Quyết định 4051/2011/QĐ-UBND

Quyết định 4051/2011/QĐ-UBND quy định thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh

Quyết định 4051/2011/QĐ-UBND phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản Quảng Ninh đã được thay thế bởi Quyết định 2829/2016/QĐ-UBND bãi bỏ 4051/2011/QĐ-UBND Quảng Ninh và được áp dụng kể từ ngày 10/09/2016.

Nội dung toàn văn Quyết định 4051/2011/QĐ-UBND phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản Quảng Ninh


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4051/2011/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 21 tháng 12 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân số 11/2003/QH11 ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;

Căn cứ Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25/8/2011 của Chính phủ “Về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản"; Thông tư số 158/TT-BTC ngày 16/11/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25/8/2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản”;

Căn cứ Nghị quyết số 31/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khoá XII - Kỳ họp thứ 4 về việc điều chỉnh tỷ lệ thu Lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) và điều chỉnh mức thu Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản";

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 4148/TTr-STC-QLG ngày 21/12/2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định mức thu Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, cụ thể như sau:

STT

Loại khoáng sản

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

I

Quặng khoáng sản kim loại

 

 

1

Quặng sắt

Tấn

60.000

2

Quặng măng-gan

Tấn

50.000

3

Quặng ti-tan (titan)

Tấn

70.000

4

Quặng vàng

Tấn

270.000

5

Quặng đất hiếm

Tấn

60.000

6

Quặng bạch kim

Tấn

270.000

7

Quặng bạc, Quặng thiếc

Tấn

270.000

8

Quặng vôn-phờ-ram (wolfram), Quặng ăng-ti-moan (antimoan)

Tấn

50.000

9

Quặng chì, quặng kẽm

Tấn

270.000

10

Quặng nhôm, Quặng bô-xít (bouxite)

Tấn

50.000

11

Quặng đồng, Quặng ni-ken (niken)

Tấn

60.000

12

Quặng cromit

Tấn

60.000

13

Quặng cô-ban (coban), Quặng mô-lip-đen (molipden), Quặng thủy ngân, Quặng ma-nhê (magie), Quặng va-na-đi (vanadi).

Tấn

270.000

14

Quặng khoáng sản kim loại khác

Tấn

30.000

II

Khoáng sản không kim loại

 

 

1

Đá ốp lắt, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa…)

m3

70.000

2

Đá Block

m3

90.000

3

Quặng đá quý: Kim cương, ru-bi (rubi); Sa-phia (Sapphire): E-mô-rốt (emerald): A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite): Ô-pan (opan) quý màu đen; A-dít; Rô-đô-lít (rodolite): Py-rốp (pyrope); Bê-rin (berin): Sờ-pi-nen (spinen); Tô-paz (topaz), thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; Cờ-ri-ô-lít (cryolite); Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; Phen-sờ-phát (fenspat); Birusa; Nê-phờ-rít (nefrite)

Tấn

70.000

4

Sỏi, cuội, sạn

m3

6.000

5

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

Tấn

3.000

6

Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất công nghiệp…)

Tấn

3.000

7

Cát vàng

m3

5.000

8

Cát làm thủy tinh

m3

7.000

9

Các loại cát khác

m3

4.000

10

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

m3

2.000

11

Đất sét, đất làm gạch, ngói

m3

2.000

12

Đất làm thạch cao

m3

3.000

13

Đất làm cao lanh

m3

7.000

14

Các loại đất khác

m3

2.000

15

Gờ-ra-nít (granite)

Tấn

30.000

16

Sét chịu lửa

Tấn

30.000

17

Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít (quartzite)

Tấn

30.000

18

Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật

Tấn

30.000

19

Pi-rit (pirite)

Tấn

30.000

20

Nước khoáng thiên nhiên

m3

3.000

21

A-pa-tít (apatit), séc-păng-tin (secpentin)

Tấn

5.000

22

Than an-tra-xít (antraxit) hầm lò

Tấn

10.000

23

Than an-tra-xít (antraxit) lộ thiên

Tấn

10.000

24

Than nâu, than mỡ

Tấn

10.000

25

Than khác

Tấn

10.000

26

Khoáng sản không kim loại khác

Tấn

30.000

Đối với khai thác khoáng sản tận thu, mức thu phí bằng 60% mức phí của loại khoáng sản tương ứng quy định ở trên.

Điều 2. Chế độ thu, nộp:

Các tổ chức, cá nhân khai thác khoáng sản tự kê khai, nộp phí theo quy định tại Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25/8/2011 của Chính phủ và Thông tư số 158/TT-BTC ngày 16/11/2011 của Bộ Tài chính về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2012 và thay thế Quyết đinh số 291/2009/QĐ-UBND ngày 03/2/2009 "Về việc quy định thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh" và số 2870/2010/QĐ-UBND ngày 23/9/2010 về việc sửa đổi nội dung thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản quy định tại tiết i điểm 10 Điều 1 Quyết định số 291/2008/QĐ-UBND ngày 03/02/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh".

Điều 4. Các ông, (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Thành

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 4051/2011/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu4051/2011/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành21/12/2011
Ngày hiệu lực01/01/2012
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 10/09/2016
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 4051/2011/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 4051/2011/QĐ-UBND phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản Quảng Ninh


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 4051/2011/QĐ-UBND phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản Quảng Ninh
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu4051/2011/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Quảng Ninh
              Người kýNguyễn Văn Thành
              Ngày ban hành21/12/2011
              Ngày hiệu lực01/01/2012
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Tài nguyên - Môi trường
              Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 10/09/2016
              Cập nhật7 năm trước

              Văn bản được dẫn chiếu

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản gốc Quyết định 4051/2011/QĐ-UBND phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản Quảng Ninh

                    Lịch sử hiệu lực Quyết định 4051/2011/QĐ-UBND phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản Quảng Ninh