Quyết định 39/2018/QĐ-UBND

Quyết định 39/2018/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 do tỉnh Lai Châu ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 39/2018/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội Lai Châu 2019


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 39/2018/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 10 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2019

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015.

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015.

Căn cứ Nghị quyết số 16/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND tỉnh Lai Châu về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2019;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 như sau:

(Có biểu chi tiết kèm theo).

Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch giao, các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh, UBND các huyện, thành phố triển khai giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 cho các đơn vị theo quy định và báo cáo kết quả về UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 31/12/2018. Định kỳ báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch theo quy định tại Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 01/9/2015 của UBND tỉnh về ban hành quy định chế độ báo cáo định kỳ kinh tế- xã hội trên địa bàn tỉnh Lai Châu.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21/12/2018.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Giám đốc các Doanh nghiệp Nhà nước và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Đỗ Ngọc An

 

Biểu số 1

MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số 39/2018/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Lai Châu)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Năm 2018

Kế hoạch 2019

So sánh

Ghi chú

Kế hoạch

Ước TH cả năm

Ước TH 2018 KH 2018

KH 2019 Ước TH 2018

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ

 

 

 

 

 

 

 

1

Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trên địa bàn

%

9,02

7,22

7,51

 

 

 

a

Tổng sản phẩm trên địa bàn (giá so sánh năm 2010)

Tỷ đồng

6.817,3

10.783,7

11.593,8

158,2

107,5

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tỷ đồng

1.470,3

1.608,1

1.697,7

109,4

105,6

 

 

+ Công nghiệp và xây dựng

Tỷ đồng

3.605,0

5.422,7

5.889,8

150,4

108,6

 

 

+ Dịch vụ và thuế nhập khẩu

Tỷ đồng

1.742,0

3.752,9

4.006,4

215,4

106,8

 

 

+ Dịch vụ

Tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

 

+ Thuế nhập khẩu

Tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

b

Cơ cấu GRDP theo ngành kinh tế (giá hiện hành)

%

100,00

100,00

100,00

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản

%

16,81

15,94

15,71

-0,87

-0,23

So sánh tuyệt đối

 

+ Công nghiệp và xây dựng

%

45,12

48,27

48,69

3,15

0,42

 

+ Dịch vụ và thuế nhập khẩu

%

38,07

35,79

35,60

-2,28

-0,19

 

+ Dịch vụ

%

 

 

 

0,00

0,00

 

 

+ Thuế nhập khẩu

%

 

 

 

0,00

0,00

 

c

Bình quân GRDP/đầu người/ năm

Triệu đồng

28,00

32,92

35,24

117,6

107,0

 

2

Tổng sản lượng lương thực có hạt

Tấn

216.000

215.000

218.000

99,5

101,4

 

 

Diện tích cây chè

Ha

5.772

6.183

7.093

107,1

114,7

 

 

Trong đó : Diện tích trồng mới

Ha

750

1.155

915

154,0

79,2

 

 

Tỷ lệ che phủ rừng

%

49,11

49,11

49,60

-

0,5

So sánh tuyệt đối

 

Số xã đạt chuẩn nông thôn mới (*)

30

30

37

100,0

123,3

 

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

31,25

31,25

38,54

-

7,3

3

Thu NSNN trên địa bàn

Tỷ đồng

1.950

2.100

2.150

107,7

102,4

 

4

Giá trị xuất khẩu hàng địa phương

Triệu USD

11,0

11,1

11,2

100,5

101,2

 

 

Tốc độ tăng giá trị xuất khẩu hàng địa phương

%

6,78

-10,39

1,18

 

 

 

B

CHỈ TIÊU XÃ HỘI

 

 

 

 

 

 

 

5

Hạ tầng giao thông, cấp điện, cấp nước

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số xã có đường ô tô đến trung tâm xã mặt đường được cứng hóa

96

95

96

99,0

101,1

 

 

- Tỷ lệ xã có đường ô tô đến trung tâm xã, mặt đường được cứng hóa

%

98,96

98,96

100

-

1,0

So sánh tuyệt đối

 

- Tỷ lệ thôn, bản có đường xe máy, ô tô đi lại thuận lợi

%

88,00

88,50

90,00

0,5

1,5

 

- Tỷ lệ hộ được sử dụng điện lưới quốc gia

%

93,00

94,00

94,60

1,0

0,6

 

- Tỷ lệ dân số đô thị được sử dụng nước sạch

%

93,0

87,0

87,5

-6,0

0,5

 

- Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh

%

80,5

80,5

82,5

-

2,0

6

Giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giữ vững và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi, phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi, phổ cập giáo dục trung học cơ sở

108

108

108

100,0

100,0

 

 

- Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia

%

37,25

37,22

43,30

-0,03

1,2

So sánh tuyệt đối

 

+ Cấp mầm non

%

41,79

43,10

46,49

1,31

1,1

 

+ Cấp Tiểu học

%

43,94

43,64

52,43

-0,30

1,2

 

+ Cấp Trung học cơ sở

%

27,35

29,36

34,90

2,0

1,2

 

+ Cấp Trung học phổ thông

%

16,00

16,00

26,1

-

1,6

 

Trong đó: Công nhận mới trong năm

trường

21

26

20

123,8

76,9

 

 

+ Cấp mầm non

trường

10

12

4

120,0

33,3

 

 

+ Cấp Tiểu học

trường

4

7

8

175,0

114,3

 

 

+ Cấp Trung học cơ sở

trường

5

5

6

100,0

120,0

 

 

+ Cấp Trung học phổ thông

trường

2

2

2

100,0

100,0

 

7

Y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế

76

77

85

101,3

110,4

 

 

- Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế

%

70,37

71,30

78,70

0,93

1,10

So sánh tuyệt đối

 

- Số bác sỹ trên vạn dân

1/10000

9,20

9,24

10,14

0,04

1,10

 

- Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên

%o

16,98

16,82

16,31

-0,16

0,97

 

- Tỷ lệ giảm sinh bình quân

%o

0,50

0,56

0,50

0,06

0,89

 

- Giảm tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng

%

21,30

21,29

20,36

-0,01

0,96

8

Giảm nghèo

 

 

 

 

 

 

 

 

- Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

3,76

4,19

3,38

0,43

0,81

So sánh tuyệt đối

 

+Riêng các huyện nghèo

%

4,50

5,42

4,30

0,92

0,79

 

- Số lao động được giải quyết việc làm trong năm

Người

7.020

7.020

7.246

100,0

103,2

 

 

- Số lao động được đào tạo nghề trong năm

Người

6.300

6.300

6.300

100,0

100,0

 

 

- Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

46,30

46,33

48,48

0,03

1,05

So sánh tuyệt đối

9

Văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ hộ gia đình đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

82,60

82,60

83,0

0,0

1,0

So sánh tuyệt đối

 

- Tỷ lệ thôn, bản, khu phố đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

66,00

66,00

68,30

0,0

1,0

 

- Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, trường học đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

93,00

93,00

94,00

0,0

1,0

Ghi chú:

(*): Năm 2019 dự kiến thêm 07 xã gồm: Hồ Thầu ( Tam Đường); Xà Dề Phìn, Lùng Thàng (Sìn Hồ); Mường Kim, Tà Mung (Than Uyên); Mường Khoa, Hố Mít (Tân Uyên).

 

Biểu số 2A

CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG - LÂM - NGƯ NGHIỆP, PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

(Kèm theo Quyết định số 39/2018/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Lai Châu)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Năm 2018

Kế hoạch năm 2019

So sánh (%)

Ghi chú

Kế hoạch

Ước TH cả năm

Tổng số

Trong đó

Ước TH 2018 KH2018

KH năm 2019/ước TH 2018

Thành phố

Tam Đường

Tân Uyên

Than Uyên

Phong Thổ

Sìn Hồ

Nậm Nhùn

Mường

I

Sản lượng lương thực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng sản lượng lương thực có hạt

Tấn

216.000

215.000

218.000

6.620

42.660

31.890

30.090

36.010

42.480

11.070

17.180

99,5

101,4

 

 

Trong đó: - Thóc

Tấn

145.140

143.850

147.900

2.515

26.340

27.285

24.010

21.690

27.325

6.950

11.785

99,1

102,8

 

 

- Ngô

Tấn

70.860

71.150

70.100

4.105

16.320

4.605

6.080

14.320

15.155

4.120

5.395

100,4

98,5

 

1

Lúa cả năm: Diện tích

Ha

32.730

33.104

32.703

482

5.085

5.720

4.739

4.730

7.020

2.015

2.912

101,1

98,8

 

 

- Năng suất

Tạ/ha

44,34

43,45

45,23

52,18

51,80

47,70

50,66

45,85

38,92

34,49

40,48

98,0

104,1

 

 

- Sản lượng

Tấn

145.140

143.850

147.900

2.515

26.340

27.285

24.010

21.690

27.325

6.950

11.785

99,1

102,8

 

 

Lúa đông xuân: Diện tích

Ha

6.706

6.741

6.784

25

746

1.790

1.925

730

750

357

461

100,5

100,6

 

 

Năng suất

Tạ/ha

53,66

53,55

54,54

46,00

53,22

57,88

58,83

55,05

43,13

48,74

48,52

99,8

101,8

 

 

Sản Lượng

Tấn

35.980

36.100

37.000

115

3.970

10.360

11.325

4.020

3.235

1.740

2.235

100,3

102,5

 

 

Lúa mùa: Diện tích

Ha

22.524

22.911

22.760

457

4.339

3.640

2.689

3.730

5.070

930

1.905

101,7

99,3

 

 

Năng suất

Tạ/ha

46,83

45,38

47,17

52,52

51,56

45,60

46,71

46,49

45,09

46,45

46,72

96,9

103,9

 

 

Sản Lượng

Tấn

105.490

103.970

107.350

2.400

22.370

16.600

12.560

17.340

22.860

4.320

8.900

98,6

103,3

 

 

Lúa nương: Diện tích

Ha

3.500

3.452

3.159

 

 

290

125

270

1.200

728

546

98,6

91,5

 

 

Năng suất

Tạ/ha

10,49

10,95

11,24

 

 

11,21

10,00

12,22

10,25

12,23

11,90

104,4

102,6

 

 

Sản Lượng

Tấn

3.670

3.780

3.550

 

 

325

125

330

1.230

890

650

103,0

93,9

 

 

- Diện tích lúa hàng hóa tập trung

Ha

1.800

2.358

2.940

390

500

250

1.200

160

200

100

140

131,0

124,7

 

 

Năng suất

Tạ/ha

45,83

49,50

50,00

50,00

54,00

43,40

50,00

55,00

46,00

49,00

48,21

108,0

101,0

 

 

Sản Lượng

Tấn

8.250

11.670

14.700

1.950

2.700

1.085

6.000

880

920

490

675

141,5

126,0

 

2

Ngô cả năm: Diện tích

Ha

21.790

21.507

20.615

872

4.615

1.150

1.670

3.718

5.200

1.456

1.934

98,7

95,9

 

 

- Năng suất

Tạ/ha

32,52

33,08

34,00

47,08

35,36

40,04

36,41

38,52

29,14

28,30

27,90

101,7

102,8

 

 

- Sản lượng

Tấn

70.860

71.150

70.100

4.105

16.320

4.605

6.080

14.320

15.155

4.120

5.395

100,4

98,5

 

 

Ngô xuân hè: Diện tích

Ha

19.026

18.563

17.762

397

3.062

1.020

1.376

3.562

5.000

1.456

1.889

97,6

95,7

 

 

Năng suất

Tạ/ha

32,62

33,16

34,09

48,87

36,87

41,08

37,35

38,97

29,40

28,30

28,00

101,7

102,8

 

 

Sản Lượng

Tấn

62.060

61.550

60.550

1.940

11.290

4.190

5.140

13.880

14.700

4.120

5.290

99,2

98,4

 

 

Ngô thu đông: Diện tích

Ha

2.764

2.944

2.853

475

1.553

130

294

156

200

 

45

106,5

96,9

 

 

Năng suất

Tạ/ha

31,84

32,60

33,47

45,58

32,39

31,92

31,97

28,21

22,75

 

23,33

102,4

102,7

 

 

Sản Lượng

Tấn

8.800

9.600

9.550

2.165

5.030

415

940

440

455

 

105

109,1

99,5

 

II

Cây công nghiệp lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cây chè: diện tích

Ha

5.772

6.183

7.093

704

1.559

3.004

1.128

287

411

 

 

107,1

114,7

 

 

Trong đó: Trồng mới

Ha

750

1.155

915

 

135

150

300

200

130

 

 

154,0

79,2

 

 

+ Diện tích chè kinh doanh

Ha

3.377

3.377

3.938

598

1.097

2.099

105

35

4

 

 

100,0

116,6

 

 

- Năng suất

Tạ/ha

82,91

82,91

78,37

133,38

61,00

74,80

39,92

20,29

5,00

 

 

100,0

94,5

 

 

- Sản lượng chè búp tươi

Tấn

28.000

28.000

30.860

7.976

6.692

15.700

420

70

2

 

 

100,0

110,2

 

2

Cây cao su: Diện tích

Ha

13.220

13.042

13.042

 

 

 

1.020

1.446

8.117

2.057

401

98,7

100,0

 

III

Chăn nuôi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng đàn gia súc

Con

367.279

367.548

385.950

16.660

56.710

54.610

63.790

58.445

75.325

24.660

35.750

100,1

105,0

 

 

- Đàn trâu

Con

100.439

98.790

98.920

990

13.550

17.050

15.770

12.380

24.020

7.910

7.250

98,4

100,1

 

 

- Đàn bò

Con

18.240

18.240

19.080

270

710

1.510

5.520

1.065

2.455

3.500

4.050

100,0

104,6

 

 

- Đàn lợn

Con

248.600

250.518

267.950

15.400

42.450

36.050

42.500

45.000

48.850

13.250

24.450

100,8

107,0

 

2

Tốc độ tăng trưởng đàn gia súc

%

5,00

5,07

5,01

6,56

6,18

6,94

7,50

1,91

3,70

3,87

4,03

0,1

0,1

SS tuyệt đối

3

Tổng đàn gia cầm

Nghìn con

1.428

1.428

1.464

93

221

210

212

184

292

139

114

100,0

102,5

 

4

Thịt hơi các loại

Nghìn Tấn

14,83

14,83

15,30

0,90

2,30

2,06

2,42

2,46

2,89

0,88

1,39

100,0

103,2

 

 

Trong đó: Thịt lợn

Nghìn Tấn

10,53

10,53

11,01

0,65

1,66

1,48

1,74

1,77

2,08

0,63

1,00

100,0

104,6

 

C

THỦY SẢN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- DT nuôi trồng

Ha

913

913

916

116

215

118

160

41

176

49

41

100,0

100,3

 

 

- Sản lượng đánh bắt, nuôi trồng

Tấn

2.450

2.385

2.420

430

710

260

360

85

310

150

115

97,3

101,5

 

 

+ Sản lượng nuôi trồng

Tấn

2.000

2.045

2.060

430

630

220

310

60

260

70

80

102,3

100,7

 

 

+ Sản lượng đánh bắt

Tấn

300

260

260

 

 

40

50

5

50

80

35

86,7

100,0

 

 

+ Nuôi cá nước lạnh

Tấn

150

80

100

 

80

 

 

20

 

 

 

53,3

125,0

 

 

Số cơ sở

Cơ sở

8

10

10

 

7

 

 

3

 

 

 

125,0

100,0

 

 

Thể tích nuôi

M3

9.910

7.164

7.164

 

5.577

 

 

1.587

 

 

 

72,3

100,0

 

D

LÂM NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ che phủ rừng

%

49,11

49,11

49,60

27,17

47,00

40,80

34,50

41,51

38,64

54,44

64,80

0,0

0,5

SS tuyệt đối

2

Tổng DT rừng hiện có (tính cả cao su)

Ha

454.149

455.557

461.024

2.012

32.648

39.857

28.954

44.489

62.714

77.178

173.173

100,3

101,2

 

 

Trong đó diện tích rừng trồng mới

Ha

2.160

1.981

1.537

 

17

500

100

30

660

30

200

91,7

77,6

 

 

+ Rừng phòng hộ

Ha

 

250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Rừng sản xuất

Ha

 

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Trồng rừng thay thế thủy điện.

Ha

 

53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Trồng rừng chương trình khác

Ha

2.160

1.638

1.537

 

17

500

100

30

660

30

200

75,8

93,8

 

 

Trong đó: Quế

 

1.850

1.343

1.330

 

 

500

 

 

600

30

200

72,6

99,0

 

 

Sơn Tra

 

310

295

207

 

17

 

100

30

60

 

 

95,2

70,2

 

2.1

Rừng tự nhiên

Ha

397.171

399.586

412.910

1.662

29.718

30.687

22.555

40.747

52.674

70.283

164.583

100,6

103,3

 

 

+ Rừng đặc dụng

Ha

28.728

27.984

30.370

 

 

8.593

 

 

 

 

21.777

97,4

108,5

 

 

+ Rừng phòng hộ

Ha

237.159

243.635

244.855

1.662

23.396

15.312

12.017

34.747

35.181

44.286

78.254

102,7

100,5

 

 

+ Rừng sản xuất

Ha

131.284

127.968

137.685

 

6.322

6.782

10.539

6.000

17.493

25.997

64.552

97,5

107,6

 

2.2

Rừng trồng

Ha

15.906

11.948

13.483

153

1.760

5.309

2.177

1.012

1.922

418

730

75,1

112,8

 

 

+ Rừng sản xuất

Ha

11.393

7.355

8.683

 

1.319

3.608

1.033

638

1.096

391

598

64,6

118,1

 

 

+ Rừng phòng hộ

Ha

4.513

4.592

4.799

153

441

1.701

1.144

375

826

28

132

101,8

104,5

 

2.3

Rừng ngoài quy hoạch lâm nghiệp

Ha

27.852

30.981

21.590

196

1.169

3.861

3.202

1.283

 

4.420

7.459

111,2

69,7

 

2.4

Cây cao su

Ha

13.220

13.042

13.042

 

 

 

1.020

1.446

8.117

2.057

401

98,7

100,0

 

2.5

Cây Mắc ca (Tổng diện tích)

Ha

1.813,5

1.734

2.899

199

486

499

356

301

261

205

592

95,6

167,2

 

 

Trong đó trồng mới

Ha

1.231

769

1.165

101

139

150

200

175

120

80

200

 

 

 

3

Khoán bảo vệ rừng

Ha

407.755

407.755

422.254

1.821

29.714

32.166

25.399

43.075

50.518

70.856

168.705

100,0

103,6

 

4

Khoanh nuôi rừng tái sinh

Ha

49.681

3.874

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,8

0,0

 

5

Chăm sóc rừng trồng

Ha

432

432

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100,0

0,0

 

E

PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh

%

80,50

80,50

82,50

94,50

89,50

80,90

80,20

81,10

79,00

79,70

80,80

0,0

2,0

SS tuyệt đối

 

- Tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh

%

75,50

75,50

78,00

98,50

85,00

75,00

75,00

77,00

78,00

78,00

77,00

0,0

2,5

 

- Thực hiện bộ tiêu chí quốc gia về NTM

96

96

96

2

13

9

11

17

21

10

13

100,0

100,0

 

 

- Tỷ lệ số xã đạt tiêu chuẩn NTM

%

31,25

31,25

38,54

100,00

46,15

88,89

63,64

17,65

23,81

30,00

23,08

0,0

7,3

SS tuyệt đối

 

+ Số xã hoàn thành 19 tiêu chí NTM

30

30

37

2

6

8

7

3

5

3

3

100,0

123,3

 

 

+ Số xã đạt từ 15-18 tiêu chí

8

8

11

 

1

 

-

1

5

 

4

100,0

137,5

 

 

+ Số xã đạt từ 10-14 tiêu chí

44

44

37

 

5

1

3

13

11

1

3

100,0

84,1

 

 

+ Số xã đạt từ 5-9 tiêu chí

14

14

11

 

1

 

1

 

 

6

3

100,0

78,6

 

 

+ Bình quân tiêu chí trên xã

Tiêu chí/xã

13,67

13,67

14,76

19,00

14,92

18,30

16,64

13,06

15,30

11,40

13,85

100,0

108,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 2B

KẾ HOẠCH HỖ TRỢ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2019 THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 33/2016/QĐ-UBND NGÀY 28/7/2016 CỦA HĐND TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 39/2018/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Lai Châu)

STT

Nội dung hỗ trợ

Đơn vị tính

Năm 2018

Kế hoạch năm 2019

So sánh (%)

Ghi chú

Kế hoạch

Ước TH cả năm

Tổng cộng

Trong đó

Ước TH 2018/KH2 018

KH năm 2019/ước TH 2018

TP Lai Châu

Than Uyên

Tân Uyên

Tam Đường

Phong Thổ

Sìn Hồ

Nậm Nhùn

Mường Tè

1

Hỗ trợ giống lúa thuần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích hỗ trợ

ha

8.294

2.319

6.056

79

970

1.641

610

140

1.746

387

483

28,0

261,1

 

 

- Khối lượng hỗ trợ

Tấn

577

162

420

6

68

115

43

10

122

23

34

28,1

258,7

2

Hỗ trợ giống ngô lai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích hỗ trợ

ha

19.230

6.032

12.755

853

1.080

1.150

1.700

952

5.200

1.400

420

31,4

211,5

 

- Khối lượng hỗ trợ

Tấn

348

121

237

13

16

23

26

19

104

28

8

34,7

196,4

3

Hỗ trợ phát triển cây chè cho vùng nguyên liệu tập trung

ha

750

972

915

-

300

150

135

200

130

 

 

129,6

94,1

 

4

Hỗ trợ phát triển cây quế

ha

1.850

1.329

1.330

 

 

500

 

 

600

30

200

71,8

100,1

 

5

Hỗ trợ phát triển cây sơn tra

ha

850

286

207

 

100

-

17

30

60

 

 

33,6

72,4

 

6

Hỗ trợ phát triển cây mắc ca

ha

310

309

1.165

101

200

150

139

175

120

80

200

99,7

377,0

 

7

Hỗ trợ phát triển cây ăn quả ôn đới

ha

 

 

35

10

-

10

15

 

 

 

 

 

 

 

8

Hỗ trợ chuyển đổi phương thức chăn nuôi

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hỗ trợ mặt bằng

ha

0,98

0,15

0,28

 

-

-

0,08

 

 

-

0,20

15,1

189,2

 

 

- Hỗ trợ làm chuồng

Chuồng

590

74

340

-

-

-

40

 

100

100

100

12,5

459,5

 

 

- Hỗ trợ trồng cỏ

ha

70

128

55

 

20

20

 

 

 

10

5

182,2

43,1

 

9

Hỗ trợ khai hoang ruộng nước

ha

425

357

348

-

20

40

10

60

150

38

30

84,0

97,5

 

10

Hỗ trợ vôi cải tạo đất ruộng

 

-

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích hỗ trợ

ha

1.715

1.032

1.735

15

400

1.000

100

60

50

60

50

60,2

168,1

 

 

- Khối lượng hỗ trợ

Tấn

858

516

868

8

200

500

50

30

25

30

25

60,2

168,1

 

11

Hỗ trợ phát triển cơ giới hóa nông nghiệp

 

1.130

1.130

1.463

50

95

200

300

310

-

187

321

100,0

129,5

 

 

- Máy làm đất

máy

1.060

1.130

1.427

50

70

200

300

300

-

187

320

106,6

126,3

 

 

- Máy cấy

Máy

70

-

36

-

25

-

-

10

 

 

1

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số3

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP

(Kèm theo Quyết định số 39/2018/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Lai Châu)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Năm 2018

Kế hoạch 2019

So sánh (%)

Ghi chú

Kế hoạch

Ước TH cả năm

Tổng số

Trong đó

Ước TH 2018/KH 2018

KH năm 2019/ ước TH 2018

TP Lai Châu

Than Uyên

Tân Uyên

Tam Đường

Phong Thổ

Sìn Hồ

Nậm Nhùn

Mường

A

B

C

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

14=3/2

15=4/3

16

I

Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá so sánh năm 2010

Tỷ đồng

4.653,2

6.216,4

6.399,5

151,4

877,4

197,6

81,1

113,1

580,6

4.344,6

53,8

133,6

102,9

 

1

Phân theo thành phần kinh tế

 

4.653,2

6.216,4

6.399,5

151,4

877,4

197,6

81,1

113,1

580,6

4.344,6

53,8

133,6

102,9

 

 

- Quốc doanh Trung ương

Tỷ đồng

3.657,4

5.050,48

5.133,23

-

817,2

-

-

-

-

4.316,1

-

138,1

101,6

 

 

- Quốc doanh địa phương

Tỷ đồng

16,7

17,13

17,94

9,9

1,7

-

1,1

3,0

2,2

-

-

102,4

104,8

 

 

- CN ngoài quốc doanh

Tỷ đồng

976,9

1.146,84

1.246,83

141,5

58,5

197,6

80,0

110,1

578,4

27,0

53,8

117,4

108,7

 

 

- CN có vốn đầu tư nước ngoài

Tỷ đồng

2,2

1,93

1,52

-

-

-

-

-

-

1,5

-

89,0

78,4

 

2

Phân theo ngành công nghiệp

Tỷ đồng

4.653,2

6.216,4

6.399,5

151,4

877,4

197,6

81,1

113,1

580,6

4.344,6

53,8

133,6

102,9

 

 

- Công nghiệp khai khoáng

Tỷ đồng

87,0

110,2

115,15

8,9

11,7

12,2

11,3

13,1

38,6

7,0

12,3

126,6

104,5

 

 

- Công nghiệp chế biến, chế tạo

Tỷ đồng

421,4

434,5

486,71

127,6

37,9

151,9

53,4

58,2

19,7

14,4

23,7

103,1

112,0

 

 

- Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí

Tỷ đồng

4.106,0

5.632,6

5.758,30

-

817,2

32,0

13,8

38,8

520,1

4.320,8

15,6

137,2

102,2

 

 

- Cung cấp nước, quản lý và xử lý rác thải, nước thải

Tỷ đồng

38,8

39,1

39,35

14,8

10,6

1,5

2,7

3,0

2,2

2,3

2,3

100,7

100,6

 

II

Một số sản phẩm chủ yếu

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Điện sản xuất và nhập khẩu

Tr. kwh

6.047

6.244

6.280

-

891

35

15

42

567

4.712

17

103,3

100,6

 

 

- Điện sản xuất

Tr. kwh

6.047

6.244

6.280

-

891

35

15

42

567

4.712

17

103,3

100,6

 

 

- Điện nhập khẩu

Tr. kwh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

2

Đá đen

1000v

255

255

200

0

0

0

0

0

0

200

0

100,0

78,4

 

3

Đá xây dựng

m3

667.824

667.824

678.291

75.000

91.000

65.663

95.000

110.658

95.200

55.670

90.100

100,0

101,6

 

4

Chè khô các loại

Tấn

5.382

5.382

6.106,5

2.100

85

3.246

660

15

1

0

0

100,0

113,5

 

5

Gạch xây các loại

1000 viên

68.127

68.850

71.555

9.147

15.601

5.352

5.814

18.210

2.514

2.817

12.100

101,1

103,9

 

6

Nước máy sản xuất

1000m3

3.900

3.900

4.077

2.520

441

144

287

284

150

127

124

100,0

104,5

 

7

Quặng các loại

Tấn

1.100

4.000

5.000

0

0

0

0

0

5.000

0

0

363,6

125,0

 

8

Xi Măng

Tấn

13.000

10.250

12.000

12.000

0

0

0

0

0

0

0

78,8

117,1

 

 

Biểu số 4

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI - DU LỊCH - XUẤT NHẬP KHẨU

(Kèm theo Quyết định số 39/2018/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Lai Châu)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Năm 2018

Kế hoạch 2019

So sánh (%)

Ghi chú

Kế hoạch

Ước TH cả năm

 

Ước TH 2018/KH 2018

KH 2019/ Ước TH 2018

 

B

THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ

 

 

 

 

 

 

 

I

Tổng mức bán lẻ HH và doanh thu dịch vụ tiêu dùng (giá hiện hành)

Tỷ đồng

5.090,0

5.102,0

5.300,0

100,2

103,9

 

 

- Quốc doanh

Tỷ đồng

1.070

750

650

70,1

86,7

 

 

- Ngoài quốc doanh

Tỷ đồng

4.020

4.352

4650

108,3

106,8

 

 

Phân theo ngành kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thương nghiệp (giá hiện hành)

Tỷ đồng

4.428

4.288,7

4.435,3

96,9

103,4

 

 

- Dịch vụ lưu trú và ăn uống

Tỷ đồng

430

497,0

510,0

115,6

102,6

 

 

- Dịch vụ lữ hành và hoạt động hỗ trợ du lịch

Tỷ đồng

1,80

4,26

4,7

236,7

110,3

 

 

- Dịch vụ khác

Tỷ đồng

230

312,0

350,0

135,7

112,2

 

1

Khách sạn - nhà hàng - dịch vụ du lịch

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Mạng lưới

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số Khách sạn

cái

24

24

26

100,0

108,3

 

 

Trong đó: Khách sạn 3 sao trở lên

cái

2

2

2

100,0

100,0

 

 

- Số phòng khách sạn

Phòng

903

903

950

100,0

105,2

 

 

Công suất sử dụng phòng

%

63,0

63

63,0

100,0

100,0

So sánh tuyệt đối

 

- Nhà hàng

cái

130

130

133

100,0

102,3

 

1.2

Tổng lượt khách du lịch

lượt người

243.400

243.400

275.800

100,0

113,3

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Khách quốc tế

lượt người

27.400

27.400

31.700

100,0

115,7

 

 

- Ngày lưu trú/ khách quốc tế

ngày

1,5

1,5

1,5

100,0

100,0

 

 

- Mức chi tiêu trong ngày/khách quốc tế

Triệu đồng

1,8

1,80

1,8

100,0

100,0

 

 

+ Khách nội địa

lượt người

216.000

216.000

244.100

100,0

113,0

 

 

- Ngày lưu trú/ khách nội địa

ngày

1,7

1,7

1,7

100,0

100,0

 

 

- Mức chi tiêu trong ngày/khách nội địa

Triệu đồng

0,85

0,85

0,85

100,0

100,0

 

1.3

Doanh thu ngành du lịch

Tỷ đồng

377,4

377,4

417,5

100,0

110,6

 

 

+ Khách quốc tế

Tỷ đồng

65,3

65,3

65,33

100,0

100,0

 

 

+ Khách nội địa

Tỷ đồng

312,1

312,1

352,13

100,0

112,8

 

II

Xuất nhập khẩu

Triệu USD

15,10

46,27

15,99

306,4

34,6

 

 

Tốc độ tăng

%

8,62

174,96

-65,44

 

 

 

1

Giá trị hàng Xuất khẩu

Triệu USD

12,70

31,54

13,39

248,3

42,5

 

 

- Giá trị xuất khẩu của tỉnh khác qua địa bàn

Triệu USD

1,70

20,48

2,20

1.204,6

10,7

 

 

- Giá trị xuất khẩu của địa phương

Triệu USD

11,00

11,06

11,19

100,5

101,2

 

 

Tốc độ tăng

%

6,78

-10,39

1,18

 

 

 

 

Một số mặt hàng chủ yếu :

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Thảo quả

Triệu USD

0,28

0,28

0,30

100,0

107,1

 

 

Sản lượng

Tấn

55,0

55,0

60,0

100,0

109,1

 

 

+ Chè

Triệu USD

3,22

4,18

4,29

129,8

102,6

 

 

Sản lượng

Tấn

1.580,0

1.900,0

1.950,0

120,3

102,6

 

 

+ Mủ cao su

Triệu USD

-

-

 

#DIV/0!

#DIV/0!

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

#DIV/0!

#DIV/0!

 

 

+ Hàng hóa khác (Ngô, chuối lá, sắn)

Triệu USD

7,50

6,60

6,60

88,0

100,0

 

2

Giá trị hàng Nhập khẩu

Triệu USD

2,40

14,73

2,60

613,9

17,6

 

 

Tốc độ tăng

%

20,00

381,19

-82,35

 

 

 

 

- Một số mặt hàng chủ yếu :

 

 

 

 

 

 

 

 

Hàng hóa tiêu dùng

Triệu USD

0

0

0

#DIV/0!

#DIV/0!

 

 

Hàng hóa khác

Triệu USD

2,40

14,73

2,60

613,9

17,6

 

 

- Phương tiện và hành khách xuất nhập cảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

Phương tiện xuất nhập cảnh

Lượt

3.500

5.000

5.250

142,9

105,0

 

 

Hành khách xuất nhập cảnh

Lượt

145.000

220.000

231.000

151,7

105,0

 

 

Biểu số 5

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ VẬN TẢI

(Kèm theo Quyết định số 39/2018/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Lai Châu)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Năm 2018

Kế hoạch 2019

So sánh (%)

Ghi chú

Kế hoạch

Ước TH cả năm

Ước TH 2018/KH 2018

KH năm 2019/ước TH 2018

I

Doanh thu ngành vận tải

Tr. đồng

200.194

212.064

222.434

105,9

104,9

 

1

Vận tải hành khách

Tr. đồng

90.087

93.707

98.818

104,0

105,5

 

2

Vận tải hàng hóa

Tr. đồng

110.107

118.356

123.616

107,5

104,4

 

II

Sản phẩm chủ yếu

 

 

 

 

 

 

 

1

Vận tải hàng hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối lượng hàng hoá vận chuyển

1.000 Tấn

1.433

1.489

1.571

103,9

105,5

 

 

Tốc độ tăng khối lượng hàng hóa vận chuyển

%

5,0

7,9

5,5

 

 

ss tuyệt đối

 

Khối lượng hàng hoá luân chuyển

1.000Tấn .Km

39.548

43.000

46.500

108,7

108,1

 

 

Tốc độ tăng khối lượng hàng hóa luân chuyển

%

5,0

1,7

8,1

 

 

 

2

Vận tải hành khách

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối lượng HK vận chuyển

1.000. HK

1.378

1.398

1.471

101,4

105,2

 

 

Tốc độ tăng khối lượng hành khách vận chuyển

%

5,0

9,6

5,2

 

 

 

 

Khối lượng HK luân chuyển

1.000 HK/ Km

77.726

81.000

85.500

104,2

105,6

 

 

Tốc độ tăng khối lượng hành khách luân chuyển

%

5,0

1,2

5,6

 

 

 

 

Biểu số 6

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ XÃ HỘI - LAO ĐỘNG - GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM

(Kèm theo Quyết định số 39/2018/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Lai Châu)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Năm 2018

Kế hoạch 2019

So sánh (%)

Ghi chú

Kế hoạch

Ước TH cả năm

Tổng số

Trong đó

Ước TH 2018 TH 2017

Ước TH 2018/KH 2018

KH2019/ ước TH 2018

 

Thành phố Lai Châu

Huyện Than Uyên

Huyện Tân Uyên

Huyện Tam Đường

Huyện Phong Thổ

Huyện Sìn Hồ

Huyện Nậm Nhùn

Huyện Mường Tè

I

Xoá đói giảm nghèo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng số hộ

Hộ

96.587

96.821

98.029

10.559

14.250

12.551

12.100

16.805

16.304

5.734

9.932

102,2

100,2

101,2

 

2

Số hộ nghèo

Hộ

25.643

24.827

21.792

100

2.466

1.447

3.048

4.391

5.059

1.450

3.820

87,9

96,8

87,8

 

3

Tỷ lệ hộ nghèo

%

26,55

25,64

22,23

0,95

17,31

11,53

25,19

26,13

31,03

25,29

38,46

-4,2

-0,9

-3,4

SS tuyệt đối

 

Trong đó: Tỷ lệ hộ nghèo DTTS

%

26,01

25,23

21,45

0,71

16,94

11,38

24,30

26,00

30,95

25,29

38,46

-4,2

-0,8

-3,8

4

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

3,76

4,19

3,38

0,13

3,60

5,78

3,00

4,21

4,76

4,09

4,37

-0,8

0,4

-0,8

 

Trong đó: Tại các huyện nghèo

%

4,50

5,42

4,30

 

 

 

 

4,20

4,76

4,08

4,37

-0,5

0,9

-1,1

5

Số hộ thoát nghèo

Hộ

3.488

4.246

3.602

7

513

452

397

553

943

209

378

72,7

121,7

84,8

 

6

Số hộ cận nghèo

Hộ

9.479

9.479

10.689

45

2.400

650

1.221

3.103

1.353

462

359

83,7

100,0

112,8

 

7

Tỷ lệ hộ cận nghèo

%

9,81

9,79

10,90

0,43

16,84

5,18

10,09

18,46

8,30

8,06

3,61

-2,2

0,0

1,1

 

8

Số hộ tái nghèo và phát sinh mới

Hộ

816

816

694

1

76

16

90

80

205

144

70

51,6

100,0

85,0

sstđ

II

Cung cấp các dịch vụ cơ sở hạ tầng thiết yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng số xã, phường, thị trấn toàn tỉnh

108

108

108

7

12

10

14

18

22

11

14

100,0

100,0

100,0

 

 

- Tổng số xã toàn tỉnh

96

96

96

2

11

9

13

17

21

10

13

100,0

100,0

100,0

 

 

Trong đó: + Số xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới (theo tiêu chí của Chương trình 135)

66

66

66

 

4

4

8

15

17

6

12

100,0

100,0

100,0

 

 

- Số xã có đường ô tô đến trung tâm xã

96

96

96

2

11

9

13

17

21

10

13

100,0

100,0

100,0

 

 

+ Tỷ lệ xã có đường ô tô đến trung tâm xã

%

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

0,0

0,0

0,0

 

 

- Số xã có đường ô tô đến trung tâm xã mặt đường được cứng hóa

96

95

96

2

11

9

13

17

21

10

13

100,0

99,0

101,1

 

 

+ Tỷ lệ xã có đường ô tô đến trung tâm xã mặt đường được cứng hóa

%

98,96

98,96

100

100

100

100

100

100

100

100

100

0,0

0,0

1,0

So sánh tuyệt đối

 

- Tỷ lệ thôn, bản có đường xe máy, ô tô đi lại thuận lợi

%

88,0

88,5

90,0

100,00

97,60

96,48

97,44

77,54

78,11

92,11

96,27

1,7

0,5

1,5

 

- Số hộ được sử dụng điện lưới quốc gia (tính theo số hợp đồng lắp đặt mua bán điện)

Hộ

87.679

90.333

91.822

11.678

13.187

12.695

10.918

15.838

15.386

4.267

7.853

104,3

103,0

101,6

 

 

- Tỷ lệ số hộ được sử dụng điện lưới quốc gia

%

93,00

94,00

94,60

100,00

96,78

98,50

95,48

98,04

92,00

83,36

83,24

2,0

1,0

0,6

 

III

Bảo hiểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

Người

31.650

31.500

32.130

 

 

 

 

 

 

 

 

100,6

99,5

102,0

 

2

Số người tham gia bảo hiểm thất nghiệp

Người

24.870

23.600

24.072

 

 

 

 

 

 

 

 

97,4

94,9

102,0

 

IV

Tạo việc làm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên

Người

277.024

277.024

283.522

28.549

42.300

34.945

36.875

44.300

51.144

17.399

28.010

101,8

100,0

102,3

 

 

Tỷ lệ so với dân số

%

60,55

60,55

61,15

72,33

61,98

59,52

63,96

54,56

60,83

62,15

60,49

-0,2

0,0

0,6

ss tuyệt đối

 

- Số lao động chia theo khu vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Lao động thành thị

Người

51.529

51.529

53.691

23.306

4.550

8.332

5.195

3.361

3.001

2.434

3.512

102,0

100,0

104,2

 

 

+ Lao động nông thôn

Người

225.495

225.495

229.831

5.243

37.750

26.613

31.680

40.939

48.143

14.965

24.498

101,7

100,0

101,9

 

2

Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế quốc dân

Người

271.556

271.556

278.156

28.035

41.400

34.504

36.507

43.215

50.741

16.954

26.800

101,7

100,0

102,4

 

 

Cơ cấu lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản

%

72,90

72,90

71,18

18,33

79,60

76,30

78,60

79,76

78,10

70,60

70,20

-1,2

0,0

-1,7

ss tuyệt đối

 

- Công nghiệp và xây dựng

%

10,40

10,40

10,44

24,27

7,80

10,90

7,64

7,03

7,30

10,53

14,64

0,6

0,0

0,0

ss tuyệt đối

 

- Dịch vụ

%

16,70

16,70

18,38

57,40

12,60

12,80

13,76

13,21

14,60

18,87

15,16

0,6

0,0

1,7

ss tuyệt đối

3

Tỷ lệ lao động được đào tạo so với tổng số lao động

%

46,30

46,33

48,48

84,04

41,70

45,80

47,30

40,10

47,00

42,60

45,70

1,9

0,0

2,2

ss tuyệt đối

4

Số lao động được tạo việc làm

Người

7.020

7.020

7.246

820

1.140

880

960

1.100

1.150

520

676

101,6

100,0

103,2

 

 

Trong đó: Lao động nữ

Người

3.573

3.573

3.605

400

601

497

485

550

540

282

250

103,4

100,0

100,9

 

5

Tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị

%

2,7

2,7

2,7

 

 

 

 

 

 

 

 

0,0

0,0

0,0

ss tuyệt đối

 

Trong đó: Tỷ lệ nữ thất nghiệp khu vực thành thị

%

1,7

1,7

1,7

 

 

 

 

 

 

 

 

0,0

0,0

0,0

ss tuyệt đối

6

Tỷ lệ thiếu việc làm khu vực nông thôn

%

9,0

9,0

9,0

 

 

 

 

 

 

 

 

-1,0

0,0

0,0

ss tuyệt đối

 

Trong đó: Tỷ lệ nữ thiếu việc làm khu vực nông thôn

%

9,0

9,0

9,0

 

 

 

 

 

 

 

 

-1,0

0,0

0,0

ss tuyệt đối

7

Số lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

Người

100

100

100

5

15

16

8

24

22

5

5

94,3

100,0

100,0

 

V

Đào tạo nghề mới trong năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số lao động được đào tạo nghề trong năm

Người

6.300

6.300

6.300

390

990

750

810

1.000

900

400

760

96,7

100,0

100,0

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Đào tạo nghề sơ cấp và dạy nghề thường xuyên (dưới 3 tháng)

Người

6.000

6.000

6.000

390

990

750

810

1.000

900

400

760

96,6

100,0

100,0

 

 

+ Đào tạo nghề trung cấp

Người

300

300

300

 

 

 

 

 

 

 

 

100,0

100,0

100,0

 

VI

Trật tự an toàn xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số lượt người được cai nghiện ma túy

Lượt Người

300

300

150

6

10

3

3

8

8

2

10

103,4

100,0

50,0

 

 

Trong đó: + Cai tại Trung tâm điều trị cai nghiện bắt buộc tỉnh Lai Châu

Lượt Người

100

100

50

6

10

3

3

8

8

2

10

111,1

100,0

50,0

 

 

+ Cai tại trại tạm giam công an tỉnh

Lượt Người

100

200

100

 

 

 

 

 

 

 

 

200,0

200,0

50,0

 

 

+ Cai tại các đồn của Bộ chỉ huyBĐBP tỉnh

Lượt Người

100

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0,0

0,0

 

 

 

- Điều trị thay thế các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone

Lượt Người

2.150

2.150

2.200

230

270

135

115

510

320

155

465

104,9

100,0

102,3

 

VII

TRẺ EM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã, phường đạt tiêu chuẩn xã, phường phù hợp với trẻ em (lũy kế)

81

81

85

7

9

10

14

16

16

5

8

108,0

100,0

104,9

 

 

- Tỷ lệ xã, phường đạt tiêu chuẩn xã, phường phù hợp với trẻ em

%

75

75,0

78,7

100

75

100

100

89

73

45

57

5,6

0,0

3,7

ss tuyệt đối

2

Tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt được chăm sóc

%

67

67

69,73

92

71

66

82

68

68

50

55

2,0

0,0

2,7

ss tuyệt đối

VIII

MÔI TRƯỜNG VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 7

CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP VÀ KINH TẾ TẬP THỂ

(Kèm theo Quyết định số 39/2018/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Lai Châu)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Năm 2018

Kế hoạch 2019

So sánh (%)

Ghi chú

Kế hoạch

Ước thực hiện cả năm

Ước TH 2018 KH 2018

KH 2019/ Ước TH 2018

A

PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

I

Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước (DNNN)

 

 

 

 

 

 

 

1

Số lượng doanh nghiệp

Doanh nghiệp

2

3

2

150,0

66,7

 

2

Tổng vốn chủ sở hữu tại doanh nghiệp

Triệu đồng

262.349

437.284

437.284

166,7

100,0

 

3

Nộp ngân sách nhà nước

Triệu đồng

24.856

26.021

26.321

104,7

101,2

 

4

Tổng lợi nhuận

Triệu đồng

1.600

1.600

2.000

100,0

125,0

 

5

Hình thức sắp xếp doanh nghiệp

Doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

- Số doanh nghiệp giữ nguyên 100% vốn nhà nước

 

2

3

2

150,0

66,7

 

II

Doanh nghiệp ngoài nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng số doanh nghiệp đăng ký thành lập

Doanh nghiệp

1.382

1.340

1.440

97,0

107,5

 

2

Số doanh nghiệp đang hoạt động (lũy kế đến kỳ báo cáo)

Doanh nghiệp

1.204

1.125

1.225

93,4

108,9

 

 

Trong đó: Số doanh nghiệp có phần vốn của nhà nước

 

1

1

1

100,0

100,0

 

3

Số doanh nghiệp tư nhân trong nước đăng ký thành lập mới

Doanh nghiệp

155

145

150

93,5

103,4

 

4

Tổng số vốn đăng ký của doanh nghiệp tư nhân trong nước

Triệu đồng

21.488.000

25.215.374

25.735.000

117,3

102,1

 

 

Trong đó: Tổng vốn nhà nước đầu tư tại doanh nghiệp có phần vốn của nhà nước

Triệu đồng

170.000

170.000

170.000

100,0

100,0

 

5

Số doanh nghiệp giải thể

Doanh nghiệp

20

110

50

550,0

45,5

 

6

Số doanh nghiệp kinh doanh có lãi

Doanh nghiệp

450

270

280

60,0

103,7

 

7

Tổng số lao động trong doanh nghiệp

Người

19.250

15.630

18.045

81,2

115,5

 

8

Thu nhập bình quân người lao động

Triệu đồng

5

5

5,5

100,0

110,0

 

9

Tổng đóng góp ngân sách nhà nước

Triệu đồng

650.000

928.000

1.206

142,8

0,1

 

10

Tổng ngân sách nhà nước hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

Triệu đồng

408

170

333

41,7

195,9

 

B

PHÁT TRIỂN KINH TẾ TẬP THỂ

 

 

 

 

 

 

 

I

Hợp tác xã

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng số hợp tác xã

HTX

300

312

317

104,0

101,6

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số HTX Thành lập mới

HTX

17

30

20

176,5

66,7

 

 

- Số HTX giải thể

HTX

10

20

15

200,0

75,0

 

3

Tổng số thành viên hợp tác xã

người

2.208

2.500

2.650

113,2

106,0

 

4

Tổng số lao động trong HTX

Người

2.500

2.800

2.900

112,0

103,6

 

 

Trong đó: số lao động là thành viên HTX

Người

1.600

1.650

1.950

103,1

118,2

 

5

Tổng doanh thu của hợp tác xã

Triệu đồng

206.780

231.280

250.000

111,8

108,1

 

 

Trong đó: doanh thu cung ứng cho xã viên

Triệu đồng

62,0

75

80

121,0

106,7

 

6

Thu nhập bình quân người lao động HTX

Triệu đồng

3,5

3,5

3,6

100,0

102,9

 

II

Tổ hợp tác

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng số tổ hợp tác

Tổ hợp tác

200

200

210

100,0

105,0

 

 

Trong đó: Số tổ hợp tác đang ký chứng thực

Tổ hợp tác

10

5

10

50,0

200,0

 

2

Tổng số thành viên tổ hợp tác

Người

1.600

1.700

1.750

106,3

102,9

 

C

ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI

 

 

 

 

 

 

 

A1

Vốn đầu tư thực hiện

Triệu USD

0,23

-

-

 

 

 

 

Trong đó: Từ nước ngoài

Triệu USD

0,23

 

-

 

 

 

A2

Doanh thu

Triệu USD

0,20

0,06

0,14

30,0

233,3

 

A3

Số lao động

người

25

25

30

100,0

120,0

 

A4

Nộp ngân sách

Triệu USD

0,03

0,03

0,03

100,0

100,0

 

 

Biểu số 8

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN DÂN SỐ - GIA ĐÌNH & TRẺ EM

(Kèm theo Quyết định số 39/2018/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Lai Châu)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Năm 2018

Kế hoạch 2019

So sánh (%)

Ghi chú

Kế hoạch

Ước TH cả năm

Tổng số

Trong đó

Ước TH 2018/TH 2017

Ước TH 2018/KH 2018

KH năm 2019/ Ước TH 2018

Thành phố Lai Châu

Huyện Than Uyên

Huyện Tân Uyên

Huyện Tam Đường

Huyện Phong Thổ

Huyện Sìn Hồ

Huyện Nậm Nhùn

Huyện Mường Tè

1

Dân số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dân số trung bình

Người

57.518

455.564

463.647

39.469

68.248

58.707

57.649

81.196

84.072

27.997

46.308

101,7

99,6

101,8

 

 

Trong đó :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Dân số thành thị

Người

79.273

78.058

79.169

31.925

7.150

13.897

7.241

4.982

4.860

3.589

5.525

101,0

98,5

101,4

 

 

+ Dân số nông thôn

Người

378.245

377.506

384.478

7.544

61.098

44.810

50.408

76.214

79.212

24.408

40.783

101,8

99,8

101,8

 

 

- Dân số là dân tộc thiểu số

 

387.139

384.822

389.923

10.604

57.830

49.323

48.531

74.951

79.537

26.478

42.669

102,3

99,4

101,3

 

 

- Tỷ lệ tăng dân số

%

2,08

1,83

1,77

1,28

1,82

2,08

1,96

2,04

1,33

1,73

1,89

-0,19

-0,25

-0,06

ss tuyệt đối

 

- Tỷ lệ giảm sinh

%o

0,50

0,56

0,50

0,50

0,50

0,50

0,70

0,50

0,40

0,50

0,50

-0,05

0,06

-0,06

 

- Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên

%o

16,98

16,82

16,3

12,94

15,00

15,00

16,90

18,43

16,60

18,50

16,50

-0,55

-0,16

-0,51

 

- Tỷ số giới tính khi sinh (số bé trai so với 100 bé gái)

%

109,20

109,06

109,56

 

 

 

 

 

 

 

 

-0,44

-0,14

0,50

 

- Tuổi thọ trung bình

Tuổi

 

65,4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,60

65,40

-65,40

 

2

Kế hoạch hoá gia đình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ các cặp vợ chồng thực hiện các biện pháp tránh thai

%

69,40

69,06

69,83

71,00

71,00

71,50

72,00

66,00

71,00

68,00

68,00

0,17

-0,34

0,77

ss tuyệt đối

 

- Tỷ lệ các bà mẹ sinh con thứ 3 trở lên so với tổng số bà mẹ sinh con trong năm

%

17,42

17,39

16,40

5,00

12,50

14,00

13,80

19,00

21,00

25,00

20,00

(0,82)

-0,03

-0,99

 

Biểu số 9

MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU NGÀNH Y TẾ

(Kèm theo Quyết định số 39/2018/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Lai Châu)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Năm 2018

Kế hoạch 2019

So sánh (%)

Ghi chú

Kế hoạch

Ước TH cả năm

Tổng số

Trong đó

Ước TH 2018 TH 2017

Ước TH 2018/KH 2018

KH năm 2019/ước TH 2018

TP Lai Châu

Huyện Than Uyên

Huyện Tân Uyên

Huyện Tam Đường

Huyện Phong Thổ

Huyện Sìn Hồ

Huyện Nậm Nhùn

Huyện Mường Tè

I

Cơ sở y tế và giường bệnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số cơ sở y tế quốc lập(1)

cơ sở

130

120

120

 

 

 

 

 

 

 

 

89,6

92,31

100,00

 

 

- Bệnh viện đa khoa tỉnh

BV

1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

100,0

100,00

100,00

 

 

- Bệnh viện chuyên khoa

BV

2

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

100,0

100,00

100,00

 

 

- Trung tâm y tế huyện/tp

TT

8

8

8

1

1

1

1

1

1

1

1

100,0

100,00

100,00

 

 

- Phòng khám đa khoa khu vực

PK

11

4

4

 

 

 

 

2

 

 

2

26,7

36,36

100,00

 

 

- Trạm y tế xã/phường/thị trấn

Trạm

108

105

105

7

12

10

14

16

22

11

13

97,2

97,22

100,00

 

2

Cơ sở y tế tư nhân

cơ sở

1

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

200,0

200,00

100,00

 

3

Tổng số giường bệnh quốc lập toàn tỉnh

Giường

1.410

1.390

1.450

 

 

 

 

 

 

 

 

113,0

98,58

104,32

 

 

- Giường bệnh tuyến tỉnh

Giường

590

590

590

 

 

 

 

 

 

 

 

118,0

100,00

100,00

 

 

- Giường bệnh tuyến huyện

Giường

820

800

860

20

180

120

100

120

140

50

130

109,6

97,56

107,50

 

 

+ Giường bệnh tại Bệnh viện/Trung tâm y tế huyện

Giường

700

740

800

20

180

120

100

90

140

50

100

127,6

105,71

108,11

 

 

+ Giường Phòng khám đa khoa khu vực

Giường

120

60

60

-

-

-

-

30

-

-

30

40,0

50,00

100,00

 

5

Số giường bệnh/10.000 dân (không tính giường trạm y tế xã)

Giường

30,82

30,51

31,27

5,07

26,37

20,44

17,35

14,78

16,65

17,86

28,07

111,1

98,99

102,50

 

 

Trong đó : Số giường bệnh quốc lập/ 1 vạn dân

Giường

30,82

30,51

31,27

5,07

26,37

20,44

17,35

14,78

16,65

17,86

28,07

111,1

98,99

102,50

 

II

Nhân lực y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng số cán bộ toàn ngành

Người

3.374

3.156

3.156

97

332

273

271

309

353

162

264

103,7

93,54

100,00

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Bác sỹ

Người

421

421

470

10

40

36

29

37

34

12

28

103,4

100,00

111,64

 

 

Số bác sỹ/vạn dân

1/10,000

9,20

9,24

10,14

2,53

5,86

6,13

5,03

4,56

4,04

4,29

6,05

101,7

100,43

109,69

ss tuyệt đối

1.2

Dược sỹ đại học

Người

52

55

62

1

7

4

2

8

5

2

3

125,0

105,77

112,73

 

 

Tỷ lệ dược sỹ/vạn dân

1/10,000

1,14

1,21

1,34

0,25

1,03

0,68

0,35

0,99

0,59

0,71

0,65

0,2

0,07

0,13

ss tuyệt đối

3

Tỷ lệ Trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sỹ (biên chế tại trạm)

%

15,74

17,59

17,59

28,57

41,7

-

7,14

12,50

18,18

9,09

28,57

3,7

1,85

0,00

ss tuyệt đối

5

Tỷ lệ thôn, bản có nhân viên y tế thôn bản hoạt động

%

96,70

95,36

97,77

100,00

98,20

100,00

100,00

100,00

100,00

92,11

88,06

-0,7

-1,34

2,41

ss tuyệt đối

III

Một số chỉ tiêu tổng hợp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã

76

77

85

7

12

10

14

13

15

5

9

110,0

101,32

110,39

 

 

Trong đó: Số được công nhận mới trong năm

5

7

8

 

 

 

3

1

3

1

 

100,0

140,00

114,29

 

 

Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã

%

70,37

71,30

78,70

100,00

100,00

100,00

100,00

72,22

68,18

45,45

64,29

-0,5

0,93

7,41

ss tuyệt đối

2

Tỷ suất tử vong trẻ em <1 tuổi trên 1.000 trẻ đẻ sống

%o

31,2

31,09

30,95

5,03

26,5

30

31,1

33

34

43

45

-0,2

-0,11

-0,14

ss tuyệt đối

3

Tỷ suất tử vong trẻ em <5 tuổi trên 1.000 trẻ đẻ sống

%o

49,96

45,38

44,75

7,5

41

53

47

40

55

56,5

58

-0,6

-4,58

-0,63

ss tuyệt đối

4

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng (cân nặng theo tuổi)

%

21,30

21,29

20,36

11,3

18

21,7

22,7

22,4

23

21,8

22

12,2

-0,01

-0,93

ss tuyệt đối

5

Tỷ suất chết của người mẹ trong thời gian thai sản trên 100.000 trẻ đẻ sống

1/1000,0 00

82,0

76,6

81,0

 

 

 

 

 

 

 

 

0,6

-5,42

4,42

ss tuyệt đối

6

Tỷ lệ TE < 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại Vacxin

%

93,79

93,99

94,14

97,20

96,30

95,70

94,44

93,80

92,70

91,50

91,47

-2,5

0,20

0,15

ss tuyệt đối

7

Tỷ lệ phụ nữ đẻ được khám thai

%

61,25

61,25

62,38

96

75,00

66,50

72,50

46,00

49,50

46,50

47,00

-7,0

0,00

1,13

ss tuyệt đối

8

Tỷ lệ phụ nữ đẻ được cán bộ y tế đỡ

%

67,38

67,50

67,88

100

75,00

74,00

62,00

60,00

55,50

49,50

67,00

0,0

0,12

0,38

ss tuyệt đối

9

Tỷ suất mắc các bệnh xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,0

0,00

0,00

 

 

- Sốt rét

%o

3,16

3,16

2,25

0,18

0,97

1,13

1,16

0,82

1,65

7,72

4,40

-0,4

0,00

-0,91

ss tuyệt đối

 

- Lao

1/100.000

47,44

45,44

45,29

37,34

25,27

25,95

40,65

43,83

43,45

36,96

103,00

0,0

-2,00

-0,15

ss tuyệt đối

 

- HIV/ AIDS

%

0,45

0,41

0,40

0,57

0,23

0,50

0,48

0,23

0,31

0,90

0,30

0,0

-0,04

-0,01

ss tuyệt đối

10

Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế

%

95,20

95,90

96,0

 

 

 

 

 

 

 

 

0,0

0,70

0,10

ss tuyệt đối

IV

Đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Duy trì đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bác sỹ CKI ,II, thạc sỹ

Người

27

27

25

14

2

2

2

2

1

1

1

122,7

100,00

92,59

 

 

- Đại học Y, dược, y tế cộng đồng

Người

140

140

120

75

8

6

7

8

7

3

6

87,5

100,00

85,71

 

 

- Đại học điều dưỡng

Người

82

82

82

45

7

5

3

9

5

4

4

50,3

100,00

100,00

 

 

- Trung cấp y tế

Người

-

-

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đào tạo mới trong năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bác sỹ CKI ,II, thạc sỹ

Người

30

45

30

16

2

2

2

2

4

1

1

375,0

150,00

66,67

 

 

- Đại học Y, dược, y tế cộng đồng

Người

10

11

12

5

1

1

1

1

1

1

1

30,6

110,00

109,09

 

 

- Đào tạo liên thông từ trung cấp lên cao đẳng, đại học tại Trường Trung cấp y tỉnh Lai Châu

Người

180

180

180

30

14

13

12

12

14

12

13

 

100,00

100,00

 

 

Biểu số 10

MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

(Kèm theo Quyết định số 39/2018/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Lai Châu)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Năm 2018

Kế hoạch 2019

 

Ghi chú

Kế hoạch

Ước TH cả năm

Tổng số

Trong đó:

Ước TH 2018/ TH 2017

Ước TH 2018/ KH 2018

KH năm 2019/ Ước TH 2018

Thành phố Lai Châu

Huyện Than Uyên

Huyện Tân Uyên

Huyện Tam Đường

Huyện Phong Thổ

Huyện Sìn Hồ

Huyện Nậm Nhùn

Huyện Mường Tè

A

Giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Tổng số học sinh

Cháu

145.017

145.521

146.507

14.547

20.507

19.059

17.208

23.859

26.686

9.700

14.941

102,4

100,3

100,7

 

1

Hệ mầm non

Cháu

40.609

40.679

38.974

3.951

5.019

4.746

4.826

6.383

7.213

2.736

4.100

96,0

100,2

95,8

 

2

Hệ phổ thông

H/ sinh

103.321

103.772

106.702

10.368

15.384

14.257

12.342

17.336

19.323

6.945

10.747

105,1

100,4

102,8

 

 

T. đó: H/s các trường Phổ thông dân tộc NT tỉnh, huyện

H/ sinh

2.650

2.631

2.650

400

250

250

250

250

250

300

700

102,5

99,3

100,7

 

 

Chia theo bậc học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

H/ sinh

56.841

57.040

57.938

5.112

8.177

7.665

6.819

9.553

11.138

3.741

5.733

103,4

100,4

101,6

 

 

- Trung học cơ sở

H/ sinh

37.000

36.995

38.699

3.080

5.625

5.572

4.723

6.339

6.953

2.550

3.857

106,1

100,0

104,6

 

 

- Trung học Phổ thông

H/ sinh

9.480

9.737

10.065

2.176

1.582

1.020

800

1.444

1.232

654

1.157

112,4

102,7

103,4

 

3

Giáo dục thường xuyên

H/ sinh

1.087

1.070

831

228

104

56

40

140

150

19

94

102,4

98,4

77,7

 

II

Tổng số học sinh là dân tộc thiểu số

H/ sinh

125.171

123.310

122.603

4.432

17.738

14.939

14.783

22.673

24.961

9.221

13.856

102,1

98,5

99,4

 

 

Chia ra:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Mầm non

H/ sinh

34.563

33.408

32.119

934

4.180

3.971

4.044

6.065

6.615

2.516

3.794

97,2

96,7

96,1

 

 

+ Tiểu học

H/ sinh

49.258

49.093

48.001

1.304

7.185

5.099

5.925

9.096

10.497

3.566

5.329

102,1

99,7

97,8

 

 

+ Trung học cơ sở

H/ sinh

33.390

33.038

34.496

973

5.106

5.090

4.254

6.192

6.705

2.502

3.674

105,4

98,9

104,4

 

 

+ Trung học phổ thông

H/ sinh

7.960

7.771

7.987

1.221

1.267

779

560

1.320

1.144

637

1.059

112,1

97,6

102,8

 

III

Hướng nghiệp dạy nghề cho h/sinh PT

H/sinh

3.310

2.946

3.486

425

466

307

236

965

427

235

425

102,0

89,0

118,3

 

IV

Phổ cập giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giữ vững và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi, phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi, phổ cập giáo dục Trung học cơ sở

108

108

108

7

12

10

14

18

22

11

14

100,0

100,0

100,0

 

V

Tổng số giáo viên

Người

10.135

9.493

9.892

925

1.394

1.197

1.181

1.709

1.615

672

1.199

98,5

93,7

104,2

 

 

Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn

%

99,30

99,30

99,7

100,0

99,6

99,9

100,0

99,5

99,5

100,0

99,4

-0,1

0,0

0,4

 

 

- Cấp mầm non

Người

3.039

2.810

2.946

353

392

342

355

515

454

176

359

97,9

92,5

104,8

 

 

Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn

%

99,87

99,89

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

0,0

0,0

0,1

 

 

- Cấp Tiểu học

Người

4.039

3.834

3.900

251

520

494

503

676

692

287

477

98,8

94,9

101,7

 

 

Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn

%

99,95

99,95

99,90

100,0

99,6

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

0,0

0,0

0,0

 

 

- Cấp Trung học cơ sở

Người

2.248

2.067

2.262

149

350

265

258

418

383

165

274

97,0

91,9

109,4

 

 

Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn

%

98,00

98,40

99,10

100,0

99,4

99,6

100,0

99,0

97,9

100,0

97,8

0,5

0,4

0,7

 

 

- Cấp Trung học phổ thông

Người

719

696

701

149

121

85

55

90

76

44

81

103,0

96,8

100,7

 

 

Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn

%

98,1

99,3

99,3

100,0

100,0

100,0

100,0

94,9

100,0

100,0

100,0

0,0

1,2

0,1

 

 

- Trung tâm giáo dục thường xuyên

Người

90

86

83

23

11

11

10

10

10

0

8

98,9

95,6

96,5

 

 

Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn

%

94,1

95,3

98,8

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

0,0

87,5

-0,1

1,2

3,5

 

VI

Tổng số trường học

Trường

416

368

350

30

40

35

44

55

69

34

43

86,8

88,5

95,1

 

 

Trong đó: + Trường phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh, huyện

Trường

9

9

8

1

1

1

1

1

1

0

2

100,0

100,0

88,9

 

 

- Trường mầm non

Trường

134

116

114

12

12

11

14

18

22

11

14

85,3

86,6

98,3

 

 

- Trường phổ thông tiểu học

Trường

132

110

97

8

11

10

13

15

21

9

10

78,6

83,3

88,2

 

 

- Trường phổ thông cơ sở (cấp 1; 2)

Trường

9

10

15

1

1

1

1

3

1

2

5

333,3

111,1

150,0

 

 

- Trường trung học cơ sở (cấp 2)

Trường

108

99

93

4

11

10

13

15

21

9

10

88,4

91,7

93,9

 

 

- Trường trung học phổ thông (cấp 3 + các trường Phổ thông dân tộc nội trú huyện )

Trường

25

25

23

4

4

2

2

3

3

2

3

100,0

100,0

92,0

 

 

- Trung tâm giáo dục thường xuyên

Trường

8

8

8

1

1

1

1

1

1

1

1

100,0

100,0

100,0

 

VII

Số trường đạt chuẩn quốc gia

Trường

152

134

151

23

25

19

21

17

18

14

14

103,1

88,2

112,7

 

 

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia

%

37,3

37,2

43,3

79,3

64,1

55,9

51,2

27,9

26,5

39,4

33,3

6,0

0,0

6,1

 

 

Trong đó: Công nhận mới trong năm

Trường

21

26

20

1

2

6

0

5

4

2

0

1.300,0

123,8

76,9

 

 

- Cấp mầm non

Trường

10

12

4

1

 

1

 

 

 

2

 

 

120,0

33,3

 

 

- Cấp Tiểu học

Trường

4

7

8

 

1

3

 

2

2

 

 

350,0

175,0

114,3

 

 

- Cấp Trung học cơ sở

Trường

5

5

6

 

1

1

 

2

2

 

 

 

100,0

120,0

 

 

- Cấp Trung học phổ thông

Trường

2

2

2

0

 

1

 

1

 

 

 

 

100,0

100,0

 

 

- Cấp mầm non

%

41,79

43,10

46,49

91,67

83,33

54,55

42,86

16,67

13,64

63,64

50,00

8,5

1,3

3,4

 

 

- Cấp Tiểu học

%

43,94

43,64

52,43

87,50

72,73

60,00

84,62

28,57

42,86

33,33

40,00

5,1

-0,3

8,8

 

 

- Cấp Trung học cơ sở

%

27,35

29,4

34,9

80,0

41,7

54,5

28,6

36,8

27,3

27,3

20,0

5,9

2,0

5,5

 

 

- Cấp Trung học phổ thông

%

16,0

16,0

26,1

25,0

50,0

50,0

50,0

33,3

0,0

0,0

0,0

8,0

0,0

10,1

 

VIII

Tổng số phòng học

Phòng

6.998

6.933

7.138

504

953

971

770

1.194

1.135

627

984

101,1

99,1

103,0

 

 

Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố hóa, bán kiên cố

%

84,6

89,43

91,47

100,00

96,43

92,85

98,44

87,85

97,00

78,60

81,68

5,0

4,8

2,0

 

 

+ Cấp mầm non

Phòng

1.939

1.951

2.005

155

255

247

213

310

330

181

314

101,4

100,6

102,8

 

 

Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố hóa, bán kiên cố

%

80,9

89,2

90,7

100,0

95,5

93,1

99,1

85,0

100,0

72,9

80,8

8,0

8,3

1,5

 

 

+ Cấp Tiểu học

Phòng

3.321

3.208

3.323

146

409

477

360

610

562

305

454

100,7

96,6

103,6

 

 

Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố hóa, bán kiên cố

%

80,9

85,9

88,8

100

94,7

91

97,5

87

94,5

76

75

3,7

5,0

2,9

 

 

+ Cấp Trung học cơ sở

Phòng

1.256

1.291

1.319

96

198

190

161

204

190

124

156

101,8

102,8

102,2

 

 

Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố hóa, bán kiên cố

%

94,3

94,8

96,3

100

100

95

99,4

92

98,4

91,1

95,5

1,0

0,5

1,5

 

 

+ Cấp Trung học phổ thông

Phòng

416

418

426

91

83

54

33

59

46

15

45

100,2

100,5

101,9

 

 

Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố hóa, bán kiên cố

%

99,6

99,3

99,3

100

100

100

100

95

100

100

100

-0,2

-0,3

0,0

 

 

+ Các Trung tâm giáo dục thường xuyên

Phòng

66

65

65

16

8

3

3

11

7

2

15

103,2

98,5

100,0

 

 

Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố hóa, bán kiên cố

%

100,0

100,0

100,0

100

100

100

100

100

100

100

100

0,0

0,0

0,0

 

B

Đào tạo, tuyển sinh hệ chính quy

SV

300

210

300

 

 

 

 

 

 

 

 

64,4

70,0

142,9

 

 

- Tuyển sinh mới hệ cao đẳng

SV

100

30

100

 

 

 

 

 

 

 

 

60,0

30,0

333,3

 

 

- Tuyển sinh mới hệ trung cấp

SV

200

180

200

 

 

 

 

 

 

 

 

65,2

90,0

111,1

 

 

Biểu số 11

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN VĂN HÓA THÔNG TIN

(Kèm theo Quyết định số 39/2018/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Lai Châu)

 

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Năm 2018

Kế hoạch 2019

So sánh (%)

Ghi chú

Kế hoạch

Ước TH cả năm

Tổng số

Trong đó:

Ước TH 2018 KH 2018

KH 2019 Ước TH 2018

TP Lai Châu

Huyện Than Uyên

Huyện Tân Uyên

Huyện Tam Đường

Huyện Phong Thổ

Huyện Sìn Hồ

Huyện Nậm Nhùn

Huyện Mường Tè

A

VĂN HÓA - THÔNG TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Mục tiêu, chỉ tiêu hoạt động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Điện ảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng số buổi hoạt động nhà nước tài trợ

Buổi

 1.075

 1.075

 650

 130

 65

 55

 40

 110

 115

 45

 90

100,0

60,5

 

 

Trong đó: + Số buổi chiếu vùng III

Buổi

 935

 935

 520

-

 65

 55

 40

 110

 115

 45

 90

100,0

55,6

 

 

+ Số buổi chiếu phục vụ chính trị

Buổi

 140

 140

 130

 130

-

-

-

-

-

-

-

100,0

92,9

 

2

Nghệ thuật biểu diễn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số đơn vị nghệ thuật chuyên nghiệp

Đơn vị

1

1

 1

 

 

 

 

 

 

 

 

100,0

100,0

 

 

- Số buổi biểu diễn

Buổi

80

80

 80

 20

 8

 8

 8

 10

 8

 8

 10

100,0

100,0

 

 

Trong đó: Biểu diễn phục vụ vùng cao

Buổi

60

60

 60

 

 8

 8

 6

 8

 10

 10

 10

100,0

100,0

 

3

Văn hoá thông tin cơ sở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-Tổng số đội thông tin lưu động

Đội

 9

9

 9

 

 

 

 

 

 

 

 

100,0

100,0

 

 

- Số buổi hoạt động

Buổi

625

625

626

58

67

72

85

90

109

55

90

100,0

100,2

 

 

Trong đó: - Đội TTLĐ tỉnh

Buổi

95

95

95

 8

 12

 12

 9

 15

 9

 15

 15

100,0

100,0

 

 

- Các huyện, thị

Buổi

530

530

531

 50

 55

 60

 76

 75

 100

 40

 75

100,0

100,2

 

 

- Số bản, làng đăng ký tiêu chuẩn VH trong năm

Bản, làng

1.038

1.038

1.073

 74

 160

 142

 148

 160

 200

 73

 116

100,0

103,4

 

 

Trong đó: Số bản, làng được công nhận trong năm

Bản, làng

766

766

799

 44

 123

 107

 119

 102

 155

 58

 91

100,0

104,3

 

 

- Tỷ lệ số thôn, bản, khu phố đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

 66,0

 66,0

68,3

 60,0

 73,6

 75,3

 76,3

 54,7

 66,5

 76,3

 67,9

0,0

2,3

 

 

- Số hộ đăng ký tiêu chuẩn gia đình VH

Hộ

84.553

84.553

87.135

10.415

12.000

12.000

10.779

15.080

14.700

4.910

7.251

100,0

103,1

 

 

Trong đó: Số hộ được công nhận

Hộ

77.360

77.360

79.626

 10.100

 11.560

 11.390

 10.051

 13.910

 11.620

 4.497

 6.498

100,0

102,9

 

 

- Tỷ lệ hộ, gia đình đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

 82,6

 82,6

83,0

 96,6

 86,8

 85,0

 84,5

 83,0

 73,0

 79,1

 69,6

0,0

0,4

 

 

 - Số cơ quan, đơn vị đăng ký tiêu chuẩn VH trong năm

Cơ quan, đơn vị

 1.044

 1.044

 1.071

  166

  114

  124

  130

  149

  170

  100

  118

 100,0

 102,6

 

 

 Trong đó: Số cơ quan, đơn vị được công nhận trong năm

Cơ quan, đơn vị

 998

 998

 1.022

  163

  98

  118

  126

  141

  165

  95

  116

 100,0

 102,4

 

 

- Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, trường học đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

 93,0

 93,0

 94,0

  98,2

 85,0

  95,2

  96,9

  94,9

  97,0

  95,0

  91,3

 0,0

 1,0

 

4

Thư viện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số sách mới

Bản

3.600

 1.480

 2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

41,1

168,9

 

 

Trong đó: + Thư viện tỉnh

Bản

3.000

 1.181

 2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

39,4

169,3

 

 

+ Thư viện huyện, thành phố

Bản

600

299

500

200

100

0

0

100

0

0

100

49,8

167,2

 

 

- Tổng số sách có trong thư viện

Bản

116.551

114.500

117.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 98,2

 102,2

 

 

 Trong đó: + Thư viện tỉnh

Bản

 56.711

 54.951

 56.951

 

 

 

 

 

 

 

 

 96,9

 103,6

 

 

+ Thư viện huyện, thành phố

Bản

59.840

59.549

60.049

6.644

5948

7929

10132

7360

9520

2130

10386

99,5

100,8

 

5

Bảo tồn, bảo tàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Số hiện vật có đến cuối năm

Hiện vật

  31.168

 31.134

 31.184

 

 

 

 

 

 

 

 

 99,9

 100,2

 

 

Trong đó: Sưu tầm mới

Hiện vật

80

46

50

 

 30

 

 

 

 20

 

 

57,5

108,7

 

 

- Số di tích đã được xếp hạng

Di tích

26

26

27

 2

 4

 1

 5

 7

 3

 2

 3

100,0

103,8

 

II

Cơ sở vật chất cho hoạt động VHTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 Số đội chiếu bóng vùng cao

Đội

 8

8

 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 100,0

 12,5

 

2

 Số nhà văn hoá trên địa bàn

Nhà

 779

 780

 805

 

 

 

 

 

 

 

 

 100,1

 103,2

 

 

Trong đó: + Tỉnh quản lý

Nhà

 1

 1

 1

 

 

 

 

 

 

 

 

100,0

100,0

 

 

 + Huyện, thành phố quản lý

Nhà

 7

 7

 7

 

 

 

 

 

 

 

 

 100,0

 100,0

 

 

 + Xã, phường quản lý

Nhà

 88

 82

 87

 7

 10

 7

 14

 14

 15

 8

 12

93,2

106,1

 

 

+ Thôn, bản, tổ dân phố

Nhà

 683

 690

 710

 62

 119

 93

 116

 69

 113

 51

 87

101,0

102,9

 

3

 Số nhà thư viện

 

 8

 8

 8

 1

 1

 1

 1

 1

 1

 1

 1

 100,0

 100,0

 

 

Trong đó: Đã được xây dựng hoàn chỉnh

Nhà

3

2

2

 

 

 

 

 1

 

 

 1

66,7

100,0

 

 

- Số báo phát hành

Số

246

 245

 246

 

 

 

 

 

 

 

 

99,6

100,4

 

 

- Số lượng phát hành

1000 bản

731,95

690,6 1

697,2 0

 

 

 

 

 

 

 

 

94,4

101,0

 

B

THỂ DỤC - THỂ THAO

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số người tham gia luyện tập thể thao thường xuyên

Người

122.707

122.707

124.492

 18.760

 13.900

 15.000

 13.768

 24.000

 16.000

 9.504

 13.560

100,0

101,5

 

 

- Tỷ lệ so với dân số

%

26,82

26,82

26,90

45,11

22,20

25,60

24,40

30,05

19,50

34,00

36,00

0,0

0,1

 

2

Số gia đình được công nhận là gia đình thể thao

Gia đình

15.811

15.98 8

16.09 5

 4.450

 1.900

 1.450

 1.678

 2.140

 1.900

 1.584

 993

101,1

100,7

 

3

Số câu lạc bộ thể dục thể thao cơ sở

CLB

304

310

335

 102

 45

 21

 67

 32

 24

 15

 29

102,0

108,1

 

4

Cơ sở thi đấu TDTT đúng tiêu chuẩn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sân vận động

Sân

5

5

6

 1

 1

 1

 1

 1

-

-

 1

100,0

120,0

 

 

- Nhà luyện tập thể thao

Nhà

105

105

118

 59

 8

 6

 9

 6

 15

 2

 13

100,0

112,4

 

 

Biểu số 12

MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH

(Kèm theo Quyết định số 39/2018/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Lai Châu)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Năm 2018

Kế hoạch 2019

So sánh (%)

Ghi chú

Kế hoạch

Ước TH cả năm

Tổng số

Trong đó:

Ước TH 2018 KH 2018

KH năm 2019 ước TH 2018

Thành Phố Lai Châu

Huyện Than Uyên

Huyện Tân Uyên

Huyện Tam Đường

Huyện Phong Thổ

Huyện Sìn Hồ

Huyện Nậm Nhùn

Huyện Mường Tè

1

Viễn thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng số trạm BTS

Trạm

1.215

1.291

1.376

250

150

145

160

220

210

110

131

106,26

106,58

 

 

- Tổng số thuê bao điện thoại

Thuê bao

375.195

363.309

376.949

74.220

52.700

41.443

42.895

55.190

42.930

26.775

40.816

96,83

103,75

 

 

- Tổng số thuê bao Internet

Thuê bao

25.452

25.336

25.452

12.726

2.275

1.778

2.119

1.567

2.071

1.061

1.855

99,54

100,46

 

 

- Số xã có mạng Internet

105

103

108

7

12

10

14

18

22

11

14

98,10

104,85

 

2

Phát thanh - Truyền hình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Tổng số giờ phát thanh

Giờ

104.692

104.692

103.220

23.260

12.240

12.500

6.730

23.000

10.855

7.700

6.935

100,00

98,59

 

 

Số giờ phát thanh các đài tự sản xuất

Giờ

 

1.628

1.730

97

172

185

270

80

75

45

104

 

106,27

 

 

Trong đó: Đài tỉnh

Giờ

 

600

702

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đài huyện

Giờ

 

1.028

1.028

97

172

185

270

80

75

45

104

 

 

 

2.2

Tổng số giờ phát sóng truyền hình

Giờ

241.144

241.144

246.449

54.329

24.220

29.500

20.190

31.500

32.400

20.000

34.310

100,00

102,20

 

 

Số giờ phát sóng truyền hình đài phát thanh truyền hình tỉnh tự sản xuất

Giờ

 

1.460

1.460

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Tổng số trạm phát sóng FM huyện, xã

Trạm

81

81

88

7

8

9

11

16

16

9

12

100,00

108,64

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 39/2018/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu39/2018/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành10/12/2018
Ngày hiệu lực21/12/2018
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcVăn hóa - Xã hội, Thương mại
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật5 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 39/2018/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 39/2018/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội Lai Châu 2019


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 39/2018/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội Lai Châu 2019
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu39/2018/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Lai Châu
                Người kýĐỗ Ngọc An
                Ngày ban hành10/12/2018
                Ngày hiệu lực21/12/2018
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcVăn hóa - Xã hội, Thương mại
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật5 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 39/2018/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội Lai Châu 2019

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 39/2018/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội Lai Châu 2019

                      • 10/12/2018

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 21/12/2018

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực