Nội dung toàn văn Quyết định 386/QĐ-BNV 2014 sửa đổi 187/QĐ-BNV xác định chỉ số hài lòng của người dân Bộ Nội vụ
BỘ NỘI VỤ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 386/QĐ-BNV | Hà Nội, ngày 16 tháng 04 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 187/QĐ-BNV NGÀY 10 THÁNG 3 NĂM 2014 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ BAN HÀNH KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ HÀI LÒNG CỦA NGƯỜI DÂN, TỔ CHỨC ĐỐI VỚI SỰ PHỤC VỤ CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
Căn cứ Nghị định số 61/2012/NĐ-CP ngày 10/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Quyết định số 1383/QĐ-BNV ngày 28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án Xây dựng Phương pháp đo lường sự hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 187/QĐ-BNV ngày 10/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Kế hoạch triển khai xác định Chỉ số hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước năm 2014;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Cải cách hành chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục về các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương được chọn điều tra xã hội học xác định chỉ số SIPAS năm 2014 ban hành kèm theo Quyết định số 187/QĐ-BNV ngày 10 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ như sau: Thay tỉnh Phú Thọ bằng tỉnh Tuyên Quang, thay tỉnh Bình Định bằng tỉnh Bình Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Cải cách hành chính, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch-Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh có tên ở Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
CÁC TỈNH THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG ĐƯỢC CHỌN ĐIỀU TRA XÃ HỘI HỌC XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ SIPAS 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 386/QĐ-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội Vụ)
STT | Các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Vùng |
1. | Lai Châu | Tây Bắc |
2. | Yên Bái | |
3. | Tuyên Quang | Đông Bắc |
4. | Bắc Kạn | |
5. | Quảng Ninh | |
6. | Hà Nội | Đồng Bằng Sông Hồng |
7. | Hưng Yên | |
8. | Hải Phòng | |
9. | Hà Tĩnh | Bắc Trung Bộ |
10. | Thừa Thiên-Huế | |
11. | Đà Nẵng | Nam Trung Bộ và Tây Nguyên |
12. | Bình Thuận | |
13. | Đắk Lắk | |
14. | Kon Tum | |
15. | Tp. Hồ Chí Minh | Đông Nam Bộ |
16. | Tây Ninh | |
17. | Cần Thơ | Tây Nam Bộ |
18. | Cà Mau | |
19. | Tiền Giang | |
20. | Trà Vinh |