Quyết định 406/QĐ-BYT

Quyết định 406/QĐ-BYT năm 2014 về danh mục 30 sinh phẩm chẩn đoán invitro được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 23 do Bộ Y tế ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 406/QĐ-BYT năm 2014 danh mục 30 sinh phẩm chẩn đoán invitro lưu hành Việt Nam Đợt 23


BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 406/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 27 tháng 01 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 30 SINH PHẨM CHẨN ĐOÁN INVITRO ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 23

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành vắc xin và sinh phẩm y tế - Bộ Y tế;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 30 sinh phẩm chẩn đoán invitro được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 23.

Điều 2. Các đơn vị có sinh phẩm chẩn đoán invitro được phép lưu hành tại Việt Nam quy định tại Điều 1 phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn và phải chấp hành đúng các quy định của pháp luật Việt Nam về sản xuất và kinh doanh vắc xin, sinh phẩm y tế. Các số đăng ký có ký hiệu QLSP-TTB-...-14 có giá trị 05 năm kể từ ngày cấp.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Giám đốc các đơn vị có sinh phẩm chẩn đoán invitro nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- TT. Nguyễn Thanh Long (để b/c);
-
Vụ Pháp chế, Cục Quản lý dược, Cục Y tế dự phòng, Cục phòng chống HIV-AIDS, Cục Quản lý khám chữa bệnh, Thanh tra Bộ Y tế;
- Viện Vệ sinh dịch tễ trung ương, Viện Kiểm định quốc gia vắc xin và sinh phẩm y tế;
-
Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Website của Cục QLD, Tạp chí Dược và Mỹ phẩm - Cục QLD;
- Lưu: VT, TB-CT (4 bản).

TUQ. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG
VỤ TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ




Nguyễn Minh Tuấn

 

DANH MỤC

30 SINH PHẨM CHẨN ĐOÁN INVITRO ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 23
(Ban hành kèm theo Quyết định số
406/QĐ-BYT ngày 27/01/2014)

1. Công ty đăng ký: Abbott Laboratories (Singapore) Pte. Ltd. (Địa chỉ: Maritime Square, # 11 - 12 Lobby B, HarbourFront Centre, Singapore 099253 - Singapore)

1.1. Nhà sản xuất: Abbott GmbH & Co.KG (Địa chỉ: Max - Planck - Ring 2 65205 Wiesbaden - Germany)

STT

Tên SPCĐ invitro/ Tác dụng chính

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

ARCHITECT Anti-HBe Reagent Kit (Định tính kháng thể kháng kháng nguyên e vi rút viêm gan B (anti-HBe) trong huyết thanh và huyết tương người)

Vi hạt: kháng thkháng kháng nguyên e virus viêm gan B (chuột, đơn dòng); Chất kết hợp: kháng thể kháng kháng nguyên e virus viêm gan B có đánh dấu acridinium( đơn dòng, chuột);

Dạng lỏng, pha sẵn

9 tháng

NSX

Hộp 100 tests; Hộp 400 tests

QLSP-TTB-0772-14

2

ARCHITECT HAVAb- IgM Reagent Kit (Định tính kháng thể IgM kháng vi rút viêm gan A (IgM anti-CMIA) trong huyết thanh và huyết tương người)

Vi hạt: phủ virus viêm gan A (người). Chất kết hợp: kháng thể IgM kháng người (đơn dòng chuột) được đánh dấu acridinium

Dạng lỏng, pha sẵn

10 tháng

NSX

Hộp 100 tests; Hộp 400 tests

QLSP-TTB-0773-14

3

ARCHITECT Anti-HBc IgM Reagent Kit (Định tính kháng thể IgM kháng kháng nguyên lõi vi rút viêm gan B (anti-HBc IgM) trong huyết thanh hoặc huyết tương người)

Vi hạt: phủ kháng thkháng IgM người (chuột, đơn dòng); Chất kết hợp: kháng nguyên lõi viêm gan B (E.coli tái thợp) được đánh dấu acridinium;

Dạng lỏng, pha sẵn

10 tháng

NSX

Hộp 100 tests; Hộp 400 tests

QLSP-TTB-0774-14

4

ARCHITECT HBeAg Reagent Kit (Định tính kháng nguyên e vi rút viêm gan B trong huyết thanh và huyết tương người)

Vi hạt: kháng th kháng kháng nguyên e viêm gan B (chuột, đơn dòng). Chất kết hợp: kháng thể có đánh dấu cridinium kháng kháng nguyên e viêm gan B (đơn dòng, chuột)

Dạng lỏng, pha sẵn

9 tháng

NSX

Hộp 100 tests; Hộp 400 tests

QLSP-TTB-0775-14

5

ARCHITECT HAVAb-IgG Reagent Kit (Định tính các kháng thể IgG kháng kháng nguyên vi rút viêm gan A (IgG anti-HAV) trong huyết thanh và huyết tương người.

Vi hạt: phủ virus viêm gan A (người). Chất kết hợp: kháng thể kháng IgG người (đơn dòng chuột) được đánh dấu acridinium

Dạng lỏng, pha sẵn

10 tháng

NSX

Hộp 100 tests; Hộp 400 tests

QLSP-TTB-0776-14

1.2. Nhà sản xuất: Abbott Ireland - Diagnostics Division (Địa chỉ: Finisklin Business Park, Sligo - Ireland)

STT

Tên SPCĐ invitro/ Tác dụng chính

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

6

ARCHITECT HBsAg Qualitative II Calibrators (Hiệu chuẩn cho hệ thống ARCHITECT i System cho định lượng và khẳng định sự hiện diện ca kháng nguyên bề mặt viêm gan B (HBsAg) trong huyết thanh & huyết tương người sử dụng bộ thuốc thử Architect HBsAg Qualitative II và HBsAg Qualitative II Confirmatory)

Calibrator 1 (CAL 1): Huyết tương người tinh sạch bất hoạt HBsAg (nhóm phụ ad). Calibrator 2 (CAL 2): huyết tương người đã vôi hóa.

Dạng lỏng, pha sẵn

06 tháng

NSX

2 chai x 4ml

QLSP-TTB-0777-14

1.3. Nhà sản xuất: Abbott Ireland - Diagnostics Division (Địa chỉ: Lisnamuck, Longford Co. Longford - Ireland)

 

STT

Tên SPCĐ invitro/ Tác dụng chính

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

7

ARCHITECT Urine NGAL Controls (Kiểm tra độ xác thực & lặp lại của hệ thống Architect i System khi định lượng lipocalin trung tính liên hệ với gelatinase (NGAL) trong nước tiểu người)

NGAL người tái tổ hợp

Dạng lỏng, pha sẵn

15 tháng

NSX

3 chai x 8ml

QLSP-TTB-0778-14

8

ARCHITECT Estradiol Reagent Kit (Định lượng estradiol trong huyết thanh và huyết tương người)

Vi hạt: anti-estradiol (thỏ, kháng thể đơn dòng). Chất kết hợp: estradiol có đánh dấu acridinium.

Dạng lỏng, pha sẵn

8 tháng

NSX

Hộp 100 tests; Hộp 400 tests

QLSP-TTB-0779-14

1.4. Nhà sản xuất: Fisher Diagnostics - A Division of Fisher Scientific Company, LLC. A Part of Thermo Fisher Scientific, Inc. (Địa chỉ: 8365 Valley Pike, Middletown, VA 22645, USA) cho công ty Abbott Laboratories Diagnostics Division (Địa chỉ: 100/200 Abbott Park road, Abbott Park, IL 60064 - USA)

 

STT

Tên SPCĐ invitro/ Tác dụng chính

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

9

ARCHITECT Stat Troponin I Reagent Kit (Định lượng troponin-I tim trong huyết thanh và huyết tương người)

Vi hạt: anti-troponin-I (chuột, đơn dòng); Chất kết hợp: anti-troponin-I (đơn dòng chuột) được đánh dấu acridinium

Dạng lỏng, pha sẵn

10 tháng

NSX

Hộp 100 tests; Hộp 500 tests

QLSP-TTB-0780-14

1.5. Nhà sản xuất: Fujirebio Diagnostics, Inc. (201 Great Valley Parkway, Malvern, Pennsylvania, USA) cho công ty Abbott Laboratories Diagnostics Division (Địa chỉ: 100/200 Abbott Park road, Abbott Park, IL 60064 USA)

 

STT

Tên SPCĐ invitro/ Tác dụng chính

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

10

ARCHITECT CA 19-9XR Controls (Đước tính độ lặp lại & phát hiện sai số hệ thống của hệ thống Architect i System (thuốc thử, mẫu chuẩn & thiết bị) khi định lượng chất xác định phản ứng 1116-NS-19-9 trong huyết thanh hay huyết tương người)

Chất xác định phản ứng 1116-NS-19-9 (người)

Dạng lỏng, pha sẵn

10 tháng

NSX

3 chai x 8ml

QLSP-TTB-0781-14

1.6. Nhà sản xuất: Biokit S.A (Can Male, 08186 Llica d'Amunt, Barcelona, Spain) cho công ty Abbott Laboratories Diagnostics Division (Địa chỉ: 100/200 Abbott Park road, Abbott Park, IL 60064 - USA)

 

STT

Tên SPCĐ invitro/ Tác dụng chính

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

11

ARCHITECT /Digoxin Reagent Kit (Định lượng Digoxin trong huyết thanh hay huyết tương người)

Vi hạt: anti-digoxin (chuột, kháng thể đơn dòng); Chất kết hợp: Digoxigenin có đánh dấu acridinium

Dạng lỏng, pha sẵn

15 tháng

NSX

Hộp 100 tests;

QLSP-TTB-0782-14

2. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Thạch Phát (Địa chỉ: 44 Nguyễn Văn Giai, Phường Đa Kao, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

Nhà sản xut: CE-Immudiagnostika GmbH (Địa chỉ: Am Seerain 13, D-74927 Eschelbronn, CHLB Đức)

STT

Tên SPCĐ invitro/ Tác dụng chính

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

12

Anti-A (Định tính nhóm máu)

Dòng tế bào 11H5 (kháng thể IgM đơn dòng từ chuột)

Dung dịch

24 tháng

NSX

Hộp 10 lọ x 10ml; Hộp 50 lx 10ml

QLSP-TTB-0783-14

13

Anti-B (Định tính nhóm máu)

Dòng tế bào 6F9 (kháng thể IgM đơn dòng từ chuột)

Dung dịch

24 tháng

NSX

Hộp 10 lọ x 10ml; Hộp 50 lọ x 10ml

QLSP-TTB-0784-14

14

Anti-AB
(Định tính nhóm máu)

Dòng tế bào 5E10/2D7 (kháng thể IgM đơn dòng từ chuột)

Dung dịch

24 tháng

NSX

Hộp 10 lọ x 10ml; Hộp 50 lọ x 10ml

QLSP-TTB-0785-14

15

Anti-D (Định tính nhóm máu)

Dòng tế bào MS 201/RUM 1 (kháng thể IgM đơn dòng từ người)

Dung dịch

24 tháng

NSX

Hộp 10 lọ x 10ml; Hộp 50 lọ x 10ml

QLSP-TTB-0786-14

3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Y tế Đức Minh (Địa chỉ: Số 51, ngõ 205, ngách 323/83 Xuân Đỉnh, Từ Liêm, Hà Nội, Việt Nam)

3.1. Nhà sản xuất: DiaSorin S.p.A - UK Branch (Địa chỉ: Central Road, Dartford, Kent, DA1 5LR, United Kingdom)

STT

Tên SPCĐ invitro/ Tác dụng chính

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

16

Murex HIV Ag/Ab Combination (phát hiện các kháng thể có liên quan đến các bệnh nhiễm trùng do vi rút Viêm gan C trong huyết thanh hoặc huyết tương bệnh nhân).

Chứng dương kháng HIV1; chứng dương kháng HIV2; chứng dương HIV1 p24

Lỏng

12 tháng

NSX

Hộp 96 tests; Hộp 480 tests

QLSP-TTB-0787-14

3.2. Nhà sản xuất: Standard Diagnostics, Inc. (Địa chỉ: 156-68, Hagal-dong, Giheung-ku, Yongin-si, Kyonggi-do Korea 446-930 - Hàn Quốc)

 

STT

Tên SPCĐ invitro/ Tác dụng chính

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

17

SD Dengue NS1 Ag Elisa (phát hiện định tính kháng nguyên Dengue NS1 trong huyết thanh người)

Phiến vi lượng gắn kháng thể kháng Dengue NS1; Kháng Dengue NS1 cộng hợp với peroxidase từ củ cải ngựa. Kháng nguyên tái tổ hợp Dengue NS1; Huyết thanh người âm tính kháng nguyên Dengue NS1

Dạng lỏng

18 tháng

NSX

Hộp 96 tests

QLSP-TTB-0788-14

18

SD BIOLINE HIV Ag/Ab combo (phát hiện định tính kháng nguyên p24 và kháng thể đặc hiệu đối với HIV-1/ HIV-2 trong huyết thanh, huyết tương hoặc máu toàn phần người)

Cộng hợp vàng: kháng thể đơn dòng chuột kháng HIV p24- keo vàng, kháng nguyên tái tổ hợp HIV-1/HIV-2- keo vàng; Vạch thử: kháng nguyên tái tổ hợp HIV-1/HIV-2; Vạch chứng: kháng IgG chut từ dê.

Thanh thử

18 tháng

NSX

Hộp 25 tests

QLSP-TTB-0789-14

19

BIOLINE Rotavirus (định tính Rotavirus nhóm A có trong mẫu phân)

Cộng hợp vàng: kháng thể đơn dòng chuột kháng Rotavirus- keo vàng; Vạch thử: kháng thể đơn dòng thỏ kháng Rotavirus; Vạch chứng: kháng thể dê kháng chuột.

Thanh thử

18 tháng

NSX

Hộp 20 tests.

QLSP-TTB-0790-14

4. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DKSH Việt Nam (Địa chỉ: 23, đại lộ Độc Lập, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

Nhà sản xuất: Bio-Rad (Địa chỉ: 3, Boulevard Raymond Poincaré 92430 Marnes-la-Coquette, France)

STT

Tên SPCĐ invitro/ Tác dụng chính

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

20

MonolisaTM Anti-HCV Plus Version 2

Huyết thanh chứng âm; Huyết thanh chứng dương

Lỏng/ Bột đông khô và phiến

15 tháng

NSX

Hộp 96 tests; Hộp 480 tests

QLSP-TTB-0791-14

5. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần vật tư y tế Hồng Thiện Mỹ (Địa chỉ: 752/2 Trường Chinh, phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

Nhà sản xuất: Atlas Medical (Địa chỉ: King Abdulla the second industrial city P.O Box 204, Amman 11512, Jordan)

STT

Tên SPCĐ invitro/ Tác dụng chính

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

21

Anti-A Monoclonal Reagent
(Định tính nhóm máu)

Dòng tế bào 11H5 (kháng thể IgM đơn dòng từ chuột)

Dung dịch

24 tháng

NSX

Hộp 01 lọ x 10ml

QLSP-TTB-0792-14

22

Anti-B Monoclonal Reagent
(Định tính nh
óm máu)

Dòng tế bào 6F9 (kháng thể IgM đơn dòng từ chuột)

Dung dịch

24 tháng

NSX

Hộp 01 lọ x 10ml

QLSP-TTB-0793-14

23

Anti-AB Monoclonal Reagent
(Định tính nhóm máu)

Dòng tế bào 5E10 + 2D7 (kháng thể IgM đơn dòng từ chuột)

Dung dịch

24 tháng

NSX

Hộp 01 lọ x 10ml

QLSP-TTB-0794-14

24

Anti-D IgG/IgM Blend Reagent (Định tính nhóm máu)

Dòng tế bào 10H5 1 (kháng thể IgM đơn dòng từ chuột)

Dung dịch

24 tháng

NSX

Hộp 01 lọ x 10ml

QLSP-TTB- 0795-14

6. Công ty đăng ký: F. Hoffmann-La Roche Ltd (Địa chỉ: Grenzacherstrasse, CH-4070 Basel, Thụy Sỹ)

Nhà sản xuất: Roche Diagnostics GmbH (Địa chỉ: Sandhofer 116, D 68305, Mannheim, Đức)

STT

Tên SPCĐ invitro/ Tác dụng chính

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

25

Elecsys Vitamin D total (định lượng 25-hydroxyvitamin D toàn phần trong huyết thanh và huyết tương người)

Dithiothreirol; Natri hydroxide; Vitamin D gắn kết protein đánh dấu ruthenium; 25-hydroxyvitamin D đánh dấu biotin

Dạng lỏng

15 tháng

NSX

Hộp 100 tests

QLSP-TTB-0796-14

26

Elecsys PTH (1-84) Calset (chuẩn định xét nghiệm định lượng Elecsys PTH (1-84) trên máy phân tích xét nghiệm miễn dịch)

PTH (peptide tổng hợp, người)

Dạng Đông khô

15 tháng

NSX

Hộp 04 chai x 1,0 ml

QLSP-TTB-0797-14

27

Elecsys Tg Confirmatory Test (Sử dụng cùng với xét nghiệm Elecsys Tg để ước lượng ảnh hưởng của các yếu tố tiềm năng gây nhiễm và hỗ trợ khẳng định kết quả Tg tương ứng)

Thyroglobulin

Dạng Đông khô

14 tháng

NSX

Hộp 50 tests

QLSP-TTB-0798-14

28

Elecsys Anti-TPO (Định lượng kháng thể kháng thyroid peroxidase trong huyết thanh và huyết tương người)

Kháng thể đa dòng kháng TPO (cừu) đánh dấu phức hp ruthenium; TPO gắn với biotin (tái tổ hợp)

Dạng lỏng

15 tháng

NSX

Hộp 100 tests

QLSP-TTB-0799-14

7. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Công nghệ sinh học Dược Nanogen (Địa chỉ: Lô I- 5C Khu công nghệ cao, phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

Nhà sản xuất: Công ty TNHH Công nghệ sinh học Dược Nanogen (Địa chỉ: Lô I- 5C Khu công nghệ cao, phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên SPCĐ invitro/ Tác dụng chính

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

29

NanoQuant real-time HBV (phát hiện và định lượng DNA của vi rút Viêm gan B)

Plasmid đích HBV

Dung dịch

12 tháng

NSX

Hộp 50 tests.

QLSP-TTB-0800-14

30

NanoQuant real-time HCV (phát hiện và định lượng DNA của vi rút Viêm gan C

Plasmid đích HCV

Dung dịch

12 tháng

NSX

Hộp 50 tests.

QLSP-TTB-0801-14

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 406/QĐ-BYT

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu406/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành27/01/2014
Ngày hiệu lực27/01/2014
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThể thao - Y tế
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật11 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 406/QĐ-BYT

Lược đồ Quyết định 406/QĐ-BYT năm 2014 danh mục 30 sinh phẩm chẩn đoán invitro lưu hành Việt Nam Đợt 23


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 406/QĐ-BYT năm 2014 danh mục 30 sinh phẩm chẩn đoán invitro lưu hành Việt Nam Đợt 23
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu406/QĐ-BYT
              Cơ quan ban hànhBộ Y tế
              Người kýNguyễn Minh Tuấn
              Ngày ban hành27/01/2014
              Ngày hiệu lực27/01/2014
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcThể thao - Y tế
              Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
              Cập nhật11 năm trước

              Văn bản thay thế

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 406/QĐ-BYT năm 2014 danh mục 30 sinh phẩm chẩn đoán invitro lưu hành Việt Nam Đợt 23

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 406/QĐ-BYT năm 2014 danh mục 30 sinh phẩm chẩn đoán invitro lưu hành Việt Nam Đợt 23