Nội dung toàn văn Quyết định 3884/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính Sở Công Thương Quảng Nam
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3884/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 26 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực;
Căn cứ Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày 31/01/2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị hủy bỏ trong lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương; Công văn số 4619/BCT-HC ngày 11/6/2018 của Bộ Công Thương về việc đính chính thông tin công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực hóa chất tại Quyết định số 416/QĐ-BCT;
Căn cứ Quyết định số 4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1757/TTr- SCT ngày 11/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định 3884/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC ĐIỆN | |||||
1 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | 10 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam | Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép hoạt động điện lực. | + Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. + Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực. + Quyết định 4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018 của Bộ Công Thương. về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương. |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | 10 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam | Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép hoạt động điện lực. | |
3 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương | 10 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam | Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép hoạt động điện lực. | |
4 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương | 10 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam | Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép hoạt động điện lực. | |
5 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | 10 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam | Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép hoạt động điện lực. | |
6 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | 10 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam | Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép hoạt động điện lực. | |
7 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | 10 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam | Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép hoạt động điện lực. | |
8 | Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | 10 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam | Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép hoạt động điện lực. | |
II. | LĨNH VỰC HÓA CHẤT | ||||
01 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 12 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam | + Phí thẩm định: 600.000 đồng/giấy chứng nhận (sáu trăm nghìn đồng chẵn). + Lệ phí: Không. | + Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hoá chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất; + Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài Chính quy định mức thu , chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất; + Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày 31/01/2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị hủy bỏ trong lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương; + Văn bản số 4619/BCT-HC ngày 11/6/2018 về việc đính chính thông tin công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực hóa chất tại Quyết định số 416/QĐ-BCT của Bộ Công Thương. |
02 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 12 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam | + Phí thẩm định: 600.000 đồng/giấy chứng nhận (Sáu trăm nghìn đồng chẵn). |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC | |||||
1 | Thủ tục cấp Giấy phép bán lẻ rượu | 10 ngày | Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế Hạ Tầng | + Doanh nghiệp đóng trên địa bàn thành phố, thị xã thuộc tỉnh * Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/lần thẩm định + Doanh nghiệp đóng trên địa bàn huyện thuộc tỉnh * Phí thẩm định: 600.000 đồng/lần thẩm định | + Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; + Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa; + Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương. |
2 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | 07 ngày | Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế Hạ Tầng | + Doanh nghiệp đóng trên địa bàn thành phố, thị xã thuộc tỉnh * Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/lần thẩm định + Doanh nghiệp đóng trên địa bàn huyện thuộc tỉnh * Phí thẩm định: 600.000 đồng/lần thẩm định | |
3 | Thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | 07 ngày | Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế Hạ Tầng | + Doanh nghiệp đóng trên địa bàn thành phố, thị xã thuộc tỉnh * Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/lần thẩm định + Doanh nghiệp đóng trên địa bàn huyện thuộc tỉnh * Phí thẩm định: 600.000 đồng/lần thẩm định | |
4 | Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 10 ngày | Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế Hạ Tầng | + Doanh nghiệp đóng trên địa bàn thành phố, thị xã thuộc tỉnh * Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/lần thẩm định + Doanh nghiệp đóng trên địa bàn huyện thuộc tỉnh * Phí thẩm định: 600.000 đồng/lần thẩm định | |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 07 ngày | Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế Hạ Tầng | + Doanh nghiệp đóng trên địa bàn thành phố, thị xã thuộc tỉnh * Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/lần thẩm định + Doanh nghiệp đóng trên địa bàn huyện thuộc tỉnh * Phí thẩm định: 600.000 đồng/lần thẩm định + Hộ kinh doanh đóng trên địa bàn thành phố, thị xã thuộc tỉnh | |
6 | Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 07 ngày | Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế Hạ Tầng | + Doanh nghiệp đóng trên địa bàn thành phố, thị xã thuộc tỉnh * Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/lần thẩm định + Doanh nghiệp đóng trên địa bàn huyện thuộc tỉnh * Phí thẩm định: 600.000 đồng/lần thẩm định | |
7 | Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 15 ngày | Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế Hạ Tầng | + Doanh nghiệp đóng trên địa bàn thành phố, thị xã thuộc tỉnh * Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/lần thẩm định + Doanh nghiệp đóng trên địa bàn huyện thuộc tỉnh * Phí thẩm định: 600.000 đồng/lần thẩm định | + Quyết định số 201/QĐ-BCT ngày 17/01/2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính bãi bỏ hoặc sửa đổi thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. + Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. + Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa; |
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 15 ngày | Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế Hạ Tầng | + Doanh nghiệp đóng trên địa bàn thành phố, thị xã thuộc tỉnh * Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/lần thẩm định + Doanh nghiệp đóng trên địa bàn huyện thuộc tỉnh * Phí thẩm định: 600.000 đồng/lần thẩm định | |
9 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 15 ngày | Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế Hạ Tầng | + Doanh nghiệp đóng trên địa bàn thành phố, thị xã thuộc tỉnh * Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/lần thẩm định + Doanh nghiệp đóng trên địa bàn huyện thuộc tỉnh: * Phí thẩm định: 600.000 đồng/lần thẩm định |