Quyết định 3838/QĐ-UBND

Quyết định 3838/QĐ-UBND năm 2018 về giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên năm 2019

Nội dung toàn văn Quyết định 3838/QĐ-UBND 2018 về giao kế hoạch phát triển kinh tế xã hội tỉnh Thái Nguyên


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3838/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 13 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2019

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công số năm 2014;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 1629/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 2231/QĐ-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019;

Căn cứ Kết luận số 345-KL/TU ngày 06 tháng 11 năm 2018 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 và mục tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2019; Kết luận số 347-KL/TU ngày 06 tháng 11 năm 2018 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về kết quphân bổ vốn đầu tư công năm 2018, kế hoạch phân bổ vốn đầu tư công năm 2019; Kết luận số 351-KL/TU ngày 06 tháng 11 năm 2018 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước, giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh Thái Nguyên khóa XIII, kỳ họp thứ 8: số 10/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 về kết quthực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2018, nhiệm vụ kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019; s16/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 về việc phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Thái Nguyên năm 2019; s20/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 về kế hoạch vốn đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2019;

Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 3313/TTr-SKHĐT ngày 10/12/2018 về việc đề nghị giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao nhiệm vụ, chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, dự toán thu - chi ngân sách và kế hoạch đầu tư công năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách địa phương cân đối, thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết cho các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể thuộc tỉnh Thái Nguyên, UBND các huyện, thành phố, thị xã và các cơ quan, đơn vị là chủ đầu tư.

(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm)

Căn cứ nội dung của Quyết định này, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Đoàn ththuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã theo nhiệm vụ được giao khẩn trương cụ thể hóa, triển khai giao kế hoạch chi tiết theo nhiệm vụ được phân cấp để có cơ sở thực hiện nhiệm vụ ngay từ đầu năm 2019.

Điều 2. Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã hướng dẫn, kiểm tra, chỉ đạo các đơn vị trực thuộc, các chủ đầu tư xây dựng kế hoạch, phương án hoạt động cụ thể nhằm thực hiện hoàn thành mục tiêu, nhiệm vụ kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; các chủ đầu tư và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:

- Chính phủ;
- Văn phòng Chính ph;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Như Điều 3;
- TT: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Các Ban thuộc Tỉnh ủy;
- Các Ban thuộc HĐND tỉnh;
- Thường trc các: huyện ủy, thành ủy, thị ủy,
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tnh;
- Lưu: VT, KT, QTTV(05b), TH(15b).
LVCuong/th12/835

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Vũ Hồng Bắc

 

PHỤ LỤC SỐ 1

TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tnh Thái Nguyên)

Số TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2019

Ghi chú

1

Tốc độ tăng trưởng kinh tế (GRDP)

%

9,0

 

2

GRDP bình quân đầu người/năm

Tr.đồng

83

 

3

Sản xuất công nghiệp

 

 

 

-

Tc độ tăng giá trị sản xuất công nghiệp

%

11

 

4

Giá trị xuất khẩu trên địa bàn

 

 

 

-

Tốc độ tăng giá trị xuất khẩu

%

10

 

5

Thu ngân sách trên địa bàn

Tỷ đồng

15.000

 

6

Sản xuất ngành nông - lâm nghiệp - thủy sản

 

 

 

-

Tốc độ tăng giá trị sản xuất nông - lâm nghiệp - thủy sản

%

4

 

-

Sản lượng lương thực có hạt

1.000 tn

436,8

 

-

Giá trị sản phẩm/1 ha đất trồng trọt (giá thực tế)

Tr.đồng

98,0

 

-

Diện tích trồng rng mới trên địa bàn

Ha

2.550

 

+

Trong đó: địa phương trồng rừng tập trung

Ha

2.550

 

-

Diện tích trồng chè mới và trồng lại

Ha

750

 

+

Trong đó: diện tích chè trồng lại

Ha

293

 

-

Tỷ lệ độ che phrừng

%

>50

 

-

Tỷ lệ số dân ở nông thôn sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh

%

93,0

 

7

Nhóm chỉ tiêu xã hội

 

 

 

-

Giảm tỷ suất sinh thô bình quân trong năm

0,1

 

-

Tạo việc làm tăng thêm

Người

15.000

 

+

Trong đó: Xuất khẩu lao động

1.000

 

-

Giảm tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng trong năm xuống dưới

%

11,5

 

-

Giảm tlệ hộ nghèo trong năm

%

1,8

 

-

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

68

 

-

Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế

%

98,2

 

-

Tỷ lệ gia đình đạt tiêu chuẩn gia đình văn hóa

%

89,0

 

-

Tlệ xóm, làng, tdân phố đạt chuẩn văn hóa

%

70,0

 

-

Tỷ lệ cơ quan đạt chuẩn văn hóa

%

90,0

 

 

PHỤ LỤC SỐ 2

KẾ HOẠCH SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP- THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ - NÔNG, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2019

Ghi chú

I

SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP

 

 

 

1

GTSX công nghiệp-TTCN trên địa bàn (Giá so sánh năm 2010)

Tỷ đồng

743.800,0

 

 

Trong đó:

 

 

 

-

Công nghiệp- TTCN địa phương

Tỷ đồng

28.392,0

 

-

CN Trung ương (bao gồm cả khối DN Quốc phòng)

Tỷ đồng

18.062,0

 

-

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

Tỷ đồng

697.346,0

 

2

Một số sản phẩm chủ yếu

 

 

 

-

Xi măng

1000 tấn

2.364,0

 

-

Gạch xây dựng

Triệu viên

280,0

 

-

Thép cán

1000 tấn

1.593,0

 

-

Than sạch

1000 tấn

1.608,0

 

-

Sản phẩm may mặc

Triệu SP

71,9

 

-

Điện thương phẩm

Triệu Kwh

5.139,0

 

-

Nước sạch

1000 m3

35.000,0

 

-

Vonfram

1000 tấn

19,8

 

-

Điện thoại thông minh

Triệu cái

97,0

 

-

Máy tính bảng

Triệu cái

25,7

 

-

Mạch điện tử tích hợp

Triệu cái

90,4

 

-

Camera truyền hình

Triệu cái

66,8

 

-

Tai nghe

Triệu cái

102,8

 

II

THƯƠNG MẠI- DỊCH VỤ

 

 

 

1

Tng mức bán l hàng hóa và doanh thu dịch vụ

Tỷ đồng

35.800

 

2

Giá trị xuất khẩu

Triệu USD

27.570

 

-

Xuất khẩu địa phương

Triệu USD

600

 

3

Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu

 

 

 

-

Chè các loại

Tấn

5.000

 

-

Sản phm may mặc

1000 SP

54.000

 

-

Giấy đế

Tấn

5.200

 

-

Kim loại màu và tinh quặng kim loại màu

Triệu USD

180

 

-

Sản phẩm từ sắt thép

Triệu USD

52

 

-

Điện thoại thông minh, máy tính bảng

Triệu USD

21.300

 

-

Sản phẩm điện tử khác

Triệu USD

3.170

 

III

NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN

 

 

 

1

Tổng giá trị sn xuất (Theo giá so sánh năm 2010)

Tỷ đồng

13.545,0

 

a)

Nông nghiệp:

Tỷ đồng

12.615,0

 

 

- Trồng trọt

Tđồng

5.420

 

 

- Chăn nuôi

Tđồng

5.995

 

 

- Dịch vụ

Tđồng

1.200

 

b)

Lâm nghiệp:

Tỷ đồng

491

 

c)

Thủy sản:

Tỷ đồng

440

 

2

Sản lượng một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

a)

Sản lượng lương thực có hạt

Tấn

436.800

 

 

Trong đó: - Sn lượng thóc

Tấn

363.700

 

 

- Sản lượng ngô

Tn

73.100

 

b)

Sản lượng Rau, đậu các loại

Tn

232.260

 

c)

Sn lượng chè búp tươi

Tấn

234.000

 

3

Chăn nuôi

 

 

 

-

Tổng đàn trâu cuối kỳ

Con

56.500

 

-

Tổng đàn bò cuối kỳ

Con

46.000

 

-

Tổng đàn lợn cuối kỳ

Con

690.000

 

 

Tổng đàn gia cầm cuối kỳ

1000 con

12.000

 

 

Thịt hơi các loại

Tấn

155.600

 

4

Lâm nghiệp

 

 

 

 

- Trồng rừng tập trung (địa phương trồng)

Ha

2.550

 

 

+ Rừng sản xuất

Ha

2.500

 

 

+ Trồng rừng thay thế

Ha

50

 

 

- Trồng cây phân tán

1000 cây

500

 

 

- Khoán bảo vệ rừng

Ha

24.046

 

 

- Khoanh nuôi rừng tái sinh

Ha

723

 

 

- Chăm sóc rừng trồng

Ha

1.094

 

 

- Tỷ lệ che phủ rừng

%

>50

 

5

Thủy sản

 

 

 

 

- Diện tích nuôi trồng thủy sản

Ha

6.200

 

 

- Sản lượng thủy sản.

Tấn

13.200

 

 

PHỤ LỤC SỐ 3

CHỈ TIÊU KINH TẾ XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2019
ĐƠN VỊ: UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
(Kèm theo Quyết định số 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Chỉ tiêu

ĐVT

Tổng số

Chia ra

TX Ph Yên

Phú Bình

Đại Từ

Định Hóa

Phú Lương

Đồng Hỷ

Võ Nhai

TP Sông Công

TP Thái Nguyên

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản trên địa bàn (Giá so sánh năm 2010)

Tỷ đồng

13.545

1.936

2.200

2.285

1.029

1.166

1.288

848

718

2.075

2

Giá trị sn phẩm/1 ha đất trồng trọt (theo giá thực tế)

Tr.đ/ha

98

102

92

115

83

88

97

65

100

128

3

Diện tích, sn lượng một số cây trồng vật nuôi chyếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Trồng trọt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Sản lượng lương thực có hạt

Tấn

436.800

55.250

74.560

70.000

51.340

36.310

38.800

49.580

22.900

38.060

 

Trong đó: + Thóc

Tấn

363.700

49.600

65.000

67.500

47.090

31.510

29.600

24.580

18.100

30.720

 

+ Ngô

Tấn

73.100

5.650

9.560

2.500

4.250

4.800

9.200

25.000

4.800

7.340

-

Sản lượng rau các loại

Tấn

232.260

38.210

30.400

67.400

14.200

10.730

8.210

11.710

13.520

37.880

-

Sản lượng chè búp tươi

Tấn

234.000

18.000

2.400

68.000

25.000

42.400

38.000

11.200

7.000

22.000

b

Chè trồng mới và trồng lại

Ha

750

40

 

260

160

100

100

30

20

40

c

Chăn nuôi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng đàn lợn

1000 Con

690

162,5

140,0

82,0

44,5

53,0

55,5

34,5

36,0

82,0

-

Tổng đàn gia cầm

1.000 con

12.000

1.900

2.540

1.450

690

900

1.350

570

850

1.750

-

Thịt hơi các loại

Tấn

155.600

32.500

32.450

17.800

8.100

10.800

13.000

6.650

9.400

24.900

d

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích nuôi trồng thủy sản (kể cả mặt nước Hồ Núi Cốc)

Ha

6.200

275

685

3.100

650

670

245

240

80

255

 

Sản lượng thủy sản

Tấn

13.200

1.450

3.400

3.790

1.100

1.120

500

400

450

990

II

SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP- TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Giá trị sản xuất CN- TTCN (Theo giá so sánh năm 2010)

Tỷ đồng

28.392

5.480

1.220

8.500

195

410

630

185

4.100

7.672,0

B

CHỈ TIÊU XÃ HỘI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Học sinh học tại các trường PTDTNT THCS - Cấp huyện quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số lp

Lớp

47

0

0

9

10

9

9

10

0

0

2

Shọc sinh

HS

1.525

0

0

295

330

295

285

320

0

0

 

Trong đó: Tuyển mới

525

0

0

105

105

105

105

105

0

0

II

Giảm tỷ lệ hộ nghèo so với năm trước

%

1,80

1,11

1,90

2,10

4,00

1,65

3,40

5,40

0,70

0,25

III

Tham gia bảo hiểm xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số người tham gia bảo hiểm xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Số người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

Người

243.730

101.560

22.050

7.530

3.720

4.950

5.380

3.030

21.680

73.830

-

Số người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện

4.510

490

185

565

415

590

290

115

310

1.550

-

Sngười tham gia bảo hiểm thất nghiệp

224.740

95.980

20.370

6.210

2.590

4.050

4.550

2.350

20.570

68.070

2

Tỷ lệ tham gia bảo him xã hội (theo NQ 102/2018/NQ-CP)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tỷ lệ tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

%

91,69

93,41

90,37

89,69

89,77

90,26

92,33

90,58

91,28

90,33

-

Tỷ lệ tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện

%

0,88

0,69

0,32

0,84

1,15

1,50

0,80

0,42

1,13

1,05

-

Tỷ lệ sgia bảo him thất nghiệp

%

91,26

93,25

90,54

90,78

91,78

91,55

91,44

92,96

94,53

87,85

C

ĐU TƯ

 

2.095.707

215.673

88.872

189.672

155.295

64.478

104.160

91.894

102.295

1.083.368

1

Ngân sách tỉnh hỗ trợ

Tr.đ

406.818

35.841

40.650

88.795

85.581

35.368

36.912

45.236

16.687

21.748

-

Phân bổ theo phân cấp

Tr.đ

177.851

21.030

17.834

23.154

22.199

16.657

19.227

20.262

16.206

21.282

-

Hỗ trợ đầu tư các xã ATK

Tr.đ

124.000

2.000

2.000

48.000

48.000

8.000

2.000

14.000

 

 

-

Đối ứng chương trình mục tiêu xây dựng nông thôn mới

Tr.đ

92.197

12.466

20.466

16.466

12.467

8.466

12.467

8.467

466

466

-

Đối ứng chương trình mục tiêu giảm nghèo

Tr.đ

6.770

345

350

1.175

2.265

545

818

1.257

15

 

-

Htrợ thực hiện đ án 2037

Tr.đ

6.000

 

 

 

650

1.700

2.400

1.250

 

 

2

Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng từ nguồn thu tiền sử dụng đất

Tr. đồng

1.425.300

162.000

22.500

47.000

3.600

6.800

39.000

6.400

83.000

1.055.000

3

Chương trình mục tiêu quốc gia

Tr.đ

263.589

17.832

25.722

53.877

66.114

22.310

28.248

40.258

2.608

6.620

-

Chương trình mục tiêu xây dựng nông thôn mới

Tr.đ

189.888

13.241

21.065

38.218

44.538

15.047

20.463

28.288

2.408

6.620

-

Chương trình mục tiêu giảm nghèo

Tr.đ

73.701

4.591

4.657

15.659

21.576

7.263

7.785

11.970

200

 

 

PHỤ LỤC SỐ 4

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2019
ĐƠN VỊ: SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Kế hoạch năm 2019

Ghi chú

I

LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI, ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ:

 

 

 

1

Thực hiện dự án tổng thể xây dựng hồ sơ địa chính tỉnh Thái Nguyên gồm: Đo đạc, đo đạc chỉnh lý, cấp GCN và xây dựng cơ sở dữ liệu (Năm 2018 dự kiến sẽ hoàn thành H.Đồng Hỷ, Phú Lương, TPTN, Vnhai, Đại Từ; Năm 2019 dở dang TP. Sông Công và triển khai tiếp huyện Phú Bình)

30

 

Huyện

2

 

 

- TKKT-DT tại TP. Thái Nguyên (QT,PH,QT,CG,CN,TT,TĐ,TL,PX, TC,PT

9/28

 

 

 

- TKKT-DT tại H. Đồng Hỷ

18/18

 

 

 

- TKKT- DT tại H. Phú Lương

15/16

 

 

 

- TKKT - DT tại H. Đại Từ (TTQC; VT,CN,VY,QC,KP,LB, PX,MY,HN,MT)

11/30

 

 

 

- TKKT-DT tại H. Võ Nhai (VC,TS,TN,SM,NT)

5/16

 

 

2

Lập hồ sơ ranh giới sử dụng đất; Đo đạc, lập bản đồ địa chính và đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với diện tích đất giữ lại và trả ra của công ty nông, lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên”

TKKT-DT

1

 

3

Lập hồ sơ địa chính đối với phương án dồn điền đổi thửa, quy hoạch cánh đồng mẫu lớn thuộc huyện Phú Bình - T. Thái Nguyên

Phương án

1

 

4

DA điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai tỉnh Thái Nguyên

Dự án

 

 

5

Kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2019 tỉnh Thái Nguyên

Dự án

1

 

6

Đề án nâng cao năng lực quản lý nhà nước về đất đai

Đề án

1

 

7

Định giá đất cụ thể

Khu vực

20

 

8

Xây dựng bảng giá đất giai đoạn 2020-2025

Dự án

1

 

9

Đăng ký biến động đất đai

Tổ chức

110

 

Hộ gia đình

38500

 

10

Cấp giấy CNQSD đất (cấp lần đầu, cấp đổi)

Tổ chức

220

 

Hộ gia đình

16500

 

11

Thống kê đất đai

Bộ

1

 

12

Quản lý, lưu trữ và vận hành cơ sở dữ liệu đất đai cấp tỉnh và các chi nhánh VPĐK

Nhiệm vụ

1

 

II

LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC KTVV&BĐKH:

 

 

 

1

Tính tiền cấp quyền khai thác nước

Giấy phép

40

 

2

DA điều tra, đánh giá xác định vùng hạn chế khai thác nước dưới đất phục vụ công tác quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

Dự án

1

 

3

DA Xây dựng, lắp đặt hệ thống thu, truyền nhận, lưu trữ dữ liệu quan trắc, giám sát tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

Dự án

1

 

4

Vận hành mạng lưới quan trắc nước dưới đất khu vực phía Nam tỉnh Thái Nguyên; Quản lý, vận hành trạm quan trắc nước tự động (AMS) Hồ Núi Cốc; Quản lý, vận hành trạm quốc gia quan trắc nước tự động, cố định trên Sông Cầu thuộc địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

Nhiệm vụ

3

 

III

LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN:

 

 

 

 

Đề án tăng cường công tác qun lý nhà nước về tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016-2020;

Đề án

1

 

IV

LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG

 

 

 

1

Dự án mạng lưới quan trắc tỉnh giai đoạn 2016-2020

Dự án

1

 

2

Dự án mạng lưới quan trắc môi trường tự động trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

Dự án

1

 

1

DA Quản lý tổng hợp chất thải bỏ từ hóa chất BVTV

Dự án

1

 

3

Lập báo cáo hiện trạng môi trường chuyên đề

Nhiệm vụ

2

 

4

Hoạt động truyền thông môi trường; Kiểm tra công tác bảo vệ môi trường; Hợp tác quốc tế; Cập nhật thông tin dữ liệu, chỉ số môi trường

Nhiệm vụ

4

 

5

Điều tra, xây dựng kế hoạch các nhiệm vụ: bảo vệ môi trường tại các làng nghề; ứng phó với sự cmôi trường hàng năm

Nhiệm vụ

3

 

V

LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TNMT, CI CÁCH THỦ TỤC HC

 

 

 

1

Bảo trì, nâng cấp trang WEB, hoàn thiện, vận hành và quản trị mạng kết nối giữa Sở TNMT với các đơn vị trực thuộc; Thuê bao đường truyền CSDL địa chính đến cấp huyện

Nhiệm vụ

1

 

2

Xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

Dự án

1

 

3

Thu thập, cập nhật, quản lý dữ liệu TNMT hàng năm

Nhiệm vụ

1

 

4

Truyền thông nâng cao nhận thức về tài nguyên và môi trường

Nhiệm vụ

1

 

5

Lập và thực hiện dự án: Đổi mới trang thiết bị công nghệ thông tin TNMT, Tích hợp CSDL tài nguyên và môi trường giai đoạn 2020-2025

Dự án

1

 

6

Lập và thực hiện dự án Công khai minh bạch thông tin TNMT, cập nhật, mở rộng hệ thống thông tin TNMT, xây dựng thư viện điện tử TNMT

Dự án

1

 

 

PHỤ LỤC SỐ 5

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2019
ĐƠN VỊ: SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH & XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 3838/QĐ-UBND
ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Ch tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2019

Ghi chú

1

Nuôi dưỡng xã hội

Người

120

 

-

Đối tượng xã hội

Người

120

 

2

Điều trị bệnh

 

 

 

-

Chỉnh hình, phục hồi chức năng

Giường

100

 

-

Tâm thần

Người

240

 

 

Trong đó: Con của người có công

Người

20

 

-

Cai nghiện ma túy

Người

1.000

 

 

Trong đó: Cai nghiện bắt buộc tại cơ sở tư vấn và Điều trị cai nghiện ma túy tỉnh

Người

200

 

3

Đào tạo nghề

Học viên

5.000

 

-

Đào tạo dài hạn (tuyển mới)

1.000

 

-

Đào tạo nghề cho lao động nông thôn

4.000

 

4

Tạo việc làm tăng thêm

Người

15.000

 

 

Trong đó: Xuất khẩu lao động

1.000

 

5

Tlệ hộ nghèo

%

5,20

 

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo so với năm trước

%

1,80

 

+

Thành phố Thái Nguyên

%

0,25

 

+

Thành phố Sông Công

%

0,70

 

+

Thị xã Phổ Yên

%

1,11

 

+

Huyện Phú Bình

%

1,90

 

+

Huyện Phú Lương

%

1,65

 

+

Huyện Đại Từ

%

2,10

 

+

Huyện Đồng Hỷ

%

3,40

 

+

Huyện Định Hóa

%

4,00

 

+

Huyện Võ Nhai

%

5,40

 

6

Tham gia Bảo hiểm xã hội

 

 

 

6.1

Sngười tham gia Bảo hiểm xã hội

 

 

 

-

Số người tham gia Bảo hiểm xã hội bắt buộc

Người

243.730

 

-

Số người tham gia Bảo hiểm xã hội tự nguyện

Người

4.510

 

-

Số người tham gia Bảo hiểm thất nghiệp

Người

224.740

 

6.2

Tỷ lệ tham gia Bảo hiểm xã hội (theo Nghị quyết 102/2018/NQ-CP ngày 03/8/2018)

 

 

 

-

Tỷ lệ tham gia Bảo hiểm xã hội bắt buộc

%

91,70

 

-

Tỷ lệ tham gia Bảo hiểm xã hội tự nguyện

%

35,50

 

-

Tỷ lệ tham gia Bảo hiểm thất nghiệp

%

91,30

 

 

PHỤ LỤC SỐ 6

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2019
ĐƠN VỊ: SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2019

Ghi chú

1

DÂN SỐ TRUNG BÌNH

1.000 người

1.280,9

 

2

GIẢM TỶ SUẤT SINH THÔ

0,10

 

3

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH HOÁ GIA ĐÌNH

 

 

 

-

Triệt sản

Người

50

 

-

Dụng cụ tử cung

Người

11.500

 

-

Thuốc tiêm tránh thai

Người

2.950

 

-

Thuốc cấy tránh thai

Người

70

 

-

Thuốc uống tránh thai

Người

31.600

 

-

Bao cao su

Người

30.700

 

4

CHỈ TIÊU GIƯỜNG BỆNH

 

 

 

4.1

Tuyến tỉnh

 

 

 

1

Số cơ sở (gồm cả hệ dự phòng ở mục 3)

Cơ sở

14

 

2

Số giường bệnh

Giường

2.880

 

 

Trong đó:

 

 

 

-

Bệnh viện A

Giường

750

Tăng 10 giường

-

Bệnh viện C

Giường

700

Tăng 40 giường

-

Bệnh viện Gang Thép

Giường

500

Tăng 50 giường

-

Bệnh viện Y học cổ truyền

Giường

220

 

-

Bệnh viện Lao và Bệnh phổi

Giường

270

 

-

Bệnh viện Tâm Thần

Giường

150

 

-

Bệnh viện Chỉnh hình và phục hồi chức năng

Giường

190

Tăng 100 giường do sáp nhập

-

Bệnh viện Mắt

Giường

100

 

3

Trung tâm hệ dự phòng tuyến tỉnh; kiểm soát bệnh tật; kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm; Giám định y khoa, Giám định pháp y; Chi cục dân số; Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm.

Cơ sở

6

 

4.2

Tuyến huyện

 

 

 

1

Số cơ sở

Cơ sở

14

 

2

Số giường bệnh

Giường

1.655

 

-

Giường bệnh

Giường

1.655

 

-

Giường phòng khám

Giường

0

 

4.3

Y TẾ CƠ SỞ (XÃ, PHƯỜNG)

 

 

 

1

Số cơ sở

Cơ sở

180

 

2

Số giường tạm lưu

Giường

905

 

 

PHỤ LỤC SỐ 7

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2019
ĐƠN VỊ: TRUNG TÂM Y TẾ VÀ BỆNH VỆN ĐA KHOA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ

(Kèm theo Quyết định số 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2019

Ghi chú

Tổng số

Tr.đó: PK ĐK khu vực

1

Tổng số cơ sở

Cơ sở

14

1

 

2

Tổng số giường bệnh

Giường

1.655

 

Tăng 95 giường

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Trung tâm y tế Thành phố

Giường

115

 

 

-

Bệnh viện ĐK huyện Phú Bình

245

 

 

+

Khu điều trị Phong (thuộc bệnh viện đa khoa huyện Phú Bình)

 

30

 

Đưa về bệnh viện huyện Phú Bình

 

Giường trại viên Phong (không tính vào kế hoạch giường bệnh)

 

80

 

 

-

Trung tâm y tế thị xã Phổ Yên

160

 

 

-

Trung tâm y tế huyện Võ Nhai

165

 

 

-

Trung tâm y tế huyện Đồng Hỷ

220

 

 

-

Bệnh viện Đa khoa huyện Đại Từ

250

 

 

-

Trung tâm y tế huyện Phú Lương

160

 

 

-

Bệnh viện Đa khoa huyện Định Hóa

200

 

 

-

Trung tâm y tế TP Sông Công

110

 

 

3

Trung tâm y tế huyện (dự phòng)

Cơ sở

3

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 8

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2019
ĐƠN VỊ: SỞ GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số: 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2019

Ghi chú

 

SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC

 

 

 

I

Mầm non:

 

 

 

-

Tổng số nhóm trẻ

Nhóm

620

 

+

Trong đó: Công lập

Nhóm

510

 

-

Tng số lớp mẫu giáo

Lớp

2.350

 

+

Trong đó: Công lập

Lớp

2.200

 

-

Số cháu đi nhà trẻ

Cháu

15.000

 

+

Trong đó: Công lập

Cháu

12.500

 

-

Học sinh mẫu giáo

Học sinh

74.000

 

+

Trong đó: Công lập

Học sinh

70.500

 

-

Học sinh mẫu giáo 5 tuổi

Học sinh

25.500

 

+

Trong đó: Công lập

Học sinh

24.500

 

-

Tlệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu giáo

%

95%

 

II

PHỔ THÔNG

 

 

 

1

Số lớp

 

 

 

-

Tiểu học

Lớp

3.775

 

+

Trong đó: Công lập

Lớp

3.750

 

-

Trung học cơ sở

Lớp

1.910

 

+

Trong đó: Công lập

Lớp

1.910

 

-

Trung học phổ thông

Lớp

870

 

+

Trong đó: Công lập

Lớp

850

 

*

Lớp dân tộc nội trú huyện

Lớp

47

 

+

Lớp THCS

Lớp

47

 

*

Lớp dân tộc nội trú tỉnh

Lớp

14

 

-

Lớp THPT (công lập)

Lớp

14

 

*

Lớp chuyên cấp tỉnh (THPT)

Lớp

36

 

2

Học sinh tuyn mới

 

 

 

-

Lớp 1

Học sinh

25.500

 

 

Trong đó: Công lập

Học sinh

25.300

 

-

Lớp 6

 

19.500

 

 

Trong đó: Công lập

Học sinh

19.300

 

-

Lớp 10

Học sinh

12.500

 

 

Trong đó: Công lập

Học sinh

12.300

 

*

Trung học phổ thông chuyên

Học sinh

360

 

 

Trong đó: Công lập

Học sinh

360

 

3

Tổng số học sinh

 

 

 

-

Học sinh tiểu học

Học sinh

116.500

 

 

Trong đó : Công lập

Học sinh

116.200

 

 

Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi

%

100,0

 

-

Học sinh trung học cơ sở

Học sinh

73.250

 

 

Trong đó: Công lập

Học sinh

73.250

 

 

Tlệ học sinh đi học đúng độ tui

%

100,0

 

-

Học sinh trung học phổ thông

Học sinh

36.500

 

 

Trong đó: Công lập

Học sinh

36.100

 

 

Trong đó: Học sinh trường chuyên (THPT)

Học sinh

1.080

 

 

Tlệ học sinh đi học đúng độ tuổi

%

90

 

-

Học sinh trường DTNT huyện (thuộc tỉnh)

Học sinh

1.525

 

 

Trong đó: Công lập (THCS)

Học sinh

1.525

 

-

Học sinh trường DTNT tỉnh

Học sinh

470

 

 

Trong đó: Tuyển mới

Học sinh

210

 

-

Học sinh khuyết tật

 

250

 

 

+ Hệ chuyên biệt tiểu học

Người

200

 

 

+ Hệ chuyên biệt THCS

Người

50

 

III

BỔ TÚC VĂN HÓA

 

 

 

-

Học viên

 

 

 

+

Số học viên bổ túc văn hóa (tập trung)

Người

3.000

 

+

Số học viên các trung tâm giáo dục thường xuyên

Người

4.500

 

+

Số người huy động ra các lớp xóa mù chữ

Người

1.500

 

+

Số Trung tâm học tập cộng đồng

Trung tâm

180

 

IV

TRUNG TÂM GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN

 

 

 

-

Các lớp bồi dưỡng (có ngân sách)

Người

2.000

 

 

PHỤ LỤC SỐ 9

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM 2019
ĐƠN VỊ: CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG THUỘC TỈNH QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số: 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2019

Ghi chú

A

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM THÁI NGUYÊN (đào tạo mới người có hộ khẩu thường trú tại Thái Nguyên - hệ có ngân sách)

Sinh viên

500

Đối tượng đào tạo mới là người có hộ khẩu thường trú tại Thái Nguyên mới được ngân sách tỉnh hỗ trợ

1

Hệ cao đẳng

200

2

Bồi dưỡng quy đổi

300

B

TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - TÀI CHÍNH THÁI NGUYÊN

Sinh viên

921

I

Hệ cao đẳng

Sinh viên

50

1

Cao đẳng Kinh tế - Tài chính (đối tượng đào tạo mới là người có hộ khẩu thưng trú tại tỉnh Thái Nguyên - hệ có ngân sách)

25

2

Cao đẳng Bưu chính - Viễn thông (đào tạo mới - hệ có ngân sách)

25

II

Hệ trung cấp tài chính + Viễn thông

Sinh viên

765

1

Hệ trung cấp Kinh tế - Tài chính (đối tượng đào tạo mới là người có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Thái Nguyên - hệ có ngân sách)

410

2

Trung cấp Bưu chính - Viễn thông (đào tạo mới - hệ có ngân sách)

355

III

Đào tạo sinh viên Lào, Campuchia

Sinh viên

106

 

C

TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ THÁI NGUYÊN

Sinh viên

845

 

I

Đào tạo mới (đối tượng đào tạo mới là người có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Thái Nguyên - hệ có ngân sách)

Sinh viên

700

 

 

Cao đẳng

Sinh viên

700

 

II

Đào tạo liên tục (quy đổi)

Học viên

145

 

 

PHỤ LỤC SỐ 10

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2019
ĐƠN VỊ: ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH TỈNH

(Kèm theo Quyết định số: 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2019

Ghi chú

I

Phát sóng phát thanh, truyền hình

 

 

 

1

Phát thanh

 

 

 

1.1

Phát sóng phát thanh.

Giờ

6.205

 

1.2

Phát vệ tinh Vinasat 1

Giờ

6.205

 

2

Truyền hình

 

 

 

2.1

Phát chương trình TN1:

 

 

 

 

- Phát vệ tinh Vinasat 1 HD

Giờ

8.760

 

 

- Phát trên truyền hình cáp VTVcab HD (cả nước)

Giờ

8.760

 

 

- Truyền hình trực tuyến

Giờ

8.760

 

 

- Phát trên số mặt đất SD (RTB)

Giờ

8.760

 

2.2

Phát chương trình TN2:

 

 

 

 

- Phát trên truyền hình số VTC SD

Giờ

6.750

 

 

- Phát trên truyền hình cáp VTVcab (Thái Nguyên)

Giờ

6.750

 

3

Báo điện tử trực tuyến

Ngày

365

 

4

Tạp chí PT-TH

S

4

 

II

Chương trình phát sóng tự sản xuất

 

 

 

1

Chương trình phát thanh

 

 

 

1.1

Tiếng phổ thông

Giờ

5.018

 

1.2

Tiếng dân tộc Dao

Giờ

365

 

1.3

Tiếng Tày, Nùng

Giờ

365

 

1.4

Tiếng Mông

Giờ

183

 

2

Thời lượng truyền hình

 

 

 

2.1

Tiếng phổ thông

Giờ

1.263

 

2.2

Tiếng dân tộc Dao

Giờ

220

 

2.3

Tiếng dân tộc Mông

Giờ

200

 

2.4

Tiếng Anh

Giờ

200

 

2.4

Tiếng Trung

Giờ

200

 

III

Mục tiêu phủ sóng toàn tỉnh

 

 

 

1

Diện phủ sóng phát thanh (Đài Tỉnh)

%

100

 

2

Diện phủ sóng truyền hình (Đài Tỉnh)

%

100

 

 

PHỤ LỤC SỐ 11

TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2019

Trong đó

Khối tỉnh

Khối huyện

1

2

3=4+5

4

5

 

Thu NSNN trên địa bàn

15.000.000

11.673.300

3.326.700

I

Thu nội địa

11.650.000

8.323.300

3.326.700

1

Doanh nghiệp nhà nước Trung ương quản lý

920.000

909.200

10.800

2

Doanh nghiệp nhà nước địa phương quản lý

50.000

46.900

3.100

3

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

4.190.000

4.190.000

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.850.000

1.021.200

828.800

5

Thuế thu nhập cá nhân

1.180.000

1.021.200

158.800

6

Thu tiền sử dụng đất

1.548.000

 

1.548.000

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

15.000

 

15.000

8

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

380.000

166.350

213.650

9

Lệ phí trước bạ

370.000

 

370.000

10

Phí, lệ phí

200.000

144.970

55.030

13

Thuế bảo vệ môi trường

575.000

575.000

 

14

Thu khác ngân sách

206.000

96.300

109.700

15

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

150.000

140.180

9.820

16

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

12.000

12.000

 

17

Thu khác ngân sách xã

4.000

 

4.000

II

Thu hoạt động xuất, nhập khẩu

3.350.000

3.350.000

 

 

PHỤ LỤC 11.1

DỰ TOÁN CHI TIẾT THU NSNN NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2019

Khối Tỉnh

Khối Huyện

Trong đó

Thành phố Thái

Thị xã Phổ Yên

Thị xã Sông

Huyện Phú Bình

Huyện Phú

Huyện Đại Từ

Huyện Định Hoá

Huyện Đồng Hỷ

Huyện Võ Nhai

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

Thu NSNN trên địa bàn

15.000.000

11.673.300

3.326.700

2.060.000

512.000

246.200

94.100

75.050

141.400

49.650

106.800

41.500

I

Thu nội địa

11.650.000

8.323.300

3.326.700

2.060.000

512.000

246.200

94.100

75.050

141.400

49.650

106.800

41.500

1

DNNN trung ương

920.000

909.200

10.800

5.000

5.000

 

 

100

 

 

700

 

2

DNNN địa phương

50.000

46.900

3.100

2.000

 

 

250

200

420

 

 

230

3

DN có vốn ĐTNN

4.190.000

4.190.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thu khu vực dịch vụ NQD

1.850.000

1.021.200

828.800

444.100

155.000

90.000

18.000

30.000

29.000

22.700

25.500

14.500

5

Thuế thu nhập cá nhân

1.180.000

1.021.200

158.800

88.000

26.000

15.700

5.800

5.200

8.500

3.200

3.650

2.750

6

Thu tiền sử dụng đất

1.548.000

 

1.548.000

1.158.000

167.000

90.000

25.000

7.000

50.000

4.000

40.000

7.000

7

Thuế sử dụng đất phi NN

15.000

 

15.000

10.500

2.300

1.370

380

 

200

30

100

120

8

Thu tiền cho thuê đất

380.000

166.350

213.650

84.000

81.400

14.000

1.300

4.500

16.300

150

9.500

2.500

9

Lệ phí trước bạ

370.000

 

370.000

188.000

53.000

26.000

29.000

15.000

26.700

11.500

14.000

6.800

10

Phí và lệ phí

200.000

144.970

55.030

20.000

6.600

4.330

4.300

5.000

4.200

2.200

5.600

2.800

11

Thuế bảo vệ môi trường

575.000

575.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Thu khác ngân sách

206.000

96.300

109.700

58.000

13.200

4.800

6.700

7.600

6.000

5.800

4.000

3.600

13

Thu cấp quyền khai thác khác

150.000

140.180

9.820

500

1.000

 

3.200

140

80

 

3.700

1.200

14

Thu từ hoạt động xsố KT

12.000

12.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Thu khác ngân sách xã

4.000

 

4.000

1.900

1.500

 

170

310

 

70

50

 

II

Thu hoạt động XNK

3.350.000

3.350.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 11.2

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH THEO SẮC THUẾ NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Sở Kế hoạchĐầu tư)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Tng số

Khu vực DNNN

Khu vực ĐTNN

Khu vực KTNQD

Các khoản thu khác

A

Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

15.000.000

970.000

4.190.000

1.850.000

7.990.000

I

Các khoản thu từ thuế

12.130.000

970.000

4.190.000

1.850.000

5.120.000

1

Thuế giá trị gia tăng

4.521.500

506.000

85.500

930.000

3.000.000

a

Thuế GTGT hàng sản xuất trong nước

1.521.500

506.000

85.500

930.000

 

b

Thuế GTGT hàng nhập khẩu

3.000.000

 

 

 

3.000.000

2

Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước

13.700

 

 

13.700

 

3

Thuế xuất khẩu

216.000

 

 

 

216.000

4

Thuế nhập khẩu

130.000

 

 

 

130.000

5

Thuế thu nhập doanh nghiệp

4.609.400

178.400

4.104.000

327.000

 

6

Thuế tài nguyên

865.400

285.600

500

579.300

 

7

Thuế thu nhập cá nhân

1.180.000

 

 

 

1.180.000

8

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

15.000

 

 

 

15.000

9

Thuế bảo vệ môi trường

579.000

 

 

 

579.000

II

Các khoản phí, lệ phí

570.000

 

 

 

570.000

10

Lệ phí trước bạ

370.000

 

 

 

370.000

11

Các khoản phí, lệ phí

200.000

 

 

 

200.000

III

Các khoản thu khác còn lại

2.300.000

 

 

 

2.300.000

12

Thu tiền thuê đất, mặt nước

380.000

 

 

 

380.000

13

Tiền sử dụng đất

1.548.000

 

 

 

1.548.000

14

Thu tại xã

4.000

 

 

 

4.000

15

Thu khác ngân sách

206.000

 

 

 

206.000

16

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

12.000

 

 

 

12.000

17

Thu tiền cấp quyền KTKS

150.000

 

 

 

150.000

B

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

11.142.184

970.000

4.190.000

1.850.000

4.132.184

 

PHỤ LỤC SỐ 12

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung chi

Dự toán

Trong đó

Khối tỉnh

Khối huyện

1

2

3=4+5

4

5

 

Tng chi ngân sách địa phương

14.875.774

8.160.098

6.715.676

A

Chi cân đi ngân sách đa phương

13.635.395

6.919.719

6.715.676

I

Chi đầu tư phát triển

3.217.344

1.667.644

1.549.700

1

Chi xây dựng cơ bản

1.242.444

1.242.444

 

 

Trong đó: - Chi trả nợ vốn vay NHPT

54.000

54.000

 

 

- Chi trả Công ty CP ĐT phát triển Yên Bình (1)

200.000

200.000

 

 

- Chi hỗ trợ các địa phương mua xi măng

139.000

139.000

 

 

- Hỗ trợ các huyện thực hiện KL của BTV Tỉnh ủy

20.000

20.000

 

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.548.000

122.700

1.425.300

 

Tr.đó: - Trích quỹ phát triển đất 10%

122.700

122.700

 

3

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

12.000

12.000

 

4

Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

290.500

290.500

 

5

Chi đầu tư khác (ứng trước kinh phí GPMB của nhà đầu tư)

124.400

 

124.400

II

Chi thường xuyên

8.294.418

3.312.324

4.982.094

1

Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề

3.624.032

1.011.344

2.612.688

2

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

856.515

806.363

50.152

3

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

40.180

40.180

 

4

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin, thể dục thể thao

183.928

124.112

59.816

5

Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

89.803

55.532

34.271

6

Chi đảm bảo xã hội

365.747

73.071

292.676

7

Sự nghiệp kinh tế

882.880

513.315

369.565

8

Chi quản lý hành chính

1.587.946

558.976

1.028.970

9

Chi sự nghiệp bo vệ môi trường

375.186

14.520

360.666

10

Chi quốc phòng an ninh địa phương

202.221

61.180

141.041

11

Chi khác của ngân sách

85.980

53.731

32.249

III

Dự phòng ngân sách

341.160

232.755

108.405

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

V

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

2.210

 

2.210

VI

Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương

1.779.263

1.705.996

73.267

B

Chi CTMTQG, CT, DA, nhiệm vụ khác

1.240.379

1.240.379

 

1

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

366.354

366.354

 

2

Chi hỗ trợ có mục tiêu

874.025

874.025

 

Ghi chú: (1) Thực hiện chi trả sau khi có Nghị quyết của Chính phủ (về việc tỉnh Thái Nguyên hoàn trả các chi phí về đất đai Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Yên Bình tại KCN Yên Bình do Tập đoàn Samsung thuê) và sự chấp thuận của Tỉnh ủy, HĐND tỉnh.

 

PHỤ LỤC SỐ 12.1

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2019 CÁC ĐƠN VỊ KHỐI TỈNH VÀ CÁC ĐƠN VỊ KHÁC
(Kèm theo Quyết định số 3838
/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 ca UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Đơn vị

TỔNG SỐ DỰ TOÁN CHI NSNN

TRỪ TIẾT KIỆM 10% CHI THƯỜNG XUYÊN

TRỪ 35% VIỆN PHÍ, 40% HỌC PHÍ

SĐƯỢC CẤP TỪ NGÂN SÁCH TỈNH

Trong đó

Quản lý nhà nước

Sự nghiệp

Chi khác

Tổng số

Tự chủ

Không tự chủ

Tổng số

Thường xuyên

Không Thường xuyên

Không thường xuyên

A

B

1=2+3+4

2

3

4=5+8+11

5=6+7

6

7

8=9+10

9

10

11

 

Tng số

3.361.470

17.985

31.161

3.312.324

558.976

230.285

328.690

2.699.617

632.505

2.067.112

53.731

I

KHỐI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

1.792.154

12.534

24.748

1.754.872

297.242

178.491

118.750

1.454.630

490.693

963.937

3.000

1

Văn phòng đoàn đại biểu Quốc hội

2.000

 

 

2.000

2.000

 

2.000

 

 

 

 

2

VP Hội đồng nhân dân tỉnh

33.832

128

 

33.704

27.704

5.719

21.985

6.000

 

6.000

 

3

Văn phòng UBND tỉnh

49.513

232

 

49.281

49.281

9.581

39.700

 

 

 

 

4

Sở Ngoại vụ

6.260

86

 

6.174

4.809

2.716

2.093

1.365

485

880

 

 

Văn phòng Sở

4.882

73

 

4.809

4.809

2.716

2.093

 

 

 

 

 

Trung tâm xúc tiến đối ngoại

1.378

13

 

1.365

 

 

 

1.365

485

880

 

5

Sở Nông nghiệp và PTNT

131.197

1.605

247

129.345

50.570

48.648

1.922

78.775

27.394

51.381

 

 

Văn phòng sở

7.391

117

162

7.112

6.242

5.045

1.197

870

 

870

 

 

Chi cục Kiểm lâm

41.605

603

 

41.002

28.071

27.971

100

12.931

3.087

9.844

 

 

Chi cục thủy lợi và phòng chống LB

7.795

83

 

7.712

1.872

1.872

 

5.840

1.707

4.133

 

 

Chi cục Quản lý chất lượng NLTS

2.825

68

 

2.757

2.208

2.103

105

549

459

90

 

5

Chi cục bảo vệ thực vật

6.229

117

21

6.091

2.295

2.295

 

3.796

2.957

839

 

 

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

8.209

138

64

8.007

2.887

2.817

70

5.120

3.820

1.300

 

 

Chi cục Phát triển nông thôn

10.739

63

 

10.676

2.976

2.526

450

7.700

 

7.700

 

 

Chi cục Thủy sản

2.849

44

 

2.805

957

957

 

1.848

898

950

 

 

Ban QL khu bảo tồn Thn sa &PH

14.455

86

 

14.369

2.174

2.174

 

12.195

2.336

9.859

 

10

Trung tâm Khuyến nông

4.914

55

 

4.859

 

 

 

4.859

2.622

2.237

 

 

Trung tâm Giống vật nuôi

5.148

30

 

5.118

 

 

 

5.118

1.668

3.450

 

 

Trung tâm Giống cây trồng

6.021

24

 

5.997

 

 

 

5.997

1.227

4.770

 

 

Trung tâm Kiểm định CLG và VTHH

1.659

21

 

1.638

 

 

 

1.638

1.008

630

 

15

Trung tâm nước sạch

4.026

55

 

3.971

 

 

 

3.971

2.511

1.460

 

 

Văn phòng Điều phối nông thôn mới

2.747

39

 

2.708

888

888

 

1.820

733

1.087

 

 

Ban Qun lý đề án chè

2.810

49

 

2.761

 

 

 

2.761

2.361

400

 

 

Quỹ phát triển bảo vệ rừng

1.775

13

 

1.762

 

 

 

1.762

 

1.762

 

6

Sở Kế hoạch và đầu tư

13.245

164

33

13.048

8.758

5.613

3.145

4.290

1.006

3.284

 

1

Văn phòng sở

10.416

140

18

10.258

8.758

5.613

3.145

1.500

 

1.500

 

2

Trung tâm Xúc tiến đầu tư

2.829

24

15

2.790

 

 

 

2.790

1.006

1.784

 

7

Sở Tư pháp

9.145

147

158

8.840

5.885

4.073

1.812

2.955

2.309

646

 

1

Văn phòng sở

6.041

90

66

5.885

5.885

4.073

1.812

 

 

 

 

2

Trung tâm Trợ giúp pháp lý

1.714

25

 

1.689

 

 

 

1.689

1.043

646

 

3

Trung tâm Bán đấu giá

868

20

70

778

 

 

 

778

778

 

 

4

Phòng Công chứng số II

522

12

22

488

 

 

 

488

488

 

 

8

Sở Công Thương

25.827

228

110

25.489

8.562

6.900

1.662

16.927

3.039

13.888

 

1

Văn phòng Sở

13.811

164

85

13.562

8.562

6.900

1.662

5.000

 

5.000

 

2

Trung tâm Khuyến Công

6.599

38

10

6.551

 

 

 

6.551

1.751

4.800

 

3

Trung tâm Xúc Tiến TM

5.417

26

15

5.376

 

 

 

5.376

1.288

4.088

 

9

Sở Khoa học và Công nghệ

44.371

171

172

44.028

5.218

5.218

 

38.810

1.810

37.000

 

1

Văn phòng sở

11.380

99

36

11.245

3.985

3.985

 

7.260

 

7.260

 

 

Tr. đó: KP TC tiềm lực KHCN

2.500

 

 

2.500

 

 

 

2.500

 

2.500

 

2

Quỹ Phát triển KH&CN

27.500

 

 

27.500

 

 

 

27.500

 

27.500

 

3

Chi cục TCĐL chất lượng

1.805

32

 

1.773

1.233

1.233

 

540

 

540

 

4

Trung tâm Phát triển KH và CN

3.686

40

136

3.510

 

 

 

3.510

1.810

1.700

 

10

Sở Tài chính

11.995

193

100

11.702

10.502

8.002

2.500

1.200

 

1.200

 

11

Sở Xây dựng

9.195

145

670

8.380

7.922

5.854

2.068

458

 

458

 

12

Sở Giao thông vận tải

104.996

147

300

104.549

4.871

4.671

200

99.678

2.199

97.479

 

1

Văn phòng sở

102.107

107

300

101.700

4.871

4.671

200

96.829

 

96.829

 

2

Trường trung cấp nghề GTVT

2.239

40

 

2.199

 

 

 

2.199

2.199

 

 

3

Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới

650

 

 

650

 

 

 

650

 

650

 

13

Thanh tra sở Giao thông vận tải

6.779

114

 

6.665

4.894

3.747

1.147

1.771

671

1.100

 

14

Sở Giáo dục và đào tạo

458.725

3.343

5.326

450.056

11.689

8.326

3.363

438.367

280.253

158.114

 

A

Văn phòng sở (QLNN)

21.765

166

 

21.599

11.689

8.326

3.363

9.910

 

9.910

 

 

Sự nghiệp giáo dục và ĐT

436.960

3.177

5.326

428.457

 

 

 

428.457

280.253

148.204

 

1

Sở Giáo dục

68.878

 

 

68.878

 

 

 

68.878

 

68.878

 

2

Trường THPT Chu Văn An

9.022

86

260

8.676