Nội dung toàn văn Quyết định 3860/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính Quản lý công sản Sở Tài chính Thanh Hóa
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3860/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 08 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH/UBND CẤP HUYỆN, TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 08 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3817/TTr-STC ngày 21/9/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 10 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính/UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch UBND các huyện, thị, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH/UBND CẤP HUYỆN, TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3860/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI/SỬA ĐỔI
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1. Lĩnh vực Quản lý Công sản | |||||
1 | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư ( cấp tỉnh) (BTC-THA-287384) | Bước 2: Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ Bước 3: Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến Bước 4: Trong thời hạn 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân cấp tỉnh | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa). | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
2 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công (cấp tỉnh) (BTC-THA-287394) | Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | |||
3 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê (cấp tỉnh) (BTC-THA-287395) | Trong thời hạn 60 ngày, cụ thể: Bước 2: Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được đề án Bước 3: Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được ý kiến thẩm định | |||
4 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết (cấp tỉnh) (BTC-THA-287396) | Trong thời hạn 30 ngày đối với mỗi bước, cụ thể: Bước 2: Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được đề án Bước 3: Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ Bước 4: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến bằng văn bản của Thường trực HĐND tỉnh Bước 5: Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được đề án hoàn thiện | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa). | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
5 | Mua quyển hóa đơn (cấp tỉnh) (BTC-THA-287399) | Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | |||
6 | Mua hóa đơn lẻ (cấp tỉnh) (BTC- THA-287400) | ||||
7 | Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản (cấp tỉnh) (BTC-THA-287401) | Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | |||
8 | Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công (cấp tỉnh) (BTC-THA-287402) | Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1. Lĩnh vực Quản lý Công sản | |||||
1 | Mua quyển hóa đơn (cấp huyện) (BTC-THA-287399) | Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
2 | Mua hóa đơn lẻ (cấp huyện) (BTC-THA-287400) |