Nội dung toàn văn Quyết định 398/QĐ-UBND năm 2014 giao chỉ tiêu biên chế hành chính sự nghiệp Thanh Hóa
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 398/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 01 tháng 02 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP TỈNH THANH HÓA NĂM 2014
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức; Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 07/2010/ TT-BNV ngày 26/7/2010 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại Nghị định số 21/2010/NĐ-CP; Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 69/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVI, Kỳ họp thứ 8 về phê chuẩn tổng biên chế hành chính, sự nghiệp tỉnh Thanh Hóa năm 2014;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ Thanh Hóa tại Tờ trình số 762/TTr-SNV ngày 27/12/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu biên chế hành chính, sự nghiệp nhà nước năm 2014 cho các Sở, cơ quan ngang sở, cơ quan trực thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố, cụ thể như sau:
1. Biên chế hành chính nhà nước: 4.357 biên chế;
2. Biên chế sự nghiệp nhà nước: 60.562 biên chế; Bao gồm:
a) Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo: 50.662 biên chế, Bao gồm:
- Mầm non: 11.599 biên chế;
- Tiểu học: 16.545 biên chế;
- Trung học cơ sở: 14.123 biên chế;
- Trung học phổ thông: 6.312 biên chế;
- Giáo dục thường xuyên và dạy nghề: 720 biên chế;
- Đại học, cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp và dạy nghề: 1.363 biên chế;
b) Sự nghiệp Y tế: 7.500 biên chế;
c) Sự nghiệp Văn hóa - Thông tin và Thể thao: 1.050 biên chế;
d) Sự nghiệp khác: 1.350 biên chế.
(Ban hành phụ lục chi tiết đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
- Giao Giám đốc Sở Nội vụ, căn cứ chỉ tiêu biên chế được giao tại Điều 1 Quyết định này, thông báo để các Sở, cơ quan ngang sở, cơ quan trực thuộc UBND tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố thực hiện.
- Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan ngang sở, cơ quan trực thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ chỉ tiêu biên chế được giao để phân bổ cho các phòng, ban chuyên môn, các đơn vị trực thuộc; chỉ đạo, hướng dẫn các đơn vị tuyển dụng, quản lý và sử dụng công chức, viên chức theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước và của UBND tỉnh, trong đó cần thực hiện tốt các nội dung sau đây:
I. Về biên chế hành chính nhà nước:
1. Giao Sở Nội vụ phối hợp với các đơn vị liên quan tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức tốt việc thi tuyển công chức, đảm bảo nghiêm túc, công khai, minh bạch nhằm tuyển chọn được những người có trình độ, năng lực chuyên môn giỏi, có phẩm chất đạo đức tốt để các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố tuyển dụng vào bộ máy nhà nước.
2. Yêu cầu Giám đốc các Sở, Trưởng các ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố tập trung thực hiện tốt Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ và Thông tư số 36/2013/NĐ-CP cơ cấu ngạch công chức">05/2013/TT-BNV ngày 25/6/2013 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 36/2013/NĐ-CP về xây dựng Đề án vị trí việc làm, làm cơ sở để tuyển dụng, bố trí, sắp xếp cán bộ, công chức của các cơ quan, đơn vị phù hợp với vị trí việc làm, yêu cầu nhiệm vụ và năng lực công tác chuyên môn, nghiệp vụ; tập trung xây dựng, nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, từng bước đáp ứng yêu cầu sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa, trọng tâm là:
- Cùng với việc thực hiện nghiêm túc việc thi tuyển công chức để tuyển dụng mới, thì số cán bộ, công chức hiện có đang công tác phải quan tâm thường xuyên đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ, tinh thần trách nhiệm, ý thức tổ chức kỷ luật, phong cách làm việc, tinh thần phục vụ nhân dân, từng bước xây dựng đội ngũ cán bộ, công chức chuyên nghiệp, đáp ứng yêu cầu thực hiện nhiệm vụ; thường xuyên rà soát, sắp xếp, bố trí cán bộ, công chức đảm bảo phù hợp với năng lực, sở trường; thực hiện tốt công tác luân chuyển, chuyển đổi vị trí việc làm của cán bộ, công chức, viên chức theo Nghị định số 158/2007/NĐ-CP ngày 27/10/2007 của Chính phủ.
- Tập trung chỉ đạo triển khai thực hiện thí điểm thi tuyển trưởng, phó phòng cấp Sở, cấp huyện theo chỉ đạo của UBND tỉnh để nâng cao chất lượng đội ngũ công chức quản lý cấp phòng và tương đương, tạo bước đột phá trong việc thực hiện chiến lược cán bộ thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá; xây dựng vị trí việc làm gắn với chức danh, chức vụ, cơ cấu ngạch công chức trong các cơ quan hành chính nhà nước.
- Thực hiện nghiêm việc đánh giá, phân loại cán bộ, công chức hàng năm để làm cơ sở thực hiện chính sách tinh giản biên chế theo các quy định của Chính phủ và của tỉnh.
II. Về biên chế sự nghiệp:
1. Yêu cầu Giám đốc các Sở, Trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố có chỉ tiêu biên chế sự nghiệp được giao khi tuyển dụng viên chức phải xây dựng tiêu chí của từng vị trí việc làm cần tuyển (kể cả đơn vị sự nghiệp trực thuộc nếu được phân cấp), trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt, làm căn cứ cho việc tuyển dụng viên chức, bảo đảm khoa học, minh bạch và hiệu quả; ưu tiên thi tuyển để tuyển dụng được những người có trình độ, năng lực, phẩm chất đạo đức, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ được giao.
2. Cùng với chỉ đạo xây dựng Đề án vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định tại Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ làm cơ sở cho việc xác định số lượng người làm việc, đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ của đơn vị sự nghiệp; tiếp tục đẩy mạnh xã hội hóa các hoạt động văn hóa, giáo dục, đào tạo, dạy nghề, y tế, thể thao, môi trường, nghiên cứu khoa học theo chủ trương của Đảng và Nhà nước, để từng bước giảm biên chế các đơn vị sự nghiệp công lập.
3. Đối với sự nghiệp giáo dục và đào tạo:
Giao Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố rà soát, sắp xếp lại hệ thống trường, lớp học, bảo đảm phù hợp với quy hoạch, bố trí biên chế đúng quy định về tỷ lệ học sinh/lớp, số lớp/trường. Thực hiện nghiêm Quyết định số 3678/2011/QĐ-UBND ngày 08/11/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định điều động, thuyên chuyển, tiếp nhận và tuyển dụng cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên hành chính các trường mầm non, tiểu học và trung học cơ sở công lập; sắp xếp, bố trí, điều động cán bộ, giáo viên đảm bảo nguyên tắc công khai, minh bạch, dân chủ, công bằng và đúng quy định; điều chuyển giáo viên trung học cơ sở xuống dạy tiểu học; đồng thời tiếp tục thực hiện tốt các giải pháp giải quyết giáo viên dôi dư và điều chỉnh cơ cấu giáo viên phù hợp với yêu cầu đổi mới nội dung, chương trình giáo dục.
4. Đối với sự nghiệp y tế: Giao Sở Y tế, phối hợp với UBND các huyện, thị xã, thành phố tập trung đào tạo, tuyển dụng, sử dụng, bố trí hợp lý đội ngũ bác sĩ, dược sĩ đại học; khắc phục tình trạng bất hợp lý về tỷ lệ bác sĩ, dược sĩ đại học giữa các bệnh viện tuyến tỉnh, tuyến huyện và tuyến xã; quan tâm chất lượng chuyên môn ở các trung tâm y tế dự phòng tuyến tỉnh và tuyến huyện.
Giao Sở Nội vụ tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra đối với việc tuyển dụng quản lý, sử dụng biên chế ở các ngành, các cấp; định kỳ báo cáo kết quả thực hiện với UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan ngang sở, cơ quan trực thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH,
SỰ NGHIỆP CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XA, THÀNH PHỐ; CÁC SỞ, CƠ QUAN NGANG SỞ, CƠ QUAN THUỘC
UBND TỈNH NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số: 398/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2014 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Biên chế
Số TT |
Tên đơn vị |
Kế hoạch biên chế năm 2014 |
|||||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||||
Quản lý nhà nước |
Sự nghiệp |
Chia ra |
|||||||
GD- ĐT |
YT |
VH- TT |
SN khác |
Ghi chú |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
A |
Cấp huyện |
45.741 |
2.120 |
43.621 |
42.911 |
0 |
525 |
185 |
|
1 |
Mường Lát |
856 |
62 |
794 |
773 |
0 |
17 |
4 |
|
|
- TT Văn hóa - Thông tin |
4 |
|
4 |
|
|
4 |
|
|
|
- Đài truyền thanh |
13 |
|
13 |
|
|
13 |
|
|
|
- Trạm khuyến nông |
4 |
|
4 |
|
|
|
4 |
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
773 |
|
773 |
773 |
0 |
0 |
0 |
|
|
+ Mầm non |
163 |
|
163 |
163 |
|
|
|
|
|
+ Tiểu học |
391 |
|
391 |
391 |
|
|
|
|
|
+ TH cơ sở |
207 |
|
207 |
207 |
|
|
|
|
|
+ TT GDTX |
7 |
|
7 |
7 |
|
|
|
|
|
+ Trung tâm DN |
5 |
|
5 |
5 |
|
|
|
|
2 |
Quan Sơn |
900 |
64 |
836 |
815 |
0 |
17 |
4 |
|
|
- TT Văn hóa - Thông tin |
4 |
|
4 |
|
|
4 |
|
|
|
- Đài truyền thanh |
13 |
|
13 |
|
|
13 |
|
|
|
- Trạm khuyến nông |
4 |
|
4 |
|
|
|
4 |
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
815 |
|
815 |
815 |
0 |
0 |
0 |
|
|
+ Mầm non |
243 |
|
243 |
243 |
|
|
|
|
|
+ Tiểu học |
336 |
|
336 |
336 |
|
|
|
|
|
+ TH cơ sở |
230 |
|
230 |
230 |
|
|
|
|
|
+ TT GDTX |
6 |
|
6 |
6 |
|
|
|
|
3 |
Quan Hoá |
997 |
72 |
925 |
898 |
0 |
22 |
5 |
|
|
- TT Văn hóa - Thông tin |
5 |
|
5 |
|
|
5 |
|
|
|
- Đài truyền thanh |
17 |
|
17 |
|
|
17 |
|
|
|
- Trạm khuyến nông |
5 |
|
5 |
|
|
|
5 |
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
898 |
|
898 |
898 |
0 |
0 |
0 |
|
|
+ Mầm non |
254 |
|
254 |
254 |
|
|
|
|
|
+ Tiểu học |
377 |
|
377 |
377 |
|
|
|
|
|
+ TH cơ sở |
256 |
|
256 |
256 |
|
|
|
|
|
+ TT GDTX |
11 |
|
11 |
11 |
|
|
|
|
4 |
Bá Thước |
1.655 |
80 |
1.575 |
1.545 |
0 |
25 |
5 |
|
|
- TT Văn hóa - Thông tin |
9 |
|
9 |
|
|
9 |
|
|
|
- Đài truyền thanh |
16 |
|
16 |
|
|
16 |
|
|
|
- Trạm khuyến nông |
5 |
|
5 |
|
|
|
5 |
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
1.545 |
|
1.545 |
1.545 |
0 |
0 |
0 |
|
|
+ Mầm non |
398 |
|
398 |
398 |
|
|
|
|
|
+ Tiểu học |
654 |
|
654 |
654 |
|
|
|
|
|
+ TH cơ sở |
479 |
|
479 |
479 |
|
|
|
|
|
+ TT GDTX |
14 |
|
14 |
14 |
|
|
|
|
5 |
Lang Chánh |
914 |
67 |
847 |
822 |
0 |
20 |
5 |
|
|
- TT Văn hóa - Thông tin |
7 |
|
7 |
|
|
7 |
|
|
|
- Đài truyền thanh |
13 |
|
13 |
|
|
13 |
|
|
|
- Trạm khuyến nông |
5 |
|
5 |
|
|
|
5 |
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
822 |
|
822 |
822 |
0 |
0 |
0 |
|
|
+ Mầm non |
233 |
|
233 |
233 |
|
|
|
|
|
+ Tiểu học |
331 |
|
331 |
331 |
|
|
|
|
|
+ TH cơ sở |
245 |
|
245 |
245 |
|
|
|
|
|
+ TT GDTX |
13 |
|
13 |
13 |
|
|
|
|
6 |
Thường Xuân |
1.696 |
81 |
1.615 |
1.584 |
0 |
25 |
6 |
|
|
- TT Văn hóa - Thông tin |
10 |
|
10 |
|
|
10 |
|
|
|
- Đài truyền thanh |
15 |
|
15 |
|
|
15 |
|
|
|
- Trạm khuyến nông |
6 |
|
6 |
|
|
|
6 |
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
1.584 |
|
1.584 |
1.584 |
0 |
0 |
0 |
|
|
+ Mầm non |
404 |
|
404 |
404 |
|
|
|
|
|
+ Tiểu học |
699 |
|
699 |
699 |
|
|
|
|
|
+ TH cơ sở |
459 |
|
459 |
459 |
|
|
|
|
|
+ TT GDTXDN |
22 |
|
22 |
22 |
|
|
|
|
7 |
Như Xuân |
1.289 |
69 |
1.220 |
1.192 |
0 |
23 |
5 |
|
|
- TT Văn hóa - Thông tin |
6 |
|
6 |
|
|
6 |
|
|
|
- Đài truyền thanh |
17 |
|
17 |
|
|
17 |
|
|
|
- Trạm khuyến nông |
5 |
|
5 |
|
|
|
5 |
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
1.192 |
|
1.192 |
1.192 |
0 |
0 |
0 |
|
|
+ Mầm non |
371 |
|
371 |
371 |
|
|
|
|
|
+ Tiểu học |
441 |
|
441 |
441 |
|
|
|
|
|
+ TH cơ sở |
364 |
|
364 |
364 |
|
|
|
|
|
+ TT GDTX |
11 |
|
11 |
11 |
|
|
|
|
|
+ TTDN |
5 |
|
5 |
5 |
|
|
|
|
8 |
Như Thanh |
1.495 |
66 |
1.429 |
1.407 |
0 |
17 |
5 |
|
|
- TT Văn hóa - Thông tin |
5 |
|
5 |
|
|
5 |
|
|
|
- Đài truyền thanh |
12 |
|
12 |
|
|
12 |
|
|
|
- Trạm khuyến nông |
5 |
|
5 |
|
|
|
5 |
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
1.407 |
|
1.407 |
1.407 |
0 |
0 |
0 |
|
|
+ Mầm non |
482 |
|
482 |
482 |
|
|
|
|
|
+ Tiểu học |
490 |
|
490 |
490 |
|
|
|
|
|
+ TH cơ sở |
412 |
|
412 |
412 |
|
|
|
|
|
+ TTGDTX |
23 |
|
23 |
23 |
|
|
|
|
9 |
Ngọc Lặc |
1.891 |
77 |
1.814 |
1.788 |
0 |
21 |
5 |
|
|
- TT Văn hóa - Thông tin |
7 |
|
7 |
|
|
7 |
|
|
|
- Đài truyền thanh |
14 |
|
14 |
|
|
14 |
|
|
|
- Trạm khuyến nông |
5 |
|
5 |
|
|
|
5 |
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
1.788 |
|
1.788 |
1.788 |
0 |
0 |
0 |
|
|
+ Mầm non |
469 |
|
469 |
469 |
|
|
|
|
|
+ Tiểu học |
713 |
|
713 |
713 |
|
|
|
|
|
+ TH cơ sở |
570 |
|
570 |
570 |
|
|
|
|
|
+ TTGDTX |
36 |
|
36 |
36 |
|
|
|
|
10 |
Cẩm Thủy |
1.590 |
75 |
1.515 |
1.487 |
0 |
22 |
6 |
|
|
- TT Văn hóa - Thông tin |
10 |
|
10 |
|
|
10 |
|
|
|
- Đài truyền thanh |
12 |
|
12 |
|
|
12 |
|
|
|
- Trạm khuyến nông |
5 |
|
5 |
|
|
|
5 |
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
1.487 |
|
1.487 |
1.487 |
0 |
0 |
|
|
|
+ Mầm non |
455 |
|
455 |
455 |
|
|
|
|
|
+ Tiểu học |
526 |
|
526 |
526 |
|
|
|
|
|
+ TH cơ sở |
481 |
|
481 |
481 |
|
|
|
|
|
+ TT GDTX |
18 |
|
18 |
18 |
|
|
|
|
|
+ TTDN |
7 |
|
7 |
7 |
|
|
|
|
|
- Ban QL Suối cá Cẩm Lương |
1 |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
11 |
Thạch Thành |
2.004 |
79 |
1.925 |
1.897 |
0 |
22 |
6 |
|
|
- TT Văn hóa - Thông tin |
10 |
|
10 |
|
|
10 |
|
|
|
- Đài truyền thanh |
9 |
|
9 |
|
|
9 |
|
|
|
- Trạm khuyến nông |
6 |
|
6 |
|
|
|
6 |
|
|
- Ban QL Di tích Ngọc Trạo |
3 |
|
3 |
|
|
3 |
|
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
1.897 |
|
1.897 |
1.897 |
0 |
0 |
0 |
|
|
+ Mầm non |
531 |
|
531 |
531 |
|
|
|
|
|
+ Tiểu học |
731 |
|
731 |
731 |
|
|
|
|
|
+ TH cơ sở |
617 |
|
617 |
617 |
|
|
|
|
|
+ TT GDTX |
13 |
|
13 |
13 |
|
|
|
|
|
+ TTDN |
5 |
|
5 |
5 |
|
|
|
|
12 |
Vĩnh Lộc |
1.123 |
68 |
1.055 |
1.032 |
0 |
18 |
5 |
|
|
- TT Văn hóa - Thông tin |
11 |
|
11 |
|
|
11 |
|
|
|
- Đài truyền thanh |
7 |
|
7 |
|
|
7 |
|
|
|
- Trạm khuyến nông |
5 |
|
5 |
|
|
|
5 |
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
1.032 |
|
1.032 |
1.032 |
0 |
0 |
0 |
|
|
+ Mầm non |
365 |
|
365 |
365 |
|
|
|
|
|
+ Tiểu học |
333 |
|
333 |
333 |
|
|
|
|
|
+ TH cơ sở |
316 |
|
316 |
316 |
|
|
|
|
|
+ TT GDTX |
13 |
|
13 |
13 |
|
|
|
|
|
+ TTDN |
5 |
|
5 |
5 |
|
|
|
|
13 |
Thọ Xuân |
2.571 |
87 |
2.484 |
2.456 |
0 |
21 |
7 |
|
|
- TT Văn hóa - Thông tin |
12 |
|
12 |
|
|
12 |
|
|
|
- Đài truyền thanh |
9 |
|
9 |
|
|
9 |
|
|
|
- Trạm khuyến nông |
7 |
|
7 |
|
|
|
7 |
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
2.456 |
|
2.456 |
2.456 |
0 |
0 |
|
|
|
+ Mầm non |
620 |
|
620 |
620 |
|
|
|
|
|
+ Tiểu học |
927 |
|
927 |
927 |
|
|
|
|
|
+ TH cơ sở |
872 |
|
872 |
872 |
|
|
|
|
|
+ TT GDTX |
20 |
|
20 |
20 |
|
|
|
|
|
+ TTDN |
17 |
|
17 |
17 |
|
|
|
|
14 |
Triệu Sơn |
2.382 |
82 |
2.300 |
2.277 |
0 |
16 |
7 |
|
|
- TT Văn hóa - Thông tin |
8 |
|
8 |
|
|
8 |
|
|
|
- Đài truyền thanh |
8 |
|
8 |
|
|
8 |
|
|
|
- Trạm khuyến nông |
7 |
|
7 |
|
|
|
7 |
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
2.277 |
|
2.277 |
2.277 |
0 |
0 |
0 |
|
|
+ Mầm non |
596 |
|
596 |
596 |
|
|
|
|
|
+ Tiểu học |
868 |
|
868 |
868 |
|
|
|
|
|
+ TH cơ sở |
782 |
|
782 |
782 |
|
|
|
|
|
+ TT GDTX |
25 |
|
25 |
25 |
|
|
|
|
|
+ TTDN |
6 |
|
6 |
6 |
|
|
|
|
15 |
Nông Cống |
1.965 |
79 |
1.886 |
1.861 |
0 |
18 |
7 |
|
|
- TT Văn hóa - Thông tin |
10 |
|
10 |
|
|
10 |
|
|
|
- Đài truyền thanh |
8 |
|
8 |
|
|
8 |
|
|
|
- Trạm khuyến nông |
7 |
|
7 |
|
|
|
7 |
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
1.861 |
|
1.861 |
1.861 |
0 |
0 |
0 |
|
|
+ Mầm non |
416 |
|
416 |
416 |
|
|
|
|
|
+ Tiểu học |
726 |
|
726 |
726 |
|
|
|
|
|
+ TH cơ sở |
692 |
|
692 |
692 |
|
|
|
|
|
+ TT GDTX |
21 |
|
21 |
21 |
|
|
|
|
|
+ TTDN |
6 |
|
6 |
6 |
|
|
|
|
16 |
Yên Định |
1.945 |
76 |
1.869 |
1.849 |
0 |
15 |
5 |
|
|
- TT Văn hóa - Thông tin |
8 |
|
8 |
|
|
8 |
|
|
|
- Đài truyền thanh |
7 |
|
7 |
|
|
7 |
|
|
|
- Trạm khuyến nông |
5 |
|
5 |
|
|
|
5 |
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
1.849 |
|
1.849 |
1.849 |
0 |
0 |
0 |
|
|
+ Mầm non |
523 |
|
523 |
523 |
|
|
|
|
|
+ Tiểu học |
660 |
|
660 |
660 |
|
|
|
|
|
+ TH cơ sở |
636 |
|
636 |
636 |
|
|
|
|
|
+ TT GDTX |
22 |
|
22 |
22 |
|
|
|
|
|
+ TTDN |
8 |
|
8 |
8 |
|
|
|
|
17 |
Thiệu Hóa |
1.680 |
77 |
1.603 |
1.586 |
0 |
12 |
5 |
|
|
- TT Văn hóa - Thông tin |
6 |
|
6 |
|
|
6 |
|
|
|
- Đài truyền thanh |
6 |
|
6 |
|
|
6 |
|
|
|
- Trạm khuyến nông |
5 |
|
5 |
|
|
|
5 |
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
1.586 |
|
1.586 |
1.586 |
0 |
0 |
0 |
|
|
+ Mầm non |
416 |
|
416 |
416 |
|
|
|
|
|
+ Tiểu học |
598 |
|
598 |
598 |
|
|
|
|
|
+ TH cơ sở |
547 |
|
547 |
547 |
|
|
|
|
|
+ TT GDTX |
18 |
|
18 |
18 |
|
|
|
|
|
+ TTDN |
7 |
|
7 |
7 |
|
|
|
|
18 |
Đông Sơn |
988 |
66 |
922 |
901 |
0 |
16 |
5 |
|
|
- TT Văn hóa - Thông tin |
9 |
|
9 |
|
|
9 |
|
|
|
- Đài truyền thanh |
7 |
|
7 |
|
|
7 |
|
|
|
- Trạm khuyến nông |
5 |
|
5 |
|
|
|
5 |
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
901 |
|
901 |
901 |
0 |
0 |
0 |
|
|
+ Mầm non |
269 |
|
269 |
269 |
|
|
|
|
|
+ Tiểu học |
312 |
|
312 |
312 |
|
|
|
|
|
+ TH cơ sở |
283 |
|
283 |
283 |
|
|
|
|
|
+ TT GDTX |
32 |
|
32 |
32 |
|
|
|
|
|
+ TTDN |
5 |
|
5 |
5 |
|
|
|
|
19 |
Hà Trung |
1.457 |
70 |
1.387 |
1.368 |
0 |
14 |
5 |
|
|
- TT Văn hóa - Thông tin |
7 |
|
7 |
|
|
7 |
|
|
|
- Đài truyền thanh |
7 |
|
7 |
|
|
7 |
|
|
|
- Trạm khuyến nông |
5 |
|
5 |
|
|
|
5 |
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
1.368 |
|
1.368 |
1.368 |
0 |
0 |
0 |
|
|
+ Mầm non |
347 |
|
347 |
347 |
|
|
|
|
|
+ Tiểu học |
514 |
|
514 |
514 |
|
|
|
|
|
+ TH cơ sở |
481 |
|
481 |
481 |
|
|
|
|
|
+ TT GDTX |
26 |
|
26 |
26 |
|
|
|
|
20 |
Bỉm Sơn |
670 |
67 |
603 |
577 |
0 |
18 |
8 |
|
|
- TT Văn hóa - Thông tin |
11 |
|
11 |
|
|
11 |
|
|
|
- Đài truyền thanh |
7 |
|
7 |
|
|
7 |
|
|
|
- Trạm khuyến nông |
3 |
|
3 |
|
|
|
3 |
|
|
- Đội quy tắc đô thị |
5 |
|
5 |
|
|
|
5 |
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
577 |
|
577 |
577 |
0 |
0 |
0 |
|
|
+ Mầm non |
185 |
|
185 |
185 |
|
|
|
|
|
+ Tiểu học |
203 |
|
203 |
203 |
|
|
|
|
|
+ TH cơ sở |
170 |
|
170 |
170 |
|
|
|
|
|
+ TT GDTX |
8 |
|
8 |
8 |
|
|
|
|
|
+Trường trung cấp nghề |
11 |
|
11 |
11 |
|
|
|
|
21 |
Nga Sơn |
1.904 |
77 |
1.827 |
1.804 |
0 |
18 |
5 |
|
|
- TT Văn hóa - Thông tin |
9 |
|
9 |
|
|
9 |
|
|
|
- Đài truyền thanh |
9 |
|
9 |
|
|
9 |
|
|
|
- Trạm khuyến nông |
5 |
|
5 |
|
|
|
5 |
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
1.804 |
|
1.804 |
1.804 |
0 |
0 |
0 |
|
|
+ Mầm non |
511 |
|
511 |
511 |
|
|
|
|
|
+ Tiểu học |
660 |
|
660 |
660 |
|
|
|
|
|
+ TH cơ sở |
602 |
|
602 |
602 |
|
|
|
|
|
+ TT GDTX |
24 |
|
24 |
24 |
|
|
|
|
|
+ Trường trung cấp nghề |
7 |
|
7 |
7 |
|
|
|
|
22 |
Hậu Lộc |
2.004 |
77 |
1.927 |
1.905 |
0 |
15 |
7 |
|
|
- TT Văn hóa - Thông tin |
8 |
|
8 |
|
|
8 |
|
|
|
- Đài truyền thanh |
7 |
|
7 |
|
|
7 |
|
|
|
- Trạm khuyến nông |
6 |
|
6 |
|
|
|
6 |
|
|
- Ban QL Cảng các Hoà Lộc |
1 |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
1.905 |
|
1.905 |
1.905 |
0 |
0 |
0 |
|
|
+ Mầm non |
482 |
|
482 |
482 |
|
|
|
|
|
+ Tiểu học |
744 |
|
744 |
744 |
|
|
|
|
|
+ TH cơ sở |
652 |
|
652 |
652 |
|
|
|
|
|
+ TT GDTX |
21 |
|
21 |
21 |
|
|
|
|
|
+ TT dạy nghề |
6 |
|
6 |
6 |
|
|
|
|
23 |
Hoằng Hoá |
2.530 |
89 |
2.441 |
2.410 |
0 |
24 |
7 |
|
|
- TT Văn hóa - Thông tin |
12 |
|
12 |
|
|
12 |
|
|
|
- Đài truyền thanh |
12 |
|
12 |
|
|
12 |
|
|
|
- Trạm khuyến nông |
7 |
|
7 |
|
|
|
7 |
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
2.410 |
|
2.410 |
2.410 |
0 |
0 |
0 |
|
|
+ Mầm non |
685 |
|
685 |
685 |
|
|
|
|
|
+ Tiểu học |
891 |
|
891 |
891 |
|
|
|
|
|
+ TH cơ sở |
797 |
|
797 |
797 |
|
|
|
|
|
+ TT GDTX |
37 |
|
37 |
37 |
|
|
|
|
24 |
Quảng Xương |
2.456 |
89 |
2.367 |
2.344 |
0 |
16 |
7 |
|
|
- TT Văn hóa - Thông tin |
9 |
|
9 |
|
|
9 |
|
|
|
- Đài truyền thanh |
7 |
|
7 |
|
|
7 |
|
|
|
- Trạm khuyến nông |
7 |
|
7 |
|
|
|
7 |
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
2.344 |
|
2.344 |
2.344 |
0 |
0 |
0 |
|
|
+ Mầm non |
563 |
|
563 |
563 |
|
|
|
|
|
+ Tiểu học |
921 |
|
921 |
921 |
|
|
|
|
|
+ TH cơ sở |
837 |
|
837 |
837 |
|
|
|
|
|
+ TT GDTX |
15 |
|
15 |
15 |
|
|
|
|
|
+ Trường TCDN |
8 |
|
8 |
8 |
|
|
|
|
25 |
Tĩnh Gia |
2.684 |
131 |
2.553 |
2.527 |
0 |
19 |
7 |
|
|
- TT Văn hóa - Thông tin |
9 |
|
9 |
|
|
9 |
|
|
|
- Đài truyền thanh |
10 |
|
10 |
|
|
10 |
|
|
|
- Trạm khuyến nông |
7 |
|
7 |
|
|
|
7 |
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
2.527 |
|
2.527 |
2.527 |
0 |
0 |
0 |
|
|
+ Mầm non |
582 |
|
582 |
582 |
|
|
|
|
|
+ Tiểu học |
1.025 |
|
1.025 |
1.025 |
|
|
|
|
|
+ TH cơ sở |
876 |
|
876 |
876 |
|
|
|
|
|
+ Trường trung cấp nghề |
15 |
|
15 |
15 |
|
|
|
|
|
+ GDTX |
29 |
|
29 |
29 |
|
|
|
|
26 |
Sầm Sơn |
689 |
70 |
619 |
592 |
|
18 |
9 |
|
|
- TT văn hóa - Thể thao du lịch |
11 |
|
11 |
|
|
11 |
|
|
|
- Đài truyền thanh |
7 |
|
7 |
|
|
7 |
|
|
|
- Trạm khuyến nông |
4 |
|
4 |
|
|
|
4 |
|
|
- Đội quy tắc thị xã |
5 |
|
5 |
|
|
|
5 |
|
|
- Sự nghiệp GD - ĐT |
592 |
|
592 |
592 |
0 |
0 |
0 |
|
|
+ Mầm non |
157 |
|
157 |
157 |
|
|
|
|
|
+ Tiểu học |
244 |
|
244 |
244 |
|
|
|
|
|
+ Trung học cơ sở |
178 |
|
178 |
178 |
|
|
|
|
|
+ GDTX |
13 |
|
13 |
13 |
|
|
|
|
27 |
Thành phố Thanh Hóa |
3.406 |
123 |
3.283 |
3.214 |
0 |
36 |
33 |
|
|
- TT văn hóa - Thông tin |
24 |
|
24 |
|
|
24 |
|
|
|
- Đài truyền thanh |
12 |
|
12 |
|
|
12 |
|
|
|
- Đội quy tắc thành phố |
18 |
|
18 |
|
|
|
18 |
|
|
- Trạm khuyến nông |
5 |
|
5 |
|
|
|
5 |
|
|
- Ban QL Di tích LSVH Hàm Rồng |
8 |
|
8 |
|
|
|
8 |
|
|
- Trung tâm Phát triển Quỹ đất |
2 |
|
2 |
|
|
|
2 |
|
|
- Sự nghiệp GD - ĐT |
3.214 |
|
3.214 |
3.214 |
0 |
0 |
0 |
|
|
+ Mầm non |
879 |
|
879 |
879 |
|
|
|
|
|
+ Tiểu học |
1.272 |
|
1.272 |
1.272 |
|
|
|
|
|
+ Trung học cơ sở |
1.040 |
|
1.040 |
1.040 |
|
|
|
|
|
+ GDTX |
14 |
|
14 |
14 |
|
|
|
|
|
+ Trường trung cấp nghề |
9 |
|
9 |
9 |
|
|
|
|
B |
Cấp tỉnh |
19.178 |
2.237 |
16.941 |
7.751 |
7.500 |
525 |
1.16 5 |
|
28 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
179 |
103 |
76 |
|
|
|
76 |
|
|
Cơ quan sở |
70 |
70 |
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Biển và Hải đảo |
17 |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục bảo vệ môi trường |
16 |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất |
7 |
|
7 |
|
|
|
7 |
|
|
Đoàn mỏ địa chất |
28 |
|
28 |
|
|
|
28 |
|
|
Trung tâm quan trắc và bảo vệ môi trường |
10 |
|
10 |
|
|
|
10 |
|
|
Trung tâm công nghệ thông tin |
8 |
|
8 |
|
|
|
8 |
|
|
Quỹ bảo vệ môi trường |
2 |
|
2 |
|
|
|
2 |
|
|
Đoàn đo đạc bản đồ và quy hoạch |
4 |
|
4 |
|
|
|
4 |
|
|
Trung tâm phát triển quỹ đất Thanh Hóa |
17 |
|
17 |
|
|
|
17 |
|
29 |
Sở Lao động Thương binh và XH |
348 |
88 |
260 |
24 |
|
|
236 |
|
|
Cơ quan sở |
77 |
77 |
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục phòng chống TNXH |
11 |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
TT điều dưỡng người có công |
53 |
|
53 |
|
|
|
53 |
|
|
TT chăm sóc sức khoẻ người có công |
20 |
|
20 |
|
|
|
20 |
|
|
TT Bảo trợ xã hội |
61 |
|
61 |
|
|
|
61 |
|
|
TT Giáo dục lao động xã hội |
50 |
|
50 |
|
|
|
50 |
|
|
TT Bảo trợ xã hội số 2 |
21 |
|
21 |
|
|
|
21 |
|
|
TT Cung cấp dịch vụ xã hội |
16 |
|
16 |
|
|
|
16 |
|
|
TT giới thiệu việc làm |
13 |
|
13 |
|
|
|
13 |
|
|
Trường trung cấp nghề miền núi |
17 |
|
17 |
17 |
|
|
|
|
|
Trường trung cấp nghề TTN ĐBKK |
7 |
|
7 |
7 |
|
|
|
|
|
Quỹ bảo trợ trẻ em |
2 |
|
2 |
|
|
|
2 |
|
30 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
1.322 |
642 |
680 |
115 |
0 |
0 |
565 |
|
|
Cơ quan sở |