Nội dung toàn văn Quyết định 40/QĐ-BVHTTDL Kế hoạch công tác gia đình 2015
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/QĐ-BVHTTDL | Hà Nội, ngày 08 tháng 01 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH CÔNG TÁC GIA ĐÌNH NĂM 2015
BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Căn cứ Nghị định số 76/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Nghị định số 02/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định về công tác gia đình;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Gia đình,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành theo Quyết định này kế hoạch công tác gia đình năm 2015 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 2. Giao Vụ Gia đình chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức, triển khai công tác theo đúng Kế hoạch.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Gia đình, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
KẾ HOẠCH
CÔNG TÁC GIA ĐÌNH NĂM 2015
(Ban hành theo Quyết định số 40/QĐ-BVHTTDL ngày 08 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
STT | Nội dung | Thời hạn hoàn thành | Kinh phí ĐV: triệu đồng |
6960 | |||
1 | Tổ chức hoạt động Ngày Quốc tế hạnh phúc (ngày 20 tháng 3) | Quý I | 1100 |
2 | Tổ chức hoạt động Ngày Gia đình Việt Nam (ngày 28 tháng 6) | Quý II | 400 |
3 | Xây dựng Thông tư hướng dẫn kinh phí thực hiện công tác gia đình (TT liên tịch - Bộ TC) | Quý II | KP QLNN |
Hoạt động Bình đẳng giới | Quý III | 100 | |
4 | Đề án kiện toàn, đào tạo, nâng cao năng lực đội ngũ cán bộ thực hiện công tác gia đình các cấp đến năm 2020 |
| 400 |
Tập huấn công tác gia đình | Quý II | 200 | |
Hội thảo xây dựng văn bản về tài chính nhân lực thực hiện Đề án | Quý II | 50 | |
Xây dựng chương trình khung đào tạo cán bộ gia đình các cấp | Quý III | 200 | |
5 | Đề án phát huy giá trị tốt đẹp các mối quan hệ trong gia đình và hỗ trợ xây dựng gia đình hạnh phúc, bền vững đến năm 2020 | Quý III | 200 |
6 | Hội nghị sơ kết đánh giá tình hình thực hiện Chiến lược gia đình Việt Nam và các văn bản, đề án, chương trình về công tác gia đình giai đoạn 2011-2015 | Quý III | 360 |
7 | Chương trình hành động quốc gia về phòng, chống bạo lực gia đình đến năm 2020 |
| 1437 |
Xây dựng, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định lấy tháng 11 hằng năm làm Tháng hành động; quốc gia phòng, chống bạo lực gia đình | Quý III | 157 | |
Xây dựng, trình Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế phối hợp liên ngành | Quý III | 80 | |
Tổ chức truyền thông phòng, chống bạo lực gia đình | Quý IV | 700 | |
In sách Hoạt động phòng, chống bạo lực gia đình ở Việt Nam hiện nay | Quý II | 350 | |
In sách Hỏi đáp xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực PCBLGĐ | Quý II | 250 | |
8 | Hội nghị tổng kết Kế hoạch hành động phòng, chống bạo lực gia đình của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch giai đoạn 2008-2015 | Quý III | 400 |
9 | Đề án xây dựng Chương trình quốc gia về giáo dục đời sống gia đình | Quý III | 170 |
10 | Đề án Tuyên truyền giáo dục đạo đức, lối sống trong gia đình Việt Nam giai đoạn 2010-2020 | Quý IV | 850 |
11 | Đề án Tuyên truyền, giáo dục phẩm chất, đạo đức phụ nữ Việt Nam thời kỳ đẩy mạnh CNH-HĐH đất nước | Quý IV | 300 |
12 | Thực hiện các Chương trình phối hợp liên ngành về công tác gia đình | Quý IV | 300 |
13 | Kiểm tra giám sát địa phương về công tác gia đình | Quý IV | 100 |
14 | Sách Xanh về gia đình | Quý IV | 300 |
15 | Tổ chức các hoạt động về dịch vụ công trong gia đình | Quý IV | 400 |
16 | Thực hiện Dự án ứng phó quốc gia về phòng, chống bạo lực gia đình (Vốn đối ứng) | Quý IV | 93 |
17 | Thực hiện Đề tài NCKH “Xây dựng mô hình truyền thông về phòng, chống bạo lực gia đình ở cộng đồng”; “Công tác quản lý nhà nước về gia đình hiện nay” | Quý IV | Kinh phí NCKH&CN |