Nội dung toàn văn Quyết định 3838/QĐ-UBND 2018 về giao kế hoạch phát triển kinh tế xã hội tỉnh Thái Nguyên
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3838/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 13 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công số năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1629/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 2231/QĐ-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Kết luận số 345-KL/TU ngày 06 tháng 11 năm 2018 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 và mục tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2019; Kết luận số 347-KL/TU ngày 06 tháng 11 năm 2018 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về kết quả phân bổ vốn đầu tư công năm 2018, kế hoạch phân bổ vốn đầu tư công năm 2019; Kết luận số 351-KL/TU ngày 06 tháng 11 năm 2018 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước, giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh Thái Nguyên khóa XIII, kỳ họp thứ 8: số 10/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2018, nhiệm vụ kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019; số 16/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 về việc phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Thái Nguyên năm 2019; số 20/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 về kế hoạch vốn đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2019;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 3313/TTr-SKHĐT ngày 10/12/2018 về việc đề nghị giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao nhiệm vụ, chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, dự toán thu - chi ngân sách và kế hoạch đầu tư công năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách địa phương cân đối, thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết cho các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể thuộc tỉnh Thái Nguyên, UBND các huyện, thành phố, thị xã và các cơ quan, đơn vị là chủ đầu tư.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm)
Căn cứ nội dung của Quyết định này, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã theo nhiệm vụ được giao khẩn trương cụ thể hóa, triển khai giao kế hoạch chi tiết theo nhiệm vụ được phân cấp để có cơ sở thực hiện nhiệm vụ ngay từ đầu năm 2019.
Điều 2. Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã hướng dẫn, kiểm tra, chỉ đạo các đơn vị trực thuộc, các chủ đầu tư xây dựng kế hoạch, phương án hoạt động cụ thể nhằm thực hiện hoàn thành mục tiêu, nhiệm vụ kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; các chủ đầu tư và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC SỐ 1
TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2019 | Ghi chú |
1 | Tốc độ tăng trưởng kinh tế (GRDP) | % | 9,0 |
|
2 | GRDP bình quân đầu người/năm | Tr.đồng | 83 |
|
3 | Sản xuất công nghiệp |
|
|
|
- | Tốc độ tăng giá trị sản xuất công nghiệp | % | 11 |
|
4 | Giá trị xuất khẩu trên địa bàn |
|
|
|
- | Tốc độ tăng giá trị xuất khẩu | % | 10 |
|
5 | Thu ngân sách trên địa bàn | Tỷ đồng | 15.000 |
|
6 | Sản xuất ngành nông - lâm nghiệp - thủy sản |
|
|
|
- | Tốc độ tăng giá trị sản xuất nông - lâm nghiệp - thủy sản | % | 4 |
|
- | Sản lượng lương thực có hạt | 1.000 tấn | 436,8 |
|
- | Giá trị sản phẩm/1 ha đất trồng trọt (giá thực tế) | Tr.đồng | 98,0 |
|
- | Diện tích trồng rừng mới trên địa bàn | Ha | 2.550 |
|
+ | Trong đó: địa phương trồng rừng tập trung | Ha | 2.550 |
|
- | Diện tích trồng chè mới và trồng lại | Ha | 750 |
|
+ | Trong đó: diện tích chè trồng lại | Ha | 293 |
|
- | Tỷ lệ độ che phủ rừng | % | >50 |
|
- | Tỷ lệ số dân ở nông thôn sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh | % | 93,0 |
|
7 | Nhóm chỉ tiêu xã hội |
|
|
|
- | Giảm tỷ suất sinh thô bình quân trong năm | ‰ | 0,1 |
|
- | Tạo việc làm tăng thêm | Người | 15.000 |
|
+ | Trong đó: Xuất khẩu lao động | “ | 1.000 |
|
- | Giảm tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng trong năm xuống dưới | % | 11,5 |
|
- | Giảm tỷ lệ hộ nghèo trong năm | % | 1,8 |
|
- | Tỷ lệ lao động qua đào tạo | % | 68 |
|
- | Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế | % | 98,2 |
|
- | Tỷ lệ gia đình đạt tiêu chuẩn gia đình văn hóa | % | 89,0 |
|
- | Tỷ lệ xóm, làng, tổ dân phố đạt chuẩn văn hóa | % | 70,0 |
|
- | Tỷ lệ cơ quan đạt chuẩn văn hóa | % | 90,0 |
|
PHỤ LỤC SỐ 2
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP- THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ - NÔNG, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2019 | Ghi chú |
I | SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
1 | GTSX công nghiệp-TTCN trên địa bàn (Giá so sánh năm 2010) | Tỷ đồng | 743.800,0 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
- | Công nghiệp- TTCN địa phương | Tỷ đồng | 28.392,0 |
|
- | CN Trung ương (bao gồm cả khối DN Quốc phòng) | Tỷ đồng | 18.062,0 |
|
- | Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài | Tỷ đồng | 697.346,0 |
|
2 | Một số sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
- | Xi măng | 1000 tấn | 2.364,0 |
|
- | Gạch xây dựng | Triệu viên | 280,0 |
|
- | Thép cán | 1000 tấn | 1.593,0 |
|
- | Than sạch | 1000 tấn | 1.608,0 |
|
- | Sản phẩm may mặc | Triệu SP | 71,9 |
|
- | Điện thương phẩm | Triệu Kwh | 5.139,0 |
|
- | Nước sạch | 1000 m3 | 35.000,0 |
|
- | Vonfram | 1000 tấn | 19,8 |
|
- | Điện thoại thông minh | Triệu cái | 97,0 |
|
- | Máy tính bảng | Triệu cái | 25,7 |
|
- | Mạch điện tử tích hợp | Triệu cái | 90,4 |
|
- | Camera truyền hình | Triệu cái | 66,8 |
|
- | Tai nghe | Triệu cái | 102,8 |
|
II | THƯƠNG MẠI- DỊCH VỤ |
|
|
|
1 | Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ | Tỷ đồng | 35.800 |
|
2 | Giá trị xuất khẩu | Triệu USD | 27.570 |
|
- | Xuất khẩu địa phương | Triệu USD | 600 |
|
3 | Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu |
|
|
|
- | Chè các loại | Tấn | 5.000 |
|
- | Sản phẩm may mặc | 1000 SP | 54.000 |
|
- | Giấy đế | Tấn | 5.200 |
|
- | Kim loại màu và tinh quặng kim loại màu | Triệu USD | 180 |
|
- | Sản phẩm từ sắt thép | Triệu USD | 52 |
|
- | Điện thoại thông minh, máy tính bảng | Triệu USD | 21.300 |
|
- | Sản phẩm điện tử khác | Triệu USD | 3.170 |
|
III | NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN |
|
|
|
1 | Tổng giá trị sản xuất (Theo giá so sánh năm 2010) | Tỷ đồng | 13.545,0 |
|
a) | Nông nghiệp: | Tỷ đồng | 12.615,0 |
|
| - Trồng trọt | Tỷ đồng | 5.420 |
|
| - Chăn nuôi | Tỷ đồng | 5.995 |
|
| - Dịch vụ | Tỷ đồng | 1.200 |
|
b) | Lâm nghiệp: | Tỷ đồng | 491 |
|
c) | Thủy sản: | Tỷ đồng | 440 |
|
2 | Sản lượng một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
a) | Sản lượng lương thực có hạt | Tấn | 436.800 |
|
| Trong đó: - Sản lượng thóc | Tấn | 363.700 |
|
| - Sản lượng ngô | Tấn | 73.100 |
|
b) | Sản lượng Rau, đậu các loại | Tấn | 232.260 |
|
c) | Sản lượng chè búp tươi | Tấn | 234.000 |
|
3 | Chăn nuôi |
|
|
|
- | Tổng đàn trâu cuối kỳ | Con | 56.500 |
|
- | Tổng đàn bò cuối kỳ | Con | 46.000 |
|
- | Tổng đàn lợn cuối kỳ | Con | 690.000 |
|
| Tổng đàn gia cầm cuối kỳ | 1000 con | 12.000 |
|
| Thịt hơi các loại | Tấn | 155.600 |
|
4 | Lâm nghiệp |
|
|
|
| - Trồng rừng tập trung (địa phương trồng) | Ha | 2.550 |
|
| + Rừng sản xuất | Ha | 2.500 |
|
| + Trồng rừng thay thế | Ha | 50 |
|
| - Trồng cây phân tán | 1000 cây | 500 |
|
| - Khoán bảo vệ rừng | Ha | 24.046 |
|
| - Khoanh nuôi rừng tái sinh | Ha | 723 |
|
| - Chăm sóc rừng trồng | Ha | 1.094 |
|
| - Tỷ lệ che phủ rừng | % | >50 |
|
5 | Thủy sản |
|
|
|
| - Diện tích nuôi trồng thủy sản | Ha | 6.200 |
|
| - Sản lượng thủy sản. | Tấn | 13.200 |
|
PHỤ LỤC SỐ 3
CHỈ TIÊU KINH TẾ XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2019
ĐƠN VỊ: UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
(Kèm theo Quyết định số 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Tổng số | Chia ra | ||||||||
TX Phổ Yên | Phú Bình | Đại Từ | Định Hóa | Phú Lương | Đồng Hỷ | Võ Nhai | TP Sông Công | TP Thái Nguyên | ||||
A | CHỈ TIÊU KINH TẾ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản trên địa bàn (Giá so sánh năm 2010) | Tỷ đồng | 13.545 | 1.936 | 2.200 | 2.285 | 1.029 | 1.166 | 1.288 | 848 | 718 | 2.075 |
2 | Giá trị sản phẩm/1 ha đất trồng trọt (theo giá thực tế) | Tr.đ/ha | 98 | 102 | 92 | 115 | 83 | 88 | 97 | 65 | 100 | 128 |
3 | Diện tích, sản lượng một số cây trồng vật nuôi chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Trồng trọt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Sản lượng lương thực có hạt | Tấn | 436.800 | 55.250 | 74.560 | 70.000 | 51.340 | 36.310 | 38.800 | 49.580 | 22.900 | 38.060 |
| Trong đó: + Thóc | Tấn | 363.700 | 49.600 | 65.000 | 67.500 | 47.090 | 31.510 | 29.600 | 24.580 | 18.100 | 30.720 |
| + Ngô | Tấn | 73.100 | 5.650 | 9.560 | 2.500 | 4.250 | 4.800 | 9.200 | 25.000 | 4.800 | 7.340 |
- | Sản lượng rau các loại | Tấn | 232.260 | 38.210 | 30.400 | 67.400 | 14.200 | 10.730 | 8.210 | 11.710 | 13.520 | 37.880 |
- | Sản lượng chè búp tươi | Tấn | 234.000 | 18.000 | 2.400 | 68.000 | 25.000 | 42.400 | 38.000 | 11.200 | 7.000 | 22.000 |
b | Chè trồng mới và trồng lại | Ha | 750 | 40 |
| 260 | 160 | 100 | 100 | 30 | 20 | 40 |
c | Chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tổng đàn lợn | 1000 Con | 690 | 162,5 | 140,0 | 82,0 | 44,5 | 53,0 | 55,5 | 34,5 | 36,0 | 82,0 |
- | Tổng đàn gia cầm | 1.000 con | 12.000 | 1.900 | 2.540 | 1.450 | 690 | 900 | 1.350 | 570 | 850 | 1.750 |
- | Thịt hơi các loại | Tấn | 155.600 | 32.500 | 32.450 | 17.800 | 8.100 | 10.800 | 13.000 | 6.650 | 9.400 | 24.900 |
d | Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Diện tích nuôi trồng thủy sản (kể cả mặt nước Hồ Núi Cốc) | Ha | 6.200 | 275 | 685 | 3.100 | 650 | 670 | 245 | 240 | 80 | 255 |
| Sản lượng thủy sản | Tấn | 13.200 | 1.450 | 3.400 | 3.790 | 1.100 | 1.120 | 500 | 400 | 450 | 990 |
II | SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP- TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Giá trị sản xuất CN- TTCN (Theo giá so sánh năm 2010) | Tỷ đồng | 28.392 | 5.480 | 1.220 | 8.500 | 195 | 410 | 630 | 185 | 4.100 | 7.672,0 |
B | CHỈ TIÊU XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Học sinh học tại các trường PTDTNT THCS - Cấp huyện quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số lớp | Lớp | 47 | 0 | 0 | 9 | 10 | 9 | 9 | 10 | 0 | 0 |
2 | Số học sinh | HS | 1.525 | 0 | 0 | 295 | 330 | 295 | 285 | 320 | 0 | 0 |
| Trong đó: Tuyển mới | ″ | 525 | 0 | 0 | 105 | 105 | 105 | 105 | 105 | 0 | 0 |
II | Giảm tỷ lệ hộ nghèo so với năm trước | % | 1,80 | 1,11 | 1,90 | 2,10 | 4,00 | 1,65 | 3,40 | 5,40 | 0,70 | 0,25 |
III | Tham gia bảo hiểm xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số người tham gia bảo hiểm xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Số người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | Người | 243.730 | 101.560 | 22.050 | 7.530 | 3.720 | 4.950 | 5.380 | 3.030 | 21.680 | 73.830 |
- | Số người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện | ″ | 4.510 | 490 | 185 | 565 | 415 | 590 | 290 | 115 | 310 | 1.550 |
- | Số người tham gia bảo hiểm thất nghiệp | ″ | 224.740 | 95.980 | 20.370 | 6.210 | 2.590 | 4.050 | 4.550 | 2.350 | 20.570 | 68.070 |
2 | Tỷ lệ tham gia bảo hiểm xã hội (theo NQ 102/2018/NQ-CP) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tỷ lệ tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | % | 91,69 | 93,41 | 90,37 | 89,69 | 89,77 | 90,26 | 92,33 | 90,58 | 91,28 | 90,33 |
- | Tỷ lệ tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện | % | 0,88 | 0,69 | 0,32 | 0,84 | 1,15 | 1,50 | 0,80 | 0,42 | 1,13 | 1,05 |
- | Tỷ lệ số gia bảo hiểm thất nghiệp | % | 91,26 | 93,25 | 90,54 | 90,78 | 91,78 | 91,55 | 91,44 | 92,96 | 94,53 | 87,85 |
C | ĐẦU TƯ |
| 2.095.707 | 215.673 | 88.872 | 189.672 | 155.295 | 64.478 | 104.160 | 91.894 | 102.295 | 1.083.368 |
1 | Ngân sách tỉnh hỗ trợ | Tr.đ | 406.818 | 35.841 | 40.650 | 88.795 | 85.581 | 35.368 | 36.912 | 45.236 | 16.687 | 21.748 |
- | Phân bổ theo phân cấp | Tr.đ | 177.851 | 21.030 | 17.834 | 23.154 | 22.199 | 16.657 | 19.227 | 20.262 | 16.206 | 21.282 |
- | Hỗ trợ đầu tư các xã ATK | Tr.đ | 124.000 | 2.000 | 2.000 | 48.000 | 48.000 | 8.000 | 2.000 | 14.000 |
|
|
- | Đối ứng chương trình mục tiêu xây dựng nông thôn mới | Tr.đ | 92.197 | 12.466 | 20.466 | 16.466 | 12.467 | 8.466 | 12.467 | 8.467 | 466 | 466 |
- | Đối ứng chương trình mục tiêu giảm nghèo | Tr.đ | 6.770 | 345 | 350 | 1.175 | 2.265 | 545 | 818 | 1.257 | 15 |
|
- | Hỗ trợ thực hiện đề án 2037 | Tr.đ | 6.000 |
|
|
| 650 | 1.700 | 2.400 | 1.250 |
|
|
2 | Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng từ nguồn thu tiền sử dụng đất | Tr. đồng | 1.425.300 | 162.000 | 22.500 | 47.000 | 3.600 | 6.800 | 39.000 | 6.400 | 83.000 | 1.055.000 |
3 | Chương trình mục tiêu quốc gia | Tr.đ | 263.589 | 17.832 | 25.722 | 53.877 | 66.114 | 22.310 | 28.248 | 40.258 | 2.608 | 6.620 |
- | Chương trình mục tiêu xây dựng nông thôn mới | Tr.đ | 189.888 | 13.241 | 21.065 | 38.218 | 44.538 | 15.047 | 20.463 | 28.288 | 2.408 | 6.620 |
- | Chương trình mục tiêu giảm nghèo | Tr.đ | 73.701 | 4.591 | 4.657 | 15.659 | 21.576 | 7.263 | 7.785 | 11.970 | 200 |
|
PHỤ LỤC SỐ 4
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2019
ĐƠN VỊ: SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Kế hoạch năm 2019 | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI, ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ: |
|
|
|
1 | Thực hiện dự án tổng thể xây dựng hồ sơ địa chính tỉnh Thái Nguyên gồm: Đo đạc, đo đạc chỉnh lý, cấp GCN và xây dựng cơ sở dữ liệu (Năm 2018 dự kiến sẽ hoàn thành H.Đồng Hỷ, Phú Lương, TPTN, Vnhai, Đại Từ; Năm 2019 dở dang TP. Sông Công và triển khai tiếp huyện Phú Bình) | Xã | 30 |
|
Huyện | 2 |
| ||
| - TKKT-DT tại TP. Thái Nguyên (QT,PH,QT,CG,CN,TT,TĐ,TL,PX, TC,PT | 9/28 |
|
|
| - TKKT-DT tại H. Đồng Hỷ | 18/18 |
|
|
| - TKKT- DT tại H. Phú Lương | 15/16 |
|
|
| - TKKT - DT tại H. Đại Từ (TTQC; VT,CN,VY,QC,KP,LB, PX,MY,HN,MT) | 11/30 |
|
|
| - TKKT-DT tại H. Võ Nhai (VC,TS,TN,SM,NT) | 5/16 |
|
|
2 | Lập hồ sơ ranh giới sử dụng đất; Đo đạc, lập bản đồ địa chính và đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với diện tích đất giữ lại và trả ra của công ty nông, lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên” | TKKT-DT | 1 |
|
3 | Lập hồ sơ địa chính đối với phương án dồn điền đổi thửa, quy hoạch cánh đồng mẫu lớn thuộc huyện Phú Bình - T. Thái Nguyên | Phương án | 1 |
|
4 | DA điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai tỉnh Thái Nguyên | Dự án |
|
|
5 | Kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2019 tỉnh Thái Nguyên | Dự án | 1 |
|
6 | Đề án nâng cao năng lực quản lý nhà nước về đất đai | Đề án | 1 |
|
7 | Định giá đất cụ thể | Khu vực | 20 |
|
8 | Xây dựng bảng giá đất giai đoạn 2020-2025 | Dự án | 1 |
|
9 | Đăng ký biến động đất đai | Tổ chức | 110 |
|
Hộ gia đình | 38500 |
| ||
10 | Cấp giấy CNQSD đất (cấp lần đầu, cấp đổi) | Tổ chức | 220 |
|
Hộ gia đình | 16500 |
| ||
11 | Thống kê đất đai | Bộ | 1 |
|
12 | Quản lý, lưu trữ và vận hành cơ sở dữ liệu đất đai cấp tỉnh và các chi nhánh VPĐK | Nhiệm vụ | 1 |
|
II | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC KTVV&BĐKH: |
|
|
|
1 | Tính tiền cấp quyền khai thác nước | Giấy phép | 40 |
|
2 | DA điều tra, đánh giá xác định vùng hạn chế khai thác nước dưới đất phục vụ công tác quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Dự án | 1 |
|
3 | DA Xây dựng, lắp đặt hệ thống thu, truyền nhận, lưu trữ dữ liệu quan trắc, giám sát tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Dự án | 1 |
|
4 | Vận hành mạng lưới quan trắc nước dưới đất khu vực phía Nam tỉnh Thái Nguyên; Quản lý, vận hành trạm quan trắc nước tự động (AMS) Hồ Núi Cốc; Quản lý, vận hành trạm quốc gia quan trắc nước tự động, cố định trên Sông Cầu thuộc địa bàn tỉnh Thái Nguyên; | Nhiệm vụ | 3 |
|
III | LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN: |
|
|
|
| Đề án tăng cường công tác quản lý nhà nước về tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016-2020; | Đề án | 1 |
|
IV | LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
1 | Dự án mạng lưới quan trắc tỉnh giai đoạn 2016-2020 | Dự án | 1 |
|
2 | Dự án mạng lưới quan trắc môi trường tự động trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Dự án | 1 |
|
1 | DA Quản lý tổng hợp chất thải bỏ từ hóa chất BVTV | Dự án | 1 |
|
3 | Lập báo cáo hiện trạng môi trường chuyên đề | Nhiệm vụ | 2 |
|
4 | Hoạt động truyền thông môi trường; Kiểm tra công tác bảo vệ môi trường; Hợp tác quốc tế; Cập nhật thông tin dữ liệu, chỉ số môi trường | Nhiệm vụ | 4 |
|
5 | Điều tra, xây dựng kế hoạch các nhiệm vụ: bảo vệ môi trường tại các làng nghề; ứng phó với sự cố môi trường hàng năm | Nhiệm vụ | 3 |
|
V | LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TNMT, CẢI CÁCH THỦ TỤC HC |
|
|
|
1 | Bảo trì, nâng cấp trang WEB, hoàn thiện, vận hành và quản trị mạng kết nối giữa Sở TNMT với các đơn vị trực thuộc; Thuê bao đường truyền CSDL địa chính đến cấp huyện | Nhiệm vụ | 1 |
|
2 | Xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Dự án | 1 |
|
3 | Thu thập, cập nhật, quản lý dữ liệu TNMT hàng năm | Nhiệm vụ | 1 |
|
4 | Truyền thông nâng cao nhận thức về tài nguyên và môi trường | Nhiệm vụ | 1 |
|
5 | Lập và thực hiện dự án: Đổi mới trang thiết bị công nghệ thông tin TNMT, Tích hợp CSDL tài nguyên và môi trường giai đoạn 2020-2025 | Dự án | 1 |
|
6 | Lập và thực hiện dự án Công khai minh bạch thông tin TNMT, cập nhật, mở rộng hệ thống thông tin TNMT, xây dựng thư viện điện tử TNMT | Dự án | 1 |
|
PHỤ LỤC SỐ 5
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2019
ĐƠN VỊ: SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH & XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2019 | Ghi chú |
1 | Nuôi dưỡng xã hội | Người | 120 |
|
- | Đối tượng xã hội | Người | 120 |
|
2 | Điều trị bệnh |
|
|
|
- | Chỉnh hình, phục hồi chức năng | Giường | 100 |
|
- | Tâm thần | Người | 240 |
|
| Trong đó: Con của người có công | Người | 20 |
|
- | Cai nghiện ma túy | Người | 1.000 |
|
| Trong đó: Cai nghiện bắt buộc tại cơ sở tư vấn và Điều trị cai nghiện ma túy tỉnh | Người | 200 |
|
3 | Đào tạo nghề | Học viên | 5.000 |
|
- | Đào tạo dài hạn (tuyển mới) | “ | 1.000 |
|
- | Đào tạo nghề cho lao động nông thôn | “ | 4.000 |
|
4 | Tạo việc làm tăng thêm | Người | 15.000 |
|
| Trong đó: Xuất khẩu lao động | “ | 1.000 |
|
5 | Tỷ lệ hộ nghèo | % | 5,20 |
|
- | Giảm tỷ lệ hộ nghèo so với năm trước | % | 1,80 |
|
+ | Thành phố Thái Nguyên | % | 0,25 |
|
+ | Thành phố Sông Công | % | 0,70 |
|
+ | Thị xã Phổ Yên | % | 1,11 |
|
+ | Huyện Phú Bình | % | 1,90 |
|
+ | Huyện Phú Lương | % | 1,65 |
|
+ | Huyện Đại Từ | % | 2,10 |
|
+ | Huyện Đồng Hỷ | % | 3,40 |
|
+ | Huyện Định Hóa | % | 4,00 |
|
+ | Huyện Võ Nhai | % | 5,40 |
|
6 | Tham gia Bảo hiểm xã hội |
|
|
|
6.1 | Số người tham gia Bảo hiểm xã hội |
|
|
|
- | Số người tham gia Bảo hiểm xã hội bắt buộc | Người | 243.730 |
|
- | Số người tham gia Bảo hiểm xã hội tự nguyện | Người | 4.510 |
|
- | Số người tham gia Bảo hiểm thất nghiệp | Người | 224.740 |
|
6.2 | Tỷ lệ tham gia Bảo hiểm xã hội (theo Nghị quyết 102/2018/NQ-CP ngày 03/8/2018) |
|
|
|
- | Tỷ lệ tham gia Bảo hiểm xã hội bắt buộc | % | 91,70 |
|
- | Tỷ lệ tham gia Bảo hiểm xã hội tự nguyện | % | 35,50 |
|
- | Tỷ lệ tham gia Bảo hiểm thất nghiệp | % | 91,30 |
|
PHỤ LỤC SỐ 6
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2019
ĐƠN VỊ: SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2019 | Ghi chú |
1 | DÂN SỐ TRUNG BÌNH | 1.000 người | 1.280,9 |
|
2 | GIẢM TỶ SUẤT SINH THÔ | ‰ | 0,10 |
|
3 | CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH HOÁ GIA ĐÌNH |
|
|
|
- | Triệt sản | Người | 50 |
|
- | Dụng cụ tử cung | Người | 11.500 |
|
- | Thuốc tiêm tránh thai | Người | 2.950 |
|
- | Thuốc cấy tránh thai | Người | 70 |
|
- | Thuốc uống tránh thai | Người | 31.600 |
|
- | Bao cao su | Người | 30.700 |
|
4 | CHỈ TIÊU GIƯỜNG BỆNH |
|
|
|
4.1 | Tuyến tỉnh |
|
|
|
1 | Số cơ sở (gồm cả hệ dự phòng ở mục 3) | Cơ sở | 14 |
|
2 | Số giường bệnh | Giường | 2.880 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
- | Bệnh viện A | Giường | 750 | Tăng 10 giường |
- | Bệnh viện C | Giường | 700 | Tăng 40 giường |
- | Bệnh viện Gang Thép | Giường | 500 | Tăng 50 giường |
- | Bệnh viện Y học cổ truyền | Giường | 220 |
|
- | Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | Giường | 270 |
|
- | Bệnh viện Tâm Thần | Giường | 150 |
|
- | Bệnh viện Chỉnh hình và phục hồi chức năng | Giường | 190 | Tăng 100 giường do sáp nhập |
- | Bệnh viện Mắt | Giường | 100 |
|
3 | Trung tâm hệ dự phòng tuyến tỉnh; kiểm soát bệnh tật; kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm; Giám định y khoa, Giám định pháp y; Chi cục dân số; Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm. | Cơ sở | 6 |
|
4.2 | Tuyến huyện |
|
|
|
1 | Số cơ sở | Cơ sở | 14 |
|
2 | Số giường bệnh | Giường | 1.655 |
|
- | Giường bệnh | Giường | 1.655 |
|
- | Giường phòng khám | Giường | 0 |
|
4.3 | Y TẾ CƠ SỞ (XÃ, PHƯỜNG) |
|
|
|
1 | Số cơ sở | Cơ sở | 180 |
|
2 | Số giường tạm lưu | Giường | 905 |
|
PHỤ LỤC SỐ 7
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2019
ĐƠN VỊ: TRUNG TÂM Y TẾ VÀ BỆNH VỆN ĐA KHOA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
(Kèm theo Quyết định số 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2019 | Ghi chú | |
Tổng số | Tr.đó: PK ĐK khu vực | ||||
1 | Tổng số cơ sở | Cơ sở | 14 | 1 |
|
2 | Tổng số giường bệnh | Giường | 1.655 |
| Tăng 95 giường |
| Trong đó: |
|
|
|
|
- | Trung tâm y tế Thành phố | Giường | 115 |
|
|
- | Bệnh viện ĐK huyện Phú Bình | “ | 245 |
|
|
+ | Khu điều trị Phong (thuộc bệnh viện đa khoa huyện Phú Bình) |
| 30 |
| Đưa về bệnh viện huyện Phú Bình |
| Giường trại viên Phong (không tính vào kế hoạch giường bệnh) |
| 80 |
|
|
- | Trung tâm y tế thị xã Phổ Yên | “ | 160 |
|
|
- | Trung tâm y tế huyện Võ Nhai | “ | 165 |
|
|
- | Trung tâm y tế huyện Đồng Hỷ | “ | 220 |
|
|
- | Bệnh viện Đa khoa huyện Đại Từ | “ | 250 |
|
|
- | Trung tâm y tế huyện Phú Lương | “ | 160 |
|
|
- | Bệnh viện Đa khoa huyện Định Hóa | “ | 200 |
|
|
- | Trung tâm y tế TP Sông Công | “ | 110 |
|
|
3 | Trung tâm y tế huyện (dự phòng) | Cơ sở | 3 |
|
|
PHỤ LỤC SỐ 8
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2019
ĐƠN VỊ: SỞ GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số: 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2019 | Ghi chú |
| SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC |
|
|
|
I | Mầm non: |
|
|
|
- | Tổng số nhóm trẻ | Nhóm | 620 |
|
+ | Trong đó: Công lập | Nhóm | 510 |
|
- | Tổng số lớp mẫu giáo | Lớp | 2.350 |
|
+ | Trong đó: Công lập | Lớp | 2.200 |
|
- | Số cháu đi nhà trẻ | Cháu | 15.000 |
|
+ | Trong đó: Công lập | Cháu | 12.500 |
|
- | Học sinh mẫu giáo | Học sinh | 74.000 |
|
+ | Trong đó: Công lập | Học sinh | 70.500 |
|
- | Học sinh mẫu giáo 5 tuổi | Học sinh | 25.500 |
|
+ | Trong đó: Công lập | Học sinh | 24.500 |
|
- | Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu giáo | % | 95% |
|
II | PHỔ THÔNG |
|
|
|
1 | Số lớp |
|
|
|
- | Tiểu học | Lớp | 3.775 |
|
+ | Trong đó: Công lập | Lớp | 3.750 |
|
- | Trung học cơ sở | Lớp | 1.910 |
|
+ | Trong đó: Công lập | Lớp | 1.910 |
|
- | Trung học phổ thông | Lớp | 870 |
|
+ | Trong đó: Công lập | Lớp | 850 |
|
* | Lớp dân tộc nội trú huyện | Lớp | 47 |
|
+ | Lớp THCS | Lớp | 47 |
|
* | Lớp dân tộc nội trú tỉnh | Lớp | 14 |
|
- | Lớp THPT (công lập) | Lớp | 14 |
|
* | Lớp chuyên cấp tỉnh (THPT) | Lớp | 36 |
|
2 | Học sinh tuyển mới |
|
|
|
- | Lớp 1 | Học sinh | 25.500 |
|
| Trong đó: Công lập | Học sinh | 25.300 |
|
- | Lớp 6 |
| 19.500 |
|
| Trong đó: Công lập | Học sinh | 19.300 |
|
- | Lớp 10 | Học sinh | 12.500 |
|
| Trong đó: Công lập | Học sinh | 12.300 |
|
* | Trung học phổ thông chuyên | Học sinh | 360 |
|
| Trong đó: Công lập | Học sinh | 360 |
|
3 | Tổng số học sinh |
|
|
|
- | Học sinh tiểu học | Học sinh | 116.500 |
|
| Trong đó : Công lập | Học sinh | 116.200 |
|
| Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi | % | 100,0 |
|
- | Học sinh trung học cơ sở | Học sinh | 73.250 |
|
| Trong đó: Công lập | Học sinh | 73.250 |
|
| Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi | % | 100,0 |
|
- | Học sinh trung học phổ thông | Học sinh | 36.500 |
|
| Trong đó: Công lập | Học sinh | 36.100 |
|
| Trong đó: Học sinh trường chuyên (THPT) | Học sinh | 1.080 |
|
| Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi | % | 90 |
|
- | Học sinh trường DTNT huyện (thuộc tỉnh) | Học sinh | 1.525 |
|
| Trong đó: Công lập (THCS) | Học sinh | 1.525 |
|
- | Học sinh trường DTNT tỉnh | Học sinh | 470 |
|
| Trong đó: Tuyển mới | Học sinh | 210 |
|
- | Học sinh khuyết tật |
| 250 |
|
| + Hệ chuyên biệt tiểu học | Người | 200 |
|
| + Hệ chuyên biệt THCS | Người | 50 |
|
III | BỔ TÚC VĂN HÓA |
|
|
|
- | Học viên |
|
|
|
+ | Số học viên bổ túc văn hóa (tập trung) | Người | 3.000 |
|
+ | Số học viên các trung tâm giáo dục thường xuyên | Người | 4.500 |
|
+ | Số người huy động ra các lớp xóa mù chữ | Người | 1.500 |
|
+ | Số Trung tâm học tập cộng đồng | Trung tâm | 180 |
|
IV | TRUNG TÂM GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN |
|
|
|
- | Các lớp bồi dưỡng (có ngân sách) | Người | 2.000 |
|
PHỤ LỤC SỐ 9
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM 2019
ĐƠN VỊ: CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG THUỘC TỈNH QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số: 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2019 | Ghi chú |
A | TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM THÁI NGUYÊN (đào tạo mới người có hộ khẩu thường trú tại Thái Nguyên - hệ có ngân sách) | Sinh viên | 500 | Đối tượng đào tạo mới là người có hộ khẩu thường trú tại Thái Nguyên mới được ngân sách tỉnh hỗ trợ |
1 | Hệ cao đẳng | “ | 200 | |
2 | Bồi dưỡng quy đổi | “ | 300 | |
B | TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - TÀI CHÍNH THÁI NGUYÊN | Sinh viên | 921 | |
I | Hệ cao đẳng | Sinh viên | 50 | |
1 | Cao đẳng Kinh tế - Tài chính (đối tượng đào tạo mới là người có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Thái Nguyên - hệ có ngân sách) | “ | 25 | |
2 | Cao đẳng Bưu chính - Viễn thông (đào tạo mới - hệ có ngân sách) | “ | 25 | |
II | Hệ trung cấp tài chính + Viễn thông | Sinh viên | 765 | |
1 | Hệ trung cấp Kinh tế - Tài chính (đối tượng đào tạo mới là người có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Thái Nguyên - hệ có ngân sách) | “ | 410 | |
2 | Trung cấp Bưu chính - Viễn thông (đào tạo mới - hệ có ngân sách) | “ | 355 | |
III | Đào tạo sinh viên Lào, Campuchia | Sinh viên | 106 |
|
C | TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ THÁI NGUYÊN | Sinh viên | 845 |
|
I | Đào tạo mới (đối tượng đào tạo mới là người có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Thái Nguyên - hệ có ngân sách) | Sinh viên | 700 |
|
| Cao đẳng | Sinh viên | 700 |
|
II | Đào tạo liên tục (quy đổi) | Học viên | 145 |
|
PHỤ LỤC SỐ 10
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2019
ĐƠN VỊ: ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2019 | Ghi chú |
I | Phát sóng phát thanh, truyền hình |
|
|
|
1 | Phát thanh |
|
|
|
1.1 | Phát sóng phát thanh. | Giờ | 6.205 |
|
1.2 | Phát vệ tinh Vinasat 1 | Giờ | 6.205 |
|
2 | Truyền hình |
|
|
|
2.1 | Phát chương trình TN1: |
|
|
|
| - Phát vệ tinh Vinasat 1 HD | Giờ | 8.760 |
|
| - Phát trên truyền hình cáp VTVcab HD (cả nước) | Giờ | 8.760 |
|
| - Truyền hình trực tuyến | Giờ | 8.760 |
|
| - Phát trên số mặt đất SD (RTB) | Giờ | 8.760 |
|
2.2 | Phát chương trình TN2: |
|
|
|
| - Phát trên truyền hình số VTC SD | Giờ | 6.750 |
|
| - Phát trên truyền hình cáp VTVcab (Thái Nguyên) | Giờ | 6.750 |
|
3 | Báo điện tử trực tuyến | Ngày | 365 |
|
4 | Tạp chí PT-TH | Số | 4 |
|
II | Chương trình phát sóng tự sản xuất |
|
|
|
1 | Chương trình phát thanh |
|
|
|
1.1 | Tiếng phổ thông | Giờ | 5.018 |
|
1.2 | Tiếng dân tộc Dao | Giờ | 365 |
|
1.3 | Tiếng Tày, Nùng | Giờ | 365 |
|
1.4 | Tiếng Mông | Giờ | 183 |
|
2 | Thời lượng truyền hình |
|
|
|
2.1 | Tiếng phổ thông | Giờ | 1.263 |
|
2.2 | Tiếng dân tộc Dao | Giờ | 220 |
|
2.3 | Tiếng dân tộc Mông | Giờ | 200 |
|
2.4 | Tiếng Anh | Giờ | 200 |
|
2.4 | Tiếng Trung | Giờ | 200 |
|
III | Mục tiêu phủ sóng toàn tỉnh |
|
|
|
1 | Diện phủ sóng phát thanh (Đài Tỉnh) | % | 100 |
|
2 | Diện phủ sóng truyền hình (Đài Tỉnh) | % | 100 |
|
PHỤ LỤC SỐ 11
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán năm 2019 | Trong đó | |
Khối tỉnh | Khối huyện | |||
1 | 2 | 3=4+5 | 4 | 5 |
| Thu NSNN trên địa bàn | 15.000.000 | 11.673.300 | 3.326.700 |
I | Thu nội địa | 11.650.000 | 8.323.300 | 3.326.700 |
1 | Doanh nghiệp nhà nước Trung ương quản lý | 920.000 | 909.200 | 10.800 |
2 | Doanh nghiệp nhà nước địa phương quản lý | 50.000 | 46.900 | 3.100 |
3 | Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 4.190.000 | 4.190.000 |
|
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 1.850.000 | 1.021.200 | 828.800 |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 1.180.000 | 1.021.200 | 158.800 |
6 | Thu tiền sử dụng đất | 1.548.000 |
| 1.548.000 |
7 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 15.000 |
| 15.000 |
8 | Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 380.000 | 166.350 | 213.650 |
9 | Lệ phí trước bạ | 370.000 |
| 370.000 |
10 | Phí, lệ phí | 200.000 | 144.970 | 55.030 |
13 | Thuế bảo vệ môi trường | 575.000 | 575.000 |
|
14 | Thu khác ngân sách | 206.000 | 96.300 | 109.700 |
15 | Thu cấp quyền khai thác khoáng sản | 150.000 | 140.180 | 9.820 |
16 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 12.000 | 12.000 |
|
17 | Thu khác ngân sách xã | 4.000 |
| 4.000 |
II | Thu hoạt động xuất, nhập khẩu | 3.350.000 | 3.350.000 |
|
PHỤ LỤC 11.1
DỰ TOÁN CHI TIẾT THU NSNN NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán năm 2019 | Khối Tỉnh | Khối Huyện | Trong đó | ||||||||
Thành phố Thái | Thị xã Phổ Yên | Thị xã Sông | Huyện Phú Bình | Huyện Phú | Huyện Đại Từ | Huyện Định Hoá | Huyện Đồng Hỷ | Huyện Võ Nhai | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| Thu NSNN trên địa bàn | 15.000.000 | 11.673.300 | 3.326.700 | 2.060.000 | 512.000 | 246.200 | 94.100 | 75.050 | 141.400 | 49.650 | 106.800 | 41.500 |
I | Thu nội địa | 11.650.000 | 8.323.300 | 3.326.700 | 2.060.000 | 512.000 | 246.200 | 94.100 | 75.050 | 141.400 | 49.650 | 106.800 | 41.500 |
1 | DNNN trung ương | 920.000 | 909.200 | 10.800 | 5.000 | 5.000 |
|
| 100 |
|
| 700 |
|
2 | DNNN địa phương | 50.000 | 46.900 | 3.100 | 2.000 |
|
| 250 | 200 | 420 |
|
| 230 |
3 | DN có vốn ĐTNN | 4.190.000 | 4.190.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Thu khu vực dịch vụ NQD | 1.850.000 | 1.021.200 | 828.800 | 444.100 | 155.000 | 90.000 | 18.000 | 30.000 | 29.000 | 22.700 | 25.500 | 14.500 |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 1.180.000 | 1.021.200 | 158.800 | 88.000 | 26.000 | 15.700 | 5.800 | 5.200 | 8.500 | 3.200 | 3.650 | 2.750 |
6 | Thu tiền sử dụng đất | 1.548.000 |
| 1.548.000 | 1.158.000 | 167.000 | 90.000 | 25.000 | 7.000 | 50.000 | 4.000 | 40.000 | 7.000 |
7 | Thuế sử dụng đất phi NN | 15.000 |
| 15.000 | 10.500 | 2.300 | 1.370 | 380 |
| 200 | 30 | 100 | 120 |
8 | Thu tiền cho thuê đất | 380.000 | 166.350 | 213.650 | 84.000 | 81.400 | 14.000 | 1.300 | 4.500 | 16.300 | 150 | 9.500 | 2.500 |
9 | Lệ phí trước bạ | 370.000 |
| 370.000 | 188.000 | 53.000 | 26.000 | 29.000 | 15.000 | 26.700 | 11.500 | 14.000 | 6.800 |
10 | Phí và lệ phí | 200.000 | 144.970 | 55.030 | 20.000 | 6.600 | 4.330 | 4.300 | 5.000 | 4.200 | 2.200 | 5.600 | 2.800 |
11 | Thuế bảo vệ môi trường | 575.000 | 575.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Thu khác ngân sách | 206.000 | 96.300 | 109.700 | 58.000 | 13.200 | 4.800 | 6.700 | 7.600 | 6.000 | 5.800 | 4.000 | 3.600 |
13 | Thu cấp quyền khai thác khác | 150.000 | 140.180 | 9.820 | 500 | 1.000 |
| 3.200 | 140 | 80 |
| 3.700 | 1.200 |
14 | Thu từ hoạt động xổ số KT | 12.000 | 12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Thu khác ngân sách xã | 4.000 |
| 4.000 | 1.900 | 1.500 |
| 170 | 310 |
| 70 | 50 |
|
II | Thu hoạt động XNK | 3.350.000 | 3.350.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 11.2
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH THEO SẮC THUẾ NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | ||||
Tổng số | Khu vực DNNN | Khu vực ĐTNN | Khu vực KTNQD | Các khoản thu khác | ||
A | Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn | 15.000.000 | 970.000 | 4.190.000 | 1.850.000 | 7.990.000 |
I | Các khoản thu từ thuế | 12.130.000 | 970.000 | 4.190.000 | 1.850.000 | 5.120.000 |
1 | Thuế giá trị gia tăng | 4.521.500 | 506.000 | 85.500 | 930.000 | 3.000.000 |
a | Thuế GTGT hàng sản xuất trong nước | 1.521.500 | 506.000 | 85.500 | 930.000 |
|
b | Thuế GTGT hàng nhập khẩu | 3.000.000 |
|
|
| 3.000.000 |
2 | Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước | 13.700 |
|
| 13.700 |
|
3 | Thuế xuất khẩu | 216.000 |
|
|
| 216.000 |
4 | Thuế nhập khẩu | 130.000 |
|
|
| 130.000 |
5 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 4.609.400 | 178.400 | 4.104.000 | 327.000 |
|
6 | Thuế tài nguyên | 865.400 | 285.600 | 500 | 579.300 |
|
7 | Thuế thu nhập cá nhân | 1.180.000 |
|
|
| 1.180.000 |
8 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 15.000 |
|
|
| 15.000 |
9 | Thuế bảo vệ môi trường | 579.000 |
|
|
| 579.000 |
II | Các khoản phí, lệ phí | 570.000 |
|
|
| 570.000 |
10 | Lệ phí trước bạ | 370.000 |
|
|
| 370.000 |
11 | Các khoản phí, lệ phí | 200.000 |
|
|
| 200.000 |
III | Các khoản thu khác còn lại | 2.300.000 |
|
|
| 2.300.000 |
12 | Thu tiền thuê đất, mặt nước | 380.000 |
|
|
| 380.000 |
13 | Tiền sử dụng đất | 1.548.000 |
|
|
| 1.548.000 |
14 | Thu tại xã | 4.000 |
|
|
| 4.000 |
15 | Thu khác ngân sách | 206.000 |
|
|
| 206.000 |
16 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 12.000 |
|
|
| 12.000 |
17 | Thu tiền cấp quyền KTKS | 150.000 |
|
|
| 150.000 |
B | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 11.142.184 | 970.000 | 4.190.000 | 1.850.000 | 4.132.184 |
PHỤ LỤC SỐ 12
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Nội dung chi | Dự toán | Trong đó | |
Khối tỉnh | Khối huyện | |||
1 | 2 | 3=4+5 | 4 | 5 |
| Tổng chi ngân sách địa phương | 14.875.774 | 8.160.098 | 6.715.676 |
A | Chi cân đối ngân sách địa phương | 13.635.395 | 6.919.719 | 6.715.676 |
I | Chi đầu tư phát triển | 3.217.344 | 1.667.644 | 1.549.700 |
1 | Chi xây dựng cơ bản | 1.242.444 | 1.242.444 |
|
| Trong đó: - Chi trả nợ vốn vay NHPT | 54.000 | 54.000 |
|
| - Chi trả Công ty CP ĐT phát triển Yên Bình (1) | 200.000 | 200.000 |
|
| - Chi hỗ trợ các địa phương mua xi măng | 139.000 | 139.000 |
|
| - Hỗ trợ các huyện thực hiện KL của BTV Tỉnh ủy | 20.000 | 20.000 |
|
2 | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 1.548.000 | 122.700 | 1.425.300 |
| Tr.đó: - Trích quỹ phát triển đất 10% | 122.700 | 122.700 |
|
3 | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 12.000 | 12.000 |
|
4 | Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương | 290.500 | 290.500 |
|
5 | Chi đầu tư khác (ứng trước kinh phí GPMB của nhà đầu tư) | 124.400 |
| 124.400 |
II | Chi thường xuyên | 8.294.418 | 3.312.324 | 4.982.094 |
1 | Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề | 3.624.032 | 1.011.344 | 2.612.688 |
2 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 856.515 | 806.363 | 50.152 |
3 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 40.180 | 40.180 |
|
4 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin, thể dục thể thao | 183.928 | 124.112 | 59.816 |
5 | Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình | 89.803 | 55.532 | 34.271 |
6 | Chi đảm bảo xã hội | 365.747 | 73.071 | 292.676 |
7 | Sự nghiệp kinh tế | 882.880 | 513.315 | 369.565 |
8 | Chi quản lý hành chính | 1.587.946 | 558.976 | 1.028.970 |
9 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 375.186 | 14.520 | 360.666 |
10 | Chi quốc phòng an ninh địa phương | 202.221 | 61.180 | 141.041 |
11 | Chi khác của ngân sách | 85.980 | 53.731 | 32.249 |
III | Dự phòng ngân sách | 341.160 | 232.755 | 108.405 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 |
|
V | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay | 2.210 |
| 2.210 |
VI | Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương | 1.779.263 | 1.705.996 | 73.267 |
B | Chi CTMTQG, CT, DA, nhiệm vụ khác | 1.240.379 | 1.240.379 |
|
1 | Chi chương trình mục tiêu quốc gia | 366.354 | 366.354 |
|
2 | Chi hỗ trợ có mục tiêu | 874.025 | 874.025 |
|
Ghi chú: (1) Thực hiện chi trả sau khi có Nghị quyết của Chính phủ (về việc tỉnh Thái Nguyên hoàn trả các chi phí về đất đai Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Yên Bình tại KCN Yên Bình do Tập đoàn Samsung thuê) và sự chấp thuận của Tỉnh ủy, HĐND tỉnh.
PHỤ LỤC SỐ 12.1
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2019 CÁC ĐƠN VỊ KHỐI TỈNH VÀ CÁC ĐƠN VỊ KHÁC
(Kèm theo Quyết định số 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Đơn vị | TỔNG SỐ DỰ TOÁN CHI NSNN | TRỪ TIẾT KIỆM 10% CHI THƯỜNG XUYÊN | TRỪ 35% VIỆN PHÍ, 40% HỌC PHÍ | SỐ ĐƯỢC CẤP TỪ NGÂN SÁCH TỈNH | Trong đó | ||||||
Quản lý nhà nước | Sự nghiệp | Chi khác | ||||||||||
Tổng số | Tự chủ | Không tự chủ | Tổng số | Thường xuyên | Không Thường xuyên | Không thường xuyên | ||||||
A | B | 1=2+3+4 | 2 | 3 | 4=5+8+11 | 5=6+7 | 6 | 7 | 8=9+10 | 9 | 10 | 11 |
| Tổng số | 3.361.470 | 17.985 | 31.161 | 3.312.324 | 558.976 | 230.285 | 328.690 | 2.699.617 | 632.505 | 2.067.112 | 53.731 |
I | KHỐI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC | 1.792.154 | 12.534 | 24.748 | 1.754.872 | 297.242 | 178.491 | 118.750 | 1.454.630 | 490.693 | 963.937 | 3.000 |
1 | Văn phòng đoàn đại biểu Quốc hội | 2.000 |
|
| 2.000 | 2.000 |
| 2.000 |
|
|
|
|
2 | VP Hội đồng nhân dân tỉnh | 33.832 | 128 |
| 33.704 | 27.704 | 5.719 | 21.985 | 6.000 |
| 6.000 |
|
3 | Văn phòng UBND tỉnh | 49.513 | 232 |
| 49.281 | 49.281 | 9.581 | 39.700 |
|
|
|
|
4 | Sở Ngoại vụ | 6.260 | 86 |
| 6.174 | 4.809 | 2.716 | 2.093 | 1.365 | 485 | 880 |
|
| Văn phòng Sở | 4.882 | 73 |
| 4.809 | 4.809 | 2.716 | 2.093 |
|
|
|
|
| Trung tâm xúc tiến đối ngoại | 1.378 | 13 |
| 1.365 |
|
|
| 1.365 | 485 | 880 |
|
5 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 131.197 | 1.605 | 247 | 129.345 | 50.570 | 48.648 | 1.922 | 78.775 | 27.394 | 51.381 |
|
| Văn phòng sở | 7.391 | 117 | 162 | 7.112 | 6.242 | 5.045 | 1.197 | 870 |
| 870 |
|
| Chi cục Kiểm lâm | 41.605 | 603 |
| 41.002 | 28.071 | 27.971 | 100 | 12.931 | 3.087 | 9.844 |
|
| Chi cục thủy lợi và phòng chống LB | 7.795 | 83 |
| 7.712 | 1.872 | 1.872 |
| 5.840 | 1.707 | 4.133 |
|
| Chi cục Quản lý chất lượng NLTS | 2.825 | 68 |
| 2.757 | 2.208 | 2.103 | 105 | 549 | 459 | 90 |
|
5 | Chi cục bảo vệ thực vật | 6.229 | 117 | 21 | 6.091 | 2.295 | 2.295 |
| 3.796 | 2.957 | 839 |
|
| Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 8.209 | 138 | 64 | 8.007 | 2.887 | 2.817 | 70 | 5.120 | 3.820 | 1.300 |
|
| Chi cục Phát triển nông thôn | 10.739 | 63 |
| 10.676 | 2.976 | 2.526 | 450 | 7.700 |
| 7.700 |
|
| Chi cục Thủy sản | 2.849 | 44 |
| 2.805 | 957 | 957 |
| 1.848 | 898 | 950 |
|
| Ban QL khu bảo tồn Thần sa &PH | 14.455 | 86 |
| 14.369 | 2.174 | 2.174 |
| 12.195 | 2.336 | 9.859 |
|
10 | Trung tâm Khuyến nông | 4.914 | 55 |
| 4.859 |
|
|
| 4.859 | 2.622 | 2.237 |
|
| Trung tâm Giống vật nuôi | 5.148 | 30 |
| 5.118 |
|
|
| 5.118 | 1.668 | 3.450 |
|
| Trung tâm Giống cây trồng | 6.021 | 24 |
| 5.997 |
|
|
| 5.997 | 1.227 | 4.770 |
|
| Trung tâm Kiểm định CLG và VTHH | 1.659 | 21 |
| 1.638 |
|
|
| 1.638 | 1.008 | 630 |
|
15 | Trung tâm nước sạch | 4.026 | 55 |
| 3.971 |
|
|
| 3.971 | 2.511 | 1.460 |
|
| Văn phòng Điều phối nông thôn mới | 2.747 | 39 |
| 2.708 | 888 | 888 |
| 1.820 | 733 | 1.087 |
|
| Ban Quản lý đề án chè | 2.810 | 49 |
| 2.761 |
|
|
| 2.761 | 2.361 | 400 |
|
| Quỹ phát triển bảo vệ rừng | 1.775 | 13 |
| 1.762 |
|
|
| 1.762 |
| 1.762 |
|
6 | Sở Kế hoạch và đầu tư | 13.245 | 164 | 33 | 13.048 | 8.758 | 5.613 | 3.145 | 4.290 | 1.006 | 3.284 |
|
1 | Văn phòng sở | 10.416 | 140 | 18 | 10.258 | 8.758 | 5.613 | 3.145 | 1.500 |
| 1.500 |
|
2 | Trung tâm Xúc tiến đầu tư | 2.829 | 24 | 15 | 2.790 |
|
|
| 2.790 | 1.006 | 1.784 |
|
7 | Sở Tư pháp | 9.145 | 147 | 158 | 8.840 | 5.885 | 4.073 | 1.812 | 2.955 | 2.309 | 646 |
|
1 | Văn phòng sở | 6.041 | 90 | 66 | 5.885 | 5.885 | 4.073 | 1.812 |
|
|
|
|
2 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý | 1.714 | 25 |
| 1.689 |
|
|
| 1.689 | 1.043 | 646 |
|
3 | Trung tâm Bán đấu giá | 868 | 20 | 70 | 778 |
|
|
| 778 | 778 |
|
|
4 | Phòng Công chứng số II | 522 | 12 | 22 | 488 |
|
|
| 488 | 488 |
|
|
8 | Sở Công Thương | 25.827 | 228 | 110 | 25.489 | 8.562 | 6.900 | 1.662 | 16.927 | 3.039 | 13.888 |
|
1 | Văn phòng Sở | 13.811 | 164 | 85 | 13.562 | 8.562 | 6.900 | 1.662 | 5.000 |
| 5.000 |
|
2 | Trung tâm Khuyến Công | 6.599 | 38 | 10 | 6.551 |
|
|
| 6.551 | 1.751 | 4.800 |
|
3 | Trung tâm Xúc Tiến TM | 5.417 | 26 | 15 | 5.376 |
|
|
| 5.376 | 1.288 | 4.088 |
|
9 | Sở Khoa học và Công nghệ | 44.371 | 171 | 172 | 44.028 | 5.218 | 5.218 |
| 38.810 | 1.810 | 37.000 |
|
1 | Văn phòng sở | 11.380 | 99 | 36 | 11.245 | 3.985 | 3.985 |
| 7.260 |
| 7.260 |
|
| Tr. đó: KP TC tiềm lực KHCN | 2.500 |
|
| 2.500 |
|
|
| 2.500 |
| 2.500 |
|
2 | Quỹ Phát triển KH&CN | 27.500 |
|
| 27.500 |
|
|
| 27.500 |
| 27.500 |
|
3 | Chi cục TCĐL chất lượng | 1.805 | 32 |
| 1.773 | 1.233 | 1.233 |
| 540 |
| 540 |
|
4 | Trung tâm Phát triển KH và CN | 3.686 | 40 | 136 | 3.510 |
|
|
| 3.510 | 1.810 | 1.700 |
|
10 | Sở Tài chính | 11.995 | 193 | 100 | 11.702 | 10.502 | 8.002 | 2.500 | 1.200 |
| 1.200 |
|
11 | Sở Xây dựng | 9.195 | 145 | 670 | 8.380 | 7.922 | 5.854 | 2.068 | 458 |
| 458 |
|
12 | Sở Giao thông vận tải | 104.996 | 147 | 300 | 104.549 | 4.871 | 4.671 | 200 | 99.678 | 2.199 | 97.479 |
|
1 | Văn phòng sở | 102.107 | 107 | 300 | 101.700 | 4.871 | 4.671 | 200 | 96.829 |
| 96.829 |
|
2 | Trường trung cấp nghề GTVT | 2.239 | 40 |
| 2.199 |
|
|
| 2.199 | 2.199 |
|
|
3 | Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới | 650 |
|
| 650 |
|
|
| 650 |
| 650 |
|
13 | Thanh tra sở Giao thông vận tải | 6.779 | 114 |
| 6.665 | 4.894 | 3.747 | 1.147 | 1.771 | 671 | 1.100 |
|
14 | Sở Giáo dục và đào tạo | 458.725 | 3.343 | 5.326 | 450.056 | 11.689 | 8.326 | 3.363 | 438.367 | 280.253 | 158.114 |
|
A | Văn phòng sở (QLNN) | 21.765 | 166 |
| 21.599 | 11.689 | 8.326 | 3.363 | 9.910 |
| 9.910 |
|
| Sự nghiệp giáo dục và ĐT | 436.960 | 3.177 | 5.326 | 428.457 |
|
|
| 428.457 | 280.253 | 148.204 |
|
1 | Sở Giáo dục | 68.878 |
|
| 68.878 |
|
|
| 68.878 |
| 68.878 |
|
2 | Trường THPT Chu Văn An | 9.022 | 86 | 260 | 8.676 |
|
|