Nội dung toàn văn Quyết định 39/2018/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội Lai Châu 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/2018/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 10 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015.
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015.
Căn cứ Nghị quyết số 16/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND tỉnh Lai Châu về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2019;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 như sau:
(Có biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch giao, các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh, UBND các huyện, thành phố triển khai giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 cho các đơn vị theo quy định và báo cáo kết quả về UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 31/12/2018. Định kỳ báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch theo quy định tại Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 01/9/2015 của UBND tỉnh về ban hành quy định chế độ báo cáo định kỳ kinh tế- xã hội trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21/12/2018.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Giám đốc các Doanh nghiệp Nhà nước và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 1
MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 39/2018/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Lai Châu)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Năm 2018 | Kế hoạch 2019 | So sánh | Ghi chú | ||
Kế hoạch | Ước TH cả năm | Ước TH 2018 KH 2018 | KH 2019 Ước TH 2018 | |||||
A | CHỈ TIÊU KINH TẾ |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trên địa bàn | % | 9,02 | 7,22 | 7,51 |
|
|
|
a | Tổng sản phẩm trên địa bàn (giá so sánh năm 2010) | Tỷ đồng | 6.817,3 | 10.783,7 | 11.593,8 | 158,2 | 107,5 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| + Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản | Tỷ đồng | 1.470,3 | 1.608,1 | 1.697,7 | 109,4 | 105,6 |
|
| + Công nghiệp và xây dựng | Tỷ đồng | 3.605,0 | 5.422,7 | 5.889,8 | 150,4 | 108,6 |
|
| + Dịch vụ và thuế nhập khẩu | Tỷ đồng | 1.742,0 | 3.752,9 | 4.006,4 | 215,4 | 106,8 |
|
| + Dịch vụ | Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
| + Thuế nhập khẩu | Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
b | Cơ cấu GRDP theo ngành kinh tế (giá hiện hành) | % | 100,00 | 100,00 | 100,00 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| + Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản | % | 16,81 | 15,94 | 15,71 | -0,87 | -0,23 | So sánh tuyệt đối |
| + Công nghiệp và xây dựng | % | 45,12 | 48,27 | 48,69 | 3,15 | 0,42 | |
| + Dịch vụ và thuế nhập khẩu | % | 38,07 | 35,79 | 35,60 | -2,28 | -0,19 | |
| + Dịch vụ | % |
|
|
| 0,00 | 0,00 |
|
| + Thuế nhập khẩu | % |
|
|
| 0,00 | 0,00 |
|
c | Bình quân GRDP/đầu người/ năm | Triệu đồng | 28,00 | 32,92 | 35,24 | 117,6 | 107,0 |
|
2 | Tổng sản lượng lương thực có hạt | Tấn | 216.000 | 215.000 | 218.000 | 99,5 | 101,4 |
|
| Diện tích cây chè | Ha | 5.772 | 6.183 | 7.093 | 107,1 | 114,7 |
|
| Trong đó : Diện tích trồng mới | Ha | 750 | 1.155 | 915 | 154,0 | 79,2 |
|
| Tỷ lệ che phủ rừng | % | 49,11 | 49,11 | 49,60 | - | 0,5 | So sánh tuyệt đối |
| Số xã đạt chuẩn nông thôn mới (*) | Xã | 30 | 30 | 37 | 100,0 | 123,3 | |
| Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới | % | 31,25 | 31,25 | 38,54 | - | 7,3 | |
3 | Thu NSNN trên địa bàn | Tỷ đồng | 1.950 | 2.100 | 2.150 | 107,7 | 102,4 |
|
4 | Giá trị xuất khẩu hàng địa phương | Triệu USD | 11,0 | 11,1 | 11,2 | 100,5 | 101,2 |
|
| Tốc độ tăng giá trị xuất khẩu hàng địa phương | % | 6,78 | -10,39 | 1,18 |
|
|
|
B | CHỈ TIÊU XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Hạ tầng giao thông, cấp điện, cấp nước |
|
|
|
|
|
|
|
| - Số xã có đường ô tô đến trung tâm xã mặt đường được cứng hóa | Xã | 96 | 95 | 96 | 99,0 | 101,1 |
|
| - Tỷ lệ xã có đường ô tô đến trung tâm xã, mặt đường được cứng hóa | % | 98,96 | 98,96 | 100 | - | 1,0 | So sánh tuyệt đối |
| - Tỷ lệ thôn, bản có đường xe máy, ô tô đi lại thuận lợi | % | 88,00 | 88,50 | 90,00 | 0,5 | 1,5 | |
| - Tỷ lệ hộ được sử dụng điện lưới quốc gia | % | 93,00 | 94,00 | 94,60 | 1,0 | 0,6 | |
| - Tỷ lệ dân số đô thị được sử dụng nước sạch | % | 93,0 | 87,0 | 87,5 | -6,0 | 0,5 | |
| - Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh | % | 80,5 | 80,5 | 82,5 | - | 2,0 | |
6 | Giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
| - Giữ vững và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi, phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi, phổ cập giáo dục trung học cơ sở | xã | 108 | 108 | 108 | 100,0 | 100,0 |
|
| - Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia | % | 37,25 | 37,22 | 43,30 | -0,03 | 1,2 | So sánh tuyệt đối |
| + Cấp mầm non | % | 41,79 | 43,10 | 46,49 | 1,31 | 1,1 | |
| + Cấp Tiểu học | % | 43,94 | 43,64 | 52,43 | -0,30 | 1,2 | |
| + Cấp Trung học cơ sở | % | 27,35 | 29,36 | 34,90 | 2,0 | 1,2 | |
| + Cấp Trung học phổ thông | % | 16,00 | 16,00 | 26,1 | - | 1,6 | |
| Trong đó: Công nhận mới trong năm | trường | 21 | 26 | 20 | 123,8 | 76,9 |
|
| + Cấp mầm non | trường | 10 | 12 | 4 | 120,0 | 33,3 |
|
| + Cấp Tiểu học | trường | 4 | 7 | 8 | 175,0 | 114,3 |
|
| + Cấp Trung học cơ sở | trường | 5 | 5 | 6 | 100,0 | 120,0 |
|
| + Cấp Trung học phổ thông | trường | 2 | 2 | 2 | 100,0 | 100,0 |
|
7 | Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
| - Số xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế | Xã | 76 | 77 | 85 | 101,3 | 110,4 |
|
| - Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế | % | 70,37 | 71,30 | 78,70 | 0,93 | 1,10 | So sánh tuyệt đối |
| - Số bác sỹ trên vạn dân | 1/10000 | 9,20 | 9,24 | 10,14 | 0,04 | 1,10 | |
| - Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên | %o | 16,98 | 16,82 | 16,31 | -0,16 | 0,97 | |
| - Tỷ lệ giảm sinh bình quân | %o | 0,50 | 0,56 | 0,50 | 0,06 | 0,89 | |
| - Giảm tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng | % | 21,30 | 21,29 | 20,36 | -0,01 | 0,96 | |
8 | Giảm nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
| - Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo | % | 3,76 | 4,19 | 3,38 | 0,43 | 0,81 | So sánh tuyệt đối |
| +Riêng các huyện nghèo | % | 4,50 | 5,42 | 4,30 | 0,92 | 0,79 | |
| - Số lao động được giải quyết việc làm trong năm | Người | 7.020 | 7.020 | 7.246 | 100,0 | 103,2 |
|
| - Số lao động được đào tạo nghề trong năm | Người | 6.300 | 6.300 | 6.300 | 100,0 | 100,0 |
|
| - Tỷ lệ lao động qua đào tạo | % | 46,30 | 46,33 | 48,48 | 0,03 | 1,05 | So sánh tuyệt đối |
9 | Văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tỷ lệ hộ gia đình đạt tiêu chuẩn văn hóa | % | 82,60 | 82,60 | 83,0 | 0,0 | 1,0 | So sánh tuyệt đối |
| - Tỷ lệ thôn, bản, khu phố đạt tiêu chuẩn văn hóa | % | 66,00 | 66,00 | 68,30 | 0,0 | 1,0 | |
| - Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, trường học đạt tiêu chuẩn văn hóa | % | 93,00 | 93,00 | 94,00 | 0,0 | 1,0 |
Ghi chú:
(*): Năm 2019 dự kiến thêm 07 xã gồm: Hồ Thầu ( Tam Đường); Xà Dề Phìn, Lùng Thàng (Sìn Hồ); Mường Kim, Tà Mung (Than Uyên); Mường Khoa, Hố Mít (Tân Uyên).
Biểu số 2A
CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG - LÂM - NGƯ NGHIỆP, PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 39/2018/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Lai Châu)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Năm 2018 | Kế hoạch năm 2019 | So sánh (%) | Ghi chú | ||||||||||
Kế hoạch | Ước TH cả năm | Tổng số | Trong đó | Ước TH 2018 KH2018 | KH năm 2019/ước TH 2018 | |||||||||||
Thành phố | Tam Đường | Tân Uyên | Than Uyên | Phong Thổ | Sìn Hồ | Nậm Nhùn | Mường Tè | |||||||||
I | Sản lượng lương thực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng sản lượng lương thực có hạt | Tấn | 216.000 | 215.000 | 218.000 | 6.620 | 42.660 | 31.890 | 30.090 | 36.010 | 42.480 | 11.070 | 17.180 | 99,5 | 101,4 |
|
| Trong đó: - Thóc | Tấn | 145.140 | 143.850 | 147.900 | 2.515 | 26.340 | 27.285 | 24.010 | 21.690 | 27.325 | 6.950 | 11.785 | 99,1 | 102,8 |
|
| - Ngô | Tấn | 70.860 | 71.150 | 70.100 | 4.105 | 16.320 | 4.605 | 6.080 | 14.320 | 15.155 | 4.120 | 5.395 | 100,4 | 98,5 |
|
1 | Lúa cả năm: Diện tích | Ha | 32.730 | 33.104 | 32.703 | 482 | 5.085 | 5.720 | 4.739 | 4.730 | 7.020 | 2.015 | 2.912 | 101,1 | 98,8 |
|
| - Năng suất | Tạ/ha | 44,34 | 43,45 | 45,23 | 52,18 | 51,80 | 47,70 | 50,66 | 45,85 | 38,92 | 34,49 | 40,48 | 98,0 | 104,1 |
|
| - Sản lượng | Tấn | 145.140 | 143.850 | 147.900 | 2.515 | 26.340 | 27.285 | 24.010 | 21.690 | 27.325 | 6.950 | 11.785 | 99,1 | 102,8 |
|
| Lúa đông xuân: Diện tích | Ha | 6.706 | 6.741 | 6.784 | 25 | 746 | 1.790 | 1.925 | 730 | 750 | 357 | 461 | 100,5 | 100,6 |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 53,66 | 53,55 | 54,54 | 46,00 | 53,22 | 57,88 | 58,83 | 55,05 | 43,13 | 48,74 | 48,52 | 99,8 | 101,8 |
|
| Sản Lượng | Tấn | 35.980 | 36.100 | 37.000 | 115 | 3.970 | 10.360 | 11.325 | 4.020 | 3.235 | 1.740 | 2.235 | 100,3 | 102,5 |
|
| Lúa mùa: Diện tích | Ha | 22.524 | 22.911 | 22.760 | 457 | 4.339 | 3.640 | 2.689 | 3.730 | 5.070 | 930 | 1.905 | 101,7 | 99,3 |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 46,83 | 45,38 | 47,17 | 52,52 | 51,56 | 45,60 | 46,71 | 46,49 | 45,09 | 46,45 | 46,72 | 96,9 | 103,9 |
|
| Sản Lượng | Tấn | 105.490 | 103.970 | 107.350 | 2.400 | 22.370 | 16.600 | 12.560 | 17.340 | 22.860 | 4.320 | 8.900 | 98,6 | 103,3 |
|
| Lúa nương: Diện tích | Ha | 3.500 | 3.452 | 3.159 |
|
| 290 | 125 | 270 | 1.200 | 728 | 546 | 98,6 | 91,5 |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 10,49 | 10,95 | 11,24 |
|
| 11,21 | 10,00 | 12,22 | 10,25 | 12,23 | 11,90 | 104,4 | 102,6 |
|
| Sản Lượng | Tấn | 3.670 | 3.780 | 3.550 |
|
| 325 | 125 | 330 | 1.230 | 890 | 650 | 103,0 | 93,9 |
|
| - Diện tích lúa hàng hóa tập trung | Ha | 1.800 | 2.358 | 2.940 | 390 | 500 | 250 | 1.200 | 160 | 200 | 100 | 140 | 131,0 | 124,7 |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 45,83 | 49,50 | 50,00 | 50,00 | 54,00 | 43,40 | 50,00 | 55,00 | 46,00 | 49,00 | 48,21 | 108,0 | 101,0 |
|
| Sản Lượng | Tấn | 8.250 | 11.670 | 14.700 | 1.950 | 2.700 | 1.085 | 6.000 | 880 | 920 | 490 | 675 | 141,5 | 126,0 |
|
2 | Ngô cả năm: Diện tích | Ha | 21.790 | 21.507 | 20.615 | 872 | 4.615 | 1.150 | 1.670 | 3.718 | 5.200 | 1.456 | 1.934 | 98,7 | 95,9 |
|
| - Năng suất | Tạ/ha | 32,52 | 33,08 | 34,00 | 47,08 | 35,36 | 40,04 | 36,41 | 38,52 | 29,14 | 28,30 | 27,90 | 101,7 | 102,8 |
|
| - Sản lượng | Tấn | 70.860 | 71.150 | 70.100 | 4.105 | 16.320 | 4.605 | 6.080 | 14.320 | 15.155 | 4.120 | 5.395 | 100,4 | 98,5 |
|
| Ngô xuân hè: Diện tích | Ha | 19.026 | 18.563 | 17.762 | 397 | 3.062 | 1.020 | 1.376 | 3.562 | 5.000 | 1.456 | 1.889 | 97,6 | 95,7 |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 32,62 | 33,16 | 34,09 | 48,87 | 36,87 | 41,08 | 37,35 | 38,97 | 29,40 | 28,30 | 28,00 | 101,7 | 102,8 |
|
| Sản Lượng | Tấn | 62.060 | 61.550 | 60.550 | 1.940 | 11.290 | 4.190 | 5.140 | 13.880 | 14.700 | 4.120 | 5.290 | 99,2 | 98,4 |
|
| Ngô thu đông: Diện tích | Ha | 2.764 | 2.944 | 2.853 | 475 | 1.553 | 130 | 294 | 156 | 200 |
| 45 | 106,5 | 96,9 |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 31,84 | 32,60 | 33,47 | 45,58 | 32,39 | 31,92 | 31,97 | 28,21 | 22,75 |
| 23,33 | 102,4 | 102,7 |
|
| Sản Lượng | Tấn | 8.800 | 9.600 | 9.550 | 2.165 | 5.030 | 415 | 940 | 440 | 455 |
| 105 | 109,1 | 99,5 |
|
II | Cây công nghiệp lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cây chè: diện tích | Ha | 5.772 | 6.183 | 7.093 | 704 | 1.559 | 3.004 | 1.128 | 287 | 411 |
|
| 107,1 | 114,7 |
|
| Trong đó: Trồng mới | Ha | 750 | 1.155 | 915 |
| 135 | 150 | 300 | 200 | 130 |
|
| 154,0 | 79,2 |
|
| + Diện tích chè kinh doanh | Ha | 3.377 | 3.377 | 3.938 | 598 | 1.097 | 2.099 | 105 | 35 | 4 |
|
| 100,0 | 116,6 |
|
| - Năng suất | Tạ/ha | 82,91 | 82,91 | 78,37 | 133,38 | 61,00 | 74,80 | 39,92 | 20,29 | 5,00 |
|
| 100,0 | 94,5 |
|
| - Sản lượng chè búp tươi | Tấn | 28.000 | 28.000 | 30.860 | 7.976 | 6.692 | 15.700 | 420 | 70 | 2 |
|
| 100,0 | 110,2 |
|
2 | Cây cao su: Diện tích | Ha | 13.220 | 13.042 | 13.042 |
|
|
| 1.020 | 1.446 | 8.117 | 2.057 | 401 | 98,7 | 100,0 |
|
III | Chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tổng đàn gia súc | Con | 367.279 | 367.548 | 385.950 | 16.660 | 56.710 | 54.610 | 63.790 | 58.445 | 75.325 | 24.660 | 35.750 | 100,1 | 105,0 |
|
| - Đàn trâu | Con | 100.439 | 98.790 | 98.920 | 990 | 13.550 | 17.050 | 15.770 | 12.380 | 24.020 | 7.910 | 7.250 | 98,4 | 100,1 |
|
| - Đàn bò | Con | 18.240 | 18.240 | 19.080 | 270 | 710 | 1.510 | 5.520 | 1.065 | 2.455 | 3.500 | 4.050 | 100,0 | 104,6 |
|
| - Đàn lợn | Con | 248.600 | 250.518 | 267.950 | 15.400 | 42.450 | 36.050 | 42.500 | 45.000 | 48.850 | 13.250 | 24.450 | 100,8 | 107,0 |
|
2 | Tốc độ tăng trưởng đàn gia súc | % | 5,00 | 5,07 | 5,01 | 6,56 | 6,18 | 6,94 | 7,50 | 1,91 | 3,70 | 3,87 | 4,03 | 0,1 | 0,1 | SS tuyệt đối |
3 | Tổng đàn gia cầm | Nghìn con | 1.428 | 1.428 | 1.464 | 93 | 221 | 210 | 212 | 184 | 292 | 139 | 114 | 100,0 | 102,5 |
|
4 | Thịt hơi các loại | Nghìn Tấn | 14,83 | 14,83 | 15,30 | 0,90 | 2,30 | 2,06 | 2,42 | 2,46 | 2,89 | 0,88 | 1,39 | 100,0 | 103,2 |
|
| Trong đó: Thịt lợn | Nghìn Tấn | 10,53 | 10,53 | 11,01 | 0,65 | 1,66 | 1,48 | 1,74 | 1,77 | 2,08 | 0,63 | 1,00 | 100,0 | 104,6 |
|
C | THỦY SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - DT nuôi trồng | Ha | 913 | 913 | 916 | 116 | 215 | 118 | 160 | 41 | 176 | 49 | 41 | 100,0 | 100,3 |
|
| - Sản lượng đánh bắt, nuôi trồng | Tấn | 2.450 | 2.385 | 2.420 | 430 | 710 | 260 | 360 | 85 | 310 | 150 | 115 | 97,3 | 101,5 |
|
| + Sản lượng nuôi trồng | Tấn | 2.000 | 2.045 | 2.060 | 430 | 630 | 220 | 310 | 60 | 260 | 70 | 80 | 102,3 | 100,7 |
|
| + Sản lượng đánh bắt | Tấn | 300 | 260 | 260 |
|
| 40 | 50 | 5 | 50 | 80 | 35 | 86,7 | 100,0 |
|
| + Nuôi cá nước lạnh | Tấn | 150 | 80 | 100 |
| 80 |
|
| 20 |
|
|
| 53,3 | 125,0 |
|
| Số cơ sở | Cơ sở | 8 | 10 | 10 |
| 7 |
|
| 3 |
|
|
| 125,0 | 100,0 |
|
| Thể tích nuôi | M3 | 9.910 | 7.164 | 7.164 |
| 5.577 |
|
| 1.587 |
|
|
| 72,3 | 100,0 |
|
D | LÂM NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ che phủ rừng | % | 49,11 | 49,11 | 49,60 | 27,17 | 47,00 | 40,80 | 34,50 | 41,51 | 38,64 | 54,44 | 64,80 | 0,0 | 0,5 | SS tuyệt đối |
2 | Tổng DT rừng hiện có (tính cả cao su) | Ha | 454.149 | 455.557 | 461.024 | 2.012 | 32.648 | 39.857 | 28.954 | 44.489 | 62.714 | 77.178 | 173.173 | 100,3 | 101,2 |
|
| Trong đó diện tích rừng trồng mới | Ha | 2.160 | 1.981 | 1.537 |
| 17 | 500 | 100 | 30 | 660 | 30 | 200 | 91,7 | 77,6 |
|
| + Rừng phòng hộ | Ha |
| 250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Rừng sản xuất | Ha |
| 40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Trồng rừng thay thế thủy điện. | Ha |
| 53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Trồng rừng chương trình khác | Ha | 2.160 | 1.638 | 1.537 |
| 17 | 500 | 100 | 30 | 660 | 30 | 200 | 75,8 | 93,8 |
|
| Trong đó: Quế |
| 1.850 | 1.343 | 1.330 |
|
| 500 |
|
| 600 | 30 | 200 | 72,6 | 99,0 |
|
| Sơn Tra |
| 310 | 295 | 207 |
| 17 |
| 100 | 30 | 60 |
|
| 95,2 | 70,2 |
|
2.1 | Rừng tự nhiên | Ha | 397.171 | 399.586 | 412.910 | 1.662 | 29.718 | 30.687 | 22.555 | 40.747 | 52.674 | 70.283 | 164.583 | 100,6 | 103,3 |
|
| + Rừng đặc dụng | Ha | 28.728 | 27.984 | 30.370 |
|
| 8.593 |
|
|
|
| 21.777 | 97,4 | 108,5 |
|
| + Rừng phòng hộ | Ha | 237.159 | 243.635 | 244.855 | 1.662 | 23.396 | 15.312 | 12.017 | 34.747 | 35.181 | 44.286 | 78.254 | 102,7 | 100,5 |
|
| + Rừng sản xuất | Ha | 131.284 | 127.968 | 137.685 |
| 6.322 | 6.782 | 10.539 | 6.000 | 17.493 | 25.997 | 64.552 | 97,5 | 107,6 |
|
2.2 | Rừng trồng | Ha | 15.906 | 11.948 | 13.483 | 153 | 1.760 | 5.309 | 2.177 | 1.012 | 1.922 | 418 | 730 | 75,1 | 112,8 |
|
| + Rừng sản xuất | Ha | 11.393 | 7.355 | 8.683 |
| 1.319 | 3.608 | 1.033 | 638 | 1.096 | 391 | 598 | 64,6 | 118,1 |
|
| + Rừng phòng hộ | Ha | 4.513 | 4.592 | 4.799 | 153 | 441 | 1.701 | 1.144 | 375 | 826 | 28 | 132 | 101,8 | 104,5 |
|
2.3 | Rừng ngoài quy hoạch lâm nghiệp | Ha | 27.852 | 30.981 | 21.590 | 196 | 1.169 | 3.861 | 3.202 | 1.283 |
| 4.420 | 7.459 | 111,2 | 69,7 |
|
2.4 | Cây cao su | Ha | 13.220 | 13.042 | 13.042 |
|
|
| 1.020 | 1.446 | 8.117 | 2.057 | 401 | 98,7 | 100,0 |
|
2.5 | Cây Mắc ca (Tổng diện tích) | Ha | 1.813,5 | 1.734 | 2.899 | 199 | 486 | 499 | 356 | 301 | 261 | 205 | 592 | 95,6 | 167,2 |
|
| Trong đó trồng mới | Ha | 1.231 | 769 | 1.165 | 101 | 139 | 150 | 200 | 175 | 120 | 80 | 200 |
|
|
|
3 | Khoán bảo vệ rừng | Ha | 407.755 | 407.755 | 422.254 | 1.821 | 29.714 | 32.166 | 25.399 | 43.075 | 50.518 | 70.856 | 168.705 | 100,0 | 103,6 |
|
4 | Khoanh nuôi rừng tái sinh | Ha | 49.681 | 3.874 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7,8 | 0,0 |
|
5 | Chăm sóc rừng trồng | Ha | 432 | 432 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100,0 | 0,0 |
|
E | PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh | % | 80,50 | 80,50 | 82,50 | 94,50 | 89,50 | 80,90 | 80,20 | 81,10 | 79,00 | 79,70 | 80,80 | 0,0 | 2,0 | SS tuyệt đối |
| - Tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh | % | 75,50 | 75,50 | 78,00 | 98,50 | 85,00 | 75,00 | 75,00 | 77,00 | 78,00 | 78,00 | 77,00 | 0,0 | 2,5 | |
| - Thực hiện bộ tiêu chí quốc gia về NTM | Xã | 96 | 96 | 96 | 2 | 13 | 9 | 11 | 17 | 21 | 10 | 13 | 100,0 | 100,0 |
|
| - Tỷ lệ số xã đạt tiêu chuẩn NTM | % | 31,25 | 31,25 | 38,54 | 100,00 | 46,15 | 88,89 | 63,64 | 17,65 | 23,81 | 30,00 | 23,08 | 0,0 | 7,3 | SS tuyệt đối |
| + Số xã hoàn thành 19 tiêu chí NTM | Xã | 30 | 30 | 37 | 2 | 6 | 8 | 7 | 3 | 5 | 3 | 3 | 100,0 | 123,3 |
|
| + Số xã đạt từ 15-18 tiêu chí | Xã | 8 | 8 | 11 |
| 1 |
| - | 1 | 5 |
| 4 | 100,0 | 137,5 |
|
| + Số xã đạt từ 10-14 tiêu chí | Xã | 44 | 44 | 37 |
| 5 | 1 | 3 | 13 | 11 | 1 | 3 | 100,0 | 84,1 |
|
| + Số xã đạt từ 5-9 tiêu chí | Xã | 14 | 14 | 11 |
| 1 |
| 1 |
|
| 6 | 3 | 100,0 | 78,6 |
|
| + Bình quân tiêu chí trên xã | Tiêu chí/xã | 13,67 | 13,67 | 14,76 | 19,00 | 14,92 | 18,30 | 16,64 | 13,06 | 15,30 | 11,40 | 13,85 | 100,0 | 108,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 2B
KẾ HOẠCH HỖ TRỢ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2019 THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 33/2016/QĐ-UBND NGÀY 28/7/2016 CỦA HĐND TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 39/2018/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Lai Châu)
STT | Nội dung hỗ trợ | Đơn vị tính | Năm 2018 | Kế hoạch năm 2019 | So sánh (%) | Ghi chú | ||||||||||
Kế hoạch | Ước TH cả năm | Tổng cộng | Trong đó | Ước TH 2018/KH2 018 | KH năm 2019/ước TH 2018 | |||||||||||
TP Lai Châu | Than Uyên | Tân Uyên | Tam Đường | Phong Thổ | Sìn Hồ | Nậm Nhùn | Mường Tè | |||||||||
1 | Hỗ trợ giống lúa thuần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích hỗ trợ | ha | 8.294 | 2.319 | 6.056 | 79 | 970 | 1.641 | 610 | 140 | 1.746 | 387 | 483 | 28,0 | 261,1 |
|
| - Khối lượng hỗ trợ | Tấn | 577 | 162 | 420 | 6 | 68 | 115 | 43 | 10 | 122 | 23 | 34 | 28,1 | 258,7 | |
2 | Hỗ trợ giống ngô lai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| - Diện tích hỗ trợ | ha | 19.230 | 6.032 | 12.755 | 853 | 1.080 | 1.150 | 1.700 | 952 | 5.200 | 1.400 | 420 | 31,4 | 211,5 | |
| - Khối lượng hỗ trợ | Tấn | 348 | 121 | 237 | 13 | 16 | 23 | 26 | 19 | 104 | 28 | 8 | 34,7 | 196,4 | |
3 | Hỗ trợ phát triển cây chè cho vùng nguyên liệu tập trung | ha | 750 | 972 | 915 | - | 300 | 150 | 135 | 200 | 130 |
|
| 129,6 | 94,1 |
|
4 | Hỗ trợ phát triển cây quế | ha | 1.850 | 1.329 | 1.330 |
|
| 500 |
|
| 600 | 30 | 200 | 71,8 | 100,1 |
|
5 | Hỗ trợ phát triển cây sơn tra | ha | 850 | 286 | 207 |
| 100 | - | 17 | 30 | 60 |
|
| 33,6 | 72,4 |
|
6 | Hỗ trợ phát triển cây mắc ca | ha | 310 | 309 | 1.165 | 101 | 200 | 150 | 139 | 175 | 120 | 80 | 200 | 99,7 | 377,0 |
|
7 | Hỗ trợ phát triển cây ăn quả ôn đới | ha |
|
| 35 | 10 | - | 10 | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Hỗ trợ chuyển đổi phương thức chăn nuôi |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hỗ trợ mặt bằng | ha | 0,98 | 0,15 | 0,28 |
| - | - | 0,08 |
|
| - | 0,20 | 15,1 | 189,2 |
|
| - Hỗ trợ làm chuồng | Chuồng | 590 | 74 | 340 | - | - | - | 40 |
| 100 | 100 | 100 | 12,5 | 459,5 |
|
| - Hỗ trợ trồng cỏ | ha | 70 | 128 | 55 |
| 20 | 20 |
|
|
| 10 | 5 | 182,2 | 43,1 |
|
9 | Hỗ trợ khai hoang ruộng nước | ha | 425 | 357 | 348 | - | 20 | 40 | 10 | 60 | 150 | 38 | 30 | 84,0 | 97,5 |
|
10 | Hỗ trợ vôi cải tạo đất ruộng |
| - |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích hỗ trợ | ha | 1.715 | 1.032 | 1.735 | 15 | 400 | 1.000 | 100 | 60 | 50 | 60 | 50 | 60,2 | 168,1 |
|
| - Khối lượng hỗ trợ | Tấn | 858 | 516 | 868 | 8 | 200 | 500 | 50 | 30 | 25 | 30 | 25 | 60,2 | 168,1 |
|
11 | Hỗ trợ phát triển cơ giới hóa nông nghiệp |
| 1.130 | 1.130 | 1.463 | 50 | 95 | 200 | 300 | 310 | - | 187 | 321 | 100,0 | 129,5 |
|
| - Máy làm đất | máy | 1.060 | 1.130 | 1.427 | 50 | 70 | 200 | 300 | 300 | - | 187 | 320 | 106,6 | 126,3 |
|
| - Máy cấy | Máy | 70 | - | 36 | - | 25 | - | - | 10 |
|
| 1 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số3
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 39/2018/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Lai Châu)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Năm 2018 | Kế hoạch 2019 | So sánh (%) | Ghi chú | ||||||||||
Kế hoạch | Ước TH cả năm | Tổng số | Trong đó | Ước TH 2018/KH 2018 | KH năm 2019/ ước TH 2018 | |||||||||||
TP Lai Châu | Than Uyên | Tân Uyên | Tam Đường | Phong Thổ | Sìn Hồ | Nậm Nhùn | Mường Tè | |||||||||
A | B | C | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 14=3/2 | 15=4/3 | 16 |
I | Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá so sánh năm 2010 | Tỷ đồng | 4.653,2 | 6.216,4 | 6.399,5 | 151,4 | 877,4 | 197,6 | 81,1 | 113,1 | 580,6 | 4.344,6 | 53,8 | 133,6 | 102,9 |
|
1 | Phân theo thành phần kinh tế |
| 4.653,2 | 6.216,4 | 6.399,5 | 151,4 | 877,4 | 197,6 | 81,1 | 113,1 | 580,6 | 4.344,6 | 53,8 | 133,6 | 102,9 |
|
| - Quốc doanh Trung ương | Tỷ đồng | 3.657,4 | 5.050,48 | 5.133,23 | - | 817,2 | - | - | - | - | 4.316,1 | - | 138,1 | 101,6 |
|
| - Quốc doanh địa phương | Tỷ đồng | 16,7 | 17,13 | 17,94 | 9,9 | 1,7 | - | 1,1 | 3,0 | 2,2 | - | - | 102,4 | 104,8 |
|
| - CN ngoài quốc doanh | Tỷ đồng | 976,9 | 1.146,84 | 1.246,83 | 141,5 | 58,5 | 197,6 | 80,0 | 110,1 | 578,4 | 27,0 | 53,8 | 117,4 | 108,7 |
|
| - CN có vốn đầu tư nước ngoài | Tỷ đồng | 2,2 | 1,93 | 1,52 | - | - | - | - | - | - | 1,5 | - | 89,0 | 78,4 |
|
2 | Phân theo ngành công nghiệp | Tỷ đồng | 4.653,2 | 6.216,4 | 6.399,5 | 151,4 | 877,4 | 197,6 | 81,1 | 113,1 | 580,6 | 4.344,6 | 53,8 | 133,6 | 102,9 |
|
| - Công nghiệp khai khoáng | Tỷ đồng | 87,0 | 110,2 | 115,15 | 8,9 | 11,7 | 12,2 | 11,3 | 13,1 | 38,6 | 7,0 | 12,3 | 126,6 | 104,5 |
|
| - Công nghiệp chế biến, chế tạo | Tỷ đồng | 421,4 | 434,5 | 486,71 | 127,6 | 37,9 | 151,9 | 53,4 | 58,2 | 19,7 | 14,4 | 23,7 | 103,1 | 112,0 |
|
| - Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí | Tỷ đồng | 4.106,0 | 5.632,6 | 5.758,30 | - | 817,2 | 32,0 | 13,8 | 38,8 | 520,1 | 4.320,8 | 15,6 | 137,2 | 102,2 |
|
| - Cung cấp nước, quản lý và xử lý rác thải, nước thải | Tỷ đồng | 38,8 | 39,1 | 39,35 | 14,8 | 10,6 | 1,5 | 2,7 | 3,0 | 2,2 | 2,3 | 2,3 | 100,7 | 100,6 |
|
II | Một số sản phẩm chủ yếu |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Điện sản xuất và nhập khẩu | Tr. kwh | 6.047 | 6.244 | 6.280 | - | 891 | 35 | 15 | 42 | 567 | 4.712 | 17 | 103,3 | 100,6 |
|
| - Điện sản xuất | Tr. kwh | 6.047 | 6.244 | 6.280 | - | 891 | 35 | 15 | 42 | 567 | 4.712 | 17 | 103,3 | 100,6 |
|
| - Điện nhập khẩu | Tr. kwh | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
2 | Đá đen | 1000v | 255 | 255 | 200 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 200 | 0 | 100,0 | 78,4 |
|
3 | Đá xây dựng | m3 | 667.824 | 667.824 | 678.291 | 75.000 | 91.000 | 65.663 | 95.000 | 110.658 | 95.200 | 55.670 | 90.100 | 100,0 | 101,6 |
|
4 | Chè khô các loại | Tấn | 5.382 | 5.382 | 6.106,5 | 2.100 | 85 | 3.246 | 660 | 15 | 1 | 0 | 0 | 100,0 | 113,5 |
|
5 | Gạch xây các loại | 1000 viên | 68.127 | 68.850 | 71.555 | 9.147 | 15.601 | 5.352 | 5.814 | 18.210 | 2.514 | 2.817 | 12.100 | 101,1 | 103,9 |
|
6 | Nước máy sản xuất | 1000m3 | 3.900 | 3.900 | 4.077 | 2.520 | 441 | 144 | 287 | 284 | 150 | 127 | 124 | 100,0 | 104,5 |
|
7 | Quặng các loại | Tấn | 1.100 | 4.000 | 5.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5.000 | 0 | 0 | 363,6 | 125,0 |
|
8 | Xi Măng | Tấn | 13.000 | 10.250 | 12.000 | 12.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 78,8 | 117,1 |
|
Biểu số 4
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI - DU LỊCH - XUẤT NHẬP KHẨU
(Kèm theo Quyết định số 39/2018/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Lai Châu)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Năm 2018 | Kế hoạch 2019 | So sánh (%) | Ghi chú | ||
Kế hoạch | Ước TH cả năm |
| Ước TH 2018/KH 2018 | KH 2019/ Ước TH 2018 |
| |||
B | THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ |
|
|
|
|
|
|
|
I | Tổng mức bán lẻ HH và doanh thu dịch vụ tiêu dùng (giá hiện hành) | Tỷ đồng | 5.090,0 | 5.102,0 | 5.300,0 | 100,2 | 103,9 |
|
| - Quốc doanh | Tỷ đồng | 1.070 | 750 | 650 | 70,1 | 86,7 |
|
| - Ngoài quốc doanh | Tỷ đồng | 4.020 | 4.352 | 4650 | 108,3 | 106,8 |
|
| Phân theo ngành kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
| - Thương nghiệp (giá hiện hành) | Tỷ đồng | 4.428 | 4.288,7 | 4.435,3 | 96,9 | 103,4 |
|
| - Dịch vụ lưu trú và ăn uống | Tỷ đồng | 430 | 497,0 | 510,0 | 115,6 | 102,6 |
|
| - Dịch vụ lữ hành và hoạt động hỗ trợ du lịch | Tỷ đồng | 1,80 | 4,26 | 4,7 | 236,7 | 110,3 |
|
| - Dịch vụ khác | Tỷ đồng | 230 | 312,0 | 350,0 | 135,7 | 112,2 |
|
1 | Khách sạn - nhà hàng - dịch vụ du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Mạng lưới |
|
|
|
|
|
|
|
| - Số Khách sạn | cái | 24 | 24 | 26 | 100,0 | 108,3 |
|
| Trong đó: Khách sạn 3 sao trở lên | cái | 2 | 2 | 2 | 100,0 | 100,0 |
|
| - Số phòng khách sạn | Phòng | 903 | 903 | 950 | 100,0 | 105,2 |
|
| Công suất sử dụng phòng | % | 63,0 | 63 | 63,0 | 100,0 | 100,0 | So sánh tuyệt đối |
| - Nhà hàng | cái | 130 | 130 | 133 | 100,0 | 102,3 |
|
1.2 | Tổng lượt khách du lịch | lượt người | 243.400 | 243.400 | 275.800 | 100,0 | 113,3 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| + Khách quốc tế | lượt người | 27.400 | 27.400 | 31.700 | 100,0 | 115,7 |
|
| - Ngày lưu trú/ khách quốc tế | ngày | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 100,0 | 100,0 |
|
| - Mức chi tiêu trong ngày/khách quốc tế | Triệu đồng | 1,8 | 1,80 | 1,8 | 100,0 | 100,0 |
|
| + Khách nội địa | lượt người | 216.000 | 216.000 | 244.100 | 100,0 | 113,0 |
|
| - Ngày lưu trú/ khách nội địa | ngày | 1,7 | 1,7 | 1,7 | 100,0 | 100,0 |
|
| - Mức chi tiêu trong ngày/khách nội địa | Triệu đồng | 0,85 | 0,85 | 0,85 | 100,0 | 100,0 |
|
1.3 | Doanh thu ngành du lịch | Tỷ đồng | 377,4 | 377,4 | 417,5 | 100,0 | 110,6 |
|
| + Khách quốc tế | Tỷ đồng | 65,3 | 65,3 | 65,33 | 100,0 | 100,0 |
|
| + Khách nội địa | Tỷ đồng | 312,1 | 312,1 | 352,13 | 100,0 | 112,8 |
|
II | Xuất nhập khẩu | Triệu USD | 15,10 | 46,27 | 15,99 | 306,4 | 34,6 |
|
| Tốc độ tăng | % | 8,62 | 174,96 | -65,44 |
|
|
|
1 | Giá trị hàng Xuất khẩu | Triệu USD | 12,70 | 31,54 | 13,39 | 248,3 | 42,5 |
|
| - Giá trị xuất khẩu của tỉnh khác qua địa bàn | Triệu USD | 1,70 | 20,48 | 2,20 | 1.204,6 | 10,7 |
|
| - Giá trị xuất khẩu của địa phương | Triệu USD | 11,00 | 11,06 | 11,19 | 100,5 | 101,2 |
|
| Tốc độ tăng | % | 6,78 | -10,39 | 1,18 |
|
|
|
| Một số mặt hàng chủ yếu : |
|
|
|
|
|
|
|
| + Thảo quả | Triệu USD | 0,28 | 0,28 | 0,30 | 100,0 | 107,1 |
|
| Sản lượng | Tấn | 55,0 | 55,0 | 60,0 | 100,0 | 109,1 |
|
| + Chè | Triệu USD | 3,22 | 4,18 | 4,29 | 129,8 | 102,6 |
|
| Sản lượng | Tấn | 1.580,0 | 1.900,0 | 1.950,0 | 120,3 | 102,6 |
|
| + Mủ cao su | Triệu USD | - | - |
| #DIV/0! | #DIV/0! |
|
| Sản lượng | Tấn |
|
|
| #DIV/0! | #DIV/0! |
|
| + Hàng hóa khác (Ngô, chuối lá, sắn) | Triệu USD | 7,50 | 6,60 | 6,60 | 88,0 | 100,0 |
|
2 | Giá trị hàng Nhập khẩu | Triệu USD | 2,40 | 14,73 | 2,60 | 613,9 | 17,6 |
|
| Tốc độ tăng | % | 20,00 | 381,19 | -82,35 |
|
|
|
| - Một số mặt hàng chủ yếu : |
|
|
|
|
|
|
|
| Hàng hóa tiêu dùng | Triệu USD | 0 | 0 | 0 | #DIV/0! | #DIV/0! |
|
| Hàng hóa khác | Triệu USD | 2,40 | 14,73 | 2,60 | 613,9 | 17,6 |
|
| - Phương tiện và hành khách xuất nhập cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
| Phương tiện xuất nhập cảnh | Lượt | 3.500 | 5.000 | 5.250 | 142,9 | 105,0 |
|
| Hành khách xuất nhập cảnh | Lượt | 145.000 | 220.000 | 231.000 | 151,7 | 105,0 |
|
Biểu số 5
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 39/2018/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Lai Châu)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Năm 2018 | Kế hoạch 2019 | So sánh (%) | Ghi chú | ||
Kế hoạch | Ước TH cả năm | Ước TH 2018/KH 2018 | KH năm 2019/ước TH 2018 | |||||
I | Doanh thu ngành vận tải | Tr. đồng | 200.194 | 212.064 | 222.434 | 105,9 | 104,9 |
|
1 | Vận tải hành khách | Tr. đồng | 90.087 | 93.707 | 98.818 | 104,0 | 105,5 |
|
2 | Vận tải hàng hóa | Tr. đồng | 110.107 | 118.356 | 123.616 | 107,5 | 104,4 |
|
II | Sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Vận tải hàng hóa |
|
|
|
|
|
|
|
| Khối lượng hàng hoá vận chuyển | 1.000 Tấn | 1.433 | 1.489 | 1.571 | 103,9 | 105,5 |
|
| Tốc độ tăng khối lượng hàng hóa vận chuyển | % | 5,0 | 7,9 | 5,5 |
|
| ss tuyệt đối |
| Khối lượng hàng hoá luân chuyển | 1.000Tấn .Km | 39.548 | 43.000 | 46.500 | 108,7 | 108,1 |
|
| Tốc độ tăng khối lượng hàng hóa luân chuyển | % | 5,0 | 1,7 | 8,1 |
|
|
|
2 | Vận tải hành khách |
|
|
|
|
|
|
|
| Khối lượng HK vận chuyển | 1.000. HK | 1.378 | 1.398 | 1.471 | 101,4 | 105,2 |
|
| Tốc độ tăng khối lượng hành khách vận chuyển | % | 5,0 | 9,6 | 5,2 |
|
|
|
| Khối lượng HK luân chuyển | 1.000 HK/ Km | 77.726 | 81.000 | 85.500 | 104,2 | 105,6 |
|
| Tốc độ tăng khối lượng hành khách luân chuyển | % | 5,0 | 1,2 | 5,6 |
|
|
|
Biểu số 6
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ XÃ HỘI - LAO ĐỘNG - GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
(Kèm theo Quyết định số 39/2018/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Lai Châu)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Năm 2018 | Kế hoạch 2019 | So sánh (%) | Ghi chú | |||||||||||
Kế hoạch | Ước TH cả năm | Tổng số | Trong đó | Ước TH 2018 TH 2017 | Ước TH 2018/KH 2018 | KH2019/ ước TH 2018 |
| ||||||||||
Thành phố Lai Châu | Huyện Than Uyên | Huyện Tân Uyên | Huyện Tam Đường | Huyện Phong Thổ | Huyện Sìn Hồ | Huyện Nậm Nhùn | Huyện Mường Tè | ||||||||||
I | Xoá đói giảm nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tổng số hộ | Hộ | 96.587 | 96.821 | 98.029 | 10.559 | 14.250 | 12.551 | 12.100 | 16.805 | 16.304 | 5.734 | 9.932 | 102,2 | 100,2 | 101,2 |
|
2 | Số hộ nghèo | Hộ | 25.643 | 24.827 | 21.792 | 100 | 2.466 | 1.447 | 3.048 | 4.391 | 5.059 | 1.450 | 3.820 | 87,9 | 96,8 | 87,8 |
|
3 | Tỷ lệ hộ nghèo | % | 26,55 | 25,64 | 22,23 | 0,95 | 17,31 | 11,53 | 25,19 | 26,13 | 31,03 | 25,29 | 38,46 | -4,2 | -0,9 | -3,4 | SS tuyệt đối |
| Trong đó: Tỷ lệ hộ nghèo DTTS | % | 26,01 | 25,23 | 21,45 | 0,71 | 16,94 | 11,38 | 24,30 | 26,00 | 30,95 | 25,29 | 38,46 | -4,2 | -0,8 | -3,8 | |
4 | Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo | % | 3,76 | 4,19 | 3,38 | 0,13 | 3,60 | 5,78 | 3,00 | 4,21 | 4,76 | 4,09 | 4,37 | -0,8 | 0,4 | -0,8 | |
| Trong đó: Tại các huyện nghèo | % | 4,50 | 5,42 | 4,30 |
|
|
|
| 4,20 | 4,76 | 4,08 | 4,37 | -0,5 | 0,9 | -1,1 | |
5 | Số hộ thoát nghèo | Hộ | 3.488 | 4.246 | 3.602 | 7 | 513 | 452 | 397 | 553 | 943 | 209 | 378 | 72,7 | 121,7 | 84,8 |
|
6 | Số hộ cận nghèo | Hộ | 9.479 | 9.479 | 10.689 | 45 | 2.400 | 650 | 1.221 | 3.103 | 1.353 | 462 | 359 | 83,7 | 100,0 | 112,8 |
|
7 | Tỷ lệ hộ cận nghèo | % | 9,81 | 9,79 | 10,90 | 0,43 | 16,84 | 5,18 | 10,09 | 18,46 | 8,30 | 8,06 | 3,61 | -2,2 | 0,0 | 1,1 |
|
8 | Số hộ tái nghèo và phát sinh mới | Hộ | 816 | 816 | 694 | 1 | 76 | 16 | 90 | 80 | 205 | 144 | 70 | 51,6 | 100,0 | 85,0 | sstđ |
II | Cung cấp các dịch vụ cơ sở hạ tầng thiết yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tổng số xã, phường, thị trấn toàn tỉnh | xã | 108 | 108 | 108 | 7 | 12 | 10 | 14 | 18 | 22 | 11 | 14 | 100,0 | 100,0 | 100,0 |
|
| - Tổng số xã toàn tỉnh | xã | 96 | 96 | 96 | 2 | 11 | 9 | 13 | 17 | 21 | 10 | 13 | 100,0 | 100,0 | 100,0 |
|
| Trong đó: + Số xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới (theo tiêu chí của Chương trình 135) | Xã | 66 | 66 | 66 |
| 4 | 4 | 8 | 15 | 17 | 6 | 12 | 100,0 | 100,0 | 100,0 |
|
| - Số xã có đường ô tô đến trung tâm xã | xã | 96 | 96 | 96 | 2 | 11 | 9 | 13 | 17 | 21 | 10 | 13 | 100,0 | 100,0 | 100,0 |
|
| + Tỷ lệ xã có đường ô tô đến trung tâm xã | % | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
|
| - Số xã có đường ô tô đến trung tâm xã mặt đường được cứng hóa | xã | 96 | 95 | 96 | 2 | 11 | 9 | 13 | 17 | 21 | 10 | 13 | 100,0 | 99,0 | 101,1 |
|
| + Tỷ lệ xã có đường ô tô đến trung tâm xã mặt đường được cứng hóa | % | 98,96 | 98,96 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 0,0 | 0,0 | 1,0 | So sánh tuyệt đối |
| - Tỷ lệ thôn, bản có đường xe máy, ô tô đi lại thuận lợi | % | 88,0 | 88,5 | 90,0 | 100,00 | 97,60 | 96,48 | 97,44 | 77,54 | 78,11 | 92,11 | 96,27 | 1,7 | 0,5 | 1,5 | |
| - Số hộ được sử dụng điện lưới quốc gia (tính theo số hợp đồng lắp đặt mua bán điện) | Hộ | 87.679 | 90.333 | 91.822 | 11.678 | 13.187 | 12.695 | 10.918 | 15.838 | 15.386 | 4.267 | 7.853 | 104,3 | 103,0 | 101,6 |
|
| - Tỷ lệ số hộ được sử dụng điện lưới quốc gia | % | 93,00 | 94,00 | 94,60 | 100,00 | 96,78 | 98,50 | 95,48 | 98,04 | 92,00 | 83,36 | 83,24 | 2,0 | 1,0 | 0,6 |
|
III | Bảo hiểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | Người | 31.650 | 31.500 | 32.130 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100,6 | 99,5 | 102,0 |
|
2 | Số người tham gia bảo hiểm thất nghiệp | Người | 24.870 | 23.600 | 24.072 |
|
|
|
|
|
|
|
| 97,4 | 94,9 | 102,0 |
|
IV | Tạo việc làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên | Người | 277.024 | 277.024 | 283.522 | 28.549 | 42.300 | 34.945 | 36.875 | 44.300 | 51.144 | 17.399 | 28.010 | 101,8 | 100,0 | 102,3 |
|
| Tỷ lệ so với dân số | % | 60,55 | 60,55 | 61,15 | 72,33 | 61,98 | 59,52 | 63,96 | 54,56 | 60,83 | 62,15 | 60,49 | -0,2 | 0,0 | 0,6 | ss tuyệt đối |
| - Số lao động chia theo khu vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Lao động thành thị | Người | 51.529 | 51.529 | 53.691 | 23.306 | 4.550 | 8.332 | 5.195 | 3.361 | 3.001 | 2.434 | 3.512 | 102,0 | 100,0 | 104,2 |
|
| + Lao động nông thôn | Người | 225.495 | 225.495 | 229.831 | 5.243 | 37.750 | 26.613 | 31.680 | 40.939 | 48.143 | 14.965 | 24.498 | 101,7 | 100,0 | 101,9 |
|
2 | Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế quốc dân | Người | 271.556 | 271.556 | 278.156 | 28.035 | 41.400 | 34.504 | 36.507 | 43.215 | 50.741 | 16.954 | 26.800 | 101,7 | 100,0 | 102,4 |
|
| Cơ cấu lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản | % | 72,90 | 72,90 | 71,18 | 18,33 | 79,60 | 76,30 | 78,60 | 79,76 | 78,10 | 70,60 | 70,20 | -1,2 | 0,0 | -1,7 | ss tuyệt đối |
| - Công nghiệp và xây dựng | % | 10,40 | 10,40 | 10,44 | 24,27 | 7,80 | 10,90 | 7,64 | 7,03 | 7,30 | 10,53 | 14,64 | 0,6 | 0,0 | 0,0 | ss tuyệt đối |
| - Dịch vụ | % | 16,70 | 16,70 | 18,38 | 57,40 | 12,60 | 12,80 | 13,76 | 13,21 | 14,60 | 18,87 | 15,16 | 0,6 | 0,0 | 1,7 | ss tuyệt đối |
3 | Tỷ lệ lao động được đào tạo so với tổng số lao động | % | 46,30 | 46,33 | 48,48 | 84,04 | 41,70 | 45,80 | 47,30 | 40,10 | 47,00 | 42,60 | 45,70 | 1,9 | 0,0 | 2,2 | ss tuyệt đối |
4 | Số lao động được tạo việc làm | Người | 7.020 | 7.020 | 7.246 | 820 | 1.140 | 880 | 960 | 1.100 | 1.150 | 520 | 676 | 101,6 | 100,0 | 103,2 |
|
| Trong đó: Lao động nữ | Người | 3.573 | 3.573 | 3.605 | 400 | 601 | 497 | 485 | 550 | 540 | 282 | 250 | 103,4 | 100,0 | 100,9 |
|
5 | Tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị | % | 2,7 | 2,7 | 2,7 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 | 0,0 | 0,0 | ss tuyệt đối |
| Trong đó: Tỷ lệ nữ thất nghiệp khu vực thành thị | % | 1,7 | 1,7 | 1,7 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 | 0,0 | 0,0 | ss tuyệt đối |
6 | Tỷ lệ thiếu việc làm khu vực nông thôn | % | 9,0 | 9,0 | 9,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| -1,0 | 0,0 | 0,0 | ss tuyệt đối |
| Trong đó: Tỷ lệ nữ thiếu việc làm khu vực nông thôn | % | 9,0 | 9,0 | 9,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| -1,0 | 0,0 | 0,0 | ss tuyệt đối |
7 | Số lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | Người | 100 | 100 | 100 | 5 | 15 | 16 | 8 | 24 | 22 | 5 | 5 | 94,3 | 100,0 | 100,0 |
|
V | Đào tạo nghề mới trong năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Số lao động được đào tạo nghề trong năm | Người | 6.300 | 6.300 | 6.300 | 390 | 990 | 750 | 810 | 1.000 | 900 | 400 | 760 | 96,7 | 100,0 | 100,0 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Đào tạo nghề sơ cấp và dạy nghề thường xuyên (dưới 3 tháng) | Người | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 390 | 990 | 750 | 810 | 1.000 | 900 | 400 | 760 | 96,6 | 100,0 | 100,0 |
|
| + Đào tạo nghề trung cấp | Người | 300 | 300 | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100,0 | 100,0 | 100,0 |
|
VI | Trật tự an toàn xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số lượt người được cai nghiện ma túy | Lượt Người | 300 | 300 | 150 | 6 | 10 | 3 | 3 | 8 | 8 | 2 | 10 | 103,4 | 100,0 | 50,0 |
|
| Trong đó: + Cai tại Trung tâm điều trị cai nghiện bắt buộc tỉnh Lai Châu | Lượt Người | 100 | 100 | 50 | 6 | 10 | 3 | 3 | 8 | 8 | 2 | 10 | 111,1 | 100,0 | 50,0 |
|
| + Cai tại trại tạm giam công an tỉnh | Lượt Người | 100 | 200 | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
| 200,0 | 200,0 | 50,0 |
|
| + Cai tại các đồn của Bộ chỉ huyBĐBP tỉnh | Lượt Người | 100 |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 | 0,0 |
|
|
| - Điều trị thay thế các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone | Lượt Người | 2.150 | 2.150 | 2.200 | 230 | 270 | 135 | 115 | 510 | 320 | 155 | 465 | 104,9 | 100,0 | 102,3 |
|
VII | TRẺ EM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã, phường đạt tiêu chuẩn xã, phường phù hợp với trẻ em (lũy kế) | Xã | 81 | 81 | 85 | 7 | 9 | 10 | 14 | 16 | 16 | 5 | 8 | 108,0 | 100,0 | 104,9 |
|
| - Tỷ lệ xã, phường đạt tiêu chuẩn xã, phường phù hợp với trẻ em | % | 75 | 75,0 | 78,7 | 100 | 75 | 100 | 100 | 89 | 73 | 45 | 57 | 5,6 | 0,0 | 3,7 | ss tuyệt đối |
2 | Tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt được chăm sóc | % | 67 | 67 | 69,73 | 92 | 71 | 66 | 82 | 68 | 68 | 50 | 55 | 2,0 | 0,0 | 2,7 | ss tuyệt đối |
VIII | MÔI TRƯỜNG VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 7
CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP VÀ KINH TẾ TẬP THỂ
(Kèm theo Quyết định số 39/2018/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Lai Châu)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Năm 2018 | Kế hoạch 2019 | So sánh (%) | Ghi chú | ||
Kế hoạch | Ước thực hiện cả năm | Ước TH 2018 KH 2018 | KH 2019/ Ước TH 2018 | |||||
A | PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
I | Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước (DNNN) |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số lượng doanh nghiệp | Doanh nghiệp | 2 | 3 | 2 | 150,0 | 66,7 |
|
2 | Tổng vốn chủ sở hữu tại doanh nghiệp | Triệu đồng | 262.349 | 437.284 | 437.284 | 166,7 | 100,0 |
|
3 | Nộp ngân sách nhà nước | Triệu đồng | 24.856 | 26.021 | 26.321 | 104,7 | 101,2 |
|
4 | Tổng lợi nhuận | Triệu đồng | 1.600 | 1.600 | 2.000 | 100,0 | 125,0 |
|
5 | Hình thức sắp xếp doanh nghiệp | Doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| - Số doanh nghiệp giữ nguyên 100% vốn nhà nước |
| 2 | 3 | 2 | 150,0 | 66,7 |
|
II | Doanh nghiệp ngoài nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tổng số doanh nghiệp đăng ký thành lập | Doanh nghiệp | 1.382 | 1.340 | 1.440 | 97,0 | 107,5 |
|
2 | Số doanh nghiệp đang hoạt động (lũy kế đến kỳ báo cáo) | Doanh nghiệp | 1.204 | 1.125 | 1.225 | 93,4 | 108,9 |
|
| Trong đó: Số doanh nghiệp có phần vốn của nhà nước |
| 1 | 1 | 1 | 100,0 | 100,0 |
|
3 | Số doanh nghiệp tư nhân trong nước đăng ký thành lập mới | Doanh nghiệp | 155 | 145 | 150 | 93,5 | 103,4 |
|
4 | Tổng số vốn đăng ký của doanh nghiệp tư nhân trong nước | Triệu đồng | 21.488.000 | 25.215.374 | 25.735.000 | 117,3 | 102,1 |
|
| Trong đó: Tổng vốn nhà nước đầu tư tại doanh nghiệp có phần vốn của nhà nước | Triệu đồng | 170.000 | 170.000 | 170.000 | 100,0 | 100,0 |
|
5 | Số doanh nghiệp giải thể | Doanh nghiệp | 20 | 110 | 50 | 550,0 | 45,5 |
|
6 | Số doanh nghiệp kinh doanh có lãi | Doanh nghiệp | 450 | 270 | 280 | 60,0 | 103,7 |
|
7 | Tổng số lao động trong doanh nghiệp | Người | 19.250 | 15.630 | 18.045 | 81,2 | 115,5 |
|
8 | Thu nhập bình quân người lao động | Triệu đồng | 5 | 5 | 5,5 | 100,0 | 110,0 |
|
9 | Tổng đóng góp ngân sách nhà nước | Triệu đồng | 650.000 | 928.000 | 1.206 | 142,8 | 0,1 |
|
10 | Tổng ngân sách nhà nước hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa | Triệu đồng | 408 | 170 | 333 | 41,7 | 195,9 |
|
B | PHÁT TRIỂN KINH TẾ TẬP THỂ |
|
|
|
|
|
|
|
I | Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tổng số hợp tác xã | HTX | 300 | 312 | 317 | 104,0 | 101,6 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| - Số HTX Thành lập mới | HTX | 17 | 30 | 20 | 176,5 | 66,7 |
|
| - Số HTX giải thể | HTX | 10 | 20 | 15 | 200,0 | 75,0 |
|
3 | Tổng số thành viên hợp tác xã | người | 2.208 | 2.500 | 2.650 | 113,2 | 106,0 |
|
4 | Tổng số lao động trong HTX | Người | 2.500 | 2.800 | 2.900 | 112,0 | 103,6 |
|
| Trong đó: số lao động là thành viên HTX | Người | 1.600 | 1.650 | 1.950 | 103,1 | 118,2 |
|
5 | Tổng doanh thu của hợp tác xã | Triệu đồng | 206.780 | 231.280 | 250.000 | 111,8 | 108,1 |
|
| Trong đó: doanh thu cung ứng cho xã viên | Triệu đồng | 62,0 | 75 | 80 | 121,0 | 106,7 |
|
6 | Thu nhập bình quân người lao động HTX | Triệu đồng | 3,5 | 3,5 | 3,6 | 100,0 | 102,9 |
|
II | Tổ hợp tác |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tổng số tổ hợp tác | Tổ hợp tác | 200 | 200 | 210 | 100,0 | 105,0 |
|
| Trong đó: Số tổ hợp tác đang ký chứng thực | Tổ hợp tác | 10 | 5 | 10 | 50,0 | 200,0 |
|
2 | Tổng số thành viên tổ hợp tác | Người | 1.600 | 1.700 | 1.750 | 106,3 | 102,9 |
|
C | ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI |
|
|
|
|
|
|
|
A1 | Vốn đầu tư thực hiện | Triệu USD | 0,23 | - | - |
|
|
|
| Trong đó: Từ nước ngoài | Triệu USD | 0,23 |
| - |
|
|
|
A2 | Doanh thu | Triệu USD | 0,20 | 0,06 | 0,14 | 30,0 | 233,3 |
|
A3 | Số lao động | người | 25 | 25 | 30 | 100,0 | 120,0 |
|
A4 | Nộp ngân sách | Triệu USD | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 100,0 | 100,0 |
|
Biểu số 8
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN DÂN SỐ - GIA ĐÌNH & TRẺ EM
(Kèm theo Quyết định số 39/2018/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Lai Châu)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Năm 2018 | Kế hoạch 2019 | So sánh (%) | Ghi chú | |||||||||||
Kế hoạch | Ước TH cả năm | Tổng số | Trong đó | Ước TH 2018/TH 2017 | Ước TH 2018/KH 2018 | KH năm 2019/ Ước TH 2018 | |||||||||||
Thành phố Lai Châu | Huyện Than Uyên | Huyện Tân Uyên | Huyện Tam Đường | Huyện Phong Thổ | Huyện Sìn Hồ | Huyện Nậm Nhùn | Huyện Mường Tè | ||||||||||
1 | Dân số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Dân số trung bình | Người | 57.518 | 455.564 | 463.647 | 39.469 | 68.248 | 58.707 | 57.649 | 81.196 | 84.072 | 27.997 | 46.308 | 101,7 | 99,6 | 101,8 |
|
| Trong đó : |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Dân số thành thị | Người | 79.273 | 78.058 | 79.169 | 31.925 | 7.150 | 13.897 | 7.241 | 4.982 | 4.860 | 3.589 | 5.525 | 101,0 | 98,5 | 101,4 |
|
| + Dân số nông thôn | Người | 378.245 | 377.506 | 384.478 | 7.544 | 61.098 | 44.810 | 50.408 | 76.214 | 79.212 | 24.408 | 40.783 | 101,8 | 99,8 | 101,8 |
|
| - Dân số là dân tộc thiểu số |
| 387.139 | 384.822 | 389.923 | 10.604 | 57.830 | 49.323 | 48.531 | 74.951 | 79.537 | 26.478 | 42.669 | 102,3 | 99,4 | 101,3 |
|
| - Tỷ lệ tăng dân số | % | 2,08 | 1,83 | 1,77 | 1,28 | 1,82 | 2,08 | 1,96 | 2,04 | 1,33 | 1,73 | 1,89 | -0,19 | -0,25 | -0,06 | ss tuyệt đối |
| - Tỷ lệ giảm sinh | %o | 0,50 | 0,56 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,70 | 0,50 | 0,40 | 0,50 | 0,50 | -0,05 | 0,06 | -0,06 | |
| - Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên | %o | 16,98 | 16,82 | 16,3 | 12,94 | 15,00 | 15,00 | 16,90 | 18,43 | 16,60 | 18,50 | 16,50 | -0,55 | -0,16 | -0,51 | |
| - Tỷ số giới tính khi sinh (số bé trai so với 100 bé gái) | % | 109,20 | 109,06 | 109,56 |
|
|
|
|
|
|
|
| -0,44 | -0,14 | 0,50 | |
| - Tuổi thọ trung bình | Tuổi |
| 65,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,60 | 65,40 | -65,40 |
|
2 | Kế hoạch hoá gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tỷ lệ các cặp vợ chồng thực hiện các biện pháp tránh thai | % | 69,40 | 69,06 | 69,83 | 71,00 | 71,00 | 71,50 | 72,00 | 66,00 | 71,00 | 68,00 | 68,00 | 0,17 | -0,34 | 0,77 | ss tuyệt đối |
| - Tỷ lệ các bà mẹ sinh con thứ 3 trở lên so với tổng số bà mẹ sinh con trong năm | % | 17,42 | 17,39 | 16,40 | 5,00 | 12,50 | 14,00 | 13,80 | 19,00 | 21,00 | 25,00 | 20,00 | (0,82) | -0,03 | -0,99 |
Biểu số 9
MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU NGÀNH Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 39/2018/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Lai Châu)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Năm 2018 | Kế hoạch 2019 | So sánh (%) | Ghi chú | |||||||||||
Kế hoạch | Ước TH cả năm | Tổng số | Trong đó | Ước TH 2018 TH 2017 | Ước TH 2018/KH 2018 | KH năm 2019/ước TH 2018 | |||||||||||
TP Lai Châu | Huyện Than Uyên | Huyện Tân Uyên | Huyện Tam Đường | Huyện Phong Thổ | Huyện Sìn Hồ | Huyện Nậm Nhùn | Huyện Mường Tè | ||||||||||
I | Cơ sở y tế và giường bệnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số cơ sở y tế quốc lập(1) | cơ sở | 130 | 120 | 120 |
|
|
|
|
|
|
|
| 89,6 | 92,31 | 100,00 |
|
| - Bệnh viện đa khoa tỉnh | BV | 1 | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100,0 | 100,00 | 100,00 |
|
| - Bệnh viện chuyên khoa | BV | 2 | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100,0 | 100,00 | 100,00 |
|
| - Trung tâm y tế huyện/tp | TT | 8 | 8 | 8 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 100,0 | 100,00 | 100,00 |
|
| - Phòng khám đa khoa khu vực | PK | 11 | 4 | 4 |
|
|
|
| 2 |
|
| 2 | 26,7 | 36,36 | 100,00 |
|
| - Trạm y tế xã/phường/thị trấn | Trạm | 108 | 105 | 105 | 7 | 12 | 10 | 14 | 16 | 22 | 11 | 13 | 97,2 | 97,22 | 100,00 |
|
2 | Cơ sở y tế tư nhân | cơ sở | 1 | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| 200,0 | 200,00 | 100,00 |
|
3 | Tổng số giường bệnh quốc lập toàn tỉnh | Giường | 1.410 | 1.390 | 1.450 |
|
|
|
|
|
|
|
| 113,0 | 98,58 | 104,32 |
|
| - Giường bệnh tuyến tỉnh | Giường | 590 | 590 | 590 |
|
|
|
|
|
|
|
| 118,0 | 100,00 | 100,00 |
|
| - Giường bệnh tuyến huyện | Giường | 820 | 800 | 860 | 20 | 180 | 120 | 100 | 120 | 140 | 50 | 130 | 109,6 | 97,56 | 107,50 |
|
| + Giường bệnh tại Bệnh viện/Trung tâm y tế huyện | Giường | 700 | 740 | 800 | 20 | 180 | 120 | 100 | 90 | 140 | 50 | 100 | 127,6 | 105,71 | 108,11 |
|
| + Giường Phòng khám đa khoa khu vực | Giường | 120 | 60 | 60 | - | - | - | - | 30 | - | - | 30 | 40,0 | 50,00 | 100,00 |
|
5 | Số giường bệnh/10.000 dân (không tính giường trạm y tế xã) | Giường | 30,82 | 30,51 | 31,27 | 5,07 | 26,37 | 20,44 | 17,35 | 14,78 | 16,65 | 17,86 | 28,07 | 111,1 | 98,99 | 102,50 |
|
| Trong đó : Số giường bệnh quốc lập/ 1 vạn dân | Giường | 30,82 | 30,51 | 31,27 | 5,07 | 26,37 | 20,44 | 17,35 | 14,78 | 16,65 | 17,86 | 28,07 | 111,1 | 98,99 | 102,50 |
|
II | Nhân lực y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tổng số cán bộ toàn ngành | Người | 3.374 | 3.156 | 3.156 | 97 | 332 | 273 | 271 | 309 | 353 | 162 | 264 | 103,7 | 93,54 | 100,00 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Bác sỹ | Người | 421 | 421 | 470 | 10 | 40 | 36 | 29 | 37 | 34 | 12 | 28 | 103,4 | 100,00 | 111,64 |
|
| Số bác sỹ/vạn dân | 1/10,000 | 9,20 | 9,24 | 10,14 | 2,53 | 5,86 | 6,13 | 5,03 | 4,56 | 4,04 | 4,29 | 6,05 | 101,7 | 100,43 | 109,69 | ss tuyệt đối |
1.2 | Dược sỹ đại học | Người | 52 | 55 | 62 | 1 | 7 | 4 | 2 | 8 | 5 | 2 | 3 | 125,0 | 105,77 | 112,73 |
|
| Tỷ lệ dược sỹ/vạn dân | 1/10,000 | 1,14 | 1,21 | 1,34 | 0,25 | 1,03 | 0,68 | 0,35 | 0,99 | 0,59 | 0,71 | 0,65 | 0,2 | 0,07 | 0,13 | ss tuyệt đối |
3 | Tỷ lệ Trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sỹ (biên chế tại trạm) | % | 15,74 | 17,59 | 17,59 | 28,57 | 41,7 | - | 7,14 | 12,50 | 18,18 | 9,09 | 28,57 | 3,7 | 1,85 | 0,00 | ss tuyệt đối |
5 | Tỷ lệ thôn, bản có nhân viên y tế thôn bản hoạt động | % | 96,70 | 95,36 | 97,77 | 100,00 | 98,20 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 92,11 | 88,06 | -0,7 | -1,34 | 2,41 | ss tuyệt đối |
III | Một số chỉ tiêu tổng hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã | Xã | 76 | 77 | 85 | 7 | 12 | 10 | 14 | 13 | 15 | 5 | 9 | 110,0 | 101,32 | 110,39 |
|
| Trong đó: Số được công nhận mới trong năm | Xã | 5 | 7 | 8 |
|
|
| 3 | 1 | 3 | 1 |
| 100,0 | 140,00 | 114,29 |
|
| Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã | % | 70,37 | 71,30 | 78,70 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 72,22 | 68,18 | 45,45 | 64,29 | -0,5 | 0,93 | 7,41 | ss tuyệt đối |
2 | Tỷ suất tử vong trẻ em <1 tuổi trên 1.000 trẻ đẻ sống | %o | 31,2 | 31,09 | 30,95 | 5,03 | 26,5 | 30 | 31,1 | 33 | 34 | 43 | 45 | -0,2 | -0,11 | -0,14 | ss tuyệt đối |
3 | Tỷ suất tử vong trẻ em <5 tuổi trên 1.000 trẻ đẻ sống | %o | 49,96 | 45,38 | 44,75 | 7,5 | 41 | 53 | 47 | 40 | 55 | 56,5 | 58 | -0,6 | -4,58 | -0,63 | ss tuyệt đối |
4 | Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng (cân nặng theo tuổi) | % | 21,30 | 21,29 | 20,36 | 11,3 | 18 | 21,7 | 22,7 | 22,4 | 23 | 21,8 | 22 | 12,2 | -0,01 | -0,93 | ss tuyệt đối |
5 | Tỷ suất chết của người mẹ trong thời gian thai sản trên 100.000 trẻ đẻ sống | 1/1000,0 00 | 82,0 | 76,6 | 81,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,6 | -5,42 | 4,42 | ss tuyệt đối |
6 | Tỷ lệ TE < 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại Vacxin | % | 93,79 | 93,99 | 94,14 | 97,20 | 96,30 | 95,70 | 94,44 | 93,80 | 92,70 | 91,50 | 91,47 | -2,5 | 0,20 | 0,15 | ss tuyệt đối |
7 | Tỷ lệ phụ nữ đẻ được khám thai | % | 61,25 | 61,25 | 62,38 | 96 | 75,00 | 66,50 | 72,50 | 46,00 | 49,50 | 46,50 | 47,00 | -7,0 | 0,00 | 1,13 | ss tuyệt đối |
8 | Tỷ lệ phụ nữ đẻ được cán bộ y tế đỡ | % | 67,38 | 67,50 | 67,88 | 100 | 75,00 | 74,00 | 62,00 | 60,00 | 55,50 | 49,50 | 67,00 | 0,0 | 0,12 | 0,38 | ss tuyệt đối |
9 | Tỷ suất mắc các bệnh xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 | 0,00 | 0,00 |
|
| - Sốt rét | %o | 3,16 | 3,16 | 2,25 | 0,18 | 0,97 | 1,13 | 1,16 | 0,82 | 1,65 | 7,72 | 4,40 | -0,4 | 0,00 | -0,91 | ss tuyệt đối |
| - Lao | 1/100.000 | 47,44 | 45,44 | 45,29 | 37,34 | 25,27 | 25,95 | 40,65 | 43,83 | 43,45 | 36,96 | 103,00 | 0,0 | -2,00 | -0,15 | ss tuyệt đối |
| - HIV/ AIDS | % | 0,45 | 0,41 | 0,40 | 0,57 | 0,23 | 0,50 | 0,48 | 0,23 | 0,31 | 0,90 | 0,30 | 0,0 | -0,04 | -0,01 | ss tuyệt đối |
10 | Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế | % | 95,20 | 95,90 | 96,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 | 0,70 | 0,10 | ss tuyệt đối |
IV | Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Duy trì đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Bác sỹ CKI ,II, thạc sỹ | Người | 27 | 27 | 25 | 14 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 122,7 | 100,00 | 92,59 |
|
| - Đại học Y, dược, y tế cộng đồng | Người | 140 | 140 | 120 | 75 | 8 | 6 | 7 | 8 | 7 | 3 | 6 | 87,5 | 100,00 | 85,71 |
|
| - Đại học điều dưỡng | Người | 82 | 82 | 82 | 45 | 7 | 5 | 3 | 9 | 5 | 4 | 4 | 50,3 | 100,00 | 100,00 |
|
| - Trung cấp y tế | Người | - | - | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đào tạo mới trong năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Bác sỹ CKI ,II, thạc sỹ | Người | 30 | 45 | 30 | 16 | 2 | 2 | 2 | 2 | 4 | 1 | 1 | 375,0 | 150,00 | 66,67 |
|
| - Đại học Y, dược, y tế cộng đồng | Người | 10 | 11 | 12 | 5 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 30,6 | 110,00 | 109,09 |
|
| - Đào tạo liên thông từ trung cấp lên cao đẳng, đại học tại Trường Trung cấp y tỉnh Lai Châu | Người | 180 | 180 | 180 | 30 | 14 | 13 | 12 | 12 | 14 | 12 | 13 |
| 100,00 | 100,00 |
|
Biểu số 10
MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 39/2018/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Lai Châu)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Năm 2018 | Kế hoạch 2019 |
| Ghi chú | |||||||||||
Kế hoạch | Ước TH cả năm | Tổng số | Trong đó: | Ước TH 2018/ TH 2017 | Ước TH 2018/ KH 2018 | KH năm 2019/ Ước TH 2018 | |||||||||||
Thành phố Lai Châu | Huyện Than Uyên | Huyện Tân Uyên | Huyện Tam Đường | Huyện Phong Thổ | Huyện Sìn Hồ | Huyện Nậm Nhùn | Huyện Mường Tè | ||||||||||
A | Giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Tổng số học sinh | Cháu | 145.017 | 145.521 | 146.507 | 14.547 | 20.507 | 19.059 | 17.208 | 23.859 | 26.686 | 9.700 | 14.941 | 102,4 | 100,3 | 100,7 |
|
1 | Hệ mầm non | Cháu | 40.609 | 40.679 | 38.974 | 3.951 | 5.019 | 4.746 | 4.826 | 6.383 | 7.213 | 2.736 | 4.100 | 96,0 | 100,2 | 95,8 |
|
2 | Hệ phổ thông | H/ sinh | 103.321 | 103.772 | 106.702 | 10.368 | 15.384 | 14.257 | 12.342 | 17.336 | 19.323 | 6.945 | 10.747 | 105,1 | 100,4 | 102,8 |
|
| T. đó: H/s các trường Phổ thông dân tộc NT tỉnh, huyện | H/ sinh | 2.650 | 2.631 | 2.650 | 400 | 250 | 250 | 250 | 250 | 250 | 300 | 700 | 102,5 | 99,3 | 100,7 |
|
| Chia theo bậc học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tiểu học | H/ sinh | 56.841 | 57.040 | 57.938 | 5.112 | 8.177 | 7.665 | 6.819 | 9.553 | 11.138 | 3.741 | 5.733 | 103,4 | 100,4 | 101,6 |
|
| - Trung học cơ sở | H/ sinh | 37.000 | 36.995 | 38.699 | 3.080 | 5.625 | 5.572 | 4.723 | 6.339 | 6.953 | 2.550 | 3.857 | 106,1 | 100,0 | 104,6 |
|
| - Trung học Phổ thông | H/ sinh | 9.480 | 9.737 | 10.065 | 2.176 | 1.582 | 1.020 | 800 | 1.444 | 1.232 | 654 | 1.157 | 112,4 | 102,7 | 103,4 |
|
3 | Giáo dục thường xuyên | H/ sinh | 1.087 | 1.070 | 831 | 228 | 104 | 56 | 40 | 140 | 150 | 19 | 94 | 102,4 | 98,4 | 77,7 |
|
II | Tổng số học sinh là dân tộc thiểu số | H/ sinh | 125.171 | 123.310 | 122.603 | 4.432 | 17.738 | 14.939 | 14.783 | 22.673 | 24.961 | 9.221 | 13.856 | 102,1 | 98,5 | 99,4 |
|
| Chia ra: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Mầm non | H/ sinh | 34.563 | 33.408 | 32.119 | 934 | 4.180 | 3.971 | 4.044 | 6.065 | 6.615 | 2.516 | 3.794 | 97,2 | 96,7 | 96,1 |
|
| + Tiểu học | H/ sinh | 49.258 | 49.093 | 48.001 | 1.304 | 7.185 | 5.099 | 5.925 | 9.096 | 10.497 | 3.566 | 5.329 | 102,1 | 99,7 | 97,8 |
|
| + Trung học cơ sở | H/ sinh | 33.390 | 33.038 | 34.496 | 973 | 5.106 | 5.090 | 4.254 | 6.192 | 6.705 | 2.502 | 3.674 | 105,4 | 98,9 | 104,4 |
|
| + Trung học phổ thông | H/ sinh | 7.960 | 7.771 | 7.987 | 1.221 | 1.267 | 779 | 560 | 1.320 | 1.144 | 637 | 1.059 | 112,1 | 97,6 | 102,8 |
|
III | Hướng nghiệp dạy nghề cho h/sinh PT | H/sinh | 3.310 | 2.946 | 3.486 | 425 | 466 | 307 | 236 | 965 | 427 | 235 | 425 | 102,0 | 89,0 | 118,3 |
|
IV | Phổ cập giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Giữ vững và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi, phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi, phổ cập giáo dục Trung học cơ sở | Xã | 108 | 108 | 108 | 7 | 12 | 10 | 14 | 18 | 22 | 11 | 14 | 100,0 | 100,0 | 100,0 |
|
V | Tổng số giáo viên | Người | 10.135 | 9.493 | 9.892 | 925 | 1.394 | 1.197 | 1.181 | 1.709 | 1.615 | 672 | 1.199 | 98,5 | 93,7 | 104,2 |
|
| Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn | % | 99,30 | 99,30 | 99,7 | 100,0 | 99,6 | 99,9 | 100,0 | 99,5 | 99,5 | 100,0 | 99,4 | -0,1 | 0,0 | 0,4 |
|
| - Cấp mầm non | Người | 3.039 | 2.810 | 2.946 | 353 | 392 | 342 | 355 | 515 | 454 | 176 | 359 | 97,9 | 92,5 | 104,8 |
|
| Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn | % | 99,87 | 99,89 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 0,0 | 0,0 | 0,1 |
|
| - Cấp Tiểu học | Người | 4.039 | 3.834 | 3.900 | 251 | 520 | 494 | 503 | 676 | 692 | 287 | 477 | 98,8 | 94,9 | 101,7 |
|
| Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn | % | 99,95 | 99,95 | 99,90 | 100,0 | 99,6 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
|
| - Cấp Trung học cơ sở | Người | 2.248 | 2.067 | 2.262 | 149 | 350 | 265 | 258 | 418 | 383 | 165 | 274 | 97,0 | 91,9 | 109,4 |
|
| Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn | % | 98,00 | 98,40 | 99,10 | 100,0 | 99,4 | 99,6 | 100,0 | 99,0 | 97,9 | 100,0 | 97,8 | 0,5 | 0,4 | 0,7 |
|
| - Cấp Trung học phổ thông | Người | 719 | 696 | 701 | 149 | 121 | 85 | 55 | 90 | 76 | 44 | 81 | 103,0 | 96,8 | 100,7 |
|
| Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn | % | 98,1 | 99,3 | 99,3 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 94,9 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 0,0 | 1,2 | 0,1 |
|
| - Trung tâm giáo dục thường xuyên | Người | 90 | 86 | 83 | 23 | 11 | 11 | 10 | 10 | 10 | 0 | 8 | 98,9 | 95,6 | 96,5 |
|
| Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn | % | 94,1 | 95,3 | 98,8 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 0,0 | 87,5 | -0,1 | 1,2 | 3,5 |
|
VI | Tổng số trường học | Trường | 416 | 368 | 350 | 30 | 40 | 35 | 44 | 55 | 69 | 34 | 43 | 86,8 | 88,5 | 95,1 |
|
| Trong đó: + Trường phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh, huyện | Trường | 9 | 9 | 8 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | 2 | 100,0 | 100,0 | 88,9 |
|
| - Trường mầm non | Trường | 134 | 116 | 114 | 12 | 12 | 11 | 14 | 18 | 22 | 11 | 14 | 85,3 | 86,6 | 98,3 |
|
| - Trường phổ thông tiểu học | Trường | 132 | 110 | 97 | 8 | 11 | 10 | 13 | 15 | 21 | 9 | 10 | 78,6 | 83,3 | 88,2 |
|
| - Trường phổ thông cơ sở (cấp 1; 2) | Trường | 9 | 10 | 15 | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 1 | 2 | 5 | 333,3 | 111,1 | 150,0 |
|
| - Trường trung học cơ sở (cấp 2) | Trường | 108 | 99 | 93 | 4 | 11 | 10 | 13 | 15 | 21 | 9 | 10 | 88,4 | 91,7 | 93,9 |
|
| - Trường trung học phổ thông (cấp 3 + các trường Phổ thông dân tộc nội trú huyện ) | Trường | 25 | 25 | 23 | 4 | 4 | 2 | 2 | 3 | 3 | 2 | 3 | 100,0 | 100,0 | 92,0 |
|
| - Trung tâm giáo dục thường xuyên | Trường | 8 | 8 | 8 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 100,0 | 100,0 | 100,0 |
|
VII | Số trường đạt chuẩn quốc gia | Trường | 152 | 134 | 151 | 23 | 25 | 19 | 21 | 17 | 18 | 14 | 14 | 103,1 | 88,2 | 112,7 |
|
| Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia | % | 37,3 | 37,2 | 43,3 | 79,3 | 64,1 | 55,9 | 51,2 | 27,9 | 26,5 | 39,4 | 33,3 | 6,0 | 0,0 | 6,1 |
|
| Trong đó: Công nhận mới trong năm | Trường | 21 | 26 | 20 | 1 | 2 | 6 | 0 | 5 | 4 | 2 | 0 | 1.300,0 | 123,8 | 76,9 |
|
| - Cấp mầm non | Trường | 10 | 12 | 4 | 1 |
| 1 |
|
|
| 2 |
|
| 120,0 | 33,3 |
|
| - Cấp Tiểu học | Trường | 4 | 7 | 8 |
| 1 | 3 |
| 2 | 2 |
|
| 350,0 | 175,0 | 114,3 |
|
| - Cấp Trung học cơ sở | Trường | 5 | 5 | 6 |
| 1 | 1 |
| 2 | 2 |
|
|
| 100,0 | 120,0 |
|
| - Cấp Trung học phổ thông | Trường | 2 | 2 | 2 | 0 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
| 100,0 | 100,0 |
|
| - Cấp mầm non | % | 41,79 | 43,10 | 46,49 | 91,67 | 83,33 | 54,55 | 42,86 | 16,67 | 13,64 | 63,64 | 50,00 | 8,5 | 1,3 | 3,4 |
|
| - Cấp Tiểu học | % | 43,94 | 43,64 | 52,43 | 87,50 | 72,73 | 60,00 | 84,62 | 28,57 | 42,86 | 33,33 | 40,00 | 5,1 | -0,3 | 8,8 |
|
| - Cấp Trung học cơ sở | % | 27,35 | 29,4 | 34,9 | 80,0 | 41,7 | 54,5 | 28,6 | 36,8 | 27,3 | 27,3 | 20,0 | 5,9 | 2,0 | 5,5 |
|
| - Cấp Trung học phổ thông | % | 16,0 | 16,0 | 26,1 | 25,0 | 50,0 | 50,0 | 50,0 | 33,3 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 8,0 | 0,0 | 10,1 |
|
VIII | Tổng số phòng học | Phòng | 6.998 | 6.933 | 7.138 | 504 | 953 | 971 | 770 | 1.194 | 1.135 | 627 | 984 | 101,1 | 99,1 | 103,0 |
|
| Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố hóa, bán kiên cố | % | 84,6 | 89,43 | 91,47 | 100,00 | 96,43 | 92,85 | 98,44 | 87,85 | 97,00 | 78,60 | 81,68 | 5,0 | 4,8 | 2,0 |
|
| + Cấp mầm non | Phòng | 1.939 | 1.951 | 2.005 | 155 | 255 | 247 | 213 | 310 | 330 | 181 | 314 | 101,4 | 100,6 | 102,8 |
|
| Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố hóa, bán kiên cố | % | 80,9 | 89,2 | 90,7 | 100,0 | 95,5 | 93,1 | 99,1 | 85,0 | 100,0 | 72,9 | 80,8 | 8,0 | 8,3 | 1,5 |
|
| + Cấp Tiểu học | Phòng | 3.321 | 3.208 | 3.323 | 146 | 409 | 477 | 360 | 610 | 562 | 305 | 454 | 100,7 | 96,6 | 103,6 |
|
| Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố hóa, bán kiên cố | % | 80,9 | 85,9 | 88,8 | 100 | 94,7 | 91 | 97,5 | 87 | 94,5 | 76 | 75 | 3,7 | 5,0 | 2,9 |
|
| + Cấp Trung học cơ sở | Phòng | 1.256 | 1.291 | 1.319 | 96 | 198 | 190 | 161 | 204 | 190 | 124 | 156 | 101,8 | 102,8 | 102,2 |
|
| Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố hóa, bán kiên cố | % | 94,3 | 94,8 | 96,3 | 100 | 100 | 95 | 99,4 | 92 | 98,4 | 91,1 | 95,5 | 1,0 | 0,5 | 1,5 |
|
| + Cấp Trung học phổ thông | Phòng | 416 | 418 | 426 | 91 | 83 | 54 | 33 | 59 | 46 | 15 | 45 | 100,2 | 100,5 | 101,9 |
|
| Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố hóa, bán kiên cố | % | 99,6 | 99,3 | 99,3 | 100 | 100 | 100 | 100 | 95 | 100 | 100 | 100 | -0,2 | -0,3 | 0,0 |
|
| + Các Trung tâm giáo dục thường xuyên | Phòng | 66 | 65 | 65 | 16 | 8 | 3 | 3 | 11 | 7 | 2 | 15 | 103,2 | 98,5 | 100,0 |
|
| Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố hóa, bán kiên cố | % | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
|
B | Đào tạo, tuyển sinh hệ chính quy | SV | 300 | 210 | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
| 64,4 | 70,0 | 142,9 |
|
| - Tuyển sinh mới hệ cao đẳng | SV | 100 | 30 | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
| 60,0 | 30,0 | 333,3 |
|
| - Tuyển sinh mới hệ trung cấp | SV | 200 | 180 | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
| 65,2 | 90,0 | 111,1 |
|
Biểu số 11
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN VĂN HÓA THÔNG TIN
(Kèm theo Quyết định số 39/2018/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Lai Châu)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Năm 2018 | Kế hoạch 2019 | So sánh (%) | Ghi chú | ||||||||||
Kế hoạch | Ước TH cả năm | Tổng số | Trong đó: | Ước TH 2018 KH 2018 | KH 2019 Ước TH 2018 | |||||||||||
TP Lai Châu | Huyện Than Uyên | Huyện Tân Uyên | Huyện Tam Đường | Huyện Phong Thổ | Huyện Sìn Hồ | Huyện Nậm Nhùn | Huyện Mường Tè | |||||||||
A | VĂN HÓA - THÔNG TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Mục tiêu, chỉ tiêu hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Điện ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tổng số buổi hoạt động nhà nước tài trợ | Buổi | 1.075 | 1.075 | 650 | 130 | 65 | 55 | 40 | 110 | 115 | 45 | 90 | 100,0 | 60,5 |
|
| Trong đó: + Số buổi chiếu vùng III | Buổi | 935 | 935 | 520 | - | 65 | 55 | 40 | 110 | 115 | 45 | 90 | 100,0 | 55,6 |
|
| + Số buổi chiếu phục vụ chính trị | Buổi | 140 | 140 | 130 | 130 | - | - | - | - | - | - | - | 100,0 | 92,9 |
|
2 | Nghệ thuật biểu diễn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số đơn vị nghệ thuật chuyên nghiệp | Đơn vị | 1 | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100,0 | 100,0 |
|
| - Số buổi biểu diễn | Buổi | 80 | 80 | 80 | 20 | 8 | 8 | 8 | 10 | 8 | 8 | 10 | 100,0 | 100,0 |
|
| Trong đó: Biểu diễn phục vụ vùng cao | Buổi | 60 | 60 | 60 |
| 8 | 8 | 6 | 8 | 10 | 10 | 10 | 100,0 | 100,0 |
|
3 | Văn hoá thông tin cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| -Tổng số đội thông tin lưu động | Đội | 9 | 9 | 9 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100,0 | 100,0 |
|
| - Số buổi hoạt động | Buổi | 625 | 625 | 626 | 58 | 67 | 72 | 85 | 90 | 109 | 55 | 90 | 100,0 | 100,2 |
|
| Trong đó: - Đội TTLĐ tỉnh | Buổi | 95 | 95 | 95 | 8 | 12 | 12 | 9 | 15 | 9 | 15 | 15 | 100,0 | 100,0 |
|
| - Các huyện, thị | Buổi | 530 | 530 | 531 | 50 | 55 | 60 | 76 | 75 | 100 | 40 | 75 | 100,0 | 100,2 |
|
| - Số bản, làng đăng ký tiêu chuẩn VH trong năm | Bản, làng | 1.038 | 1.038 | 1.073 | 74 | 160 | 142 | 148 | 160 | 200 | 73 | 116 | 100,0 | 103,4 |
|
| Trong đó: Số bản, làng được công nhận trong năm | Bản, làng | 766 | 766 | 799 | 44 | 123 | 107 | 119 | 102 | 155 | 58 | 91 | 100,0 | 104,3 |
|
| - Tỷ lệ số thôn, bản, khu phố đạt tiêu chuẩn văn hóa | % | 66,0 | 66,0 | 68,3 | 60,0 | 73,6 | 75,3 | 76,3 | 54,7 | 66,5 | 76,3 | 67,9 | 0,0 | 2,3 |
|
| - Số hộ đăng ký tiêu chuẩn gia đình VH | Hộ | 84.553 | 84.553 | 87.135 | 10.415 | 12.000 | 12.000 | 10.779 | 15.080 | 14.700 | 4.910 | 7.251 | 100,0 | 103,1 |
|
| Trong đó: Số hộ được công nhận | Hộ | 77.360 | 77.360 | 79.626 | 10.100 | 11.560 | 11.390 | 10.051 | 13.910 | 11.620 | 4.497 | 6.498 | 100,0 | 102,9 |
|
| - Tỷ lệ hộ, gia đình đạt tiêu chuẩn văn hóa | % | 82,6 | 82,6 | 83,0 | 96,6 | 86,8 | 85,0 | 84,5 | 83,0 | 73,0 | 79,1 | 69,6 | 0,0 | 0,4 |
|
| - Số cơ quan, đơn vị đăng ký tiêu chuẩn VH trong năm | Cơ quan, đơn vị | 1.044 | 1.044 | 1.071 | 166 | 114 | 124 | 130 | 149 | 170 | 100 | 118 | 100,0 | 102,6 |
|
| Trong đó: Số cơ quan, đơn vị được công nhận trong năm | Cơ quan, đơn vị | 998 | 998 | 1.022 | 163 | 98 | 118 | 126 | 141 | 165 | 95 | 116 | 100,0 | 102,4 |
|
| - Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, trường học đạt tiêu chuẩn văn hóa | % | 93,0 | 93,0 | 94,0 | 98,2 | 85,0 | 95,2 | 96,9 | 94,9 | 97,0 | 95,0 | 91,3 | 0,0 | 1,0 |
|
4 | Thư viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số sách mới | Bản | 3.600 | 1.480 | 2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
| 41,1 | 168,9 |
|
| Trong đó: + Thư viện tỉnh | Bản | 3.000 | 1.181 | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 39,4 | 169,3 |
|
| + Thư viện huyện, thành phố | Bản | 600 | 299 | 500 | 200 | 100 | 0 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 | 49,8 | 167,2 |
|
| - Tổng số sách có trong thư viện | Bản | 116.551 | 114.500 | 117.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 98,2 | 102,2 |
|
| Trong đó: + Thư viện tỉnh | Bản | 56.711 | 54.951 | 56.951 |
|
|
|
|
|
|
|
| 96,9 | 103,6 |
|
| + Thư viện huyện, thành phố | Bản | 59.840 | 59.549 | 60.049 | 6.644 | 5948 | 7929 | 10132 | 7360 | 9520 | 2130 | 10386 | 99,5 | 100,8 |
|
5 | Bảo tồn, bảo tàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số hiện vật có đến cuối năm | Hiện vật | 31.168 | 31.134 | 31.184 |
|
|
|
|
|
|
|
| 99,9 | 100,2 |
|
| Trong đó: Sưu tầm mới | Hiện vật | 80 | 46 | 50 |
| 30 |
|
|
| 20 |
|
| 57,5 | 108,7 |
|
| - Số di tích đã được xếp hạng | Di tích | 26 | 26 | 27 | 2 | 4 | 1 | 5 | 7 | 3 | 2 | 3 | 100,0 | 103,8 |
|
II | Cơ sở vật chất cho hoạt động VHTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số đội chiếu bóng vùng cao | Đội | 8 | 8 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100,0 | 12,5 |
|
2 | Số nhà văn hoá trên địa bàn | Nhà | 779 | 780 | 805 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100,1 | 103,2 |
|
| Trong đó: + Tỉnh quản lý | Nhà | 1 | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100,0 | 100,0 |
|
| + Huyện, thành phố quản lý | Nhà | 7 | 7 | 7 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100,0 | 100,0 |
|
| + Xã, phường quản lý | Nhà | 88 | 82 | 87 | 7 | 10 | 7 | 14 | 14 | 15 | 8 | 12 | 93,2 | 106,1 |
|
| + Thôn, bản, tổ dân phố | Nhà | 683 | 690 | 710 | 62 | 119 | 93 | 116 | 69 | 113 | 51 | 87 | 101,0 | 102,9 |
|
3 | Số nhà thư viện |
| 8 | 8 | 8 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 100,0 | 100,0 |
|
| Trong đó: Đã được xây dựng hoàn chỉnh | Nhà | 3 | 2 | 2 |
|
|
|
| 1 |
|
| 1 | 66,7 | 100,0 |
|
| - Số báo phát hành | Số | 246 | 245 | 246 |
|
|
|
|
|
|
|
| 99,6 | 100,4 |
|
| - Số lượng phát hành | 1000 bản | 731,95 | 690,6 1 | 697,2 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 94,4 | 101,0 |
|
B | THỂ DỤC - THỂ THAO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số người tham gia luyện tập thể thao thường xuyên | Người | 122.707 | 122.707 | 124.492 | 18.760 | 13.900 | 15.000 | 13.768 | 24.000 | 16.000 | 9.504 | 13.560 | 100,0 | 101,5 |
|
| - Tỷ lệ so với dân số | % | 26,82 | 26,82 | 26,90 | 45,11 | 22,20 | 25,60 | 24,40 | 30,05 | 19,50 | 34,00 | 36,00 | 0,0 | 0,1 |
|
2 | Số gia đình được công nhận là gia đình thể thao | Gia đình | 15.811 | 15.98 8 | 16.09 5 | 4.450 | 1.900 | 1.450 | 1.678 | 2.140 | 1.900 | 1.584 | 993 | 101,1 | 100,7 |
|
3 | Số câu lạc bộ thể dục thể thao cơ sở | CLB | 304 | 310 | 335 | 102 | 45 | 21 | 67 | 32 | 24 | 15 | 29 | 102,0 | 108,1 |
|
4 | Cơ sở thi đấu TDTT đúng tiêu chuẩn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Sân vận động | Sân | 5 | 5 | 6 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | - | - | 1 | 100,0 | 120,0 |
|
| - Nhà luyện tập thể thao | Nhà | 105 | 105 | 118 | 59 | 8 | 6 | 9 | 6 | 15 | 2 | 13 | 100,0 | 112,4 |
|
Biểu số 12
MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH
(Kèm theo Quyết định số 39/2018/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Lai Châu)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Năm 2018 | Kế hoạch 2019 | So sánh (%) | Ghi chú | ||||||||||
Kế hoạch | Ước TH cả năm | Tổng số | Trong đó: | Ước TH 2018 KH 2018 | KH năm 2019 ước TH 2018 | |||||||||||
Thành Phố Lai Châu | Huyện Than Uyên | Huyện Tân Uyên | Huyện Tam Đường | Huyện Phong Thổ | Huyện Sìn Hồ | Huyện Nậm Nhùn | Huyện Mường Tè | |||||||||
1 | Viễn thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tổng số trạm BTS | Trạm | 1.215 | 1.291 | 1.376 | 250 | 150 | 145 | 160 | 220 | 210 | 110 | 131 | 106,26 | 106,58 |
|
| - Tổng số thuê bao điện thoại | Thuê bao | 375.195 | 363.309 | 376.949 | 74.220 | 52.700 | 41.443 | 42.895 | 55.190 | 42.930 | 26.775 | 40.816 | 96,83 | 103,75 |
|
| - Tổng số thuê bao Internet | Thuê bao | 25.452 | 25.336 | 25.452 | 12.726 | 2.275 | 1.778 | 2.119 | 1.567 | 2.071 | 1.061 | 1.855 | 99,54 | 100,46 |
|
| - Số xã có mạng Internet | Xã | 105 | 103 | 108 | 7 | 12 | 10 | 14 | 18 | 22 | 11 | 14 | 98,10 | 104,85 |
|
2 | Phát thanh - Truyền hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Tổng số giờ phát thanh | Giờ | 104.692 | 104.692 | 103.220 | 23.260 | 12.240 | 12.500 | 6.730 | 23.000 | 10.855 | 7.700 | 6.935 | 100,00 | 98,59 |
|
| Số giờ phát thanh các đài tự sản xuất | Giờ |
| 1.628 | 1.730 | 97 | 172 | 185 | 270 | 80 | 75 | 45 | 104 |
| 106,27 |
|
| Trong đó: Đài tỉnh | Giờ |
| 600 | 702 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đài huyện | Giờ |
| 1.028 | 1.028 | 97 | 172 | 185 | 270 | 80 | 75 | 45 | 104 |
|
|
|
2.2 | Tổng số giờ phát sóng truyền hình | Giờ | 241.144 | 241.144 | 246.449 | 54.329 | 24.220 | 29.500 | 20.190 | 31.500 | 32.400 | 20.000 | 34.310 | 100,00 | 102,20 |
|
| Số giờ phát sóng truyền hình đài phát thanh truyền hình tỉnh tự sản xuất | Giờ |
| 1.460 | 1.460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Tổng số trạm phát sóng FM huyện, xã | Trạm | 81 | 81 | 88 | 7 | 8 | 9 | 11 | 16 | 16 | 9 | 12 | 100,00 | 108,64 |
|