Quyết định 40/2021/QĐ-UBND

Quyết định 40/2021/QĐ-UBND về Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định hữu hình; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục tài sản cố định đặc thù tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng

Nội dung toàn văn Quyết định 40/2021/QĐ-UBND Danh mục tài sản cố định đặc thù tại các cơ quan Đà Nẵng


ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 40/2021/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 21 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CHƯA ĐỦ TIÊU CHUẨN NHẬN BIẾT TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH; DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH; DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ CÓ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 112/TTr-STC ngày 07 tháng 12 năm 2021 về việc đề xuất ban hành Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định hữu hình; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục tài sản cố định đặc thù tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng và trên cơ sở ý kiến của các thành viên UBND thành phố tại cuộc họp UBND thành phố thường kỳ ngày 20 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này ban hành Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định hữu hình; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục tài sản cố định đặc thù tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.

2. Đối tượng áp dụng

Các cơ quan nhà nước, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, đơn vị sự nghiệp công lập, Ban quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức khác được thành lập theo quy định của pháp luật về hội có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.

Điều 2. Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định ban hành kèm theo Quyết định này, gồm:

1. Phụ lục I. Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định hữu hình đối với tài sản có nguyên giá từ 5.000.000 đồng đến dưới 10.000.000 đồng và có thời gian sử dụng từ 01 năm trở lên; tài sản là trang thiết bị dễ hỏng, dễ vỡ có nguyên giá từ 10.000.000 đồng trở lên.

2. Phụ lục II. Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình.

3. Phụ lục III. Danh mục tài sản cố định đặc thù.

Điều 3. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 31 tháng 12 năm 2021.

2. Quyết định này thay thế Quyết định số 41/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình trong các cơ quan, đơn vị, tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố Đà Nẵng, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thành phố, Chủ tịch UBND các quận, huyện và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Vụ Pháp
chế - Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL-B
Tư pháp;
- TTTU, TT HĐND TP;
- Đoàn ĐBQH TPĐN;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND TP;
- Chánh Văn phòng UBND TP;
- Các Phó Ch
ánh VP UBND TP;
- Các Sở, Ban, Ngành, MTTQ, Đoàn thể TP;
- UBND các quận, huyện, phường, xã;
- Cổng thông tin điện tử TPĐN;
- Văn phòng UBND TP;
- Lưu: VT, STC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Hồ Kỳ Minh

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH ĐỐI VỚI TÀI SẢN CÓ NGUYÊN GIÁ TỪ 5.000.000 ĐỒNG ĐẾN DƯỚI 10.000.000 ĐỒNG VÀ CÓ THỜI GIAN SỬ DỤNG TỪ 01 NĂM TRỞ LÊN; TÀI SẢN LÀ TRANG THIẾT BỊ DỄ HỎNG, DỄ VỠ CÓ NGUYÊN GIÁ TỪ 10.000.000 ĐỒNG TRỞ LÊN
(Kèm theo Quyết định số: 40/2021/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND thành phố Đà Nẵng)

STT

DANH MỤC TÀI SẢN

THỜI GIAN SỬ DỤNG (năm)

TỶ LỆ HAO MÒN (% năm)

I

Máy móc, thiết bị

 

 

1

Máy móc, thiết bị văn phòng ph biến

 

 

 

- Máy vi tính để bàn

5

20

 

- Máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương)

5

20

 

- Máy in

5

20

 

- Máy fax

5

20

 

- Tủ đựng tài liệu

5

20

 

- Máy scan

5

20

 

- Máy hủy tài liệu

5

20

 

- Máy photocopy

8

12,5

 

- Bộ bàn ghế ngồi làm việc trang bị cho các chức danh

8

12,5

 

- Bộ bàn ghế họp

8

12,5

 

- Bộ bàn ghế tiếp khách

8

12,5

 

- Máy điều hòa không khí

8

12,5

 

- Quạt

5

20

 

- Máy sưởi

5

20

 

- Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến khác

5

20

2

Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị

 

 

 

- Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị cùng loại với máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến thì quy định thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn như quy định tại Khoản 1 Mục I Phụ lục này

 

 

 

- Máy móc, thiết bị khác phục vụ hoạt động chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị

 

 

 

+ Máy chiếu

5

20

 

+ Thiết bị lọc nước

5

20

 

+ Máy hút ẩm, hút bụi

5

20

 

+ Ti vi, đầu Video, các loại đầu thu phát tín hiệu kỹ thuật số khác

5

20

 

+ Máy ghi âm

5

20

 

+ Máy ảnh

5

20

 

+ Thiết bị âm thanh

5

20

 

+ Tổng đài điện thoại, máy bộ đàm

5

20

 

+ Thiết bị thông tin liên lạc khác

5

20

 

+ Tủ lạnh, máy làm mát

5

20

 

+ Máy giặt

5

20

 

+ Thiết bị mạng, truyền thông

5

20

 

+ Thiết bị điện văn phòng

5

20

 

+ Thiết bị điện tử phục vụ quản lý, lưu trữ dữ liệu

5

20

 

+ Thiết bị truyền dẫn

5

20

 

+ Camera giám sát

8

12,5

 

+ Thang máy

8

12,5

 

+ Máy bơm nước

8

12,5

 

+ Két sắt

8

12,5

 

+ Bàn ghế hội trường

8

12,5

 

+ Tủ, giá kệ đựng tài liệu hoặc trưng bày hiện vật

8

12,5

 

+ Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động chung khác

8

12,5

3

Máy móc, thiết bị chuyên dùng

 

 

 

- Máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động cung cấp dịch vụ công thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo

10

10

 

- Máy móc, thiết bị chuyên dùng là máy móc, thiết bị cùng loại với máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến có yêu cầu về tính năng, dung lượng, cấu hình cao hơn máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến thì quy định thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn như quy định tại Khoản 1 Mục I Phụ lục này

 

 

 

- Máy móc, thiết bị khác phục vụ nhiệm vụ đặc thù của cơ quan, tổ chức, đơn vị

10

10

4

Máy móc, thiết bị khác

8

12,5

II

Phương tiện vận tải khác (ngoài xe ô tô)

10

10

III

Trang thiết bị dễ hỏng, dễ vỡ (như thủy tinh, gốm, sành, sứ...)

5

20

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 40/2021/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND thành phố Đà Nẵng)

STT

DANH MỤC TÀI SẢN

THỜI GIAN SỬ DỤNG (NĂM)

TỶ LỆ HAO MÒN (% NĂM)

I

Quyền tác giả và quyền liên quan đến quyền tác giả

 

 

1

Tác phẩm văn học, khoa học, sách giáo khoa và các tác phẩm khác được thể hiện dưới dạng chữ viết hoặc ký tự khác

50

2

2

Bài giảng, bài phát biểu và bài nói khác

50

2

3

Tác phẩm báo chí

50

2

4

Tác phẩm âm nhạc

50

2

5

Tác phẩm sân khấu

50

2

6

Tác phẩm điện ảnh và tác phẩm được tạo ra theo phương pháp tương tự (gọi chung là tác phẩm điện ảnh)

50

2

7

Tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng

50

2

8

Tác phẩm nhiếp ảnh

50

2

9

Tác phẩm kiến trúc

50

2

10

Bản học đồ, sơ đồ, bản đồ, bản vliên quan đến địa hình, kiến trúc, công trình khoa học

50

2

11

Tác phẩm văn học, nghệ thuật, dân gian

50

2

12

Chương trình máy tính, sưu tập dữ liệu

50

2

II

Quyền sở hữu công nghiệp

 

 

1

Sáng chế

20

5

2

Giải pháp hữu ích

10

10

3

Kiểu dáng công nghiệp

15

6,67

4

Thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn

10

10

5

Nhãn hiệu, tên thương mại

50

2

III

Quyền đối với cây trồng

 

 

1

Giống cây thân gỗ và cây nho

25

4

2

Giống cây trồng khác

20

5

IV

Phần mềm ứng dụng

 

 

1

Cơ sở dữ liệu

5

20

2

Phần mềm kế toán

5

20

3

Phần mềm tin học văn phòng

5

20

4

Phần mềm ứng dụng khác

5

20

V

Tài sản cố định vô hình khác

5

20

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
(Kèm theo Quyết định số: 40/2021/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND thành phố Đà Nẵng)

STT

DANH MỤC

1

Cổ vật, hiện vật trưng bày trong bảo tàng (như: nhóm hiện vật kim loại; nhóm hiện vật thủy tinh; nhóm hiện vật chất liệu gỗ, tre; nhóm hiện vật chất liệu vải, giấy; nhóm hiện vật chất liệu gốm, sành, sứ; nhóm hiện vật chất liệu khác...), lăng tẩm, di tích lịch sử được xếp hạng

2

Tài sản đặc biệt trong lĩnh vực văn hóa vật thể theo cấp di tích lịch sử được xếp hạng

3

Thương hiệu của đơn vị sự nghiệp công lập (Bệnh viện, trường học...)

Nguyên giá tài sản cố định đặc thù để ghi sổ kế toán, kê khai để đăng nhập thông tin vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản công được xác định theo giá quy ước. Giá quy ước tài sản cố định đặc thù được xác định là 10.000.000 đồng (mười triệu đồng).

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 40/2021/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu40/2021/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành21/12/2021
Ngày hiệu lực31/12/2021
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật2 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 40/2021/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 40/2021/QĐ-UBND Danh mục tài sản cố định đặc thù tại các cơ quan Đà Nẵng


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 40/2021/QĐ-UBND Danh mục tài sản cố định đặc thù tại các cơ quan Đà Nẵng
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu40/2021/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhThành phố Đà Nẵng
                Người kýHồ Kỳ Minh
                Ngày ban hành21/12/2021
                Ngày hiệu lực31/12/2021
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài chính nhà nước
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật2 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 40/2021/QĐ-UBND Danh mục tài sản cố định đặc thù tại các cơ quan Đà Nẵng

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 40/2021/QĐ-UBND Danh mục tài sản cố định đặc thù tại các cơ quan Đà Nẵng

                            • 21/12/2021

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                            • 31/12/2021

                              Văn bản có hiệu lực

                              Trạng thái: Có hiệu lực