Nội dung toàn văn Quyết định 4064/QĐ-UBND 2020 phê duyệt chỉ tiêu công chức làm việc tại sở Ủy ban quận Hà Nội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4064/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 11 tháng 9 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CHỈ TIÊU VÀ KẾ HOẠCH THI TUYỂN CÔNG CHỨC LÀM VIỆC TẠI SỞ, CƠ QUAN TƯƠNG ĐƯƠNG SỞ, UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 6999/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách năm 2020 của thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 31/01/2020 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chức, viên chức, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp, chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ thành phố Hà Nội tại Tờ trình số 2514/TTr-SNV, ngày 03/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Phê duyệt chỉ tiêu thi tuyển công chức của thành phố Hà Nội năm 2020 là 187 người (có biểu chi tiết kèm theo).
2. Ban hành Kế hoạch thi tuyển công chức làm việc tại các sở, cơ quan tương đương sở, UBND quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội năm 2020.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Hội đồng thi tuyển công chức; Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc Sở Nội vụ, Sở Tài chính, Công an Thành phố, Chánh Thanh tra Thành phố, các Giám đốc sở, thủ trưởng cơ quan tương đương sở thuộc UBND Thành phố, Chủ tịch UBND quận, huyện, thị xã có chỉ tiêu tuyển dụng và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH
THI TUYỂN CÔNG CHỨC LÀM VIỆC TẠI SỞ, CƠ QUAN TƯƠNG ĐƯƠNG SỞ, UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4064/QĐ-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2020 của UBND thành phố Hà Nội)
Thực hiện các quy định của pháp luật về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Kế hoạch thi tuyển công chức làm việc tại các sở, cơ quan ngang sở, UBND quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội năm 2020 như sau:
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích
Tổ chức thi tuyển công chức vào làm việc tại các chi cục, phòng, ban chuyên môn thuộc các sở, cơ quan tương đương sở, UBND quận, huyện, thị xã để bổ sung công chức hiện đang thiếu, đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ được giao đảm bảo chất lượng, đúng cơ cấu.
2. Yêu cầu
Thi tuyển công chức bảo đảm đúng quy định của pháp luật.
II. CHỈ TIÊU CÔNG CHỨC CẦN TUYỂN
Chỉ tiêu thi tuyển công chức là 187 người (có biểu chi tiết kèm theo).
III. ĐIỀU KIỆN, TIÊU CHUẨN, PHIẾU VÀ ƯU TIÊN TRONG TUYỂN DỤNG
1. Điều kiện và tiêu chuẩn đăng ký dự tuyển công chức
Theo quy định tại Điều 36 Luật cán bộ, công chức.
2. Phiếu đăng ký dự tuyển, địa điểm tiếp nhận Phiếu
a) Người đăng ký dự tuyển công chức nộp trực tiếp 01 Phiếu đăng ký dự tuyển theo mẫu vào một vị trí việc làm tại một cơ quan có chỉ tiêu thi tuyển công chức theo chỉ tiêu tại mục II (nếu đăng ký thi tuyển vào từ 2 vị trí trở lên sẽ bị loại khỏi danh sách dự thi), người đăng ký dự tuyển công chức phải khai đầy đủ các nội dung yêu cầu trong Phiếu đăng ký dự tuyển tính đến thời điểm nộp Phiếu và chịu trách nhiệm về tính chính xác của các nội dung kê khai trong Phiếu.
b) Sau khi có thông báo công nhận kết quả trúng tuyển, người trúng tuyển phải đến cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức để xuất trình bản chính các văn bằng, chứng chỉ, kết quả học tập, đối tượng ưu tiên (nếu có) ...theo yêu cầu của vị trí tuyển dụng để hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng theo quy định.
c) Trường hợp người trúng tuyển không hoàn thiện đủ hồ sơ dự tuyển theo quy định hoặc có hành vi gian lận trong việc kê khai Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng phát hiện người trúng tuyển sử dụng văn bằng, chứng chỉ không đúng quy định thì sẽ bị hủy kết quả trúng tuyển.
d) Địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển: Giao Giám đốc Sở Nội vụ hướng dẫn và thông báo cụ thể.
3. Đối tượng và điểm ưu tiên trong tuyển dụng công chức
Theo quy định tại khoản 2 Điều 1 Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
IV. TRÌNH TỰ TIẾP NHẬN PHIẾU ĐĂNG KÝ, TỔ CHỨC TUYỂN DỤNG, NỘI DUNG THI, ĐIỀU KIỆN MIỄN MÔN THI VÀ CÁCH TÍNH ĐIỂM
1. Trình tự tiếp nhận Phiếu đăng ký, tổ chức tuyển dụng
Thực hiện theo Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 31/01/2020 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chức, viên chức, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp, chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội, bao gồm:
a) Tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển
UBND Thành phố giao Sở Nội vụ hướng dẫn cụ thể thời gian, địa điểm nhận Phiếu đăng ký dự tuyển và lệ phí theo quy định; xét điều kiện tham gia dự tuyển công chức báo cáo UBND Thành phố.
b) UBND Thành phố:
- Phê duyệt danh sách đủ điều kiện tham gia dự tuyển công chức.
- Thành lập Hội đồng thi tuyển công chức.
c) Tổ chức thi tuyển
Hội đồng thi tuyển công chức thành lập các Ban giúp việc, tổ chức biên soạn tài liệu ôn tập cho người dự tuyển và thực hiện quy trình thi tuyển theo quy định.
2. Nội dung thi, hình thức thi, miễn môn thi:
Thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
3. Xác định người trúng tuyển trong kỳ thi tuyển công chức
Thực hiện theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
V. KINH PHÍ TUYỂN DỤNG
Thực hiện theo Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức và ngân sách quận, huyện, thị xã cấp bổ sung.
Mức chi áp dụng theo quy định tại Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về việc quy định một số nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố.
VI. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Thời gian dự kiến tổ chức vào quý IV năm 2020.
1. UBND Thành phố
a) Phê duyệt danh sách người đủ điều kiện dự thi tuyển công chức.
b) Thành lập Hội đồng thi tuyển công chức để tổ chức, thực hiện công tác thi tuyển theo quy định.
c) Công nhận kết quả thi tuyển công chức.
2. Hội đồng thi tuyển công chức
a) Thành lập các Ban giúp việc để tổ chức thực hiện kế hoạch thi tuyển công chức.
b) Lập Kế hoạch chi tiết việc tổ chức thực hiện, thời gian địa điểm tổ chức thi, thông báo công khai trên các phương tiện thông tin đại chúng để mọi người được biết và thực hiện; tổ chức thi, chấm thi, phúc khảo bài thi, giải quyết khiếu nại, tố cáo trong tổ chức thi tuyển công chức theo quy định.
c) Tổng hợp kết quả thi tuyển công chức báo cáo UBND Thành phố quyết định công nhận.
3. Sở Nội vụ
a) Là cơ quan thường trực của Hội đồng thi tuyển công chức; tham mưu giúp Hội đồng thi tuyển Thành phố về tổ chức, thực hiện Kế hoạch thi tuyển công chức; có trách nhiệm thông báo chỉ tiêu, điều kiện, lịch tổ chức thi tuyển công chức, thời gian, địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển và lệ phí dự tuyển trên các phương tiện thông tin đại chúng, trên website của UBND thành phố Hà Nội, website của Sở Nội vụ Hà Nội (http://sonoivu.hanoi.gov.vn) để mọi người được biết và thực hiện;
b) Kiểm tra, tổng hợp trình UBND Thành phố phê duyệt danh sách những người đủ điều kiện thi tuyển công chức;
c) Tham mưu, trình UBND Thành phố quyết định thành lập Hội đồng thi tuyển công chức; trình Chủ tịch Hội đồng thành lập các Ban giúp việc theo quy định;
d) Quyết định tuyển dụng đối với thí sinh trúng tuyển công chức sau khi có Quyết định công nhận kết quả thi tuyển của UBND Thành phố.
4. Sở Thông tin và Truyền thông
Phối hợp với Sở Nội vụ, chỉ đạo Trung tâm Đào tạo công nghệ thông tin và truyền thông chuẩn bị cơ sở vật chất, phần mềm thi các môn trắc nghiệm, máy vi tính, phòng thi và chịu trách nhiệm trước UBND Thành phố về việc giúp Hội đồng thi tuyển công chức tổ chức thi các môn trắc nghiệm trên máy vi tính đảm bảo chính xác và thông suốt trong quá trình tổ chức thực hiện.
5. Thanh tra thành phố Hà Nội
Chủ trì phối hợp với Sở Nội vụ, các sở, ngành liên quan, tham mưu, trình UBND Thành phố quyết định thành lập Ban Giám sát để giám sát toàn bộ các khâu của quá trình tổ chức thi tuyển.
6. Công an Thành phố
Có trách nhiệm phối hợp với Sở Nội vụ xác minh bằng cấp, chứng chỉ chuyên môn của thí sinh trúng tuyển tại kỳ thi để phòng ngừa và xử lý theo quy định của pháp luật việc sử dụng bằng cấp, chứng chỉ không đúng quy định.
Cử cán bộ, chiến sĩ Phòng PA03 tham gia Ban Giám sát của Thành phố.
7. Các Sở, cơ quan tương đương sở, UBND quận, huyện, thị xã
a) Thông báo công khai các nội dung của kỳ tuyển dụng tại trụ sở các Sở, cơ quan tương đương sở, UBND quận, huyện, thị xã về: chỉ tiêu, điều kiện, tiêu chuẩn dự tuyển; nội dung, hình thức thi tuyển; thời gian, địa điểm nhận Phiếu; thời gian, địa điểm tổ chức ôn tập theo hướng dẫn của Thành phố;
b) Hướng dẫn thí sinh trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ, phân công công tác theo đúng vị trí, chỉ tiêu đăng ký thi tuyển đồng thời bố trí cho thí sinh trúng tuyển tham gia đầy đủ kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng theo quy định;
c) Các Sở, ban, ngành chuẩn bị tài liệu, văn bản có liên quan đến lĩnh vực chuyên môn nghiệp vụ chuyên ngành theo yêu cầu của Hội đồng thi tuyển công chức để xây dựng nội dung ôn tập cho thí sinh dự thi.
Trên đây là Kế hoạch thi tuyển công chức năm 2020 của thành phố Hà Nội. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị phản ánh về UBND Thành phố qua Sở Nội vụ để được xem xét và giải quyết./.
CHỈ TIÊU THI TUYỂN CÔNG CHỨC HÀNH CHÍNH NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 4064/QĐ-UBND ngày 11/9/2020 của UBND Thành phố)
TT | Phòng, ban (thuộc Sở, ngành, UBND quận, huyện, thị xã) | Vị trí việc làm | Mã ngạch Công chức | Chỉ tiêu thi tuyển | Ngành, chuyên ngành cần tuyển: Tốt nghiệp Đại học trở lên |
| TOÀN THÀNH PHỐ |
|
| 187 |
|
I | KHỐI SỞ NGÀNH |
|
| 100 |
|
1 | VP UBND Thành phố |
|
| 1 |
|
| Ban Tiếp công dân Thành phố | Tiếp công dân | 01.003 | 1 | Luật Kinh tế; Hệ thống thông tin kinh tế. |
2 | Văn phòng HĐND Thành phố |
|
| 1 |
|
| Phòng Hành chính - Tổ chức - Quản trị | Hành chính tổng hợp | 01.003 | 1 | Quản trị kinh doanh. |
3 | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
| 2 |
|
3.1 | Văn phòng Sở | Lưu trữ | 01.003 | 1 | Văn thư; Lưu trữ; Quản trị văn phòng. |
3.2 | Thanh tra Sở | Thanh tra | 01.003 | 1 | Luật; Báo chí. |
4 | Sở Nội vụ |
|
| 2 |
|
| Chi cục Văn thư Lưu trữ | Quản lý văn thư, lưu trữ | 01.003 | 2 | Văn thư - Lưu trữ. |
5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
| 6 |
|
5.1 | Chi cục Thủy lợi |
|
| 1 |
|
| Phòng Quản lý công trình | Quản lý công trình thủy lợi và nước sạch nông thôn | 01.003 | 1 | Thủy lợi. |
5.2 | Chi cục Kiểm lâm |
|
| 2 |
|
a) | Hạt Kiểm lâm Ba Vì | Kiểm lâm | 10.226 | 1 | Lâm nghiệp; Quản lý tài nguyên rừng. |
b) | Hạt Kiểm lâm Sóc Sơn | Kiểm lâm | 10.226 | 1 | Lâm nghiệp; Quản lý tài nguyên rừng. |
5.3 | Chi cục Đê điều & PCLB |
|
| 3 |
|
a) | Phòng Tổ chức - Hành chính | Văn thư | 01.003 | 1 | Hành chính học; Văn thư - lưu trữ. |
Công nghệ thông tin | 01.003 | 1 | Công nghệ thông tin. | ||
b) | Phòng Quản lý đê điều | Quản lý và bảo vệ đê điều | 01.003 | 1 | Kỹ thuật Công trình xây dựng; Kỹ thuật tài nguyên nước; Kỹ thuật hạ tầng; Địa chất công trình; Kinh tế xây dựng. |
6 | Sở Công Thương |
|
| 2 |
|
6.1 | Phòng Kế hoạch - Tài chính - Tổng hợp | Quản lý tài chính - kế toán | 01.003 | 1 | Tài chính ngân hàng. |
6.2 | Văn phòng | Hành chính tổng hợp | 01.003 | 1 | Kinh doanh quốc tế. |
7 | Sở Tài chính |
|
| 10 |
|
7.1 | Phòng Tài chính đầu tư | Quản lý tài chính về đầu tư phát triển | 01.003 | 2 | Xây dựng. |
7.2 | Phòng Quản lý giá | Quản lý giá và thẩm định giá | 01.003 | 2 | Tài chính - Ngân hàng; Tài chính - Kế toán; Kinh tế. |
7.3 | Phòng Quản lý công sản | Quản lý tài sản nhà đất và kết cấu hạ tầng | 01.003 | 2 | Tài chính - Ngân hàng; Kế toán; Kinh tế. |
7.4 | Phòng Tin học và thống kê | Công nghệ thông tin | 01.003 | 1 | Tài chính; Kinh tế; Công nghệ thông tin. |
7.5 | Chi cục Tài chính doanh nghiệp | Quản lý Tài chính doanh nghiệp | 01.003 | 3 | Tài chính; Tài chính doanh nghiệp; Kế toán; Quản trị kinh doanh. |
8 | Sở Xây dựng |
|
| 6 |
|
8.1 | Phòng Phát triển đô thị | Quản lý Hạ tầng kỹ thuật và Phát triển đô thị | 01.003 | 1 | Xây dựng dân dụng công nghiệp. |
8.2 | Phòng Hạ tầng kỹ thuật | Quản lý Hạ tầng kỹ thuật và Phát triển đô thị | 01.003 | 1 | Điện. |
8.3 | Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản | Quản lý nhà và Thị trường bất động sản | 01.003 | 1 | Kinh tế xây dựng. |
8.4 | Chi cục giám định xây dựng | Quản lý chất lượng công trình xây dựng | 01.003 | 1 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
|
|
|
| 1 | Kỹ thuật công trình xây dựng. |
8.5 | Thanh tra Sở | Thanh tra | 01.003 | 1 | Công nghệ môi trường. |
9 | Sở Giao thông Vận tải |
|
| 28 |
|
| Thanh tra sở |
|
| 28 |
|
9.1 | Phòng Hành chính quản trị | Quản trị công sở | 01.003 | 1 | Luật. |
Công nghệ thông tin | 01.003 | 1 | Công nghệ thông tin. | ||
9.2 | Phòng Tham mưu tổng hợp | Thanh tra | 01.003 | 1 | Luật kinh tế. |
9.3 | Phòng Thanh tra hành chính | Thanh tra | 01.003 | 1 | Xây dựng Cầu Đường. |
9.4 | Đội Thanh tra GTVT quận Đống Đa | Thanh tra | 01.003 | 1 | Luật kinh tế. |
9.5 | Đội Thanh tra GTVT quận Ba Đình | Thanh tra | 01.003 | 1 | Xây dựng Cầu Đường. |
9.6 | Đội Thanh tra GTVT quận Tây Hồ | Thanh tra | 01.003 | 1 | Luật kinh tế. |
9.7 | Đội Thanh tra GTVT huyện Thanh Trì | Thanh tra | 01.003 | 1 | Khoa học và Công nghệ vật liệu. |
9.8 | Đội Thanh tra GTVT huyện Đông Anh | Thanh tra | 01.003 | 1 | Luật. |
9.9 | Đội Thanh tra GTVT huyện Sóc Sơn | Thanh tra | 01.003 | 1 | Luật kinh tế. |
9.10 | Đội Thanh tra GTVT thị xã Sơn Tây | Thanh tra | 01.003 | 1 | Công nghệ thông tin. |
Hành chính tổng hợp | 01.003 | 1 | Quản trị kinh doanh. | ||
9.11 | Đội Thanh tra GTVT huyện Hoài Đức | Thanh tra | 01.003 | 1 | Công nghệ thông tin. |
9.12 | Đội Thanh tra GTVT huyện Chương Mỹ | Thanh tra | 01.003 | 1 | Quản trị kinh doanh. |
Hành chính tổng hợp | 01.003 | 1 | Kế toán. | ||
9.13 | Đội Thanh tra GTVT huyện Thường Tín | Thanh tra | 01.003 | 1 | Luật kinh tế. |
9.14 | Đội Thanh tra GTVT huyện Thanh Oai | Thanh tra | 01.003 | 1 | Vô tuyến điện và thông tin liên lạc; Viễn thông. |
9.15 | Đội Thanh tra GTVT huyện Quốc Oai | Thanh tra | 01.003 | 1 | Kế toán. |
9.16 | Đội Thanh tra GTVT huyện Ứng Hòa | Thanh tra | 01.003 | 1 | Quản trị kinh doanh. |
9.17 | Đội Thanh tra GTVT huyện Thạch Thất | Thanh tra | 01.003 | 1 | Luật kinh tế. |
9.18 | Đội Thanh tra GTVT huyện Đan Phượng | Thanh tra | 01.003 | 1 | Công nghệ kỹ thuật ô tô. |
9.19 | Đội Thanh tra GTVT huyện Mê Linh | Thanh tra | 01.003 | 1 | Luật kinh tế. |
9.20 | Đội Thanh tra GTVT huyện Phúc Thọ | Thanh tra | 01.003 | 1 | Tài chính - ngân hàng. |
9.21 | Đội Thanh tra GTVT huyện Phú Xuyên | Thanh tra | 01.003 | 1 | Xây dựng cầu đường. |
9.22 | Đội Thanh tra GTVT huyện Mỹ Đức | Thanh tra | 01.003 | 1 | Luật kinh tế. |
9.23 | Đội Thanh tra GTVT huyện Ba Vì | Thanh tra | 01.003 | 1 | Luật Hình sự. |
Hành chính tổng hợp | 01.003 | 1 | Luật kinh tế. | ||
9.24 | Đội Thanh tra giao thông đường thủy nội địa | Hành chính tổng hợp | 01.003 | 1 | Luật kinh tế. |
10 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
| 7 |
|
| Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
|
| 7 |
|
10.1 | Phòng Hành chính - Tổng hợp | Văn thư | 01.003 | 1 | Văn thư lưu trữ; Lưu trữ học; Hành chính; Quản trị văn phòng. |
10.2 | Phòng Quản lý tiêu chuẩn - đo lường - chất lượng | Quản lý tiêu chuẩn chất lượng | 01.003 | 2 | Quản lý chất lượng; Quản trị chất lượng; Đảm bảo chất lượng. |
Quản lý đo lường | 01.003 | 1 | Đo lường; Kỹ thuật đo lường; Công nghệ đo lường | ||
Kiểm tra đo lường và chất lượng sản phẩm, hàng hóa | 01.003 | 3 | Kỹ thuật cơ khí; điện; điện tử - viễn thông; điện - điện tử; cơ - điện tử; Vật lý. | ||
11 | Sở Y tế |
|
| 4 |
|
| Chi cục Dân số Kế hoạch hóa Gia đình |
|
| 4 |
|
11.1 | Phòng Tổ chức - Hành chính | Quản lý Tổ chức - biên chế | 01.003 | 1 | Quản lý bệnh viện. |
11.2 | Phòng Kế hoạch - Tài vụ | Công nghệ thông tin | 01.003 | 1 | Công nghệ thông tin. |
11.3 | Phòng Truyền thông - Nghiệp vụ | Quản lý công tác Dân số - KHHGĐ | 01.003 | 1 | Y tế công cộng. |
Thông tin truyền thông về KHHGĐ | 01.003 | 1 | Chính trị học; Báo chí. | ||
12 | Sở Văn hóa và Thể thao |
|
| 2 |
|
12.1 | Thanh tra | Thanh tra viên | 01.003 | 1 | Luật; Quản lý hành chính; Quản lý văn hóa; Thể dục thể thao. |
12.2 | Văn phòng | Hành chính tổng hợp | 01.003 | 1 | Quản lý hành chính công; báo chí; quản lý văn hóa; thể dục thể thao. |
13 | Sở Du lịch |
|
| 5 |
|
13.1 | Văn phòng Sở: | Quản trị công sở | 01.003 | 1 | Tài chính - ngân hàng. |
Hành chính tổng hợp | 01.003 | 1 | Quản lý hành chính công. | ||
Công nghệ thông tin | 01.003 | 1 | Công nghệ thông tin. | ||
13.2 | Phòng Quản lý Cơ sở lưu trú | Quản lý về khách sạn | 01.003 | 1 | Văn hóa du lịch; kinh doanh du lịch; quản trị khách sạn. |
13.3 | Phòng Quy hoạch, phát triển tài nguyên du lịch | Thông tin truyền thông về du lịch | 01.003 | 1 | Phát hành xuất bản phẩm. |
14 | Sở Tư pháp |
|
| 2 |
|
| Văn phòng Sở | Kế toán viên | 06.031 | 1 | Tài chính - Kế toán. |
Văn thư | 01.003 | 1 | Văn thư - Lưu trữ. | ||
15 | Sở Ngoại vụ |
|
| 4 |
|
15.1 | Văn phòng Sở | Kế toán viên | 06.031 | 1 | Tài chính - Kế toán. |
Chuyên viên Công nghệ thông tin | 01.003 | 1 | Công nghệ thông tin; Kỹ thuật Điện tử - Truyền thông. | ||
15.2 | Phòng Hợp tác Quốc tế | Chuyên viên Hợp tác Quốc tế | 01.003 | 2 | Quan hệ quốc tế; kinh tế quốc tế. |
16 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
| 8 |
|
16.1 | Văn phòng Sở | Quản trị công sở | 01.003 | 1 | Quản trị nhân lực; Luật. |
16.2 | Phòng Kế hoạch - Tài chính | Quản lý Kế hoạch - Tài chính | 01.003 | 1 | Kinh tế đầu tư. |
16.3 | Phòng Tài nguyên nước | Quản lý khai thác tài nguyên nước | 01.003 | 1 | Công nghệ môi trường. |
16.4 | Phòng Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu | Theo dõi biến đổi khí hậu | 01.003 | 1 | Biến đổi khí hậu. |
16.5 | Chi cục Bảo vệ môi trường Hà Nội |
|
| 2 |
|
| Phòng Kiểm soát ô nhiễm | Kiểm soát ô nhiễm môi trường | 01.003 | 1 | Môi trường và phát triển bền vững. |
Quản lý chất thải | 01.003 | 1 | Công nghệ xử lý chất thải rắn. | ||
16.6 | Chi cục Quản lý đất đai Hà Nội |
|
| 2 |
|
| Phòng Đăng ký thống kê đất đai | Quản lý đăng ký đất đai (thống kê, kiểm kê đất đai) | 01.003 | 1 | Trắc địa. |
| Phòng Kinh tế đất | Thẩm định giá đất | 01.003 | 1 | Quản lý đất đai. |
17 | Sở Quy hoạch Kiến trúc |
|
| 3 |
|
| Phòng Kế hoạch tổng hợp | Tổng hợp quy hoạch - kiến trúc | 01.003 | 3 | Quy hoạch kiến trúc. |
18 | Thanh tra Thành phố |
|
| 3 |
|
18.1 | Phòng Thanh tra GQKNTC 5 | Thanh tra giải quyết khiếu nại, tố cáo | 01.003 | 1 | Kế toán. |
18.2 | Phòng Thanh tra GQKNTC6 | Thanh tra giải quyết khiếu nại, tố cáo | 01.003 | 1 | Luật Kinh tế. |
18.3 | Phòng Thanh tra phòng, chống tham nhũng | Thanh tra giải quyết khiếu nại, tố cáo và PCTN | 01.003 | 1 | Luật Kinh tế. |
19 | Ban quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội |
|
| 4 |
|
19.1 | Phòng Kế hoạch tổng hợp | Kế hoạch tổng hợp | 01.003 | 1 | Quản trị kinh doanh. |
19.2 | Phòng Quản lý Đầu tư | Quản lý đầu tư và xúc tiến đầu tư | 01.003 | 1 | Luật kinh tế. |
19.3 | Văn phòng Đại diện tại các khu công nghiệp | Đại diện tại các KCN- KCX | 01.003 | 1 | Luật. |
Đại diện tại các KCN- KCX | 01.003 | 1 | Kinh tế lao động. | ||
II | KHỐI QUẬN HUYỆN THỊ XÃ |
|
| 87 |
|
1 | Quận Ba Đình |
|
| 2 |
|
1.1 | Phòng Tài nguyên và môi trường | Quản lý môi trường | 01.003 | 1 | Công nghệ kỹ thuật hóa học. |
1.2 | Phòng Tư pháp | Kiểm soát văn bản và TTHC | 01.003 | 1 | Luật. |
2 | Quận Bắc Từ Liêm |
|
| 4 |
|
2.1 | Văn phòng HĐND-UBND | Lưu trữ | 01.003 | 1 | Lưu trữ. |
2.2 | Đội Quản lý TTXD ĐT | Quản lý trật tự xây dựng đô thị | 01.003 | 1 | Luật. |
Quản lý trật tự xây dựng đô thị | 01.003 | 1 | Kế toán; Quản lý đất đai. | ||
Quản lý trật tự xây dựng đô thị | 01.003 | 1 | Xây dựng; Xây dựng dân dụng và CN; Kỹ thuật công trình xây dựng. | ||
3 | Quận Đống Đa |
|
| 1 |
|
| Văn phòng HĐND và UBND | Công nghệ thông tin | 01.003 | 1 | Công nghệ thông tin. |
4 | Quận Hoàn Kiếm |
|
| 11 |
|
4.1 | Phòng Tài nguyên MT | Quản lý Tài nguyên nước, khoáng sản | 01.003 | 1 | Quản lý tài nguyên đất và nước. |
4.2 | Phòng Tài chính Kế hoạch | Quản lý Tài chính - Ngân sách | 01.003 | 1 | Kinh tế; Kế toán. |
Quản lý Kế hoạch và Đầu tư | 01.003 | 1 | Quy hoạch đô thị; Kiến trúc. | ||
4.3 | Phòng Lao động TBXH | Tiền lương và Bảo hiểm | 01.003 | 1 | Bảo hiểm xã hội. |
Tiền lương và Bảo hiểm | 01.003 | 1 | Kế toán. | ||
Thực hiện Chính sách người có công | 01.003 | 1 | Kế toán. | ||
Quản lý Lao động, việc làm và dạy nghề | 01.003 | 1 | Luật; Quản trị nhân lực; Công tác xã hội. | ||
4.4 | Phòng Y tế | Quản lý Bảo hiểm y tế | 01.003 | 1 | Y; Dược. |
4.5 | Đội Quản lý TTXD Đô thị | Theo dõi công tác quản lý trật tự xây dựng | 01.003 | 1 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp. |
Theo dõi công tác quản lý trật tự xây dựng | 01.003 | 1 | Luật; Luật Kinh tế. | ||
Theo dõi công tác quản lý trật tự xây dựng | 01.003 | 1 | Quản lý đô thị và công trình. | ||
5 | Quận Hoàng Mai |
|
| 9 |
|
5.1 | Phòng Nội vụ | Quản lý Thi đua - khen thưởng | 01.003 | 1 | Hành chính. |
5.2 | Phòng Tư pháp | Trợ giúp pháp lý và hòa giải ở cơ sở | 01.003 | 1 | Luật. |
5.3 | VP HĐND-UBND | Công nghệ thông tin | 01.003 | 1 | Công nghệ thông tin; Tin học. |
5.4 | Đội Quản lý trật tự xây dựng đô thị Quận | Quản lý trật tự xây dựng | 01.003 | 2 | Luật. |
Quản lý trật tự xây dựng | 01.003 | 2 | Hành chính. | ||
Quản lý trật tự xây dựng | 01.003 | 2 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp. | ||
6 | Quận Nam Từ Liêm |
|
| 5 |
|
6.1 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Quản lý đất đai | 01.003 | 2 | Quản lý đất đai; Địa chính; Luật; Trắc địa. |
6.2 | Văn phòng HĐND và UBND Quận | Hành chính Tổng hợp | 01.003 | 1 | Xây dựng; Quy hoạch; Kiến trúc; Đô thị. |
6.3 | Đội Quản lý Trật tự Xây dựng Đô thị | Quản lý trật tự xây dựng | 01.003 | 1 | Kiến trúc; Xây dựng. |
Quản lý trật tự xây dựng | 01.003 | 1 | Luật. | ||
7 | Quận Thanh Xuân |
|
| 2 |
|
| Đội Quản lý trật tự xây dựng đô thị | Quản lý trật tự xây dựng | 01.003 | 2 | Xây dựng; Kinh tế xây dựng; Kiến trúc; Luật; Địa chính; Quản lý đất đai. |
8 | Thị xã Sơn Tây |
|
| 5 |
|
8.1 | Phòng Nội vụ | Quản lý đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức | 01.003 | 1 | Luật. |
8.2 | Phòng Lao động - TB và XH | Tiền lương - Bảo hiểm | 01.003 | 1 | Kế toán. |
8.3 | Phòng Tài chính kế hoạch | Quản lý Kế hoạch và Đầu tư | 01.003 | 1 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kinh tế xây dựng. |
8.4 | Phòng Quản lý đô thị | Quản lý giao thông vận tải | 01.003 | 1 | Giao thông; Hạ tầng kỹ thuật. |
8.5 | Đội QLTTXD đô thị | Quản lý trật tự xây dựng đô thị | 01.003 | 1 | Xây dựng; Quản lý đất đai. |
9 | Huyện Ba Vì |
|
| 7 |
|
9.1 | Văn phòng HĐND & UBND huyện | Văn thư | 01.003 | 1 | Lưu trữ học và Quản trị văn phòng; Văn thư; Văn thư lưu trữ. |
Lưu trữ | 01.003 | 1 | Lưu trữ học và Quản trị văn phòng; Lưu trữ; Văn thư lưu trữ. | ||
9.2 | Thanh tra | Giải quyết khiếu nại tố cáo | 01.003 | 1 | Luật. |
9.3 | Đội quản lý TTXD đô thị | Quản lý trật tự xây dựng | 01.003 | 1 | Luật. |
Quản lý trật tự xây dựng | 01.003 | 2 | Kiến trúc; Xây dựng. | ||
Quản lý trật tự xây dựng | 01.003 | 1 | Quản lý đất đai. | ||
10 | Huyện Chương Mỹ |
|
| 1 |
|
| Phòng Văn hóa thông tin | Quản lý thông tin truyền thông | 01.003 | 1 | Biên tập xuất bản. |
11 | Huyện Gia Lâm |
|
| 2 |
|
11.1 | Phòng Nội vụ | Quản lý Văn thư - lưu trữ | 01.003 | 1 | Văn thư - Lưu trữ. |
11.2 | Đội Trật tự xây dựng đô thị | Quản lý trật tự xây dựng | 01.003 | 1 | Xây dựng. |
12 | Huyện Mê Linh |
|
| 2 |
|
12.1 | Đội Quản lý TTXD đô thị | Quản lý trật tự xây dựng đô thị | 01.003 | 1 | Xây dựng dân dụng. |
12.2 | Phòng Kinh tế | Quản lý thương mại; | 01.003 | 1 | Kế toán. |
13 | Huyện Phú Xuyên |
|
| 2 |
|
1 | Phòng Y tế |
|
|
|
|
|
| Quản lý nghiệp vụ y | 01.003 | 1 | Ngành Y. |
|
| Quản lý Bảo hiểm y tế | 01.003 | 1 | Ngành Y. |
14 | Huyện Phúc Thọ |
|
| 2 |
|
| Phòng Quản lý đô thị | Quản lý giao thông vận tải | 01.003 | 1 | Xây dựng Cầu - đường bộ. |
|
| Quản lý hạ tầng và phát triển đô thị | 01.003 | 1 | Cấp thoát nước. |
15 | Huyện Thạch Thất |
|
| 8 |
|
15.1 | Thanh tra | Thanh tra | 01.003 | 1 | Luật; Thanh tra; Tài chính - Kế toán. |
15.2 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Quản lý đất đai | 01.003 | 1 | Luật; Quản lý đất đai; Trắc địa. |
15.3 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | Quản lý tài chính - ngân sách | 01.003 | 1 | Kế toán. |
15.4 | Phòng Y tế | Quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm | 01.003 | 1 | Y; An toàn thực phẩm. |
15.5 | Phòng Văn hóa - Thông tin | Quản lý thông tin truyền thông | 01.003 | 1 | Công nghệ thông tin. |
15.6 | Đội quản lý TTXD đô thị | Quản lý trật tự xây dựng | 01.003 | 3 | Kỹ sư kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Quản lý đô thị; Quản trị kinh doanh; Quản lý đất đai; Kinh tế; Luật Kinh tế; Lâm nghiệp đô thị. |
16 | Huyện Thanh Oai |
|
| 6 |
|
16.1 | Phòng Nội vụ | Cải cách hành chính | 01.003 | 1 | Hành chính học. |
16.2 | Phòng LĐTB&XH | Phòng, chống tệ nạn xã hội | 01.003 | 1 | Công tác xã hội. |
16.3 | Phòng Y tế | Quản lý Dược, Mỹ phẩm | 01.003 | 1 | Y; Dược. |
16.4 | Phòng Quản lý đô thị | Quản lý hạ tầng và phát triển đô thị | 01.003 | 1 | Quản lý đô thị; Kỹ thuật hạ tầng đô thị; Hạ tầng kỹ thuật; Quy hoạch xây dựng. |
16.5 | Đội Quản lý trật tự xây dựng đô thị | Quản lý trật tự xây dựng | 01.003 | 1 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp. |
Quản lý trật tự xây dựng | 01.003 | 1 | Quản trị kinh doanh. | ||
17 | Huyện Thanh Trì |
|
| 5 |
|
17.1 | Phòng Y tế | Quản lý dược, mỹ phẩm | 01.003 | 1 | Dược; Y tế công cộng. |
17.2 | Phòng Nội vụ | Quản lý Thi đua khen thưởng | 01.003 | 1 | Luật. |
17.3 | Đội quản lý trật tự xây dựng đô thị huyện Thanh Trì | Quản lý XD đô thị | 01.003 | 3 | Xây dựng; Kiến trúc; Quản lý đất đai, Luật. |
18 | Huyện Thường Tín |
|
| 3 |
|
| Đội quản lý trật tự xây dựng đô thị huyện | Quản lý TTXD trên địa bàn các xã, thị trấn | 01.003 | 1 | Xây dựng; Kiến trúc. |
Quản lý TTXD trên địa bàn các xã, thị trấn | 01.003 | 1 | Quản lý đất đai. | ||
Quản lý TTXD trên địa bàn các xã, thị trấn | 01.003 | 1 | Luật; Kinh tế. | ||
19 | Huyện Ứng Hòa |
|
| 10 |
|
19.1 | Phòng Nội vụ | Quản lý đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức | 01.003 | 1 | Kế toán. |
19.2 | Phòng Tài nguyên MT | Quản lý đất đai | 01.003 | 2 | Quản lý đất đai. |
19.3 | Phòng Quản lý đô thị | Quản lý Hạ tầng và phát triển đô thị | 01.003 | 1 | Kiến trúc sư quy hoạch. |
19.4 | Phòng Kinh tế | Quản lý về chăn nuôi | 01.003 | 1 | Chăn nuôi; Thủy sản. |
19.5 | Phòng Tài chính - KH | Quản lý Kế hoạch và Đầu tư | 01.003 | 2 | Kế hoạch; Kỹ thuật xây dựng. |
19.6 | Phòng Lao động TB&XH | Thực hiện chính sách người có công | 01.003 | 1 | Quản lý các vấn đề xã hội và chính sách xã hội. |
19.7 | Phòng Văn hóa thông tin | Quản lý văn hóa và gia đình | 01.003 | 1 | Quản lý văn hóa; Bảo tồn; Bảo tàng. |
19.8 | Đội Quản lý trật tự xây dựng đô thị | Quản lý trật tự xây dựng đô thị | 01.003 | 1 | Kỹ thuật xây dựng. |