Quyết định 3838/QĐ-UBND

Quyết định 3838/QĐ-UBND năm 2018 về giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên năm 2019

Nội dung toàn văn Quyết định 3838/QĐ-UBND 2018 về giao kế hoạch phát triển kinh tế xã hội tỉnh Thái Nguyên


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3838/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 13 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2019

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công số năm 2014;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 1629/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 2231/QĐ-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019;

Căn cứ Kết luận số 345-KL/TU ngày 06 tháng 11 năm 2018 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 và mục tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2019; Kết luận số 347-KL/TU ngày 06 tháng 11 năm 2018 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về kết quphân bổ vốn đầu tư công năm 2018, kế hoạch phân bổ vốn đầu tư công năm 2019; Kết luận số 351-KL/TU ngày 06 tháng 11 năm 2018 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước, giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh Thái Nguyên khóa XIII, kỳ họp thứ 8: số 10/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 về kết quthực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2018, nhiệm vụ kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019; s16/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 về việc phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Thái Nguyên năm 2019; s20/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 về kế hoạch vốn đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2019;

Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 3313/TTr-SKHĐT ngày 10/12/2018 về việc đề nghị giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao nhiệm vụ, chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, dự toán thu - chi ngân sách và kế hoạch đầu tư công năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách địa phương cân đối, thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết cho các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể thuộc tỉnh Thái Nguyên, UBND các huyện, thành phố, thị xã và các cơ quan, đơn vị là chủ đầu tư.

(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm)

Căn cứ nội dung của Quyết định này, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Đoàn ththuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã theo nhiệm vụ được giao khẩn trương cụ thể hóa, triển khai giao kế hoạch chi tiết theo nhiệm vụ được phân cấp để có cơ sở thực hiện nhiệm vụ ngay từ đầu năm 2019.

Điều 2. Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã hướng dẫn, kiểm tra, chỉ đạo các đơn vị trực thuộc, các chủ đầu tư xây dựng kế hoạch, phương án hoạt động cụ thể nhằm thực hiện hoàn thành mục tiêu, nhiệm vụ kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; các chủ đầu tư và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:

- Chính phủ;
- Văn phòng Chính ph;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Như Điều 3;
- TT: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Các Ban thuộc Tỉnh ủy;
- Các Ban thuộc HĐND tỉnh;
- Thường trc các: huyện ủy, thành ủy, thị ủy,
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tnh;
- Lưu: VT, KT, QTTV(05b), TH(15b).
LVCuong/th12/835

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Vũ Hồng Bắc

 

PHỤ LỤC SỐ 1

TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tnh Thái Nguyên)

Số TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2019

Ghi chú

1

Tốc độ tăng trưởng kinh tế (GRDP)

%

9,0

 

2

GRDP bình quân đầu người/năm

Tr.đồng

83

 

3

Sản xuất công nghiệp

 

 

 

-

Tc độ tăng giá trị sản xuất công nghiệp

%

11

 

4

Giá trị xuất khẩu trên địa bàn

 

 

 

-

Tốc độ tăng giá trị xuất khẩu

%

10

 

5

Thu ngân sách trên địa bàn

Tỷ đồng

15.000

 

6

Sản xuất ngành nông - lâm nghiệp - thủy sản

 

 

 

-

Tốc độ tăng giá trị sản xuất nông - lâm nghiệp - thủy sản

%

4

 

-

Sản lượng lương thực có hạt

1.000 tn

436,8

 

-

Giá trị sản phẩm/1 ha đất trồng trọt (giá thực tế)

Tr.đồng

98,0

 

-

Diện tích trồng rng mới trên địa bàn

Ha

2.550

 

+

Trong đó: địa phương trồng rừng tập trung

Ha

2.550

 

-

Diện tích trồng chè mới và trồng lại

Ha

750

 

+

Trong đó: diện tích chè trồng lại

Ha

293

 

-

Tỷ lệ độ che phrừng

%

>50

 

-

Tỷ lệ số dân ở nông thôn sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh

%

93,0

 

7

Nhóm chỉ tiêu xã hội

 

 

 

-

Giảm tỷ suất sinh thô bình quân trong năm

0,1

 

-

Tạo việc làm tăng thêm

Người

15.000

 

+

Trong đó: Xuất khẩu lao động

1.000

 

-

Giảm tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng trong năm xuống dưới

%

11,5

 

-

Giảm tlệ hộ nghèo trong năm

%

1,8

 

-

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

68

 

-

Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế

%

98,2

 

-

Tỷ lệ gia đình đạt tiêu chuẩn gia đình văn hóa

%

89,0

 

-

Tlệ xóm, làng, tdân phố đạt chuẩn văn hóa

%

70,0

 

-

Tỷ lệ cơ quan đạt chuẩn văn hóa

%

90,0

 

 

PHỤ LỤC SỐ 2

KẾ HOẠCH SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP- THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ - NÔNG, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2019

Ghi chú

I

SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP

 

 

 

1

GTSX công nghiệp-TTCN trên địa bàn (Giá so sánh năm 2010)

Tỷ đồng

743.800,0

 

 

Trong đó:

 

 

 

-

Công nghiệp- TTCN địa phương

Tỷ đồng

28.392,0

 

-

CN Trung ương (bao gồm cả khối DN Quốc phòng)

Tỷ đồng

18.062,0

 

-

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

Tỷ đồng

697.346,0

 

2

Một số sản phẩm chủ yếu

 

 

 

-

Xi măng

1000 tấn

2.364,0

 

-

Gạch xây dựng

Triệu viên

280,0

 

-

Thép cán

1000 tấn

1.593,0

 

-

Than sạch

1000 tấn

1.608,0

 

-

Sản phẩm may mặc

Triệu SP

71,9

 

-

Điện thương phẩm

Triệu Kwh

5.139,0

 

-

Nước sạch

1000 m3

35.000,0

 

-

Vonfram

1000 tấn

19,8

 

-

Điện thoại thông minh

Triệu cái

97,0

 

-

Máy tính bảng

Triệu cái

25,7

 

-

Mạch điện tử tích hợp

Triệu cái

90,4

 

-

Camera truyền hình

Triệu cái

66,8

 

-

Tai nghe

Triệu cái

102,8

 

II

THƯƠNG MẠI- DỊCH VỤ

 

 

 

1

Tng mức bán l hàng hóa và doanh thu dịch vụ

Tỷ đồng

35.800

 

2

Giá trị xuất khẩu

Triệu USD

27.570

 

-

Xuất khẩu địa phương

Triệu USD

600

 

3

Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu

 

 

 

-

Chè các loại

Tấn

5.000

 

-

Sản phm may mặc

1000 SP

54.000

 

-

Giấy đế

Tấn

5.200

 

-

Kim loại màu và tinh quặng kim loại màu

Triệu USD

180

 

-

Sản phẩm từ sắt thép

Triệu USD

52

 

-

Điện thoại thông minh, máy tính bảng

Triệu USD

21.300

 

-

Sản phẩm điện tử khác

Triệu USD

3.170

 

III

NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN

 

 

 

1

Tổng giá trị sn xuất (Theo giá so sánh năm 2010)

Tỷ đồng

13.545,0

 

a)

Nông nghiệp:

Tỷ đồng

12.615,0

 

 

- Trồng trọt

Tđồng

5.420

 

 

- Chăn nuôi

Tđồng

5.995

 

 

- Dịch vụ

Tđồng

1.200

 

b)

Lâm nghiệp:

Tỷ đồng

491

 

c)

Thủy sản:

Tỷ đồng

440

 

2

Sản lượng một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

a)

Sản lượng lương thực có hạt

Tấn

436.800

 

 

Trong đó: - Sn lượng thóc

Tấn

363.700

 

 

- Sản lượng ngô

Tn

73.100

 

b)

Sản lượng Rau, đậu các loại

Tn

232.260

 

c)

Sn lượng chè búp tươi

Tấn

234.000

 

3

Chăn nuôi

 

 

 

-

Tổng đàn trâu cuối kỳ

Con

56.500

 

-

Tổng đàn bò cuối kỳ

Con

46.000

 

-

Tổng đàn lợn cuối kỳ

Con

690.000

 

 

Tổng đàn gia cầm cuối kỳ

1000 con

12.000

 

 

Thịt hơi các loại

Tấn

155.600

 

4

Lâm nghiệp

 

 

 

 

- Trồng rừng tập trung (địa phương trồng)

Ha

2.550

 

 

+ Rừng sản xuất

Ha

2.500

 

 

+ Trồng rừng thay thế

Ha

50

 

 

- Trồng cây phân tán

1000 cây

500

 

 

- Khoán bảo vệ rừng

Ha

24.046

 

 

- Khoanh nuôi rừng tái sinh

Ha

723

 

 

- Chăm sóc rừng trồng

Ha

1.094

 

 

- Tỷ lệ che phủ rừng

%

>50

 

5

Thủy sản

 

 

 

 

- Diện tích nuôi trồng thủy sản

Ha

6.200

 

 

- Sản lượng thủy sản.

Tấn

13.200

 

 

PHỤ LỤC SỐ 3

CHỈ TIÊU KINH TẾ XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2019
ĐƠN VỊ: UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
(Kèm theo Quyết định số 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Chỉ tiêu

ĐVT

Tổng số

Chia ra

TX Ph Yên

Phú Bình

Đại Từ

Định Hóa

Phú Lương

Đồng Hỷ

Võ Nhai

TP Sông Công

TP Thái Nguyên

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản trên địa bàn (Giá so sánh năm 2010)

Tỷ đồng

13.545

1.936

2.200

2.285

1.029

1.166

1.288

848

718

2.075

2

Giá trị sn phẩm/1 ha đất trồng trọt (theo giá thực tế)

Tr.đ/ha

98

102

92

115

83

88

97

65

100

128

3

Diện tích, sn lượng một số cây trồng vật nuôi chyếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Trồng trọt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Sản lượng lương thực có hạt

Tấn

436.800

55.250

74.560

70.000

51.340

36.310

38.800

49.580

22.900

38.060

 

Trong đó: + Thóc

Tấn

363.700

49.600

65.000

67.500

47.090

31.510

29.600

24.580

18.100

30.720

 

+ Ngô

Tấn

73.100

5.650

9.560

2.500

4.250

4.800

9.200

25.000

4.800

7.340

-

Sản lượng rau các loại

Tấn

232.260

38.210

30.400

67.400

14.200

10.730

8.210

11.710

13.520

37.880

-

Sản lượng chè búp tươi

Tấn

234.000

18.000

2.400

68.000

25.000

42.400

38.000

11.200

7.000

22.000

b

Chè trồng mới và trồng lại

Ha

750

40

 

260

160

100

100

30

20

40

c

Chăn nuôi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng đàn lợn

1000 Con

690

162,5

140,0

82,0

44,5

53,0

55,5

34,5

36,0

82,0

-

Tổng đàn gia cầm

1.000 con

12.000

1.900

2.540

1.450

690

900

1.350

570

850

1.750

-

Thịt hơi các loại

Tấn

155.600

32.500

32.450

17.800

8.100

10.800

13.000

6.650

9.400

24.900

d

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích nuôi trồng thủy sản (kể cả mặt nước Hồ Núi Cốc)

Ha

6.200

275

685

3.100

650

670

245

240

80

255

 

Sản lượng thủy sản

Tấn

13.200

1.450

3.400

3.790

1.100

1.120

500

400

450

990

II

SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP- TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Giá trị sản xuất CN- TTCN (Theo giá so sánh năm 2010)

Tỷ đồng

28.392

5.480

1.220

8.500

195

410

630

185

4.100

7.672,0

B

CHỈ TIÊU XÃ HỘI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Học sinh học tại các trường PTDTNT THCS - Cấp huyện quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số lp

Lớp

47

0

0

9

10

9

9

10

0

0

2

Shọc sinh

HS

1.525

0

0

295

330

295

285

320

0

0

 

Trong đó: Tuyển mới

525

0

0

105

105

105

105

105

0

0

II

Giảm tỷ lệ hộ nghèo so với năm trước

%

1,80

1,11

1,90

2,10

4,00

1,65

3,40

5,40

0,70

0,25

III

Tham gia bảo hiểm xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số người tham gia bảo hiểm xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Số người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

Người

243.730

101.560

22.050

7.530

3.720

4.950

5.380

3.030

21.680

73.830

-

Số người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện

4.510

490

185

565

415

590

290

115

310

1.550

-

Sngười tham gia bảo hiểm thất nghiệp

224.740

95.980

20.370

6.210

2.590

4.050

4.550

2.350

20.570

68.070

2

Tỷ lệ tham gia bảo him xã hội (theo NQ 102/2018/NQ-CP)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tỷ lệ tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

%

91,69

93,41

90,37

89,69

89,77

90,26

92,33

90,58

91,28

90,33

-

Tỷ lệ tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện

%

0,88

0,69

0,32

0,84

1,15

1,50

0,80

0,42

1,13

1,05

-

Tỷ lệ sgia bảo him thất nghiệp

%

91,26

93,25

90,54

90,78

91,78

91,55

91,44

92,96

94,53

87,85

C

ĐU TƯ

 

2.095.707

215.673

88.872

189.672

155.295

64.478

104.160

91.894

102.295

1.083.368

1

Ngân sách tỉnh hỗ trợ

Tr.đ

406.818

35.841

40.650

88.795

85.581

35.368

36.912

45.236

16.687

21.748

-

Phân bổ theo phân cấp

Tr.đ

177.851

21.030

17.834

23.154

22.199

16.657

19.227

20.262

16.206

21.282

-

Hỗ trợ đầu tư các xã ATK

Tr.đ

124.000

2.000

2.000

48.000

48.000

8.000

2.000

14.000

 

 

-

Đối ứng chương trình mục tiêu xây dựng nông thôn mới

Tr.đ

92.197

12.466

20.466

16.466

12.467

8.466

12.467

8.467

466

466

-

Đối ứng chương trình mục tiêu giảm nghèo

Tr.đ

6.770

345

350

1.175

2.265

545

818

1.257

15

 

-

Htrợ thực hiện đ án 2037

Tr.đ

6.000

 

 

 

650

1.700

2.400

1.250

 

 

2

Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng từ nguồn thu tiền sử dụng đất

Tr. đồng

1.425.300

162.000

22.500

47.000

3.600

6.800

39.000

6.400

83.000

1.055.000

3

Chương trình mục tiêu quốc gia

Tr.đ

263.589

17.832

25.722

53.877

66.114

22.310

28.248

40.258

2.608

6.620

-

Chương trình mục tiêu xây dựng nông thôn mới

Tr.đ

189.888

13.241

21.065

38.218

44.538

15.047

20.463

28.288

2.408

6.620

-

Chương trình mục tiêu giảm nghèo

Tr.đ

73.701

4.591

4.657

15.659

21.576

7.263

7.785

11.970

200

 

 

PHỤ LỤC SỐ 4

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2019
ĐƠN VỊ: SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Kế hoạch năm 2019

Ghi chú

I

LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI, ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ:

 

 

 

1

Thực hiện dự án tổng thể xây dựng hồ sơ địa chính tỉnh Thái Nguyên gồm: Đo đạc, đo đạc chỉnh lý, cấp GCN và xây dựng cơ sở dữ liệu (Năm 2018 dự kiến sẽ hoàn thành H.Đồng Hỷ, Phú Lương, TPTN, Vnhai, Đại Từ; Năm 2019 dở dang TP. Sông Công và triển khai tiếp huyện Phú Bình)

30

 

Huyện

2

 

 

- TKKT-DT tại TP. Thái Nguyên (QT,PH,QT,CG,CN,TT,TĐ,TL,PX, TC,PT

9/28

 

 

 

- TKKT-DT tại H. Đồng Hỷ

18/18

 

 

 

- TKKT- DT tại H. Phú Lương

15/16

 

 

 

- TKKT - DT tại H. Đại Từ (TTQC; VT,CN,VY,QC,KP,LB, PX,MY,HN,MT)

11/30

 

 

 

- TKKT-DT tại H. Võ Nhai (VC,TS,TN,SM,NT)

5/16

 

 

2

Lập hồ sơ ranh giới sử dụng đất; Đo đạc, lập bản đồ địa chính và đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với diện tích đất giữ lại và trả ra của công ty nông, lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên”

TKKT-DT

1

 

3

Lập hồ sơ địa chính đối với phương án dồn điền đổi thửa, quy hoạch cánh đồng mẫu lớn thuộc huyện Phú Bình - T. Thái Nguyên

Phương án

1

 

4

DA điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai tỉnh Thái Nguyên

Dự án

 

 

5

Kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2019 tỉnh Thái Nguyên

Dự án

1

 

6

Đề án nâng cao năng lực quản lý nhà nước về đất đai

Đề án

1

 

7

Định giá đất cụ thể

Khu vực

20

 

8

Xây dựng bảng giá đất giai đoạn 2020-2025

Dự án

1

 

9

Đăng ký biến động đất đai

Tổ chức

110

 

Hộ gia đình

38500

 

10

Cấp giấy CNQSD đất (cấp lần đầu, cấp đổi)

Tổ chức

220

 

Hộ gia đình

16500

 

11

Thống kê đất đai

Bộ

1

 

12

Quản lý, lưu trữ và vận hành cơ sở dữ liệu đất đai cấp tỉnh và các chi nhánh VPĐK

Nhiệm vụ

1

 

II

LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC KTVV&BĐKH:

 

 

 

1

Tính tiền cấp quyền khai thác nước

Giấy phép

40

 

2

DA điều tra, đánh giá xác định vùng hạn chế khai thác nước dưới đất phục vụ công tác quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

Dự án

1

 

3

DA Xây dựng, lắp đặt hệ thống thu, truyền nhận, lưu trữ dữ liệu quan trắc, giám sát tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

Dự án

1

 

4

Vận hành mạng lưới quan trắc nước dưới đất khu vực phía Nam tỉnh Thái Nguyên; Quản lý, vận hành trạm quan trắc nước tự động (AMS) Hồ Núi Cốc; Quản lý, vận hành trạm quốc gia quan trắc nước tự động, cố định trên Sông Cầu thuộc địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

Nhiệm vụ

3

 

III

LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN:

 

 

 

 

Đề án tăng cường công tác qun lý nhà nước về tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016-2020;

Đề án

1

 

IV

LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG

 

 

 

1

Dự án mạng lưới quan trắc tỉnh giai đoạn 2016-2020

Dự án

1

 

2

Dự án mạng lưới quan trắc môi trường tự động trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

Dự án

1

 

1

DA Quản lý tổng hợp chất thải bỏ từ hóa chất BVTV

Dự án

1

 

3

Lập báo cáo hiện trạng môi trường chuyên đề

Nhiệm vụ

2

 

4

Hoạt động truyền thông môi trường; Kiểm tra công tác bảo vệ môi trường; Hợp tác quốc tế; Cập nhật thông tin dữ liệu, chỉ số môi trường

Nhiệm vụ

4

 

5

Điều tra, xây dựng kế hoạch các nhiệm vụ: bảo vệ môi trường tại các làng nghề; ứng phó với sự cmôi trường hàng năm

Nhiệm vụ

3

 

V

LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TNMT, CI CÁCH THỦ TỤC HC

 

 

 

1

Bảo trì, nâng cấp trang WEB, hoàn thiện, vận hành và quản trị mạng kết nối giữa Sở TNMT với các đơn vị trực thuộc; Thuê bao đường truyền CSDL địa chính đến cấp huyện

Nhiệm vụ

1

 

2

Xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

Dự án

1

 

3

Thu thập, cập nhật, quản lý dữ liệu TNMT hàng năm

Nhiệm vụ

1

 

4

Truyền thông nâng cao nhận thức về tài nguyên và môi trường

Nhiệm vụ

1

 

5

Lập và thực hiện dự án: Đổi mới trang thiết bị công nghệ thông tin TNMT, Tích hợp CSDL tài nguyên và môi trường giai đoạn 2020-2025

Dự án

1

 

6

Lập và thực hiện dự án Công khai minh bạch thông tin TNMT, cập nhật, mở rộng hệ thống thông tin TNMT, xây dựng thư viện điện tử TNMT

Dự án

1

 

 

PHỤ LỤC SỐ 5

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2019
ĐƠN VỊ: SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH & XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 3838/QĐ-UBND
ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Ch tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2019

Ghi chú

1

Nuôi dưỡng xã hội

Người

120

 

-

Đối tượng xã hội

Người

120

 

2

Điều trị bệnh

 

 

 

-

Chỉnh hình, phục hồi chức năng

Giường

100

 

-

Tâm thần

Người

240

 

 

Trong đó: Con của người có công

Người

20

 

-

Cai nghiện ma túy

Người

1.000

 

 

Trong đó: Cai nghiện bắt buộc tại cơ sở tư vấn và Điều trị cai nghiện ma túy tỉnh

Người

200

 

3

Đào tạo nghề

Học viên

5.000

 

-

Đào tạo dài hạn (tuyển mới)

1.000

 

-

Đào tạo nghề cho lao động nông thôn

4.000

 

4

Tạo việc làm tăng thêm

Người

15.000

 

 

Trong đó: Xuất khẩu lao động

1.000

 

5

Tlệ hộ nghèo

%

5,20

 

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo so với năm trước

%

1,80

 

+

Thành phố Thái Nguyên

%

0,25

 

+

Thành phố Sông Công

%

0,70

 

+

Thị xã Phổ Yên

%

1,11

 

+

Huyện Phú Bình

%

1,90

 

+

Huyện Phú Lương

%

1,65

 

+

Huyện Đại Từ

%

2,10

 

+

Huyện Đồng Hỷ

%

3,40

 

+

Huyện Định Hóa

%

4,00

 

+

Huyện Võ Nhai

%

5,40

 

6

Tham gia Bảo hiểm xã hội

 

 

 

6.1

Sngười tham gia Bảo hiểm xã hội

 

 

 

-

Số người tham gia Bảo hiểm xã hội bắt buộc

Người

243.730

 

-

Số người tham gia Bảo hiểm xã hội tự nguyện

Người

4.510

 

-

Số người tham gia Bảo hiểm thất nghiệp

Người

224.740

 

6.2

Tỷ lệ tham gia Bảo hiểm xã hội (theo Nghị quyết 102/2018/NQ-CP ngày 03/8/2018)

 

 

 

-

Tỷ lệ tham gia Bảo hiểm xã hội bắt buộc

%

91,70

 

-

Tỷ lệ tham gia Bảo hiểm xã hội tự nguyện

%

35,50

 

-

Tỷ lệ tham gia Bảo hiểm thất nghiệp

%

91,30

 

 

PHỤ LỤC SỐ 6

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2019
ĐƠN VỊ: SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2019

Ghi chú

1

DÂN SỐ TRUNG BÌNH

1.000 người

1.280,9

 

2

GIẢM TỶ SUẤT SINH THÔ

0,10

 

3

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH HOÁ GIA ĐÌNH

 

 

 

-

Triệt sản

Người

50

 

-

Dụng cụ tử cung

Người

11.500

 

-

Thuốc tiêm tránh thai

Người

2.950

 

-

Thuốc cấy tránh thai

Người

70

 

-

Thuốc uống tránh thai

Người

31.600

 

-

Bao cao su

Người

30.700

 

4

CHỈ TIÊU GIƯỜNG BỆNH

 

 

 

4.1

Tuyến tỉnh

 

 

 

1

Số cơ sở (gồm cả hệ dự phòng ở mục 3)

Cơ sở

14

 

2

Số giường bệnh

Giường

2.880

 

 

Trong đó:

 

 

 

-

Bệnh viện A

Giường

750

Tăng 10 giường

-

Bệnh viện C

Giường

700

Tăng 40 giường

-

Bệnh viện Gang Thép

Giường

500

Tăng 50 giường

-

Bệnh viện Y học cổ truyền

Giường

220

 

-

Bệnh viện Lao và Bệnh phổi

Giường

270

 

-

Bệnh viện Tâm Thần

Giường

150

 

-

Bệnh viện Chỉnh hình và phục hồi chức năng

Giường

190

Tăng 100 giường do sáp nhập

-

Bệnh viện Mắt

Giường

100

 

3

Trung tâm hệ dự phòng tuyến tỉnh; kiểm soát bệnh tật; kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm; Giám định y khoa, Giám định pháp y; Chi cục dân số; Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm.

Cơ sở

6

 

4.2

Tuyến huyện

 

 

 

1

Số cơ sở

Cơ sở

14

 

2

Số giường bệnh

Giường

1.655

 

-

Giường bệnh

Giường

1.655

 

-

Giường phòng khám

Giường

0

 

4.3

Y TẾ CƠ SỞ (XÃ, PHƯỜNG)

 

 

 

1

Số cơ sở

Cơ sở

180

 

2

Số giường tạm lưu

Giường

905

 

 

PHỤ LỤC SỐ 7

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2019
ĐƠN VỊ: TRUNG TÂM Y TẾ VÀ BỆNH VỆN ĐA KHOA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ

(Kèm theo Quyết định số 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2019

Ghi chú

Tổng số

Tr.đó: PK ĐK khu vực

1

Tổng số cơ sở

Cơ sở

14

1

 

2

Tổng số giường bệnh

Giường

1.655

 

Tăng 95 giường

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Trung tâm y tế Thành phố

Giường

115

 

 

-

Bệnh viện ĐK huyện Phú Bình

245

 

 

+

Khu điều trị Phong (thuộc bệnh viện đa khoa huyện Phú Bình)

 

30

 

Đưa về bệnh viện huyện Phú Bình

 

Giường trại viên Phong (không tính vào kế hoạch giường bệnh)

 

80

 

 

-

Trung tâm y tế thị xã Phổ Yên

160

 

 

-

Trung tâm y tế huyện Võ Nhai

165

 

 

-

Trung tâm y tế huyện Đồng Hỷ

220

 

 

-

Bệnh viện Đa khoa huyện Đại Từ

250

 

 

-

Trung tâm y tế huyện Phú Lương

160

 

 

-

Bệnh viện Đa khoa huyện Định Hóa

200

 

 

-

Trung tâm y tế TP Sông Công

110

 

 

3

Trung tâm y tế huyện (dự phòng)

Cơ sở

3

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 8

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2019
ĐƠN VỊ: SỞ GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số: 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2019

Ghi chú

 

SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC

 

 

 

I

Mầm non:

 

 

 

-

Tổng số nhóm trẻ

Nhóm

620

 

+

Trong đó: Công lập

Nhóm

510

 

-

Tng số lớp mẫu giáo

Lớp

2.350

 

+

Trong đó: Công lập

Lớp

2.200

 

-

Số cháu đi nhà trẻ

Cháu

15.000

 

+

Trong đó: Công lập

Cháu

12.500

 

-

Học sinh mẫu giáo

Học sinh

74.000

 

+

Trong đó: Công lập

Học sinh

70.500

 

-

Học sinh mẫu giáo 5 tuổi

Học sinh

25.500

 

+

Trong đó: Công lập

Học sinh

24.500

 

-

Tlệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu giáo

%

95%

 

II

PHỔ THÔNG

 

 

 

1

Số lớp

 

 

 

-

Tiểu học

Lớp

3.775

 

+

Trong đó: Công lập

Lớp

3.750

 

-

Trung học cơ sở

Lớp

1.910

 

+

Trong đó: Công lập

Lớp

1.910

 

-

Trung học phổ thông

Lớp

870

 

+

Trong đó: Công lập

Lớp

850

 

*

Lớp dân tộc nội trú huyện

Lớp

47

 

+

Lớp THCS

Lớp

47

 

*

Lớp dân tộc nội trú tỉnh

Lớp

14

 

-

Lớp THPT (công lập)

Lớp

14

 

*

Lớp chuyên cấp tỉnh (THPT)

Lớp

36

 

2

Học sinh tuyn mới

 

 

 

-

Lớp 1

Học sinh

25.500

 

 

Trong đó: Công lập

Học sinh

25.300

 

-

Lớp 6

 

19.500

 

 

Trong đó: Công lập

Học sinh

19.300

 

-

Lớp 10

Học sinh

12.500

 

 

Trong đó: Công lập

Học sinh

12.300

 

*

Trung học phổ thông chuyên

Học sinh

360

 

 

Trong đó: Công lập

Học sinh

360

 

3

Tổng số học sinh

 

 

 

-

Học sinh tiểu học

Học sinh

116.500

 

 

Trong đó : Công lập

Học sinh

116.200

 

 

Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi

%

100,0

 

-

Học sinh trung học cơ sở

Học sinh

73.250

 

 

Trong đó: Công lập

Học sinh

73.250

 

 

Tlệ học sinh đi học đúng độ tui

%

100,0

 

-

Học sinh trung học phổ thông

Học sinh

36.500

 

 

Trong đó: Công lập

Học sinh

36.100

 

 

Trong đó: Học sinh trường chuyên (THPT)

Học sinh

1.080

 

 

Tlệ học sinh đi học đúng độ tuổi

%

90

 

-

Học sinh trường DTNT huyện (thuộc tỉnh)

Học sinh

1.525

 

 

Trong đó: Công lập (THCS)

Học sinh

1.525

 

-

Học sinh trường DTNT tỉnh

Học sinh

470

 

 

Trong đó: Tuyển mới

Học sinh

210

 

-

Học sinh khuyết tật

 

250

 

 

+ Hệ chuyên biệt tiểu học

Người

200

 

 

+ Hệ chuyên biệt THCS

Người

50

 

III

BỔ TÚC VĂN HÓA

 

 

 

-

Học viên

 

 

 

+

Số học viên bổ túc văn hóa (tập trung)

Người

3.000

 

+

Số học viên các trung tâm giáo dục thường xuyên

Người

4.500

 

+

Số người huy động ra các lớp xóa mù chữ

Người

1.500

 

+

Số Trung tâm học tập cộng đồng

Trung tâm

180

 

IV

TRUNG TÂM GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN

 

 

 

-

Các lớp bồi dưỡng (có ngân sách)

Người

2.000

 

 

PHỤ LỤC SỐ 9

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM 2019
ĐƠN VỊ: CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG THUỘC TỈNH QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số: 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2019

Ghi chú

A

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM THÁI NGUYÊN (đào tạo mới người có hộ khẩu thường trú tại Thái Nguyên - hệ có ngân sách)

Sinh viên

500

Đối tượng đào tạo mới là người có hộ khẩu thường trú tại Thái Nguyên mới được ngân sách tỉnh hỗ trợ

1

Hệ cao đẳng

200

2

Bồi dưỡng quy đổi

300

B

TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - TÀI CHÍNH THÁI NGUYÊN

Sinh viên

921

I

Hệ cao đẳng

Sinh viên

50

1

Cao đẳng Kinh tế - Tài chính (đối tượng đào tạo mới là người có hộ khẩu thưng trú tại tỉnh Thái Nguyên - hệ có ngân sách)

25

2

Cao đẳng Bưu chính - Viễn thông (đào tạo mới - hệ có ngân sách)

25

II

Hệ trung cấp tài chính + Viễn thông

Sinh viên

765

1

Hệ trung cấp Kinh tế - Tài chính (đối tượng đào tạo mới là người có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Thái Nguyên - hệ có ngân sách)

410

2

Trung cấp Bưu chính - Viễn thông (đào tạo mới - hệ có ngân sách)

355

III

Đào tạo sinh viên Lào, Campuchia

Sinh viên

106

 

C

TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ THÁI NGUYÊN

Sinh viên

845

 

I

Đào tạo mới (đối tượng đào tạo mới là người có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Thái Nguyên - hệ có ngân sách)

Sinh viên

700

 

 

Cao đẳng

Sinh viên

700

 

II

Đào tạo liên tục (quy đổi)

Học viên

145

 

 

PHỤ LỤC SỐ 10

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2019
ĐƠN VỊ: ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH TỈNH

(Kèm theo Quyết định số: 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2019

Ghi chú

I

Phát sóng phát thanh, truyền hình

 

 

 

1

Phát thanh

 

 

 

1.1

Phát sóng phát thanh.

Giờ

6.205

 

1.2

Phát vệ tinh Vinasat 1

Giờ

6.205

 

2

Truyền hình

 

 

 

2.1

Phát chương trình TN1:

 

 

 

 

- Phát vệ tinh Vinasat 1 HD

Giờ

8.760

 

 

- Phát trên truyền hình cáp VTVcab HD (cả nước)

Giờ

8.760

 

 

- Truyền hình trực tuyến

Giờ

8.760

 

 

- Phát trên số mặt đất SD (RTB)

Giờ

8.760

 

2.2

Phát chương trình TN2:

 

 

 

 

- Phát trên truyền hình số VTC SD

Giờ

6.750

 

 

- Phát trên truyền hình cáp VTVcab (Thái Nguyên)

Giờ

6.750

 

3

Báo điện tử trực tuyến

Ngày

365

 

4

Tạp chí PT-TH

S

4

 

II

Chương trình phát sóng tự sản xuất

 

 

 

1

Chương trình phát thanh

 

 

 

1.1

Tiếng phổ thông

Giờ

5.018

 

1.2

Tiếng dân tộc Dao

Giờ

365

 

1.3

Tiếng Tày, Nùng

Giờ

365

 

1.4

Tiếng Mông

Giờ

183

 

2

Thời lượng truyền hình

 

 

 

2.1

Tiếng phổ thông

Giờ

1.263

 

2.2

Tiếng dân tộc Dao

Giờ

220

 

2.3

Tiếng dân tộc Mông

Giờ

200

 

2.4

Tiếng Anh

Giờ

200

 

2.4

Tiếng Trung

Giờ

200

 

III

Mục tiêu phủ sóng toàn tỉnh

 

 

 

1

Diện phủ sóng phát thanh (Đài Tỉnh)

%

100

 

2

Diện phủ sóng truyền hình (Đài Tỉnh)

%

100

 

 

PHỤ LỤC SỐ 11

TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2019

Trong đó

Khối tỉnh

Khối huyện

1

2

3=4+5

4

5

 

Thu NSNN trên địa bàn

15.000.000

11.673.300

3.326.700

I

Thu nội địa

11.650.000

8.323.300

3.326.700

1

Doanh nghiệp nhà nước Trung ương quản lý

920.000

909.200

10.800

2

Doanh nghiệp nhà nước địa phương quản lý

50.000

46.900

3.100

3

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

4.190.000

4.190.000

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.850.000

1.021.200

828.800

5

Thuế thu nhập cá nhân

1.180.000

1.021.200

158.800

6

Thu tiền sử dụng đất

1.548.000

 

1.548.000

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

15.000

 

15.000

8

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

380.000

166.350

213.650

9

Lệ phí trước bạ

370.000

 

370.000

10

Phí, lệ phí

200.000

144.970

55.030

13

Thuế bảo vệ môi trường

575.000

575.000

 

14

Thu khác ngân sách

206.000

96.300

109.700

15

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

150.000

140.180

9.820

16

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

12.000

12.000

 

17

Thu khác ngân sách xã

4.000

 

4.000

II

Thu hoạt động xuất, nhập khẩu

3.350.000

3.350.000

 

 

PHỤ LỤC 11.1

DỰ TOÁN CHI TIẾT THU NSNN NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2019

Khối Tỉnh

Khối Huyện

Trong đó

Thành phố Thái

Thị xã Phổ Yên

Thị xã Sông

Huyện Phú Bình

Huyện Phú

Huyện Đại Từ

Huyện Định Hoá

Huyện Đồng Hỷ

Huyện Võ Nhai

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

Thu NSNN trên địa bàn

15.000.000

11.673.300

3.326.700

2.060.000

512.000

246.200

94.100

75.050

141.400

49.650

106.800

41.500

I

Thu nội địa

11.650.000

8.323.300

3.326.700

2.060.000

512.000

246.200

94.100

75.050

141.400

49.650

106.800

41.500

1

DNNN trung ương

920.000

909.200

10.800

5.000

5.000

 

 

100

 

 

700

 

2

DNNN địa phương

50.000

46.900

3.100

2.000

 

 

250

200

420

 

 

230

3

DN có vốn ĐTNN

4.190.000

4.190.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thu khu vực dịch vụ NQD

1.850.000

1.021.200

828.800

444.100

155.000

90.000

18.000

30.000

29.000

22.700

25.500

14.500

5

Thuế thu nhập cá nhân

1.180.000

1.021.200

158.800

88.000

26.000

15.700

5.800

5.200

8.500

3.200

3.650

2.750

6

Thu tiền sử dụng đất

1.548.000

 

1.548.000

1.158.000

167.000

90.000

25.000

7.000

50.000

4.000

40.000

7.000

7

Thuế sử dụng đất phi NN

15.000

 

15.000

10.500

2.300

1.370

380

 

200

30

100

120

8

Thu tiền cho thuê đất

380.000

166.350

213.650

84.000

81.400

14.000

1.300

4.500

16.300

150

9.500

2.500

9

Lệ phí trước bạ

370.000

 

370.000

188.000

53.000

26.000

29.000

15.000

26.700

11.500

14.000

6.800

10

Phí và lệ phí

200.000

144.970

55.030

20.000

6.600

4.330

4.300

5.000

4.200

2.200

5.600

2.800

11

Thuế bảo vệ môi trường

575.000

575.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Thu khác ngân sách

206.000

96.300

109.700

58.000

13.200

4.800

6.700

7.600

6.000

5.800

4.000

3.600

13

Thu cấp quyền khai thác khác

150.000

140.180

9.820

500

1.000

 

3.200

140

80

 

3.700

1.200

14

Thu từ hoạt động xsố KT

12.000

12.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Thu khác ngân sách xã

4.000

 

4.000

1.900

1.500

 

170

310

 

70

50

 

II

Thu hoạt động XNK

3.350.000

3.350.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 11.2

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH THEO SẮC THUẾ NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Sở Kế hoạchĐầu tư)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Tng số

Khu vực DNNN

Khu vực ĐTNN

Khu vực KTNQD

Các khoản thu khác

A

Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

15.000.000

970.000

4.190.000

1.850.000

7.990.000

I

Các khoản thu từ thuế

12.130.000

970.000

4.190.000

1.850.000

5.120.000

1

Thuế giá trị gia tăng

4.521.500

506.000

85.500

930.000

3.000.000

a

Thuế GTGT hàng sản xuất trong nước

1.521.500

506.000

85.500

930.000

 

b

Thuế GTGT hàng nhập khẩu

3.000.000

 

 

 

3.000.000

2

Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước

13.700

 

 

13.700

 

3

Thuế xuất khẩu

216.000

 

 

 

216.000

4

Thuế nhập khẩu

130.000

 

 

 

130.000

5

Thuế thu nhập doanh nghiệp

4.609.400

178.400

4.104.000

327.000

 

6

Thuế tài nguyên

865.400

285.600

500

579.300

 

7

Thuế thu nhập cá nhân

1.180.000

 

 

 

1.180.000

8

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

15.000

 

 

 

15.000

9

Thuế bảo vệ môi trường

579.000

 

 

 

579.000

II

Các khoản phí, lệ phí

570.000

 

 

 

570.000

10

Lệ phí trước bạ

370.000

 

 

 

370.000

11

Các khoản phí, lệ phí

200.000

 

 

 

200.000

III

Các khoản thu khác còn lại

2.300.000

 

 

 

2.300.000

12

Thu tiền thuê đất, mặt nước

380.000

 

 

 

380.000

13

Tiền sử dụng đất

1.548.000

 

 

 

1.548.000

14

Thu tại xã

4.000

 

 

 

4.000

15

Thu khác ngân sách

206.000

 

 

 

206.000

16

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

12.000

 

 

 

12.000

17

Thu tiền cấp quyền KTKS

150.000

 

 

 

150.000

B

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

11.142.184

970.000

4.190.000

1.850.000

4.132.184

 

PHỤ LỤC SỐ 12

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung chi

Dự toán

Trong đó

Khối tỉnh

Khối huyện

1

2

3=4+5

4

5

 

Tng chi ngân sách địa phương

14.875.774

8.160.098

6.715.676

A

Chi cân đi ngân sách đa phương

13.635.395

6.919.719

6.715.676

I

Chi đầu tư phát triển

3.217.344

1.667.644

1.549.700

1

Chi xây dựng cơ bản

1.242.444

1.242.444

 

 

Trong đó: - Chi trả nợ vốn vay NHPT

54.000

54.000

 

 

- Chi trả Công ty CP ĐT phát triển Yên Bình (1)

200.000

200.000

 

 

- Chi hỗ trợ các địa phương mua xi măng

139.000

139.000

 

 

- Hỗ trợ các huyện thực hiện KL của BTV Tỉnh ủy

20.000

20.000

 

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.548.000

122.700

1.425.300

 

Tr.đó: - Trích quỹ phát triển đất 10%

122.700

122.700

 

3

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

12.000

12.000

 

4

Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

290.500

290.500

 

5

Chi đầu tư khác (ứng trước kinh phí GPMB của nhà đầu tư)

124.400

 

124.400

II

Chi thường xuyên

8.294.418

3.312.324

4.982.094

1

Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề

3.624.032

1.011.344

2.612.688

2

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

856.515

806.363

50.152

3

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

40.180

40.180

 

4

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin, thể dục thể thao

183.928

124.112

59.816

5

Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

89.803

55.532

34.271

6

Chi đảm bảo xã hội

365.747

73.071

292.676

7

Sự nghiệp kinh tế

882.880

513.315

369.565

8

Chi quản lý hành chính

1.587.946

558.976

1.028.970

9

Chi sự nghiệp bo vệ môi trường

375.186

14.520

360.666

10

Chi quốc phòng an ninh địa phương

202.221

61.180

141.041

11

Chi khác của ngân sách

85.980

53.731

32.249

III

Dự phòng ngân sách

341.160

232.755

108.405

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

V

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

2.210

 

2.210

VI

Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương

1.779.263

1.705.996

73.267

B

Chi CTMTQG, CT, DA, nhiệm vụ khác

1.240.379

1.240.379

 

1

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

366.354

366.354

 

2

Chi hỗ trợ có mục tiêu

874.025

874.025

 

Ghi chú: (1) Thực hiện chi trả sau khi có Nghị quyết của Chính phủ (về việc tỉnh Thái Nguyên hoàn trả các chi phí về đất đai Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Yên Bình tại KCN Yên Bình do Tập đoàn Samsung thuê) và sự chấp thuận của Tỉnh ủy, HĐND tỉnh.

 

PHỤ LỤC SỐ 12.1

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2019 CÁC ĐƠN VỊ KHỐI TỈNH VÀ CÁC ĐƠN VỊ KHÁC
(Kèm theo Quyết định số 3838
/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 ca UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Đơn vị

TỔNG SỐ DỰ TOÁN CHI NSNN

TRỪ TIẾT KIỆM 10% CHI THƯỜNG XUYÊN

TRỪ 35% VIỆN PHÍ, 40% HỌC PHÍ

SĐƯỢC CẤP TỪ NGÂN SÁCH TỈNH

Trong đó

Quản lý nhà nước

Sự nghiệp

Chi khác

Tổng số

Tự chủ

Không tự chủ

Tổng số

Thường xuyên

Không Thường xuyên

Không thường xuyên

A

B

1=2+3+4

2

3

4=5+8+11

5=6+7

6

7

8=9+10

9

10

11

 

Tng số

3.361.470

17.985

31.161

3.312.324

558.976

230.285

328.690

2.699.617

632.505

2.067.112

53.731

I

KHỐI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

1.792.154

12.534

24.748

1.754.872

297.242

178.491

118.750

1.454.630

490.693

963.937

3.000

1

Văn phòng đoàn đại biểu Quốc hội

2.000

 

 

2.000

2.000

 

2.000

 

 

 

 

2

VP Hội đồng nhân dân tỉnh

33.832

128

 

33.704

27.704

5.719

21.985

6.000

 

6.000

 

3

Văn phòng UBND tỉnh

49.513

232

 

49.281

49.281

9.581

39.700

 

 

 

 

4

Sở Ngoại vụ

6.260

86

 

6.174

4.809

2.716

2.093

1.365

485

880

 

 

Văn phòng Sở

4.882

73

 

4.809

4.809

2.716

2.093

 

 

 

 

 

Trung tâm xúc tiến đối ngoại

1.378

13

 

1.365

 

 

 

1.365

485

880

 

5

Sở Nông nghiệp và PTNT

131.197

1.605

247

129.345

50.570

48.648

1.922

78.775

27.394

51.381

 

 

Văn phòng sở

7.391

117

162

7.112

6.242

5.045

1.197

870

 

870

 

 

Chi cục Kiểm lâm

41.605

603

 

41.002

28.071

27.971

100

12.931

3.087

9.844

 

 

Chi cục thủy lợi và phòng chống LB

7.795

83

 

7.712

1.872

1.872

 

5.840

1.707

4.133

 

 

Chi cục Quản lý chất lượng NLTS

2.825

68

 

2.757

2.208

2.103

105

549

459

90

 

5

Chi cục bảo vệ thực vật

6.229

117

21

6.091

2.295

2.295

 

3.796

2.957

839

 

 

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

8.209

138

64

8.007

2.887

2.817

70

5.120

3.820

1.300

 

 

Chi cục Phát triển nông thôn

10.739

63

 

10.676

2.976

2.526

450

7.700

 

7.700

 

 

Chi cục Thủy sản

2.849

44

 

2.805

957

957

 

1.848

898

950

 

 

Ban QL khu bảo tồn Thn sa &PH

14.455

86

 

14.369

2.174

2.174

 

12.195

2.336

9.859

 

10

Trung tâm Khuyến nông

4.914

55

 

4.859

 

 

 

4.859

2.622

2.237

 

 

Trung tâm Giống vật nuôi

5.148

30

 

5.118

 

 

 

5.118

1.668

3.450

 

 

Trung tâm Giống cây trồng

6.021

24

 

5.997

 

 

 

5.997

1.227

4.770

 

 

Trung tâm Kiểm định CLG và VTHH

1.659

21

 

1.638

 

 

 

1.638

1.008

630

 

15

Trung tâm nước sạch

4.026

55

 

3.971

 

 

 

3.971

2.511

1.460

 

 

Văn phòng Điều phối nông thôn mới

2.747

39

 

2.708

888

888

 

1.820

733

1.087

 

 

Ban Qun lý đề án chè

2.810

49

 

2.761

 

 

 

2.761

2.361

400

 

 

Quỹ phát triển bảo vệ rừng

1.775

13

 

1.762

 

 

 

1.762

 

1.762

 

6

Sở Kế hoạch và đầu tư

13.245

164

33

13.048

8.758

5.613

3.145

4.290

1.006

3.284

 

1

Văn phòng sở

10.416

140

18

10.258

8.758

5.613

3.145

1.500

 

1.500

 

2

Trung tâm Xúc tiến đầu tư

2.829

24

15

2.790

 

 

 

2.790

1.006

1.784

 

7

Sở Tư pháp

9.145

147

158

8.840

5.885

4.073

1.812

2.955

2.309

646

 

1

Văn phòng sở

6.041

90

66

5.885

5.885

4.073

1.812

 

 

 

 

2

Trung tâm Trợ giúp pháp lý

1.714

25

 

1.689

 

 

 

1.689

1.043

646

 

3

Trung tâm Bán đấu giá

868

20

70

778

 

 

 

778

778

 

 

4

Phòng Công chứng số II

522

12

22

488

 

 

 

488

488

 

 

8

Sở Công Thương

25.827

228

110

25.489

8.562

6.900

1.662

16.927

3.039

13.888

 

1

Văn phòng Sở

13.811

164

85

13.562

8.562

6.900

1.662

5.000

 

5.000

 

2

Trung tâm Khuyến Công

6.599

38

10

6.551

 

 

 

6.551

1.751

4.800

 

3

Trung tâm Xúc Tiến TM

5.417

26

15

5.376

 

 

 

5.376

1.288

4.088

 

9

Sở Khoa học và Công nghệ

44.371

171

172

44.028

5.218

5.218

 

38.810

1.810

37.000

 

1

Văn phòng sở

11.380

99

36

11.245

3.985

3.985

 

7.260

 

7.260

 

 

Tr. đó: KP TC tiềm lực KHCN

2.500

 

 

2.500

 

 

 

2.500

 

2.500

 

2

Quỹ Phát triển KH&CN

27.500

 

 

27.500

 

 

 

27.500

 

27.500

 

3

Chi cục TCĐL chất lượng

1.805

32

 

1.773

1.233

1.233

 

540

 

540

 

4

Trung tâm Phát triển KH và CN

3.686

40

136

3.510

 

 

 

3.510

1.810

1.700

 

10

Sở Tài chính

11.995

193

100

11.702

10.502

8.002

2.500

1.200

 

1.200

 

11

Sở Xây dựng

9.195

145

670

8.380

7.922

5.854

2.068

458

 

458

 

12

Sở Giao thông vận tải

104.996

147

300

104.549

4.871

4.671

200

99.678

2.199

97.479

 

1

Văn phòng sở

102.107

107

300

101.700

4.871

4.671

200

96.829

 

96.829

 

2

Trường trung cấp nghề GTVT

2.239

40

 

2.199

 

 

 

2.199

2.199

 

 

3

Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới

650

 

 

650

 

 

 

650

 

650

 

13

Thanh tra sở Giao thông vận tải

6.779

114

 

6.665

4.894

3.747

1.147

1.771

671

1.100

 

14

Sở Giáo dục và đào tạo

458.725

3.343

5.326

450.056

11.689

8.326

3.363

438.367

280.253

158.114

 

A

Văn phòng sở (QLNN)

21.765

166

 

21.599

11.689

8.326

3.363

9.910

 

9.910

 

 

Sự nghiệp giáo dục và ĐT

436.960

3.177

5.326

428.457

 

 

 

428.457

280.253

148.204

 

1

Sở Giáo dục

68.878

 

 

68.878

 

 

 

68.878

 

68.878

 

2

Trường THPT Chu Văn An

9.022

86

260

8.676

 

 

 

8.676

7.638

1.038

 

3

Trường THPT Dương Tự Minh

7.868

74

160

7.634

 

 

 

7.634

6.613

1.021

 

4

Trường THPT Lương Ngọc Quyến

24.282

152

464

23.666

 

 

 

23.666

13.512

10.154

 

5

Trường THPT Ngô Quyền

11.563

111

320

11.132

 

 

 

11.132

9.939

1.193

 

6

Trường THPT Gang Thép

11.577

109

324

11.144

 

 

 

11.144

9.591

1.553

 

7

Trường THPT Sông Công

11.688

104

308

11.276

 

 

 

11.276

9.118

2.158

 

8

Trường THPT Lê Hồng Phong

15.972

157

428

15.387

 

 

 

15.387

12.938

2.449

 

9

Trường THPT Ph Yên

8.893

92

152

8.649

 

 

 

8.649

7.562

1.087

 

10

Trưng THPT Bắc Sơn

9.225

84

284

8.857

 

 

 

8.857

6.876

1.981

 

11

Trường THPT Phú Bình

11.476

128

220

11.128

 

 

 

11.128

10.440

688

 

12

Trường THPT Lương Phú

10.413

97

168

10.148

 

 

 

10.148

7.915

2.233

 

13

Trưng THPT Điềm Thụy

9.227

106

184

8.937

 

 

 

8.937

8.713

224

 

14

Trường THPT Đồng Hỷ

16.413

156

400

15.857

 

 

 

15.857

13.502

2.355

 

15

Trường THPT Trại Cau

6.659

67

44

6.548

 

 

 

6.548

5.703

845

 

16

Trưng THPT Trần Quốc Tuấn

5.892

60

40

5.792

 

 

 

5.792

5.143

649

 

17

Trường THPT Trần Phú

8.691

51

10

8.630

 

 

 

8.630

5.407

3.223

 

18

Trường THPT Võ Nhai

8.149

91

51

8.007

 

 

 

8.007

7.628

379

 

19

Trưng THPT Hoàng Quốc Việt

9.566

72

32

9.462

 

 

 

9.462

5.718

3.744

 

20

Trường THPT Khánh Hòa

11.293

101

152

11.040

 

 

 

11.040

8.983

2.057

 

21

Trường THPT Phú Lương

17.465

147

268

17.050

 

 

 

17.050

12.662

4.388

 

22

Trường THPT Yên Ninh

6.482

51

20

6.411

 

 

 

6.411

4.172

2.239

 

23

Trường THPT Đại Từ

13.309

148

288

12.873

 

 

 

12.873

12.611

262

 

24

Trường THPT Nguyễn Hu

20.560

135

100

20.325

 

 

 

20.325

16.556

3.769

 

25

Trưng THPT Lưu Nhân Chú

10.017

87

72

9.858

 

 

 

9.858

7.537

2.321

 

26

Trường THPT Định Hóa

17.222

143

172

16.907

 

 

 

16.907

11.846

5.061

 

27

Trung tâm GD thường xuyên tỉnh

10.075

79

5

9.991

 

 

 

9.991

7.091

2.900

 

28

Trường THPT Chuyên

22.696

200

260

22.236

 

 

 

22.236

19.452

2.784

 

29

Trường Phổ thông DTNT TN

16.983

80

 

16.903

 

 

 

16.903

7.240

9.663

 

30

Trường THPT Bình Yên

10.371

87

32

10.252

 

 

 

10.252

7.480

2.772

 

31

Trường GD và HTTE bị TT

10.409

73

 

10.336

 

 

 

10.336

6.881

3.455

 

34

Trường THPT Lý Nam Đế

4.624

49

108

4.467

 

 

 

4.467

3.786

681

 

15

SY tế

447.970

3.049

13.934

430.987

13.246

8.076

5.170

417.741

91.469

326.272

 

I

Qun lý nhà nước

13.792

196

180

13.416

13.246

8.076

5.170

170

 

170

 

1

Văn phòng Sở

8.583

117

160

8.306

8.136

4.916

3.220

170

 

170

 

2

Chi cục An toàn vệ sinh thc phẩm

1.586

35

20

1.531

1.531

1.331

200

 

 

 

 

3

Chi cục Dân svà kế hoạch hóa gia đình

3.623

44

 

3.579

3.579

1.829

1.750

 

 

 

 

II

Sự nghiệp y tế

428.131

2.727

13.754

411.650

 

 

 

411.650

85.748

325.902

 

II.1

Sở y tế

78.004

 

 

78.004

 

 

 

78.004

 

78.004

 

II.2

Đơn vị sự nghiệp NN đặt hàng

19.681

187

350

19.144

 

 

 

19.144

13.944

5.200

 

1

Bệnh viện Phú Bình (Khu Đ.trị BN phong)

5.442

39

 

5.403

 

 

 

5.403

2.403

3.000

 

2

Bệnh viện Tâm Thần

14.239

148

350

13.741

 

 

 

13.741

11.541

2.200

 

II.3

Khám chữa bnh

79.734

 

3.346

76.388

 

 

 

76.388

12.738

63.650

 

1

Bệnh viện A

2.500

 

 

2.500

 

 

 

2.500

 

2.500

 

2

Bệnh viện C

6.000

 

 

6.000

 

 

 

6.000

 

6.000

 

3

Bệnh viện Gang Thép

6.100

 

 

6.100

 

 

 

6.100

 

6.100

 

4

Bệnh viện Lao và phổi

11.611

 

46

11.565

 

 

 

11.565

3.765

7.800

 

5

Bệnh viện Y học cổ truyền

2.000

 

 

2.000

 

 

 

2.000

 

2.000

 

6

Bệnh viện Mt

3.185

 

323

2.862

 

 

 

2.862

712

2.150

 

7

Bệnh viện Điu dưỡng và Phục hồi chức năng

3.885

 

362

3.523

 

 

 

3.523

823

2.700

 

8

Trung tâm y tế Sông Công

3.114

 

370

2.744

 

 

 

2.744

644

2.100

 

9

Trung tâm y tế Thành ph Thái Nguyên

1.702

 

350

1.352

 

 

 

1.352

1.152

200

 

10

Bệnh viện đa khoa huyện Phú Bình

3.500

 

 

3.500

 

 

 

3.500

 

3.500

 

11

Trung tâm y tế thị xã Phổ Yên

4.868

 

420

4.448

 

 

 

4.448

1.248

3.200

 

12

Bệnh viện đa khoa huyện Đại Từ

3.000

 

 

3.000

 

 

 

3.000

 

3.000

 

13

Trung tâm y tế huyện Đồng Hỷ

7.407

 

715

6.692

 

 

 

6.692

1.692

5.000

 

14

Bệnh viện đa khoa huyện Định Hóa

4.000

 

 

4.000

 

 

 

4.000

 

4.000

 

15

Trung tâm y tế huyện Phú Lương

4.718

 

740

3.978

 

 

 

3.978

978

3.000

 

16

Trung tâm y tế huyện Võ Nhai

12.144

 

20

12.124

 

 

 

12.124

1.724

10.400

 

II.4

Phòng bnh

97.711

963

806

95.942

 

 

 

95.942

59.066

36.876

 

1

Trung tâm kiểm soát bệnh tật

40.142

284

630

39.228

 

 

 

39.228

19.889

19.339

 

2

Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm

1.168

15

 

1.153

 

 

 

1.153

653

500

 

3

Trung tâm Pháp y

1.901

39

 

1.862

 

 

 

1.862

1.862

 

 

4

Trung tâm Giám định y khoa

2.335

39

80

2.216

 

 

 

2.216

2.216

 

 

5

Trung tâm Kim nghiệm dược

4.312

41

20

4.251

 

 

 

4.251

2.551

1.700

 

6

Trung tâm y tế huyện Phú Bình

5.519

60

12

5.447

 

 

 

5.447

3.441

2.006

 

7

Trung tâm y tế huyện Ph Yên

4.606

57

36

4.513

 

 

 

4.513

3.297

1.216

 

8

Trung tâm y tế huyện Đại Từ

6.833

66

28

6.739

 

 

 

6.739

4.445

2.294

 

9

Trung tâm y tế huyện Đồng H

5.026

60

 

4.966

 

 

 

4.966

3.627

1.339

 

10

Trung tâm y tế huyện Định Hóa

5.511

60

 

5.451

 

 

 

5.451

3.585

1.866

 

11

Trung tâm y tế huyện Phú Lương

3.793

46

 

3.747

 

 

 

3.747

2.787

960

 

12

Trung tâm y tế huyện Võ Nhai

4.322

46

 

4.276

 

 

 

4.276

2.966

1.310

 

13

Trung tâm y tế Thành phố Sông Công

3.078

42

 

3.036

 

 

 

3.036

1.916

1.120

 

14

Trung tâm y tế Thành phố Nguyên

6.674

66

 

6.608

 

 

 

6.608

3.832

2.776

 

15

Bệnh viện Lao và phổi

1.848

31

 

1.817

 

 

 

1.817

1.517

300

 

16

Bnh viện Mắt

643

11

 

632

 

 

 

632

482

150

 

II.5

Khối y tế xã

153.001

1.577

9.252

142.172

 

 

 

142.172

 

142.172

 

1

Trung tâm y tế huyện Đại Từ

24.697

283

1.656

22.758

 

 

 

22.758

 

22.758

 

 

Trung tâm y tế huyện Định Hóa

20.360

205

1.064

19.091

 

 

 

19.091

 

19.091

 

 

Trung tâm y tế huyện Đồng Hỷ

13.926

129

900

12.897

 

 

 

12.897

 

12.897

 

 

Trung tâm y tế huyện Phổ Yên

15.740

153

2.400

13.187

 

 

 

13.187

 

13.187

 

5

Trung tâm y tế huyện Phú Bình

18.123

173

300

17.650

 

 

 

17.650

 

17.650

 

 

Trung tâm y tế huyện Phú Lương

13.996

138

1.520

12.338

 

 

 

12.338

 

12.338

 

 

Trung tâm y tế huyện Nhai

13.188

131

484

12.573

 

 

 

12.573

 

12.573

 

 

Trung tâm y tế Thành phố Thái Nguyên

23.681

273

560

22.848

 

 

 

22.848

 

22.848

 

9

Trung tâm y tế Thành phố Sông Công

9.290

92

368

8.830

 

 

 

8.830

 

8.830

 

III

Sự nghiệp Dân s - KKHGĐ

6.047

126

 

5.921

 

 

 

5.921

5.721

200

 

1

Văn phòng chi cục

464

11

 

453

 

 

 

453

453

 

 

2

Trung tâm DS TP Thái Nguyên

679

13

 

666

 

 

 

666

666

 

 

3

Trung tâm DS TP Sông Công

457

11

 

446

 

 

 

446

446

 

 

4

Trung tâm DS huyện Định Hóa

637

13

 

624

 

 

 

624

624

 

 

5

Trung tâm DS huyện Phú Lương

650

13

 

637

 

 

 

637

537

100

 

6

Trung tâm DS huyện Nhai

625

13

 

612

 

 

 

612

612

 

 

7

Trung tâm DS huyện Đại Từ

587

13

 

574

 

 

 

574

574

 

 

8

Trung tâm DS huyện Đồng H

636

13

 

623

 

 

 

623

623

 

 

9

Trung tâm DS huyện Phú Bình

688

13

 

675

 

 

 

675

575

100

 

10

Trung tâm DS thị xã Phổ Yên

624

13

 

611

 

 

 

611

611

 

 

16

Sở Lao động -TB và xã hội

134.113

846

1.669

131.598

9.178

7.692

1.486

122.420

39.643

82.777

 

16

Quản lý nhà nước

9.362

184

 

9.178

9.178

7.692

1.486

 

 

 

 

1

Văn phòng sở

8.131

154

 

7.977

7.977

6.491

1.486

 

 

 

 

2

Chi cục Phòng chống tệ nạn XH

1.231

30

 

1.201

1.201

1.201

 

 

 

 

 

16

Sự nghiệp

124.751

662

1.669

122.420

 

 

 

122.420

39.643

82.777

 

1

Sự nghiệp kinh tế

5.322

38

 

5.284

 

 

 

5.284

1.834

3.450

 

 

Trung tâm Dịch vụ việc làm

5.322

38

 

5.284

 

 

 

5.284

1.834

3.450

 

2

Sự nghiệp giáo dục và đào tạo

32.568

156

444

31.968

 

 

 

31.968

9.492

22.476

 

 

Trường Trung cấp nghDT nội trú

18.533

126

444

17.963

 

 

 

17.963

7.986

9.977

 

 

Trung tâm Dạy Nghề

1.736

30

 

1.706

 

 

 

1.706

1.506

200

 

 

Trung tâm Dịch vụ việc làm

100

 

 

100

 

 

 

100

 

100

 

 

Văn phòng sở

12.199

 

 

12.199

 

 

 

12.199

 

12.199

 

3

Sự nghiệp đảm bảo xã hội

73.469

398

 

73.071

 

 

 

73.071

24.970

48.101

 

 

Trung tâm Bảo trợ xã hội

11.207

81

 

11.126

 

 

 

11.126

5.330

5.796

 

 

Trung tâm ĐD người có công

5.299

53

 

5.246

 

 

 

5.246

2.496

2.750

 

 

Tr. T ĐD&PHCN tâm thần kinh

18.464

135

 

18.329

 

 

 

18.329

8.029

10.300

 

 

Cơ sở TV và ĐT cai nghiện TN

3.244

34

 

3.210

 

 

 

3.210

2.110

1.100

 

 

Cơ sở Tư vấn và ĐT cai nghiện

24.535

95

 

24.440

 

 

 

24.440

7.005

17.435

 

 

Văn phòng sở

9.720

 

 

9.720

 

 

 

9.720

 

9.720

 

 

Chi cục Phòng chống tệ nạn XH

1.000

 

 

1.000

 

 

 

1.000

 

1.000

 

4

Sự nghiệp y tế

13.392

70

1.225

12.097

 

 

 

12.097

3.347

8.750

 

 

Văn phòng s

4.500

 

 

4.500

 

 

 

4.500

 

4.500

 

 

Bệnh viện Chỉnh hình &PHCN

8.892

70

1.225

7.597

 

 

 

7.597

3.347

4.250

 

17

SVăn hóa, Thể thao và du lịch

108.021

758

190

107.073

7.323

6.604

719

99.750

29.723

70.027

 

14.1

Văn phòng s

7.539

158

58

7.323

7.323

6.604

719

 

 

 

 

14.2

Trường Năng khiếu TDTT

14.530

61

 

14.469

 

 

 

14.469

3.619

10.850

 

14.3

Sự nghiệp Văn hóa và Du lịch

62.398

454

108

61.836

 

 

 

61.836

22.220

39.616

 

1

Văn phòng s

14.298

 

 

14.298

 

 

 

14.298

 

14.298

 

2

Trung tâm PH phim và chiếu bóng

4.443

22

 

4.421

 

 

 

4.421

962

3.459

 

3

Đoàn nghệ thuật

9.588

108

 

9.480

 

 

 

9.480

5.495

3.985

 

4

TT Văn hóa tnh

10.679

71

104

10.504

 

 

 

10.504

3.314

7.190

 

5

Thư viện tỉnh

3.759

42

4

3.713

 

 

 

3.713

1.948

1.765

 

6

Bảo tàng tnh

7.753

62

 

7.691

 

 

 

7.691

2.821

4.870

 

7

TT thông tin xúc tiến du lịch

3.213

35

 

3.178

 

 

 

3.178

1.393

1.785

 

8

Ban Quản lý DTLS ATK Định Hóa

8.665

114

 

8.551

 

 

 

8.551

6.287

2.264

 

114

Sự nghiệp thể thao

23.554

85

24

23.445

 

 

 

23.445

3.884

19.561

 

1

Văn phòng s

1.800

 

 

1.800

 

 

 

1.800

 

1.800

 

2

TT dịch vụ thi đấu th thao

2.254

17

24

2.213

 

 

 

2.213

913

1.300

 

3

TT thể dục ththao tỉnh

19.500

68

 

19.432

 

 

 

19.432

2.971

16.461

 

18

STài nguyên và Môi trường

69.961

392

1.588

67.981

10.111

8.927

1.183

54.870

6.709

48.161

3.000

1

Văn phòng Sở

31.596

172

15

31.409

8.728

7.545

1.183

22.681

 

22.681

 

2

Chi cục Bảo vệ Môi trường

4.677

54

430

4.193

1.383

1.382

 

2.810

 

2.810

 

3

Văn phòng đăng ký QSD đất

18.982

120

1.140

17.722

 

 

 

17.722

4.552

13.170

 

4

Trung tâm Phát triển quỹ đất

811

16

 

795

 

 

 

795

795

 

 

5

Trung tâm CNTT TN và MT

2.695

30

3

2.662

 

 

 

2.662

1.362

1.300

 

6

Quỹ Bảo vệ môi trường

3.100

 

 

3.100

 

 

 

100

 

100

3.000

7

Trung tâm Quan trắc và CNMT

5.600

 

 

5.600

 

 

 

5.600

 

5.600

 

8

Trung tâm kỹ thuật TNMT

2.500

 

 

2.500

 

 

 

2.500

 

2.500

 

19

S Thông tin và truyền thông

22.420

142

 

22.278

4.814

4.095

719

17.464

1.722

15.742

 

1

Văn phòng Sở

17.306

100

 

17.206

4.814

4.095

719

12.392

 

12.392

 

 

Tr. Đó: Sự nghiệp đào tạo

200

 

 

200

 

 

 

200

 

200

 

2

Trung tâm Công nghệ TT và TT

5.114

42

 

5.072

 

 

 

5.072

1.722

3.350

 

 

Tr. Đó: Sự nghiệp đào tạo

450

 

 

450

 

 

 

450

 

450

 

20

SNội vụ

45.047

284

 

44.763

25.279

9.662

15.617

19.484

1.227

18.257

 

1

Văn phòng sở Nội vụ

25.599

121

 

25.478

9.221

5.263

3.958

16.257

 

16.257

 

 

Tr.đó: Sự nghiệp KT

8.800

 

 

8.800

 

 

 

8.800

 

8.800

 

 

Sự nghiệp đào tạo + cử tuyển

4.691

 

 

4.691

 

 

 

4.691

 

4.691

 

2

Ban Thi đua khen thưng

12.901

47

 

12.854

12.854

1.545

11.309

 

 

 

 

3

Ban Tôn giáo

1.762

41

 

1.721

1.721

1.371

350

 

 

 

 

4

Chi cục Văn thư lưu trữ

4.785

75

 

4.710

1.483

1.483

 

3.227

1.227

2.000

 

21

Thanh tra tnh

10.857

135

 

10.722

10.722

7.083

3.639

 

 

 

 

22

Ban Dân tộc

6.287

63

 

6.224

6.224

2.619

3.605

 

 

 

 

23

Ban Qun lý các khu công nghiệp

40.398

162

251

39.985

7.680

4.665

3.015

32.305

1.034

31.271

 

1

Văn phòng Ban

15.513

133

30

15.350

7.680

4.665

3.015

7.670

 

7.670

 

 

Tr. Đó: Sự nghiệp đào tạo

400

 

 

400

 

 

 

400

 

400

 

2

Ban QL các dự án ĐTXD

23.744

9

200

23.535

 

 

 

23.535

134

23.401

 

3

Tr. tâm dạy nghề các khu CNTN

1.141

20

21

1.100

 

 

 

1.100

900

200

 

II

KHỐI HỘI ĐOÀN TH

74.759

525

 

74.234

30.388

15.850

14.538

20.846

5.644

15.202

23.000

1

Mặt trận tổ quốc

9.216

73

 

9.143

9.143

3.481

5.662

 

 

 

 

2

Tỉnh đoàn thanh niên

5.879

89

 

5.790

5.790

3.236

2.554

 

 

 

 

3

Hội liên hiệp phụ nữ

7.597

89

 

7.508

7.508

4.148

3.360

 

 

 

 

4

Hội Nông dân tp thể

9.032

82

 

8.950

5.950

3.463

2.487

 

 

 

3.000

5

Hội Cựu chiến binh

2.032

35

 

1.997

1.997

1.522

475

 

 

 

 

6

Liên minh các hợp tác xã

10.340

33

 

10.307

 

 

 

5.307

1.667

3.640

5.000

 

Văn phòng

4.944

28

 

4.916

 

 

 

4.916

1.426

3.490

 

 

Quỹ Hợp tác xã

5.396

5

 

5.391

 

 

 

391

241

150

5.000

7

Liên hiệp các hội KHKT tỉnh

1.702

8

 

1.694

 

 

 

1.694

 

1.694

 

8

Liên hiệp các tổ chức hu nghị

850

 

 

850

 

 

 

850

 

850

 

9

Hội Văn học nghệ thuật

3.528

22

 

3.506

 

 

 

3.506

981

2.525

 

10

Hội nhà báo

2.235

16

 

2.219

 

 

 

2.219

818

1.401

 

11

Hội Luật gia

175

2

 

173

 

 

 

173

 

173

 

12

Hội Chữ thập đỏ

1.725

23

 

1.702

 

 

 

1.702

902

800

 

13

Hội Người cao tuổi

406

2

 

404

 

 

 

404

 

404

 

14

Hội người mù

529

6

 

523

 

 

 

523

 

523

 

15

Hội Đông y

1.364

28

 

1.336

 

 

 

1.336

1.276

60

 

 

Văn phòng Hội

1.108

21

 

1.087

 

 

 

1.087

1.027

60

 

 

Trung tâm thừa kế UD YDHCT

256

7

 

249

 

 

 

249

249

 

 

16

Hội Nạn nhân chất độc da cam

577

2

 

575

 

 

 

575

 

575

 

17

Hội Cựu Thanh niên xung phong

430

5

 

425

 

 

 

425

 

425

 

18

Hội Bảo trợ người TT & TE

229

2

 

227

 

 

 

227

 

227

 

19

Hội Khuyến học

297

3

 

294

 

 

 

294

 

294

 

20

Hội Hữu nghị Việt lào

911

 

 

911

 

 

 

911

 

911

 

21

Hội Làm vườn

408

5

 

403

 

 

 

403

 

403

 

22

y ban đoàn kết công giáo

297

 

 

297

 

 

 

297

 

297

 

23

Hỗ trợ các hội và trích kết quả Ttra

15.000

 

 

15.000

 

 

 

 

 

 

15.000

III

KHỐI TỈNH ỦY

142.093

698

260

141.135

110.945

35.543

75.402

30.190

14.547

15.643

 

1

Văn phòng Tỉnh ủy

101.431

522

 

100.909

100.909

29.626

71.283

 

 

 

 

6

Báo Thái nguyên

16.952

54

260

16.638

 

 

 

16.638

12.931

3.707

 

7

Đảng ủy khối các cơ quan đảng

6.469

49

 

6.420

6.420

3.003

3.417

 

 

 

 

8

Đảng ủy khối Doanh nghiệp

3.666

50

 

3.616

3.616

2.914

702

 

 

 

 

9

Ban Bảo vệ sức khỏe

13.575

23

 

13.552

 

 

 

13.552

1.616

11.936

 

IV

CÁC ĐƠN VỊ KHÁC, HỖ TRỢ KHÁC

989.491

4.228

6.153

979.110

120.401

401

120.000

830.978

121.621

709.357

27.731

1

Nhà khách văn phòng UBND tỉnh

1.395

18

 

1.377

 

 

 

1.377

777

600

 

2

Trung tâm Thông tin

5.422

43

 

5.379

 

 

 

5.379

2.002

3.377

 

3

Đài phát thanh và truyền hình

56.103

211

360

55.532

 

 

 

55.532

26.450

29.082

 

4

Trưng Chính trị tỉnh

13.678

99

 

13.579

 

 

 

13.579

9.229

4.350

 

5

Trường Cao đẳng sư phạm

26.124

542

 

25.582

 

 

 

25.582

19.107

6.475

 

6

Trường Cao đẳng KT-Tài chính

76.594

1.530

2.706

72.358

 

 

 

72.358

32.060

40.298

 

7

Trường cao đẳng Y tế

44.814

1.743

3.087

39.984

 

 

 

39.984

30.484

9.500

 

8

Quỹ Phát triển đất tỉnh Thái Nguyên

2.000

 

 

2.000

 

 

 

2.000

 

2.000

 

9

Văn phòng Ban an toàn giao thông

2.423

20

 

2.403

401

401

 

2.002

412

1.590

 

10

Ban QLDA ĐT XD các CT NN và PTNT

2.622

22

 

2.600

 

 

 

2.600

1.100

1.500

 

11

Công an tnh

18.180

 

 

18.180

 

 

 

18.180

 

18.180

 

 

Tr. Đó: Kp đào tạo bồi dưỡng

1.000

 

 

1.000

 

 

 

1.000

 

1.000

 

12

Hiệp hội làng nghề

750

 

 

750

 

 

 

750

 

750

 

13

Ban ch huy PCTT và TKCN

3.708

 

 

3.708

 

 

 

3.708

 

3.708

 

14

Bộ chỉ huy quân sự tnh

57.500

 

 

57.500

 

 

 

57.500

 

57.500

 

15

Trung tâm BTXH Hường Hà Nguyệt

100

 

 

100

 

 

 

100

 

100

 

16

Tiu ban QLQH dự án Sông Cầu

250

 

 

250

 

 

 

250

 

250

 

17

Trung tâm ĐK xe cơ giới 20-03D

200

 

 

200

 

 

 

200

 

200

 

18

Htrợ một số đơn vkhác

27.731

 

 

27.731

 

 

 

 

 

 

27.731

 

- Đối ứng dự án

20.000

 

 

20.000

 

 

 

 

 

 

20 000

 

- Mrộng mu điều tra thng kê

900

 

 

900

 

 

 

 

 

 

900

 

- Viện Kim sát nhân dân tnh

200

 

 

200

 

 

 

 

 

 

200

 

- Tòa án tnh

200

 

 

200

 

 

 

 

 

 

200

 

- Cục thi hành án

200

 

 

200

 

 

 

 

 

 

200

 

- B sung vn cho NHCS

5.000

 

 

5.000

 

 

 

 

 

 

5 000

 

- Liên đoàn lao động tỉnh

931

 

 

931

 

 

 

 

 

 

931

 

- Công đoàn viên chức tnh

50

 

 

50

 

 

 

 

 

 

50

 

- Cty TNHH MTV X skiến thiết Thái Nguyên (kinh phí chng s đ)

250

 

 

250

 

 

 

 

 

 

250

19

Kinh phí trợ giá trợ cước

35.000

 

 

35.000

 

 

 

35.000

 

35.000

 

20

Kinh phí cấp bù thủy lợi phí, sửa chữa các công trình thủy lợi

108.000

 

 

108.000

 

 

 

108.000

 

108.000

 

21

Kinh phí quy hoạch, đề án, dự án

140.000

 

 

140.000

 

 

 

140.000

 

140.000

 

22

Kinh phí thực hiện các chế độ của ngành giáo dục(1)

246.897

 

 

246.897

 

 

 

246.897

 

246.897

 

23

Kinh phí mua sm, sửa chữa...

50.000

 

 

50.000

50.000

 

50.000

 

 

 

 

24

KP nghỉ hưu tui theo Nghị quyết 02/2018NQ-HĐND

70.000

 

 

70.000

70.000

 

70.000

 

 

 

 

V

BẢO HIỂM Y TẾ

362.973

 

 

362.973

 

 

 

362.973

 

362.973

 

1

BHYT cho người nghèo, người DTTS

100.865

 

 

100.865

 

 

 

100.865

 

100.865

 

2

BHYT cho học sinh, sinh viên

222.696

 

 

222.696

 

 

 

222.696

 

222.696

 

3

BHYT Trẻ em dưới 6 tui

20.848

 

 

20.848

 

 

 

20.848

 

20.848

 

4

BHYT hộ cận nghèo

18.564

 

 

18.564

 

 

 

18.564

 

18.564

 

Ghi chú:

- Kinh phí tự chủ và hoạt động thưng xuyên: Định mức chi khác QLNN và sự nghiệp thực hiện theo Nghị Quyết 39/2016/NQ-HĐND và theo biên chế được giao năm 2018;

- Một số khon kinh phí chưa thực hiện phân bđến đơn vị cấp 2 hoặc trong năm có thực hiện điều chỉnh dự toán giữa các đơn vị cấp 2 thuộc ngành, điều chỉnh từ kinh phí không tự chủ sang kinh phí tự ch(Thường xuyên sang không thường xuyên), giao cho sở Tài chính thẩm định và thực hiện phân bổ, điều chỉnh cho phù hợp.

- Sở Nông nghiệp PTNT chưa btrí kinh phí thực hiện phương án SXNN 2019;

- Sở Công thương trnợ kinh phí lập quy hoạch 2016 trvề trước 5 tỷ.

- Sở Y tế đã bao gồm kinh phí thực hiện các chương trình y tế, dân số KHHGĐ, KP khu hao TSCĐ của các bệnh viện, trung tâm y tế; Kinh phí khám chữa bệnh cho người nghèo,

- Sở Lao động TBXH: Đã bao gồm kinh phí chi mai táng phí cho CCB và dân công hỏa tuyến: 4,5 tỷ, BH y tế CCB: 4,5 tỷ, KP tặng quà người cao tuổi 0,7; Kinh phí đào tạo cao đẳng nghề tăng chỉ tiêu từ 700 học sinh năm 2018 lên 1000 học sinh năm 2019

- Sở Giáo dục và đào tạo đã bao gồm kinh phí tổ chức thi tốt nghiệp THPT 5 t, kinh phí chế độ chính sách cho HS theo QĐ 53 TTg, Nghị định 86 Ttg, QĐ 66 TTg: 39 tỷ; kinh phí đào tạo giáo viên tiếng anh 2015-2020: 2 t; Kinh phí đi mới SGK lớp 1: 7 t; KP thư viện thâm thiện.

- Sở Văn hóa TT và DL đã bao gồm KP thực hiện đề án bảo tồn 1,5 tỷ, KP SC nhà trưng bày đại đội 915: 2 tỷ, KP kỷ niệm chiến thắng ĐBP 2 tỷ, mua sắm thiết bị âm thanh của TTVH 5,6 tỷ, Kinh phí chống xung cp di tích lịch sử + Kinh phí duy tu đường ven h, đường đôi, thu gom rác Hồ núi Cốc 6 tỷ.

- Sở Thông tin và TT: đã bao gồm kinh phí thực hiện thuê đường truyền SL các cơ quan đảng và NN 796 tr, Kinh phí nâng cấp mở rộng dịch vụ công trực tuyến 1,9 t; trả nợ thực hiện lập đề án dự án (2016, 2017) 4 tỷ.

- Sở Nội vụ đã bao gồm kinh phí mua phần mềm QLCBCC: 3 tỷ; Thí điểm 1 cửa, 1 cửa liên thông 1 tỷ; thực hiện đề án 513: 2tỷ, thuê kho TT lưu trữ 1,866 tỷ, Chnh lý tài liệu lưu trữ của tỉnh 1 tỷ, trả nợ dự án lưu trữ 2017: 800 tr; phần mềm chấm chsố CCHC: 1 tỷ ; nâng cấp phần mềm 1 cửa dùng chung 900 triệu

- Ban Dân tộc đã bao gồm kinh phí đại hội các DTTS tnh: 900 triệu

- Ban QL các khu CN đã bao gồm trả nợ KP XD 1 cửa 1 ca liên thông kinh phí quy hoạch ; bổ sung KP qun lý, sửa chữa, điện chiếu sáng, cây xanh tuyến đường gom Quốc lộ 3 mới, đường 47 m, đường công viên Sam sung; đảm bảo giao thông ĐT 266 qua khu CN Điềm Thụy

- Mặt trận tổ quốc đã bao gồm kinh phí đại hội 2019-2024 cp tỉnh và đi dự đại hội TW: 1 t, kinh phí mua sắm+ sa chữa trụ sở 3 t

- Hội Phụ nữ đã bao gồm kinh phí thực hiện các đề án 1,5 t.

- Hội nhà báo đã bao gồm kinh phí đại hội nhiệm kỳ 2019-2024: 250 tr

- Hội người mù bao gồm hỗ trợ kinh phí đại hội 2019-2026 là: 110 tr

- Hội hữu nghị Việt Lào đã bao gồm kinh phí đại hội 2019-2026: 250 tr

- Tỉnh ủy: đã bao gồm thực hiện các đề án (Ban Tổ chức đề án 06: 56 tr, Ban Dân vận đề án 01: 256 tr, Ban Tuyên giáo (Đề án 04+ Dư luận XH) 2.655 tr, Ban Kiểm tra đề án 05: 48 tr, Ban Nội chính đề án 07: 120 tr):, KP khen thưởng Huy hiệu đảng 20 tỷ, mua báo theo QĐ 99: 9,796 tr, thực hiện thăm hỏi CĐ CS; Nhuận bút báo TN: 9,6 tỷ.

- Đài PTTH đã bao gồm kinh phí thực hiện chương trình VH đi ngoại 1,2 t; thông tin đối ngoại 1,1 tỷ; bản quyền tin tc quốc tế 1,35 tỷ; mạng XH TVTN 0,65 tỷ; tuyên truyền năng lc cạnh tranh CPI: 1,1 t; thực hiện các chuyên mục phc vụ nhiệm vụ chính trị của tnh: 0,6 tỷ; Kinh phí trả phát sóng trên VINASAT 1, truyền hình smặt đất, truyền hình cáp: 8,570 tỷ; Chương trình 3 đồng hành, 5 hỗ trợ doanh nghiệp doanh nhân 1,1 t

- Trường Cao đẳng tài chính đã bao gồm kinh phí đào tạo và chế độ cho sinh viên Lào và Cam Pu Chia; chế độ cho học sinh theo QĐ 53/2015/QĐ-Ttg , QĐ 66/2013/QĐ-TTg và NĐ 86/2015/NĐ-CP và QĐ 66/2013/QĐ-TTg ,

- Trường Cao đẳng Y tế, trường Cao đẳng sư phạm đã bao gồm chế độ chính sách cho học sinh theo QĐ 53/2015/QĐ-TTg và NĐ 86/2015/NĐ-CP và QĐ 66/2013/QĐ-TTg

- Công an tnh đã bao gồm kinh phí tuyên truyền biển đảo, kinh phí phòng cháy chữa cháy 3 tỷ.

- (1) Bao gm cả 10% tiết kiệm chi

 

PHỤ LỤC SỐ 12.2

SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đng

TT

Đơn vị

Tng thu NSNN trên địa bàn

Thu NS huyện hưởng theo phân cấp

Nguồn tự đảm bảo cải cách tiền lương năm 2018 chuyn sang

Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

Tổng thu bổ sung từ ngân sách tnh

Trong đó

Tổng chi ngân sách huyện, TP, TX

Trong đó

Tiết kiệm 10% chi thường xuyên

B sung cân đi

Bổ sung có mục tiêu

Chi tạo nguồn CCTL

Chi XDCSHT từ nguồn thu tin SDĐ

Chi tr lãi vay

Chi SN GD-ĐT

D phòng NS

A

B

1

2

3

4

5=6+7

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

Tng s

3.326.700

3.144.060

117.154

63.000

3.391.462

2.819.720

571.742

6.715.676

73.267

1.425.300

2.210

2.612.688

108.405

131.165

1

TP Thái Nguyên

2.060.000

1.923.500

69.982

17.500

143.773

93.925

49.848

2.154.755

46.166

1.055.000

2.210

459.354

29.000

30.870

2

TP Sông Công

246.200

238.500

16.703

 

148.225

128.100

20.125

403.428

7.464

83.000

 

134.187

7.100

12.225

3

Thị xã Ph Yên

512.000

502.600

30.469

4.900

320.939

288.902

32.037

858.908

19.637

162.000

 

295.523

16.452

18.760

4

Huyện Định Hóa

49.650

47.850

 

 

541.059

450.412

90.647

588.909

 

3.600

 

306.455

10.050

11.810

5

Huyện Đại Từ

141.400

135.820

 

14.000

592.487

489.742

102.745

742.307

 

47.000

 

355.241

11.493

13.300

6

Huyện Phú Lương

75.050

72.610

 

2.100

364.186

299.127

65.059

438.896

 

6.800

 

233.864

7.880

9.930

7

Huyện Phú Bình

94.100

83.180

 

 

453.931

389.477

64.454

537.111

 

22.500

 

282.700

9.540

12.510

8

Huyện Võ Nhai

41.500

38.900

 

5.600

446.783

365.252

81.531

491.283

 

6.400

 

292.938

7.890

10.830

9

Huyện Đồng H

106.800

101.100

 

18.900

380.079

314.783

65.296

500.079

 

39.000

 

252.426

9.000

10.930

Ghi chú:

- Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo đã bao gồm kinh phí hỗ trợ đối với các trường mầm non, phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh năm 2019 sau khi đã dự kiến số bù trừ kinh phí giảm do giảm biên chế sự nghiệp giáo dục và đào tạo. Trong năm trên cơ sở báo cáo ca địa phương, Sở Tài chính thẩm định và thông báo số liệu cho các địa phương thực hiện.

- Phí bảo vệ môi trường đối vi khai thác khoáng sn là tạm tính, Sở Tài chính căn cứ số thu thực tế phát sinh hàng quý thực hiện cấp trả các huyện theo Nghquyết của HĐND tỉnh.

- Nguồn cải cách tiền lương năm 2018 chuyển sang là số tạm tính, Sở Tài chính xác định và thông báo s chính thc sau khi các địa phương quyết toán kinh phí thực hiện cải cách tiền lương và các chế độ an sinh xã hội năm 2018.

- Kinh phí chi thưng xuyên giảm do thực hiện Nghị quyết 18,19, các địa phương chđộng dành nguồn bổ sung nguồn cải cách tiền lương. Trong năm trên cơ sở tình hình thực tế, Sở Tài chính sẽ xác định ngun cải cách tiền lương năm 2019 của các địa phương.

- Đã bao gồm hỗ trkinh phí hoạt động ca HĐND cấp xã: 20 triệu đồng/xã (phường, thị trấn)/năm

 

PHỤ LỤC 12.3

NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung

Tng số

Trong đó

Vốn đu tư

Vốn sự nghiệp

 

Tổng số

1.240.379

1.007.527

232.852

I

Chương trình mục tiêu quốc gia

366.354

271.901

94.453

1

Chương trình xây dựng nông thôn mới

261.300

198.200

63.100

2

Chương trình giảm nghèo bền vững

105.054

73.701

31.353

II

HS trợ vốn đầu tư

735.626

735.626

 

1

Vốn ngoài nước

205.156

205.156

 

2

Vốn đầu tư ngành, lĩnh vực

291.570

291.570

 

3

Trái phiếu chính phủ

238.900

238.900

 

III

Bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp

138.399

 

138.399

1

Vốn ngoài nước (1)

11.700

 

11.700

2

Vốn trong nước

126.699

 

126.699

-

Hỗ trợ các Hội văn học nghệ thuật

550

 

550

-

Htrợ các Hội nhà báo

115

 

115

-

Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học công nghệ

1.170

 

1.170

-

Chính sách trợ giúp pháp lý

693

 

693

-

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

32.062

 

32.062

-

Kinh phí quản lý bảo trì đường bộ địa phương qun lý

38.239

 

38.239

-

CTMT giáo dục nghề nghiệp việc làm và an toàn lao động

7.190

 

7.190

-

CTMT giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn

8.500

 

8.500

-

Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

7.297

 

7.297

-

CTMT y tế - dân số

8.920

 

8.920

-

Đảm bo trật tự ATGT, phòng cháy chữa cháy; phòng chng tội phạm và ma túy

2.680

 

2.680

-

CTMT Phát triển lâm nghiệp bền vng

15.400

 

15.400

-

CTMT phát triển văn hóa

1.983

 

1.983

-

CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

400

 

400

-

CTMT tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chng giảm nhẹ thiên tai, n định đời sng dân cư

1.500

 

1.500

Ghi chú: (1) Bao gồm:

+ 8.500 triệu đng của Dự án Hỗ trợ y tế các tnh Đông Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng, thực hiện ghi thu ghi chi theo tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự toán giao.

+ 3.200 triệu đồng của Chương trình mở rộng vệ sinh nước sạch nông thôn theo phương thức dựa trên kết quả, thực hiện ghi thu ghi chi theo tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự toán giao.

 

PHỤ LỤC 13

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ CỦA TỈNH NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2019

A

MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP

2.228.437

B

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

290.500

C

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ

 

I

Tổng dư nợ đầu năm

366.760

 

Tỷ lệ mức dư nợ đầu k so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

16%

1

Vay trong nước

90.000

-

Vay Ngân hàng đầu tư phát triển

90.000

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

276.760

II

Tổng mức vay trong năm

290.500

III

Trả nợ gốc vay trong năm

73.930

1

Theo ngun vốn vay

73.930

-

Vay trong nước

54.000

+

Vay NHPT

54.000

-

Vay lại tnguồn Chính phủ vay ngoài nước

19.930

+

Dự án Chương trình đô thị miền núi phía Bắc (đơn vị trả: TP Thái Nguyên)

2.265

+

Dự án Năng lượng nông thôn 2

17.665

2

Theo nguồn trả nợ

73.930

-

Bội thu ngân sách địa phương

56.265

-

Nguồn khác (thu hồi của Công ty Điện lực và các hợp tác xã điện thuộc dự án REII)

17.665

IV

Tổng dư nợ cuối năm

583.330

 

Tỷ lệ mức dư nợ cui kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

26%

 

PHỤ LỤC SỐ 14

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019
NGUỒN VỐN: NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÂN ĐỐI
(Kèm theo Quyết định số 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Kế hoạch đầu tư năm 2019

Chủ đầu tư/đơn vị thực hiện

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

NSĐP

Trong đó: thu hồi vốn ứng trước

 

TNG SỐ

1.017.567

829.444

160.321

 

 

A

CHƯƠNG TRÌNH, ĐÁN THEO NGHỊ QUYẾT ND TỈNH VÀ QĐ CỦA TTCP

329.100

251.109

44.000

 

 

I

Hỗ trợ xây dựng nông thôn mới

95.000

95.000

44.000

 

Giao chi tiết sau

-

Trong đó: Thu hồi ứng trước NSĐP hỗ trợ xây dựng nông thôn mới năm 2018(11 xã bổ sung)

44.000

44.000

44.000

 

 

II

Hỗ trợ thực hiện Nghị định 57/2018/NĐ-CP

9.000

9.000

0

 

 

III

Hỗ trợ thực hiện Đ án 2037

6.000

6.000

0

 

 

1

Huyện Võ Nhai

1.250

1.250

 

UBND huyện Võ Nhai

 

2

Huyện Đồng Hỷ

2.400

2.400

 

UBND huyện Đồng Hỷ

 

3

Huyện Phú Lương

1.700

1.700

 

UBND huyện Phú Lương

 

4

Huyện Định Hóa

650

650

 

UBND huyện Định Hóa

 

IV

Hỗ trợ đầu tư các xã ATK

124.000

124.000

0

 

 

1

TX Phổ Yên

2.000

2.000

0

UBND Thị xã Ph Yên

 

2

Huyện Phú Bình

2.000

2.000

0

UBND huyện Phú Bình

 

3

Huyện Đồng Hỷ

2.000

2.000

0

UBND huyện Đồng Hỷ

 

4

Huyện Phú Lương

8.000

8.000

0

UBND huyện Phú Lương

 

5

Huyện Đại Từ

48.000

48.000

0

UBND huyện Đại Từ

 

6

Huyện Định Hóa

48.000

48.000

0

UBND huyện Định Hóa

 

7

Huyện Võ Nhai

14.000

14.000

0

UBND huyện Võ Nhai

 

V

Hỗ trợ thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

84.761

6.770

0

 

Giao chi tiết sau

1

Huyện Võ Nhai

13.766

1.257

0

UBND Huyện Võ Nhai

 

2

Huyện Định Hóa

24.812

2.265

0

UBND Huyện Đnh Hóa

3

Huyện Đại Từ

18.009

1.175

0

UBND Huyện Đại Từ

4

Huyện Phú Lương

8.353

545

0

UBND Huyện Phú Lương

5

Huyện Đồng H

8.953

818

0

UBND Huyện Đồng Hỷ

6

Huyện Phú Bình

5.357

350

0

UBND Huyện Phú Bình

7

Thị xã Phổ Yên

5.281

345

0

UBND Thị xã Phổ Yên

8

Thành phố Sông Công

230

15

0

UBND Thành phố Sông Công

VI

Lập quy hoạch tnh theo quy định của Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14

10.339

10.339

 

 

 

B

B TRÍ CHO CÁC DÁN ĐẦU TƯ

688.467

578.335

116.321

 

 

B1

PHẦN TỈNH QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ

510.616

400.484

116.321

 

 

I

D ÁN HOÀN THÀNH, QUYẾT TOÁN

24.793

24.793

0

 

 

1

Bệnh viện đa khoa huyện Võ Nhai

244

244

 

Trung tâm y tế huyện Võ Nhai

Đã QT

2

Cải tạo, nâng cấp trụ sở Sở Công Thương

1.388

1.388

 

Sở Công Thương

Đã QT

3

Trung tâm y tế huyện Phổ Yên

98

98

 

Trung tâm y tế Phổ Yên

 

4

Dự án khu tái định cư di dân khẩn cp xã Linh Thông, huyện Định Hóa

2.178

2.178

 

Chi cục Phát triển nông thôn

Đã QT

5

Trung tâm y tế huyện Phú Lương (TT Y tế dự phòng huyện Phú Lương)

2.538

2.538

 

Trung tâm y tế huyện Phú Lương

(Hạng mục QT)

6

Đường cứu hộ, cứu nạn trong vùng mưa lũ huyện Phú Bình tnh Thái Nguyên

4.373

4.373

 

BQL dự án đầu tư XD các công trình nông nghiệp và PTNT

Đã QT

7

Xây dựng các công trình và cải tạo hang, hầm tại xã Yên Trạch, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên

264

264

 

Bộ CHQS tỉnh

Đã QT

8

Btrí sắp xếp dân cư vùng thiên tai và vùng đặc biệt khó khăn thuộc 11 xã huyện Đại Từ. HM: Nâng cấp đường giao thông nông thôn liên xã Phú Cường - Minh Tiến xã Minh Tiến, huyện Đại Từ; Nâng cấp hệ thống kênh mương xã Đức Lương

10.665

10.665

 

Chi cục Phát triển nông thôn

Đã QT; đã đăng ký sử dụng vn dự phòng 10% NSTW

9

Cụm công trình thủy lợi xã Tân Thái thuộc dự án Đầu tư tổng thể Bố trí ổn định dân cư vùng bán ngập Hồ Núi Cốc

1.732

1.732

 

Chi cục Phát triển nông thôn

Đã QT; đã đăng ký sử dụng vn dự phòng 10% NSTW

10

Gia cố trục tiêu cửa ra cống Giã Trung, Cống Đại Tân xã Tiên Phong, huyện Phổ Yên

Hạng mục: Cống Đại Tân xã Tiên Phong, huyện Phổ Yên

732

732

 

Chi cục Thy lợi

Đã phê duyệt quyết toán;

11

Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Pác Nho, huyện Phú Lương

581

581

 

Chi cục Thủy lợi

Đã phê duyệt quyết toán;

II

DÁN CHUYỂN TIẾP (KHỞI CÔNG TỪ NĂM 2016 TRVTRƯỚC)

293.762

190.466

59.000

 

 

1

Đường nối Quốc lộ 3 mới (Hà Nội - Thái Nguyên) - Khu công nghiệp Yên Bình I, tỉnh Thái Nguyên (đoạn từ Km1+631,8 - Km3+369,6)

11.539

11.539

 

BQL dự án đầu tư XD các công trình giao thông

 

2

Đường gom Quốc lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên đoạn từ KCN Yên Bình đến đường ĐT266 (KCN Điềm Thụy)

11.061

11.061

 

BQL dự án đầu tư XD các công trình giao thông

 

3

Trường trung cấp nghề giao thông vận tải Thái Nguyên.

4.800

4.800

 

Trường Trung cấp nghề GTVT

 

4

Đường nối từ Quốc lộ 3 mới (Hà Nội - Thái Nguyên) đến KCN Yên Bình I, đoạn từ nút giao Yên Bình đến Km 1+631,8

27.084

17.707

10.000

BQL dự án đầu tư XD các công trình giao thông

 

5

Quảng trường Võ Nguyên Giáp

7.653

7.653

 

UBND TP Thái Nguyên

 

6

Nâng cấp đường vào di tích Chủ tịch Hồ Chí Minh ở Khau Tý

707

707

 

Sở VH, TT&DL

 

7

Trụ sở nhà làm việc liên cơ quan Trạm Thú y thành phố Thái Nguyên, Trạm Truyền giống gia súc và chuyển giao tiến bộ kỹ thuật nông nghiệp và Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

355

355

 

Sở Nông nghiệp &PTNT

 

8

Nhà hội trường làm việc của Ủy ban MTTQ tỉnh Thái Nguyên

322

322

 

UBMTTQ tnh

 

9

Đồn Công an và Đội Cảnh sát phòng cháy, cha cháy và cứu nạn, cứu hộ khu công nghiệp Yên Bình

1.218

1.218

 

Công an tỉnh

 

10

Trung tâm huấn luyện dự bị động viên - Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Nguyên

4.861

4.861

 

Bộ CHQS tỉnh

 

11

Trụ sở làm việc Công an tnh Thái Nguyên

46.302

46.302

40.000

Công an tỉnh

 

12

Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tnh Thái Nguyên

4.837

4.837

 

Tỉnh Đoàn Thái Nguyên

 

13

Xây mới cống số 1, số 6 đê Chã, cống s8 đê sông Công

5.467

2.853

 

Chi cục Thủy lợi

 

14

Hồ Vân Hán, xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ

15.649

6.883

 

BQL dự án đầu tư XD các công trình nông nghiệp và PTNT

 

15

Đầu tư xây dựng, nâng cấp cơ sở hạ tầng, phát triển sản xuất giống cây trồng, vật nuôi tỉnh Thái Nguyên

5.714

3.714

 

BQL dự án đầu tư XD các công trình nông nghiệp và PTNT

 

16

Đường Tràng Xá - Phương Giao, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên nối huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn

31.455

14.364

 

UBND huyện Võ Nhai

 

17

Đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn, huyện Phú Lương

17.695

9.061

 

UBND huyện Phú Lương

 

18

Đường ni QL3 mới (Hà Nội - Thái Nguyên) đến khu công nghiệp Yên Bình I (đoạn từ Km3+369 đến Km5+370) và ĐT261 (giai đoạn I)

18.707

12.200

 

BQL dự án đầu tư XD các công trình giao thông

 

19

Đường Thắng Lợi kéo dài, thành phố Sông Công

15.026

2.162

 

UBND TP Sông Công

 

20

Đường Na Giang - Khe Rạc - Cao Sơn xã Vũ Chấn đi Cao Biền xã Phú Thượng huyện Võ Nhai

25.763

10.264

 

UBND huyện Võ Nhai

 

21

Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh Thái Nguyên

12.604

4.359

 

Trung tâm bảo trợ xã hội tnh

 

22

Đầu tư tổng thể bố trí, ổn định dân cư vùng bán ngập Hồ Núi Cốc, tnh Thái Nguyên. HM: Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng, n định dân cư tại các xã Phúc Tân, Lục Ba, Vạn Thọ, Tân Thái, Bình Thuận

15.943

4.244

 

Chi cc Phát triển nông thôn

 

23

Đường nội bộ khu vực trụ sở Tỉnh ủy

9.000

9.000

9.000

VP Tỉnh ủy

Chờ QT

III

D ÁN CHUYN TIẾP (KHỞI CÔNG NĂM 2017 VÀ 2018)

169.561

162.725

57.321

 

 

1

Trường PTDT nội trú THCS Định Hóa

10.634

3.798

 

Sở Giáo dục đào tạo

 

2

Đầu tư xây dựng phù điêu tại quảng trường Võ Nguyên Giáp, thành phố Thái Nguyên

4.558

4.558

 

SVH,TT&DL

 

3

Trường THPT Chuyên Thái Nguyên

47.321

47.321

47.321

Sở Giáo dục đào tạo

 

4

Trường PTDT nội trú THCS Đồng Hỷ

5.929

5.929

 

Sở Giáo dục đào tạo

 

5

ng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016 2020

10.000

10.000

10.000

Văn phòng Tỉnh ủy

 

6

Khoa khám bệnh - Bệnh viện đa khoa huyện Đồng Hỷ

2.921

2.921

 

Trung tâm y tế huyện Đồng Hỷ

 

7

Hội trường lớn trung tâm huyện Định Hóa

2.634

2.634

 

VP Huyện Ủy Định Hóa

 

8

Trường tiểu học Tân Quang, xã Tân Quang thành phố Sông Công

1.068

1.068

 

UBND TP Sông Công

 

9

Trung tâm văn hóa thể thao huyện Phú Lương.

1.968

1.968

 

UBND huyện Phú Lương

 

10

Trụ sở làm việc Thanh tra tỉnh Thái Nguyên

2.198

2.198

 

Thanh tra tnh

 

11

Trường THCS Trại Cau huyện Đồng Hỷ

3.142

3.142

 

UBND huyện Đồng Hỷ

 

12

Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng, càc công trình phụ trợ và cài tạo sửa chữa các phòng chức năng Trường Mầm non Núi Voi huyện Đồng Hỷ

1.433

1.433

 

UBND thành phố Thái Nguyên

 

13

Nhà Đa chức năng của UBND tỉnh Thái Nguyên

16.735

16.735

 

VP UBND tỉnh

 

14

Xây dựng mới tuyến đường Mỏ sắt - Bãi Vàng xã Hợp Tiến, huyện Đồng H

2.847

2.847

 

UBND huyện Đồng Hỷ

 

15

Nâng cấp tuyến đường xóm Tân Thịnh xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ đi xóm Hạ Sơn - Thần Sa, huyện Võ Nhai

7.394

7.394

 

UBND huyện Đồng Hỷ

 

16

Đường giao thông nông thôn xã Phú Cường, huyện Đại Từ

3.446

3.446

 

UBND huyện Đại Từ

 

17

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông Đức Lương đi Phú Cường, huyện Đại Từ

7.894

7.894

 

UBND huyện Đại Từ

 

18

Hồ Sinh Thái - Công viên cây xanh thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

16.839

16.839

 

UBND huyện Võ Nhai

 

19

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Cù Vân - Phục Linh Đại Từ

2.946

2.946

 

UBND huyện Đại Từ

 

20

Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường Cầu Mây - Tân Kim- Tân Thành

2.859

2.859

 

UBND huyện Phú Bình

 

21

Đi ứng các dự án ODA khởi công mới giai đoạn 2017-2020

4.150

4.150

 

Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh môi trưng nông thôn tnh Thái Nguyên, Sở Tài Nguyên và Môi trường, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Sở Giáo dục đào tạo

 

22

Nhà làm việc chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản

2.562

2.562

 

BQL DAĐTXD các CT DD&CN

 

23

Trường THPT Lý Nam Đế

8.083

8.083

 

UBND thị xã Phổ Yên

 

IV

KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2019

12.000

12.000

0

 

 

1

Mở rộng, nâng cấp trường PTDT nội trú THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

6.000

6.000

 

BQL DA ĐTXD các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp

 

2

Đền Lục Giáp, xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên

4.000

4.000

 

Sở VH,TT&DL

 

3

Nhà làm việc báo Thái Nguyên điện tử và chế bản, in ấn

2.000

2.000

 

Báo Thái Nguyên

 

V

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

10.500

10.500

 

 

 

1

Trung tâm phục vụ hành chính công tnh Thái Nguyên

10.000

10.000

 

Sở Nội vụ

 

2

Trường THPT Đội Cấn, huyện Đại Từ

500

500

 

BQL DA ĐTXD các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp

 

B2

PHN HUYỆN QUẢN LÝ (phân cấp 40%)

177.851

177.851

 

 

 

1

TP Thái Nguyên

21.282

21.282

 

UBND thành phố Thái Nguyên

 

2

TP Sông Công

16.206

16.206

 

UBND thành phố Sông Công

 

3

TX Phổ Yên

21.030

21.030

 

UBND thị xã Phổ Yên

 

4

Huyện Phú Bình

17.834

17.834

 

UBND huyện Phú Bình

 

5

Huyện Đồng H

19.227

19.227

 

UBND huyện Đồng Hỷ

 

6

Huyện Phú Lương

16.657

16.657

 

UBND huyện Phú Lương

 

7

Huyện Đại Từ

23.154

23.154

 

UBND huyện Đại Từ

 

8

Huyện Định Hóa

22.199

22.199

 

UBND huyện Định Hóa

 

9

Huyện Võ Nhai

20.262

20.262

 

UBND huyện Võ Nhai

 

 

PHỤ LỤC SỐ 15

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019
NGUỒN VỐN: THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm theo Quyết định số 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung, tên công trình

Quyết định phê duyệt dự án (Số, ngày, tháng, năm)

Kế hoạch đầu tư năm 2019

Chủ đầu tư/đơn vị thực hiện

Ghi chú

 

Tổng số

 

12.000

 

 

1

Trường Tiểu học Tân Đức, huyện Phú Bình, hạng mục nhà lớp học 3 tầng, 12 phòng

5312/QĐ-UBND ngày 23/10/2015; 8115/QĐ-UBND ngày 17/11/2016

1.500

UBND huyện Phú Bình

Trả nợ khối lượng xây dựng

2

Trường THCS Cổ Lũng, huyện Phú Lương

3188/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

1.600

UBND huyện Phú Lương

Khởi công mới

3

Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng trường Tiểu học Vạn Phái 1

7577/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 2722/QĐ-UBND ngày 23/5/2017;

1.600

UBND thị xã Phổ Yên

Trả nợ khối lượng xây dựng

4

Đầu tư xây dựng 18 phòng học mẫu giáo 5 tuổi trên địa bàn huyện Võ Nhai

2384/QĐ-UBND ngày 24/10/2014

1.500

UBND huyện Võ Nhai

Trả nợ khối lượng xây dựng

5

Trường chuẩn Quốc gia, Trường tiểu học Mỏ Chè, hạng mục: Nhà hiệu bộ - bộ môn

1991/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

1.600

UBND TP Sông Công

Khởi công mới

6

Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng trường MN Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ

7202/QĐ-UBND ngày 27/10/2016

1.300

UBND huyện Đồng Hỷ

Trả nợ khối lượng xây dựng

7

Sa chữa, nâng cấp Trường MN Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa

3855/QĐ-UBND ngày 27/7/2018

1.300

UBND huyện Định Hóa

Trả nợ khối lượng xây dựng

8

Trường TH Cù Vân, huyện Đại Từ; Hạng mục: nhà lớp học 2 tầng 8 phòng

7137a/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

1.600

UBND huyện Đại Từ

Trả nợ khối lượng xây dựng

Ghi chú: Đối với các dự án khởi công mới, UBND các huyện chịu trách nhiệm thực hiện thanh toán khi đã đảm bảo các thủ tục theo quy định của Luật Đầu tư công

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 3838/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu3838/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành13/12/2018
Ngày hiệu lực13/12/2018
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcVăn hóa - Xã hội, Thương mại
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật5 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 3838/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 3838/QĐ-UBND 2018 về giao kế hoạch phát triển kinh tế xã hội tỉnh Thái Nguyên


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 3838/QĐ-UBND 2018 về giao kế hoạch phát triển kinh tế xã hội tỉnh Thái Nguyên
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu3838/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Thái Nguyên
                Người kýVũ Hồng Bắc
                Ngày ban hành13/12/2018
                Ngày hiệu lực13/12/2018
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcVăn hóa - Xã hội, Thương mại
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật5 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản gốc Quyết định 3838/QĐ-UBND 2018 về giao kế hoạch phát triển kinh tế xã hội tỉnh Thái Nguyên

                  Lịch sử hiệu lực Quyết định 3838/QĐ-UBND 2018 về giao kế hoạch phát triển kinh tế xã hội tỉnh Thái Nguyên

                  • 13/12/2018

                    Văn bản được ban hành

                    Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                  • 13/12/2018

                    Văn bản có hiệu lực

                    Trạng thái: Có hiệu lực