Quyết định 382/QĐ-UBND

Quyết định 382/QĐ-UBND năm 2015 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

Quyết định 382/QĐ-UBND thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền ủy ban nhân dân cấp huyện Quảng Ngãi 2015 đã được thay thế bởi Quyết định 501/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục thuộc thẩm quyền Ủy ban huyện Quảng Ngãi và được áp dụng kể từ ngày 02/04/2018.

Nội dung toàn văn Quyết định 382/QĐ-UBND thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền ủy ban nhân dân cấp huyện Quảng Ngãi 2015


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 382/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 23 tháng 03 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dn công b, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo v tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết đnh số 22/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành. Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo việc thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 26/TTr-STP ngày 09/3/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (có danh mục và nội dung thủ tục hành chính kèm theo).

1. Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện niêm yết công khai, đầy đủ thủ tục hành chính theo quy định và tiếp nhận giải quyết thủ tục hành chính theo đúng nội dung công bố tại Quyết định này.

2. Chậm nhất trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày ký Quyết định công bố, Sở Tư pháp đăng nhập các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và thực hiện các hình thức công khai phù hợp khác để phổ biến thực hiện.

Điều 2. Nguyên tắc áp dụng thủ tục hành chính, và trách nhiệm của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc trình công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện:

1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc hủy bỏ, bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh phải thực hiện rà soát, cập nhật để trình Chủ tịch, Ủy ban nhân dân tỉnh công bố theo đúng quy định.

2. Trường hợp thủ tục hành chính đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhung chưa được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh phải rà soát, cập nhật để trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện đã được công bố tại Quyết định số 291/QĐ-UBND ngày 15/7/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (Bộ Tư pháp);
- Thường trực HĐND tnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
-
VPUB: CBTH;
- Lưu: VT, NClmc193.

CHỦ TỊCH




Lê Viết Chữ

 

BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 23/3/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Phần A

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TRANG

I. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ KINH DOANH

 

1

Đăng ký hộ kinh doanh

 

2

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

 

3

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

 

4

Thông báo tạm dừng kinh doanh

 

5

Đăng ký hợp tác xã

 

6

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

 

7

Thủ tục thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

 

8

Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

 

9

Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

 

10

Thủ tục thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

 

11

Thủ tục thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

 

12

Thủ tục tạm ngừng hoạt động hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa đim kinh doanh của hợp tác xã

 

13

Thủ tục chm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

 

14

Thủ tục giải thể tự nguyện hợp tác xã

 

15

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

 

16

Cấp giấy phép kinh doanh karaoke

 

17

Thủ tục cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

 

18

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu

 

19

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh, giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu

 

20

Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh, Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu trường hợp do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy

 

21

Thủ tục cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

 

22

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

 

23

Thủ tục cấp lại Giấy phép bán l sản phm thuốc lá do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phn, bị rách, nát hoặc bị cháy

 

II. LĨNH VỰC XÂY DỰNG

 

24

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại đô thị

 

25

Cấp giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến

 

26

Cấp giấy phép xây dựng công trình theo tuyến trong đô thị

 

27

Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng nhà riêng lẻ lại đô thị

 

28

Điều chỉnh giấy phép xây dựng công trình

 

29

Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị

 

30

Thủ tục cấp lại giấy phép xây dng công trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị

 

31

Cấp giấy phép xây dựng tạm công trình

 

32

Cấp giấy phép xây dựng tạm nhà ở riêng lẻ

 

33

Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình, nhà ở riêng lẻ tại đô th

 

34

Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch đô thị

 

35

Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch đô thị

 

36

Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn

 

37

Thm định, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng đim dân cư nông thôn

 

38

Thủ tục cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng

 

39

Thủ tục thỏa thuận kiến trúc quy hoạch

 

40

Cấp giấy phép quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

 

41

Cấp giấy phép xây dựng trạm BTS loại 2 (đối vi trường hợp nằm trong khu vực phi xin phép)

 

42

Thủ tc cấp giấy phép xây dựng trạm BTS loại 1

 

43

Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng trạm BTS

 

44

Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình thuộc thm quyền giải quyết của UBND cấp huyện

 

45

Thủ tục thẩm tra thiết kế khi thay đổi thiết kế hạng mục hoặc toàn bộ công trình; sửa chữa, cải tạo công trình phải lập dự án đầu tư xây dng công trình hoặc báo cáo kinh tế - k thuật thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện

 

III. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH

 

46

Thm định, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành

 

IV. LĨNH VỰC TƯ PHÁP

 

47

Thủ tục cấp lại bản chính giấy khai sinh

 

48

Thủ tục thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên và xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính

 

49

Thủ tục bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch

 

50

Thủ tục cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch

 

51

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt, giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài, giấy tờ, văn bản song ngữ

 

52

Thủ tục chứng thực chữ ký hoc điểm chỉ trong giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt; giấy tờ văn bản bằng tiếng nước ngoài; giấy tờ, văn bản song ngữ. Chứng thc chữ ký người dịch

 

53

Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản thừa kế

 

54

Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản thừa kế

 

55

Thủ tục chứng thực hợp đồng ủy quyền

 

56

Thủ tục chứng thực hợp đồng mua bán nhà

 

57

Thủ tục chứng thực hợp đồng tặng cho nhà ở

 

58

Thủ tục chứng thực hợp đồng thế chấp nhà ở

 

59

Thủ tục chứng thực hợp đng mua bán tài sản là động sản

 

60

Th tục chứng thực hợp đồng thế chấp tài sản là động sản

 

61

Thủ tục chứng thực hợp đồng tặng cho tài sản là động sản

 

V. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP

 

62

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang trại

 

63

Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại

 

64

Th tục cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại

 

65

Thủ tục kiểm tra, cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất thực phẩm nông lâm thủy sản thuộc thẩm quyền cấp huyện quản lý

 

66

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản đi với trường hợp Giy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên chứng nhận ATTP

 

67

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn

 

68

Thủ tục phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và dự toán công trình cải tạo đng ruộng kết hp tận thu đất sét có diện tích không vượt quá 10.000 m2 (01 ha)

 

69

Thủ tục thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương tình 135 giai đoạn 3

 

VI. LĨNH VỰC LAO ĐNG - VIỆC LÀM

 

70

Thủ tục thẩm định và phê duyệt dự án vay vốn giải quyết việc làm của Qu quốc gia về việc làm có mức vay dưới 100 triệu đồng

 

VII. LĨNH VỰC VĂN HÓA - THÔNG TIN

 

71

Thủ tục công nhận “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “p văn hóa”, “Bn văn hóa” và tương đương

 

72

Thủ tục công nhận lại “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “p văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương

 

73

Thủ tục công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

 

74

Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

 

75

Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1000 bản đến dưới 2000 bản

 

76

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

 

77

Thủ tục cp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

 

78

Thủ tục Gia hạn giấy chứng nhận đủ điu kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

 

79

Thủ tục sửa đi, b sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

 

VIII. LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG

 

80

Thủ tục đề nghị tặng thưởng (hoặc truy tặng) huân chương cho các đối tượng có quá trình cng hiến lâu dài trong các cơ quan, tổ chức, đoàn th

 

81

Thủ tục đề nghị tặng (hoặc truy tặng) danh hiệu vinh dự Nhà nước Bà mẹ Việt Nam anh hùng

 

IX. LĨNH VỰC TÔN GIÁO

 

82

Thủ tục đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, thành phố thuộc tỉnh

 

83

Thủ tục đăng ký dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, thành ph thuộc tnh

 

84

Thủ tục tiếp nhận thông báo về việc thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sc, nhà tu hành

 

85

Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành

 

86

Thủ tục đăng ký hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký của t chức tôn giáo cơ sở có sự tham gia của tín đồ trong huyện, thành phố thuộc tỉnh

 

87

Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở

 

88

Thủ tc đăng ký tổ chức các cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo có s tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, thành phố thuộc tỉnh

 

89

Thủ tục chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo

 

90

Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ s tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã (phường, thị trấn) nhưng trong phạm vi một huyện (thành phố)

 

X. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM

 

91

Đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai lần đầu

 

92

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai

 

93

Yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của cơ quan đăng ký

 

94

Đăng ký xóa đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai

 

95

Đăng ký văn bn thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp là nhà ở hình thành trong tương lai

 

96

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai

 

XI. LĨNH VỰC BẢO V MÔI TRƯỜNG

 

97

Thủ tục đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường

 

XII. LĨNH VỰC ĐT ĐAI

 

98

Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện

 

99

Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

 

100

Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đng dân cư đối vi trường hp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất

 

101

Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

 

102

Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

 

103

Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gn lin với đt ln đu

 

104

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn lin với đt cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

 

105

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền s hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đt ln đu đi với tài sản gắn liền với đất mà chủ s hữu không đng thời là người sử dụng đt

 

106

Thủ tục đăng ký bổ sung đi với tài sản gn lin với đt của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận

 

107

Thủ tục đăng ký đất đai lần đu đối với trường hp được Nhà nước giao đất để qun lý

 

108

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền s hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

 

109

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyn quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyển theo quy định

 

110

Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đt trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đt của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng

 

111

Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

 

112

Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyn sở hữu tài sản gắn liền với đất

 

113

Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gn liền với đt trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đt đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đu giá quyn sử dụng đt, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất

 

114

Th tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt l tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyn sử dụng đt; thay đi v nghĩa vụ tài chính; thay đi v tài sản gn lin với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

 

115

Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

 

116

Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận ln đu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

 

117

Thủ tc gia hn sử dụng đất ngoài khu công ngh cao, khu kinh tế

 

118

Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

 

119

Thủ tục tách thửa hoặc hp tha đất

 

120

Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sn khác gắn liền với đất

 

121

Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

 

122

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất

 

123

Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

 

124

Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đt, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

 

125

Thủ tục thu hồi đất do tự nguyn trả lại đất

 

XIII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC

 

126

Thủ tục cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập, tư thục

 

127

Th tục cho phép hoạt động giáo dục đối với nhà trường, nhà trẻ dân lập, tư thục

 

128

Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục

 

129

Th tục cho phép thành lập trường tiểu học tư thục

 

130

Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục đối với trường tiểu học tư thục

 

131

Thủ tục sáp nhập, chia tách trường tiểu học tư thục

 

132

Thủ tục giải thể trường tiểu học tư thục theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường

 

133

Thủ tục thành lập (hoặc sáp nhập, chia tách) trường trung học cơ sở (THCS) tư thục

 

134

Thủ tục cho phép hoạt động trường THCS tư thục

 

135

Thủ tục giải thể trường THCS theo đề nghị của tổ chc, cá nhân thành lập trường

 

136

Thủ tục công nhận hiệu trưởng, phó hiệu trưởng mm non tư thục

 

137

Thủ tục công nhận hiệu trưởng, phó hiệu trưởng trường tiu học tư thục

 

138

Thủ tục công nhận hiệu trưởng, phó hiệu trưởng trường THCS tư thục

 

139

Thủ tục cấp giấy phép dạy thêm ngoài nhà trường (cấp tiểu học và THCS)

 

140

Thủ tục cấp bằng tốt nghiệp THCS, bổ túc THCS

 

141

Thủ tục cấp bản sao bng tốt nghiệp THCS, b túc THCS t sổ gc

 

142

Thủ tc chỉnh sửa nội dung bng tốt nghiệp THCS, bổ túc THCS

 

XIV. LĨNH VỰC GIAO THÔNG

 

143

Thủ tục cấp giấy phép thi công công trình trong phạm vi đất dành cho đường bộ trên các tuyến đường do UBND cấp huyện quản lý

 

144

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa không có động cơ trọng tải toàn phần t 5 tấn đến 15 tấn; phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 5 đến 15 mã lực hoặc có sức ch từ 5 đến 12 người (phương tiện thủy nhỏ)

 

145

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa không có động cơ trọng tải toàn phần t 5 tấn đến 15 tấn; phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 5 đến 15 mã lực hoặc có sức chở từ 5 đến 12 người (phương tiện thủy nhỏ) đối với trường hợp chuyển quyền sở hữu

 

146

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa không có động cơ trọng tải toàn phần từ 5 tấn đến 15 tấn; phương tiện có động cơ tng công suất máy chính từ 5 đến 15 mã lực hoặc có sức chở từ 5 đến 12 người (phương tiện thủy nhỏ) đi với trường hợp bị mất

 

147

Cấp Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông

 

XV. LĨNH VỰC BẢO TR XÃ HỘI

 

148

Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng đối với trẻ em không có nguồn nuôi dưỡng

 

149

Thủ tục thực hiện, trợ cấp xã hội hàng tháng đối với trẻ em bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo; người bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo không còn khả năng lao động mà không có lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng, trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng, tr cp hàng tháng khác

 

150

Th tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng đi với người đơn thân nghèo đang nuôi con

 

151

Thủ tục thực hiện tr cấp xã hội hàng tháng đi với người cao tuổi

 

152

Thủ tục điều chnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng

 

153

Thủ tục hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trên cùng địa bàn cấp huyện

 

154

Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thành phố thuộc tỉnh

 

155

Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng

 

156

Thủ tục tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội thuộc cấp huyện quản lý đi với đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đc biệt khó khăn

 

157

Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội đối với người khuyết tật

 

158

Th tục thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng

 

159

Th tục thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng

 

160

Thủ tục thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi chưa được hưởng trợ cấp xã hội

 

161

Thủ tục thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi đang được hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng

 

162

Thủ tục điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc đi vi người khuyết tật

 

163

Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội khi người khuyết tật thay đổi nơi cư trú

 

164

Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng đối với người khuyết tật

 

165

Thủ tục tiếp nhận người khuyết tật đặc biệt nặng vào cơ sở bảo trợ xã hội

 

166

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật đối vi các cơ sở do tổ chức, cá nhân trong nước thành lập

 

167

Thủ tục cấp lại giấy phép do bị mất, hư hỏng; điều chỉnh giấy phép khi cơ sở chăm sóc người khuyết tật thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở chính, người đứng đầu, phạm vi, nội dung dịch vụ, đối với cơ sở do tổ chức, cá nhân trong nước thành lập

 

168

Thủ tc giải quyết chi hỗ trợ học văn hóa. học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân bị mua bán

 

169

Thủ tục thành lập cơ sở bo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyn quyết định của UBND cp huyện

 

170

Thủ tục thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thm quyền quyết định của UBND cp huyện

 

171

Thủ tục giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của UBND cấp huyện

 

172

Th tục thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của UBND cấp huyện

 

173

Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ s bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của UBND cấp huyện

 

XVI. LĨNH VỰC TIP CÔNG DÂN VÀ GIẢI QUYT KHIU NẠI, T CÁO

 

174

Th tục tiếp công dân tại trụ sở tiếp công dân huyện

 

175

Thủ tục xử lý đơn thư khiếu nại, t cáo, kiến nghị, phản ánh

 

176

Thủ tục giải quyết khiếu nại ln đu của Ch tịch UBND cấp huyện

 

177

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai của Chủ tịch UBND cấp huyện

 

178

Thủ tục giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện

 

XV. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG

 

179

Thủ tục lập sổ theo dõi cp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình

 

180

Thủ tục hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ

 

181

Thủ tục hỗ trợ di chuyển hài cốt liệt sĩ

 

182

Thủ tục cấp giấy báo tử và xác nhận liệt sĩ

 

XVI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐÔ THỊ

 

183

Thủ tục cấp giấy phép tỉa cành, chặt hạ, dịch chuyển và trồng mới cây xanh đô thị

 

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 382/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu382/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành23/03/2015
Ngày hiệu lực23/03/2015
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 02/04/2018
Cập nhật4 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 382/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 382/QĐ-UBND thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền ủy ban nhân dân cấp huyện Quảng Ngãi 2015


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản hiện thời

            Quyết định 382/QĐ-UBND thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền ủy ban nhân dân cấp huyện Quảng Ngãi 2015
            Loại văn bảnQuyết định
            Số hiệu382/QĐ-UBND
            Cơ quan ban hànhTỉnh Quảng Ngãi
            Người kýLê Viết Chữ
            Ngày ban hành23/03/2015
            Ngày hiệu lực23/03/2015
            Ngày công báo...
            Số công báo
            Lĩnh vựcBộ máy hành chính
            Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 02/04/2018
            Cập nhật4 năm trước

            Văn bản được dẫn chiếu

              Văn bản hướng dẫn

                Văn bản được hợp nhất

                  Văn bản gốc Quyết định 382/QĐ-UBND thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền ủy ban nhân dân cấp huyện Quảng Ngãi 2015

                  Lịch sử hiệu lực Quyết định 382/QĐ-UBND thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền ủy ban nhân dân cấp huyện Quảng Ngãi 2015