Quyết định 382/QĐ-UBND

Quyết định 382/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình

Nội dung toàn văn Quyết định 382/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất của huyện Hưng Hà Thái Bình


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 382/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 05 tháng 02 năm 2018 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN HƯNG HÀ, TỈNH THÁI BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 21/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2018,

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hưng Hà tại Tờ trình số 405/TTr- UBND ngày 28/12/2017 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 21/TTr- STNMT ngày 10/01/2018 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hưng Hà với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Hưng Hà

Điệp Nông

Tân Lễ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(39)

(5)

(6)

(7)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

21028,30

550,01

883,97

883,93

1

Đất nông nghiệp

NNP

13970,64

246,29

572,51

540,18

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10247,45

187,70

330,56

184,34

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10225,58

187,71

330,43

184,34

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1223,19

11,06

133,95

202,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1102,16

20,48

53,58

75,81

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1274,30

27,04

48,86

72,53

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

123,54

 

5,56

5,38

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7019,58

303,51

310,00

342,67

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6,30

0,43

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,19

1,69

 

0,18

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

160,63

27,08

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

35,61

6,78

 

0,18

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

95,30

18,55

6,36

6,93

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

5,00

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3282,74

134,40

120,68

99,75

2.8

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

70,16

0,50

 

0,11

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

42,00

1,72

3,19

1,59

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1926,48

 

102,20

92,71

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

195,89

92,29

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,22

4,74

1,03

0,45

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,92

 

 

0,70

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

38,47

0,90

1,40

4,04

2.15

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

259,97

5,39

9,31

8,70

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

76,15

2,81

3,20

11,07

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DHS

23,46

2,06

1,66

0,68

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,91

0,06

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

29,12

0,84

1,28

1,38

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SMN

713,37

 

58,45

114,20

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

SON

21,29

0,57

1,23

0,02

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

8,40

2,63

 

 

3

Đất chưa sử dụng

DCS

38,08

0,22

1,46

1,09

4

Đất đô thị*

KDT

1435,05

550,01

 

 

* Không tính tổng diện tích tự nhiên

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Cộng Hòa

Dân Chủ

Canh Tân

Hòa Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(39)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

21028,30

632,79

404,08

380,66

822,50

1

Đất nông nghiệp

NNP

13970,64

433,68

285,03

258,72

592,28

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10247,45

240,30

217,86

176,78

489,14

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10225,58

239,19

217,86

158,26

489,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1223,19

110,48

5,97

41,41

30,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1102,16

42,90

18,11

19,31

19,55

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1274,30

34,99

37,22

19,76

53,27

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

123,54

5,00

5,87

1,46

0,15

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7019,58

198,91

119,05

121,94

230,13

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6,30

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,19

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

160,63

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

35,61

0,16

0,04

 

1,66

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

95,30

0,62

0,60

1,00

 

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

5,00

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3282,74

83,90

65,85

52,77

105,93

2.8

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

70,16

0,48

0,54

2,32

0,94

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

42,00

0,18

1,30

 

2,74

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1926,48

64,28

42,34

40,26

83,88

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

195,89

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,22

1,14

0,57

0,78

0,66

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,92

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

38,47

0,60

1,30

0,53

2,44

2.15

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

259,97

7,19

5,18

3,03

9,66

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

76,15

0,47

 

 

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DHS

23,46

0,62

0,44

0,24

1,49

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,91

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

29,12

0,98

0,79

0,41

1,47

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SMN

713,37

37,67

 

20,58

19,22

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

SON

21,29

0,60

0,10

0,02

0,04

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

8,40

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

DCS

38,08

0,20

 

 

0,09

4

Đất đô thị*

KDT

1435,05

 

 

 

 

* Không tính tổng diện tích tự nhiên

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Hùng Dũng

Tân Tiến

TT.Hưng Nhân

Đoan Hùng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(39)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

21028,30

480,03

537,96

885,04

589,73

1

Đất nông nghiệp

NNP

13970,64

334,11

376,81

499,68

421,54

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10247,45

231,75

271,03

344,69

324,27

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10225,58

231,75

271,03

344,69

324,27

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1223,19

14,31

39,61

53,67

16,26

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1102,16

20,23

33,71

65,46

42,85

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1274,30

58,80

30,85

35,86

37,06

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

123,54

9,02

1,61

 

1,10

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7019,58

145,88

157,86

383,57

166,70

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6,30

 

0,50

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,19

 

 

0,32

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

160,63

 

 

24,12

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

35,61

0,05

 

3,28

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

95,30

0,54

1,50

8,21

0,50

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

5,00

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3282,74

93,04

85,99

128,67

82,89

2.8

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

70,16

 

0,46

0,22

2,88

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

42,00

1,73

0,26

0,27

2,06

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1926,48

41,68

49,01

 

66,55

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

195,89

 

 

103,60

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,22

0,71

0,35

0,33

0,40

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,92

 

0,02

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

38,47

1,14

0,61

4,00

0,88

2.15

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

259,97

5,56

4,68

10,09

8,59

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

76,15

 

5,68

35,99

0,17

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DHS

23,46

0,83

0,49

1,09

0,76

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,91

 

 

0,12

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

29,12

0,51

0,32

1,64

0,66

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SMN

713,37

 

7,82

56,45

0,21

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

SON

21,29

0,07

0,17

0,22

0,14

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

8,40

 

 

4,96

 

3

Đất chưa sử dụng

DCS

38,08

0,04

3,30

1,80

1,50

4

Đất đô thị*

KDT

1435,05

 

 

885,04

 

* Không tính tổng diện tích tự nhiên

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Duyên Hải

Tân Hòa

Văn Cẩm

Bắc Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(39)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

21028,30

518,26

404,06

443,52

444,24

1

Đất nông nghiệp

NNP

13970,64

355,49

295,19

315,01

300,34

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10247,45

260,50

228,47

263,14

258,67

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10225,58

260,50

228,47

263,14

258,67

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1223,19

9,09

14,67

7,94

1,57

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1102,16

26,02

24,54

16,40

12,97

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1274,30

52,70

24,11

27,07

22,87

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

123,54

7,18

3,40

0,45

4,26

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7019,58

162,77

108,82

128,49

143,85

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6,30

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,19

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

160,63

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

35,61

0,02

0,13

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

95,30

2,71

 

0,22

 

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

5,00

5,00

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3282,74

79,79

54,08

72,80

92,27

2.8

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

70,16

0,61

1,27

 

0,07

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

42,00

0,95

1,78

1,27

0,98

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1926,48

63,80

42,61

45,99

45,12

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

195,89

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,22

0,76

0,42

0,52

0,33

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,92

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

38,47

1,55

0,52

1,58

0,26

2.15

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

259,97

6,64

6,71

5,37

3,87

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

76,15

 

 

 

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DHS

23,46

0,20

0,58

0,11

0,21

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,91

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

29,12

0,73

0,68

0,63

0,47

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SMN

713,37

 

 

 

 

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

SON

21,29

0,01

0,04

 

0,27

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

8,40

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

DCS

38,08

 

0,05

0,02

0,05

4

Đất đô thị*

KDT

1435,05

 

 

 

 

* Không tính tổng diện tích tự nhiên

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Đông Đô

Phúc Khánh

Liên Hiệp

Tây Đô

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(39)

(20)

(21)

(22)

(23)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

21028,30

611,08

458,20

381,19

612,67

1

Đất nông nghiệp

NNP

13970,64

423,49

278,55

255,18

440,33

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10247,45

373,63

233,30

208,38

385,18

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10225,58

373,63

233,30

208,38

385,18

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1223,19

4,80

-0,38

1,54

5,69

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1102,16

20,37

11,88

22,27

20,50

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1274,30

23,82

33,52

22,98

28,44

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

123,54

0,87

0,23

 

0,52

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7019,58

187,59

179,43

125,63

172,13

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6,30

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,19

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

160,63

 

12,79

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

35,61

0,21

2,13

2,02

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

95,30

5,12

 

8,65

 

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

5,00

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3282,74

108,98

78,24

58,20

103,85

2.8

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

70,16

 

 

1,12

0,32

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

42,00

0,93

0,75

0,33

2,02

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1926,48

62,35

74,90

46,02

54,49

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

195,89

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,22

0,55

1,81

0,51

0,60

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,92

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

38,47

1,53

0,52

0,92

0,85

2.15

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

259,97

5,95

6,10

6,49

7,49

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

76,15

 

0,52

 

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DHS

23,46

0,83

0,86

0,88

0,37

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,91

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

29,12

0,77

0,76

0,32

0,56

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SMN

713,37

 

 

 

 

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

SON

21,29

0,38

0,04

0,16

1,58

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

8,40

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

DCS

38,08

 

0,22

0,38

0,21

4

Đất đô thị*

KDT

1435,05

 

 

 

 

* Không tính tổng diện tích tự nhiên

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thống Nhất

Tiến Đức

Thái Hưng

Thái Phương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(39)

(24)

(25)

(26)

(27)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

21028,30

705,45

758,35

458,76

667,87

1

Đất nông nghiệp

NNP

13970,64

428,83

447,95

330,92

400,60

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10247,45

306,21

265,47

267,98

314,34

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10225,58

306,21

265,47

267,98

314,18

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1223,19

25,49

84,07

4,07

0,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1102,16

48,36

62,02

28,16

24,24

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1274,30

47,62

33,25

30,71

44,43

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

123,54

1,15

3,16

 

17,27

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7019,58

275,43

300,57

127,84

267,04

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6,30

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,19

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

160,63

67,45

 

 

29,19

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

35,61

0,40

2,30

 

2,06

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

95,30

0,09

 

 

0,72

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

5,00

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3282,74

118,56

96,35

73,42

124,68

2.8

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

70,16

0,23

19,86

0,13

1,27

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

42,00

0,80

1,20

0,86

1,18

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1926,48

72,41

73,30

46,70

92,04

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

195,89

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,22

0,82

0,83

0,91

0,42

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,92

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

38,47

1,01

0,72

0,76

0,94

2.15

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

259,97

10,21

6,88

3,96

10,97

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

76,15

0,05

5,51

 

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DHS

23,46

0,89

0,64

0,55

2,03

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,91

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

29,12

1,53

1,90

0,48

0,94

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SMN

713,37

 

90,72

 

 

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

SON

21,29

0,62

0,36

0,07

0,60

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

8,40

0,36

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

DCS

38,08

1,20

9,82

 

0,23

4

Đất đô thị*

KDT

1435,05

 

 

 

 

* Không tính tổng diện tích tự nhiên

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Hòa Bình

Chi Lăng

Minh Khai

Hồng An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(39)

(28)

(29)

(30)

(31)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

21028,30

340,81

371,10

547,97

846,40

1

Đất nông nghiệp

NNP

13970,64

247,93

252,87

380,54

510,82

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10247,45

213,83

228,07

314,36

223,81

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10225,58

213,83

228,07

314,36

223,80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1223,19

7,34

3,94

6,14

119,23

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1102,16

14,01

15,44

29,46

121,05

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1274,30

12,01

4,57

27,61

45,25

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

123,54

0,74

0,84

2,97

1,49

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7019,58

88,98

117,79

165,39

330,67

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6,30

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,19

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

160,63

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

35,61

 

0,54

0,07

7,20

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

95,30

0,46

 

1,15

24,13

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

5,00

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3282,74

47,34

67,93

99,51

107,44

2.8

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

70,16

0,04

0,18

 

5,84

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

42,00

0,84

 

1,18

1,21

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1926,48

34,16

41,42

48,01

84,81

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

195,89

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,22

0,41

0,23

0,21

0,13

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,92

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

38,47

0,33

0,29

0,60

0,47

2.15

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

259,97

3,25

5,08

12,36

6,36

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

76,15

1,65

0,10

 

7,78

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DHS

23,46

0,27

0,74

0,62

0,56

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,91

 

0,55

0,18

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

29,12

0,21

0,16

0,52

2,10

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SMN

713,37

 

 

 

75,17

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

SON

21,29

0,00

0,54

0,98

7,46

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

8,40

 

0,03

 

 

3

Đất chưa sử dụng

DCS

38,08

3,90

0,44

2,04

4,91

4

Đất đô thị*

KDT

1435,05

 

 

 

 

* Không tính tổng diện tích tự nhiên

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Kim Trung

Hồng Lĩnh

Minh Tân

Văn Lang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(39)

(32)

(33)

(34)

(35)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

21028,30

581,16

533,26

647,79

635,01

1

Đất nông nghiệp

NNP

13970,64

437,09

380,05

391,93

459,48

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10247,45

368,47

312,66

280,50

401,35

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10225,58

368,47

312,66

278,54

401,35

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1223,19

5,30

18,52

41,86

1,66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1102,16

19,82

18,81

28,25

21,12

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1274,30

33,11

29,07

37,05

35,15

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

123,54

10,39

1,00

4,27

0,20

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7019,58

144,05

152,54

255,43

175,46

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6,30

 

 

0,03

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,19

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

160,63

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

35,61

0,03

1,00

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

95,30

 

1,26

3,42

 

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

5,00

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3282,74

88,99

91,51

78,55

110,05

2.8

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

70,16

 

 

0,80

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

42,00

0,44

0,44

1,10

2,62

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1926,48

47,93

44,29

46,97

53,04

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

195,89

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,22

0,63

1,31

0,50

0,37

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,92

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

38,47

0,41

0,79

1,08

0,61

2.15

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

259,97

4,49

10,21

8,64

7,49

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

76,15

0,37

 

0,39

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DHS

23,46

0,30

0,87

0,11

0,26

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,91

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

29,12

0,28

0,67

0,52

0,81

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SMN

713,37

 

 

111,03

 

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

SON

21,29

0,19

0,19

2,30

0,20

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

8,40

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

DCS

38,08

0,02

0,68

0,43

0,06

4

Đất đô thị*

KDT

1435,05

 

 

 

 

* Không tính tổng diện tích tự nhiên

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Độc Lập

Chí Hòa

Minh Hòa

Hồng Minh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(39)

(36)

(37)

(38)

(39)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

21028,30

677,38

802,31

632,39

898,39

1

Đất nông nghiệp

NNP

13970,64

453,37

593,42

476,57

553,88

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10247,45

360,88

470,90

401,86

307,10

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10225,58

360,88

470,90

401,86

307,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1223,19

7,11

14,93

11,89

167,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1102,16

25,33

26,96

24,18

28,00

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1274,30

58,29

76,97

36,49

30,95

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

123,54

1,76

3,66

2,15

20,43

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7019,58

224,01

208,88

155,12

341,48

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6,30

 

 

1,11

4,23

2.2

Đất an ninh

CAN

2,19

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

160,63

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

35,61

0,15

1,04

 

4,15

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

95,30

0,91

 

0,77

0,88

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

5,00

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3282,74

108,51

130,56

91,66

145,54

2.8

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

70,16

7,12

0,42

 

22,43

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

42,00

1,47

1,27

1,18

2,15

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1926,48

45,99

55,21

48,69

73,35

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

195,89

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,22

0,26

0,54

0,36

0,62

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,92

 

 

 

0,20

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

38,47

1,21

0,89

2,19

0,59

2.15

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

259,97

15,03

8,87

7,72

12,43

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

76,15

0,39

 

 

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DHS

23,46

0,46

0,07

0,22

0,46

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,91

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

29,12

1,06

0,81

0,99

0,93

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SMN

713,37

41,00

8,79

 

72,06

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

SON

21,29

0,44

 

0,23

1,45

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

8,40

0,01

0,41

 

 

3

Đất chưa sử dụng

DCS

38,08

0,01

 

0,70

3,02

4

Đất đô thị*

KDT

1435,05

 

 

 

 

* Không tính tổng diện tích tự nhiên

2. Kế hoạch thu hồi đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Hưng Hà

Điệp Nông

Tân Lễ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(39)

(5)

(6)

(7)

1

Đất nông nghiệp

NNP

571,71

56,75

13,35

1,58

1.1

Đất trồng lúa

LUA

473,41

51,61

10,28

0,92

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

473,41

51,61

10,28

0,92

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

58,45

3,16

1,69

0,56

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

21,32

0,94

0,35

0,10

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

18,53

1,04

1,03

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

58,77

8,07

1,35

0,41

2.1

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

0,45

 

0,45

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

47,01

7,64

0,73

0,20

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

9,24

 

0,17

0,21

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,78

0,43

 

 

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,71

 

 

 

2.6

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,58

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Cộng Hòa

Dân Chủ

Canh Tân

Hòa Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(39)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

571,71

5,22

9,86

3,58

3,33

1.1

Đất trồng lúa

LUA

473,41

5,02

8,70

2,33

3,33

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

473,41

5,02

8,70

2,33

3,33

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

58,45

0,10

0,43

0,65

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

21,32

0,10

0,40

0,10

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

18,53

 

0,33

0,50

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

58,77

0,19

0,59

0,06

0,72

2.1

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

0,45

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

47,01

0,19

0,49

0,05

0,70

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

9,24

 

0,10

0,01

0,02

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,78

 

 

 

 

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,71

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,58

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Hùng Dũng

Tân Tiến

TT.Hưng Nhân

Đoan Hùng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(39)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

571,71

8,70

7,12

38,67

15,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA

473,41

7,50

4,52

35,02

12,90

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

473,41

7,50

4,52

35,02

12,90

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

58,45

0,55

2,50

1,81

1,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

21,32

0,25

 

1,04

0,75

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

18,53

0,40

0,10

0,80

0,75

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

58,77

0,33

0,60

3,23

2,96

2.1

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

0,45

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

47,01

0,30

0,60

2,88

1,90

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

9,24

0,03

 

 

1,06

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,78

 

 

0,35

 

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,71

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,58

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Duyên Hải

Tân Hòa

Văn Cẩm

Bắc Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(39)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

571,71

14,53

3,45

9,15

10,21

1.1

Đất trồng lúa

LUA

473,41

14,23

2,98

8,99

8,80

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

473,41

14,23

2,98

8,99

8,80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

58,45

0,30

0,47

0,01

1,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

21,32

 

 

0,05

0,10

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

18,53

 

 

0,10

0,11

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

58,77

1,44

0,11

0,84

0,96

2.1

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

0,45

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

47,01

1,44

 

0,55

0,46

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

9,24

 

0,11

0,22

0,50

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,78

 

 

 

 

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,71

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,58

 

 

0,07

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Đông Đô

Phúc Khánh

Liên Hiệp

Tây Đô

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(39)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp

NNP

571,71

13,74

49,25

19,14

7,97

1.1

Đất trồng lúa

LUA

473,41

10,49

36,32

16,57

6,01

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

473,41

10,49

36,32

16,57

6,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

58,45

1,82

11,33

1,23

0,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

21,32

0,32

0,74

0,74

0,35

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

18,53

1,12

0,86

0,60

1,01

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

58,77

2,12

4,83

1,83

1,72

2.1

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

0,45

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

47,01

0,71

4,63

1,83

0,56

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

9,24

1,41

0,20

 

1,16

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,78

 

 

 

 

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,71

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,58

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thống Nhất

Tiến Đức

Thái Hưng

Thái Phương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(39)

(24)

(25)

(26)

(27)

1

Đất nông nghiệp

NNP

571,71

48,11

8,72

6,06

61,51

1.1

Đất trồng lúa

LUA

473,41

39,91

7,64

5,66

47,04

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

473,41

39,91

7,64

5,66

47,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

58,45

6,60

1,05

0,20

1,67

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

21,32

0,85

0,04

 

10,84

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

18,53

0,75

 

0,20

1,96

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

58,77

3,64

1,02

0,30

6,64

2.1

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

0,45

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

47,01

3,03

0,97

0,29

6,13

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

9,24

0,61

0,05

0,01

0,51

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,78

 

 

 

 

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,71

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,58

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Hòa Bình

Chi Lăng

Minh Khai

Hồng An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(39)

(28)

(29)

(30)

(31)

1

Đất nông nghiệp

NNP

571,71

5,73

8,76

15,12

13,40

1.1

Đất trồng lúa

LUA

473,41

2,55

7,16

13,42

12,40

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

473,41

2,55

7,16

13,42

12,40

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

58,45

2,08

0,70

0,80

1,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

21,32

0,50

0,30

0,20

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

18,53

0,60

0,60

0,70

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

58,77

1,15

1,51

2,71

2,14

2.1

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

0,45

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

47,01

0,74

0,58

1,86

1,98

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

9,24

0,20

0,22

0,85

0,16

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,78

 

 

 

 

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,71

 

0,71

 

 

2.6

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,58

0,21

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Kim Trung

Hồng Lĩnh

Minh Tân

Văn Lang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(39)

(32)

(33)

(34)

(35)

1

Đất nông nghiệp

NNP

571,71

10,43

12,50

4,21

10,91

1.1

Đất trồng lúa

LUA

473,41

9,76

10,39

3,95

10,71

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

473,41

9,76

10,39

3,95

10,71

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

58,45

0,40

1,96

0,14

0,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

21,32

 

0,10

0,02

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

18,53

0,27

0,05

0,10

0,10

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

58,77

0,86

0,25

0,46

0,36

2.1

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

0,45

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

47,01

0,82

0,05

0,04

0,25

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

9,24

0,04

0,20

0,42

0,11

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,78

 

 

 

 

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,71

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,58

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Độc Lập

Chí Hòa

Minh Hòa

Hồng Min

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(39)

(36)

(37)

(38)

(39)

1

Đất nông nghiệp

NNP

571,71

14,70

9,69

5,03

45,58

1.1

Đất trồng lúa

LUA

473,41

10,06

9,32

4,83

32,15

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

473,41

10,06

9,32

4,83

32,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

58,45

1,54

0,27

0,14

10,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

21,32

1,10

0,10

0,04

0,90

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

18,53

2,00

 

0,02

2,43

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

58,77

1,19

1,07

0,49

2,66

2.1

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

0,45

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

47,01

0,94

0,84

0,38

2,25

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

9,24

0,25

0,13

0,11

0,21

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,78

 

 

 

 

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,71

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,58

 

0,10

 

0,20

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Hưng Hà

Điệp Nông

Tân Lễ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(39)

(5)

(6)

(7)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

568,25

58,76

10,04

2,28

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

466,39

53,62

7,78

0,92

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

466,39

53,62

7,78

0,92

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

54,60

3,16

0,74

0,76

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

24,95

0,94

0,35

0,40

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

22,31

1,04

1,17

0,20

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

25,3

 

4,15

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

16,30

 

3,00

 

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất hàng năm khác

HNK/NKH

9,00

 

1,15

 

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

68,61

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

22,44

3,55

0,79

 

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Cộng Hòa

Dân Chủ

Canh Tân

Hòa Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+ (39)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

568,25

6,22

6,50

3,78

3,43

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

466,39

5,02

4,90

2,33

3,33

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

466,39

5,02

4,90

2,33

3,33

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

54,60

0,40

0,67

0,70

0,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

24,95

0,40

0,50

0,15

0,02

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

22,31

0,40

0,43

0,60

0,05

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

25,3

 

4,00

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

16,30

 

3,80

 

 

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất hàng năm khác

HNK/NKH

9,00

 

0,20

 

 

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

68,61

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

22,44

0,19

0,26

0,05

0,70

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Hùng Dũng

Tân Tiến

TT. Hưng Nhân

Đoan Hùng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+ (39)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

568,25

8,90

7,72

39,57

15,80

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

466,39

7,50

4,52

35,02

12,90

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

466,39

7,50

4,52

35,02

12,90

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

54,60

0,60

2,70

2,51

1,33

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

24,95

0,35

0,20

1,14

0,77

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

22,31

0,45

0,30

0,90

0,80

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

25,3

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

16,30

 

 

 

 

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất hàng năm khác

HNK/NKH

9,00

 

 

 

 

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

68,61

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

22,44

0,08

0,40

0,20

1,40

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Duyên Hải

Tân Hòa

Văn Cẩm

Bắc Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+ (39)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

568,25

15,03

3,55

9,25

6,91

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

466,39

14,23

2,98

8,99

5,80

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

466,39

14,23

2,98

8,99

5,80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

54,60

0,50

0,49

0,03

0,80

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

24,95

0,10

0,03

0,10

0,15

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

22,31

0,20

0,05

0,13

0,16

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

25,3

 

 

 

4,50

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

16,30

 

 

 

3,00

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất hàng năm khác

HNK/NKH

9,00

 

 

 

0,50

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

68,61

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

22,44

1,24

 

0,41

0,26

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Đông Đô

Phúc Khánh

Liên Hiệp

Tây Đô

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+ (39)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

568,25

14,35

49,35

20,14

8,53

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

466,39

10,69

36,32

16,57

6,01

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

466,39

10,69

36,32

16,57

6,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

54,60

1,92

11,36

1,43

0,97

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

24,95

0,42

0,77

1,14

0,45

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

22,31

1,33

0,90

1,00

1,11

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

25,3

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

16,30

 

 

 

 

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất hàng năm khác

HNK/NKH

9,00

 

 

 

 

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

68,61

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

22,44

0,16

2,72

0,50

0,31

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thống Nhất

Tiến Đức

Thái Hưng

Thái Phương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+ (39)

(24)

(25)

(26)

(27)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

568,25

48,11

11,22

6,56

62,31

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

466,39

39,91

9,54

5,96

47,84

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

466,39

39,91

9,54

5,96

47,84

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

54,60

6,60

1,20

0,25

1,67

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

24,95

0,85

0,19

0,05

10,84

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

22,31

0,75

0,30

0,30

1,96

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

25,3

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

16,30

 

 

 

 

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất hàng năm khác

HNK/NKH

9,00

 

 

 

 

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

68,61

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

22,44

0,05

0,12

0,22

2,50

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Hòa Bình

Chi Lăng

Minh Khai

Hồng An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+ (39)

(28)

(29)

(30)

(31)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

568,25

6,23

9,16

15,32

15,70

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

466,39

2,55

7,16

13,42

14,30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

466,39

2,55

7,16

13,42

14,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

54,60

2,18

0,80

0,85

1,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

24,95

0,70

0,50

0,25

0,20

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

22,31

0,80

0,70

0,80

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

25,3

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

16,30

 

 

 

 

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất hàng năm khác

HNK/NKH

9,00

 

 

 

 

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

68,61

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

22,44

0,60

0,89

1,56

0,75

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Kim Trung

Hồng Lĩnh

Minh Tân

Văn Lang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+ (39)

(32)

(33)

(34)

(35)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

568,25

10,53

13,34

4,53

11,01

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

466,39

9,76

10,83

4,07

10,71

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

466,39

9,76

10,83

4,07

10,71

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

54,60

0,42

2,06

0,29

0,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

24,95

0,05

0,30

0,04

0,03

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

22,31

0,30

0,15

0,13

0,15

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

25,3

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

16,30

 

 

 

 

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất hàng năm khác

HNK/NKH

9,00

 

 

 

 

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

68,61

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

22,44

0,77

 

 

0,20

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Độc Lập

Chí Hòa

Minh Hòa

Hồng Minh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+ (39)

(36)

(37)

(38)

(39)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

568,25

15,42

10,39

5,43

32,93

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

466,39

10,08

9,82

4,83

26,25

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

466,39

10,08

9,82

4,83

26,25

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

54,60

2,09

0,32

0,24

3,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

24,95

1,15

0,20

0,24

0,98

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

22,31

2,10

0,05

0,12

2,48

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

25,3

 

 

 

13,65

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

16,30

 

 

 

6,50

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất hàng năm khác

HNK/NKH

9,00

 

 

 

7,15

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

68,61

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

22,44

0,10

0,27

0,34

0,85

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Tân Lễ

Đoan Hùng

Minh Tân

Hồng Minh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +(7)+(8)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,80

0,30

0,10

0,20

0,20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

0,60

0,30

0,10

 

0,20

2.2

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,20

 

 

0,20

 

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hưng Hà có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hưng Hà, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. HĐND tỉnh;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- Ban KTNS, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NNTNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Diên

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 382/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu382/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành05/02/2018
Ngày hiệu lực05/02/2018
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường, Bất động sản
Tình trạng hiệu lựcKhông còn phù hợp
Cập nhật6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 382/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 382/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất của huyện Hưng Hà Thái Bình


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 382/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất của huyện Hưng Hà Thái Bình
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu382/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Thái Bình
                Người kýNguyễn Hồng Diên
                Ngày ban hành05/02/2018
                Ngày hiệu lực05/02/2018
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường, Bất động sản
                Tình trạng hiệu lựcKhông còn phù hợp
                Cập nhật6 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 382/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất của huyện Hưng Hà Thái Bình

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 382/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất của huyện Hưng Hà Thái Bình

                        • 05/02/2018

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 05/02/2018

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực