Quyết định 399/QĐ-UBND

Quyết định 399/QĐ-UBND năm 2019 quy định tạm thời về điều kiện, trình tự, thủ tục và thành phần hồ sơ đề nghị xét, công nhận xã nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2018-2020

Nội dung toàn văn Quyết định 399/QĐ-UBND 2019 quy định tạm thời điều kiện xét xã nông thôn mới Quảng Ninh


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 399/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 29 tháng 01 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐIỀU KIỆN, TRÌNH TỰ, THỦ TỤC VÀ THÀNH PHẦN HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ XÉT, CÔNG NHẬN XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH, GIAI ĐOẠN 2018-2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

n cứ Luật Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng NTM giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Quyết định số 2540/QĐ-TTg ngày 30/12/2016 của Thtướng Chính phủ về việc ban hành Quy định điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận và công bố địa phương đạt chuẩn nông thôn mới; địa phương hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Quyết định số 691/QĐ-TTg ngày 05/6/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành tiêu chí xã nông thôn mới kiu mẫu giai đoạn 2018-2020;

Căn cứ Hướng dẫn số 1345/BNN-VPĐP ngày 08/02/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn xây dựng và triển khai kế hoạch xét, công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2018-2020;

Căn cứ Quyết định số 3923/QĐ-UBND ngày 03/10/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao, áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2018 - 2020;

Xét đề nghị của Trưởng Ban xây dựng nông thôn mới tại Tờ trình số 636/TTr-BXDNTM ngày 06/12/2018 và Văn bản s 47/BXDNTM-XDNTM ngày 17/01/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định tạm thời điều kiện, trình tự, thủ tục và thành phần hồ sơ đề nghị xét, công nhận xã nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2018-2020.

Điều 2. Giao Trưởng ban Xây dựng nông thôn mới chủ trì phối hợp với Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan hướng dẫn thực hiện Quyết định này và chỉ đạo, kiểm tra đôn đốc việc triển khai thực hiện của các địa phương.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Các ông (bà): Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh; Trưởng Ban Xây dựng nông thôn mới; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Nông nghiệp PTNT (báo cáo);
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (báo cáo);
- CT, các Phó CTUBND tỉnh;
- Điều 3 (thực hiện);
- V0, V3, NLN3;
- Lưu VT, NLN1 (25b-QĐ04).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Huy Hậu

 

QUY ĐỊNH TẠM THỜI

ĐIỀU KIỆN, TRÌNH TỰ, THỦ TỤC VÀ THÀNH PHẦN HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ XÉT, CÔNG NHẬN XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH, GIAI ĐOẠN 2018-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 29/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

Điều 1. Điều kiện công nhận

1. Có đăng ký xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao và được UBND cấp huyện đưa vào kế hoạch.

2. Xã nông thôn mới nâng cao là xã đã đạt chuẩn nông thôn mới theo quy định và đáp ứng các tiêu chí trong Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao Ban hành kèm theo Quyết định số 3923 QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2018 của UBND tỉnh Quảng Ninh.

3. Không có nợ đọng xây dựng cơ bản trong xây dựng nông thôn mới nâng cao.

Điều 2. Trình tự thủ tục

1. Ủy ban nhân dân (UBND) xã tổ chức tự đánh giá kết quả thực hiện các tiêu chí của Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao (Chi tiết việc tổ chức tự đánh giá áp dụng theo Điều 8, Quyết định số 2540/QĐ-TTg ngày 30/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ)

2. UBND cấp huyện tổ chức thẩm tra, đề nghị xét, công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao (Chi tiết việc tổ chức thẩm tra áp dụng theo Điều 9, Quyết định số 2540/QĐ-TTg ngày 30/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ).

3. UBND cấp tỉnh tổ chức thẩm định, Chủ tịch UBND tỉnh quyết định công nhận, công b xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao.

4. Ủy ban nhân dân xã tổ chức đón nhận danh hiệu xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao.

Điều 3. Thành phần, số lượng hồ sơ xét, công nhận xã đạt nông thôn mới nâng cao.

1. Thành phần, nội dung hồ sơ cấp huyện đề nghị thẩm định xét, công nhận xã đạt nông thôn mới nâng cao.

1.1. Tờ trình của UBND cấp huyện đề nghị thẩm định, xét, công nhận xã....huyện ……. đạt nông thôn mới nâng cao năm 20... ( sử dụng mẫu s05, Quyết định số 2540/QĐ-TTg ngày 30/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ).

1.2. Báo cáo về việc thẩm tra hồ sơ đề nghị xét, công nhận đạt nông thôn mới nâng cao cho xã ....huyện …….. năm 20....Kèm theo Bảng tng hợp kết quả thm tra thực hiện Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao (Báo cáo áp dụng Mu số 17 Quyết định số 2540/QĐ-TTg ngày 30/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ và theo phụ lục số 03 kèm theo Quy định này).

1.3. Báo cáo tng hợp ý kiến của các cơ quan, tổ chức và nhân dân trên địa bàn huyện tham gia vào kết quả thẩm tra hồ sơ đề nghị xét, công nhận đạt nông thôn mới nâng cao cho xã ....huyện....năm 20... (sử dụng mẫu số 20 Quyết định số 2540/QĐ-TTg ngày 30/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ).

1.4. Biên bản họp Ban chỉ đạo xây dựng nông thôn mới cấp huyện đbỏ phiếu đề nghị xét, công nhận xã đạt nông thôn mới nâng cao (sử dụng mẫu s14 Quyết định số 2540/QĐ-TTg ngày 30/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ).

1.5. Báo cáo của Mặt trận Tổ quốc cấp huyện về kết quả lấy ý kiến về sự hài lòng của người dân trên địa bàn xã đối với việc công nhận xã đạt nông thôn mới nâng cao.

1.6. Hồ sơ UBND xã nộp để thẩm tra (Theo Mục 2.2 Quy định này).

2. Thành phần, nội dung hồ sơ cấp xã đề nghị thẩm tra xét, công nhận xã đạt nông thôn mới nâng cao.

2.1. Văn bản của UBND xã đăng ký công nhận xã đạt nông thôn mới nâng cao (Đăng ký trước ngày 10 tháng 10 của năm liền kề trước năm đánh giá; trường hợp đăng ký bổ sung phải trước ngày 15/6 của năm đánh giá; sử dụng mẫu tại Phụ lục số 01 Quyết định số 2540/QĐ-TTg ngày 30/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ).

2.2. Tờ trình của UBND xã về việc thm tra, đề nghị xét, công nhận xã đạt nông thôn mới nâng cao (sử dụng mẫu số 4 Quyết định số 2540).

2.3. Báo cáo kết quả xây dựng nông thôn mới nâng cao trên địa bàn xã (Báo cáo áp dụng theo Mu số 08 Quyết định số 2540/QĐ-TTg ngày 30/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ và biu chi tiết kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới nâng cao của xã theo Phụ lục s02 kèm theo Quy định này).

2.4. Báo cáo tng hợp ý kiến tham gia của các tổ chức chính trị - xã hội của xã và nhân dân trong xã về kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới của xã (sử dụng mẫu số 11 Quyết định số 2540/QĐ-TTg ngày 30/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ).

2.5. Biên bản họp Ban chỉ đạo xây dựng nông thôn mới cấp xã đbỏ phiếu đề nghị xét, công nhận xã đạt nông thôn mới nâng cao (sử dụng mẫu số 13 Quyết định số 2540/QĐ-TTg ngày 30/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ).

2.6. Báo cáo tình hình nợ đọng xây dựng cơ bản trong xây dựng nông thôn mới trên địa bàn xã.

2.7. Hình ảnh minh họa về kết quả xây dựng nông thôn mới nâng cao của xã.

2.8. Các văn bản chứng minh kết quả đánh giá các chỉ tiêu, tiêu chí:

- Quyết định phê duyệt Quy hoạch vùng sản xuất hàng hóa tập trung đối với các sản phẩm chủ lực của xã của cấp có thẩm quyền;

- Giấy chứng nhận về ATTP đối với các sản phẩm chủ lực, sản phẩm tham gia chương trình OCOP của xã.

- Hồ sơ pháp lý, kế hoạch sản xuất kinh doanh, báo cáo tài chính của các hợp tác xã.

- Hợp đồng liên kết trong sản xuất, chế biến, tiêu thụ sản phẩm ...

- Báo cáo thng kê thu nhập có xác nhập của ngành thống kê, hồ sơ điều tra kèm theo.

- Quyết định của cấp có thẩm quyền về hộ nghèo.

- Thống kê hạ tầng kthuật giao thông, sliệu về cây xanh tại các tuyến đường khu tập trung dân cư, tên đường, số nhà.

- Kế hoạch, quy chế quản lý, khai thác, hợp đồng duy tu, bảo trì các công trình hạ tầng.

- Thống kê hệ thống hạ tầng thủy lợi.

- Thng kê hệ thống công trình phụ trợ, cảnh quan nhà văn hóa xã, thôn.

- Báo cáo các chỉ tiêu liên quan đến giáo dục, có xác nhận của ngành giáo dục; các Quyết định liên quan (nếu có).

- Báo cáo các tiêu chí liên quan đến y tế, có xác nhận của ngành y tế và hồ sơ minh chứng kèm theo.

- Báo cáo các hoạt động văn hóa, có xác nhận của ngành văn hóa đối với các chỉ tiêu văn hoá.

- Thng kê sử dụng nước của các hộ dân trên địa bàn xã.

- Có hợp đồng thu gom xử lý chất thải rắn, hồ sơ minh chứng việc phân loại, áp dụng biện pháp xử lý rác thải sinh hoạt phù hợp; có mô hình bo vệ môi trường thu hút sự tham gia của cộng đồng.

- Thng kê số hộ chăn nuôi có chuồng trại đảm bảo vệ sinh môi trường/ tng shộ chăn nuôi.

- Thng kê scơ sở sản xuất kinh doanh trên địa bàn thực hiện xử lý rác thải, nước thải đạt tiêu chuẩn và đảm bảo bền vững.

- Báo cáo kết quả hoạt động của bộ phận Một cửa.

- Báo cáo về thực hiện dân chủ cơ sở.

- Báo cáo về “An toàn về ANTT”.

- Báo cáo thôn đạt chuẩn nông thôn mới.

(Có các mẫu biu và phụ lục kèm theo)

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ gốc, bản giấy và 01 bộ bản mm (file PDF).

Ghi chú: Những nội dung nêu trên đây nếu đã được điều chỉnh bằng các hướng dẫn mới hơn hoặc theo các quy định chuyên ngành thì thực hiện theo hướng dẫn mới hoặc quy định chuyên ngành.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ban Xây dựng nông thôn mới tỉnh tiếp nhận hồ sơ và chủ trì, phối hợp với các sở, ngành đơn vị thẩm định hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét quyết định công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao.

2. Các sở, ngành, đơn vị có liên quan căn cứ chức năng nhiệm vụ được giao chủ động hướng dẫn các địa phương thực hiện và thẩm định các tiêu chí thuộc lĩnh vực được giao phụ trách.

3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các địa phương chỉ đạo triển khai thực hiện, hoàn thiện hồ sơ về Ban Xây dựng nông thôn mới đtổ chức thm tra, hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao.

Trong quá trình tổ chức thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các cơ quan, đơn vị kịp thời phản ánh về Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua Ban Xây dựng nông thôn mới để xem xét bổ sung, sửa đổi cho phù hợp./.

 

PHỤ LỤC 01:

UBND Huyện ……………..
……………..

CÁC THÔNG TIN CHUNG CỦA XÃ

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

I

CÁC THÔNG TIN CHUNG

 

 

 

1

Tổng số thôn, bản

thôn

 

 

2

Tổng số hộ trên địa bàn xã

hộ

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Số hộ nghèo

hộ

 

 

 

Tỷ lệ hộ nghèo/ tổng số hộ

%

 

 

2.2

Số hộ cận nghèo

hộ

 

 

 

Tỷ lệ hộ cận nghèo/tổng số hộ

%

 

 

3

Tng s nhân khu

người

 

 

II

GIAO THÔNG

 

 

 

1

Đường trục xã, liên xã

km

 

 

2

Đường trục thôn, liên thôn

km

 

 

3

Đường ngõ, xóm

km

 

 

4

Đường trục chính nội đồng

km

 

 

5

Hệ thống cầu cảng (nếu có)

cái

 

 

II

NHÀ

 

 

 

 

Tổng số nhà ở trên địa bàn xã

nhà

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

1

Số lượng nhà tạm, nhà dột nát

Nhà

 

 

 

Tỷ lệ nhà tạm, nhà dột nát/tổng số nhà

%

 

 

2

Số lượng nhà đạt chun của Bộ Xây dựng

Nhà

 

 

 

Tỷ lệ nhà đạt chuẩn theo Bộ Xây dựng/tng s nhà

%

 

 

3

Slượng nhà chưa đạt chuẩn theo Bộ Xây dựng

Nhà

 

 

 

Tỷ lệ nhà chưa đạt chun theo Bộ Xây dựng/tổng số nhà

%

 

 

III

TRƯỜNG HỌC

 

 

 

1

Mm non

Trường

 

 

2

Tiểu học

Trường

 

 

3

Trung học cơ sở

Trường

 

 

4

Khác ...

Trường

 

 

IV

BƯU ĐIỆN

 

 

 

1

Số điểm cung cấp được 02 dịch vụ bưu chính và viễn thông

Điểm

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Điểm Bưu điện Văn hóa xã

Điểm

 

 

 

- Bưu cục

Bưu cục

 

 

2

Số thôn có phủ sóng hoặc mạng để truy cập Internet

thôn

 

 

3

Số hộ có sử dụng Internet

 

 

 

V

CHỢ

 

 

 

1

Số chợ theo quy hoạch

Chợ

 

Ghi rõ năm KH thực hiện

2

Số chợ hiện có

Chợ

 

 

 

Trong đó: Số chợ đạt chuẩn theo TCVN 9211:2012

Chợ

 

 

3

Chợ cụm xã

Chợ

 

Ghi rõ tên chợ

 

Trong đó: Số chợ đạt chuẩn

Chợ

 

 

4

Các cơ sở bán lẻ hiện đại (Siêu thị Mini, cửa hàng tiện lợi

 

 

 

VI

Y T

 

 

 

1

Xã được công nhận đạt Bộ tiêu chí quốc gia về y tế

Có/không

 

 

2

Y tế xã đạt chuẩn quốc gia

Có/không

 

 

3

Số phòng làm việc của Trạm Y tế

Phòng

 

 

4

Số giường bệnh lưu của Trạm Y tế

giường

 

 

5

Số cán bộ của Trạm Y tế

 

 

 

 

- Bác sỹ

người

 

 

 

- Y sỹ

người

 

 

 

- Nữ hộ sinh

người

 

 

 

- Điều dưỡng

người

 

 

 

- Dược sỹ

người

 

 

6

Số người dân tham gia các hình thức bảo hiểm y tế

người

 

 

 

Tỷ lệ người dân tham gia các hình thức bảo hiểm y tế/ tổng số dân

%

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

6.1

Số người do Ngân sách nhà nước hoặc BHXH đóng

người

 

 

 

Tỷ lệ người do Ngân sách nhà nước hoặc BHXH đóng/tổng số dân

%

 

 

6.2

Số người dân đóng BHYT tự nguyện

người

 

 

 

Tỷ lệ người dân đóng BHYT tự nguyện/tổng số dân

%

 

 

6.3

Phương tiện chuyên dụng phục vụ y tế (dành cho xã đảo)

Có/không

 

 

VII

ĐIỆN

 

 

 

1

Số trạm biến áp

trạm

 

 

 

Tng công suất

KVA

 

 

2

Đường dây trung áp

Km

 

 

3

Đường dây hạ áp

Km

 

 

4

Số máy phát điện Diezel

Máy

 

 

 

Tng công suất

KVA

 

 

 

Đường dây hạ áp

Km

 

 

 

Số hộ sử dụng

hộ

 

 

5

Số trạm pin năng lượng mặt trời

 

 

 

 

Tổng công suất

KVA

 

 

 

Đường dây hạ áp

Km

 

 

6

Số hộ dùng điện thường xuyên an toàn từ các nguồn

hộ

 

 

 

Tỷ lệ hộ dùng điện thường xuyên an toàn từ các nguồn

%

 

 

 

CÁN BỘ TỔNG HỢP

TM. UBND XÃ….
CHỦ TỊCH

 

PHỤ LỤC 02

BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC TIÊU CHÍ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO XÃ …..

(Cấp xã thực hiện)

TT

Tên tiêu chí

Chỉ tiêu

Nội dung tiêu chí, ch tiêu

Yêu cầu đạt

Kết quả thực hiện

Kết quả tự

1

Phát triển sản xuất

1,1

Thực hiện có hiệu quả quy hoạch, kế hoạch phát triển hàng hoá chlực của xã, huyện, tnh gắn với cơ cấu lại sản xuất nông nghiệp, chuyn dịch cơ cấu kinh tế nông thôn được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

Đạt

 

 

1,2

Có mô hình ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất và chế biến hoặc mô hình sản xuất theo hướng hữu cơ.

Đạt

 

 

1,3

Có ít nht 01 hợp tác xã thành lập theo luật Hợp tác xã năm 2012 hoạt động hiệu quả và được nhân rộng; Có kế hoạch thực hiện liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị hàng hóa đối với sn phẩm chlực của xã đảm bảo chất lượng, an toàn thực phm và gn với định hướng phát triển dịch vụ, du lịch... của địa phương.

Đạt

 

 

1,4

Tỷ lệ cơ sở sản xuất kinh doanh các sản phẩm nông nghiệp, thủy sn, sản phẩm OCOP được cấp giấy chứng nhận đđiều kiện VSATTP, đáp ứng quy định về ghi nhãn hàng hóa, tiêu chuẩn đo lường, đăng ký bo hộ quyền sở hữu công nghiệp, công bố tiêu chuẩn theo quy định và dán tem truy xuất nguồn gốc.

70%

 

 

1,5

Thực hiện cơ giới hoá sản xuất nông nghiệp đối với cây trồng chlực.

Đạt

 

 

1,6

Có ít nhất 01 mô hình tích tụ ruộng đất (thuê, liên kết, hợp tác sản xuất)

Đạt

 

 

2

Thu nhập - Hnghèo

2,1

Thu nhập phi cao hơn từ 1,2 lần trở lên so với thời điểm công nhận đạt chuẩn nông thôn mới.

Đạt

 

 

2,2

Tỷ lệ hộ nghèo đa chiu giảm từ 0,5 lần trở xuống so với mức quy định đối với vùng.

Đạt

 

 

3

Hạ tầng

3,1

Có hệ thống đảm bảo an toàn giao thông, chiếu sáng và trồng cây xanh tại các tuyến đường khu trung tâm tập trung dân cư

Đạt

 

 

3,2

Các công trình hạ tầng được quản lý, sử dụng, duy tu, bảo trì, nâng cấp phát huy hiệu quả đầu tư.

Đạt

 

 

3,3

Hệ thống thủy lợi đáp ứng nhu cầu tưới, tiêu toàn bộ diện tích đất sản xuất nông nghiệp tập trung của xã.

Đạt

 

 

3,4

Xã và các thôn có cổng chào (thôn đạt 70%; khuyến khích trồng, tạo dáng cổng chào bằng cây xanh)

Đạt

 

 

3,5

Nhà văn hóa, Khu ththao xã và thôn được xanh hoá (thôn 70%)

Đạt

 

 

3,6

liên xã.

Đạt

 

 

4

Giáo dục - Y tế - Văn hoá

4,1

Đạt chuẩn xoá mù chữ mức độ 2; Đạt chuẩn và duy trì đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học và trung học cơ sở mức độ 3

Đạt

 

 

4,2

Tỷ lệ lao động có việc làm qua đào tạo đạt từ 65% trở lên

Đạt

 

 

4,3

Thực hiện hiệu quả công tác kiểm soát các bệnh truyền nhiễm và bệnh dịch; không có tình trạng ngộ độc thực phẩm đông người.

Đạt

 

 

4,4

Chất lượng các hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể thao được bảo đảm thu hút nhiều người dân tham gia; bảo tồn và phát huy những giá trị tốt đẹp văn hóa truyền thống địa phương, xây dựng cộng đồng dân cư văn minh, dân chủ, đoàn kết, tương trợ, giúp đỡ nhau, thực hiện tốt các hoạt động từ thiện, nhân đạo.

Đạt

 

 

4,5

Có 100% số lao động nông thôn trong độ tuổi lao động thường trú ở địa phương có khả năng lao động được tuyên truyền, phổ biến kiến thức khoa học, công nghệ, rủi ro, thiên tai, cơ chế chính sách của Nhà nước và được cung cấp thông tin để phát triển sản xuất, kinh doanh hoặc chuyển đổi cách thức làm ăn phù hợp.

Đạt

 

 

5

Môi trường

5,1

Có hệ thống cấp nước sinh hoạt tập trung đảm bảo cung cấp nước sạch cho 100% số hộ dân trên địa bàn toàn xã.

Đạt

 

 

5,2

Cảnh quan, không gian nông thôn sáng - xanh  - sạch - đẹp, giữ được bản sắc văn hóa tốt đẹp của địa phương trên địa bàn toàn xã; có mô hình phân loại rác tại nguồn.

Đạt

 

 

5,3

Thực hiện hiệu quả các giải pháp, phương án cụ thể về bảo vệ môi trường, chủ động phòng chống thiên tai và thích ứng với biến đổi khí hậu

Đạt

 

 

5,4

Khu xử lý rác thải tập trung của xã (nếu có), phải được trồng nhiều lớp hàng rào cây xanh phù hợp bao bọc xung quanh. 70% lượng rác thải sinh hoạt phát sinh trên địa bàn được thu gom xử lý theo đúng quy định.

Đạt

 

 

6

Hệ thống chính trị

6,1

Thực hiện đầy đủ, đúng quy định 6 nội dung của thủ tục hành chính, trọng tâm là cải cách thủ tục hành chính (niêm yết công khai, đầy đủ, kịp thời thủ tục hành chính; rà soát kiến nghị để đơn giản hoá thủ tục hành chính; giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, công dân đúng quy định, đảm bảo 100% đúng hạn.

Đạt

 

 

6,2

Thực hiện tốt các quy định của pháp luật về dân chủ cơ sở. Các thôn bản xây dựng và thực hiện hiệu quả hương ước, quy ước cộng đồng. Cán bộ công chức xã chấp hành nghiêm các quy định của pháp luật và nâng cao đạo đức công vụ trong thực hiện nhiệm vụ.

Đạt

 

 

7

An ninh trật tự

7,1

Tỷ lệ thôn được công nhận đạt tiêu chuẩn "An toàn về ANTP" đạt 100%; nhân dân tích cực tham gia phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc; có các mô hình tự quản, liên kết bảo vệ an ninh trật tự hoạt động thường xuyên, hiệu quả.

Đạt

 

 

8

Thôn nông thôn mới đạt chuẩn

8.1

(1). Các xã khu vực I tối thiểu có 50% số thôn trong xã đạt chuẩn nông thôn mới; (2). Các xã khu vực II, III tối thiểu có 30% số thôn trong xã đạt chuẩn nông thôn mới.

Đạt

 

 

 

PHỤ LỤC 03

BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC TIÊU CHÍ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO

( Cấp huyện thực hiện)

……………, huyện…………..tỉnh……………………..

(Kèm theo Báo cáo thm tra s:   BC-UBND ngày  tháng  năm của ...)

TT

Tên tiêu chí

Chỉ tiêu

Nội dung tiêu chí, chỉ tiêu

Yêu cầu đạt

Kết qutự đánh giá của xã

Kết quả thm tra của huyện

1

Phát triển sn xuất

1,1

Thực hiện có hiệu quả quy hoạch, kế hoạch phát triển hàng hóa ch lc của xã, huyện, tnh gắn với cơ cấu lại sản xuất nông nghiệp, chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

Đạt

 

 

1,2

Có mô hình ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất và chế biến hoặc mô hình sản xuất theo hướng hữu cơ.

Đạt

 

 

1,3

Có ít nhất 01 hợp tác xã thành lập theo luật Hợp tác xã năm 2012 hoạt động hiệu quả và được nhân rộng; Có kế hoạch thực hiện liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị hàng hóa đối với sản phẩm chủ lực của xã đảm bo chất lượng, an toàn thực phẩm và gắn với định hướng phát triển dịch vụ, du lịch... của địa phương.

Đạt

 

 

1,4

Tỷ lệ cơ sở sản xuất kinh doanh các sản phẩm nông nghiệp, thủy sản, sản phm OCOP được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện VSATTP, đáp ứng quy định về ghi nhn hàng hóa, tiêu chuẩn đo lường, đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, công bố tiêu chuẩn theo quy định và dán tem truy xuất nguồn gốc.

70%

 

 

1,5

Thực hiện cơ giới hoá sản xuất nông nghiệp đối với cây trồng chủ lực.

Đạt

 

 

1,6

Có ít nhất 01 mô hình tích tụ ruộng đất (thuê, liên kết, hợp tác sản xuất)

Đạt

 

 

2

Thu nhp - Hnghèo

2,1

Thu nhập phải cao hơn từ 1,2 lần trở lên so với thời điểm công nhận đạt chuẩn nông thôn mới.

Đạt

 

 

2,2

Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều giảm từ 0,5 lần trxuống so với mức quy định đối với vùng.

Đạt

 

 

3

Hạ tầng

3,1

Có hệ thống đảm bảo an toàn giao thông, chiếu sáng và trồng cây xanh tại các tuyến đường khu trung tâm tập trung dân cư

Đạt

 

 

3,2

Các công trình hạ tầng được quản lý, sử dụng, duy tu, bảo trì, nâng cấp phát huy hiệu quả đầu tư.

Đạt

 

 

3,3

Hệ thống thủy lợi đáp ứng nhu cầu tưới, tiêu toàn bộ diện tích đất sản xuất nông nghiệp tập trung của xã.

Đạt

 

 

3,4

Xã và các thôn có cổng chào (thôn đạt 70%; khuyến khích trồng, tạo dáng cổng chào bằng cây xanh)

Đạt

 

 

3,5

Nhà văn hóa, Khu thể thao xã và thôn được xanh hoá (thôn 70%)

Đạt

 

 

3,6

Có tên đường, s nhà trên các tuyến chính đường liên thôn, liên xã.

Đạt

 

 

4

Giáo dục - Y tế - Văn hoá

4.1

Đạt chun xoá mù chữ mức độ 2; Đạt chun và duy trì đạt chuẩn phcập giáo dục tiểu học và trung học cơ sở

Đạt

 

 

4.2

Tỷ lệ lao động có việc làm qua đào tạo đạt từ 65% trở lên

Đạt

 

 

4,3

Thực hiện hiệu quả công tác kiểm soát các bệnh truyền nhiễm và bệnh dịch; không có tình trạng ngộ độc thực phẩm đông người.

Đạt

 

 

4,4

Chất lượng các hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể thao được bảo đảm thu hút nhiều người dân tham gia; bảo tồn và phát huy những giá trị tốt đẹp văn hóa truyền thông địa phương, xây dựng cộng đồng dân cư văn minh, dân chủ, đoàn kết, tương trợ, giúp đỡ nhau, thực hiện tốt các hoạt động từ thiện, nhân đạo.

Đạt

 

 

4,5

Có 100% slao động nông thôn trong độ tui lao động thường trú địa phương có khả năng lao động được tuyên truyền, phổ biến kiến thức khoa học, công nghệ, rủi ro, thiên tai, cơ chế chính sách của Nhà nước và được cung cấp thông tin để phát triển sản xuất, kinh doanh hoặc chuyển đổi cách thức làm ăn phù hợp.

Đạt

 

 

5

Môi trường

5,1

Có hệ thống cấp nước sinh hoạt tập trung đảm bảo cung cấp nước sạch cho 100% shộ dân trên địa bàn toàn xã.

Đạt

 

 

5,2

Cảnh quan, không gian nông thôn sáng - xanh - sạch - đẹp, giữ được bản sắc văn hoá tốt đẹp của địa phương trên địa bàn toàn xã; có mô hình phân loại rác tại nguồn.

Đạt

 

 

5,3

Thực hiện hiệu quả các giải pháp, phương án cụ thể về bảo vệ môi trường, chủ động phòng chng thiên tai và thích ứng với biến đổi khí hu

Đạt

 

 

5,4

Khu xử lý rác thải tập trung của xã (nếu có), phải được trồng nhiều lớp hàng rào cây xanh phù hợp bao bọc xung quanh. 70% lượng rác thi sinh hoạt phát sinh trên địa bàn được thu gom xử lý theo đúng quy định.

Đạt

 

 

6

Hệ thống chính trị

6,1

Thực hiện đầy đủ, đúng quy định 6 nội dung của thủ tục hành chính, trọng tâm là cải cách thủ tục hành chính (niêm yết công khai, đầy đủ, kịp thời thủ tục hành chính; rà soát kiến nghị đđơn giản hoá thủ tục hành chính: giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, công dân đúng quy định, đảm bảo 100% đúng hạn.

Đạt

 

 

6,2

Thực hiện tốt các quy định của pháp luật về dân chủ cơ sở. Các thôn bản xây dựng và thực hiện hiệu quả hương ước, quy ước cộng đồng. Cán bộ công chức xã chấp hành nghiêm các quy định của pháp luật và nâng cao đạo đức công vụ trong thực hiện nhiệm vụ.

Đạt

 

 

7

An ninh trật tự

7.1

Tỷ lệ thôn được công nhận đạt tiêu chuẩn “An toàn về ANTT” đạt 100%; nhân dân tích cực tham gia phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc; có các mô hình tự quản, liên kết bảo vệ an ninh trật tự hoạt động thường xun, hiệu qu.

Đạt

 

 

8

Thôn nông thôn mới đạt chuẩn

8,1

(1). Các xã khu vực I tối thiểu có 50% số thôn trong xã đạt chuẩn nông thôn mới; (2). Các xã khu vực II, III tối thiểu có 30% số thôn trong xã đạt chuẩn nông thôn mới.

Đạt

 

 

 

PHỤ LỤC 04:

UBND Huyện...........
UBND Xã……………

TIÊU CHÍ HẠ TẦNG

Đơn vị tính: km

TT

Loại đường

Dài (km)

Thông s

Bề rộng

Biển chỉ dẫn

Bin báo GT

Điện chiếu sáng

Cây xanh

Rãnh dọc cứng hóa

1

Đường trục xã, liên xã

 

 

 

 

 

 

 

 

Tuyến 1: Từ …..đến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đường trục thôn, liên thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

Tuyến 1: Từ ……..đến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đường ngõ, xóm (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tuyến 1: Từ …….đến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đường trục chính nội đồng (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tuyến 1: Từ ………đến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CÁN BỘ TỔNG HỢP

TM. UBND XÃ ………
CHỦ TỊCH

 

PHỤ LỤC 05A:

UBND Huyện……………
UBND Xã....................

CHI TIẾT TIÊU CHÍ THỦY LỢI HIỆN TRẠNG HỆ THỐNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI DO XÃ QUẢN LÝ

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Slượng công trình thủy lợi do xã quản lý

Công trình

 

 

 

- H, đập

Công trình

 

 

 

- Trạm bơm

Trạm

 

 

2

Slượng công trình thủy lợi đang hoạt động

Công trình

 

 

 

- Hồ, đập

Công trình

 

 

 

- Trạm bơm

Trạm

 

 

3

Số lượng công trình cần cải tạo, nâng cấp

Công trình

 

 

 

Trong đó strạm bơm

Trạm

 

 

4

Năng lực thiết kế của các công trình thủy lợi

 

 

 

 

- Tưới

Ha

 

 

 

- Tiêu

Ha

 

 

 

- Ngăn mặn

Ha

 

 

 

- Chống

Ha

 

 

5

Năng lực hiện có của các công trình thủy lợi trong năm

 

 

 

 

- Tưới

Ha

 

 

 

- Tiêu

Ha

 

 

 

- Ngăn mặn

Ha

 

 

 

- Chống lũ

Ha

 

 

 

CÁN BỘ TỔNG HỢP

TM. UBND XÃ ………

 

PHỤ LỤC 05B:

UBND Huyện………
UBND Xã…………….

CHI TIẾT TIÊU CHÍ THỦY LỢI DIỆN TÍCH ĐƯỢC TƯỚI TIÊU TRÊN ĐỊA BÀN XÃ

TT

Tên Cây/nhóm cây trng

Diện tích gieo trồng (ha)

Hiện trạng tưới tiêu

Ghi chú

Tng diện tích đưc tưới chủ động (ha)

Tng diện tích được tiêu chủ động (ha)

Diện tích được quy hoạch tưới chủ động

Diện tích được tưới chủ động trong năm

% diện tích

Diện tích được quy hoạch tiêu chủ động

Diện tích được tiêu chủ động trong năm

% diện tích

1

Cây hàng năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rau màu

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Diện tích nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CÁN BỘ TỔNG HỢP

TM. UBND XÃ ………
CHỦ TỊCH

 

PHỤ LỤC 06:

UBND Huyện……….
UBND Xã…………..

CHI TIẾT CHỈ TIÊU CƠ SỞ VẬT CHẤT VĂN HÓA TRUNG TÂM VĂN HÓA - THỂ THAO XÃ

TT

Tiêu chí

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Diện tích đất được sử dụng

Diện tích đất quy hoạch khu Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã.

 

 

2

Quy mô xây dựng

2.1. Hội trường Văn hóa đa năng

chỗ ngi

 

 

2.2. Sân thể thao

m x m

 

 

2.3. Slượng cây bóng mát

cây

 

 

2.4. Diện tích Vườn hoa

 

 

2.5. Cổng, biển tên

Có/không

 

 

2.6. Tường rào

Có/không

 

 

3

Công suất khai thác

Tổ chức sự kiện trong năm

Ln/năm

 

 

 

CÁN BỘ TỔNG HỢP

TM. UBND XÃ ………
CHỦ TỊCH

 

PHỤ LỤC 07:

UBND Huyện………..
UBND Xã.......................

CHI TIẾT CHỈ TIÊU CƠ SỞ VẬT CHẤT VĂN HÓA NHÀ VĂN HÓA - KHU THỂ THAO THÔN……

(Mi thôn 01 biểu)

TT

Tiêu chí

Nội dung tiêu chí

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Diện tích đất quy hoạch

1.1. Diện tích đt khu Nhà văn hóa

 

 

1.2. Diện tích Khu thể thao

 

 

2

Quy mô xây dựng

2.1. Hội trường Nhà văn hóa

chỗ ngồi

 

 

2.2. Số lượng cây bóng mát

cây

 

 

2.3. Vườn hoa

 

 

2.4. Cổng, biển tên

Có/không

 

 

2.5. Tường rào (cứng hay mềm)

Có/không

 

 

3

Công suất khai thác

Tổ chức sự kiện trong năm

Ln/năm

 

 

 

CÁN BỘ TỔNG HỢP

TM. UBND XÃ ………
CHỦ TỊCH

 

PHỤ LỤC 8:

UBND Huyện………
UBND Xã............

CHI TIẾT TIÊU CHÍ MÔI TRƯỜNG

TT

Ch tiêu

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

I

NƯỚC SINH HOẠT

 

 

 

1

Shộ dùng nước hợp vệ sinh

Hộ

 

 

 

Tỷ lệ hộ dùng nước hợp vệ sinh/tổng số h

%

 

 

2

Số hộ dùng nước sạch

Hộ

 

 

 

Tỷ lệ hộ dùng nước sạch/tổng số hộ

%

 

 

II

CÔNG TRÌNH VỆ SINH

 

 

 

1

Số hộ có nhà tiêu

Hộ

 

 

 

Trong đó: đạt tiêu chuẩn vệ sinh

Hộ

 

 

2

Số hộ có nhà tắm

Hộ

 

 

 

Trong đó: đạt tiêu chuẩn vệ sinh

Hộ

 

 

3

Số hộ có bể nước, nước máy

Hộ

 

 

 

Trong đó: đạt tiêu chuẩn vệ sinh

Hộ

 

 

4

Tỷ lệ số hộ có 3 công trình đạt TC vệ sinh

%

 

 

III

CƠ SSẢN XUẤT, KINH DOANH, DỊCH VỤ

 

 

 

1

Số cơ sở sản xuất kinh doanh

Cơ sở

 

 

 

Số cơ sở có thủ tục về bảo vệ môi trường

Cơ sở

 

 

 

Số cơ sở vi phạm quy định về bảo vệ môi trường

Cơ sở

 

 

2

Chuồng trại chăn nuôi hợp vệ sinh

Đạt/không

 

 

IV

HOẠT ĐỘNG PHÁT TRIN MÔI TRƯỜNG XANH, SẠCH, ĐẸP, AN TOÀN

 

 

 

1

Hương ước về bảo vệ môi trường

Có/ không

 

 

2

Công trình xử lý rác thải của xã

Công trình

 

 

3

Xã có tổ hợp tác hoặc HTX môi trường/thuê thu gom rác thi

 

 

V

NGHĨA TRANG, NGHĨA ĐỊA

 

 

 

1

Số nghĩa trang nhân dân xã

N.trang

 

 

2

Snghĩa trang nhân dân đã có quy hoạch

N.trang

 

 

3

Số nghĩa trang nhân dân có quy chế quản lý

N. trang

 

 

 

CÁN BỘ TỔNG HỢP

TM. UBND XÃ ………
CHỦ TỊCH

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 399/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu399/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành29/01/2019
Ngày hiệu lực29/01/2019
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcVăn hóa - Xã hội
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật5 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 399/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 399/QĐ-UBND 2019 quy định tạm thời điều kiện xét xã nông thôn mới Quảng Ninh


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 399/QĐ-UBND 2019 quy định tạm thời điều kiện xét xã nông thôn mới Quảng Ninh
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu399/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Quảng Ninh
                Người kýĐặng Huy Hậu
                Ngày ban hành29/01/2019
                Ngày hiệu lực29/01/2019
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcVăn hóa - Xã hội
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật5 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 399/QĐ-UBND 2019 quy định tạm thời điều kiện xét xã nông thôn mới Quảng Ninh

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 399/QĐ-UBND 2019 quy định tạm thời điều kiện xét xã nông thôn mới Quảng Ninh

                      • 29/01/2019

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 29/01/2019

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực