Quyết định 401/QĐ-QLD

Quyết định 401/QĐ-QLD năm 2013 danh mục 19 vắc xin, sinh phẩm y tế được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 23 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 401/QĐ-QLD năm 2013 danh mục 19 vắc xin sinh phẩm y tế lưu hành Việt Nam Đợt 23


BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 401/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 18 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 19 VẮC XIN, SINH PHẨM Y TẾ ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 23

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 3861/2013/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành vắc xin và sinh phẩm y tế - Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 19 vắc xin, sinh phẩm y tế được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 23.

Điều 2. Các đơn vị có vắc xin, sinh phẩm y tế được phép lưu hành tại Việt Nam qui định tại Điều 1 phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn và phải chấp hành đúng các quy định của pháp luật Việt Nam về sản xuất và kinh doanh vắc xin, sinh phẩm y tế. Các số đăng ký có ký hiệu QLVX-...-13, QLSP-...-13 có giá trị 05 năm kể từ ngày cấp.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Giám đốc các đơn vị có vắc xin, sinh phẩm y tế nêu tại điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 4;
- BT. Nguyn Thị Kim Tiến (để b/c);
- TT. Nguyễn Thanh Long (để b/c);
- Vụ Pháp chế, Cục Y tế dự phòng, Cục Quản lý khám chữa bệnh, Thanh tra Bộ Y tế;
- Viện Vệ sinh dịch ttrung ương, Viện Kiểm định quốc gia vắc xin và sinh phẩm y tế;
- Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Website của Cục QLD, Tạp chí Dược và Mỹ phẩm- Cục QLD;
- Lưu: VP, KDD, ĐKT (4 bản).

CỤC TRƯỞNG




Trương Quốc Cường

 

DANH MỤC

19 VẮC XIN, SINH PHẨM Y TẾ ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 23
(Ban hành kèm theo Quyết định số 401/QĐ-QLD ngày 18/12/2013)

1. Công ty đăng ký: Baxter Healthcare (Asia) Pte Ltd. (Địa chỉ: 150 Beach Road, #30-01/08 Gateway West, Singapore 189720, Singapore)

Nhà sản xuất Baxter Healthcare Corporation (Địa chỉ: 25212 W. Illinois Route 120, Round Lake, IL 60073, USA)

STT

Tên thuốc/ Tác dụng chính

Hoạt chất chính- Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

Flexbumin 25%

Albumin người 12,5g/50ml

Dung dịch tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 túi nha GALAXY x 50ml

QLSP-0749-13

2

Flexbumin 20%

Albumin người 10g/50ml

Dung dịch tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 túi nha GALAXY x 50ml

QLSP-0750-13

2. Công ty đăng ký: Ferring Pharmaceuticals Ltd. (Địa chỉ: Flat/RM 1-13, 21-22, 25/F, No.1 Hung To Road, Ngau Tau Kok, Kowloon, Hongkong)

Nhà sản xuất: Ferring GmbH (Địa chỉ: Wittland 11, D-24109 Kiel, Germany)

Cơ sở đóng gói và xuất xưởng lô: Ferring International Center S.A. (Địa chỉ: Chemin de la Vergognausaz CH-1162 St. Prex, Switzerland)

STT

Tên thuốc/ Tác dụng chính

Hoạt chất chính- Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

3

Menopur

Menotrophin 75IU FSH + 75IU LH

Bột pha tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 5 lọ bột + 5 ng dung môi x 1ml; Hộp 10 lọ bột +10 ống dung môi x 1ml

QLSP-0751-13

4

Menogon

Menotrophin 75 IU FSH + 75 IU LH

Bột pha tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 5 lọ bột + 5 ng dung môi x 1ml; Hộp 10 lọ bột + 10 ng dung môi x 1ml

QLSP-0752-13

3. Công ty đăng ký, sản xuất: Green Cross Corporation (Địa chỉ: 320-2 Songdae-Ri, Ochang-Eup, Chungwon-Kun, ChungCheongBuk-Do, Korea)

STT

Tên thuốc/ Tác dụng chính

Hoạt chất chính- Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

5

GREEN-VIII inj.

Yếu tố đông máu VIII 250IU

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 250IU và 1 lọ dung môi

QLSP-0753-13

4. Công ty đăng ký: Kedrion S.p.A (Địa chỉ: Loc. Ai Conti, 55051 Castelvecchio Pascoli, Barga (Lucca), Italy)

Nhà sản xuất: Kedrion S.P.A

- Địa chỉ nhà máy sản xuất đến công đoạn II, làm thử nghiệm xác định chất gây sốt và kiểm tra chất lượng thành phẩm: Via provinciale - Bolognana Gallicano - 55027 Lucca - Italy

- Địa chỉ nhà máy sản xuất từ công đoạn II và xuất xưởng: S.S 7 Bis Km 19,5, 80029 Sant’ Antimo Napoli - Italy

STT

Tên thuốc/ Tác dụng chính

Hoạt chất chính- Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

6

IMMUNOHBs 180IU/ml

Human hepatitis immunoglobulin 180IU

Dung dịch tiêm bắp

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 1ml x 180IU

QLSP-0754-13

5. Công ty đăng ký: F. Hoffmann-La Roche Ltd (Địa chỉ: 124- Grenzacherstrasse, CH-4070 Basel, Thụy Sỹ)

5.1. Nhà sản xuất: F. Hoffmann-La Roche Ltd (Địa chỉ: 124-Grenzacherstrasse, CH-4070 Basel, Thụy Sỹ); Nhà đóng gói: F. Hoffmann-La Roche Ltd (Địa chỉ: Wurmisweg CH-4303, Kaiseraugst, Thụy Sỹ)

STT

Tên thuốc/ Tác dụng chính

Hoạt chất chính- Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

7

HERCEPTIN

Trastuzumab 150 mg

Bột pha dung dịch tiêm truyền

48 tháng

NSX

Hộp chứa 01 lọ bột x 150mg

QLSP-0755-13

5.2. Nhà sản xuất: Roche Diagnostics GmbH (Địa chỉ: Sandhofer Strasse 116, Mannheim, Đức); Nhà đóng gói: F. Hoffmann-La Roche Ltd (Địa chỉ: Wurmisweg CH-4303, Kaiseraugst, Thụy Sỹ)

STT

Tên thuốc/ Tác dụng chính

Hoạt chất chính- Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

8

MABTHERA

Rituximab 100mg/10ml

Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch truyền

30 tháng

NSX

Hộp chứa 02 lọ x 100mg/10ml

QLSP-0756-13

9

MABTHERA

Rituximab 500mg/50ml

Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch truyền

30 tháng

NSX

Hộp chứa 01 lọ x 500mg/50ml

QLSP-0757-13

6. Công ty đăng ký: Merck KGaA (Địa chỉ: Frankfurter Straβe 250 64293 Darmstadt - Đức) Nhà sản xuất: Merck Serono SPA (Địa chỉ: Via Delle Magnolie 15, (Localita Frazione Zona Industriale), Modugno (Bari), I-70026, Ý

STT

Tên thuốc/ Tác dụng chính

Hoạt chất chính- Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

10

SAIZEN® liquid

Somatropin 6 mg

Dung dịch tiêm

18 tháng

NSX

Hộp chứa 01 ống x 6 mg/1,03 ml; Hộp chứa 05 ống x 6 mg/1,03 ml

QLSP-0758-13

7. Công ty đăng ký: Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd (Địa chỉ: 27/F., Caroline Center, Lee Gardens Two, 28 Yun Ping Road, Causeway Bay- Hong Kong).

7.1. Nhà sản xuất: Schering- Plough (Brinny) Company (Địa chỉ: Innishannon, County Cork, Ai-len) sở đóng gói, sản xuất dung môi và xuất xưởng: Schering- Plough Labo N.V (Địa chỉ: Industriepark 30, Heist-op-den-Berg, 2220- Bỉ)

STT

Tên thuốc/ Tác dụng chính

Hoạt chất chính- Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

11

PEG-INTRON

Peginterferon alfa-2b 80mcg/0,5ml

Bột đông khô pha tiêm

36 tháng

NSX

Hộp chứa 01 lọ bột 80 mcg pha tiêm + 01 ng dung môi pha tiêm x 0,7ml

QLSP-0759-13

12

PEG-INTRON

Peginterferon alfa-2b 50mcg/0,5ml

Bột đông khô pha tiêm

36 tháng

NSX

Hộp chứa 01 lọ bột 50 mcg pha tiêm + 01 ng dung môi pha tiêm x 0,7ml

QLSP-0760-13

7.2. Nhà sản xuất: Vetter Pharma- Fertigung GmBH & Co. KG (Địa chỉ: Schutzenstrasse 87 and 99-101, 88212 Ravensburg, Đức)

Cơ sở đóng gói: Organon (Ireland) Ltd. (Địa chỉ: Drynam road, Swords, Co. Dublin, Ireland)

STT

Tên thuốc/ Tác dụng chính

Hoạt chất chính- Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

13

ELONVA

Corifollitropin alfa 100mcg/0,5ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp chứa 01 bơm tiêm đóng sẵn 0,5 ml dung dịch tiêm + 01 kim tiêm

QLSP-0761-13

14

ELONVA

Corifollitropin alfa 150mcg/0,5ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp chứa 01 bơm tiêm đóng sẵn 0,5 ml dung dịch tiêm + 01 kim tiêm

QLSP-0762-13

8. Công ty đăng ký và sản xuất: Công ty TNHH MTV Vắc xin và Sinh phẩm số 1 (Địa chỉ: Số 1, Yersin, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc/ Tác dụng chính

Hoạt chất chính- Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

15

Vc xin Viêm não Nhật Bản- JEVAX® (Vắc xin phòng bệnh viêm não Nhật Bản)

Vi rút viêm não Nhật Bản bất hoạt, tinh khiết - chủng Nakayama

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp chứa 10 lọ x 5ml (5 liều người lớn); Hộp chứa 10 lọ x 1ml (1 liều người lớn)

QLVX-0763-13

9. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Thiên Hướng (Địa chỉ: 11/8 Phạm Phú Thứ, Phường 11, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

Nhà sản xuất: Reliance Life Sciences Pvt.Ltd (Địa chỉ: PIant-1, Sadhana Textile Mills Compound, Ground and First floor C.S.No. 1621, Plot No.3, Plant 1, Pandurang Budhkar Marg, Worli, Mumbai 400018, n độ).

STT

Tên thuốc/ Tác dụng chính

Hoạt chất chính- Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

16

ProIVIG®

Immunoglobulin người 5 %

Dung dịch truyền

36 tháng

NSX

Hộp 01 chai x 50ml; Hộp 01 chai x 100 ml.

QLSP-0764-13

10. Công ty đăng ký: GlaxoSmithKline Pte Ltd (150 Beach Road, # 21-00, Gatevvay West, Singapore 189720, Singapore)

Nhà sản xuất: GlaxoSmithKline Biological S.A (Địa chỉ sản xuất: Rue de L’Institut 89, 1330 Rixensart, Bỉ/ địa chỉ đóng gói: Parc de la Noire Epine, Rue Fleming, 20,1300 Wavre, Bỉ)

STT

Tên thuốc/ Tác dụng chính

Hoạt chất chính- Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

17

ENGERIX B (Vắc xin phòng bệnh viêm gan B - tái tổ hợp DNA, hp phụ)

Kháng nguyên bề mặt viêm gan B tinh khiết HBsAg 10mcg

Hỗn dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ; 10 lọ; 25 lọ x 0,5 ml

QLVX-0765-13

18

ENGERIX B (Vắc xin phòng bệnh viêm gan B - tái thợp DNA, hấp phụ)

Kháng nguyên bề mặt viêm gan B tinh khiết HBsAg 20mcg

Hỗn dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ; 10 lọ; 25 lọ x 1,0 ml

QLVX-0766-13

11. Công ty đăng ký và sản xuất: Công ty TNHH MTV Văc xin Pasteur Đà Lạt (Địa chỉ: 18 - Lê Hồng Phong - Phường 4 - Thành phố Đà Lạt - Tỉnh Lâm Đổng - Việt Nam)

STT

Tên thuốc/ Tác dụng chính

Hoạt chất chính- Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

19

Biosubtyl DL

Bacillus subtilis 3 x 107 CFU/g Lactobacillus acidophilus 3 x 107 CFU/g

Bột

24 tháng

NSX

Hộp 10 gói x 1g; Hộp 25 gói x 1g

QLSP-0767-13

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 401/QĐ-QLD

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu401/QĐ-QLD
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành18/12/2013
Ngày hiệu lực18/12/2013
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThể thao - Y tế
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật11 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 401/QĐ-QLD

Lược đồ Quyết định 401/QĐ-QLD năm 2013 danh mục 19 vắc xin sinh phẩm y tế lưu hành Việt Nam Đợt 23


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị thay thế

          Văn bản hiện thời

          Quyết định 401/QĐ-QLD năm 2013 danh mục 19 vắc xin sinh phẩm y tế lưu hành Việt Nam Đợt 23
          Loại văn bảnQuyết định
          Số hiệu401/QĐ-QLD
          Cơ quan ban hànhCục Quản lý dược
          Người kýTrương Quốc Cường
          Ngày ban hành18/12/2013
          Ngày hiệu lực18/12/2013
          Ngày công báo...
          Số công báo
          Lĩnh vựcThể thao - Y tế
          Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
          Cập nhật11 năm trước

          Văn bản thay thế

            Văn bản được dẫn chiếu

              Văn bản hướng dẫn

                Văn bản được hợp nhất

                  Văn bản gốc Quyết định 401/QĐ-QLD năm 2013 danh mục 19 vắc xin sinh phẩm y tế lưu hành Việt Nam Đợt 23

                  Lịch sử hiệu lực Quyết định 401/QĐ-QLD năm 2013 danh mục 19 vắc xin sinh phẩm y tế lưu hành Việt Nam Đợt 23