Quyết định 402/QĐ-QLCL

Quyết định 402/QĐ-QLCL năm 2014 phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu thực hiện di dời và cải tạo, sửa chữa nhà làm việc cho Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 4 do Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 402/QĐ-QLCL năm 2014 sửa chữa Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 4


BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 402/QĐ-QLCL

Hà Nội, ngày 19 tháng 9 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT BÁO CÁO KINH TẾ KỸ THUẬT VÀ KẾ HOẠCH LỰA CHỌN NHÀ THẦU THỰC HIỆN DI DỜI VÀ CẢI TẠO, SỬA CHỮA NHÀ LÀM VIỆC CHO TRUNG TÂM CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM THỦY SẢN VÙNG 4

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN

Căn cứ Quyết định số 670/QĐ-BNN-TCCB ngày 04/04/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003; Luật Đấu thầu 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 và số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 về quản lý chất lượng công trình xây dựng; số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/06/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;

Căn cứ Thông tư số 45/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/10/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn qui định về trình tự, thủ tục đầu tư từ nguồn vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư; mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ nhằm duy trì hoạt động thường xuyên; xử lý tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT;

Căn cứ Quyết định số 666/QĐ-BNN-TC ngày 28/4/2014 của Bộ NN & PTNT về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng kinh phí di dời và cải tạo, sửa chữa nhà làm việc cho Trung tâm chất lượng Nông lâm thủy sản vùng 4;

Căn cứ Quyết định số 279/QĐ-QLCL ngày 7/8/2014 của Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản giao nhiệm vụ, kinh phí thực hiện di dời và cải tạo, sửa chữa nhà làm việc cho Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 4;

Căn cứ các Tờ trình số 693, 694, 695, 732/TTr-TTCL4-HC ngày 5/8 và 7/8/2014 của Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 4 về việc xin phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật - xây dựng công trình và kế hoạch đấu thầu;

Căn cứ Báo cáo số 106-01/2014/TT-TT2 ngày 12/9/2014 của Công ty Cổ phần CONINCO Công nghệ xây dựng và Môi trường về kết quả thẩm tra hồ sơ báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình cải tạo và sửa chữa nhà làm việc của Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 4; Chứng thư thẩm định giá dịch vụ di dời số 3397, 3398, 3399/APP.VVALUES ngày 14/7/2014 của Công ty TNHH Thẩm định giá Chuẩn Việt;

Xét đề nghị của Ban QLDA và Phòng Tài chính tại Báo cáo thẩm định ngày 16/9/2014;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu thực hiện di dời và cải tạo, sửa chữa nhà làm việc cho Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 4 với nội dung chính:

I. Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật:

1. Tên công trình: Cải tạo và sửa chữa nhà làm việc của Trung tâm chất lượng Nông lâm thủy sản vùng 4 và Kế hoạch di dời thiết bị kiểm nghiệm hóa.

2. Địa điểm xây dựng: 30 - Hàm Nghi, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.

3. Diện tích sử dụng đất: 420,45 m2.

4. Loại, cấp công trình: Công trình dân dụng, cấp III.

5. Tên chủ đầu tư:Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 4.

6. Đơn vị tư vấn lập Báo cáo: Công ty CP Tư vấn xây dựng Trung Nam VN;

7. Mục tiêu đầu tư:

-Sửa chữa, di dời và lắp đặt thiết bị kiểm nghiệm hóa để đảm bảo cho hoạt động chuyên môn của Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản vùng 4.

-Công trình được đầu tư cần đạt các yêu cầu sau:

+ Di dời an toàn các thiết bị kiểm nghiệm

+ Đảm bảo thuận lợi hoạt động của bộ phận kiểm nghiệm hóa và Phòng chất lượng thủy sản, Phòng chất lượng nông sản đang hoạt động tại đây.

+ Công trình phải hợp lý, hài hoà với các công trình đã có tạo môi trường làm việc thuận lợi, khoa học.

+ Công trình cần nghiên cứu lắp đặt các thiết bị cần thiết để phòng kiểm nghiệm được thoáng mát, đủ ánh sáng và các phương tiện làm việc cần thiết, phù hợp với hiện trạng sẵn có.

8. Nội dung và quy mô đầu tư:

a) Phần xây dựng:

- Tầng hầm: Cạo gỉ sét cửa sắt, khung song sắt và sơn lại; chống thấm trần khu vực nhà vệ sinh; xây mới phòng lưu trữ hồ sơ Phòng chất lượng 1và Bộ phận hóa; tường phòng xây dựng mới được bả và sơn nước; cửa đi sử dụng cửa kính khung nhôm.

- Tầng trệt: Xây mới phòng thiết bị phân tích phóng xạ; tường phòng xây dựng mới được bả và sơn nước; cửa đi sử dụng kính khung nhôm; phía sân sau tòa nhà, nâng nền bằng bê tông đá 1x2 mác 300 để lắp đặt máy phát điện 200KVA; chống thấm nền WC. Cải tạo và thay mới hệ thống cấp thoát nước cho phòng WC hiện hữu.

- Tầng 1: Xây mới phòng làm việc (phòng thiết bị sắc ký; phòng thiết bị ICP-MS; phòng chuẩn bị mẫu; phòng để các loại tủ hút; phòng làm việc nhân viên); tường phòng xây mới bằng gạch gạch ống cao 1,2m; phía trên tường dự kiến làm vách kính khung nhôm; làm mới trần thạch cao khu vực phòng chuẩn bị mẫu; xây kệ bàn đặt dụng cụ, mặt kệ đổ bê tông và lát gạch men; cải tạo và lắp đặt thiết bị WC;làm mới hệ thống cấp thoát nước cho WC.

- Mái: Thay mới xà gồ và lợp lại mái bằng tôn; vệ sinh và chống thấm sê nô mái;lắp đặt bồn chứa nước bằng inox, cấp nước sinh hoạt cho tòa nhà.

b) Phần điện:

+ Trang bị hệ thống tủ điện, dây cáp, ổ cắm, đèn chiếu sáng .

+ Lắp đặt hệ thống chống sét cho thiết bị.

c) Phần di dời thiết bị: Di dời toàn bộ thiết bị phòng kiểm nghiệm hóa tại 356/21 Bạch Đằng, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh về 91 Hải Thượng Lãn Ông, phường 10, quận 5, TP. Hồ Chí Minh.

9. Tổng mức đầu tư:1.549.317.000đồng(Một tỷ, năm trăm bốn mươi chín triệu, ba trăm mười bảy nghìn đồng), trong đó:

TT

Khoản mục chi phí

Kinh phí (đồng)

1

Cải tạo, sửa chữa

829.316.605

-

Chi phí xây dựng

748.510.837

-

Chi phí thiết bị

0

-

Chi phí quản lý dự án

18.892.413

-

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

53.539.736

-

Chi phí khác

8.373.619

2

Di dời thiết bị

650.930.000

3

Chi phí dự phòng

69.070.000

 

Tổng cộng

1.549.316.605

 

Làm tròn

1.549.317.000

10. Nguồn vốn: Nguồn thu phí, lệ phí được để lại theo quy định của đơn vị.

11. Hình thức quản lý dự án:Chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án.

12. Thời gian thực hiện: Quý IV năm 2014.

II. Kế hoạch lựa chọn nhà thầu:

1. Phần công việc đã thực hiện

Bao gồm: Lập Báo cáo kinh tế-kỹ thuật ; thẩm tra hồ sơ Báo cáo kinh tế-kỹ thuật; thẩm định giá dịch vụ di dời thiết bị.

Giá trị đã thực hiện: 40.346.390 đồng.

2. Phần công việc không áp dụng một trong các hình thức lựa chọn nhà thầu:

Bao gồm: Quản lý dự án; thẩm tra, phê duyệt quyết toán; chi phí dự phòng.

Tổng giá trị: 91.081.997 đồng

3.Kế hoạch lựa chọn nhà thầu:

Chia thành 13 gói thầu: 04 gói thầu tư vấn, 01 gói thầu xây dựng và 08 gói thầu phi tư vấn.

Tổng giá trị: 1.417.888.218 đồng

Nội dung chi tiết Kế hoạch lựa chọn nhà thầu theo Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Giá gói thầu trong Kế hoạch lựa chọn nhà thầu xác định theo tổng mức đầu tư được duyệt. Chủ đầu tư có trách nhiệm lập, thẩm tra, phê duyệt dự toán chi tiết các gói thầu làm căn cứ lựa chọn nhà thầu theo quy định hiện hành.

Điều 3.Chánh Văn phòng Cục, Trưởng phòng Tài chính, Trưởng ban QLDA và Giám đốc Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 4 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Phó Cục trưởng (để biết);
- Lưu: VT, TC, VP.

CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Như Tiệp

 

KẾ HOẠCH LỰA CHỌN NHÀ THẦU

(Kèm theo Quyết định số 402 /QĐ-QLCL ngày 19/9/2014 của Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản)

TT

Tên gói thầu (hạng mục)

Giá gói thầu
(đồng)

Nguồn vốn

Hình thức lựa chọn nhà thầu

Phương thức lựa chọn nhà thầu

Thời gian lựa chọn nhà thầu

Loại hợp đồng

Thời gian thực hiện hợp đồng

A

B

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I

Phần công việc đã thực hiện

1

Gói số 1: Lập báo cáo kinh tế-kỹ thuật

26.946.390

Phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 2

Gói số 2: Thẩm tra hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật

4.400.000

 

 

 

 

 

 3

Gói số 3: Thẩm định giá dịch vụ di dời TB

9.000.000

 

 

 

 

 

 

Cộng I

40.346.390

 

 

 

 

 

 

II

Phần công việc không áp dụng một trong các hình thức lựa chọn nhà thầu 

1

Quản lý dự án

18.892.413

Phí, lệ phí

 

 

 

 

 

2

Thẩm tra, phê duyệt quyết toán

3.119.584

 

 

 

 

 

3

Chi phí dự phòng

69.070.000

 

 

 

 

 

 

Cộng II

91.081.997

 

 

 

 

 

 

III

Phần kế hoạch lựa chọn nhà thầu 

1

Gói số 4: Lựa chọn nhà thầu thi công xây dựng

2.522.482

 Phí, lệ phí

Chỉ định thầu
(rút gọn)

 

Quý III-IV/2014

Hợp đồng trọn gói

30 ngày

2

Gói số 5: Lựa chọn nhà thầu di dời thiết bị

2.100.000

Chỉ định thầu
(rút gọn)

 

Quý III-IV/2014

Hợp đồng trọn gói

30 ngày

3

Gói số 6: Giám sát thi công xây dựng

19.670.864

Chỉ định thầu
(rút gọn)

 

Quý III-IV/2014

Hợp đồng trọn gói

Theo tiến độ
thi công

4

Gói số 7: Thi công xây dựng công trình

748.510.837

Chỉ định thầu
(rút gọn)

 

Quý III-IV/2014

Hợp đồng trọn gói

90 ngày

5

Gói số 8: Di dời và lắp đặt thiết bị kiểm nghiệm Hãng Agilent

129.500.000

Phí, lệ phí

Chỉ định thầu
(rút gọn)

 

Quý III-IV/2014

Hợp đồng trọn gói

30 ngày

6

Gói số 9: Di dời và lắp đặt thiết bị kiểm nghiệm model cũ Hãng Waters

128.600.000

Chỉ định thầu
(rút gọn)

 

Quý III-IV/2014

Hợp đồng trọn gói

30 ngày

7

Gói số 10: Di dời và lắp đặt máy phát điện

127.300.000

Chỉ định thầu
(rút gọn)

 

Quý III-IV/2014

Hợp đồng trọn gói

30 ngày

8

Gói số 11: Di dời và lắp đặt thiết bị kiểm nghiệm model mới Hãng Waters

35.000.000

Chỉ định thầu
(rút gọn)

 

Quý III-IV/2014

Hợp đồng trọn gói

30 ngày

9

Gói số 12: Di dời và lắp đặt thiết bị kiểm nghiệm hãng Shimadzu, Hitachi, Biorad, Canberra

86.900.000

Phí, lệ phí

Chỉ định thầu
(rút gọn)

 

Quý III-IV/2014

Hợp đồng trọn gói

30 ngày

10

Gói số 13: Di dời và lắp đặt thiết bị kiểm nghiệm hãng TKA

15.000.000

Chỉ định thầu
(rút gọn)

 

Quý III-IV/2014

Hợp đồng trọn gói

30 ngày

11

Gói số 14: Di dời và lắp đặt thiết bị thông thường

99.830.000

Chỉ định thầu
(rút gọn)

 

Quý III-IV/2014

Hợp đồng trọn gói

30 ngày

12

Gói số 15: Di dời và lắp đặt hệ thống báo cháy,thiết bị lưu điện

17.700.000

Chỉ định thầu
(rút gọn)

 

Quý III-IV/2014

Hợp đồng trọn gói

30 ngày

13

Gói số 16: Kiểm toán

5.254.036

Chỉ định thầu
(rút gọn)

 

Quý III-IV/2014

Hợp đồng trọn gói

30 ngày

 

 Cộng III

 1.417.888.218

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng (I+II+III)

1.549.316.605

 

 

 

 

 

 

 

Làm tròn số

1.549.317.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 402/QĐ-QLCL

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu402/QĐ-QLCL
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành19/09/2014
Ngày hiệu lực19/09/2014
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Đầu tư, Xây dựng - Đô thị
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật10 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 402/QĐ-QLCL

Lược đồ Quyết định 402/QĐ-QLCL năm 2014 sửa chữa Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 4


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 402/QĐ-QLCL năm 2014 sửa chữa Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 4
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu402/QĐ-QLCL
                Cơ quan ban hànhCục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
                Người kýNguyễn Như Tiệp
                Ngày ban hành19/09/2014
                Ngày hiệu lực19/09/2014
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Đầu tư, Xây dựng - Đô thị
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật10 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 402/QĐ-QLCL năm 2014 sửa chữa Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 4

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 402/QĐ-QLCL năm 2014 sửa chữa Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 4

                        • 19/09/2014

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 19/09/2014

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực