Quyết định 40/2004/QĐ-UB số lượng cán bộ chuyên trách, công chức cấp xã đã được thay thế bởi Quyết định 04/2010/QĐ-UBND giao số lượng cán bộ, công chức ở xã, phường, thị và được áp dụng kể từ ngày 04/10/2010.
Nội dung toàn văn Quyết định 40/2004/QĐ-UB số lượng cán bộ chuyên trách, công chức cấp xã
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2004/QĐ-UB | Lạng Sơn, ngày 22 tháng 7 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH, CÔNG CHỨC CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003 ;
Căn cứ Nghị định số 114/2003/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ, về cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn ;
Căn cứ Nghị định số 121/2003/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ, về chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn;
Căn cứ Quyết định số 120/2003/QĐ-TTg ngày 11 tháng 6 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ, về việc phê duyệt Chiến lược phát triển kinh tế – xã hội tuyến biên giới Việt – Trung đến năm 2010 ;
Căn cứ Thông tư số 03/2004/TT-BNV ngày 16 tháng 01 năm 2004 của Bộ Nội vụ, hướng dẫn thực hiện Nghị định số 114/2003/NĐ-CP của Chính phủ, về cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 30/TTr-NV ngày 9 tháng 7 năm 2004,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định số lượng cán bộ chuyên trách, công chức cấp xã được bố trí công tác tại 226 xã, phường, thị trấn thuộc huyện, thành phố của tỉnh Lạng Sơn gồm 4.311 người (có 11 Danh mục quy định chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN |
QUY ĐỊNH
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH, CÔNG CHỨC CẤP XÃ ĐƯỢC BỐ TRÍ CÔNG TÁC TẠI CÁC XÃ, PHƯỜNG THÀNH PHỐ LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 40/2004/QĐ-UB ngày 22 tháng 7 năm 2004 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Số TT | Tên đơn vị xã, thị trấn | Tổng dân số | Tổng số cán bộ, công chức được bố trí | Ghi chú |
1 | Phường Hoàng Văn Thụ | 13.287 | 20 |
|
2 | Phường Tam Thanh | 11.514 | 20 |
|
3 | Phường Vĩnh Trại | 12.453 | 20 |
|
4 | Phường Đông Kinh | 10.139 | 19 |
|
5 | Phường Chi Lăng | 13.466 | 20 |
|
6 | Xã Hoàng Đồng | 9.686 | 21 |
|
7 | Xã Mai Pha | 5.661 | 19 |
|
8 | Xã Quảng Lạc | 4.441 | 19 |
|
| Cộng : | 80.647 | 158 |
|
QUY ĐỊNH
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH, CÔNG CHỨC CẤP XÃ ĐƯỢC BỐ TRÍ CÔNG TÁC TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN HUYỆN TRÀNG ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 40/2004/QĐ-UB ngày 22 tháng 7 năm 2004 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Số TT | Tên đơn vị xã, thị trấn | Tổng dân số | Tổng số cán bộ, công chức được bố trí | Ghi chú |
1 | Thị trấn Thất Khê | 4.798 | 19 |
|
2 | Xã Đề Thám | 4.382 | 19 |
|
3 | Xã Đại Đồng | 8.313 | 21 |
|
4 | Xã Chi Lăng | 3.481 | 19 |
|
5 | Xã Hùng Sơn | 4.107 | 19 |
|
6 | Xã Tri Phương | 5.508 | 19 |
|
7 | Xã Quốc Khánh | 6.309 | 21 | Xã biên giới |
8 | Xã Đội Cấn | 768 | 18 | Xã biên giới |
9 | Xã Tân Minh | 1.542 | 20 | Xã biên giới |
10 | Xã Đào Viên | 2.260 | 20 | Xã biên giới |
11 | Xã Trung Thành | 1.200 | 19 |
|
12 | Xã Quốc Việt | 3.397 | 19 |
|
13 | Xã Hùng Việt | 1.696 | 19 |
|
14 | Xã Kháng Chiến | 2.860 | 19 |
|
15 | Xã Khánh Long | 749 | 17 |
|
16 | Xã Đoàn Kết | 1.533 | 19 |
|
17 | Xã Cao Minh | 1.110 | 19 |
|
18 | Xã Vĩnh Tiến | 688 | 17 |
|
19 | Xã Tân Yên | 931 | 17 |
|
20 | Xã Tân Tiến | 2.659 | 19 |
|
21 | Xã Chí Minh | 1.715 | 19 |
|
22 | Xã Kim Đồng | 2.084 | 19 |
|
23 | Xã Bắc Ái | 779 | 17 |
|
| Cộng: | 62.869 | 434 |
|
QUY ĐỊNH
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH, CÔNG CHỨC CẤP XÃ ĐƯỢC BỐ TRÍ CÔNG TÁC TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN HUYỆN BÌNH GIA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 40/2004/QĐ-UB ngày 22 tháng 7 năm 2004 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Số TT | Tên đơn vị xã, thị trấn | Tổng dân số | Tổng số cán bộ, công chức được bố trí | Ghi chú |
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Bình Gia | 2.878 | 19 |
|
2 | Xã Vĩnh Yên | 1.175 | 19 |
|
3 | Xã Hưng Đạo | 2.093 | 19 |
|
4 | Xã Hoa Thám | 3.737 | 19 |
|
5 | Xã Quý Hoà | 1.810 | 19 |
|
6 | Xã Yên Lỗ | 2.884 | 19 |
|
7 | Xã Thiện Hoà | 3.239 | 19 |
|
8 | Xã Thiện Thuật | 3.327 | 19 |
|
9 | Xã Thiện Long | 2.613 | 19 |
|
10 | Xã Mông Ân | 1.911 | 19 |
|
11 | Xã Tân Hoà | 1.295 | 19 |
|
12 | Xã Hoà Bình | 1.429 | 19 |
|
13 | Xã Hồng Phong | 3.502 | 19 |
|
14 | Xã Quang Trung | 3.333 | 19 |
|
15 | Xã Minh Khai | 2.744 | 19 |
|
16 | Xã Hoàng Văn Thụ | 3.163 | 19 |
|
17 | Xã Tô Hiệu | 4.378 | 19 |
|
18 | Xã Hồng Thái | 2.879 | 19 |
|
19 | Xã Bình La | 1.452 | 19 |
|
20 | Xã Tân Văn | 4.507 | 19 |
|
| Cộng: | 54.349 | 380 |
|
QUY ĐỊNH
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH, CÔNG CHỨC CẤP XÃ ĐƯỢC BỐ TRÍ CÔNG TÁC TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN HUYỆN BẮC SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 40/2004/QĐ-UB ngày 22 tháng 7 năm 2004 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Số TT | Tên đơn vị xã, thị trấn | Tổng dân số | Tổng số cán bộ, công chức được bố trí | Ghi chú |
1 | Thị trấn Bắc Sơn | 3.864 | 19 |
|
2 | Xã Vạn Thuỷ | 1.487 | 19 |
|
3 | Xã Đồng Ý | 4.105 | 19 |
|
4 | Xã Vũ Sơn | 2.553 | 19 |
|
5 | Xã Tân Tri | 4.288 | 19 |
|
6 | Xã Chiến Thắng | 3.380 | 19 |
|
7 | Xã Vũ Lễ | 5.253 | 19 |
|
8 | Xã Long Đống | 4.109 | 19 |
|
9 | Xã Hữu Vĩnh | 1.750 | 19 |
|
10 | Xã Quỳnh Sơn | 1.844 | 19 |
|
11 | Xã Bắc Sơn | 2.197 | 19 |
|
12 | Xã Tân Lập | 2.282 | 19 |
|
13 | Xã Tân Hương | 2.099 | 19 |
|
14 | Xã Vũ Lăng | 4.858 | 19 |
|
15 | Xã Chiêu Vũ | 2.151 | 19 |
|
16 | Xã Hưng Vũ | 4.350 | 19 |
|
17 | Xã Trấn Yên | 5.700 | 19 |
|
18 | Xã Nhất Hoà | 3.803 | 19 |
|
19 | Xã Tân Thành | 1.932 | 19 |
|
20 | Xã Nhất Tiến | 3.068 | 19 |
|
| Cộng: | 65.073 | 380 |
|
QUY ĐỊNH
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH, CÔNG CHỨC CẤP XÃ ĐƯỢC BỐ TRÍ CÔNG TÁC TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN HUYỆN VĂN LÃNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 40/2004/QĐ-UB ngày 22 tháng 7 năm 2004 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Số TT | Tên đơn vị xã, thị trấn | Tổng dân số | Tổng số cán bộ, công chức được bố trí | Ghi chú |
1 | Thị trấn Na Sầm | 3.503 | 19 |
|
2 | Xã Tân Việt | 1.670 | 19 |
|
3 | Xã Trùng Khánh | 1.788 | 20 | Xã biên giới |
4 | Xã Trùng Quán | 2.554 | 19 |
|
5 | Xã Thuỵ Hùng | 1.668 | 20 | Xã biên giới |
6 | Xã An Hùng | 1.031 | 19 |
|
7 | Xã Bắc La | 1.594 | 19 |
|
8 | Xã Hội Hoan | 2.959 | 19 |
|
9 | Xã Tân Tác | 1.199 | 19 |
|
10 | Xã Nam La | 1.703 | 19 |
|
11 | Xã Gia Miễn | 2.435 | 19 |
|
12 | Xã Thành Hoà | 1.684 | 19 |
|
13 | Xã Tân Lang | 2.303 | 19 |
|
14 | Xã Hoàng Việt | 5.071 | 19 |
|
15 | Xã Thanh Long | 3.198 | 20 | Xã biên giới |
16 | Xã Tân Thanh | 2.358 | 20 | Xã biên giới |
17 | Xã Tân Mỹ | 6.507 | 21 | Xã biên giới |
18 | Xã Hồng Thái | 2.175 | 19 |
|
19 | Xã Hoàng Văn Thụ | 3.074 | 19 |
|
20 | Xã Nhạc Kỳ | 1.736 | 19 |
|
| Cộng: | 50.210 | 386 |
|
QUY ĐỊNH
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH, CÔNG CHỨC CẤP XÃ ĐƯỢC BỐ TRÍ CÔNG TÁC TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN HUYỆN VĂN QUAN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 40/2004/QĐ-UB ngày 22 tháng 7 năm 2004 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Số TT | Tên đơn vị xã, thị trấn | Tổng dân số | Tổng số cán bộ, công chức được bố trí | Ghi chú |
1 | Thị trấn Văn Quan | 3.888 | 19 |
|
2 | Xã Trấn Ninh | 2.585 | 19 |
|
3 | Xã Phú Mỹ | 883 | 17 |
|
4 | Xã Việt Yên | 1.012 | 19 |
|
5 | Xã Vân Mộng | 1.371 | 19 |
|
6 | Xã Song Giang | 1.324 | 19 |
|
7 | Xã Hoà Bình | 1.170 | 19 |
|
8 | Xã Vĩnh Lại | 1.598 | 19 |
|
9 | Xã Văn An | 2.648 | 19 |
|
10 | Xã Đại An | 2.504 | 19 |
|
11 | Xã Tú Xuyên | 2.820 | 19 |
|
12 | Xã Lương Năng | 2.483 | 19 |
|
13 | Xã Tri Lễ | 3.920 | 19 |
|
14 | Xã Hữu Lễ | 2.322 | 19 |
|
15 | Xã Xuân Mai | 1.632 | 19 |
|
16 | Xã Bình Phúc | 2.695 | 19 |
|
17 | Xã Yên Phúc | 4.888 | 19 |
|
18 | Xã Chu Túc | 2.509 | 19 |
|
19 | Xã Tân Đoàn | 2.974 | 19 |
|
20 | Xã Tràng Sơn | 1.974 | 19 |
|
21 | Xã Tràng Phái | 3.218 | 19 |
|
22 | Xã Khánh Khê | 1.706 | 19 |
|
23 | Xã Đồng Giáp | 2.470 | 19 |
|
24 | Xã Tràng Các | 2.456 | 19 |
|
| Cộng: | 57.050 | 454 |
|
QUY ĐỊNH
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH, CÔNG CHỨC CẤP XÃ ĐƯỢC BỐ TRÍ CÔNG TÁC TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN HUYỆN CAO LỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 40/2004/QĐ-UB ngày 22 tháng 7 năm 2004 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Số TT | Tên đơn vị xã, thị trấn | Tổng dân số | Tổng số cán bộ, công chức được bố trí | Ghi chú |
1 | Thị trấn Cao Lộc | 6.158 | 19 |
|
2 | Thị trấn Đồng Đăng | 7.522 | 21 | Thị trấn biên giới |
3 | Xã Bảo Lâm | 3.089 | 20 | Xã biên giới |
4 | Xã Thạch Đạn | 3.111 | 19 |
|
5 | Xã Hồng Phong | 2.895 | 19 |
|
6 | Xã Phú Xá | 2.451 | 19 |
|
7 | Xã Thuỵ Hùng | 5.005 | 19 |
|
8 | Xã Bình Trung | 2.303 | 19 |
|
9 | Xã Song Giáp | 1.093 | 19 |
|
10 | Xã Thanh Loà | 1.668 | 20 | Xã biên giới |
11 | Xã Lộc Yên | 1.884 | 19 |
|
12 | Xã Hoà Cư | 2.944 | 19 |
|
13 | Xã Hải Yến | 1.943 | 19 |
|
14 | Xã Công Sơn | 1.271 | 19 |
|
15 | Xã Cao Lâu | 3.568 | 20 | Xã biên giới |
16 | Xã Xuất Lễ | 5.942 | 20 | Xã biên giới |
17 | Xã Mẫu Sơn | 377 | 18 | Xã biên giới |
18 | Xã Hợp Thành | 2.411 | 19 |
|
19 | Xã Gia Cát | 4.812 | 19 |
|
20 | Xã Tân Liên | 4.120 | 19 |
|
21 | Xã Yên Trạch | 5.210 | 19 |
|
22 | Xã Xuân Long | 2.628 | 19 |
|
23 | Xã Tân Thành | 3.575 | 19 |
|
| Cộng: | 75.980 | 442 |
|
QUY ĐỊNH
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH, CÔNG CHỨC CẤP XÃ ĐƯỢC BỐ TRÍ CÔNG TÁC TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN HUYỆN CHI LĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 40/2004/QĐ-UB ngày 22 tháng 7 năm 2004 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Số TT | Tên đơn vị xã, thị trấn | Tổng dân số | Tổng số cán bộ, công chức được bố trí | Ghi chú |
1 | Thị trấn Đồng Mỏ | 7.216 | 19 |
|
2 | Thị trấn Chi Lăng | 5.355 | 19 |
|
3 | Xã Bằng Hữu | 2.730 | 19 |
|
4 | Xã Bằng Mạc | 2.783 | 19 |
|
5 | Xã Gia Lộc | 4.226 | 19 |
|
6 | Xã Thượng Cường | 3.190 | 19 |
|
7 | Xã Hoà Bình | 3.021 | 19 |
|
8 | Xã Vạn Linh | 6.235 | 19 |
|
9 | Xã Y Tịch | 3.864 | 19 |
|
10 | Xã Quang Lang | 6.991 | 20 |
|
11 | Xã Chi Lăng | 4.704 | 19 |
|
12 | Xã Mai Sao | 3.639 | 19 |
|
13 | Xã Nhân Lý | 2.837 | 19 |
|
14 | Xã Bắc Thuỷ | 2.317 | 19 |
|
15 | Xã Vân Thuỷ | 2.423 | 19 |
|
16 | Xã Vân An | 3.714 | 19 |
|
17 | Xã Chiến Thắng | 3.462 | 19 |
|
18 | Xã Liên Sơn | 843 | 17 |
|
19 | Xã Lâm Sơn | 1.861 | 19 |
|
20 | Xã Quan Sơn | 3.834 | 19 |
|
21 | Xã Hữu Kiên | 2.665 | 19 |
|
| Cộng: | 77.910 | 398 |
|
QUY ĐỊNH
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH, CÔNG CHỨC CẤP XÃ ĐƯỢC BỐ TRÍ CÔNG TÁC TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN HUYỆN HỮU LŨNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 40/2004/QĐ-UB ngày 22 tháng 7 năm 2004 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Số TT | Tên đơn vị xã, thị trấn | Tổng dân số | Tổng số cán bộ, công chức được bố trí | Số TT |
1 | Thị trấn Hữu Lũng | 9.480 | 19 |
|
2 | Xã Quyết Thắng | 4.227 | 19 |
|
3 | Xã Yên Bình | 4.864 | 19 |
|
4 | Xã Hoà Bình | 2.677 | 19 |
|
5 | Xã Hữu Liên | 2.885 | 19 |
|
6 | Xã Yên Thịnh | 3.812 | 19 |
|
7 | Xã Yên Vượng | 2.620 | 19 |
|
8 | Xã Yên Sơn | 2.282 | 19 |
|
9 | Xã Thiện Kỵ | 3.004 | 19 |
|
10 | Xã Tân Lập | 2.607 | 19 |
|
11 | Xã Minh Tiến | 3.390 | 19 |
|
12 | Xã Thanh Sơn | 3.182 | 19 |
|
13 | Xã Vân Nham | 4.061 | 19 |
|
14 | Xã Đồng Tiến | 3.485 | 19 |
|
15 | Xã Đô Lương | 4.647 | 19 |
|
16 | Xã Nhật Tiến | 3.755 | 19 |
|
17 | Xã Đồng Tân | 6.310 | 19 |
|
18 | Xã Kai Kinh | 4.182 | 19 |
|
19 | Xã Hoà Lạc | 4.296 | 19 |
|
20 | Xã Minh Sơn | 8.322 | 21 |
|
21 | Xã Sơn Hà | 3.728 | 19 |
|
22 | Xã Minh Hoà | 2.350 | 19 |
|
23 | Xã Hoà Sơn | 5.798 | 19 |
|
24 | Xã Tân Thành | 6.831 | 20 |
|
25 | Xã Hồ Sơn | 4.152 | 19 |
|
26 | Xã Hoà Thắng | 7.691 | 20 |
|
| Cộng: | 114.638 | 498 |
|
QUY ĐỊNH
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH, CÔNG CHỨC CẤP XÃ ĐƯỢC BỐ TRÍ CÔNG TÁC TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN HUYỆN LỘC BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 40/2004/QĐ-UB ngày 22 tháng 7 năm 2004 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Số TT | Tên đơn vị xã, thị trấn | Tổng dân số | Tổng số cán bộ, công chức được bố trí | Ghi chú |
1 | Thị trấn Lộc Bình | 8.040 | 19 |
|
2 | Thị trấn Na Dương | 7.749 | 19 |
|
3 | Xã Xuân Lễ | 889 | 17 |
|
4 | Xã Bằng Khánh | 1.353 | 19 |
|
5 | Xã Xuân Mãn | 1.132 | 19 |
|
6 | Xã Đồng Bục | 3.372 | 19 |
|
7 | Xã Vân Mộng | 2.231 | 19 |
|
8 | Xã Như Khuê | 1.341 | 19 |
|
9 | Xã Xuân Tình | 1.434 | 19 |
|
10 | Xã Nhượng Bạn | 1.439 | 19 |
|
11 | Xã Hiệp Hạ | 1.807 | 19 |
|
12 | Xã Minh Phát | 1.921 | 19 |
|
13 | Xã Hữu Lân | 2.263 | 19 |
|
14 | Xã Hữu Khánh | 2.988 | 19 |
|
15 | Xã Lục Thôn | 1.557 | 19 |
|
16 | Xã Mẫu Sơn | 1.011 | 20 | Xã biên giới |
17 | Xã Yên Khoái | 2.862 | 20 | Xã biên giới |
18 | Xã Tú Mịch | 3.483 | 20 | Xã biên giới |
19 | Xã Tam Gia | 1.796 | 20 | Xã biên giới |
20 | Xã Tĩnh Bắc | 1.967 | 19 |
|
21 | Xã Tú Đoạn | 6.082 | 19 |
|
22 | Xã Khuất Xá | 4.883 | 19 |
|
23 | Xã Quan Bản | 1.967 | 19 |
|
24 | Xã Đông Quan | 4.518 | 19 |
|
25 | Xã Sàn Viên | 3.684 | 19 |
|
26 | Xã Lợi Bác | 2.693 | 19 |
|
27 | Xã Nam Quan | 2.343 | 19 |
|
28 | Xã Xuân Dương | 1.216 | 19 |
|
29 | Xã Ái Quốc | 2.496 | 19 |
|
| Cộng: | 80.517 | 553 |
|
QUY ĐỊNH
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH, CÔNG CHỨC CẤP XÃ ĐƯỢC BỐ TRÍ CÔNG TÁC TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN HUYỆN ĐÌNH LẬP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 40/2004/QĐ-UB ngày 22 tháng 7 năm 2004 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Số TT | Tên đơn vị xã, thị trấn | Tổng dân số | Tổng số cán bộ, công chức được bố trí | Ghi chú |
1 | Thị trấn Đình Lập | 4.206 | 19 |
|
2 | Thị trấn Nông trường | 3.407 | 19 |
|
3 | Xã Bính Xá | 3.328 | 20 | Xã biên giới |
4 | Xã Bắc Xa | 1.301 | 20 | Xã biên giới |
5 | Xã Kiên Mộc | 2.389 | 19 |
|
6 | Xã Đình Lập | 3.995 | 19 |
|
7 | Xã Cường Lợi | 1.552 | 19 |
|
8 | Xã Thái Bình | 2.389 | 19 |
|
9 | Xã Lâm Ca | 2.061 | 19 |
|
10 | Xã Châu Sơn | 1.615 | 19 |
|
11 | Xã Đồng Thắng | 534 | 17 |
|
12 | Xã Bắc Lãng | 1.348 | 19 |
|
| Cộng: | 28.125 | 228 |
|