Quyết định 400/QĐ-UBND

Nội dung toàn văn Quyết định 400/QĐ-UBND 2023 Danh mục biểu mẫu báo cáo thống kê cấp tỉnh Tuyên Quang


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 400/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 21 tháng 10 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ VÀ PHÂN CÔNG THỰC HIỆN THU THẬP THÔNG TIN THUỘC HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê ngày 12 tháng 11 năm 2021;

Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;

Căn cứ Quyết định số 05/2023/QĐ-TTg ngày 24 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã;

Theo đề nghị của Cục Thống kê tỉnh Tuyên Quang,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục biểu mẫu báo cáo thống kê và phân công thực hiện thu thập thông tin thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Biểu mẫu báo cáo tại Điều 1 Quyết định này áp dụng đối với Ban Tổ chức Tỉnh ủy; các sở, ban, ngành, cơ quan trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh (sau đây gọi chung là các sở, ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh); Ban Tổ chức huyện ủy, thành ủy, các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan của trung ương của tỉnh đóng trên địa bàn huyện, thành phố (sau đây gọi chung là phòng, ban, đơn vị cấp huyện); Ủy ban nhân dân huyện, thành phố (sau đây gọi chung là Ủy ban nhân dân cấp huyện); Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn (sau đây gọi chung là Ủy ban nhân dân cấp xã).

2. Căn cứ Quyết định này, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành, cơ quan, đơn vị cấp tỉnh, Trưởng phòng, ban, đơn vị cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã chịu trách nhiệm chỉ đạo thực hiện và kiểm tra, giám sát việc thực hiện theo đúng thẩm quyền và các biểu mẫu quy định.

3. Cục Thống kê tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn thực hiện và làm đầu mối tổng hợp biểu mẫu báo cáo thống kê thu thập Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân công trách nhiệm thu thập, tổng hợp và báo cáo Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành, cơ quan, đơn vị; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4 (Thực hiện)
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư; (Tổng cục Thống kê) (Báo cáo)
- Thường trực Tỉnh uỷ; (Báo cáo)
- Thường trực HĐND tỉnh; (Báo cáo)
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- Ủy ban MTTQ tỉnh Tuyên Quang;
- Các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT-TH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thế Giang

DANH MỤC BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ

(Kèm theo Quyết định số 400 /QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

I. QUY ĐỊNH CHUNG

1. Mục đích

Biểu mẫu báo cáo thống kê thu thập thông tin thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã nhằm đáp ứng yêu cầu biên soạn Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã theo Quyết định số 05/2023/QĐ-TTg ngày 24/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.

2. Phạm vi thống kê

- Số liệu báo cáo tổng hợp trong Hệ thống biểu mẫu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của các sở, ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh; các phòng, ban, đơn vị cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về lĩnh vực chuyên môn được giao.

- Các sở, ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh; các phòng, ban, đơn vị cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã được giao quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực chịu trách nhiệm tổ chức thu thập, tổng hợp thông tin thống kê về ngành, lĩnh vực của đơn vị mình, bao gồm thông tin thống kê của các đơn vị trực thuộc sở, ngành, đơn vị cấp tỉnh; các phòng, ban, đơn vị cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc quyền quản lý của địa phương.

3. Đơn vị báo cáo

Đơn vị báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu thống kê. Bộ phận thống kê trực thuộc Sở, ngành; Phòng, ban và Ủy ban nhân dân các cấp tổng hợp số liệu thuộc lĩnh vực do Sở, ngành; Phòng, ban và Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã đã được giao quản lý.

4. Đơn vị nhận báo cáo

Đơn vị báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu thống kê. Bộ phận thống kê trực thuộc sở, ngành, đơn vị cấp tỉnh; các phòng, ban, đơn vị cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tổng hợp số liệu thuộc lĩnh vực do đơn vị mình đã được giao quản lý.

5. Ký hiệu biểu

Ký hiệu biểu gồm hai phần: phần số và phần chữ; phần số được đánh số tự nhiên 001, 002, 003,...; phần chữ được ghi chữ in viết tắt sao cho phù hợp với từng ngành hoặc lĩnh vực và kỳ báo cáo (Năm - N; Quý - Q; Tháng - T; Hỗn hợp - H); lấy chữ T (Báo cáo Sở, ngành và các đơn vị tương đương) thể hiện cho hệ biểu báo cáo thống kê thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh (theo mã chỉ tiêu thống kê cấp tinh); lấy chữ H (Báo cáo huyện và các đơn vị tương đương) thể hiện cho hệ thống biểu mẫu báo cáo thống kê áp dụng đối với các Phòng, ban (theo mã chỉ tiêu thống kê cấp huyện); lấy chữ X thể hiện cho hệ thống biểu mẫu báo cáo thống kê áp dụng đối với Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn huyện, thành phố.

6. Kỳ báo cáo

Kỳ báo cáo thống kê là khoảng thời gian nhất định quy định đối tượng báo cáo thống kê phải thể hiện kết quả hoạt động bằng số liệu theo các tiêu chí thống kê trong biểu mẫu báo cáo thống kê. Kỳ báo cáo được ghi ở phần giữa của từng biểu mẫu thống kê (sau tên biểu báo cáo). Kỳ báo cáo thống kê được tính theo ngày dương lịch và được quy định cụ thể của từng biểu mẫu báo cáo thống kê, bao gồm:

a) Báo cáo thống kê tháng.

b) Báo cáo thống kê quý.

c) Báo cáo thống kê 6 tháng.

d) Báo cáo thống kê 9 tháng.

đ) Báo cáo thống kê năm.

e) Báo cáo thống kê đột xuất trong trường hợp khi có sự vật, hiện tượng đột xuất xảy ra: Thiên tai, dịch bệnh, hỏa hoạn và các hiện tượng đột xuất khác. Ngoài ra còn có kỳ báo cáo khác nhau đã ghi cụ thể ở biểu mẫu báo cáo.

7. Thời hạn nhận báo cáo

Thời hạn nhận báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên trái của từng biểu mẫu thống kê.

Ngoài ra, tùy thuộc vào các lĩnh vực khác nhau có thời hạn nhận báo cáo khác nhau đã ghi cụ thể ở dòng ngày nhận báo cáo.

8. Phân ngành kinh tế, loại hình kinh tế, danh mục đơn vị hành chính

Hệ thống ngành kinh tế quốc dân, loại hình kinh tế, danh mục đơn vị hành chính Việt Nam sử dụng trong biểu mẫu báo cáo thống kê thực hiện theo quy định hiện hành.

9. Phương thức gửi báo cáo

Các đơn vị gửi báo cáo thống kê bằng văn bản (bản giấy) hoặc báo cáo điện tử qua Hệ thống phần mềm báo cáo điện tử đến Cục Thống kê tỉnh; Chi cục Thống kê các huyện, thành thố, khu vực theo thời gian quy định trên từng biểu mẫu. Báo cáo bằng văn bản giấy phải có chữ ký, đóng dấu của Thủ trưởng đơn vị hoặc báo cáo điện tử (được ký số) để thuận lợi cho việc kiểm tra, đối chiếu, xử lý số liệu.

II. DANH MỤC BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ (Gửi kèm theo)

DANH MỤC BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ DÙNG ĐỂ THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH

(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh Tuyên Quang)

TT chung

TT từng sở, ngành

Tên biểu

Ký hiệu biểu

Kỳ báo cáo

Ngày nhận báo cáo

1. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

1

1

Hiện trạng sử dụng đất đai phân theo đối tượng sử dụng, quản lý

001.N/T0101.1- TNMT

Năm

Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo

2

2

Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp

002.N/T0101.2- TNMT

Năm

Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo

3

3

Hiện trạng sử dụng đất phi nông nghiệp

003.N/T0101.3- TNMT

Năm

Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo

4

4

Hiện trạng sử dụng đất chia theo huyện/thành phố thuộc tỉnh

004.N/T0101.4- TNMT

Năm

Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo

5

5

Cơ cấu sử dụng đất chia theo huyện/thành phố thuộc tỉnh

005.N/ T0101.5- TNMT

Năm

Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo

6

6

Số khu và diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên

006.5N/T2105-TNMT

5 Năm

Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo

7

7

Diện tích đất bị thoái hóa chia theo loại đất

007.5N/T2106-TNMT

5 Năm

Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo

8

8

Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý

008.N/T2107-TNMT

Năm

Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo

9

9

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được thu gom, xử lý

009.N/T2108-TNMT

Năm

Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo

10

10

Tỷ lệ ngày có nồng độ bụi PM2,5 và bụi PM10 trong môi trường không khí vượt quá quy chuẩn kỹ thuật môi trường cho phép tại các đô thị loại IV trở lên

010.N/T2111-TNMT

Năm

Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo

11

11

Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân sách nhà do địa phương quản lý

001.T/T0402.3-SN

Tháng

Ngày 12 tháng báo cáo

12

12

Danh mục các dự án/công trình thực hiện thuộc nguồn vốn đầu tư công do địa phương quản lý

002.T/T0402.4-SN

Tháng

Ngày 12 tháng báo cáo

13

13

Năng lực mới tăng của các dự án/công trình hoàn thành trong năm

003.Q/T0405-SN

Quý

Ngày 12 tháng 3: Báo cáo quý I

Ngày 12 tháng 5: Báo cáo 6 tháng

Ngày 12 tháng 9: Báo cáo 9 tháng

Ngày 12 tháng 11 báo cáo năm

2. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

14

1

Số tổ chức khoa học và công nghệ

001.N/T1401-KHCN

Năm

Ngày 12 tháng 02 năm sau năm điều tra

15

2

Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

002.2N/T1402- KHCN

2 Năm

Ngày 12 tháng 02 năm sau năm điều tra

16

3

Tỷ lệ khu công nghệ cao đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

003.N/T2109-KHCN

Năm

Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo

17

4

Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân sách nhà do địa phương quản lý

001.T/T0402.3-SN

Tháng

Ngày 12 tháng báo cáo

18

5

Danh mục các dự án/công trình thực hiện thuộc nguồn vốn đầu tư công do địa phương quản lý

002.T/T0402.4-SN

Tháng

Ngày 12 tháng báo cáo

19

6

Năng lực mới tăng của các dự án/công trình hoàn thành trong năm

003.Q/T0405-SN

Quý

Ngày 12 tháng 3: Báo cáo quý I

Ngày 12 tháng 5: Báo cáo 6 tháng

Ngày 12 tháng 9: Báo cáo 9 tháng

Ngày 12 tháng 11 báo cáo năm

3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

20

1

Giáo dục mầm non

001.N/T1501-02-03-04-05-GDĐT

Năm

Ngày 28 tháng 10 năm báo cáo

21

2

Giáo dục phổ thông

002.N/T1506-07-08-09-10-11-12-14- GDĐT

Năm

Ngày 28 tháng 10 năm báo cáo

22

3

Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông

003.N/T1513- GDĐT

Năm

Ngày 28 tháng 10 năm báo cáo

23

4

Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân sách nhà do địa phương quản lý

001.T/T0402.3-SN

Tháng

Ngày 12 tháng báo cáo

24

5

Danh mục các dự án/công trình thực hiện thuộc nguồn vốn đầu tư công do địa phương quản lý

002.T/T0402.4-SN

Tháng

Ngày 12 tháng báo cáo

25

6

Năng lực mới tăng của các dự án/công trình hoàn thành trong năm

003.Q/T0405-SN

Quý

Ngày 12 tháng 3: Báo cáo quý I

Ngày 12 tháng 5: Báo cáo 6 tháng

Ngày 12 tháng 9: Báo cáo 9 tháng

Ngày 12 tháng 11 báo cáo năm

4. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

26

1

Số thuê bao điện thoại, thuê bao truy nhập Internet băng rộng

001.H/T1301- 04- TTTT

Tháng, quý, năm

Báo cáo tháng: Ngày 15 tháng sau tháng báo cáo

Báo cáo quý: Ngày 15 tháng sau quý báo cáo

Báo cáo năm: Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo

27

2

Tỷ lệ dân số được phủ sóng bởi mạng di động

002.N/T1309-TTTT

Năm

Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo

28

3

Tỷ lệ người dân có sử dụng dịch vụ công trực tuyến

003.N/T1311-TTTT

Năm

Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo

29

4

Số dịch vụ hành chính công có phát sinh hồ sơ trực tuyến

004.N/T1312-TTTT

Năm

Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo

30

5

Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân sách nhà do địa phương quản lý

001.T/T0402.3-SN

Tháng

Ngày 12 tháng báo cáo

31

6

Danh mục các dự án/công trình thực hiện thuộc nguồn vốn đầu tư công do địa phương quản lý

002.T/T0402.4-SN

Tháng

Ngày 12 tháng báo cáo

32

7

Năng lực mới tăng của các dự án/công trình hoàn thành trong năm

003.Q/T0405-SN

Quý

Ngày 12 tháng 3: Báo cáo quý I

Ngày 12 tháng 5: Báo cáo 6 tháng

Ngày 12 tháng 9: Báo cáo 9 tháng

Ngày 12 tháng 11 báo cáo năm

5. SỞ Y TẾ

33

1

Số bác sĩ và giường bệnh

001.N/T1601-YT

Năm

Ngày 17 tháng 3 năm sau năm báo cáo

34

2

Tỷ lệ trẻ em dưới một tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin

002.N/T1604-YT

Năm

Ngày 17 tháng 3 năm sau năm báo cáo

35

3

Tỷ lệ trẻ em dưới 05 tuổi suy dinh dưỡng

003.N/T1605-YT

Năm

Ngày 17 tháng 3 năm sau năm báo cáo

36

4

HIV VÀ AIDS

004.N/T1606-07-YT

Năm

Ngày 17 tháng 3 năm sau năm báo cáo

37

5

Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân sách nhà do địa phương quản lý

001.T/T0402.3-SN

Tháng

Ngày 12 tháng báo cáo

38

6

Danh mục các dự án/công trình thực hiện thuộc nguồn vốn đầu tư công do địa phương quản lý

002.T/T0402.4-SN

Tháng

Ngày 12 tháng báo cáo

39

7

Năng lực mới tăng của các dự án/công trình hoàn thành trong năm

003.Q/T0405-SN

Quý

Ngày 12 tháng 3: Báo cáo quý I

Ngày 12 tháng 5: Báo cáo 6 tháng

Ngày 12 tháng 9: Báo cáo 9 tháng

Ngày 12 tháng 11 báo cáo năm

6. SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

40

1

Số lượt khách du lịch nội địa

001.H/T1702- VHTTDL

Quý, năm

Báo cáo quý: Ngày 20 tháng cuối quý báo cáo

Báo cáo năm: Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo

41

2

Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân sách nhà do địa phương quản lý

001.T/T0402.3-SN

Tháng

Ngày 12 tháng báo cáo

42

3

Danh mục các dự án/công trình thực hiện thuộc nguồn vốn đầu tư công do địa phương quản lý

002.T/T0402.4-SN

Tháng

Ngày 12 tháng báo cáo

43

4

Năng lực mới tăng của các dự án/công trình hoàn thành trong năm

003.Q/T0405-SN

Quý

Ngày 12 tháng 3: Báo cáo quý I

Ngày 12 tháng 5: Báo cáo 6 tháng

Ngày 12 tháng 9: Báo cáo 9 tháng

Ngày 12 tháng 11 báo cáo năm

7. SỞ NỘI VỤ

44

1

Tỷ lệ nữ đại biểu hội đồng nhân dân

001.K/T0210-NV

Nhiệm kỳ

Đầu nhiệm kỳ (Sau 15 ngày công bố kết quả cấp tỉnh)

45

2

Tỷ lệ Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp có lãnh đạo chủ chốt là nữ

002.N/T0211-NV

Năm

Ngày 28 tháng 02 năm sau năm báo cáo

46

3

Số cơ sở, lao động trong các cơ quan hành chính, sự nghiệp

003.5N/T0302.1-NV

5 Năm

Ngày 12 tháng 3 năm sau năm điều tra

47

4

Số lao động trong các cơ quan hành chính, sự nghiệp

004.5N/T0302.2-NV

5 Năm

Ngày 12 tháng 3 năm sau năm điều tra

48

5

Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân sách nhà do địa phương quản lý

001.T/T0402.3-SN

Tháng

Ngày 12 tháng báo cáo

49

6

Danh mục các dự án/công trình thực hiện thuộc nguồn vốn đầu tư công do địa phương quản lý

002.T/T0402.4-SN

Tháng

Ngày 12 tháng báo cáo

50

7

Năng lực mới tăng của các dự án/công trình hoàn thành trong năm

003.Q/T0405-SN

Quý

Ngày 12 tháng 3: Báo cáo quý I

Ngày 12 tháng 5: Báo cáo 6 tháng

Ngày 12 tháng 9: Báo cáo 9 tháng

Ngày 12 tháng 11 báo cáo năm

8. SỞ TƯ PHÁP

51

1

Số cuộc kết hôn

001.N/T0111-TP

Năm

Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo

52

2

Số trẻ em dưới 05 tuổi đã được đăng ký khai sinh

002.N/T0115-TP

Năm

Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo

53

3

Số trường hợp tử vong được đăng ký khai tử

003.N/T0116-TP

Năm

Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo

54

4

Số lượt người đã được trợ giúp pháp lý

004.N/T2004-TP

Năm

Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo

55

5

Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân sách nhà do địa phương quản lý

001.T/T0402.3-SN

Tháng

Ngày 12 tháng báo cáo

56

6

Danh mục các dự án/công trình thực hiện thuộc nguồn vốn đầu tư công do địa phương quản lý

002.T/T0402.4-SN

Tháng

Ngày 12 tháng báo cáo

57

7

Năng lực mới tăng của các dự án/công trình hoàn thành trong năm

003.Q/T0405-SN

Quý

Ngày 12 tháng 3: Báo cáo quý I

Ngày 12 tháng 5: Báo cáo 6 tháng

Ngày 12 tháng 9: Báo cáo 9 tháng

Ngày 12 tháng 11 báo cáo năm

9. CÔNG AN TỈNH

58

1

Tai nạn giao thông

001.H/T1901-CA

Tháng, 6 tháng, năm

Báo cáo tháng: Ngày 18 tháng báo cáo

Báo cáo 6 tháng: Ngày 18 tháng 6 năm báo cáo

Báo cáo năm: Ngày 18 tháng 3 năm sau năm báo cáo

59

2

Tình hình cháy, nổ và mức độ thiệt hại

002.H/T1902-CA

Tháng, 6 tháng, năm

Báo cáo tháng: Ngày 18 tháng báo cáo

Báo cáo 6 tháng: Ngày 18 tháng 6 năm báo cáo

Báo cáo năm: Ngày 18 tháng 3 năm sau năm báo cáo

60

3

Tình hình cứu hộ, cứu nạn trong phòng cháy và chữa cháy

003.H/T1903-CA

Tháng, 6 tháng, năm

Báo cáo tháng: Ngày 18 tháng báo cáo

Báo cáo 6 tháng: Ngày 18 tháng 6 năm báo cáo

Báo cáo năm: Ngày 18 tháng 3 năm sau năm báo cáo

61

4

Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân sách nhà do địa phương quản lý

001.T/T0402.3-SN

Tháng

Ngày 12 tháng báo cáo

62

5

Danh mục các dự án/công trình thực hiện thuộc nguồn vốn đầu tư công do địa phương quản lý

002.T/T0402.4-SN

Tháng

Ngày 12 tháng báo cáo

63

6

Năng lực mới tăng của các dự án/công trình hoàn thành trong năm

003.Q/T0405-SN

Quý

Ngày 12 tháng 3: Báo cáo quý I

Ngày 12 tháng 5: Báo cáo 6 tháng

Ngày 12 tháng 9: Báo cáo 9 tháng

Ngày 12 tháng 11 báo cáo năm

10. VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH

64

1

Số vụ án, số bị can đã khởi tố

001.H/T2001-VKS

6 tháng, năm

Báo cáo 6 tháng: Ngày 15 tháng 7 năm báo cáo

Báo cáo năm: Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo

65

2

Số vụ án, số bị can đã truy tố

002.H/T2002-VKS

6 tháng, năm

Báo cáo 6 tháng: Ngày 15 tháng 7 năm báo cáo

Báo cáo năm: Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo

66

3

Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân sách nhà do địa phương quản lý

001.T/T0402.3-SN

Tháng

Ngày 12 tháng báo cáo

67

4

Danh mục các dự án/công trình thực hiện thuộc nguồn vốn đầu tư công do địa phương quản lý

002.T/T0402.4-SN

Tháng

Ngày 12 tháng báo cáo

68

5

Năng lực mới tăng của các dự án/công trình hoàn thành trong năm

003.Q/T0405-SN

Quý

Ngày 12 tháng 3: Báo cáo quý I

Ngày 12 tháng 5: Báo cáo 6 tháng

Ngày 12 tháng 9: Báo cáo 9 tháng

Ngày 12 tháng 11 báo cáo năm

11. TÒA ÁN NHÂN DÂN TỈNH

69

1

Số vụ ly hôn

001.N/T0113-TA

Năm

Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo

70

2

Tuổi ly hôn trung bình

002.N/T0114-TA

Năm

Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo

71

3

Số vụ án, số bị cáo đã xét xử sơ thẩm

003.N/T2003-TA

Năm

Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo

72

4

Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân sách nhà do địa phương quản lý

001.T/T0402.3-SN

Tháng

Ngày 12 tháng báo cáo

73

5

Danh mục các dự án/công trình thực hiện thuộc nguồn vốn đầu tư công do địa phương quản lý

002.T/T0402.4-SN

Tháng

Ngày 12 tháng báo cáo

74

6

Năng lực mới tăng của các dự án/công trình hoàn thành trong năm

003.Q/T0405-SN

Quý

Ngày 12 tháng 3: Báo cáo quý I

Ngày 12 tháng 5: Báo cáo 6 tháng

Ngày 12 tháng 9: Báo cáo 9 tháng

Ngày 12 tháng 11 báo cáo năm

12. BAN TỔ CHỨC TỈNH ỦY

75

1

Tỷ lệ nữ tham gia cấp ủy đảng

001.K/T0209-BTC

Nhiệm kỳ

Đầu nhiệm kỳ (Sau 15 ngày công bố Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh)

13. SỞ TÀI CHÍNH

76

1

Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh

001.H/T0601-TC

Quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm

- Số liệu ước tính:

Quý I: Ngày báo cáo là 17/3 năm báo cáo

Quý II, 6 tháng đầu năm: Ngày báo cáo là 17/5 năm báo cáo

Quý III, 9 tháng: Ngày báo cáo là 17/9 năm báo cáo

Quý IV, cả năm: Ngày báo cáo là 17/11 năm báo cáo

- Số liệu sơ bộ:

Quý I: Ngày báo cáo là 17/5 năm báo cáo.

Quý II, 6 tháng đầu năm: Ngày báo cáo là 17/9 năm báo cáo

Quý III, 9 tháng: Ngày báo cáo là 17/11 năm báo cáo

Quý IV, cả năm: Ngày báo cáo là 17/3 năm sau năm báo cáo

- Số liệu chính thức: Ngày 30/7 năm báo cáo

77

2

Chi ngân sách nhà nước tỉnh

002.H/T0602-TC

Quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm

- Số liệu ước tính:

Quý I: Ngày báo cáo là 17/3 năm báo cáo

Quý II, 6 tháng đầu năm: Ngày báo cáo là 17/5 năm báo cáo

Quý III, 9 tháng: Ngày báo cáo là 17/9 năm báo cáo

Quý IV, cả năm: Ngày báo cáo là 17/11 năm báo cáo

- Số liệu sơ bộ:

Quý I: Ngày báo cáo là 17/5 năm báo cáo.

Quý II, 6 tháng đầu năm: Ngày báo cáo là 17/9 năm báo cáo

Quý III, 9 tháng: Ngày báo cáo là 17/11 năm báo cáo

Quý IV, cả năm: Ngày báo cáo là 17/3 năm sau năm báo cáo

- Số liệu chính thức: Ngày 30/7 năm n-2

78

3

Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân sách nhà do địa phương quản lý

001.T/T0402.3-SN

Tháng

Ngày 12 tháng báo cáo

79

4

Danh mục các dự án/công trình thực hiện thuộc nguồn vốn đầu tư công do địa phương quản lý

002.T/T0402.4-SN

Tháng

Ngày 12 tháng báo cáo

80

5

Năng lực mới tăng của các dự án/công trình hoàn thành trong năm

003.Q/T0405-SN

Quý

Ngày 12 tháng 3: Báo cáo quý I

Ngày 12 tháng 5: Báo cáo 6 tháng

Ngày 12 tháng 9: Báo cáo 9 tháng

Ngày 12 tháng 11 báo cáo năm

14. NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC CHI NHÁNH TỈNH

81

1

Số dư huy động vốn, dự nợ tín dụng của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài

001.H/T0701-02- NHNN

Tháng, quý, năm

Ước tính tháng: Ngày 19 hàng tháng

Sơ bộ tháng: Ngày 19 của tháng sau tháng báo cáo

Ước tính quý I: Ngày 19 tháng 3

Ước tính quý II và 6 tháng: Ngày 19 tháng 5

Ước tính quý III và 9 tháng: Ngày 19 tháng 9

Ước tính quý IV và năm báo cáo: Ngày 19 tháng 11

Sơ bộ quý I: Ngày 19 tháng 5

Sơ bộ quý II và 6 tháng: Ngày 19 tháng 9

Sơ bộ quý III và 9 tháng: Ngày 19 tháng 11

Sơ bộ quý IV và năm: Ngày 19 tháng 3 năm sau năm báo cáo

Chính thức tháng, quý, năm: Ngày 19 tháng 5 của năm sau năm báo cáo

82

2

Tỷ lệ nợ xấu trên tổng nợ

002.H/T0703-NHNN

Tháng, quý, năm

30 ngày kể từ ngày cuối cùng của kỳ báo cáo

83

3

Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân sách nhà do địa phương quản lý

001.T/T0402.3-SN

Tháng

Ngày 12 tháng báo cáo

84

4

Danh mục các dự án/công trình thực hiện thuộc nguồn vốn đầu tư công do địa phương quản lý

002.T/T0402.4-SN

Tháng

Ngày 12 tháng báo cáo

85

5

Năng lực mới tăng của các dự án/công trình hoàn thành trong năm

003.Q/T0405-SN

Quý

Ngày 12 tháng 3: Báo cáo quý I

Ngày 12 tháng 5: Báo cáo 6 tháng

Ngày 12 tháng 9: Báo cáo 9 tháng

Ngày 12 tháng 11 báo cáo năm

15. BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH

86

1

Số người tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

001.N/T0704-05-06.1- BHXH

Năm

Ngày 15 tháng 4 năm sau năm báo cáo

87

2

Số người tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp chia theo địa phương

002.N/T0704-05-06.2- BHXH

Năm

Ngày 15 tháng 4 năm sau năm báo cáo

88

3

Số người được hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

003.N/T0707.1- BHXH

Năm

Ngày 15 tháng 4 năm sau năm báo cáo

89

4

Số người được hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp chia theo địa phương

004.N/T0707.2- BHXH

Năm

Ngày 15 tháng 4 năm sau năm báo cáo

90

5

Thu, chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

005.H/T0708-BHXH

Quý, năm

Ước tính quý I: Ngày 19 tháng 3

Ước tính quý II và 6 tháng: Ngày 19 tháng 5

Ước tính quý III và 9 tháng: Ngày 19 tháng 9

Ước tính quý IV và năm báo cáo: Ngày 19 tháng 11

Sơ bộ quý I: Ngày 19 tháng 5

Sơ bộ quý II và 6 tháng: Ngày 19 tháng 9

Sơ bộ quý III và 9 tháng: Ngày 19 tháng 11

Sơ bộ quý IV và năm: Ngày 30 tháng 3 năm sau năm báo cáo

Chính thức tháng, quý, năm: Ngày 15 tháng 4 của năm sau năm báo cáo

91

6

Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân sách nhà do địa phương quản lý

001.T/T0402.3-SN

Tháng

Ngày 12 tháng báo cáo

92

7

Danh mục các dự án/công trình thực hiện thuộc nguồn vốn đầu tư công do địa phương quản lý

002.T/T0402.4-SN

Tháng

Ngày 12 tháng báo cáo

93

8

Năng lực mới tăng của các dự án/công trình hoàn thành trong năm

003.Q/T0405-SN

Quý

Ngày 12 tháng 3: Báo cáo quý I

Ngày 12 tháng 5: Báo cáo 6 tháng

Ngày 12 tháng 9: Báo cáo 9 tháng

Ngày 12 tháng 11 báo cáo năm

16. SỞ CÔNG THƯƠNG

94

1

Năng lực sản xuất một số sản phẩm công nghiệp

001.2N/T0903-CT

2 Năm

Ngày 28 tháng 3 năm có số tận cùng là 1,3,5,7,9

95

2

Số lượng chợ

002.N/T1004.1-CT

Năm

Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo

96

3

Số lượng siêu thị, trung tâm thương mại

003.N/T1004.2-CT

Năm

Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo

97

4

Số thương nhân có giao dịch thương mại điện tử

004.2N/T1306-CT

2 năm

Ngày 28 tháng 3 năm có số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8

98

5

Tỷ lệ cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

005.N/T2110-CT

Năm

Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo

99

6

Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân sách nhà do địa phương quản lý

001.T/T0402.3-SN

Tháng

Ngày 12 tháng báo cáo

100

7

Danh mục các dự án/công trình thực hiện thuộc nguồn vốn đầu tư công do địa phương quản lý

002.T/T0402.4-SN

Tháng

Ngày 12 tháng báo cáo

101

8

Năng lực mới tăng của các dự án/công trình hoàn thành trong năm

003.Q/T0405-SN

Quý

Ngày 12 tháng 3: Báo cáo quý I

Ngày 12 tháng 5: Báo cáo 6 tháng

Ngày 12 tháng 9: Báo cáo 9 tháng

Ngày 12 tháng 11 báo cáo năm

17. SỞ XÂY DỰNG

102

1

Số lượng đô thị

001.N/T0117-XD

Năm

Ngày 28 tháng 02 năm sau năm báo cáo

103

2

Tổng diện tích nhà ở theo dự án hoàn thành trong năm

002.N/T0409-XD

Năm

Ngày 28 tháng 02 năm sau năm báo cáo

104

3

Số lượng nhà ở và tổng diện tích nhà ở xã hội hoàn thành trong năm

003.N/T0410-XD

Năm

Ngày 28 tháng 02 năm sau năm báo cáo

105

4

Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung

004.N/T1805-XD

Năm

Ngày 28 tháng 02 năm sau năm báo cáo

106

5

Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân sách nhà do địa phương quản lý

001.T/T0402.3-SN

Tháng

Ngày 12 tháng báo cáo

107

6

Danh mục các dự án/công trình thực hiện thuộc nguồn vốn đầu tư công do địa phương quản lý

002.T/T0402.4-SN

Tháng

Ngày 12 tháng báo cáo

108

7

Năng lực mới tăng của các dự án/công trình hoàn thành trong năm

003.Q/T0405-SN

Quý

Ngày 12 tháng 3: Báo cáo quý I

Ngày 12 tháng 5: Báo cáo 6 tháng

Ngày 12 tháng 9: Báo cáo 9 tháng

Ngày 12 tháng 11 báo cáo năm

18. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

109

1

Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu

001.N/T0814- NNPTNT

Năm

Ngày 25 tháng 3 năm sau năm báo cáo

110

2

Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước sạch đáp ứng quy chuẩn

002.N/T1806- NNPTNT

Năm

Ngày 25 tháng 3 năm sau năm báo cáo

111

3

Diện tích rừng hiện có

003.N/T2101- NNPTNT

Năm

Ngày 05 tháng 4 năm sau năm báo cáo

112

4

Diện tích rừng bị thiệt hại

004.H/T2102- NNPTNT

Quý, năm

Báo cáo quý: Ngày 19 tháng cuối quý báo cáo

Báo cáo năm: Ngày 05 tháng 4 năm sau năm báo cáo

113

5

Tỷ lệ che phủ rừng

005.N/T2103- NNPTNT

Năm

Ngày 05 tháng 4 năm sau năm báo cáo

114

6

Thiên tai và mức độ thiệt hại

006.H/T2104- NNPTNT

Tháng, năm

Báo cáo tháng: Ngày 19 tháng báo cáo

Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

115

7

Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân sách nhà do địa phương quản lý

001.T/T0402.3-SN

Tháng

Ngày 12 tháng báo cáo

116

8

Danh mục các dự án/công trình thực hiện thuộc nguồn vốn đầu tư công do địa phương quản lý

002.T/T0402.4-SN

Tháng

Ngày 12 tháng báo cáo

117

9

Năng lực mới tăng của các dự án/công trình hoàn thành trong năm

003.Q/T0405-SN

Quý

Ngày 12 tháng 3: Báo cáo quý I

Ngày 12 tháng 5: Báo cáo 6 tháng

Ngày 12 tháng 9: Báo cáo 9 tháng

Ngày 12 tháng 11 báo cáo năm

19. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

118

1

Doanh nghiệp đăng ký thành lập

001.T/T0305-KHĐT

Tháng

Ngày 22 tháng báo cáo

119

2

Doanh nghiệp quay trở lại hoạt động

002.T/T0306.1- KHĐT

Tháng

Ngày 22 tháng báo cáo

120

3

Doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh, tạm ngừng hoạt động, giải thể

003.T/T0306.2-KHĐT

Tháng

Ngày 22 tháng báo cáo

121

4

Số dự án và vốn đầu tư nước ngoài đăng ký

004.H/T0401.1- KHĐT

Tháng, năm

Báo cáo tháng: Ngày 22 tháng báo cáo

Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 01 năm sau năm báo cáo

122

5

Lũy kế các dự án đầu tư nước ngoài còn hiệu lực

005.N/T0401.2- KHĐT

Năm

Ngày 31 tháng 01 năm sau năm báo cáo

123

6

Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân sách nhà do địa phương quản lý

001.T/T0402.3-SN

Tháng

Ngày 12 tháng báo cáo

124

7

Danh mục các dự án/công trình thực hiện thuộc nguồn vốn đầu tư công do địa phương quản lý

002.T/T0402.4-SN

Tháng

Ngày 12 tháng báo cáo

125

8

Năng lực mới tăng của các dự án/công trình hoàn thành trong năm

003.Q/T0405-SN

Quý

Ngày 12 tháng 3: Báo cáo quý I

Ngày 12 tháng 5: Báo cáo 6 tháng

Ngày 12 tháng 9: Báo cáo 9 tháng

Ngày 12 tháng 11 báo cáo năm

20. SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

126

1

Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo

001.H/T0203- LĐTBXH

Quý, năm

Báo cáo quý: Ngày 22 tháng cuối cùng quý báo cáo

Báo cáo năm: Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo

127

2

Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân sách nhà do địa phương quản lý

001.T/T0402.3-SN

Tháng

Ngày 12 tháng báo cáo

128

3

Danh mục các dự án/công trình thực hiện thuộc nguồn vốn đầu tư công do địa phương quản lý

002.T/T0402.4-SN

Tháng

Ngày 12 tháng báo cáo

129

4

Năng lực mới tăng của các dự án/công trình hoàn thành trong năm

003.Q/T0405-SN

Quý

Ngày 12 tháng 3: Báo cáo quý I

Ngày 12 tháng 5: Báo cáo 6 tháng

Ngày 12 tháng 9: Báo cáo 9 tháng Ngày 12 tháng 11 báo cáo năm

21. CHI NHÁNH NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN

130

1

Tình hình cho vay vốn tín dụng đầu tư của nhà nước

001.Q/T0402.1-NHPT

Quý

Ngày 15 tháng cuối quý báo cáo

131

2

Tình hình cho vay vốn tín dụng đầu tư của nhà nước

002.N/T0402.2-NHPT

Năm

Ngày 31 tháng 01 năm sau năm báo cáo

132

3

Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân sách nhà do địa phương quản lý

001.T/T0402.3-SN

Tháng

Ngày 12 tháng báo cáo

133

4

Danh mục các dự án/công trình thực hiện thuộc nguồn vốn đầu tư công do địa phương quản lý

002.T/T0402.4-SN

Tháng

Ngày 12 tháng báo cáo

134

5

Năng lực mới tăng của các dự án/công trình hoàn thành trong năm

003.Q/T0405-SN

Quý

Ngày 12 tháng 3: Báo cáo quý I

Ngày 12 tháng 5: Báo cáo 6 tháng

Ngày 12 tháng 9: Báo cáo 9 tháng

Ngày 12 tháng 11 báo cáo năm

22. BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHIỆP

135

1

Tỷ lệ khu công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

001.N/T2109-KCN

Năm

Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo

136

2

Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân sách nhà do địa phương quản lý

001.T/T0402.3-SN

Tháng

Ngày 12 tháng báo cáo

137

3

Danh mục các dự án/công trình thực hiện thuộc nguồn vốn đầu tư công do địa phương quản lý

002.T/T0402.4-SN

Tháng

Ngày 12 tháng báo cáo

138

4

Năng lực mới tăng của các dự án/công trình hoàn thành trong năm

003.Q/T0405-SN

Quý

Ngày 12 tháng 3: Báo cáo quý I

Ngày 12 tháng 5: Báo cáo 6 tháng

Ngày 12 tháng 9: Báo cáo 9 tháng

Ngày 12 tháng 11 báo cáo năm

23. CÁC SỞ VÀ ĐƠN VỊ TƯƠNG ĐƯƠNG/BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH

139

1

Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân sách nhà do địa phương quản lý

001.T/T0402.3-SN

Tháng

Ngày 12 tháng báo cáo

140

2

Danh mục các dự án/công trình thực hiện thuộc nguồn vốn đầu tư công do địa phương quản lý

002.T/T0402.4-SN

Tháng

Ngày 12 tháng báo cáo

141

3

Năng lực mới tăng của các dự án/công trình hoàn thành trong năm

003.Q/T0405-SN

Quý

Ngày 12 tháng 3: Báo cáo quý I

Ngày 12 tháng 5: Báo cáo 6 tháng

Ngày 12 tháng 9: Báo cáo 9 tháng

Ngày 12 tháng 11 báo cáo năm

*Ghi chú: Nếu trong năm báo cáo các sở, ban, ngành được giao làm chủ đầu tư của các dự án, công trình bằng vốn ngân sách nhà nước giao theo kế hoạch đầu tư công đã được Uỷ ban nhân dân tỉnh phê duyệt bao gồm (kế hoạch vốn được giao trong năm và kế hoạch vốn năm trước kéo dài sang năm báo cáo) thì thực hiện các biểu mẫu báo cáo của lĩnh vực Vốn đầu tư, gồm các biểu cụ thể sau: Biểu số 001.T/T0402.3-SN, 002.T/T0402.4-SN, 003.Q/T0405-SN còn nếu trong năm không có phát sinh xây dựng các các dự án, công trình bằng vốn ngân sách nhà nước thì không phải báo cáo.

DANH MỤC VÀ BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ DÙNG ĐỂ THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP HUYỆN ÁP DỤNG ĐỐI VỚI PHÒNG, BAN, ĐƠN VỊ CẤP HUYỆN

(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

STT

Tên biểu

Ký hiệu biểu

Cơ quan, đơn vị chủ trì thực hiện

Kỳ báo cáo

Ngày nhận báo

cáo

A

B

C

D

E

G

I

Đất đai, Dân số và Bình đẳng giới

1

Hiện trạng sử dụng đất chia theo đối tượng sử dụng, quản lý

001.N/H0101.1-TNMT

Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện, thành phố

Năm

Ngày 10 tháng 3 năm sau năm báo cáo

2

Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp

002.N/H0101.2-TNMT

Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện, thành phố

Năm

Ngày 10 tháng 3 năm sau năm báo cáo

3

Hiện trạng sử dụng đất phi nông nghiệp

003.N/H0101.3-TNMT

Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện, thành phố

Năm

Ngày 10 tháng 3 năm sau năm báo cáo

4

Hiện trạng sử dụng đất chia theo xã/phường/thị trấn

004.N/H0101.4-TNMT

Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện, thành phố

Năm

Ngày 10 tháng 3 năm sau năm báo cáo

5

Số cuộc kết hôn

005.N/H0103- TP

Phòng Tư pháp huyện, thành phố

Năm

Ngày 28 tháng 02 năm sau năm báo cáo

6

Số vụ ly hôn

006.N/H0104- TA

Tòa án nhân dân huyện, thành phố

Năm

Ngày 10 tháng 3 năm sau năm báo cáo

7

Số trẻ em dưới 05 tuổi đã được đăng ký khai sinh

007.N/H0105- TP

Phòng Tư pháp huyện, thành phố

Năm

Ngày 28 tháng 02 năm sau năm báo cáo

8

Số trường hợp tử vong được đăng ký khai tử

008.N/H0106- TP

Phòng Tư pháp huyện, thành phố

Năm

Ngày 28 tháng 02 năm sau năm báo cáo

9

Tỷ lệ nữ tham gia cấp ủy đảng

009.K/H0107- BTC

Ban Tổ chức huyện ủy/thành ủy

Nhiệm kỳ

Đầu nhiệm kỳ

(Sau 30 ngày đại hội cấp huyện)

II

Kinh tế

10

Số cơ sở, lao động trong các cơ quan hành chính, sự nghiệp

001.5N/H0202.1-NV

Phòng Nội vụ huyện, thành phố

5 năm

Ngày 15 tháng 3 năm sau năm điều tra

11

Số lao động trong các cơ quan hành chính, sự nghiệp

002.5N/H0202.2-NV

Phòng Nội vụ huyện, thành phố

5 năm

Ngày 15 tháng 3 năm sau năm điều tra

12

Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân sách do địa phương quản lý

003.T/H0205.1- KT/TC, BQL

Phòng kinh tế/Kinh tế - Hạ tầng/Tài chính - Kế hoạch, BQL dự án thuộc UBND cấp huyện

Tháng

Ngày 12 tháng báo cáo

13

Danh mục các dự án/công trình thực hiện thuộc nguồn vốn đầu tư công do địa phương quản lý

004.T/H0205.2- KT/TC, BQL

Phòng kinh tế/ Kinh tế - Hạ tầng/Tài chính - Kế hoạch, BQL dự án thuộc UBND cấp huyện

Tháng

Ngày 12 tháng báo cáo

14

Năng lực mới tăng của các dự án/công trình hoàn thành trong năm

005.Q/H0205- KT/TC, BQL

Phòng kinh tế/ Kinh tế - Hạ tầng/Tài chính - Kế hoạch, BQL dự án thuộc UBND cấp huyện

Quý

Ngày 12 tháng 3: Báo cáo Quý I năm báo cáo

Ngày 12 tháng 5: Báo cáo 6 tháng năm báo cáo

Ngày 12 tháng 9: Báo cáo 9 tháng năm báo cáo

Ngày 12 tháng 11: Báo cáo năm báo cáo

15

Tổng giá trị sản phẩm trên địa bàn cấp huyện

006.N/H0206- UBND

Ủy ban nhân dân cấp huyện

Năm

Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo

16

Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện/thành phố

007.H/H0207- TCKH

Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố

Quý/6 tháng/9 tháng/Năm

- Ngày 15 tháng 3:

+ Số liệu năm trước năm báo cáo (từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 31 tháng 12).

+ Số liệu quý I (từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 14 tháng 3).

- Ngày 15 tháng 6:

+ Số liệu quý II, 6 tháng (từ ngày 01 tháng 4 đến hết ngày 14 tháng 6).

+ Số liệu quý I cập nhật (từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 31 tháng 3).

- Ngày 15 tháng 9:

+ Số liệu quý III, 9 tháng (từ ngày 01 tháng 7 đến hết ngày 14 tháng 9).

+ Số liệu quý II, 6 tháng cập nhật (từ ngày 01 tháng 4 đến hết ngày 30/6).

- Ngày 15 tháng 12:

+ Số liệu quý IV, năm (từ ngày 01 tháng 10 đến hết ngày 14 tháng 12).

+ Số liệu quý III, 9 tháng cập nhật (từ ngày 01 tháng 7 đến hết ngày 30 tháng 9).

- Ngày 15 tháng 9 năm sau năm báo cáo: Số liệu sơ bộ năm báo cáo

17

Chi ngân sách nhà nước của huyện/thành phố

008.H/H0208- TCKH

Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố

Quý/6 tháng/9 tháng/Năm

- Ngày 15 tháng 3:

+ Số liệu năm trước năm báo cáo (từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 31 tháng 12).

+ Số liệu quý I (từ ngày 01 tháng 01 ước đến ngày 14 tháng 3).

- Ngày 15 tháng 6:

+ Số liệu quý II, 6 tháng (từ ngày 01 tháng 4 ước đến ngày 14 tháng 6).

+ Số liệu quý I cập nhật (từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 31 tháng 3).

- Ngày 15 tháng 9:

+ Số liệu quý III, 9 tháng (từ ngày 01 tháng 7 ước đến ngày 15 tháng 9).

+ Số liệu quý II, 6 tháng cập nhật (từ ngày 01 tháng 4 đến hết ngày 30 tháng 6).

- Ngày 25 tháng 12:

+ Số liệu quý IV, năm (từ ngày 01 tháng 10 ước đến ngày 15 tháng 12).

+ Số liệu quý III, 9 tháng cập nhật (từ ngày 01 tháng 7 đến hết ngày 30 tháng 9).

- Ngày 15 tháng 9 năm sau năm báo cáo: Số liệu sơ bộ năm báo cáo.

18

Số người tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp huyện/thành phố

009.N/H0209-10-11-BHXH

Bảo hiểm xã hội huyện, thành phố

Năm

Ngày 20 tháng 02 năm sau năm báo cáo

19

Số người được hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp huyện/thành phố

010.N/H0212- BHXH

Bảo hiểm xã hội huyện, thành phố

Năm

Ngày 20 tháng 02 năm sau năm báo cáo

20

Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu

011.N/H0223- NNPTNT, KT, VPĐP, KTHT

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế/Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới/Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện, thành phố

Năm

Ngày 20 tháng 3 năm sau năm báo cáo

21

Số lượng chợ

012.N/H0225.1- KT, KTHT

Phòng Kinh tế/Kinh tế - Hạ tầng huyện, thành phố

Năm

Ngày 10 tháng 3 năm sau năm báo cáo

22

Số lượng siêu thị, trung tâm thương mại

013.N/H0225.2- KT, KTHT

Phòng Kinh tế/Kinh tế - Hạ tầng huyện, thành phố

Năm

Ngày 10 tháng 3 năm sau năm báo cáo

III

Xã hội và Môi trường

23

Giáo dục mầm non

001.N/H0301-02-03-04-05.1-GDĐT

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện, thành phố

Năm

Ngày 20 tháng 10 năm báo cáo

24

Giáo dục mầm non chia theo xã/phường/thị trấn

002.N/H0301-02-03-04-05.2-GDĐT

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện, thành phố

Năm

Ngày 20 tháng 10 năm báo cáo

25

Số trường học, lớp học tiểu học, trung học cơ sở

003.N/H0306-07-GDĐT

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện, thành phố

Năm

Ngày 20 tháng 10 năm báo cáo

26

Phòng học tiểu học, trung học cơ sở

004.N/H0308-GDĐT

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện, thành phố

Năm

Ngày 20 tháng 10 năm báo cáo

27

Số giáo viên tiểu học, trung học cơ sở

005.N/H0309-GDĐT

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện, thành phố

Năm

Ngày 20 tháng 10 năm báo cáo

28

Số học sinh tiểu học, trung học cơ sở

006.N/H0310-GDĐT

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện, thành phố

Năm

Ngày 20 tháng 10 năm báo cáo

29

Tỷ lệ trẻ em dưới 01 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin

007.N/H0311-PYT, TTYT

Phòng Y tế/Trung tâm y tế huyện, thành phố

Năm

Ngày 15 tháng 02 năm sau năm báo cáo

30

Thu nhập bình quân đầu người 01 tháng

008.N/H0312- UBND

Ủy ban nhân dân cấp huyện

Năm

Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo

31

Tai nạn giao thông

009.H/H0313- CA

Công an huyện, thành phố

Tháng/ 6 tháng/Năm

- Báo cáo tháng: Ngày 16 tháng báo cáo

- Báo cáo 6 tháng: Ngày 16 tháng 6 năm báo cáo

- Báo cáo năm: Ngày 16 tháng 3 năm sau năm báo cáo

32

Tình hình cháy, nổ và mức độ thiệt hại

010.H/H0314- CA

Công an huyện, thành phố

Khi có phát sinh/ Năm

- Khi có phát sinh: Sau 05 ngày

- Năm: Ngày 16 tháng 3 năm sau năm báo cáo

33

Số vụ án, số bị can đã khởi tố

011.H/H0315- VKS

Viện Kiểm sát nhân dân huyện, thành phố

6 tháng/Năm

- Báo cáo 6 tháng: Ngày 15 tháng 7 năm báo cáo

- Báo cáo năm: Ngày 20 tháng 3 năm sau năm báo cáo

34

Số vụ án, số bị can đã truy tố

012.H/H0316- VKS

Viện Kiểm sát nhân dân huyện, thành phố

6 tháng/ Năm

- Báo cáo 6 tháng: Ngày 15 tháng 7

- Báo cáo năm: Ngày 20 tháng 3 năm sau năm báo cáo

35

Số vụ án, số bị cáo đã xét xử sơ thẩm

013.N/H0317- TA

Tòa án nhân dân huyện, thành phố

Năm

Ngày 10 tháng 3 năm sau năm báo cáo

36

Thiên tai và mức độ thiệt hại

014.H/H0318- NNPTNT, KT

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Phòng Kinh tế huyện, thành phố

Khi có thiên tai/Năm

- Khi có thiên tai: Sau 03 ngày xảy ra thiên tai

- Báo cáo năm: Ngày 25 tháng 3 năm sau năm báo cáo

37

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được thu gom, xử lý

015.N/H0319- TNMT

Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện, thành phố

Năm

Ngày 20 tháng 02 năm sau năm báo cáo

DANH MỤC VÀ BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ DÙNG ĐỂ THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP XÃ ÁP DỤNG ĐỐI VỚI XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN

(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

STT

Tên biểu

Ký hiệu biểu

Kỳ báo cáo

Ngày nhận báo cáo

A

B

C

D

I

Đất đai và Dân số

1

Hiện trạng sử dụng đất chia theo đối tượng sử dụng, quản lý

001.N/X0101-XPTT

Năm

Ngày 28 tháng 02 năm sau năm báo cáo

2

Số cuộc kết hôn

002.N/X0103-XPTT

Năm

Ngày 28 tháng 02 năm sau năm báo cáo

3

Số trẻ em dưới 05 tuổi đã được đăng ký khai sinh

003.N/X0104-XPTT

Năm

Ngày 28 tháng 02 năm sau năm báo cáo

4

Số trường hợp tử vong được đăng ký khai tử

004.N/X0105-XPTT

Năm

Ngày 28 tháng 02 năm sau năm báo cáo

II

Kinh tế

5

Số cơ sở, lao động trong các cơ quan hành chính, sự nghiệp

001.5N/X0202.1-XPTT

5 năm

Ngày 12 tháng 3 năm sau năm điều tra

6

Số lao động trong các cơ quan hành chính, sự nghiệp

002.5N/X0202.2-XPTT

5 năm

Ngày 12 tháng 3 năm sau năm điều tra

7

Thu ngân sách xã, phường, thị trấn

003.H/X0203-XPTT

Quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm

- Quý I: Ngày 20 tháng 3

- 6 tháng: Ngày 20 tháng 6

- 9 tháng: Ngày 20 tháng 9

- Năm: Ngày 20 tháng 11

8

Chi ngân sách xã, phường, thị trấn

004.H/X0204-XPTT

Quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm

- Quý I: Ngày 20 tháng 3

- 6 tháng: Ngày 20 tháng 6

- 9 tháng: Ngày 20 tháng 9

- Năm: Ngày 20 tháng 11

9

Diện tích gieo trồng cây hằng năm

005.H/X0205-XPTT

Vụ/Năm

- Vụ Đông: Ngày 01 tháng 12 hằng năm

- Vụ Xuân: Ngày 12 tháng 3 hằng năm

- Vụ Đông Xuân: Ngày 30 tháng 5 hằng năm

- Vụ Mùa: Ngày 10 tháng 10 hằng năm

- Năm: Ngày 28 tháng 01 năm sau năm báo cáo

10

Diện tích cây lâu năm trồng tập trung

006.N/X0206-XPTT

Năm

Ngày 15 tháng 12 năm báo cáo

11

Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản

007.N/X0207-XPTT

Năm

Ngày 15 tháng 12 năm báo cáo

III

Xã hội và Môi trường

12

Giáo dục mầm non

001.N/X0301-02-03-04-05-XPTT

Năm

Ngày 18 tháng 10 năm báo cáo

13

Giáo dục tiểu học, trung học cơ sở

002.N/X0306-07-08-09-10-XPTT

Năm

Ngày 18 tháng 10 năm báo cáo

14

Số nhân lực y tế của trạm y tế

003.N/X0311-TYT

Năm

Ngày 10 tháng 02 năm sau năm báo cáo

15

Số trẻ em dưới 01 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin

004.N/X0312-TYT

Năm

Ngày 10 tháng 02 năm sau năm báo cáo

16

Thu nhập bình quân đầu người 01 tháng

005.N/X0313-XPTT

Năm

Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo

17

Thiên tai và mức độ thiệt hại

006.H/X0314-XPTT

Khi có thiên tai/Năm

- Khi có thiên tai: Sau 03 ngày xảy ra thiên tai

- Báo cáo năm: Ngày 20 tháng 3 năm sau năm báo cáo

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 400/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu400/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành21/10/2023
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật6 tháng trước
(27/10/2023)
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 400/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 400/QĐ-UBND 2023 Danh mục biểu mẫu báo cáo thống kê cấp tỉnh Tuyên Quang


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 400/QĐ-UBND 2023 Danh mục biểu mẫu báo cáo thống kê cấp tỉnh Tuyên Quang
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu400/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Tuyên Quang
                Người kýNguyễn Thế Giang
                Ngày ban hành21/10/2023
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật6 tháng trước
                (27/10/2023)

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 400/QĐ-UBND 2023 Danh mục biểu mẫu báo cáo thống kê cấp tỉnh Tuyên Quang

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 400/QĐ-UBND 2023 Danh mục biểu mẫu báo cáo thống kê cấp tỉnh Tuyên Quang

                            • 21/10/2023

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực