Nội dung toàn văn Quyết định 3869/QĐ-BKHCN 2018 hủy bỏ Tiêu chuẩn quốc gia về cao su
BỘ KHOA HỌC VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3869/QĐ-BKHCN | Hà Nội, ngày 19 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC HỦY BỎ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16/08/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Hủy bỏ 09 Tiêu chuẩn quốc gia sau đây:
1. | TCVN 1592:2013 | Cao su - Quy trình chung để chuẩn bị và ổn định mẫu thử cho các phương pháp thử vật lý |
2. | TCVN 1597-1:2013 | Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định độ bền xé rách - Phần 1: Mẫu thử dạng quần, góc và cong lưỡi liềm |
3. | TCVN 1597-2:2013 | Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định độ bền xé rách - Phần 2: Mẫu thử nhỏ (Delft) |
4. | TCVN 4867:2013 | Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định độ bám dính với nền cứng - Phương pháp kéo bóc 90° |
5. | TCVN 10524:2014 | Ống và hệ ống cao su dùng trong hệ thống làm mát động cơ đốt trong - Yêu cầu kỹ thuật |
6. | TCVN 10525-1:2014 | Ống cao su và chất dẻo, không xẹp, dùng trong chữa cháy - Phần 1: Ống bán cứng dùng cho hệ thống chữa cháy cố định |
7. | TCVN 10525-2:2014 | Ống cao su và chất dẻo, không xẹp, dùng trong chữa cháy - Phần 2: Ống bán cứng (và cấu kiện ống) dùng cho máy bơm và xe chữa cháy |
8. | TCVN 10526:2014 | Ống và cấu kiện ống cao su để hút và xả nước - Yêu cầu kỹ thuật |
9. | TCVN 10527:2014 | Cao su thiên nhiên (NR) - Quy trình đánh giá |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |