 

 

33

M101.0701

108,0 CV

39

lít diezel

1x3/7+1x5/7

397.692

1.998.063

377.807

1.978.179

34

M101.0702

180,0 CV

54

lít diezel

1x3/7+1x5/7

397.692

2.822.516

377.807

2.802.631

 

M101.0800

Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:

 

 

 

 

35

M101.0801

50 kg

3

lít xăng

1x3/7

166.154

244.911

157.846

236.603

36

M101.0802

60 kg

3,5

lít xăng

1x3/7

166.154

262.937

157.846

254.629

37

M101.0803

70 kg

4

lít xăng

1x3/7

166.154

280.963

157.846

272.655

38

M101.0804

80 kg

5

lít xăng

1x3/7

166.154

307.215

157.846

298.907

 

M101.0900

Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng:

 

 

 

 

39

M101.0901

9,0 T

34

lít diezel

1x5/7

231.538

1.263.100

219.961

1.251.523

40

M101.0902

16,0 T

38

lít diezel

1x5/7

231.538

1.400.931

219.961

1.389.354

41

MI01.0903

25,0 T

55

lít diezel

1x5/7

231.538

1.772.016

219.961

1.760.439

 

M101.1000

Máy đầm rung tự hành - trọng lượng:

 

 

 

 

42

M101.1001

8 T

19

lít diezel

1x4/7

196.154

1.226.720

186.346

1.216.912

43

M101.1002

15T

39

lít diezel

1x4/7

196.154

1.973.822

186.346

1.964.014

44

M101.1003

18T

53

lít diezel

1x4/7

196.154

2.368.369

186.346

2.358.561

45

M101.1004

25T

67

lít diezel

1x4/7

196.154

2.697.646

186.346

2.687.838

 

M101.1100

Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng:

 

 

 

 

46

M101.1101

6,0 T

20

lít diezel

1x3/7

166.154

744.525

157.846

736.218

47

M101.1102

8,5 T

24

lít diezel

1x3/7

166.154

841.169

157.846

832.861

48

M101.1103

10,0 T

26

lít diezel

1x4/7

196.154

1.005.805

186.346

995.997

49

M101.1104

15,5 T

42

lít diezel

1x4/7

196.154

1.485.406

186.346

1.475.599

 

M101.1200

Quả đầm - trọng lượng:

 

 

 

 

50

M101.1201

16 T

 

 

1x4/7

196.154

751.665

186.346

741.857

 

M102.0000

MÁY NÂNG CHUYN

 

 

 

 

 

 

 

 

M102.0100

Cần trục ô tô - sức nâng:

 

 

 

 

51

M102.0101

3,0 T

25

lít diezel

1x1/4+1x3/4 LX Nhóm 1

402.307

1.245.792

382.192

1.225.677

52

M102.0102

4,0 T

26

lít diezel

1x1/4+1x3/4 LX Nhóm 1

402.307

1.296.770

382.192

1.276.655

53

M102.0103

5,0 T

30

lít diezel

1x1/4+1x3/4 LX Nhóm 1

402.307

1.398.205

382.192

1.378.090

54

M102.0104

6,0 T

33

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 LX Nhóm 1

402.307

1.577.535

382.192

1.557.420

55

M102.0105

10,0 T

37

lít diezel

1x1/4+1x3/4 LX Nhóm 2

457.692

1.971.484

434.807

1.948.600

56

M102.0106

16,0 T

43

lít diezel

1x1/4+1x3/4 LX Nhóm 2

457.692

2.086.922

434.807

2.064.038

57

M102.0107

20,0 T

44

lít diezel

1x1/4+1x3/4 LX Nhóm 2

457.692

2.255.758

434.807

2.232.873

58

M102.0108

25,0 T

50

lít diezel

1x1/4+1x3/4 LX Nhóm 3

546.154

2.582.976

518.846

2.555.668

59

M102.0109

30,0 T

54

lít diezel

1x1/4+1x3/4 LX Nhóm 3

546.154

3.085.769

518.846

3.058.462

60

M102.0110

40,0 T

64

lít diezel

1x1/4+1x3/4 LX Nhóm 3

546.154

3.920.789

518.846

3.893.482

61

M102.0111

50,0 T

70

lít diezel

1x1/4+1x3/4 LX Nhóm 3

546.154

5.020.657

518.846

4.993.349

 

M102.0200

Cần trục bánh hơi - sức nâng:

 

 

 

 

62

M102.0201

16,0 T

33

lít diezel

1x3/7+1x5/7

397.692

1.709.838

377.807

1.689.953

63

M102.0202

25,0 T

36

lít diezel

1x4/7+1x6/7

470.000

2.020.213

446.500

1.996.713

64

M102.0203

40,0 T

50

lít diezel

1x4/7+1x6/7

470.000

3.187.768

446.500

3.164.268

65

M102.0204

63,0 T

61

lít diezel

1x4/7+1x6/7

470.000

3.713.064

446.500

3.689.564

66

M102.0205

90,0 T

69

lít diezel

1x4/7+1x7/7

519.231

5.728.032

493.269

5.702.071

67

M102.0206

100,0 T

74

lít diezel

2x4/7+1x7/7

715.385

6.870.273

679.616

6.834.504

68

M102.0207

110,0 T

78

lít diezel

2x4/7+1x7/7

715.385

8.210.698

679.616

8.174.929

69

M102.0208

130,0 T

81

lít diezel

2x4/7+1x7/7

715.385

9.505.201

679.616

9.469.432

 

M102.0300

Cần trục bánh xích - sức nâng:

 

 

 

 

70

M102.0301

5,0 T

32

lít diezel

1x3/7+1x5/7

397.692

1.537.699

377.807

1.517.815

71

M102.0302

10,0 T

36

lít diezel

1x3/7+1x5/7

397.692

1.793.563

377.807

1.773.678

72

M102.0303

16,0 T

45

lít diezel

1x3/7+1x5/7

397.692

2.188.843

377.807

2.168.958

73

M102.0304

25,0 T

47

lít diezel

1x4/7+1x6/7

470.000

2.626.427

446.500

2.602.927

74

M102.0305

28,0 T

49

lít diezel

1x4/7+1x6/7

470.000

2.835.014

446.500

2.811.514

75

M102.0306

40,0 T

51

lít diezel

1x4/7+1x6/7

470.000

3.208.821

446.500

3.185.321

76

M102.0307

50,0 T

54

lít diezel

1x4/7+1x6/7

470.000

3.908.281

446.500

3.884.781

77

M102.0308

63,0 T

56

lít diezel

1x4/7+1x7/7

519.231

4.162.819

493.269

4.136.857

78

M102.0309

80,0 T

58

lít diezel

1x4/7+1x7/7

519.231

4.432.125

493.269

4.406.164

79

M102.0310

100,0 T

59

lít diezel

2x4/7+1x7/7

715.385

5.523.433

679.616

5.487.663

80

M102.0311

110,0 T

63

lít diezel

2x4/7+1x7/7

715.385

6.607.046

679.616

6.571.277

81

M102.0312

130,0 T

72

lít diezel

2x4/7+1x7/7

715.385

7.136.426

679.616

7.100.657

82

M102.0313

150,0 T

83

lít diezel

2x4/7+1x7/7

715.385

7.844.613

679.616

7.808.844

 

M102.0400

Cn trục tháp - sức nâng:

 

 

 

 

83

M102.0401

5,0 T

42

kWh

1x3/7+1x5/7

397.692

1.195.301

377.807

1.175.417

84

M102.0402

10,0 T

60

kWh

1x3/7+1x5/7

397.692

1.562.970

377.807

1.543.086

85

M102.0403

12,0 T

68

kWh

1x3/7+1x5/7

397.692

1.758.570

377.807

1.738.685

86

M102.0404

15,0 T

90

kWh

1x3/7+1x5/7

397.692

1.891.038

377.807

1.871.154

87

M102.0405

20,0 T

113

kWh

1x3/7+1x5/7

397.692

2.100.243

377.807

2.080.358

88

M102.0406

25,0 T

120

kWh

1x3/7+1x6/7

440.000

2.643.271

418.000

2.621.271

89

M102.0407

30,0 T

128

kWh

1x3/7+1x6/7

440.000

3.145.727

418.000

3.123.727

90

M102.0408

40,0 T

135

kWh

1x3/7+1x6/7

440.000

3.768.055

418.000

3.746.055

91

M102.0409

50,0 T

143

kWh

2x4/7+1x6/7

666.154

4.811.665

632.846

4.778.358

92

M102.0410

60,0 T

198

kWh

2x4/7+1x6/7

666.154

5.991.944

632.846

5.958.637

93

M102.0411

Cẩu tháp MD 900

480

kWh

2x4/7+1x6/7+1x7/7

989.231

17.090.173

939.769

17.040.711

 

M102.0500

Cần cẩu nối:

 

 

 

 

94

M102.0501

Kéo theo- sức nâng 30T

81

lít diezel

1 t.phII. 1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)+ 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

1.139.999

5.344.244

1.082.999

5.287.244

95

M102.0502

Tự hành - Sức nâng 100T

118

lít diezel

1 t.tr1/2+ 1 t.pII. 1/2+4thợ máy (3x2/4+1x4/4)+1thợ điện 3/4 + 1 Thủy thủ 2/4

1.667.691

7.955.080

1.584.306

7.871.696

 

M102.0600

Cổng trục - sức nâng:

 

 

 

 

96

M102.0601

10T

81

kWh

1x3/7+1x5/7

397.692

1.142.648

377.807

1.122.763

97

M102.0602

30T

90

kWh

1x3/7+1x6/7

440.000

1.532.962

418.000

1.510.962

98

M102.0603

60T

144

kWh

1x3/7+1x7/7

489.231

1.962.001

464.769

1.937.539

100

M102.0701

Cu lao dầm K33-60

233

kWh

1x3/7+4x4/7+1x6/7

1.224.616

3.785.480

1.163.385

3.724.249

 

M102.0800

Cầu trục - sức nâng

 

 

 

 

102

M102.0801

30 T

48

kWh

1x3/7+1x6/7

440.000

727.387

418.000

705.387

103

M102.0802

40 T

60

kWh

1x3/7+1x6/7

440.000

773.793

418.000

751.793

104

M102.0803

50 T

72

kWh

1x3/7+1x6/7

440.000

825.204

418.000

803.204

105

M102.0804

60 T

84

kWh

1x3/7+1x7/7

489.231

947.286

464.769

922.824

106

M102.0805

90 T

108

kWh

1x3/7+1x7/7

489.231

1.064.875

464.769

1.040.413

107

M102.0806

110 T

132

kWh

1x3/7+1x7/7

489.231

1.247.819

464.769

1.223.357

108

M102.0807

125 T

144

kWh

1x3/7+1x7/7

489.231

1.348.039

464.769

1.323.577

109

M102.0808

180 T

168

kWh

1x3/7+1x7/7

489.231

1.572.480

464.769

1.548.018

110

M102.0809

250 T

204

kWh

1x3/7+1x7/7

489.231

1.859.406

464.769

1.834.945

 

M102.0900

Máy vận thăng - sức nâng

 

 

 

 

111

M102.0901

0,8 T - H nâng 80 m

21

kWh

1x3/7

166.154

358.601

157.846

350.294

112

M102.0902

3,0 T - H nâng 100 m

39

kWh

1x3/7

166.154

424.931

157.846

416.624

 

M102.1000

Máy vận thăng lồng - sức nâng

 

 

 

 

113

M102.1001

3,0 T - H nâng 100 m

47

kWh

1x3/7

166.154

550.673

157.846

542.366

 

M102.1100

Tời đin - sức kéo

 

 

 

 

114

M102.1101

0,5 T

4

kWh

1x3/7

166.154

178.316

157.846

170.009

115

M102.1102

1,0 T

5

kWh

1x3/7

166.154

181.527

157.846

173.219

116

M102.1103

1,5 T

6

kWh

1x3/7

166.154

194.821

157.846

186.514

117

M102.1104

3,0 T

11

kWh

1x3/7

166.154

228.209

157.846

219.901

118

M102.1105

3,5 T

12

kWh

1x3/7

166.154

234.285

157.846

225.978

119

M102.1106

5,0 T

14

kWh

1x3/7

166.154

247.997

157.846

239.689

 

M102.1200

Pa lăng xích - sức kéo

 

 

 

 

120

M102.1201

3,0 T

 

 

1x3/7

166.154

174.947

157.846

166.639

121

M102.1202

5,0 T

 

 

1x3/7

166.154

177.330

157.846

169.022

 

M102.1300

Kích nâng - sức nâng:

 

 

 

 

122

M102.1301

10 T

 

 

1x4/7

196.154

201.572

186.346

191.764

123

M102.1302

30T

 

 

1x4/7

196.154

202.985

186.346

193.177

124

M102.1303

50T

 

 

1x4/7

196.154

207.696

186.346

197.889

125

M102.1304

100T

 

 

1x4/7

196.154

218.532

186.346

208.724

126

M102.1305

200T

 

 

1x4/7

196.154

228.425

186.346

218.617

127

M102.1306

250T

 

 

1x4/7

196.154

247.976

186.346

238.169

128

M102.1307

500T

 

 

1x4/7

196.154

308.632

186.346

298.824

 

M102.1400

Kích thông tâm

 

 

 

 

129

M102.1401

RRH - 100 T

 

 

1x4/7

196.154

282.838

186.346

273.031

130

M102.1402

YCW - 250 T

 

 

1x4/7

196.154

214.645

186.346

204.837

131

M102.1403

YCW - 500 T

 

 

1x4/7

196.154

253.158

186.346

243.351

132

M102.1501

Kích đẩy liên tục tự động ZLD- 60 (60t, 60c)

29

kWh

1x4/7+1x5/7

427.692

677.028

406.307

655.643

133

M102.1601

Kích sợi đơn YDC-500t

 

 

1x4/7

196.154

216.883

186.346

207.075

 

M102.1700

Xe nâng - chiều cao nâng:

 

 

 

 

134

M102.1701

12 m

25

lít diezel

1x1/4+1x3/4 LX Nhóm 2

402.307

1.129.218

434.807

1.161.718

135

M102.1702

18 m

29

lít diezel

1x1/4+1x3/4 LX Nhóm 2

457.692

1.470.524

434.807

1.447.639

136

M102.1703

24 m

33

lít diezel

1x1/4+1x3/4 LX Nhóm 2

457.692

1.672.214

434.807

1.649.329

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M102.1800

Xe thang - chiều dài thang:

 

 

 

 

137

M102.1801

9 m

25

lít diezel

1x1/4+1x3/4 LX Nhóm 2

457.692

1.182.872

434.807

1.159.987

138

M102.1802

12 m

29

lít diezel

1x1/4+1x3/4 LX Nhóm 2

457.692

1.424.101

434.807

1.401.216

139

M102.1803

18 m

33

lít diezel

1x1/4+1x3/4 LX Nhóm 2

457.692

1.721.176

434.807

1.698.291

 

M103.0000

MÁY VÀ THIT BỊ GIA CỐ NN MÓNG

 

 

 

 

 

M103.0100

Búa diezel, tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

140

M103.0101

1,2 T

56

lít diezel

1x2/7+1x4/7+1x5/7

568.461

2.373.049

540.038

2.344.626

141

M103.0102

1,8 T

59

lít diezel

1x2/7+1x4/7+1x6/7

636.154

2.552.202

604.346

2.520.394

142

M103.0103

3,5 T

62

lít diezel

2x2/7+1x4/7+1x6/7

802.308

3.428.725

762.193

3.388.609

143

M103.0104

4,5 T

65

lít diezel

2x2/7+1x4/7+1x6/7

802.308

3.807.730

762.193

3.767.615

 

M103.0200

Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

144

M103.0201

1,2 T

24

lít diezel

1 x2/7+1x3/7+1x4/7

503.077

1.415.511

477.923

1.390.357

 

 

 

14

kWh

 

 

 

 

-

145

M103.0202

1,8 T

30

lít diezel

1x2/7+1x3/7+1x5/7

538.461

1.799.301

511.538

1.772.378

 

 

 

14

kWh

 

 

 

 

-

146

M103.0203

2,5 T

36

lít diezel

2x2/7+1x3/7+1x6/7

721.538

2.246.359

685.461

2.210.282

 

 

 

25

kWh

 

 

 

 

-

147

M103.0204

3,5 T

48

lít diezel

2x2/7+1x3/7+1x6/7

721.538

2.531.631

685.461

2.495.554

 

 

 

25

kWh

 

 

 

 

-

148

M103.0205

4,5 T

63

lít diezel

2x2/7+1x3/7+1x6/7

721.538

3.010.014

685.461

2.973.937

 

 

 

34

kWh

 

 

 

 

-

149

M103.0206

5,5 T

78

lít diezel

2x2/7+1x3/7+1x6/7

721.538

3.476.803

685.461

3.440.726

 

 

 

34

kWh

 

 

 

 

-

 

M103.0300

Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất:

 

 

 

 

150

M103.0301

60,0 kW

40

lít diezel

1x3/7+1x5/7+1x6/7

671.538

2.311.763

637.961

2.278.186

 

M103.0400

Búa rung - công suất:

 

 

 

 

151

M103.0401

40,0 kW

108

kWh

1x3/7+1x4/7

362.308

688.040

344.193

669.925

152

M103.0402

50,0 kW

135

kWh

1x3/7+1x4/7

362.308

765.087

344.193

746.972

153

M103.0403

170,0 kW

357

kWh

1x3/7+1x4/7

362.308

1.284.741

344.193

1.266.625

 

M103.0500

Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa:

 

 

 

 

154

M103.0501

<= 1,8 T

42

lít diezel

T.ph2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)+1thợ điện 2/4+1 Thủy thủ 2/4

1.139.999

4.958.171

1.082.999

4.901.171

155

M103.0502

<= 2,5 T

47

lít diezel

T.ph2.1/2+3thợ máy(2x2/4+1 x3/4)+1thợ điện 2/4+1 Thủy thủ 2/4

1.139.999

5.140.746

1.082.999

5.083.747

156

M103.0503

<= 3,5 T

52

lít diezel

T.ph2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)+1thợ điện 2/4+1 Thủy th2/4

1.139.999

5.268.285

1.082.999

5.211.285

 

M103.0600

Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

157

M103.0601

7,5 T

162

lít diezel

T.tr1/2+T.pII.1/2+4 thợ máy (3x2/4+1x4/4)+1 thợ điện 3/4+1 Thủy thủ 2/4

1.688.461

13.922.936

1.604.038

13.838.513

 

M103.0700

Máy ép cọc trước - lực ép:

 

 

 

 

158

M103.0701

60 T

38

kWh

1x3/7+1x4/7

362.308

609.094

344.193

590.978

159

M103.0702

100 T

53

kWh

1x3/7+1x4/7

362.308

712.628

344.193

694.512

160

M103.0703

150 T

75

kWh

1x3/7+1x4/7

362.308

812.466

344.193

794.351

161

M103.0704

200 T

84

kWh

1x3/7+1x4/7

362.308

865.287

344.193

847.171

162

M103.0801

Máy ép cọc sau

36

kWh

1x3/7+1x4/7

362.308

533.677

344.193

515.561

163

M103.0901

Máy ép thủy lực (KGK-130C4) -

138

kWh

1x3/7+1x4/7

362.308

1.154.799

344.193

1.136.684

164

M103.1001

Máy cm bấc thấm

48

lít diezel

1x3/7+1x5/7

397.692

2.103.358

377.807

2.083.474

 

M103.1100

Máy khoan cọc nhồi:

 

 

 

 

 

 

 

165

M103.1101

Máy khoan cọc nhồi ED

52

lít diezel

1x6/7+1x4/7+2x3/7

892.307

6.287.069

847.692

6.242.454

166

M103.1102

Máy khoan cọc nhồi Bauer (có mô men xoay >200 kNm)

59

lít diezel

1x6/7+1x4/7+2x3/7

892.307

14.784.832

847.692

14.740.217

167

M103.1103

Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barratte)

 

 

 

892.307

892.835

847.692

848.219

 

M103.1500

Máy trộn dung dịch khoan - dung tích:

 

 

 

 

168

M103.1501

<= 750 lít

13

kWh

1x3/7

166.154

213.949

157.846

205.641

169

M103.1502

1000 lít

18

kWh

1x4/7

196.154

386.618

186.346

376.810

 

M103.1600

Máy sàng lọc Bentonit, Polymer - năng suất:

 

 

 

 

170

M103.1601

100 m3/h

21

kWh

1x4/7

196.154

520.601

186.346

510.794

 

M104.0000

MÁY SẢN XUẤT VT LIU XÂY DNG

 

 

 

 

 

M104.0100

Máy trộn bê tông - dung tích:

 

 

 

 

171

M104.0101

250,0 lít

11

kWh

1x3/7

166.154

256.836

157.846

248.529

172

M104.0102

500,0 lít

34

kWh

1x4/7

196.154

378.914

186.346

369.106

 

M104.0200

Máy trộn vữa - dung tích:

 

 

 

 

173

M104.0201

80,0 lít

5

kWh

1x3/7

166.154

204.512

157.846

196.204

174

M104.0202

150,0 lít

8

kWh

1x3/7

166.154

221.246

157.846

212.939

175

M104.0203

250,0 lít

11

kWh

1x3/7

166.154

238.113

157.846

229.805

 

M104.0300

Máy trộn vữa xi măng - dung tích

 

 

 

 

176

M104.0301

1200,0 lít

72

kWh

1x4/7

196.154

493.367

186.346

483.559

177

M104.0302

1600,0 lít

96

kWh

1x4/7

196.154

614.521

186.346

604.713

 

M104.0400

Trạm trộn bê tông - năng suất:

 

 

 

 

178

M104.0401

16,0 m3/h

92

kWh

1x3/7+1x5/7

397.692

1.278.061

377.807

1.258.176

179

M104.0402

25,0 m3/h

116

kWh

1x3/7+1x5/7

397.692

1.704.021

377.807

1.684.136

180

M104.0403

30,0 m3/h

172

kWh

2x3/7+1x5/7

563.846

2.097.368

535.654

2.069.176

181

M104.0404

50,0 m3/h

198

kWh

2x3/7+1x5/7

563.846

2.792.494

535.654

2.764.301

182

M104.0405

75,0 m3/h

418

kWh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

802.308

3.699.377

762.193

3.659.262

183

M104.0406

90,0 m3/h

425

kWh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

802.308

4.331.981

762.193

4.291.865

184

M104.0407

125,0 m3/h

446

kWh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

802.308

5.112.974

762.193

5.072.858

185

M104.0408

160,0 m3/h

553

kWh

3x3/7+1x4/7+1x6/7

968.462

6.285.063

920.039

6.236.640

 

M104.0500

Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:

 

 

 

 

186

M104.0501

35,0 m3/h

76

kWh

1x4/7

196.154

376.959

186.346

367.151

187

M104.0502

45,0 m3/h

97

kWh

1x4/7

196.154

425.557

186.346

415.750

 

M104.0600

Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:

 

 

 

 

188

M104.0601

20,0 m3/h

315

kWh

1x3/7+1x4/7

362.308

2.359.929

344.193

2.341.814

189

M104.0602

25,0 m3/h

357

kWh

2x3/7+1x4/7

528.462

3.000.342

502.039

2.973.919

190

M104.0603

125,0 m3/h

630

kWh

2x3/7+1x4/7

528.462

8.378.977

502.039

8.352.554

 

M104.0700

Máy nghiền đá thô - năng suất:

 

 

 

 

191

M104.0701

14,0 m3/h

134

kWh

1x3/7+1x4/7

362.308

881.477

344.193

863.362

192

M104.0702

200,0 m3/h

840

kWh

1x3/7+2x4/7+1 x5/7+1x6/7

1.063.846

4.583.563

1.010.654

4.530.370

 

M104.0800

Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:

 

 

 

 

193

M104.0801

25,0 T/h

210

kWh

4x4/7+3x5/7+1x6/7

1.753.076

7.219.921

1.665.422

7.132.267

194

M104.0802

50,0 T/h

300

kWh

5x4/7+3x5/7+1x6/7

1.949.230

9.686.206

1.851.769

9.588.745

195

M104.0803

60,0 T/h

324

kWh

5x4/7+3x5/7+1x6/7

1.949.230

10.930.606

1.851.769

10.833.145

196

M104.0804

80,0 T/h

384

kWh

5x4/7+4x5/7+1x6/7

2.180.768

11.175.166

2.071.730

11.066.128

 

M105.0000

MÁY VÀ THIT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

 

M105.0100

Máy phun nhựa đường - công suất:

 

 

 

 

197

M105.0101

190 CV

57

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 LX Nhóm 2

457.692

2.807.433

434.807

2.784.548

 

M105.0200

Máy rải hn hợp bê tông nhựa - năng suất:

 

 

 

 

198

M105.0201

65,0 T/h

34

lít diezel

1x3/7+1x5/7

397.692

2.892.051

377.807

2.872.167

199

M105.0202

100,0 T/h

50

lít diezel

1x3/7+1x5/7

397.692

3.478.068

377.807

3.458.183

200

M105.0203

130 CV đến 140 CV

63

lít diezel

1x3/7+1x5/7

397.692

5.277.020

377.807

5.257.135

201

M105.0301

Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất 60m3/h

30

lít diezel

1x3/7+1x5/7

397.692

3.782.693

377.807

3.762.808

202

M105.0401

Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C

92

Lít diezel

1x4/7+1x5/7

427.692

4.845.073

406.307

4.823.688

203

M105.0501

Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A

 

 

1x4/7

196.154

271.595

186.346

261.787

204

M105.0601

Lò nấu sơn YHK 3A

11

lít diezel

1x4/7

196.154

716.723

186.346

706.916

205

M105.0701

Thiết bị đun rót mastic

4

lít xăng

1x4/7

196.154

301.869

186.346

292.061

206

M105.0801

Nồi nấu nhựa 500 lít

 

 

1x4/7

196.154

278.507

186.346

268.699

 

M106.0000

PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

 

M106.0100

Ô tô vận tải thùng - trọng tải:

 

 

 

 

207

M106.0101

1,5 T

7

lít xăng

1x2/4 LX Nhóm 1

197.692

499.548

187.807

489.664

208

M106.0102

2,0 T

12

lít xăng

1x2/4 LX Nhóm 1

197.692

614.480

187.807

604.595

209

M106.0103

2,5 T

13

lít xăng

1x2/4 LX Nhóm 1

197.692

665.080

187.807

655.195

210

M106.0104

5,0 T

25

lít diezel

1x2/4 LX Nhóm 1

197.692

878.253

187.807

868.368

211

M106.0105

7,0 T

31

lít diezel

1x2/4 LX Nhóm 1

197.692

1.069.991

187.807

1.060.107

212

M106.0106

10,0 T

38

lít diezel

1x2/4 LX Nhóm 2

226.154

1.257.936

214.846

1.246.628

213

M106.0107

12,0 T

41

lít diezel

1x3/4 LX Nhóm 2

264.615

1.451.221

251.384

1.437.990

214

M106.0108

15,0 T

46

lít diezel

1x3/4 LX Nhóm 2

264.615

1.690.033

251.384

1.676.802

215

M106.0109

20,0 T

56

lít diezel

1x3/4 LX Nhóm 2

264.615

2.099.748

251.384

2.086.517

 

M106.0200

Ô tô tự đổ - trọng tải:

 

 

 

 

216

M106.0201

5,0 T

41

lít diezel

1x2/4 LX Nhóm 1

197.692

1.143.978

187.807

1.134.094

217

M106.0202

7,0 T

46

lít diezel

1x2/4 LX Nhóm 1

197.692

1.372.561

187.807

1.362.676

218

M106.0203

10,0 T

57

lít diezel

1x2/4 LX Nhóm 2

226.154

1.691.558

214.846

1.680.250

219

M106.0204

12,0 T

65

lít diezel

1x3/4 LX Nhóm 2

264.615

1.945.374

251.384

1.932.144

220

M106.0205

15,0 T

73

lít diezel

1x3/4 LX Nhóm 2

264.615

1.944.810

251.384

1.931.579

221

M106.0206

20,0 T

76

lít diezel

1x3/4 LX Nhóm 2

264.615

2.099.470

251.384

2.086.239

222

M106.0207

22,0 T

77

lít diezel

1x3/4 LX Nhóm 2

264.615

2.146.223

251.384

2.132.992

223

M106.0208

25,0 T

81

lít diezel

1x3/4 LX Nhóm 3

316.154

2.498.242

300.346

2.482.434

224

M106.0209

27,0 T

86

lít diezel

1x3/4 LX Nhóm 3

316.154

2.830.542

300.346

2.814.734

 

M106.0300

Ô tô đầu kéo - công suất:

 

 

 

 

225

M106.0301

272,0 CV

56

lít diezel

1x3/4 LX Nhóm 3

316.154

2.186.689

300.346

2.170.881

 

M106.0400

Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:

 

 

 

 

226

M106.0401

6,0 m3

43

lít diezel

1x1/4+1x3/4 LX Nhóm 2

457.692

1.871.241

434.807

1.848.356

227

M106.0402

10,7 m3

64

lít diezel

1x1/4+1x3/4 LX Nhóm 2

457.692

3.048.370

434.807

3.025.485

228

M106.0403

14,5 m3

70

lít diezel

1x1/4+1x3/4 LX Nhóm 3

546.154

4.122.570

518.846

4.095.263

 

M106.0500

Ô tô tưới nước - dung tích:

 

 

 

 

229

M106.0501

4,0 m3

20

lít diezel

1x2/4 LX Nhóm 1

197.692

871.214

187.807

861.329

230

M106.0502

5,0 m3

23

lít diezel

1x3/4 LX Nhóm 1

234.615

964.142

222.884

952.411

231

M106.0503

6,0 m3

24

lít diezel

1x3/4 LX Nhóm 1

234.615

1.049.386

222.884

1.037.656

232

M106.0504

7,0 m3

26

lít diezel

1x3/4 LX Nhóm 1

234.615

1.185.602

222.884

1.173.871

233

M106.0505

9,0 m3

27

lít diezel

1x3/4 LX Nhóm 2

264.615

1.302.255

251.384

1.289.025

234

M106.0506

16 m3

35

lít diezel

1x3/4 LX Nhóm 2

264.615

1.475.732

251.384

1.462.502

 

M106.0600

Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:

 

 

 

 

235

M106.0601

2,0 m3

19

lít diezel

1x2/4 LX Nhóm 1

197.692

768.060

187.807

758.176

236

M106.0602

3,0 m3

27

lít diezel

1x3/4 LX Nhóm 1

234.615

1.038.392

222.884

1.026.661

 

M106.0700

Ô tô bán tải -  trọng tải:

 

 

 

 

237

M106.0701

1,5 T

18

lít xăng

1x2/4 LX Nhóm 1

197.692

892.831

187.807

882.947

 

M106.0800

Rơ mooc - trọng tải:

 

 

 

 

238

M106.0801

100,0 T

 

 

1x3/7

166.154

630.254

157.846

621.946

239

M106.0802

125,0 T

 

 

1x3/7

166.154

696.554

157.846

688.246

 

M107.0000

MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ

 

 

 

 

 

M107.0100

Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:

 

 

 

 

240

M107.0101

D <= 42 mm (động cơ điện -1,2 kW)

5

kWh

1x3/7

166.154

196.700

157.846

188.392

241

M107.0102

D<= 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

 

 

1x3/7

166.154

209.146

157.846

200.838

242

M107.0103

D<= 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)

 

 

1x3/7

166.154

359.704

157.846

351.396

243

M107.0104

Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

 

 

1x3/7

166.154

176.111

157.846

167.803

 

M107.0200

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính

 

 

 

244

M107.0201

D75 - 95 mm

 

 

1x3/7+1x4/7

362.308

1.364.600

344.193

1.346.484

245

M107.0202

D105 - 110mm

 

 

1x3/7+1x4/7

362.308

1.659.391

344.193

1.641.276

 

M107.0300

Máy khoan hầm tự hành, động cơ điezel - đường kính khoan:

 

 

 

 

246

M107.0301

D45 mm
(2 cần -147 CV)

84

lít diezel

2x4/7+2x7/7

1.038.462

12.078.543

986.539

12.026.620

247

M107.0302

D45 mm
(3 cần -255 CV)

138

lít diezel

2x4/7+2x7/7

1.038.462

17.333.771

986.539

17.281.848

 

M107.0400

Máy khoan néo - độ sâu khoan:

 

 

 

 

248

M107.0401

H 3,5 m (80 CV)

38

lít diezel

2x4/7+2x7/7

1.038.462

12.534.112

986.539

12.482.189

 

M107.0500

Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan:

 

 

 

 

249

M107.0501

D2,40m (250 kW)

675

kWh

2x4/1+2x7/7

1.038.462

46.119.315

986.539

46.067.392

 

M107.0600

Tổ hợp dàn khoan leo, công suất:

 

 

 

 

250

M107.0601

9,0 kW

16

kWh

1x4/7

196.154

2.899.673

186.346

2.889.866

 

M107.0700

Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:

 

 

 

 

251

M107.0701

Máy khoan YG 60

28

lít diezel

2x3/7+1x4/7

528.462

1.915.426

502.039

1.889.003

 

M108.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC

 

 

 

 

 

M108.0100

Máy phát điện lưu động - công suất:

 

 

 

 

252

M108.0101

2,5-3 kW

2

lít diezel

1x3/7

166.154

201.575

157.846

193.267

253

M108.0102

10,0 kW

11

lít diezel

1x3/7

166.154

368.841

157.846

360.533

254

M108.0103

30,0 kW

24

lít diezel

1x3/7

166.154

614.799

157.846

606.491

255

M108.0104

50,0 kW

36

lít diezel

1x3/7

166.154

835.210

157.846

826.903

256

M108.0105

75,0 kW

45

lít diezel

1x4/7

196.154

1.052.912

186.346

1.043.104

 

M108.0200

Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:

 

 

 

 

257

M108.0201

120,0 m3/h

14

lít xăng

1x4/7

196.154

477.818

186.346

468.010

258

M108.0202

200,0 m3/h

24

lít xăng

1x4/7

196.154

693.673

186.346

683.866

259

M108.0203

300,0 m3/h

33

lít xăng

1x4/7

196.154

878.410

186.346

868.602

260

M108.0204

600,0 m3/h

46

lít xăng

1x4/7

196.154

1.296.288

186.346

1.286.480

 

M108.0300

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:

 

 

 

 

261

M108.0301

120,00 m3/h

14

lít diezel

1x4/7

196.154

432.568

186.346

422.760

262

M108.0302

240,00 m3/h

28

lít diezel

1x4/7

196.154

683.914

186.346

674.107

263

M108.0303

300,00 m3/h

32

lít diezel

1x4/7

196.154

758.928

186.346

749.120

264

M108.0304

360,00 m3/h

35

lít diezel

1x4/7

196.154

835.721

186.346

825.914

265

M108.0305

420,00 m3/h

38

lít diezel

1x4/7

196.154

964.781

186.346

954.974

266

M108.0306

540,00 m3/h

36

lít diezel

1x4/7

196.154

998.208

186.346

988.400

267

M108.0307

600,00 m3/h

38

lít diezel

1x4/7

196.154

1.038.981

186.346

1.029.174

268

M108.0308

660,00 m3/h

39

lít diezel

1x4/7

196.154

1.080.135

186.346

1.070.327

269

M108.0309

1200,00 m3/h

75

lít diezel

1x4/7

196.154

1.779.655

186.346

1.769.848

270

M108.0310

1260,00 m3/h

89

lít diezel

1x4/7

196.154

2.003.602

186.346

1.993.794

 

M108.0400

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

271

M108.0301

5,0 m3/h

2

kWh

1x3/7

166.154

173.223

157.846

164.915

272

M108.0302

216,0 m3/h

52

kWh

1x3/7

166.154

347.371

157.846

339.063

273

M108.0303

270,0 m3/h

80

kWh

1x3/7

166.154

416.947

157.846

408.639

274

M108.0304

300,0 m3/h

86

kWh

1x3/7

166.154

457.821

157.846

449.514

275

M108.0305

600,0 m3/h

125

kWh

1x4/7

196.154

779.526

186.346

769.719

 

M109.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY

 

 

 

 

 

M109.0100

Sà lan công trình - trng tải:

 

 

 

 

276

M109.0101

200,0 T

 

 

2 x Thủy thủ 2/4

167.692

770.080

159.307

761.696

277

M109.0102

250,0 T

 

 

2 x Thủy thủ 2/4

167.692

920.630

159.307

912.245

278

M109.0103

300,0 T

 

 

2 x Thủy thủ 2/4

167.692

1.072.615

159.307

1.064.231

279

M109.0104

400,0 T

 

 

2 x Thủy thủ 2/4

167.692

1.160.319

159.307

1.151.934

280

M109.0105

600,0 T

 

 

2 x Thủy thủ 2/4

167.692

1.335.494

159.307

1.327.109

281

M109.0106

800,0 T

 

 

2 x Thủy thủ 2/4

167.692

1.801.844

159.307

1.793.459

282

M109.0107

1000,0 T

 

 

2 x Thủy thủ 2/4

167.692

2.090.196

159.307

2.081.811

 

M109.0200

Phao thép, trọng tải:

 

 

 

 

286

M109.0201

60 T

 

 

 

 

125.686

-

125.686

287

M109.0202

200 T

 

 

 

 

218.883

-

218.883

288

M109.0203

250 T

 

 

 

 

229.791

-

229.791

 

M109.0500

Ca nô - công suất:

 

 

 

 

289

M109.0501

15 CV

3

lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2

286.923

410.383

272.577

396.037

290

M109.0502

23 CV

5

lít diezel

1 Thuyn trưởng 1/2

286.923

454.690

272.577

440.344

291

M109.0503

30 CV

6

lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2

286.923

480.971

272.577

466.625

292

M109.0504

55 CV

10

lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4

454.615

734.037

431.884

711.306

293

M109.0505

75 CV

14

lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4

454.615

834.134

431.884

811.403

294

M109.0506

90 CV

16

lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4

454.615

919.625

431.884

896.894

295

M109.0507

120 CV

18

lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4

454.615

1.003.387

431.884

980.657

296

M109.0508

150 CV

23

lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 máy I 1/2+1t.thủ2/4

698.461

1.344.212

663.538

1.309.289

 

M109.0600

Xuồng cao tốc - công suất:

 

 

 

 

297

M109.0601

25 CV

105

lít xăng

1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4

480.000

2.349.347

456.000

2.325.347

298

M109.0602

50 CV

148

lít xăng

1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4

480.000

3.086.657

456.000

3.062.657

 

M109.0700

Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất:

 

 

 

 

299

M109.0701

75 CV

68

lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2+2 Thợ máy (1 x2/4+1x3/4)+1 Thợ điện 2/4+2 Thủy thủ 2/4

1.020.768

2.201.576

969.730

2.150.537

300

M109.0702

150 CV

95

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2+1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

1.534.614

3.457.932

1.457.883

3.381.202

301

M109.0703

250 CV

148

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2+1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

1.353.076

4.117.072

1.285.422

4.049.418

302

M109.0704

360 CV

202

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

1.660.000

5.292.677

1.577.000

5.209.677

303

M109.0705

600 CV

315

lít diezel

1 thuyn trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

2.300.769

7.842.002

2.185.731

7.726.964

304

M109.0706

1200 CV (tầu kéo biển)

714

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

2.300.769

21.006.406

2.185.731

20.891.368

 

M109.0800

Tàu cuốc sông - công suất:

 

 

 

 

305

M109.0801

495 CV

520

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2  + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

4.260.770

19.144.859

4.047.732

18.931.821

 

M109.0900

Tàu cuốc biển - công suất:

 

 

 

 

306

M109.0901

2085 CV

1.751

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

4.766.924

48.919.086

4.528.578

48.680.740

 

M109.1000

Tàu hút bùn - công suất:

 

 

 

 

307

M109.1001

585 CV

573

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

3.500.001

16.948.794

3.325.001

16.773.794

308

M109.1002

1200 CV

1.008

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x4/4)

4.437.692

31.042.129

4.215.807

30.820.245

309

M109.1003

4170 CV

3.211

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

5.157.692

99.465.599

4.899.807

99.207.714

 

M109.1100

Tàu hút bụng tự hành - công suất:

 

 

 

 

310

M109.1101

1390 CV

1.446

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

4.005.386

31.785.438

3.805.117

31.585.168

311

M109.1102

5945 CV

5.232

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

4.005.386

122.203.713

3.805.117

122.003.444

 

M109.1200

Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu:

 

 

 

312

M109.1201

17,00 m3

2.663

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

4.564.616

71.410.747

4.336.385

71.182.516

 

M109.1300

Xáng cạp - dung tích gầu:

 

 

 

 

313

M109.1301

1,25 m3

70

lít diezel

1x6/7+1x4/7+ 2x3/7

802.308

2.878.043

762.193

2.837.927

314

M109.1401

Thiết bị lặn

 

 

1 Thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4

916.923

1.087.548

871.077

1.041.702

 

M110.0000

MÁY VÀ THIT BỊ THI CÔNG TRONG HM

 

 

 

 

 

M110.0100

Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:

 

 

 

 

315

M110.0101

0,9m3

52

lít diezel

1x3/7+1x5/7

397.692

3.891.337

377.807

3.871.452

316

M110.0102

1,65m3/h

65

lít diezel

1x3/7+1x5/7

397.692

4.483.812

377.807

4.463.927

 

M110.0200

Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

317

M110.0201

3 m3/phút

248

kWh

1x4/7+1x5/7

427.692

1.686.305

406.307

1.664.920

318

M110.0202

8 m3/phút

673

kWh

1x4/7+1x677

470.000

3.371.209

446.500

3.347.709

 

M110.0300

Thiết bphục vụ vận chuyển đá nmìn trong hầm:

 

 

 

 

319

M110.0301

Tời ma nơ - 13 kW

43

kWh

1x4/7+1x5/7

427.692

522.897

406.307

501.512

320

M110.0302

Xe goòng 3 T

 

 

1x4/7+1x5/7

427.692

449.562

406.307

428.177

321

M110.0303

Xe goòng 5,8 m3

 

 

1x4/7+1x5/7

427.692

1.320.312

406.307

1.298.927

322

M110.0304

Đầu kéo 30 T

37

lít diezel

1x4/7+1x5/7

427.692

2.793.715

406.307

2.772.331

323

M110.0305

Quang lật 360 T/h

27

kWh

1x4/7+1x5/7

427.692

649.675

406.307

628.290

 

M110.0400

Máy nâng phc vụ thi công hầm công suất:

 

 

 

 

324

M110.0401

135 CV

45

lít diezel

1x4/7

397.692

1.646.018

377.807

1.626.133

 

M111.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG NG, ĐƯỜNG CÁP NGM

 

 

 

 

 

M111.0100

Máy và thiết bị khoan đặt đường ống:

 

 

 

 

325

M111.0101

Cần trục TO-12-24 - sức nâng: 15 T

53

lít diezel

1x4/7+1x5/7+1x6/7

701.538

3.061.143

666.461

3.026.066

 

M111.0200

Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:

 

 

 

 

326

M111.0201

Máy khoan ngầm có định hướng

201

kWh

1x4/7+1x7/7

519.231

5.523.085

493.269

5.497.124

327

M111.0202

Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)

2

kWh

1x6/7+1x4/7

470.000

3.600.080

446.500

3.576.580

 

M112.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC

 

 

 

 

 

M112.0100

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:

 

 

 

 

328

M112.0101

0,75 kW

2

kWh

1x3/7

166.154

172.295

157.846

163.987

329

M112.0102

1,10 kW

3

kWh

1x3/7

166.154

174.624

157.846

166.316

330

M112.0103

1,50 kW

4

kWh

1x3/7

166.154

177.250

157.846

168.942

331

M112.0104

2,00 kW

5

kWh

1x3/7

166.154

179.430

157.846

171.123

332

M112.0105

2,80 kW

8

kWh

1x3/7

166.154

185.675

157.846

177.368

333

M112.0106

4,50 kW

12

kWh

1x3/7

166.154

194.991

157.846

186.683

334

M112.0107

7,00 kW

17

kWh

1x3/7

166.154

209.009

157.846

200.701

335

M112.0108

14,00 kW

34

kWh

1x4/7

196.154

276.414

186.346

266.606

336

M112.0109

20,00 kW

48

kWh

1x4/7

196.154

310.542

186.346

300.735

337

M112.0110

22,00 kW

53

kWh

1x4/7

196.154

330.140

186.346

320.333

338

M112.0111

75,00 kW

180

kWh

1x4/7

196.154

621.561

186.346

611.753

 

M112.0200

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất

 

 

 

 

339

M112.0201

5,0 CV

3

lít diezel

1x4/7

196.154

250.921

186.346

241.114

340

M112.0202

5,5 CV

3

lít diezel

1x4/7

196.154

260.947

186.346

251.140

341

M112.0203

10,0 CV

5

lít diezel

1x4/7

196.154

307.521

186.346

297.713

342

M112.0204

20,0 CV

10

lít diezel

1x4/7

196.154

433.686

186.346

423.878

343

M112.0205

25 CV

11

lít diezel

1x4/7

196.154

452.294

186.346

442.486

344

M112.0206

30,0 CV

15

lít diezel

1x4/7

196.154

528.308

186.346

518.500

345

M112.0207

40,0 CV

20

lít diezel

1x4/7

196.154

635.684

186.346

625.876

346

M112.0208

75,0 CV

36

lít diezel

1x4/7

196.154

1.012.080

186.346

1.002.272

347

M112.0209

120,0 CV

53

lít diezel

1x4/7

196.154

1.279.467

186.346

1.269.659

 

M112.0300

Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:

 

 

 

 

348

M113.0301

3,0 CV

2

lít xăng

1x4/7

196.154

233.771

186.346

223.963

349

M113.0302

6,0 CV

3

lít xăng

1x4/7

196.154

270.151

186.346

260.343

350

M113.0303

8,0 CV

4

lít xăng

1x4/7

196.154

301.387

186.346

291.579

351

M112.0402

Máy bơm xói 4MC (75kW)

180

kWh

1x4/7

196.154

666.309

186.346

656.501

352

M112.0501

Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300cv)

111

lít diezel

1x4/7+1x5/7

427.692

2.481.314

406.307

2.459.929

 

M112.0600

Máy bơm vữa - năng suất:

 

 

 

 

353

M112.0601

6,0 m3/h

19

kWh

1x3/7+1x4/7

362.308

654.404

344.193

636.289

354

M112.0602

9,0 m3/h

34

kWh

1x3/7+1x4/7

362.308

746.798

344.193

728.683

355

M112.0603

15,0 m3/h

37

kWh

1x3/7+1x4/7

362.308

778.759

344.193

760.643

356

M112.0604

32 - 50 m3/h

72

kWh

1x3/7+1x4/7

362.308

908.534

344.193

890.419

 

M112.0800

Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất:

 

 

 

 

357

M112.0801

50 m3/h

53

lít diezel

1x1/4+1x3/4 LX Nhóm 2

457.692

3.250.320

434.807

3.227.435

358

M112.0802

60 m3/h

60

lít diezel

1x1/4+1x3/4 LX Nhóm 2

457.692

3.871.893

434.807

3.849.008

 

M112.0900

Máy bơm bê tông - năng suất:

 

 

 

 

359

M112.0901

40 - 60 m3/h

182

kWh

1x3/7+1x5/7

397.692

2.098.220

377.807

2.078.335

360

M112.0902

60 - 90 m3/h

248

kWh

1x4/7+1x5/7

427.692

2.761.822

406.307

2.740.437

 

M112.1000

Máy phun vẩy - năng suất:

 

 

 

 

361

M112.1001

9 m3/h (AL 285)

54

kWh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

802.308

2.486.863

762.193

2.446.748

362

M112.1002

16 m3/h (AL 500)

429

kWh

2x3/7+1x4/7+1x5/7+1 x6/7

1.033.846

6.202.027

982.154

6.150.334

 

M112.1100

Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:

 

 

 

 

363

M112.1101

1,0 kW

5

kWh

1x3/7

166.154

186.859

157.846

178.552

364

M112.1102

3,0 kW

13

kWh

1x3/7

166.154

207.960

157.846

199.653

 

M112.1200

Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:

 

 

 

 

365

M112.1200

1,0 kW

5

kWh

1x3/7

166.154

186.859

157.846

178.552

 

M112.1300

Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất:

 

 

 

 

366

M112.1301

1,0 kW

5

kWh

1x3/7

166.154

182.287

157.846

173.979

367

M112.1302

1,5 kW

7

kWh

1x3/7

166.154

190.827

157.846

182.519

368

M112.1303

2,8 kW

13

kWh

1x3/7

166.154

205.415

157.846

197.107

369

M112.1304

3,5 kW

16

kWh

1x3/7

166.154

228.583

157.846

220.275

 

M112.1400

Máy phun (chưa tính khí nén) - năng suất:

 

 

 

 

370

M112.1401

Máy phun sơn 400 m2/h

 

 

1x3/7

166.154

184.541

157.846

176.233

370

M112.1402

Máy phun cát

 

 

1x3/7

166.154

192.682

157.846

184.374

 

M112.1500

Máy khoan đứng - công suất:

 

 

 

 

371

M112.1501

2,5 kW

5

kWh

1x3/7

166.154

222.236

157.846

213.929

372

M112.1502

4,5 kW

9

kWh

1x3/7

166.154

244.980

157.846

236.673

 

M112.1600

Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:

 

 

 

 

373

M112.1601

13 mm

1

kWh

1x3/7

166.154

180.256

157.846

171.949

 

M112.1700

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:

 

 

 

 

374

M112.1701

0,62 kW

1

kWh

1x3/7

166.154

178.783

157.846

170.475

375

M112.1702

0,75 kW

1

kWh

1x3/7

166.154

179.088

157.846

170.780

376

M112.1703

0,85 kW

1

kWh

1x3/7

166.154

181.010

157.846

172.703

377

M112.1704

1,50 kW

2

kWh

1x3/7

166.154

192.826

157.846

184.518

 

M112.1800

Máy luồn cáp - công suất:

 

 

 

 

378

M112.1801

15 kW

27

kWh

1x4/7

196.154

317.210

186.346

307.402

 

M112.1900

Máy cắt cáp - công suất:

 

 

 

 

379

M112.1901

10,0 kw

13

kWh

1x3/7

166.154

213.872

157.846

205.564

 

M112.2000

Máy cắt sắt cầm tay - công suất:

 

 

 

 

380

M112.2001

1,7 kW

3

kWh

1x3/7

166.154

183.465

157.846

175.157

 

M112.2100

Máy cắt gạch đá - công suất:

 

 

 

 

381

M112.2101

1,7 kW

3

kWh

1x3/7

166.154

182.298

157.846

173.991

 

M112.2200

Máy cắt bê tông - công suất:

 

 

 

 

382

M112.2201

7,50 kW

11

kWh

1x3/7

166.154

230.971

157.846

222.663

383

M112.2202

12 CV (MCD 218)

8

lít xăng

1x4/7

196.154

423.647

186.346

413.839

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M112.2300

Máy ct ống - công suất:

 

 

 

 

384

M112.2301

5,0 kW

9

kWh

1x3/7

166.154

210.615

157.846

202.308

 

M112.2400

Máy ct tôn - công suất:

 

 

 

 

385

M112.2401

5,0 kW

10

kWh

1x3/7

166.154

201.284

157.846

192.977

386

M112.2402

15,0 kW

27

kWh

1x3/7

166.154

293.610

157.846

285.303

 

M112.2500

Máy cắt đt - công suất:

 

 

 

 

387

M112.2501

2,8 kW

5

kWh

1x3/7

166.154

210.561

157.846

202.254

 

M112.2600

y ct uốn cốt thép - công suất:

 

 

 

 

388

M112.2601

5,0 kW

9

kWh

1x3/7

166.154

197.431

157.846

189.123

 

M112.2700

y ct cỏ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

389

M112.2701

0,8 kW

2

kWh

1x4/7

196.154

212.419

186.346

202.611

390

M112.2801

Máy cắt thép Plaxma

13

kWh

1x3/7

166.154

232.019

157.846

223.711

 

M112.2900

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:

 

 

 

 

391

M112.2901

1,5 m3/ph

 

 

1x4/7

196.154

216.576

186.346

206.768

392

M112.2902

3,0 m3/ph

 

 

1x4/7

196.154

219.223

186.346

209.415

 

M112.3000

Máy uốn ống - công suất:

 

 

 

 

393

M112.3001

2,8 kW

5

kWh

1x3/7

166.154

179.537

157.846

171.229

 

M112.3100

Máy lốc tôn - công suất:

 

 

 

 

394

M112.3101

5,0 kW

10

kWh

1x3/7

166.154

226.937

157.846

218.629

 

M112.3200

Máy cưa kim loại - công suất:

 

 

 

 

395

M112.3201

1,7 kW

4

kWh

1x3/7

166.154

192.667

157.846

184.360

396

M112.3202

2,7 kW

6

kWh

1x3/7

166.154

202.284

157.846

193.976

 

M112.3300

Máy tiện - công suất:

 

 

 

 

397

M112.3301

10, kW

19

kWh

1x3/7

166.154

311.037

157.846

302.729

 

M112.3400

Máy bào thép - công suất:

 

 

 

 

398

M112.3401

7,5 kW

16

kWh

1x3/7

166.154

267.155

157.846

258.847

 

M112.3500

Máy phay - công suất:

 

 

 

 

399

M112.3501

7,0 kW

15

kWh

1x3/7

166.154

281.693

157.846

273.385

 

M112.3600

Máy ghép mí - công suất:

 

 

 

 

400

M112.3601

1,1 kW

2

kWh

1x4/7

196.154

206.366

186.346

196.558

 

M112.3700

Máy mài - công suất:

 

 

 

 

401

M112.3701

1,0 kw

2

kWh

1x3/7

166.154

173.636

157.846

165.328

402

M112.3702

2,7 kW

4

kWh

1x3/7

166.154

184.765

157.846

176.457

 

M112.3800

Máy cưa g cm tay - công suất:

 

 

 

 

403

M112.3801

1,3 kW

3

kWh

1x3/7

166.154

192.498

157.846

184.191

 

M112.3900

Máy biến thế hàn một chiều - công suất:

 

 

 

 

404

M112.3901

50,0 kW

105

kWh

1x4/7

196.154

424.919

186.346

415.111

 

M112.4000

Biến thế hàn xoay chiu - công suất:

 

 

 

 

405

M112.4001

7,0 kW

15

kWh

1x4/7

196.154

230.272

186.346

220.464

406

M112.4002

14,0 kW

29

kWh

1x4/7

196.154

261.150

186.346

251.343

407

M112.4003

23,0 kW

48

kWh

1x4/7

196.154

304.842

186.346

295.035

408

M112.4004

27,5 kW

58

kWh

1x4/7

196.154

327.802

186.346

317.994

 

M112.4100

Máy hàn hơi - công sut:

 

 

 

 

409

M112.4101

1000 l/h

 

 

1x4/7

196.154

207.646

186.346

197.838

410

M112.4102

2000 l/h

 

 

1x4/7

196.154

213.730

186.346

203.922

411

M112.4201

Máy hàn cắt dưới nước

 

 

1 Thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4

611.539

1.204.872

580.962

1.174.295

 

M112.4300

Máy ni ống nhựa:

 

 

 

 

412

M112.4301

Máy hàn nhiệt

6

kWh

1x4/7

196.154

299.440

186.346

289.632

 

M112.4400

Máy quạt gió - công suất

 

 

 

 

413

M112.4401

2,5 kW

16

kWh

1x3/7

166.154

256.223

157.846

247.916

414

M112.4402

4,5 kW

29

kWh

1x3/7

166.154

316.166

157.846

307.859

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M112.4500

Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp - công suất:

 

 

 

 

415

M112.4501

40 kW

144

kWh

2x3/7+1x4/7

528.462

1.563.024

502.039

1.536.601

 

M112.4600

Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất:

 

 

 

 

416

M112.4601

54 CV

19

lít diezel

2x3/7+1x4/7

528.462

2.043.148

502.039

2.016.725

417

M112.4602

300 CV

97

lít diezel

1x6/7+1x4/7+2x3/7

802.308

6.308.865

762.193

6.268.749

 

M112.4700

Bộ kích chuyên dùng:

 

 

 

 

418

M112.4701

Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6T

65

kWh

2x4/7+1x5/7+1x7/7

946.923

1.961.617

899.577

1.914.271

419

M112.4702

Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60T

14

kWh

2x4/7

392.308

524.137

372.693

504.522

 

M112.4800

Xe ép rác - trọng tải:

 

 

 

 

420

M112.4801

1,5 T

18

lít diezel

1x2/4 LX Nhóm 1

197.692

834.452

187.807

824.568

421

M112.4802

2,0 T

21

lít diezel

1x2/4 LX Nhóm 1

197.692

1.068.198

187.807

1.058.313

422

M112.4803

4,0 T

41

lít diezel

1x2/4 LX Nhóm 1

197.692

1.434.122

187.807

1.424.238

423

M112.4804

7,0 T

51

lít diezel

1x2/4 LX Nhóm 1

197.692

1.672.888

187.807

1.663.003

424

M112.4805

10,0 T

65

lít diezel

1x3/4 LX nhóm 2

264.615

2.030.833

251.384

2.017.602

425

M112.4901

Xe ép rác kín (xe hooklip)

65

lít diezel

1x3/4 LX nhóm 2

264.615

2.154.583

251.384

2.141.352

426

M112.5001

Xe nhặt xác

15

lít diezel

1x2/4 LX Nhóm 1

197.692

1.668.013

187.807

1.658.128

 

M112.5200

Xuồng vớt rác - công suất:

 

 

 

 

427

M112.5201

4 CV

3

lít xăng

1x3/7+1x4/7

362.308

424.040

344.193

405.924

428

M112.5202

24 CV

11

lít xăng

1x3/7+1x5/7

397.692

677.773

377.807

657.889

 

M112.5300

Lò đốt rác y tế bằng gaz (chưa tính gaz) - công suất

 

 

 

 

429

M112.5301

7 Tấn/ngày

 

 

3x4/7+1x5/7

820.000

8.333.393

779.000

8.292.393

CHƯƠNG II: MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM

 

M201.0000

MÁY VÀ THIT BỊ KHẢO SÁT

 

 

 

 

430

M201.001

Bộ khoan tay

 

 

 

 

52.700

-

52.700

431

M201.004

Bộ nén ngang GA

 

 

 

 

508.444

-

508.444

432

M201.005

Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén)

 

 

 

 

12.827

-

12.827

433

M201.006

Búa khoan tay P30 (2,02 kW)

 

 

 

 

19.914

-

19.914

434

M201.007

Thùng trục 0,5 m3

 

 

 

 

7.740

-

7.740

435

M201.008

Máy khoan F-60L

 

 

 

 

1.169.280

-

1.169.280

436

M201.009

Máy xuyên động RA-50

 

 

 

 

64.125

-

64.125

437

M201.010

Máy xuyên tĩnh Gouda

 

 

 

 

523.200

-

523.200

438

M201.011

Thiết bị đo ngẫu lực

 

 

 

 

363.000

-

363.000

439

M201.012

Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT

 

 

 

 

11.750

-

11.750

440

M201.013

Biến thế thắp sáng

 

 

 

 

7.360

-

7.360

441

M201.014

Máy thăm dò địa vật lý UJ-18

 

 

 

 

322.000

-

322.000

442

M201.015

Máy thăm dò địa vật lý MF-2-100

 

 

 

 

472.267

-

472.267

443

M201.016

Máy thăm dò địa chấn - loại 1 mạch (ES-125)

 

 

 

 

254.400

-

254.400

444

M201.017

Máy thăm dò địa chấn -Loại 12 mạch (Triosx-12)

 

 

 

 

474.667

-

474.667

445

M201.018

Máy thăm dò địa chấn - Loại 24 mạch (Triosx-24)

 

 

 

 

600.000

-

600.000

446

M201.019

Máy thủy bình NA 720

 

 

 

 

15.947

-

15.947

447

M201.020

Máy toàn đạc điện tử

 

 

 

 

171.600

-

171.600

448

M201.021

Bộ thiết bị không chế mặt bằng GPS (3 máy)

 

 

 

 

633.750

-

633.750

449

M201.022

ống nhòm

 

 

 

 

2.778

-

2.778

450

M201.023

Kính hiển vi

 

 

 

 

15.444

-

15.444

451

M201.024

Kính hiển vi điện tử quét

 

 

 

 

2.697.600

-

2.697.600

452

M201.025

Máy ảnh

 

 

 

 

7.333

-

7.333

 

M202.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG

 

 

 

453

M202.0001

Cần Belkenman

 

 

 

 

21.031

-

21.031

454

M202.0002

Thiết bị đếm phóng xạ

 

 

 

 

139.492

-

139.492

455

M202.0003

TRL Profile Beam

 

 

 

 

383.240

-

383.240

456

M202.0004

Máy FWD

 

 

 

 

1.933.533

-

1.933.533

457

M202.0005

Thiết bị đo phản ứng Romdas

 

 

 

 

134.167

-

134.167

458

M202.0006

Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)

 

 

 

 

341.380

-

341.380

459

M202.0007

Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn)

 

 

 

 

1.289.022

-

1.289.022

460

M202.0008

Bthiết b siêu âm

 

 

 

 

261.111

-

261.111

461

M202.0009

Cân đin tử

 

 

 

 

7.425

-

7.425

462

M202.0010

Cân phân tích

 

 

 

 

10.989

-

10.989

463

M202.0011

Cân bàn

 

 

 

 

5.544

-

5.544

464

M202.0012

Cân thủy tĩnh

 

 

 

 

6.435

-

6.435

465

M202.0013

Lò nung

 

 

 

 

17.160

-

17.160

466

M202.0014

Tủ sấy

 

 

 

 

25.313

-

25.313

467

M202.0015

Tủ hút đc

 

 

 

 

28.160

-

28.160

468

M202.0016

Tủ lnh

 

 

 

 

6.600

-

6.600

469

M202.0017

Máy hút chân không

 

 

 

 

12.938

-

12.938

470

M202.0018

Máy hút ẩm OASIS-America

 

 

 

 

9.900

-

9.900

471

M202.0019

Bếp điện

 

 

 

 

6.228

-

6.228

473

M202.0021

Máy chưng cất nước

 

 

 

 

10.535

-

10.535

474

M202.0022

Máy trộn đất

 

 

 

 

6.665

-

6.665

475

M202.0023

Máy trộn xi măng, dung tích 5lít

 

 

 

 

18.705

-

18.705

476

M202.0024

Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)

 

 

 

 

15.910

-

15.910

477

M202.0025

Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)

 

 

 

 

8.438

-

8.438

478

M202.0026

Máy cắt đất

 

 

 

 

16.380

-

16.380

479

M202.0027

Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm

 

 

 

 

37.380

-

37.380

480

M202.0028

Máy cắt ứng biến

 

 

 

 

144.430

-

144.430

481

M202.0029

Máy nén 3 trục

 

 

 

 

666.596

 

666.596

482

M202.0030

Máy ép litvinốp

 

 

 

 

24.780

-

24.780

483

M202.0031

Kích tháo mẫu

 

 

 

 

6.868

-

6.868

484

M202.0032

Máy ép mẫu đá, bê tông

 

 

 

 

147.056

-

147.056

485

M202.0033

Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)

 

 

 

 

68.048

-

68.048

486

M202.0034

Máy khoan mẫu đá

 

 

 

 

62.888

-

62.888

487

M202.0035

Máy mài thử độ mài mòn

 

 

 

 

28.583

-

28.583

488

M202.0036

Máy nén một trục

 

 

 

 

59.325

-

59.325

489

M202.0037

Máy nén Marshall

 

 

 

 

233.209

-

233.209

490

M202.0038

Máy CBR

 

 

 

 

70.623

-

70.623

491

M202.0039

Máy thí nghiệm thủy lực quay tay

 

 

 

 

7.848

-

7.848

492

M202.0040

Máy nén 4 t quay tay

 

 

 

 

7.310

-

7.310

493

M202.0041

Máy nén thủy lực 10 tấn

 

 

 

 

20.103

-

20.103

494

M202.0042

Máy nén thủy lực 50 tấn

 

 

 

 

33.433

-

33.433

495

M202.0043

Máy nén thủy lực 125 tấn

 

 

 

 

44.720

-

44.720

496

M202.0044

Máy kéo nén thủy lực 100T

 

 

 

 

48.913

-

48.913

497

M202.0046

Máy kéo nén uốn thủy lực 25 tấn

 

 

 

 

27.090

-

27.090

498

M202.0047

Máy kéo nén uốn thủy lực 100T

 

 

 

 

212.605

-

212.605

499

M202.0048

Máy gia tải - 20 T

 

 

 

 

34.938

-

34.938

500

M202.0049

Máy caragrang (làm thí nghim chảy)

 

 

 

 

5.913

-

5.913

501

M202.0050

Máy xác định hệ số thấm

 

 

 

 

77.285

-

77.285

502

M202.0051

Máy đo PH

 

 

 

 

8.708

-

8.708

503

M202.0052

Máy đo âm thanh

 

 

 

 

7.848

-

7.848

504

M202.0053

Máy đo chiều dày màng sơn

 

 

 

 

96.350

-

96.350

505

M202.0054

Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông

 

 

 

 

82.615

-

82.615

506

M202.0055

Máy đo vết nứt

 

 

 

 

15.265

-

15.265

507

M202.0056

Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông

 

 

 

 

118.069

-

118.069

508

M202.0057

Máy đo độ thấm của lon Clo

 

 

 

 

169.100

-

169.100

509

M202.0058

Dụng cụ đo độ cháy của than

 

 

 

 

11.288

-

11.288

510

M202.0059

Máy đo gia tốc

 

 

 

 

87.945

-

87.945

511

M202.0060

Máy ghi nhiệt ổn định

 

 

 

 

15.803

-

15.803

512

M202.0061

Máy đo chuyển vị

 

 

 

 

54.325

-

54.325

513

M202.0062

Máy xác định môđun

 

 

 

 

28.665

-

28.665

514

M202.0063

Máy so màu ngọn lửa

 

 

 

 

38.220

-

38.220

515

M202.0064

Máy so màu quang điện

 

 

 

 

95.940

-

95.940

516

M202.0065

Máy đo độ dãn dài Bitum

 

 

 

 

55.965

-

55.965

517

M202.0066

Máy chiết nhựa (Xốc lét)

 

 

 

 

8.278

-

8.278

518

M202.0067

Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở

 

 

 

 

13.653

-

13.653

519

M202.0068

Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP

 

 

 

 

27.305

-

27.305

520

M202.0069

Thiết bị thử tỷ diện

 

 

 

 

14.835

-

14.835

521

M202.0070

Bàn dằn

 

 

 

 

25.155

-

25.155

522

M202.0071

Bàn rung

 

 

 

 

9.138

-

9.138

523

M202.0072

Máy khuấy bằng từ

 

 

 

 

14.298

-

14.298

524

M202.0073

Máy khuấy cầm tay NAG-2

 

 

 

 

8.493

-

8.493

525

M202.0074

Máy nghiền bi sứ LE1

 

 

 

 

7.848

-

7.848

526

M202.0075

Máy phân tích hạt LAZER

 

 

 

 

74.005

-

74.005

527

M202.0076

Máy phân tích vi nhiệt

 

 

 

 

59.963

-

59.963

528

M202.0077

Tenxômét

 

 

 

 

7.418

-

7.418

529

M202.0078

Máy đo độ giãn nở bê tông

 

 

 

 

74.620

-

74.620

530

M202.0079

Máy đo hệ số dẫn nhiệt

 

 

 

 

6.988

-

6.988

531

M202.0080

Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hoá lý của vật

 

 

 

 

1.980.192

-

1.980.192

532

M202.0081

Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa

 

 

 

 

4.208

-

4.208

533

M202.0082

Côn thử độ sụt

 

 

 

 

2.946

-

2.946

534

M202.0083

Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)

 

 

 

 

4.208

-

4.208

535

M202.0084

Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết

 

 

 

 

2.946

-

2.946

536

M202.0085

Chén bạch kim

 

 

 

 

21.120

-

21.120

537

M202.0086

Kẹp niken

 

 

 

 

7.821

-

7.821

538

M202.0087

Máy siêu âm đo chiều dầy kim loi

 

 

 

 

38.745

-

38.745

539

M202.0088

Máy dò vị trí cốt thép

 

 

 

 

59.963

-

59.963

540

M202.0089

Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn

 

 

 

 

135.239

-

135.239

541

M202.0090

Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường

 

 

 

 

57.400

-

57.400

542

M202.0091

Súng bi

 

 

 

 

8.063

-

8.063

543

M202.0162

Máy scanner (khổ Ao)

 

 

 

 

187.740

-

187.740

544

M202.0163

Máy vẽ plotter

 

 

 

 

107.018

-

107.018

545

M202.0164

Máy vi tính

 

 

 

 

11.200

-

11.200

546

M202.0165

Máy tính xách tay

 

 

 

 

20.625

-

20.625

 

M203.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP

 

 

 

 

547

M203.0001

Bộ tạo nguồn 3 fa

 

 

 

 

453.375

-

453.375

548

M203.0002

Bộ nguồn AC-DC

 

 

 

 

44.591

-

44.591

549

M203.0003

Công tơ mẫu xách tay

 

 

 

 

187.875

-

187.875

550

M203.0004

Hộp bộ đo tgd Delta

 

 

 

 

892.841

-

892.841

551

M203.0005

Hợp bộ đo lường

 

 

 

 

844.057

-

844.057

552

M203.0006

Hợp bộ phân tích hàm lượng khí

 

 

 

 

1.444.091

-

1.444.091

553

M203.0007

Hợp bộ thí nghiệm cao áp

 

 

 

 

452.761

-

452.761

554

M203.0008

Hợp bộ thí nghiệm rơle

 

 

 

 

852.750

-

852.750

555

M203.0009

Máy điều chỉnh điện áp 1pha

 

 

 

 

17.693

-

17.693

556

M203.0010

Máy đo độ A xít

 

 

 

 

162.818

-

162.818

557

M203.0011

Máy đo độ chớp cháy kín

 

 

 

 

156.068

-

156.068

558

M203.0012

Máy đo độ nhớt

 

 

 

 

134.080

-

134.080

559

M203.0013

Máy đo điện áp xuyên thủng

 

 

 

 

32.625

-

32.625

560

M203.0014

Máy đo điện trở một chiều

 

 

 

 

160.261

-

160.261

561

M203.0015

Máy đo điện trở tiếp địa

 

 

 

 

54.511

-

54.511

562

M203.0016

Máy đo điện trở tiếp xúc

 

 

 

 

93.580

-

93.580

563

M203.0017

Cầu đo tang dầu cách điện

 

 

 

 

325.841

-

325.841

564

M203.0018

Máy đo tỷ trọng

 

 

 

 

65.557

-

65.557

565

M203.0019

Máy đo vạn năng

 

 

 

 

134.898

-

134.898

566

M203.0020

Máy chụp sóng

 

 

 

 

465.034

-

465.034

567

M203.0021

Máy kiểm tra độ ổn định ô xy hóa dầu

 

 

 

 

333.716

-

333.716

568

M203.0022

Máy phát tần số

 

 

 

 

118.841

-

118.841

569

M203.0023

Máy phân tích độ ẩm khí SF6

 

 

 

 

164.352

-

164.352

570

M203.0024

Máy đo vi lượng ẩm

 

 

 

 

148.705

-

148.705

571

M203.0025

Mê gôm mét

 

 

 

 

45.000

-

45.000

572

M203.0026

Thiết bị kiểm tra áp lực

 

 

 

 

77.011

-

77.011

573

M203.0027

Thiết bị tạo dòng điện

 

 

 

 

445.807

-

445.807

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 3813/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu3813/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành29/12/2015
Ngày hiệu lực29/12/2015
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcXây dựng - Đô thị
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 15/06/2017
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 3813/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 3813/QĐ-UBND công bố Bảng giá ca máy thiết bị thi công Quảng Bình 2015


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 3813/QĐ-UBND công bố Bảng giá ca máy thiết bị thi công Quảng Bình 2015
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu3813/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Quảng Bình
              Người kýNguyễn Xuân Quang
              Ngày ban hành29/12/2015
              Ngày hiệu lực29/12/2015
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcXây dựng - Đô thị
              Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 15/06/2017
              Cập nhật7 năm trước

              Văn bản được dẫn chiếu

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản gốc Quyết định 3813/QĐ-UBND công bố Bảng giá ca máy thiết bị thi công Quảng Bình 2015

                    Lịch sử hiệu lực Quyết định 3813/QĐ-UBND công bố Bảng giá ca máy thiết bị thi công Quảng Bình 2015